Kế hoạch 28/KH-UBND năm 2019 thực hiện Chế độ báo cáo thống kê công tác dân tộc
Số hiệu: | 28/KH-UBND | Loại văn bản: | Văn bản khác |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ngãi | Người ký: | Trần Ngọc Căng |
Ngày ban hành: | 22/02/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Thống kê, Dân tộc, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 28/KH-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 22 tháng 02 năm 2019 |
KẾ HOẠCH
TRIỂN KHAI THỰC HIỆN CHẾ ĐỘ BÁO CÁO THỐNG KÊ CÔNG TÁC DÂN TỘC
Thực hiện nội dung Thông tư số 02/2018/TT-UBDT ngày 05/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc về việc quy định Chế độ báo cáo thống kê công tác dân tộc, UBND tỉnh ban hành Kế hoạch triển khai thực hiện cụ thể như sau:
I. Mục đích, yêu cầuf
1. Mục đích
Thu thập thông tin, dữ liệu để tạo lập hệ thống thông tin thống kê tập trung, thống nhất đối với một số nhóm vấn đề về tình hình kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số của tỉnh, làm cơ sở để hoạch định, xây dựng và triển khai thực hiện công tác dân tộc, chính sách dân tộc trên địa bàn tỉnh.
2. Yêu cầu
- Số liệu thống kê phải kịp thời, đầy đủ và chính xác thực trạng một số nhóm vấn đề về tình hình kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số của tỉnh.
- Các sở, ban, ngành liên quan và UBND các huyện có đồng bào dân tộc thiểu số sinh sống nâng cao trách nhiệm của mình trong việc thực hiện nghiêm túc việc thu thập thông tin thống kê về công tác dân tộc do đơn vị mình quản lý, tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh (thông qua Ban Dân tộc tỉnh) theo đúng quy định.
II. Nội dung
Thực hiện theo Thông tư số 02/2018/TT-UBDT ngày 05/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc về việc quy định Chế độ báo cáo thống kê công tác dân tộc. Bao gồm 09 biểu mẫu với các chỉ tiêu cơ bản của một số nhóm vấn đề về tình hình kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số.
III. Phân công nhiệm vụ
1. Ban Dân tộc tỉnh
- Là cơ quan đầu mối, chịu trách nhiệm tổng hợp số liệu thống kê báo cáo của các sở, ban ngành và UBND các huyện, báo cáo Ủy ban Dân tộc và UBND tỉnh theo quy định.
- Phối hợp với Cục Thống kê tỉnh trong việc hướng dẫn chuyên môn nghiệp vụ về thống kê cho các Sở, ban ngành và UBND các huyện.
- Thực hiện báo cáo thống kê một số nội dung:
TT |
Nội dung |
Kỳ báo cáo |
Ngày báo cáo |
1 |
Số công chức, viên chức trong cơ quan công tác dân tộc các cấp được đào tạo, bồi dưỡng về công tác dân tộc, lý luận chính trị, quản lý nhà nước và đào tạo khác |
Năm |
Ngày 15/3 năm sau |
2 |
Số lượng công chức trong cơ quan công tác dân tộc các cấp |
Năm |
Ngày 15/3 năm sau |
2. Sở Giáo dục và Đào tạo
Thực hiện báo cáo thống kê một số nội dung:
TT |
Nội dung |
Kỳ báo cáo |
Ngày báo cáo |
1 |
Tổng hợp số lượng trường, lớp, giáo viên, học sinh giáo dục phổ thông |
Năm |
Ngày 15/11 năm báo cáo (Đầu năm học) |
2 |
Học sinh dân tộc thiểu số đi học đúng độ tuổi |
Năm |
Ngày 15/11 năm báo cáo (Đầu năm học) |
3 |
Số học sinh người dân tộc thiểu số bỏ học, lưu ban |
Năm |
Ngày 15/11 năm báo cáo (Cuối năm học) |
3. Sở Giao thông vận tải
Thực hiện báo cáo thống kê nội dung:
TT |
Nội dung |
Kỳ báo cáo |
Ngày báo cáo |
1 |
Số lượng, tỷ lệ các thôn bản vùng dân tộc thiểu số đã có đường giao thông được đầu tư nâng cấp, cải tạo, xây dựng mới |
Năm |
Ngày 15/3 năm sau |
4. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
Thực hiện báo cáo thống kê nội dung:
TT |
Nội dung |
Kỳ báo cáo |
Ngày báo cáo |
1 |
Hộ nghèo và cận nghèo người dân tộc thiểu số |
Năm |
Ngày 15/3 năm sau |
5. Sở Nội vụ
Thực hiện báo cáo thống kê nội dung:
TT |
Nội dung |
Kỳ báo cáo |
Ngày báo cáo |
1 |
Số lượng đại biểu hội đồng nhân dân các cấp là người dân tộc thiểu số |
Nhiệm kỳ |
Ngày 30/7 năm đầu nhiệm kỳ |
6. UBND các huyện có đồng bào dân tộc thiểu số sinh sống
Thực hiện việc báo cáo thống kê tất cả các nội dung nêu trên và gửi về Ban Dân tộc tỉnh và các Sở, ban ngành liên quan trước 05 ngày theo định kỳ đã được quy định cho các Sở, ban ngành.
7. Cục Thống kê tỉnh
- Hướng dẫn các Sở, ban ngành có liên quan trong công tác thu thập số liệu. Đối với một số biểu mẫu phức tạp nếu xét thấy cần thiết xây dựng kế hoạch tổ chức điều tra thống kê theo quy định.
- Hỗ trợ về chuyên môn nghiệp vụ cho Ban Dân tộc tỉnh trong việc triển khai thực hiện thống kê công tác dân tộc trên địa bàn tỉnh.
IV. Tổ chức thực hiện
1. Thủ trưởng các sở, ban ngành, Chủ tịch UBND các huyện có đồng bào dân tộc thiểu số sinh sống, căn cứ nhiệm vụ được giao tại phần III của Kế hoạch này chủ động, triển khai thực hiện nhiệm vụ của đơn vị mình.
2. Giao Ban Dân tộc tỉnh làm cơ quan đầu mối, chủ trì, phối hợp với các Sở, ban nghành và UBND các huyện trong quá trình tổ chức thực hiện; chịu trách nhiệm đôn đốc, kiểm tra việc tổ chức thực hiện, tổng hợp báo cáo UBND tỉnh, Ủy ban Dân tộc theo quy định.
Trong quá trình thực hiện nếu có vấn đề phát sinh, vướng mắc, kịp thời tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh (thông qua Ban Dân tộc tỉnh) xem xét, giải quyết.
(Kế hoạch này thay thế Kế hoạch số 4308/KH-UBND ngày 09/8/2016 của UBND tỉnh về việc triển khai thực hiện chế độ báo cáo thống kê công tác dân tộc)./.
|
CHỦ TỊCH |
Biểu số: 01.N/BC-UBDT |
Tổng hợp số trường, lớp, giáo viên, học sinh giáo dục phổ thông |
Đơn vị báo cáo:............ |
(Kèm theo Kế hoạch số 28/KH-UBND ngày 22 tháng 02 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Cấp học |
Loại hình |
Số trường (trường) |
Số trường đạt chuẩn (trường) |
Số lớp (lớp) |
Số học sinh |
Số giáo viên |
|||
Tổng số (người) |
Dân tộc thiểu số |
Tổng số (người) |
Dân tộc thiểu số (người) |
||||||
Tổng số (người) |
Trong đó nữ (người) |
||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
Tiểu học (TH)(1) |
Công lập |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tư thục |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung học cơ sở (THCS)(2) |
Công lập |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tư thục |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phổ thông cơ sở (liên cấp TH và THCS) |
Công lập |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tư thục |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung học phổ thông (THPT)(3) |
Công lập |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tư thục |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung học (Liên cấp THCS và THPT) |
Công lập |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tư thục |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường Phổ thông (Liên cấp TH, THCS sở và THPT) |
Công lập |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tư thục |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phổ thông DTNT huyện(4) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phổ thông DTNT tỉnh(4) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phổ thông DT bán trú (4) |
Tiểu học |
|
|
|
|
|
|
|
|
THCS |
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu |
......., ngày ... tháng ... năm ... |
Biểu số: 02.N/BC-UBDT |
Học sinh dân tộc thiểu số đi học đúng độ tuổi |
Đơn vị báo cáo:............ |
(Kèm theo Kế hoạch số 28/KH-UBND ngày 22 tháng 02 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)
|
Tiểu học |
Trung học cơ sở |
Trung học phổ thông |
||||||
Tổng số (người) |
Dân tộc thiểu số |
Tổng số (người) |
Dân tộc thiểu số |
Tổng số (người) |
Dân tộc thiểu số |
||||
Tổng số (người) |
Học sinh DTTS đi học đúng độ tuổi (người) |
Tổng số (người) |
Học sinh DTTS đi học đúng độ tuổi (người) |
Tổng số (người) |
Học sinh DTTS đi học đúng độ tuổi (người) |
||||
A |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
Cả tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chia theo quận/huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(ghi theo danh mục đơn vị hành chính) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
......., ngày ... tháng ... năm ... |
Biểu số: 03.N/BC-UBDT |
Số học sinh người dân tộc thiểu số bỏ học, lưu ban |
Đơn vị báo cáo:............ |
(Kèm theo Kế hoạch số 28/KH-UBND ngày 22 tháng 02 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT |
Chỉ tiêu |
Tổng số học sinh dân tộc thiểu số đầu năm học (người) |
Số học sinh dân tộc thiểu số bỏ học, lưu ban |
Tỷ lệ học sinh DTTS bỏ học, lưu ban (%) |
|
Tổng số (người) |
Nữ (người) |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
|
Tổng số |
|
|
|
|
1 |
Học sinh Tiểu học |
|
|
|
|
1.1 |
Học sinh bỏ học |
x |
|
|
|
1.2 |
Học sinh lưu ban |
x |
|
|
|
- |
Lớp 1 |
|
|
|
|
- |
Lớp 2 |
|
|
|
|
- |
Lớp 3 |
|
|
|
|
- |
Lớp 4 |
|
|
|
|
- |
Lớp 5 |
|
|
|
|
2 |
Học sinh THCS |
|
|
|
|
2.1 |
Học sinh bỏ học |
x |
|
|
|
2.2 |
Học sinh lưu ban |
x |
|
|
|
- |
Lớp 6 |
|
|
|
|
- |
Lớp 7 |
|
|
|
|
- |
Lớp 8 |
|
|
|
|
- |
Lớp 9 |
|
|
|
|
3 |
Học sinh THPT |
|
|
|
|
3.1 |
Học sinh bỏ học |
x |
|
|
|
3.2 |
Học sinh lưu ban |
x |
|
|
|
- |
Lớp 10 |
|
|
|
|
- |
Lớp 11 |
|
|
|
|
- |
Lớp 12 |
|
|
|
|
|
......., ngày ... tháng ... năm ... |
Biểu số: 04.N/BC-UBDT |
Số lượng, tỷ lệ các thôn bản vùng dân tộc thiểu số đã có đường giao thông được đầu tư nâng cấp, cải tạo, xây dựng mới |
Đơn vị báo cáo: Sở Giao thông vận tải |
(Kèm theo Kế hoạch số 28/KH-UBND ngày 22 tháng 02 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)
|
Số thôn bản vùng dân tộc thiểu số (Thôn/bản) |
Số thôn bản vùng dân tộc thiểu số đã có đường giao thông được đầu tư nâng cấp, cải tạo, xây dựng mới (Thôn/bản) |
Tỷ lệ thôn bản vùng dân tộc thiểu số đã có đường giao thông được đầu tư nâng cấp, cải tạo, xây dựng mới (%) |
A |
1 |
2 |
3 |
Tổng cộng |
|
|
|
I. Huyện.... |
|
|
|
1. Xã... |
|
|
|
2. Xã... |
|
|
|
... |
|
|
|
II. Huyện... |
|
|
|
... |
|
|
|
|
......., ngày ... tháng ... năm ... |
Biểu số: 05.N/BC-UBDT |
Hộ nghèo và cận nghèo người dân tộc thiểu số |
Đơn vị báo cáo:............ |
(Kèm theo Kế hoạch số 28/KH-UBND ngày 22 tháng 02 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)
|
Tổng số hộ |
Trong đó số hộ DTTS |
Số hộ nghèo DTTS |
Số hộ cận nghèo DTTS |
Số hộ thoát nghèo DTTS |
Số hộ nghèo DTTS phát sinh mới |
Số hộ DTTS tái nghèo |
Tỷ lệ hộ nghèo DTTS (%) |
Tỷ lệ hộ cận nghèo DTTS (%) |
A |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
1. Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Chia theo huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
......., ngày ... tháng ... năm ... |
Biểu số: 06.K/BC-UBDT |
Số lượng đại biểu hội đồng nhân dân các cấp là người dân tộc thiểu số |
Đơn vị báo cáo: Sở Nội vụ |
(Kèm theo Kế hoạch số 28/KH-UBND ngày 22 tháng 02 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: Người
|
Mã số |
Tổng số đại biểu HĐND |
Cấp tỉnh |
Cấp huyện |
Cấp xã |
|||
Tổng số |
Trong đó: Nữ |
Tổng số |
Trong đó: Nữ |
Tổng số |
Trong đó: Nữ |
|||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
Tổng số |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
Chia theo dân tộc |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh |
10 |
|
|
|
|
|
|
|
- Dân tộc thiểu số |
11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
......., ngày ... tháng ... năm ... |
Biểu số: 07.N/BC-UBDT |
Số lượng công chức trong các cơ quan công tác dân tộc các cấp |
Đơn vị báo cáo:............ |
(Kèm theo Kế hoạch số 28/KH-UBND ngày 22 tháng 02 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: Người
|
Tổng số |
Cấp trung ương |
Cấp tỉnh |
Cấp huyện |
|||||||||
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
||||||||
Nữ |
DTTS |
Nữ DTTS |
Nữ |
DTTS |
Nữ DTTS |
Nữ |
DTTS |
Nữ DTTS |
|||||
A |
1=2+4+6 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Trong đó: Đảng viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Chia theo tôn giáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Không tôn giáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Có theo tôn giáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Chia theo nhóm tuổi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Từ 30 trở xuống |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Từ 31 đến 40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Từ 41 đến 50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Từ 51 đến 55 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Từ 56 đến 60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trên 60 tuổi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Chia theo ngạch công chức |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhân viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cán sự và TĐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chuyên viên và TĐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chuyên viên chính và TĐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chuyên viên cao cấp và TĐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Chia theo trình độ đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sơ cấp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trung cấp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cao đẳng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đại học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trên đại học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
......., ngày ... tháng ... năm ... |
Biểu số: 09.N/BC-UBDT |
Số công chức, viên chức trong cơ quan công tác dân tộc các cấp được đào tạo, bồi dưỡng về công tác dân tộc, lý luận chính trị, quản lý nhà nước và đào tạo khác |
Đơn vị báo cáo: ........... |
(Kèm theo Kế hoạch số 28/KH-UBND ngày 22 tháng 02 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: Người
|
Tổng số |
Trong đó |
||
Nữ |
Dân tộc thiểu số |
Nữ dân tộc thiểu số |
||
A |
1 |
2 |
3 |
4 |
1. Tổng số |
|
|
|
|
2. Chia theo độ tuổi |
|
|
|
|
- Từ 30 trở xuống |
|
|
|
|
- Từ 31 đến 40 |
|
|
|
|
- Từ 41 đến 50 |
|
|
|
|
- Từ 51 đến 55 |
|
|
|
|
- Từ 56 đến 60 |
|
|
|
|
- Trên 60 tuổi |
|
|
|
|
3. Chia theo các khóa đào tạo |
|
|
|
|
- Lý luận chính trị |
|
|
|
|
- Quản lý nhà nước |
|
|
|
|
- Công tác dân tộc |
|
|
|
|
- Đào tạo khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
......., ngày ... tháng ... năm ... |
Thông tư 02/2018/TT-UBDT quy định về chế độ báo cáo thống kê công tác dân tộc do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành Ban hành: 05/11/2018 | Cập nhật: 12/11/2018
Kế hoạch 4308/KH-UBND năm 2016 đảm bảo trật tự an toàn giao thông đường bộ tại những khu vực có khu công nghiệp, cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 18/11/2016 | Cập nhật: 28/12/2016
Kế hoạch 4308/KH-UBND năm 2016 thực hiện Chế độ báo cáo thống kê công tác dân tộc Ban hành: 09/08/2016 | Cập nhật: 19/10/2016