Kế hoạch 40/KH-UBND thực hiện Nghị quyết 105/NQ-CP triển khai Kết luận về tình hình thực hiện Nghị quyết 13-NQ/TW về xây dựng kết cấu hạ tầng đồng bộ nhằm đưa nước ta cơ bản trở thành nước công nghiệp theo hướng hiện đại vào năm 2020
Số hiệu: 40/KH-UBND Loại văn bản: Văn bản khác
Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế Người ký: Phan Ngọc Thọ
Ngày ban hành: 19/02/2020 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Thương mại, đầu tư, chứng khoán, Xây dựng nhà ở, đô thị, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 40/KH-UBND

Thừa Thiên Huế, ngày 19 tháng 02 năm 2020

 

KẾ HOẠCH

TRIỂN KHAI THỰC HIỆN NGHỊ QUYẾT SỐ 105/NQ-CP NGÀY 19 THÁNG 11 NĂM 2019 CỦA CHÍNH PHỦ VỀ TRIỂN KHAI THỰC HIỆN KẾT LUẬN CỦA BỘ CHÍNH TRỊ VỀ TÌNH HÌNH THỰC HIỆN NGHỊ QUYẾT SỐ 13-NQ/TW NGÀY 16 THÁNG 01 NĂM 2012 CỦA BAN CHẤP HÀNH TRUNG ƯƠNG KHÓA XI VỀ XÂY DỰNG KẾT CẤU HẠ TẦNG ĐỒNG BỘ NHẰM ĐƯA NƯỚC TA CƠ BẢN TRỞ THÀNH NƯỚC NÔNG NGHIỆP THEO HƯỚNG HIỆN ĐẠI VÀO NĂM 2020

Căn cứ Nghị quyết s 105/NQ-CP ngày 19 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ về triển khai thực hiện Kết luận của Bộ Chính trị về tình hình thực hiện Nghị quyết số 13-NQ/TW ngày 16 tháng 01 năm 2012 của Ban Chấp hành Trung ương khóa XI về xây dựng kết cấu hạ tầng đồng bộ nhm đưa nước ta cơ bản trở thành nước công nghiệp theo hướng hiện đại vào năm 2020;

Căn cứ yêu cu nhiệm vụ và tình hình thực tế tại địa phương, UBND tỉnh ban hành Kế hoạch triển khai thực hiện Nghị quyết số 105/NQ-CP ngày 19 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ với những nội dung chủ yếu sau:

I. MỤC TIÊU

1. Việc xây dựng và ban hành Kế hoạch của UBND tỉnh nhằm quán triệt và chỉ đạo các cấp, các ngành tập trung triển khai thực hiện đúng tinh thần Nghị quyết số 105/NQ-CP ngày 19 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ.

2. Cụ thể hóa các yêu cầu bằng việc triển khai các nhiệm vụ, giải pháp để tập trung hoàn thiện thể chế, chính sách huy động và sử dụng có hiệu quả các ngun lực đu tư để sớm hoàn thành các công trình dự án quan trọng, các dự án có sức lan tỏa, tạo sự đột phá về phát triển kết cấu hạ tầng.

II. NHIỆM VỤ CHỦ YẾU

1. Các sở, ban ngành và địa phương tiếp tục chỉ đạo quyết liệt, sớm hoàn thành các công trình dự án quan trọng, các dự án có sức lan ta, tạo nền tảng tiếp cận, nắm bắt cơ hội Cách mạng công nghiệp lần thứ tư, hạ tầng kinh tế số.

2. Tiếp tục rà soát, ban hành các văn bản quy phạm pháp luật liên quan đến lĩnh vực kết cấu hạ tầng đảm bảo chất lượng, tiến độ.

3. Thực hiện các giải pháp quyết liệt, đặc biệt các giải pháp về cơ chế, chính sách và huy động nguồn lực nhm tập trung đầu tư xây dựng, tạo bước đột phá về hệ thống kết cấu hạ tầng kinh tế đáp ứng yêu cầu phát triển. Phát triển kết cu hạ tng gn với nhiệm vụ bảo vệ môi trường, ứng phó với biến đi khí hậu và đảm bảo quc phòng, an ninh.

- Tập trung hoàn thiện thể chế, cơ chế, chính sách huy động và sdụng có hiệu qu các nguồn lực để phát triển kết cấu hạ tầng, nhất là trong lĩnh vực đất đai, xây dựng, đầu tư, đấu thầu, bo đảm sự hài hòa lợi ích giữa nhà nước, nhà đầu tư và người sử dụng kết cấu hạ tầng. Thực hiện giải pháp công khai, minh bạch thông tin và xây dựng cơ chế giám sát để các tầng lớp nhân dân tham gia giám sát việc thực hiện các nhiệm vụ của các sở, ngành, địa phương.

- Tập trung huy động nguồn lực đầu tư từ khu vực ngoài nhà nước tham gia đu tư phát trin kết cu hạ tng, đặc biệt là trin khai các biện pháp thu hút đu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP) trên cơ sở bảo đảm hiệu quả đu tư, cân bằng lợi ích của các chủ thể. Nguồn lực từ ngân sách nhà nước tập trung đầu tư các công trình, dự án liên quan đến quốc phòng, an ninh hoặc các công trình, dự án không kêu gọi, thu hút được các nhà đầu tư... Đồng thời, khai thác và sử dụng hiệu quả các nguồn lực từ tài sản công (theo Luật Quản lý, sử dụng tài sản công) tạo vốn đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng.

4. Tiếp tục tập trung nguồn lực, đầu tư có trọng điểm, cấp bách và hoàn thành dứt điểm các công trình, dự án dở dang.

5. Căn cứ Luật Quy hoạch số 21/2017/QH14 ngày 24 tháng 11 năm 2017 và các văn bn hướng dẫn được ban hành, tập trung lập, trình thẩm định, phê duyệt Quy hoạch tỉnh Thừa Thiên Huế thời kỳ 2021-2030, tm nhìn đến năm 2050.

III. TỔ CHỨC THỰC HIỆN

1. Trên cơ sở các nhiệm vụ cụ thể trong Phụ lục kèm theo, căn cứ chức năng, nhiệm vụ được giao, Thủ trưởng các sở, ban ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và thành phố Huế chỉ đạo và tổ chức thực hiện các nhiệm vụ được phân công.

2. Sở Thông tin và Truyền thông, Báo Thừa Thiên Huế, Đài Phát thanh Truyền hình tỉnh chủ động phối hợp với các cơ quan liên quan tổ chức phổ biến Nghị quyết số 105/NQ-CP ngày 19 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ và Kế hoạch này đến các cấp, các ngành; làm tốt công tác thông tin, tuyên truyền nhm tạo đng thuận xã hội, phản ánh trung thực, khách quan các vn đ liên quan đến đu tư xây dựng các dự án, công trình kết cấu hạ tầng, phát huy tinh thn nỗ lực của các ngành, các cấp, doanh nghiệp và nhân dân để phấn đấu thực hiện thắng lợi các mục tiêu, nhiệm vụ.

3. Sở Kế hoạch và Đầu tư ch trì tổng hợp, theo dõi, đôn đốc việc triển khai thực hiện Kế hoạch. Trong quá trình tổ chức thực hiện, nếu thấy cần sửa đổi, bổ sung những nội dung cụ thể, các sở, ban ngành, địa phương chủ động đề xuất các biện pháp đthực hiện đng bộ và có hiệu quả, gửi Sở Kế hoạch và Đu tư đtổng hợp, báo cáo UBND tỉnh xem xét, quyết định./.

 


Nơi nhận:
- Thường vụ Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND t
nh;
- UB MTTQ VN t
nh;
- Ch
tịch và các PCT UBND tnh;
- Văn phòng: T
nh ủy, HĐND tnh;
- Các sở, ban ngành cấp t
nh;
- HĐND, UBND các huyện, TX, TP Huế;
- VP: LĐ và các CV;
- Lưu: VT, XDCB, TH.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Phan Ngọc Thọ

 

NHIỆM VỤ HOÀN THIỆN THỂ CHẾ, CƠ CHẾ, CHÍNH SÁCH THỰC HIỆN NGHỊ QUYẾT CHÍNH PHỦ

(Kèm Kế hoạch số 40/UBND-KH ngày 19 tháng 02 năm 2020 của UBND tỉnh)

TT

Nhiệm vụ

Cơ quan chủ trì

Cơ quan phối hợp

Thời gian hoàn thành

Cp trình

I

Nhiệm vụ hoàn thiện thchế, cơ chế, chính sách liên quan đến lĩnh vực kết cấu hạ tầng

 

 

 

 

1

Quy định phân công, phân cấp thực hiện theo Luật Đầu tư công sa đổi

S KH&ĐT

Các Sở, ban ngành, địa phương

2020

HĐND tỉnh

2

Quy định trình tự thủ tục thực hiện, giám sát, qun lý dự án đầu tư và xây dựng không sử dụng vốn nhà nước trên địa bàn tnh Thừa Thiên Huế

Sở KH&ĐT

Các Sở, ban ngành, đa phương

2020

HĐND tỉnh

 

 

 

 

 

 

II

Quy hoạch

 

 

 

 

1

Quy hoạch tỉnh Thừa Thiên Huế thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050

SKH&ĐT

Các S, ban ngành, địa phương

2020

Thtướng Chính ph

 

 

 

 

 

 

 

NHIỆM VỤ ĐẦU TƯ DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH KẾT CẤU HẠ TẦNG THỰC HIỆN NGHỊ QUYẾT

(Kèm Kế hoạch số 40/UBND-KH ngày 19 tháng 02 năm 2020 của UBND tỉnh)

Đơn vị: tỷ đồng

TT

Nhiệm vụ

Quy mô/công suất

Cơ quan chủ trì thực hiện

Thời gian khởi công, hoàn thành

Dự kiến tổng vốn đầu tư

Dự kiến nguồn vốn

A

Giai đoạn đến năm 2020

 

 

 

15.578

 

I

Hạ tầng thủy lợi, ứng phó biến đổi khí hậu

 

 

 

 

 

1

Kè chống sạt lở bờ biển khu vực thôn An Dương, xã Phú Thuận, huyện Phú Vang, tỉnh TTH

828m

SNN&PTNT

2014-2020

100

NSTW

2

Kè chống sạt lbờ sông Hương đoạn qua phường Hương Hồ, xã Hương Thọ, thị xã Hương Trà và xã Thy Bng, thị xã Hương Thy

3,49km

Sở NN&PTNT

2015-2020

83

NSTW

3

Dự án sa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8)-Tiểu dự án tnh Tha Thiên Huế

 

Sở NN&PTNT

2016-2020

125

ODA

4

Kè chống sạt lsông Bồ đoạn qua các xã Phong An, Phong Sơn thuộc huyện Phong Điền và các phưng Hương Văn, Tú Hạ, Hương Xuân và Hương Toàn thuc th xã Hương Trà

4,75km

SNN&PTNT

2017-2020

82

NSTW

5

Kè chống sạt lbờ bin khu vực xã Quảng Công, huyện Qung Điền

7,4km

SNN&PTNT

2016-2020

275

NSTW

II

Htầng giao thông

 

 

 

 

 

1

Đường cứu hộ cứu nạn thtrấn Phong Điền - Đin Lộc

17km

Ban QLDA ĐTXD CT Giao thông

2018-2020

671

NSTW

2

Đường Chợ Mai - Tân Mỹ, huyện Phú Vang

4,83km

Ban QL khu vực phát trin đô th

2018-2020

196

NSTW

3

Đường Phú Mỹ - Thuận An, huyện Phú Vang

4,13km

Ban QLDA ĐTXD CT Giao thông

2018-2020

345

NSTW

4

Đường nối từ Quốc lộ 1A vào vườn quốc gia Bạch Mã, huyện Phú Lộc

2,8km

UBND huyên Phú Lộc

2018-2020

83

NSTW

5

Đê chn sóng cng Chân Mây

450m

Ban QLKKT, CN tnh

2018-2020

850

TPCP

6

Đường phía Đồng đm Lp An

4,5km

Ban QLKKT, CN tnh

2018-2020

173

NSTW

7

Bến số 02 Cng Chân Mây

Dài 225m

Ban QLKKT, CN tnh

2018-2020

849

XHH

8

Bến s 03 Cng Chân Mây

Dài 270m

Ban QLKKT, CN tnh

2018-2020

847

XHH

III

H tng công cng, đô th

 

 

 

 

 

1

DA cải thiện môi trường nước thành ph Huế

 

Công ty MT & CTĐT Huế

2008-2020

5.000

ODA

2

Hthống thoát nước, xlý nước thải khu công nghiệp và khu phi thuế quan

 

Ban QLKKT, CN tnh

2016-2020

269

NSTW

3

Dự án cp nước Thừa Thiên Huế giai đoạn 2011-2015, có tính đến giai đoạn 2020 thuộc Chương trình phát triển ngành nước Việt Nam

 

Công ty CP cp nước Huế

2011-2020

1.077

ODA

4

Dự án "Chương trình phát triển các đô thloại II (các đô thxanh) tiểu dự án Thừa Thiên Huế

 

Sở KH&ĐT

2019-2024

1.620

ODA

IV

H tng thông tin và truyền tng

 

 

 

 

 

1

Dự án Phát trin dịch vụ đô thị thông minh tnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2018-2020

 

S TT&TT

2019-2020

69

NSĐP

2

Dự án Hoàn thiện Chính quyền điện t tnh Thừa Thiên Huế giai đon 2018-2020

 

Sở TT&TT

2019-2020

20

NSĐP

V

H tng y tế

 

 

 

 

 

1

Ci to, nâng cp Trung tâm Kim nghim thuốc, mỹ phm, thc phm tnh

 

Ban QLDA ĐTXD CTDD&CN tỉnh

2020-2022

20

NSĐP

VI

H tầng văn hóa

 

 

 

 

 

1

Đề án di dời dân cư, gii phóng mt bng khu vực 1 di tích Kinh Thành Huế giai đon 1

2.938 h

UBND TP Huế

2019-2021

2.826

NSTW+NSĐP

B

Giai đoạn 2021-2030

 

 

 

39.134

 

I

Hạ tầng thủy lợi, ứng phó biến đổi khí hậu

 

 

 

 

 

1

Nâng cấp, xây dng các cng cá kết hp khu neo đậu tránh trú bão

 

SNN&PTNT

2021-2025

500

NSTW

2

Dự án h cha nước Thủy Cam

 

Sở NN&PTNT

2021-2025

500

NSTW

3

Chng sạt lbờ bin, bờ sông (sông Hương, sông Bồ)

50km

SNN&PTNT

2021-2030

1.500

NSTW

4

D án sa chữa, nâng cấp đp Thảo Long (nâng cấp thay mi 10 cửa van và thiết bị đóng mở dự phòng)

 

SNN&PTNT

2021-2025

200

NSTW

5

Nâng cp mrộng đp Cửa Lác

02km

SNN&PTNT

2021-2025

110

NSTW

6

Nâng cấp, sa chữa tuyến Hi Hà, Hói Nậy, huyện Phong Đin

1,300ha

UBND huyện Phong Đin

2021-2025

110

NSTW

7

Hệ thống tiêu thoát lũ Phổ Lợi - Mộc Hàn - Phú Khê, huyện Phú Vang

12km

SNN&PTNT

2021-2025

140

NSTW+NSĐP

8

Dự án Đầu tư xây dng hạ tầng nông thôn phát triển sản xuất nông nghiệp tập trung trên địa bàn tỉnh TT Huế

 

SNN&PTNT

2021-2025

150

NSTW+NSĐP

9

Nâng cấp, sửa chữa 7 hồ chứa …… (mất chữ)

 

SNN&PTNT

2021-2025

140

NSTW

II

Hạ tầng giao thông

 

 

 

 

 

1

Cầu và đường ……..

400m cầu, 1km đường

Sở GTVT

2021-2015

1.500

NSTW/TPCP

2

Cu Vĩnh Tu

2.330m cầu, 2km đường

S GTVT

2026-2030

1.338

NSTW/TPCP

3

Đường và cầu Hà Trung (đường La Sơn - Hà Trung)

850m cu, 12,7km đường

SGTVT

2026-2030

950

NSTW/TPCP

4

Đường vành đai 3

8km

Sở GTVT

2021-2025

1.200

NSTW/TPCP

5

Đường Tân Mỹ - Thuận An

3,7km

SGTVT

2021-2025

450

NSTW

6

Đường Tây phá Tam Giang - Câu Hai (đoạn Phú Mỹ-Phú Đa)

17,6km

SGTVT

2021-2025

110

NSTW

7

Nâng cấp mrộng đường tnh 16 (Tứ H- Bình Điền) (theo QH hệ thống đường ngang nối đường Hồ Chí Minh là đường Bình Lợi - Tứ H)

21,7km

SGTVT

2021-2025

370

NSTW

8

Đường cu hộ cứu nạn Hương Xuân-Hương Phong

19,9km

S GTVT

2021-2025

400

NSTW

9

Đường THữu nối dài về sân bay Phú Bài

10km

SGTVT

2021-2025

1.000

NSTW

10

Đường ven bin từ Phong Đin về Phú Lộc

100km

SGTVT

2026-2030

12.000

NSTW

11

Nhựa hóa, bê tông hóa 100% đường huyện xã

90km

SGTVT

2021-2025

500

NSĐP

12

Nâng cp tuyến vận ti thủy chính sông Hương từ Thun An đến ngã ba Tuần đạt tiêu chun cp III

25km

Sở GTVT

2021-2025

300

NSTW

13

Nâng cấp tuyến vận ti thủy chính tuyến phá Tam Giang đến đầm Cầu Hai đt tiêu chuẩn cấp III

30km

SGTVT

2026-2030

400

NSTW

14

Đê chn sóng cng Chân Mây-giai đon 2

300m

Ban QL KKT, CN tnh

2021-2025

800

NSTW

15

Cảng Chân Mây

 

Ban QL KKT, CN tỉnh

2021-2030

1.000

XHH

16

Đường trục chính Khu đô thị Chân Mây

3,5km

Ban QL KKT, CN tnh

2021-2025

350

NSTW

III

Htầng công nghiệp

 

 

 

 

 

1

H tng kỹ thuật cm công nghiệp trên địa bàn tnh

 

Sở Công thương

2021-2025

300

XHH

IV

H tng công cng, đô th

 

 

 

 

 

1

Nhà máy nước Vn Niên

120.000m3/ngđ

SXD

2021-2025

800

XHH

2

Nhá máy nước Hương Vân

30.000m3/ngđ

SXD

2021-2030

200

XHH

4

Nhà máy nước Lộc Bn

30.000m3/ngđ

SXD

2021-2030

200

XHH

5

Nhày xử cht thi rắn

 

Sở XD

2021-2030

400

XHH

6

Nhà máy xlý nước thi khu vực Bc Sông Hương

130.000m3/ngđ

UBND TP Huế

2021-2030

3.000

ODA

V

H tng thông tin và truyền thông

 

 

 

 

 

1

Dự án Phát trin dch vụ đô th thông minh tnh Tha Thiên Huế giai đon 2021-2030

 

Sở TT&TT

2021-2025

400

NSĐP

2

Dự án Hoàn thiện Chính quyền điện t tnh Thừa Thiên Huế giai đon 2021-2030

 

STT&TT

2021 - 2025

100

NSĐP

3

Htầng mạng thông tin di động 5G

 

Sở TT&TT

2021-2030

350

XHH

VI

H tng giáo dc đào to

 

 

 

 

 

1

Đô thị giáo dục quốc tế Huế

 

Ban QL khu vực pt trin đô thị

2021-2030

2.075

XHH

VII

Hạ tầng y tế

 

 

 

 

 

1

Bệnh viện Y học Ctruyền (di dời)

 

Sở YT

2021-2025

200

NSTW

2

Trung tâm Kiểm soát bnh tật tnh Tha Thn Huế

 

Sở YT

2021-2025

150

NSTW

3

Nâng cp, mrộng các bệnh viện tuyến huyn, tuyến cơ s

 

SYT

2021-2025

300

NSTW

4

Thợp y tế công nghệ cao kết hợp du lịch nghng theo tiêu chun quốc tế

 

SYT

2021-2025

500

XHH

5

Bệnh viện đa khoa quc tế Thừa Thiên Huế (kêu gọi đu tư xã hội hóa t doanh nghip)

 

Ban QL khu vực phát triển đô th

2021-2025

300

XHH

VIII

H tng văn hóa

 

 

 

 

 

1

Đề án di di dân cư, giải phóng mặt bng khu vực 1 di tích Kinh Thành Huế giai đoạn 2

1.263 bộ

UBND TP Huế

2021-2025

1.301

NSTW+NSĐP

2

Nhà trin lãm văn hc nghệ thut Tha Thiên Huế

 

Sở VHTT

2021-2025

150

NSTW

3

Trung m văn hóa kết hợp trung tâm hội nghquốc tế

 

SVHTT

2021-2025

300

XHH

4

Khu văn hóa đa năng Cn Dã Viên

 

UBND TP Huế

2021-2025

2.000

XHH