Kế hoạch 2462/KH-UBND năm 2019 về mở lớp xóa mù chữ và giáo dục tiếp tục sau khi biết chữ trên địa bàn tỉnh Lai Châu năm 2020
Số hiệu: 2462/KH-UBND Loại văn bản: Văn bản khác
Nơi ban hành: Tỉnh Lai Châu Người ký: Tống Thanh Hải
Ngày ban hành: 28/10/2019 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Giáo dục, đào tạo, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LAI CHÂU

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2462/KH-UBND

Lai Châu, ngày 28 tháng 10 năm 2019

 

KẾ HOẠCH

MỞ LỚP XÓA MÙ CHỮ VÀ GIÁO DỤC TIẾP TỤC SAU KHI BIẾT CHỮ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LAI CHÂU NĂM 2020

Thực hiện Quyết định số 692/QĐ-TTg ngày 04/5/2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc Phê duyệt Đề án “Xóa mù chữ đến năm 2020”; Nghị định số 20/2014/NĐ-CP ngày 24/3/2014 của Chính phủ về phổ cập giáo dục, xóa mù chữ;

Căn cứ Quyết định số 1840/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án “Xóa mù chữ đến năm 2020” trên địa bàn tỉnh Lai Châu;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 1848/TTr-SGDĐT ngày 21 tháng 10 năm 2019, UBND tỉnh ban hành Kế hoạch mở lớp xóa mù chữ và giáo dục tiếp tục sau khi biết chữ trên địa bàn tỉnh Lai Châu năm 2020 với các nội dung cụ th sau:

I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU

1. Mc đích

Nâng cao nhận thức của hệ thống chính trị và mọi tầng lp nhân dân về công tác xóa mù chữ; tăng tỉ lệ số người biết chữ, giảm tái mù chữ trong cộng đồng; hoàn thành mục tiêu kế hoạch thực hiện Đề án “Xóa mù chữ đến năm 2020”; thúc đẩy việc thực hiện các chỉ tiêu kế hoạch phát triển giáo dục trên địa bàn tỉnh.

2. Yêu cầu

Tổ chức các lớp xóa mù chữ và giáo dục tiếp tục sau khi biết chữ đảm bảo hiệu quả, cht lượng và tiến độ.

II. MỤC TIÊU

Đến hết năm 2020, tỷ lệ người biết chữ trên địa bàn tỉnh đạt mục tiêu sau:

- Ở độ tuổi từ 15 đến 60 tuổi: Tỷ lệ biết chữ đạt trên 94%, trong đó tỷ lệ người dân tộc thiểu số biết chữ đạt 90%.

- Ở độ tuổi từ 15 đến 25 tuổi: Tỷ lệ biết chữ đạt trên 99%, trong đó tỷ lệ người dân tộc thiểu số biết chữ đạt 92%.

- 100% huyện, thành phố; 100% đơn vị cấp xã đạt chuẩn quốc gia về xóa mù chữ mức độ 1.

III. ĐỐI TƯỢNG THAM GIA HỌC TẬP

Người dân trong độ tuổi từ 15 đến 60 mù chữ và tái mù chữ tham gia học tập tại các lp xóa mù chữ và giáo dục tiếp tục sau khi biết chữ.

IV. KẾ HOẠCH MỞ LỚP

(Có Phụ biểu chi tiết đính kèm).

V. KINH PHÍ

Bố trí ngân sách đảm bảo cho việc tổ chức dạy và học các lớp Xóa mù chữ và giáo dục tiếp tục sau khi biết chữ; lồng ghép có hiệu quả các nguồn vốn từ chương trình, đán, dự án.

VI. TỔ CHỨC THỰC HIỆN

1. Sở Giáo dục và Đào to

- Chủ trì, phối hợp với các sở, ban, ngành, cơ quan liên quan, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố tổ chức triển khai Kế hoạch theo đúng các quy định hiện hành, đúng tiến độ, đảm bảo hiệu quả, chất lượng;

- Lập dự toán chi tiết kinh phí tổ chức các lớp học xóa mù chữ, lớp tiếp tục giáo dục sau khi biết chữ gửi Sở Tài chính thẩm định.

- Tổ chức kiểm tra và đánh giá kết quả mở lớp; báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh.

2. Sở Tài chính

Chủ trì, phối hp với Sở Giáo dục và Đào tạo, các cơ quan liên quan thẩm định dự toán kinh phí, tham mưu UBND tỉnh b trí kinh phí đảm bảo triển khai kế hoạch mở lớp.

3. Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố

- Chủ động tổ chức triển khai, thực hiện mở các lp Xóa mù chữ và giáo dục tiếp tục sau khi biết chữ theo Kế hoạch.

- Báo cáo kết quả mở lp về Sở Giáo dục và Đào tạo trước ngày 10/12/2020.

Trên đây là Kế hoạch mở lp xóa mù chữ và giáo dục tiếp tục sau khi biết chữ trên địa bàn tỉnh Lai Châu năm 2020. Trong quá trình thực hiện nếu có khó khăn, vướng mắc kịp thời phản ánh về Sở Giáo dục và Đào tạo để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh xem xét, quyết định./.

 


Nơi nhận:
- TT. Tỉnh ủy; TT. HĐND tnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các S
: GD&ĐT, LĐTB&XH, Tài chính;
- UBND các huyện, thành phố;
- Lưu; VT, VX(
Đ/c Hùng).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Tống Thanh Hải

 

PHỤ BIỂU

KẾ HOẠCH MỞ LỚP XÓA MÙ CHỮ VÀ GIÁO DỤC TIẾP TỤC SAU BIẾT CHỮ NĂM 2020
(Kèm theo Kế hoạch số 2462/KH-UBND ngày 28/10/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)

STT

Tên Huyện/tổng slớp

Thuộc xã

Tng slớp

Tổng số học viên

Nữ

Học lớp

Chương trình

Dự kiến thi gian mở lớp

Thi gian hoàn thành

Địa điểm đặt lớp

Tng cộng

102

2.377

1.588

 

 

 

 

 

Tổng lớp XMC

87

2.066

1.390

 

 

 

 

 

Tng lớp GDTTSKBC

15

311

198

 

 

 

 

 

1

Tam Đường: 7 lớp XMCC

Sơn Bình

1

15

15

Lớp 1,2,3

XMC

01/3/2020

25/12/2020

Huổi Ke

HThầu

2

30

16

Lớp 1,2,3

XMC

01/3/2020

25/12/2020

Khèo Thầu; Hồ Thầu

Khun Há

3

45

40

Lớp 1,2,3

XMC

01/3/2020

25/12/2020

Ma Sao Phìn (Thấp); Sin Chải; Ngài Thầu

Nùng Nàng

1

12

8

Lớp 1,2,3

XMC

01/3/2020

25/12/2020

Trung Tâm

2

Nậm Nhùn: 10 lớp XMC

Nậm Ban

1

78

61

Lớp 1,2,3

XMC

01/3/2019

30/11/2020

Bản Nậm Ô; Hua Pảng; Nậm Vạc I; Pa Pảng; Nậm Vạc II; Nậm Vản. Hình thức mở lớp không tp trung.

Hua Bum

1

94

62

Lớp 1,2,3

XMC

01/3/2019

30/11/2020

Bản Chang Chảo Pá, Nậm Tảng, Nậm Cười, Pa Mu, Nậm Nghẹ. Hình thức mở lớp không tp trung.

1

24

13

Lớp 1,2,3

XMC

02/3/2020

30/11/2020

Bản Pa Cheo

Trung Chải

1

23

10

Lớp 1,2,3

XMC

02/3/2020

30/11/2020

Bản Trung Chải

1

20

8

Lớp 1,2,3

XMC

02/3/2020

30/11/2020

Bản Nậm Nó 1

1

27

12

Lớp 1,2,3

XMC

02/3/2020

30/11/2020

Bản Nậm Nó 2, Nậm Sảo 1, Nm

Nm Pì

1

16

8

Lớp 1,2,3

XMC

01/3/2020

30/11/2020

Bản Pề Ngài 1

1

17

8

Lớp 1,2,3

XMC

01/3/2020

30/11/2020

Bản Nậm Sập

1

56

37

Lớp 1,2,3

XMC

01/3/2020

30/11/2020

Bản Pá Bon, Pá Đn, Nậm Pì, Nậm Vời.

Nậm Hàng

1

70

31

Lớp 1,2,3

XMC

01/3/2020

30/11/2020

Bản Hui Đanh, Huổi Pết, Huối Van, Lồng Ngài, Nậm Cầy, Nậm Lay, Phiêng Luông I. Hình thức

Pú Đao

1

15

10

Lớp 1,2,3

XMC

01/3/2020

30/11/2020

Bản Nậm Đoong; Nậm Đc, Hng Ngài. Hình thức mở lớp không tập

3

Than Uyên: 18 lớp (16 lớp XMC; 2 lớp GDTTXKBC)

Pha Mu

1

20

12

Lớp 1,2,3

XMC

10/2019

6/2020

Bản Pá Khôm

Mường Mít

1

16

15

Lớp 1,2,3

XMC

10/2019

6/2020

Bản Vè

1

20

18

Lớp 1,2,3

XMC

10/2019

6/2020

Bản Mường

Phúc Than

1

19

15

Lớp 1,2,3

XMC

10/2019

6/2020

Bản Nà Phái

1

17

17

Lớp 1,2,3

XMC

10/2019

6/2020

Bản Mớ

Hua Nà

1

15

15

Lớp 1,2,3

XMC

10/2019

6/2020

Đán Đăm

Tà Hừa

1

16

10

Lớp 1,2,3

XMC

01/2020

10/2020

Bản Cáp Na

1

16

13

Lớp 4,5

GDTTSKBC

01/2020

7/2020

Bản Cáp Na

1

16

9

Lớp ghép

XMC + GDTTSKBC

01/2020

10/2020

Noong Ỏ (11 HV XMC và 5 HV GDTTSKBC)

Khoen On

1

17

11

Lớp 1,2,3

XMC

01/2020

10/2020

Bản On

1

18

12

Lớp 1,2,3

XMC

01/2020

10/2020

Bản Sàng

1

15

15

Lớp 1,2,3

XMC

01/2020

10/2020

Bản Noong Quang

Mường Kim

1

15

15

Lớp 1,2,3

XMC

01/2020

10/2020

Bản Khiết Chát

1

15

14

Lớp 1,2,3

XMC

01/2020

10/2020

Bản Nà É

1

16

16

Lớp 1,2,3

XMC

01/2020

10/2020

Bản Chiềng Ban

Tà Mung

1

15

13

Lớp 1,2,3

XMC

01/2020

10/2020

Bản Lun

1

15

12

Lớp 1,2,3

XMC

01/2020

10/2020

Bản Tái Định Cư

1

15

10

Lớp 1,2,3

XMC

01/2020

10/2020

Bản Tà Mung

4

Thành Phố: 02 XMC

Nậm Loỏng

1

45

30

Lớp 1,2,4

XMC

1/2020

3/2020

Bản Gia Khâu 1

San Thàng

2

44

33

Lớp 1,2,5

XMC

1/2020

3/2020

Bản Cắng Đắng; Lùng Than

5

Sìn H: 20 lớp (18 lớp XMC 2 lớp GDTTSKBC)

Nậm Cha

1

25

23

Lớp 1,2,3

XMC

01/4/2020

31/12/2020

Seo Phìn

1

25

21

Lớp 1,2,3

XMC

01/4/2020

31/12/2020

Nậm Cha 1

1

25

20

Lớp 1,2,3

XMC

01/4/2020

31/12/2020

Nậm Cha 2

Pa Khóa

1

21

7

Lớp 1,2,3

XMC

01/4/2020

31/12/2020

Phi Hồ

1

20

20

Lớp 1,2,3

XMC

01/4/2020

31/12/2020

Hồng Quảng 1

1

23

22

Lớp 1,2,3

XMC

01/4/2020

31/12/2020

Phiêng Phai

Nậm Cuổi

1

26

14

Lớp 1,2,3

XMC

01/4/2020

31/12/2020

Cuổi Tở 1

1

28

8

Lớp 1,2,3

XMC

01/4/2020

31/12/2020

Cuổi Tở 2

1

31

16

Lớp 1,2,3

XMC

01/4/2020

31/12/2020

Cuổi Nưa

Lùng Thàng

1

18

10

Lớp 1,2,3

XMC

01/4/2020

31/12/2020

Pa Pao

1

22

16

Lớp 1,2,3

XMC

01/4/2020

31/12/2020

Vàng Bon 1

1

22

17

Lớp 1,2,3

XMC

01/4/2020

31/12/2020

Vàng Bon 2

1

19

19

Lớp 1,2,3

XMC

01/4/2020

31/12/2020

Co Coóc

Thị trấn

1

32

29

Lớp 1,2,3

XMC

01/4/2020

31/12/2020

Khu 1

Nậm Hăn

2

42

15

Lớp 1,2,3

XMC

01/4/2020

31/12/2020

Trung tâm

1

24

19

Lớp 1,2,3

XMC

01/4/2020

31/12/2020

Co Sản

1

24

8

Lớp 4,5

GDTTSKBC

01/4/2020

30/9/2020

Nậm Kha

Tủa Sín Chải

1

19

6

Lớp 1,2,3

XMC

01/4/2020

31/12/2020

Thành Chử

1

22

9

Lớp 4, 5

GDTTSKBC

01/4/2020

30/9/2020

Tìa Khí

6

Tân Uyên: 13 lớp (8 lớp XMC, 5 lớp GDTTSKBC)

Nậm Sỏ

1

16

14

Lớp 1,2,3

XMC

01/02/2020

31/10/2020

Bản Hua Cả

1

16

15

Lớp 1,2,3

XMC

01/02/2020

31/10/2020

Bản Nậm Sỏ 1

1

16

11

Lớp 4, 5

GDTTSKBC

01/02/2020

31/7/2020

Bản Ui Thái

Hố Mít

1

17

10

Lớp 1,2,3

XMC

01/02/2020

31/10/2020

Bản Tà Hử

1

14

8

Lớp 4, 5

GDTTSKBC

01/02/2020

31/7/2020

Bản Khau Giềng

1

14

13

Lớp 4, 5

GDTTSKBC

01/02/2020

31/7/2020

Bản Suối Lĩnh

Tà Mít

1

25

15

Lớp 1,2,3

XMC

01/02/2020

31/10/2020

Bản Ít Chom

1

25

17

Lớp 1,2,3

XMC

01/02/2020

31/10/2020

Bản Nậm Khăn

Phúc Khoa

1

20

12

Lớp 1,2,3

XMC

01/02/2020

31/10/2020

Bản Nậm Bon

Trung Đồng

1

27

12

Lớp 1,2,3

XMC

01/02/2020

31/10/2020

Bản Kim Pu

Mường Khoa

1

20

15

Lớp 1,2,3

XMC

01/02/2020

31/10/2020

Bản Nậm Cung 2

1

27

14

Lớp 4, 5

GDTTSKBC

01/02/2020

31/7/2020

Bản Nà Pè

1

28

14

Lớp 4, 5

GDTTSKBC

01/02/2020

31/7/2020

Bản Phiêng Cúm

7

Mường Tè: 30 lớp (24 lớp: XMC, 6 lớp GDTTSKBC)

Bum Tở

1

26

24

Lớp 1,2,3

XMC

01/03/2020

30/12/2020

Bản Chà Dì - Bum Tở

1

27

25

Lớp 1,2,3

XMC

01/03/2020

30/12/2020

Bản Đầu Nậm Xả - Bum Tở

1

27

25

Lớp 1,2,3

XMC

01/03/2020

30/12/2020

Bản Nậm Xả - Bum Tở

Ka Lăng

1

25

8

Lớp 1,2,3

XMC

01/03/2020

30/12/2020

Bản Mé Gióng - Ka Lăng

1

25

12

Lớp 1,2,3

XMC

01/03/2020

30/12/2020

Bản Nhù Te - Ka Lăng

Mù Cả

1

30

22

Lớp 1,2,3

XMC

01/03/2020

30/12/2020

Bản Ma Ký- Xã Mù Cả

1

30

20

Lớp 1,2,3

XMC

01/03/2020

30/12/2020

Bản Gò Cứ-Xã Mù Cả

Nậm Khao

1

21

16

Lớp 1,2,3

XMC

01/03/2020

30/12/2020

Bản Xám Láng + Nậm Khao - Nậm Khao

1

24

18

Lớp 1,2,3

XMC

01/03/2020

30/12/2020

Bản Huổi Tát + Nậm Phìn Nậm Khao

Pa Ủ

1

16

10

Lớp 1,2,3

XMC

01/03/2020

30/12/2020

Bản Xà Hồ - Pa Ủ

1

20

10

Lớp 1,2,3

XMC

01/03/2020

30/12/2020

Bản Pa Ủ - Pa Ủ

1

16

9

Lớp 1,2,3

XMC

01/03/2020

30/12/2020

Bản Cờ Lò 1 - Pa Ủ

1

18

10

Lớp 1,2,3

XMC

01/03/2020

30/12/2020

Bản Nhú Ma - Pa

1

15

8

Lớp 1,2,3

XMC

01/03/2020

30/12/2020

Bản Pha Bu - Pa

Pa VSủ

1

30

21

Lớp 1,2,3

XMC

01/03/2020

30/12/2020

Bản Xà phìn, Sín Chải A + B - Pa Vệ Sủ

1

20

15

Lớp 1,2,3

XMC

01/03/2020

30/12/2020

Bản Thò Ma, Seo Thèn

Tá Bạ

1

27

10

Lớp 1,2,3

XMC

01/03/2020

30/12/2020

Bản Là Pê - Tá Bạ

1

46

18

Lớp 1,2,3

XMC

01/03/2020

30/12/2020

Bản Nhóm Pó - Tá Bạ

Tà Tổng

1

25

17

Lớp 1,2,3

XMC

01/03/2020

30/12/2020

Bn Tà Tng - Tà Tng

1

25

18

Lớp 1,2,3

XMC

01/03/2020

30/12/2020

Ban Tà Tng - Tà Tng

Nậm Ngà

1

20

12

Lớp 1,2,3

XMC

01/03/2020

30/12/2020

Bản U Na 2 -Tà Tổng

1

20

13

Lớp 1,2,3

XMC

01/03/2020

30/12/2020

Bản Pa Tết - Tà Tổng

Vàng San

1

30

20

Lớp 1,2,3

XMC

01/03/2020

30/12/2020

Bản Vàng San - Vàng San

1

20

15

Lớp 1,2,3

XMC

01/03/2020

30/12/2020

Bản Nậm Sẻ - Vàng San

Ka Lăng

1

20

19

Lớp 4, 5

GDTTSKBC

01/03/2020

30/09/2020

Điểm Lả Ú Cò - Ka Lăng

Tá Bạ

1

25

13

Lớp 4, 5

GDTTSKBC

01/03/2020

30/09/2020

Trung tâm Tá Bạ

Pa Vệ Sủ

1

14

10

Lớp 4, 5

GDTTSKBC

01/03/2020

30/09/2020

Pá Hạ - Pa Vệ Sủ

1

25

19

Lớp 4, 5

GDTTSKBC

01/03/2020

30/09/2020

Khoang Thèn - Pa Vệ Sủ

Vàng San

1

27

27

Lớp 4, 5

GDTTSKBC

01/03/2020

30/09/2020

Bản Pắc Pạ - Vàng San

Thu Lũm

1

23

11

Lớp 4, 5

GDTTSKBC

01/03/2020

30/09/2020

Bản U Ma - Thu Lũm

Ghi chú:

- XMC: Xoá mù chữ

- GDTTSKBC: Giáo dục tiếp tục sau khi biết chữ