Văn bản hợp nhất 10/VBHN-VPQH năm 2014 hợp nhất Luật giá
Số hiệu: 10/VBHN-VPQH Loại văn bản: Văn bản hợp nhất
Nơi ban hành: Văn phòng quốc hội Người ký: Nguyễn Hạnh Phúc
Ngày ban hành: 11/12/2014 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: 07/01/2015 Số công báo: Từ số 25 đến số 26
Lĩnh vực: Tài chính, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

VĂN PHÒNG QUỐC HỘI
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 10/VBHN-VPQH

Hà Nội, ngày 11 tháng 12 năm 2014

 

LUẬT GIÁ

Luật giá s 11/2012/QH13 ngày 20 tháng 6 năm 2012 ca Quc hi, có hiu lc k t ny 01 tháng 01 năm 2013, đưc sa đổi, b sung bi:

Luật s 61/2014/QH13 ngày 21 tháng 11 năm 2014 ca Quc hi sa đi, bsung mt s điu ca Luật hàng không n dng Việt Nam, có hiu lc k t ngày 01 tháng 7 năm 2015.

Căn cứ Hiến pháp nưc Cng hòa xã hội ch nghĩa Vit Nam m 1992 đã đưc sa đổi, b sung mt s điu theo Ngh quyết s 51/2001/QH10; Quốc hi ban nh Lut giá[1].

Chương I

NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG

Điều 1. Phạm vi điu chnh

Luật này quy định v quyền và nga v ca t chc, nhân trong lĩnh vc giá; hot động qun lý, điều tiết giá ca Nhà nưc.

Điều 2. Đối tưng áp dụng

T chc, cá nhân sn xut, kinh doanh; ngưi tiêu dùng; cơ quan nhà nưc; t chc, cá nhân khác liên quan đến hot động trong lĩnh vc giá trên lãnh thVit Nam.

Điều 3. Áp dụng lut

1. Các hot động trong lĩnh vc giá trên lãnh th Vit Nam phải tuân th quy định ca Lut y.

2. Trường hp điu ưc quốc tế mà nưc Cng a xã hi ch nghĩa Vit Nam là thành viên có quy định khác vi quy đnh ca Lut y thì áp dng quy định ca điu ưc quc tế đó.

Điều 4. Gii thích từ ng

Trong Lut này, các t ng dưi đây đưc hiu như sau:

1. ng hóa là tài sn có th trao đổi, mua, bán trên th trưng, có khnăng tha mãn nhu cu ca con người, bao gm các loi đng sản và bất đng sn.

2. Dịch v là hàng hóa có tính vô hình, quá trình sản xuất và tiêu dùng không ch ri nhau, bao gm c loi dịch v trong h thng ngành sản phẩm Việt Nam theo quy đnh ca pháp lut.

3. Hàng hóa, dch vụ thiết yếu là nhng hàng hóa, dịch v không th thiếu cho sản xut, đời sống, quc png, an ninh, bao gm: nguyên liu, nhiên liu, vt liu, dịch v chính phc v sản xut, lưu thông; sản phẩm đáp ứng nhu cầu bn ca con ngưi và quc phòng, an ninh.

4. Giá th trường là giá hàng hóa, dch v hình thành do các nhân t chi phi và vận động ca th trường quyết đnh ti mt thời đim, địa đim nhất định.

5. Đnh giá là việc quan nhà nưc thm quyền hoặc t chức, cá nhân sn xut, kinh doanh quy định giá cho hàng hóa, dịch v.

6. Niêm yết giá là việc t chc, cá nhân sản xut, kinh doanh thông báo công khai bng c hình thc thích hp, rõ ràng và không y nhầm lẫn cho khách ng v mc giá mua, giá bán hàng hóa, dch v bng Đồng Việt Nam bng ch in, dán, ghi giá trên bng, trên giấy hoặc trên bao bì ca hàng hóa hoặc bng nh thc khác tại nơi giao dch hoc nơi chào bán hàng hóa, dịch v đ thun tin cho vic quan sát, nhận biết ca khách hàng, cơ quan nhà nưc có thẩm quyn.

7. Hip thương giá là việc quan nhà c có thẩm quyền t chc và làm trung gian cho bên mua và n bán thương lưng v mc giá mua, giá bán hàng hóa, dch v tha mãn điều kin hip thương giá theo đ ngh ca mt trong hai bên hoặc cả hai bên mua,n hoặc khi có yêu cầu ca Th tưng Chính ph, Bộ trưng, Th trưng cơ quan ngang bộ, Th trưng quan thuc Chính ph, Chtịch y ban nhân dân tnh, thành ph trc thuc Trung ương (sau đây gi chung là Ủy ban nhân dân cp tnh).

8. Đăng ký giá là việc t chc, nhân sn xut, kinh doanh hàng hóa, dch vlp, phân tích việc nh thành mc giá và gi biểu mẫu thông báo giá cho cơ quan nhà nưc có thẩm quyền trưc khi định giá, điu chỉnh giá hàng hóa, dch v thuc Danh mc hàng hóa, dch v thc hiện nh n giá trong thi gian Nhà nưc áp dụng bin pháp bình n giá.

9. Kê khai giá là vic t chc, nhân sản xut, kinh doanh hàng hóa, dch vgi tng báo mc giá hàng hóa, dch v cho quan nhà nưc có thẩm quyền khi định giá, điu chỉnh giá đối vi hàng hóa, dịch v thuc diện phi kê khai giá.

10. Bình n giá là việc Nhà nưc áp dụng bin pháp thích hp v điu hòa cung cu, i chính, tiền t và bin pháp kinh tế, hành chính cn thiết khác đ tác động vào s hình thành và vn động ca giá, không đ giá hàng a, dch v tăng quá cao hoặc giảm quá thấp bất hp lý.

11. Yếu t hình thành giá là giá thành tn b thc tế hp lý tương ng vi cht lưng hàng hóa, dịch v; li nhuận (nếu ); các nghĩa v tài chính theo quy định ca pháp lut; giá trị vô hình ca thương hiu.

12. Giá tnh toàn b ca hàng hóa, dch v là giá thành tu th ng hóa, dịch vụ, bao gm:

a) Giá thành sn xuất hàng hóa, dch vụ; giá mua hàng hóa, dch v đi với tổ chc, cá nhân hot động thương mi;

b) Chi phí lưu thông đđưa hàng hóa, dch v đến ngưi tiêu dùng.

13. Mt bằng giá là mc trung bình ca các mc giá hàng hóa, dch v trong nn kinh tế ng vi không gian, thời gian nhất định và đưc đo bằng ch s giá tiêu dùng.

14. Giá biến động bất thường là giá hàng hóa, dch v tăng quá cao hoc giảm quá thp bất hp lý khi các yếu t hình thành giá không thay đi lớn hoặc trong trưng hp khủng hong kinh tế, thiên tai, địch họa, ha hon, dịch bnh.

15. Thm định giá là việc quan, t chức chc năng thm định giá xác định giá tr bng tin ca các loi i sn theo quy định ca B luật dân s phù hp vi giá th trưng ti mt đa đim, thời điểm nht đnh, phục v cho mc đích nhất định theo tu chun thẩm định giá.

16. Báo cáo kết qu thm định giá là văn bn do doanh nghip thm định giá lập, trong đó u rõ quá trình thm định giá, kết qu thm định giá và ý kiến ca doanh nghip thm định giá vgiá tr ca tài sản đưc thm định đ khách hàng và c bên liên quan có căn c s dụng cho mc đích ghi trong hợp đồng thm định giá.

17. Chng thư thẩm định giá là văn bn do doanh nghip thẩm đnh giá lp để thông o cho khách hàng và các bên liên quan về những nội dung bản ca báo o kết quthẩm định giá.

18. Mc giá bán lđiện bình qn là giá bán điện đưc xác định theo nguyên tắc nh tng chi phí sản xut, kinh doanh và mc lợi nhun hp lý bình quân cho 01 kWh đin thương phẩm trong từng thi k, đưc s dng ng vi cu biu giá bán l đin đ tính giá bán l đin c th cho từng đi ợng kch hàng sdụng đin.

19. Khung giá ca mc giá n lđin nh qn là khong cách gia mc giá ti thiểu và mc giá ti đa ca mc giá bán l điện bình quân.

20. cu biu giá bán l điện là bảng các mc giá c th hoặc tl phn trăm (%) ca mc giá bán l đin bình quân đ nh giá bán l điện c th cho từng đi tưng khách hàng s dụng đin.

Điều 5. Nguyên tc qun lý giá

1. Nhà nưc thc hin quản lý giá theo cơ chế th trưng; tôn trng quyền tđịnh giá, cnh tranh v giá ca t chc, cá nhân sn xut, kinh doanh theo quy đnh ca pháp lut.

2. Nhà nưc thc hin điều tiết giá theo quy định ca Lut y đ bình n giá; bo v quyn, li ích hp pháp ca t chc, nhân sn xut, kinh doanh, ngưi tiêu dùng và li ích ca Nhà nưc.

3. Nhà nưc có chính sách v giá nhm h tr khu vc có điều kiện kinh tế - hi khó khăn, khu vc có điu kin kinh tế - xã hi đặc biệt khó khăn.

4. Nhà nưc quy định nguyên tc, phương pháp xác đnh giá đối vi hàng hóa, dịch v do Nhà nưc định giá phù hp vi nguyên tắc ca nn kinh tế th trưng.

Điều 6. Công khai thông tin vgiá

1. quan nhà nưc thc hin công khai ch trương, chính sách, bin pháp quản , điu tiết, quyết định v giá ca Nhà nưc bng mt hoặc mt s hình thc như hp báo, đăng tải trên phương tin thông tin đi chúng hoặc hình thc thích hp khác.

2. T chc, nhân sản xut, kinh doanh hàng hóa, dch v thc hiện công khai thông tin v giá hàng hóa, dch v gn vi tng s kinh tế - k thut cơ bn ca hàng hóa, dịch v đó bng hình thc niêm yết giá. Đối vi hàng hóa, dch vthuc Danh mc hàng hóa, dch v thc hin bình n g, Danh mc hàng hóa, dịch v do Nhà nưc định giá, t chc, nhân sn xut, kinh doanh la chọn thêm mt hoặc mt s nh thc như hp báo, đăng ti trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc hình thc thích hp khác.

3. Cơ quan thông tin, truyn thông có trách nhim đưa tin v giá chính xác, khách quan, trung thc và chịu trách nhim v việc đưa tin theo quy đnh ca pháp luật.

4. Việc công khai thông tin vgiá quy định tại Điu y không áp dng đi vi trưng hp thông tin kng đưc phép công khai theo quy định ca pháp lut.

Điều 7. Nội dung qun lý nhà nưc trong lĩnh vc giá

1. Nghiên cu, y dựng, t chc thc hiện cnh ch, pháp lut trong lĩnh vc giá phù hp vi đưng lối, chính sách phát trin kinh tế - xã hội trong từng thi k.

2. Ban hành văn bn quy phạm pháp lut trong lĩnh vc giá.

3. Đnh giá hàng hóa, dịch v thuc Danh mc hàng hóa, dch v do Nhà nưc định g; thẩm định giá i sản ca Nhà nưc theo chc năng, nhiệm vụ, thẩm quyền đưc pháp lut quy đnh.

4. Thu thp, tổng hp, phân ch và d báo giá th trưng trong nưc và thế gii đy dng sd liệu v giá phc v quản lý nhà nưc trong lĩnh vc giá.

5. Qun lý đào to, bi dưng nghip v chuyên ngành thẩm đnh giá; qun thi, cp và thu hi Th thẩm định viên v giá, Giấy chng nhn đ điu kin kinh doanh dch v thẩm định giá.

6. T chc qun lý công c nghiên cu khoa hc, hp tác quc tế, đào to, bi dưng n b trong lĩnh vc giá.

7. Kiểm tra, thanh tra, giải quyết khiếu ni, t cáo x lý vi phạm pháp luật trong lĩnh vc giá.

Điều 8. Thm quyền qun lý nhà nưc trong lĩnh vực giá

1. Chính ph thống nht qun lý nhà nưc trong lĩnh vc giá trên phm vi c nước.

2. Bộ Tài cnh chu trách nhiệm trưc Chính ph thc hin chức năng qun lý nhà nưc trong nh vực giá.

3. B, quan ngang b trong phạm vi nhim vụ, quyền hạn ca mình có trách nhiệm thc hiện chc năng qun lý nhà nưc v giá trong lĩnh vực đưc pháp lut quy đnh.

4. y ban nhân dân cấp tnh trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hn ca mình có trách nhiệm thc hiện chc năng qun lý nhà nưc trong nh vc giá tại đa phương theo quy định ca pháp lut.

Điều 9. Thanh tra chuyên ngành v giá

1. quan thc hiện nhiệm v qun lý nhà nưc trong lĩnh vc giá thc hin chc năng thanh tra chuyên ngành v giá theo quy định ca pháp lut v thanh tra.

2. Thanh tra chuyên ngành v giá là thanh tra vic chp hành pháp lut v giá theo quy đnh ca Luật này và quy định khác ca pháp luật có liên quan.

3. Quyền hn, trách nhiệm ca thanh tra chuyên ngành v giá; quyn, nghĩa vụ ca t chc, nhân đi tưng thanh tra và t chc, nhân liên quan thc hin theo quy đnh ca pháp lut v thanh tra.

Điều 10. Hành vi b cm trong nh vực giá

1. Đi vi quan có thẩm quyền qun lý nhà nưc trong lĩnh vực giá; cán b, công chc thuộc quan có thẩm quyền qun lý nhà nưc trong lĩnh vc giá:

a) Can thiệp kng đúng chc năng, nhim vụ, quyền hn theo quy định ca pháp lut vào quyn, nghĩa v ca t chc, cá nhân sn xut, kinh doanh trong lĩnh vc giá;

b) Ban hành văn bản kng đúng thẩm quyn; không đúng trình t, th tc;

c) Tiết l, s dng thông tin do t chc, cá nhân sn xut, kinh doanh cung cấp kng đúng quy định ca cơ quan nhà nưc có thẩm quyn;

d) Li dụng chc v, quyền hn, nhiệm v đv lợi.

2. Đi vi t chc, cá nhân sản xut, kinh doanh:

a) Ba đt, loan tin, đưa tin kng đúng s tht v tình hình th trưng, giá hàng hóa, dch v;

b) Gian ln v giá bng ch c ý thay đổi các ni dung đã cam kết mà không tng báo trưc vi khách hàng về thi gian, đa đim, điều kiện mua, bán, cht lưng hàng hóa, dch v ti thời điểm giao hàng, cung ứng dch v;

c) Li dụng khủng hong kinh tế, thn tai, địch ha, ha hon, dch bnh điu kin bất thưng khác; li dụng chínhch ca Nhà nưc đ định giá mua, giá bán hàng hóa, dch v bt hp lý;

d) c hành vi chuyển giá, thông đồng v giá dưi mi hình thc đtrc li.

3. Đi vi doanh nghiệp thẩm định giá, chi nhánh doanh nghip thẩm định giá:

a) Tranh giành khách hàng dưi hình thc ngăn cản, đe dọa, i kéo, mua chuộc, tng đồng vi kch hàng và các hành vi cnh tranh không lành mnh khác; tng tin không chính xác v trình đ, kinh nghiệm và kh năng cung cp dch vụ ca thẩm định viên v giá, doanh nghip thẩm định g, chi nhánh doanh nghip thẩm định giá;

b) Thông đồng vi kch hàng thẩm định giá, ngưi có liên quan khi thc hiện thẩm định giá m sai lch kết qu thẩm đnh giá;

c) Nhận hoặc yêu cầu bt k mt khon tiền hoặc li ích kc t khách hàng thẩm định giá ngoài mc giá dịch v đã đưc tha thun trong hp đng;

d) Gi mo, cho thuê, cho mượn; s dụng Th thẩm định vn v giá trái vi quy đnh ca pháp luật vgiá;

đ) Tiết l thông tin v h , khách hàng thm đnh giá và i sản đưc thm đnh giá, tr trường hợp được khách hàng thm đnh giá đồng ý hoặc pháp luật cho phép;

e) Gây tr ngi hoặc can thip vào công việc điu hành ca t chc, cá nhân có nhu cu thẩm định giá khi h thc hin đúng chc năng, nhim v theo quy định ca pháp lut.

4. Đi vi thẩm định viên v giá hành nghề, ngoài các quy định ti khon 3 Điều y, không đưc thc hiện các hành vi sau:

a) Hành nghthẩm định giá vi tư cách cá nhân;

b) Đăng ký hành nghthẩm định giá trong cùng mt thi gian cho t hai doanh nghiệp thẩm định giá trở lên;

c) Thc hin thẩm định giá cho đơn v đưc thẩm định giá mà thẩm đnh viên vgiá có quan hvgóp vn, mua cổ phn, trái phiếu hoc bố, mẹ, vợ, chng, con, anh, chị, em ruột là tnh viên trong ban lãnh đo hoặc kế toán trưng ca đơn v đưc thẩm định giá.

5. Đối vi t chc, cá nhân tài sn đưc thẩm định giá và t chc, nhân liên quan đến việc s dụng kết qu thẩm định giá:

a) Chn t chc, nhân không đ điều kin hành ngh thẩm đnh giá đ ký hp đng thẩm định giá;

b) Cung cấp không chính xác, không trung thc, kng đầy đ, kng kp thi tng tin, tài liu liên quan đến tài sn cn thẩm định giá;

c) Mua chuc, hi l, thông đng vi thm định viên v giá, doanh nghip thẩm định giá đ m sai lch kết quthẩm định giá.

Chương II

QUYỀN, NGHĨA VỤ CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN SẢN XUẤT, KINH DOANH VÀ NGƯỜI TIÊU DÙNG TRONG LĨNH VỰC GIÁ

Điều 11. Quyền ca tổ chức, cá nhân sn xut, kinh doanh

1. T định giá hàng hóa, dịch v do mình sn xut, kinh doanh, trừ hàng hóa, dịch v thuc Danh mc hàng hóa, dch v do Nhà nưc đnh giá.

2. Quyết đnh giá mua, giá bán hàng hóa, dch v do mình sản xut, kinh doanh mà Nhà nưc quy đnh khung giá, giá ti đa, giá ti thiu.

3. Đấu thu, đu giá, tha thuận giá, hiệp thương giá và cạnh tranh v giá dưi các hình thc khác theo quy định ca pháp lut khi mua, n hàng hóa, dịch v.

4. Áp dụng nguyên tắc, căn c, phương pháp định giá do Nhà nưc quy đnh đđịnh giá hàng hóa, dịch v.

5. Điu chỉnh giá hàng hóa, dch v do mình sn xut, kinh doanh phù hp vi biến động ca yếu t hình thành giá.

6. H giá n hàng hóa, dch v mà không b coi là vi phạm pháp lut v cnh tranh và pháp lut chống n phá giá ng nhp khu, đồng thi phải nm yết công khai tại nơi giao dịch v mc giá , mc giá mới, thời hn hgiá đối vi các trưng hp sau:

a) Hàng tươi sng;

b) Hàng hóa tn kho;

c) Hàng hóa, dch v theo mùa v;

d) Hàng hóa, dch v đkhuyến mại theo quy định ca pháp lut;

đ) Hàng hóa, dịch v trong trưng hp doanh nghip phá sn, giải th; thay đi địa đim, ngành ngh sản xut, kinh doanh;

e) Hàng hóa, dch v khi thc hin chính sách bình n giá ca Nhà nưc.

7. Kiến ngh quan nhà nưc có thẩm quyền điều chỉnh giá hàng hóa, dịch v do mình sn xut, kinh doanh thuc Danh mc hàng hóa, dch v do Nhà nưc định giá.

8. Tiếp cận tng tin v chính ch giá của Nhà nưc; c bin pháp qun lý, điu tiết giá ca Nhà nưc và các thông tin công khai khác.

9. Khiếu ni, t cáo hoặc khi kiện hành vi có du hiu vi phm pháp lut vgiá; yêu cu t chc, nhân bi thưng thit hi do hành vi vi phạm pháp luật về giá theo quy định ca pháp lut.

Điều 12. Nghĩa vcủa tổ chức, cá nhân sn xut, kinh doanh

1. Lập phương án giá ng hóa, dch v do mình sản xut, kinh doanh thuộc Danh mc hàng hóa, dịch v do Nhà nưc đnh giá trình quan có thẩm quyền quyết định.

2. Chp hành quyết định v giá, bin pháp bình n giá ca quan nhà nưc có thẩm quyn.

3. Đăng ký giá bán hoặc giá mua đi vi hàng hóa, dch v thuc din phi đăng ký giá và chịu trách nhiệm v tính chính xác ca mc giá đã đăng ký theo quy đnh ca pháp lut.

4. Kê khai giá n hoặc giá mua hàng hóa, dch v và chu trách nhiệm v tính chính xác ca mc giá đã khai đi với hàng hóa, dch v thuộc din phi kê khai giá theo quy định ca Chính phủ.

5. Nm yết giá:

a) Đi vi hàng hóa, dch v do Nhà nưc đnh giá thì t chc, nhân sn xut, kinh doanh phi niêm yết đúng giá do cơ quan nhà nưc có thẩm quyền quy định và mua, n đúng giá nm yết;

b) Đối vi hàng hóa, dịch v không thuộc Danh mc hàng hóa, dịch v do Nhà nưc đnh giá thì niêm yết theo giá do t chc, cá nhân sn xut, kinh doanh quyết định và kng đưc mua, bán cao hơn giá niêm yết.

6. Công khai thông tin v giá hàng hóa, dch v thuc thẩm quyền định giá ca mình theo quy đnh ca Lut này.

7. Cung cấp kịp thời, chính xác, đầy đ s liu, tài liệu có liên quan theo yêu cầu bng văn bn ca quan nhà nưc có thẩm quyền trong trưng hp Nhà nưc định giá, áp dụng bin pp nh n giá đi vi hàng hóa, dch v ca t chc, nhân sn xut, kinh doanh.

8. Gii quyết kp thi mi khiếu ni vgiá hàng hóa, dch v do mình sn xut, kinh doanh. Bi thưng thit hi do hành vi vi phạm pháp luật vgiá theo quy định ca pháp lut.

Điều 13. Quyền ca ngưi tiêu dùng

1. Lựa chn, tha thuận và góp ý vgiá khi mua hàng hóa, dch vụ.

2. Đưc cung cp thông tin chính xác, đy đ v giá, cht lưng, xut x ca hàng hóa, dch v.

3. Yêu cầu bi thưng thiệt hi khi hàng hóa, dch vđã mua không đúng tiêu chuẩn chất lưng, s lưng, giá hoặc ni dung kc mà t chc, nhân sản xut, kinh doanh hàng hóa, dịch v đã công b, niêm yết, cam kết.

4. Kiến ngh quan nhà nưc có thẩm quyền điều chỉnh giá hàng hóa, dịch v do Nhà nưc đnh giá khi các yếu t hình thành giá thay đổi.

5. Khiếu ni, t cáo, khi kin hoc đ ngh t chc hi khi kiện hành vi có du hiệu vi phạm pháp lut v giá theo quy đnh ca Lut này và quy định khác ca pháp lut có liên quan.

Điều 14. Nghĩa vcủa ngưi tiêu dùng

1. Thanh toán theo mc giá tha thun, mc giá đã la chọn hoặc mc giá do Nhà nưc quy định khi mua hàng hóa, dch v.

2. Thông tin cho cơ quan nhà nưc, t chức, nhân liên quan khi phát hin hành vi có dấu hiệu vi phạm pháp luật vgiá.

Chương III

HOẠT ĐỘNG ĐIỀU TIẾT GIÁ CỦA NHÀ NƯỚC

Mục 1. BÌNH ỔN GIÁ

Điều 15. Hàng hóa, dch vụ thực hiện bình n giá

1. Hàng hóa, dịch v thc hin bình n giá là hàng hóa, dịch v thiết yếu cho sản xut, đi sng đưc quy định theoc tiêu chí sau:

a) Nguyên liu, nhiên liu, vt liu và dch v chính cho sn xut và lưu thông;

b) Hàng hóa, dch v đáp ng nhu cầu cơ bản ca con ngưi.

2. Danh mc hàng hóa, dịch v thc hin bình n giá bao gm:

a) Xăng, du thành phm;

b) Đin;

c) Khí du ma lỏng;

d) Phân đm; phân NPK;

đ) Thuc bo vthc vật theo quy đnh ca pháp lut;

e) Vac-xin phòng bnh cho gia súc, gia cm;

g) Mui ăn;

h) Sa dành cho trem dưi 06 tui;

i) Đưng ăn, bao gồm đường trng và đưng tinh luyn;

k) Thóc, go tthưng;

l) Thuc phòng bnh, cha bnh cho ngưi thuc danh mc thuc cha bnh thiết yếu s dụng ti s khám bnh, chữa bnh theo quy định ca pháp lut.

3. Trường hp cn thiết phải điu chnh Danh mc hàng hóa, dch v thc hin bình n giá đưc quy định tại khon 2 Điều này, Chính ph trình y ban thưng v Quốc hi xem xét, quyết đnh.

4. Căn cứ vào Danh mc ng hóa, dch v thc hiện nh n giá đưc quy định tại khon 2 Điu y, quan nhà nưc thẩm quyền đưc quy định ti Điều 18 ca Lut này quyết định loi ng hóa, dch v c th đ áp dng bin pháp bình n giá phù hp trong từng thi kỳ.

Điều 16. Trưng hp thực hiện bình n giá

1. Việc bình n giá đưc thc hiện trong các trưng hp sau:

a) Khi giá hàng hóa, dch v thuc Danh mc quy định tại khon 2 Điều 15 ca Luật y có biến động bt thưng;

b) Khi mặt bng giá biến đng nh hưng đến n đnh kinh tế - hi.

2. Chính ph quy định chi tiết Điu y.

Điều 17. Bin pháp bình n giá

Áp dng có thi hn mt hoặc mt s bin pháp sau đ thc hiện bình n giá phù hp vi c tng hp đưc quy định ti Điu 16 ca Lut y:

1. Điu hòa cung cu hàng hoá sản xut trong nưc và ng hóa xuất khu, nhập khu; hàng hóa gia các vùng, các đa phương trong nưc thông qua việc tổ chc lưu thông hàng hóa; mua o hoặc n ra hàng d trữ quc gia, hàng dự trữ lưu thông.

2. Các bin pháp vtài chính, tin tphù hp vi quy định ca pháp lut.

3. Trong trưng hp cần thiết, lp qu nh n giá đối với mặt hàng cn bình n giá thuc Danh mc hàng hóa, dch vthc hin bình n giá nhằm mc tiêu htrợ cho nh n giá; s dụng qunh n giá khi giá ca hàng hóa, dịch v đó biến động bt thưng hoc tác đng xu đến nền kinh tế và đi sng. Qubình n giá đưc lập t các ngun sau:

a) Trích từ giá hàng hóa, dch v;

b) T nguyện đóng góp ca t chc, cá nhân;

c) Viện trợ ca nưc ngoài;

d) Các nguồn tài chính hợp pháp khác.

Chính phủ quy định chi tiết về mặt hàng được lập quỹ bình ổn giá, việc lập, quản lý và sử dụng quỹ bình ổn giá;

4. Đăng ký giá đối với hàng hóa, dịch vụ thuộc diện bình ổn giá. Các tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh chỉ thực hiện đăng ký giá đối với hàng hóa, dịch vụ thuộc diện bình ổn giá trong thời gian Nhà nước áp dụng biện pháp bình ổn giá.

5. Kiểm tra yếu tố hình thành giá; kiểm soát hàng hóa tồn kho; kiểm tra số lượng, khối lượng hàng hóa hiện có.

6. Áp dụng biện pháp hỗ trợ về giá phù hợp với quy định của pháp luật và cam kết quốc tế.

7. Định giá cụ thể, giá tối đa, giá tối thiểu hoặc khung giá phù hợp với tính chất của từng loại hàng hóa, dịch vụ theo các nguyên tắc, căn cứ, phương pháp quy định tại Luật này.

Điều 18. Thẩm quyền và trách nhiệm quyết định áp dụng biện pháp bình ổn giá

1. Chính phủ quyết định chủ trương và biện pháp bình ổn giá đối với các trường hợp quy định tại Điều 16 và Điều 17 của Luật này.

2. Bộ Tài chính, các bộ, cơ quan ngang bộ theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn được giao và phân công của Chính phủ hướng dẫn và tổ chức thực hiện biện pháp bình ổn giá do Chính phủ quyết định.

3. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn tổ chức triển khai thực hiện biện pháp bình ổn giá do Chính phủ quyết định và hướng dẫn của Bộ Tài chính, các bộ, cơ quan ngang bộ; trong trường hợp thiên tai, hỏa hoạn, dịch bệnh, tai nạn bất ngờ, căn cứ vào tình hình thực tế tại địa phương quyết định biện pháp bình ổn giá cụ thể tại địa phương.

4. Cơ quan ban hành quyết định áp dụng biện pháp bình ổn giá chịu trách nhiệm quyết định thời hạn áp dụng biện pháp bình ổn giá.

5. Cơ quan, cá nhân quyết định áp dụng biện pháp bình ổn giá chịu trách nhiệm về quyết định của mình theo quy định của pháp luật.

6. Chính phủ quy định chi tiết Điều này.

Mục 2. ĐNH GIÁ

Điều 19. Hàng hóa, dch vụ do Nhà nưc đnh giá

1. Nhà nưc đnh giá đi vi:

a) Hàng hóa, dch v thuc lĩnh vc đc quyền nhà nưc sn xut, kinh doanh;

b) Tài nguyên quan trng;

c) Hàng d trữ quc gia; sn phm, dịch v công ích và dịch v s nghip công s dng ngân sách nhà nưc.

2. c nh thc đnh giá:

a) Mc giá cụ thể;

b) Khung giá;

c) Mc giá ti đa, mc giá ti thiu.

3. Danh mc hàng hóa, dịch v do Nhà nưc đnh giá đưc quy định như sau:

a)[2] Đnh mc giá c thđi vi:

- Các dch v hàng không, bao gm: dịch v ct cánh, h nh; điu hành bay đi, đến; h trợ bo đm hot động bay; phc v hành khách; bo đảm an ninh hàng kng và dịch v điu hành bay qua vùng tng báo bay do Vit Nam qun lý;

- Dịch v kết ni viễn thông;

- Đin: giá truyền ti đin; giá dch v ph trợ hthống đin;

b)[3] Định khung giá đi với: giá phát đin; giá bán bn đin; mc giá bán lđin bình quân; giá dch v hàng không khác; giá thuê mặt bng, giá dch v thiết yếu tại cng hàng không, sân bay;

c) Đnh khung giá và mc giá c thđi vi:

- Đt, mặt nưc, nưc ngm, rng thuc s hu toàn dân do Nhà nưc làm đi din ch s hu và nưc sch sinh hot;

- Giá cho thuê, thuê mua nhà xã hi, nhà công v đưc xây dng chi t ngun ngân sách nhà nước; giá n hoặc giá cho thuê nhà thuộc s hu nhà nước;

- Dch v khám bnh, cha bnh và dch v giáo dc, đào to tại s khám bnh, cha bnh, sgiáo dc, đào to ca Nhà nưc;

d) Định giá ti đa hoc giá ti thiu đi vi:

- Hàng d trữ quc gia theo quy đnh ca pháp luật v d trữ quc gia; hàng hóa, dịch v đưc Nhà nưc đặt hàng, giao kế hoch sn xut, kinh doanh; sn phm, dịch v công ích, dch v s nghip công sdng ngân sách nhà nưc, trdịch v đưc quy định ti điểm c khon 3 Điều y;

- Sản phẩm thuc điếu sn xut trong nưc;

- Giá cho thuê đối vi tài sn nhà nưc là công trình kết cu h tng.

4. Trưng hp cần thiết phi điều chỉnh Danh mc hàng hóa, dch v do Nhà nưc định giá, Chính ph trình y ban thưng v Quc hội xem xét, quyết đnh.

Điều 20. Nguyên tc đnh giá của Nhà nưc

1. Bo đảm bù đắp chi phí sn xut, kinh doanh thc tế hp lý, có li nhun phù hp với mặt bng giá th trưng và ch trương, chính sách phát triển kinh tế - xã hội ca Nhà nưc trong tng thi k.

2. Kịp thời điều chỉnh giá khi các yếu tố hình thành giá thay đổi.

Điều 21. Căn cứ, phương pháp đnh giá

1. Căn cứ định giá:

a) Giá thành toàn b, chất lưng ca hàng hóa, dch v ti thi điểm định giá; mc lợi nhuận d kiến;

b) Quan h cung cầu ca hàng hóa, dịch v và sc mua ca đồng tin; kh năng thanh toán ca ngưi tiêu dùng;

c) Giá th trưng trong nưc, thế gii và kh năng cnh tranh ca hàng hóa, dịch v tại thời điểm định giá;

2. Phương pháp đnh giá:

a) B Tài chính quy đnh phương pháp đnh giá chung đi với ng hóa, dch v;

b) c bộ, cơ quan ngang b ch trì, phi hợp với B Tài chính hướng dn phương pháp đnh giá đối với hàng hóa, dch v thuộc thẩm quyn đnh giá của mình.

Điều 22. Thm quyn và trách nhiệm đnh giá

1. Chính ph quy định:

a) Khung giá đt;

b) Khung giá cho thuê mặt nước;

c) Khung giá cho thuê, thuê mua nhà xã hi, nhà ở công vụ.

2. Th tưng Chính ph quy định khung giá ca mc giá bán lđin bình quân, cơ chế điều chnh giá và cơ cu biu giá bán l đin.

3. B trưởng B Tài chính, c B trưởng, Th trưởng cơ quan ngang bộ, y ban nhân dân cấp tnh đnh giá hàng hóa, dch v quy định ti Điều 19 ca Lut này theo s phân công, phân cấp ca Chính ph.

4. quan, nhân quyết đnh đnh giá đi vi hàng hóa, dch v thuc Danh mc hàng hóa, dịch v do Nhà nưc đnh giá chịu trách nhiệm v quyết đnh ca mình trưc pháp lut.

Mục 3. HIỆP THƯƠNG GIÁ

Điều 23. Trưng hp tổ chức hiệp thương giá

1. Hip thương giá thc hin đối vi hàng hóa, dch v đáp ng các điu kin sau:

a) Hàng hóa, dịch v kng thuc Danh mc hàng hóa, dịch v do Nhà nưc định giá;

b) Hàng hóa, dch v quan trng đưc sn xut, kinh doanh trong điều kin đặc thù hoặc có th trưng cnh tranh hn chế; tính chất đc quyền mua hoặc độc quyền bán hoặc bên mua, n bán ph thuc nhau không thể thay thế đưc.

2. quan nhà nưc thẩm quyền t chc hip thương giá đi với hàng hóa, dịch v đưc quy định ti khon 1 Điu này trong các trưng hp sau:

a) Khi có đngh ca n mua hoặc bên bán hoặc chai bên mua và bán;

b) Khi có yêu cu ca Th tướng Chính ph, B trưởng, Th trưởng cơ quan ngang b, Th trưởng cơ quan thuc Chính ph, Ch tịch y ban nhân dân cấp tỉnh.

Điều 24. Thm quyn và trách nhiệm tổ chức hiệp thương giá

1. Bộ Tài cnh ch trì t chc hip thương giá theo yêu cầu ca Th tưng Chính phủ, Bộ trưng, Th trưng quan ngang b, Th trưng cơ quan thuc Chính ph.

2. S Tài chính ch trì t chc hip thương giá theo yêu cu ca Ch tch y ban nhân dân cp tnh hoặc khi có đngh ca bên mua hoặc bên bán hoặc chai bên mua và bán có tr s đóng trên đa bàn. Trưng hp bên mua và n bán có tr s đóng ti hai tnh khác nhau cùng đngh hip thương thì hai bên thng nhất đngh mt trong hai Sở Tài chính ch trì hiệp thương; trưng hp kng thống nhất đưc thì STài cnh nơi bên bán đóng tr sch trì hip thương.

3. quan t chc hiệp thương giá chịu trách nhiệm t chc việc hip thương theo quy đnh ca pháp lut.

Điều 25. Kết qu hip thương giá

1. Cơ quan t chc hiệp thương giá tng báo bng văn bn v mc giá đưc tha thun cho các bên sau khi hip thương.

2. Trưng hp đã t chc hip thương giá nhưng các bên chưa thống nht đưc mc giá thì cơ quan t chc hip thương giá quyết định giá tm thi đ hai n thi hành.

Quyết định giá tạm thi do quan t chức hiệp thương công b có hiệu lc thi hành tối đa là 06 tháng. Trong thời gian thi hành quyết định giá tạm thời, các bên tiếp tc thương tho vgiá. Nếu các bên thống nhất đưc giá thì thc hiện theo giá đã thng nhất và có trách nhiệm o cáo cơ quan t chc hiệp thương biết giá đã thng nht, thi gian thc hin.

Hết thi hạn 06 tháng, nếu các bên không thỏa thun đưc giá thì cơ quan thẩm quyền t chc hiệp thương giá ln hai. Nếu các bên vn không đt đưc tha thun v giá thì quyết đnh giá tạm thời vẫn tiếp tc hiu lc thi hành cho đến khi đạt đưc tha thuận vmc giá.

Mục 4. KIỂM TRA YẾU TỐ HÌNH THÀNH GIÁ

Điều 26. Trưng hp kiểm tra yếu t hình thành giá

1. quan nhà nưc thẩm quyền kim tra yếu t nh thành giá đi vi hàng hóa, dch v quy định tại khon 2 Điều y trong c trưng hp sau:

a) Khi cơ quan nhà nưc có thẩm quyền quyết định bình n giá, đnh giá;

b) Khi giá có biến đng bt thưng và theo yêu cầu ca Thtưng Chính ph; Bộ trưng, Th trưng quan ngang b, Ch tịch y ban nhân dân cp tỉnh.

2. Hàng hóa, dch v phải kiểm tra yếu t hình thành giá bao gm:

a) Hàng hóa, dch v do Nhà nưc đnh giá;

b) Hàng hóa, dch v thc hiện bình n giá;

c) Hàng hóa, dch v khác khi giá có biến động bất thưng theo yêu cu ca Th tưng Chính ph, Bộ trưng, Th trưởng cơ quan ngang bộ, Ch tịch y ban nhân dân cấp tỉnh.

Điều 27. Thm quyn và trách nhiệm kiểm tra yếu tố hình thành giá

1. Bộ Tài chính ch trì, phi hp với các bộ, quan ngang b, y ban nhân dân cấp tỉnh kiểm tra yếu t hình thành giá đi vi:

a) Hàng hóa, dịch v thuc thẩm quyền định giá ca Chính ph, Th tưng Chính ph, Bộ trưng Bộ i chính;

b) Hàng hóa, dch v thuc Danh mc hàng hóa, dch v thc hiện bình n giá đưc quy định tại Điu 15 ca Lut y.

2. c b, cơ quan ngang b ch trì, phi hp vi B i chính, y ban nhân dân cp tnh kiểm tra yếu t hình thành giá đối vi hàng hóa, dch v thuộc thẩm quyền định giá ca B trưng, Th trưng quan ngang b.

3.y ban nhân n cấp tỉnh kiểm tra yếu t hình thành giá đối với:

a) Hàng hóa, dch v thuc thẩm quyền định giá ca y ban nhân dân cp tỉnh;

b) Hàng hóa, dch v thuc Danh mc hàng hóa, dch v thc hiện bình n giá ca t chc, cá nhân sản xut, kinh doanh trên đa bàn.

Chương IV

THẨM ĐỊNH GIÁ

Mục 1. QUY ĐNH CHUNG VỀ THM ĐNH GIÁ

Điều 28. Hot đng thm đnh giá

1. T chc đáp ứng đ điu kin theo quy định ca Luật này đưc hot đng thẩm định giá.

2. Cá nhân không đưc hoạt đng thẩm đnh giá đc lp.

3. Hot động thm định giá phi tuân th quy định v thm định giá ca Lut y.

Điều 29. Nguyên tc hoạt đng thm đnh giá

1. Tuân th pháp lut, tiêu chun thẩm định giá Vit Nam.

2. Chu trách nhiệm vhoạt động thẩm định giá theo quy định ca pháp lut.

3. Bo đảm nh đc lập v chuyên môn nghip vụ, tính trung thực, khách quan ca hot động thẩm định giá và kết quthm định giá.

4. Bảo mật tng tin theo quy định ca pháp lut.

Điều 30. Quy trình thm định giá tài sản

1. c định tổng quát v i sản cần thm định giá và c định giá tr th trường hoặc phi th trưng làm sthẩm định giá.

2. Lập kế hoch thẩm đnh giá.

3. Kho sát thc tế, thu thập tng tin.

4. Phân tích thông tin.

5. Xác đnh giá trị tài sản cần thẩm định giá.

6. Lập báo cáo kết qu thẩm định giá, chứng thư thẩm định giá và gi cho khách hàng, các bên ln quan.

Điều 31. Tài sn thm đnh giá

1. Tài sn ca t chc, cá nhân có nhu cu thẩm định giá.

2. Tài sn mà Nhà c phi thẩm định giá theo quy đnh ca pháp lut vquản , s dụng tài sản nhà nưc và quy định khác ca pháp lut có liên quan.

Điều 32. Kết qu thm đnh giá

1. Kết qu thẩm định giá đưc s dng làm mt trong những căn cứ đ quan, t chc, nhân ch s hu hoặc có quyền s dng tài sản theo quy định ca pháp lut và c bên liên quan xem xét, quyết đnh hoặc phê duyệt giá đi vi i sn.

2. Vic s dụng kết qu thm định giá phi đúng mc đích ghi trong hợp đồng thm định giá hoc văn bn yêu cầu thm định giá ca cơ quan nhà nưc có thm quyn.

3. Kết qu thẩm định giá ch đưc s dng trong thi hạn có hiu lc đưc ghi trong báo cáo kết qu thẩm định giá và chng thư thẩm định giá.

Điều 33. Tổ chc nghề nghiệp về thm đnh giá

1. T chc ngh nghiệp vthẩm định giá đưc thành lp và hot đng theo quy định ca pháp luật v hi và quy định ca pháp lut vthẩm định giá.

2. T chc ngh nghiệp v thẩm định giá đưc t chc đào to, cấp chng chbi dưng kiến thc nghiệp v v thẩm đnh giá và thc hin nhiệm v liên quan đến hoạt đng thẩm định giá theo quy đnh ca pháp lut.

Mục 2. THM ĐNH VIÊN VỀ GIÁ

Điều 34. Tiêu chun thm đnh viên v giá

1. Có năng lc hành vi dân s.

2. Có phẩm chất đo đc, liêm khiết, trung thc, kch quan.

3. Tt nghip đi hc chuyên ngành liên quan đến nghiệp v thm định giá.

4. Có thi gian công tác thc tế theo chuyên ngành đào to t 36 tháng trlên sau khi có bng tốt nghip đi hc theo chuyên ngành quy định ti khon 3 Điu y.

5. Có chng ch đã qua đào tạo nghip v chuyên ngành thẩm định giá do cơ quan có thẩm quyền cấp.

6. Có Ththẩm định viên vgiá theo quy định ca B Tài chính.

Điều 35. Thm đnh viên v giá hành ngh

1. Thm định viên v giá hành ngh là ngưi đ tiêu chun quy đnh ti Điu 34 ca Luật y đăng ký hành nghthẩm định giá ti doanh nghiệp thẩm định giá.

2. Quyền và nghĩa v ca Thẩm định viên v giá hành ngh tại doanh nghip thẩm định giá đưc quy định ti Điu 37 ca Lut này.

Điu 36. Nhng ngưi không đưc nh ngh ti doanh nghip thm đnh giá

1. Ngưi không đ tiêu chun quy đnh ti Điều 34 ca Luật này.

2. n b, công chức theo quy định ca pháp lut v cán bộ, công chức; sĩ quan, quân nhân chuyên nghip, công nhân quc phòng trong cơ quan, đơn v thuc Quân đi nhân dân; sĩ quan, h sĩ quan nghip v, sĩ quan, h sĩ quan chuyên môn k thut trong cơ quan, đơn v thuc Công an nhân n.

3. Ngưi đang b cm hành ngh thẩm định giá theo bn án, quyết định ca Tòa án đã có hiu lc pháp lut; ngưi đang b truy cu trách nhiệm hình s; ngưi đã b kết án mt trong các ti v kinh tế, chc v liên quan đến tài chính, giá, thẩm đnh giá mà chưa đưc xóa án ch; ngưi đang b áp dụng biện pháp x lý hành chính giáo dc ti, phưng, th trn, ni đang b đưa vào s cai nghin bt buc, đưa vào cơ sgiáo dc bắt buc.

4. Ngưi đã b kết án vtội kinh tế t nghiêm trng trở lên.

5. Ngưi có hành vi vi phạm pháp luật v i cnh b x phạt vi phạm hành chính trong thi hn 01 năm, kt ngày có quyết định x pht.

6. Ngưi đang b đình ch hành nghthẩm đnh giá.

Điều 37. Quyền và nghĩa vụ của thm đnh viên v giá hành ngh

1. Quyền ca thẩm đnh viên vgiá hành nghề:

a) Hành ngh thẩm định giá theo quy định ca Lut y và quy đnh khác ca pháp lut có liên quan;

b) Đc lp vchuyên môn nghip v;

c) u cu kch hàng cung cp h , tài liu liên quan đến tài sản thẩm định giá và tạo điều kiện thuận lợi đ thc hin thẩm định giá;

d) T chi thc hiện thẩm định giá nếu xét thấy không đ điu kin thc hiện thẩm định giá;

đ) Tham gia t chc ngh nghip v thẩm định giá trong nưc và ngoài nưc theo quy đnh ca pháp lut;

e) Các quyền khác theo quy định ca pháp lut.

2. Nghĩa v ca thẩm đnh viên v giá hành nghề:

a) Tuân th quy định v hot động thẩm định giá theo quy định ca Lut này và quy định khác ca pháp lut có liên quan;

b) Thc hin đúng và đầy đ hp đồng thm định giá;

c) Ký báo o kết qu thẩm định giá, chứng thư thẩm định giá và chu trách nhiệm trưc pháp lut, trưc ngưi đi diện theo pháp lut, Tng gm đốc hoc Giám đốc doanh nghiệp thẩm định giá vkết qu thẩm định giá;

d) Gii trình hoc bo v kết qu thm định giá do mình thc hin vi khách hàng thm định giá hoc n th ba s dụng kết qu thm định giá không phi là khách hàng thm định giá nhưng có ghi trong hp đồng thm định giá khiyêu cu;

đ) Tham gia các chương trình bồi dưng kiến thc chuyên môn v thẩm định giá do cơ quan, t chức đưc phép t chc;

e) u trữ h sơ, tài liệu v thẩm định giá;

g) c nghĩa v khác theo quy đnh ca pháp lut.

Mục 3. DOANH NGHIỆP THM ĐNH GIÁ

Điều 38. Điều kiện thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thẩm định giá

1. Doanh nghiệp thẩm định giá được thành lập theo quy định của Luật doanh nghiệp.

2. Doanh nghiệp thẩm định giá được hoạt động khi Bộ Tài chính cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá theo quy định của pháp luật.

Điều 39. Điều kiện cp Giấy chứng nhn đủ điều kiện kinh doanh dch vụ thm đnh giá

1. Công ty trách nhim hu hạn mt thành viên khi đ ngh cấp Giấy chứng nhận đ điều kiện kinh doanh dch v thẩm đnh giá phi đ các điu kin sau:

a) Giấy chng nhận đăng ký kinh doanh, Giấy chng nhn đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhn đầu tư theo quy đnh ca pháp lut;

b) Có ít nhất 03 thm định viên v giá đăng ký hành ngh tại doanh nghip, trong đó phi có thành viên là ch s hữu;

c) Ngưi đại diện theo pháp lut, Gm đốc hoặc Tng Giám đốc ca công ty trách nhiệm hu hn mt thành viên phải là thẩm định viên v giá đăng ký hành ngh tại doanh nghip.

2. Công ty trách nhim hu hn hai thành viên tr n khi đ ngh cấp Giy chng nhn đ điu kin kinh doanh dch v thm đnh giá phi đ các điu kin sau:

a) Giấy chng nhận đăng ký kinh doanh, Giấy chng nhn đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhn đầu tư theo quy đnh ca pháp lut;

b) Có ít nhất 03 thm định viên v giá đăng ký hành ngh tại doanh nghip, trong đó tối thiu phi có 02 tnh viên góp vn;

c) Ngưi đại diện theo pháp lut, Gm đốc hoặc Tng Giám đốc ca công ty trách nhiệm hu hạn hai thành viên phải là thẩm đnh viên v giá đăng ký hành ngh tại doanh nghip;

d) Phn vốn góp ca thành viên là t chc không đưc vưt quá mc vốn góp do Chính ph quy định. Ngưi đi diện ca thành viên là t chc phi là thẩm định viên vgiá đăng ký hành nghti doanh nghip.

3. Công ty hợp danh khi đngh cấp Giấy chứng nhn đ điu kiện kinh doanh dịch v thẩm định giá phi đ các điu kiện sau:

a) Giấy chng nhận đăng ký kinh doanh, Giấy chng nhn đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhn đầu tư theo quy đnh ca pháp lut;

b) Có ít nhất 03 thm định viên v giá đăng ký hành ngh tại doanh nghip, trong đó tối thiu phi có 02 tnh viên hp danh;

c) Ngưi đại diện theo pháp lut, Gm đốc hoặc Tng Giám đốc ca công ty hp danh phi là thẩm định viên về giá đăng ký hành nghti doanh nghip.

4. Doanh nghip tư nhân khi đ ngh cấp Giấy chng nhn đ điu kiện kinh doanh dch v thẩm định giá phải đ các điều kin sau:

a) Giấy chng nhận đăng ký kinh doanh, Giấy chng nhn đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhn đầu tư theo quy đnh ca pháp lut;

b) Có ít nhất 03 thm định viên v giá đăng ký hành ngh tại doanh nghip, trong đó có 01 thẩm định viên là ch doanh nghip tư nhân;

c) Giám đốc doanh nghip tư nhân phải là thẩm đnh vn v giá đăng ký hành ngh tại doanh nghip.

5. Công ty cổ phn khi đ ngh cp Giấy chứng nhận đ điu kiện kinh doanh dịch v thẩm định giá phi đ các điu kiện sau:

a) Giấy chng nhận đăng ký kinh doanh, Giấy chng nhn đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhn đầu tư theo quy đnh ca pháp lut;

b) Có ít nhất 03 thm định viên v giá đăng ký hành ngh tại doanh nghip, trong đó tối thiu phi có 02 c đông sáng lp;

c) Ngưi đại diện theo pháp lut, Gm đốc hoặc Tng Giám đốc ca công ty cổ phn phi là thẩm định viên về giá đăng ký hành ngh tại doanh nghip;

d) Phn vốn góp ca thành viên là t chc không đưc vưt quá mc vốn góp do Chính ph quy định. Ngưi đi diện ca thành vn là t chc phi là thẩm định viên vgiá đăng ký hành nghti doanh nghip.

6. Chính ph quy định trình t, th tc cp Giấy chứng nhận đ điu kin kinh doanh dch v thẩm định giá.

Điu 40. Đình ch kinh doanh dch v thm định giá và thu hi Giấy chng nhn đủ điều kiện kinh doanh dch vthm đnh giá

1. Doanh nghip thm định giá b đình ch kinh doanh dch v thẩm định giá khi thuc mt trong các trưng hp sau:

a) Không bảo đm mt trong c điều kin quy đnh tại c khon 1, 2, 3, 4 và 5 Điều 39 ca Luật này trong 03 tháng ln tục;

b) Có sai phạm nghiêm trng v chuyên môn hoặc vi phạm tiêu chuẩn thẩm định giá.

2. Doanh nghip thm định giá b thu hi Giấy chng nhn đ điu kiện kinh doanh dch v thẩm định giá khi thuc mt trong các trưng hp sau:

a) Kê khai không đúng hoặc gian ln, gi mạo h sơ đ ngh cấp Giấy chứng nhận đ điều kiện kinh doanh dch v thẩm đnh giá;

b) Không kinh doanh dch v thẩm định giá trong 12 tháng liên tc;

c) Không khắc phc đưc vi phạm quy đnh ti khon 1 Điu này trong thi hn 60 ngày, kt ngày b đình ch;

d) Bị giải thể, phá sn hoặc t chấm dt hoạt động kinh doanh dch v thẩm định giá;

đ) B thu hồi Giấy chứng nhn đăng ký kinh doanh, Giấy chng nhận đăng doanh nghip hoặc Giấy chng nhận đu .

3. Doanh nghip thm định giá b thu hi Giấy chng nhn đ điu kiện kinh doanh dch v thẩm định giá phi chấm dt việc kinh doanh dịch v thẩm định giá, kt ngày quyết đnh thu hi có hiu lc thi hành.

4. Chính ph quy định chi tiết việc đình ch kinh doanh dch v thẩm định giá, thu hồi Giấy chng nhn đ điu kin kinh doanh dch v thẩm định giá

Điều 41. Chi nhánh doanh nghiệp thm đnh giá

1. Chi nhánh doanh nghiệp thẩm định giá là đơn v ph thuc ca doanh nghiệp thẩm định giá, có nhiệm v thc hiện mt phần hoặc toàn b ng việc thẩm định giá theo s y quyền bng văn bản ca doanh nghip thẩm định giá.

2. Chi nnh doanh nghiệp thẩm định giá đưc thành lp, hot động theo quy định ca pháp lut và phải có ít nht 02 thm đnh viên v giá, trong đó Giám đc chi nhánh phải là thm định viên v giá đăng ký hành ngh tại doanh nghip thẩm định giá đã thành lập chi nhánh đó.

3. Doanh nghip thm định giá phải chu trách nhiệm v hoạt động ca chi nhánh thẩm định giá do doanh nghiệp thành lp.

Điều 42. Quyền và nghĩa vụ của doanh nghiệp thm đnh giá

1. Quyền ca doanh nghip thẩm định giá:

a) Cung cấp dch v thẩm định giá;

b) Nhn thù lao dch v thẩm định giá theo giá tha thuận vi khách hàng đã ghi trong hp đồng;

c) Thành lập chi nhánh doanh nghip thẩm định giá;

d) Đặt cơ s kinh doanh dch v thẩm định giá nưc ngoài;

đ) Tham gia t chc ngh nghip trong nưc ngoài nưc v thẩm đnh giá theo quy đnh ca pháp lut;

e) Yêu cầu kch hàng thẩm định giá cung cp h , tài liu, s liệu có liên quan đến tài sn thẩm đnh giá;

g) T chi thc hin dịch v thẩm định giá đi vi yêu cầu ca khách hàng;

h) c quyền khác theo quy định ca pháp lut.

2. Nghĩa v ca doanh nghip thẩm định giá:

a) Tuân th quy định v hot động thẩm định giá theo quy định ca Lut này và Lut doanh nghip;

b) Cung cp o o kết qu thẩm định giá và Chng thư thm định giá cho khách hàng và bên th ba s dụng kết qu thẩm đnh giá theo hp đng thẩm định giá đã ký kết;

c) Chu trách nhiệm v tính chính xác, trung thc, khách quan ca kết quthẩm định giá;

d) Mua bo hiểm trách nhiệm ngh nghip cho hot động thm định giá hoặc trích lập qu d phòng ri ro nghnghip;

đ) Bi thưng thiệt hại cho khách hàng theo quy định ca pháp luật do vi phạm nhng tha thun trong hp đồng thẩm đnh giá và trong trưng hp kết qu thẩm định giá gây thit hi đến li ích ca khách hàng do kng tuân th các quy định vthẩm định giá;

e) Qun lý hot động ngh nghip ca thm đnh viên v giá thuc quyn qun lý;

g) Thc hin chế đ báo o;

h) u trữ h , tài liệu v thẩm định giá;

i) Các nghĩa v khác theo quy đnh ca pháp lut.

Điều 43. Hot đng của t chức thm định giá c ngoài ti Việt Nam

1. T chc thẩm định giá nưc ngoài có đ điu kin theo quy định ca Luật y và quy đnh khác ca pháp lut có liên quan đưc thc hiện hoạt động thẩm định giá ti Vit Nam.

2. Vic thành lập và hoạt đng thẩm định giá ca t chc thẩm đnh giá nưc ngoài ti Vit Nam thc hin theo quy định ca Luật này và quy đnh khác ca pháp lut có liên quan.

3. Chính ph quy định hình thức, phạm vi cung cp dịch v thm định giá ca t chc thẩm định giá nưc ngoài ti Vit Nam.

Mục 4. THM ĐNH GIÁ CỦA NHÀ NƯỚC

Điều 44. Phm vi hot đng thm đnh giá ca N nưc

Hoạt đng thẩm định giá ca Nhà nưc do quan nhà nưc có thẩm quyền thc hiện trong các trường hp sau:

1. Mua, bán, thanh lý, cho thuê i sn nhà nưc hoặc đi thuê tài sản phc vhoạt đng ca quan nhà nưc theo quy định ca pháp lut v qun lý, s dụng i sn nhà nưc.

2. Không thuê đưc doanh nghiệp thẩm định giá.

3. Mua, bán tài sản thuc bí mật nhà nưc.

4. Mua, bán tài sản nhà nưc có giá tr ln mà sau khi đã thuê doanh nghip thẩm đnh g, cơ quan hoc ngưi có thẩm quyền phê duyệt thy cần thiết phi có ý kiến thẩm định ca quan nhà nưc có thẩm quyn.

Điều 45. Phương thức hot đng thm đnh giá của Nhà nưc

1. quan nhà nưc thẩm quyền thành lập Hi đồng thẩm định giá khi cần thiết đ thẩm định giá đi vi c tng hp quy định ti Điu 44 ca Luật y. Hi đồng thẩm định giá giải thsau khi hoàn thành nhiệm vụ.

2. Hi đồng thẩm định giá có trách nhim thẩm định giá theo quy định ca Luật y, quy định kc ca pháp luật có liên quan và chu trách nhiệm v nh chính xác, trung thc ca kết quthẩm định giá.

Điều 46. Trình tự, thủ tục thm đnh giá của Nhà nưc

Chính ph quy định chi tiết vtrình t, th tục thẩm định giá ca Nhà nưc.

Chương V

ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH[4]

Điều 47. Hiệu lực thi hành

Luật y có hiệu lc thi hành t ngày 01 tháng 01 năm 2013.

Pháp lnh giá s 40/2002/PL-UBTVQH10 hết hiu lc t ngày Luật y có hiu lc.

Điều 48. Quy đnh chi tiết và hưng dn thi hành

Chính ph quy đnh chi tiết, hưng dn thi hành c điu, khon đưc giao trong Lut./.

 

 

XÁC THỰC VĂN BẢN HỢP NHẤT

CHỦ NHIỆM




Nguyễn Hạnh Phúc



[1] Lut số 61/2014/QH13 sửa đổi, bổ sung một số điu của Lut hàng không dân dụng Vit Nam có căn cban hành như sau:

“Căn c Hiến pháp nưc Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Vit Nam;

Quốc hi ban hành Lut sa đi, b sung mt s điu ca Lut ng không n dng Vit Nam số 66/2006/QH11.”

[2] Đim y đưc sửa đổi, bổ sung theo quy đnh ti Điu 2 của Lut số 61/2011/QH13 sửa đổi, bổ sung một số điu của Lut hàng không dân dng Vit Nam, có hiu lực kể t ngày 01 tháng 7 năm 2015.

[3] Đim y đưc sửa đổi, bổ sung theo quy đnh ti Điu 2 của Lut số 61/2014/QH13 sửa đổi, bổ sung một số điu của Lut hàng không dân dng Vit Nam, có hiu lực kể t ngày 01 tháng 7 năm 2015.

[4] Điu 3 của Lut số 61/2014/QH13 sửa đổi, bổ sung một số điu của Lut hàng không dân dụng Vit Nam, có hiu lực kể tngày 01 tháng 7 năm 2015 quy đnh như sau:

Điu 3

1. Luật này có hiu lực thi hành t ngày 01 tháng 7 năm 2015.

2. Chính ph, cơ quan có thẩm quyn quy định chi tiết các điu, khon đưc giao trong Luật.





Hiện tại không có văn bản nào liên quan.