Thông tư 82/2011/TT-BNNPTNT về "Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam"
Số hiệu: | 82/2011/TT-BNNPTNT | Loại văn bản: | Thông tư |
Nơi ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Người ký: | Bùi Bá Bổng |
Ngày ban hành: | 08/12/2011 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | 19/12/2011 | Số công báo: | Từ số 627 đến số 628 |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp, nông thôn, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 82/2011/TT-BNNPTNT |
Hà Nội, ngày 08 tháng 12 năm 2011 |
BAN HÀNH “DANH MỤC BỔ SUNG GIỐNG CÂY TRỒNG ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT, KINH DOANH Ở VIỆT NAM”
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP , ngày 03 tháng 1 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2009 của Chính phủ sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03 tháng 1 năm 2008 của Chính phủ;
Căn cứ Pháp lệnh giống cây trồng số 15/2004/PL-UBTVQH11 ngày 24/3/2004 của Ủy ban thường vụ Quốc hội;
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam,
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này “Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất kinh doanh ở Việt Nam” bao gồm: 05 giống lúa lai; 01 giống ngô lai; 01 giống khoai tây (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành sau bốn mươi lăm ngày, kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Trồng trọt, Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, th ành phố trực thuộc Trung ương và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
BỔ SUNG GIỐNG CÂY TRỒNG ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT, KINH DOANH Ở VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 82/2011/TT-BNNPTNT, ngày 08 tháng 12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT |
Tên giống |
Mã hàng |
Vùng được phép sản xuất |
1 |
Giống lúa lai hai dòng Thanh ưu 3 |
1006-10-10-00 |
Các tỉnh phía Bắc |
2 |
Giống lúa lai ba dòng LC25 |
1006-10-10-00 |
Các tỉnh phía Bắc; Duyên hải Nam Trung Bộ và Tây Nguyên |
3 |
Giống lúa lai ba dòng VT 404 |
1006-10-10-00 |
Trên phạm vi cả nước |
4 |
Giống lúa lai ba dòng VT 505 |
1006-10-10-00 |
Vụ Đông Xuân tại các tỉnh vùng Đồng bằng sông Hồng |
5 |
Giống lúa lai ba dòng C ưu đa hệ số 1 |
1006-10-10-00 |
Các tỉnh phía Bắc |
6 |
Giống ngô lai LVN 146 |
1005-10-00-00 |
Các tỉnh phía Bắc và Tây Nguyên |
7 |
Giống khoai tây Aladin |
0701-10-00-00 |
Các tỉnh phía Bắc |
Nghị định 75/2009/NĐ-CP sửa đổi Điều 3 Nghị định 01/2008/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành: 10/09/2009 | Cập nhật: 15/09/2009
Nghị định 01/2008/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành: 03/01/2008 | Cập nhật: 05/01/2008
Pháp lệnh giống cây trồng năm 2004 Ban hành: 24/03/2004 | Cập nhật: 12/04/2007