Thông tư 43/2016/TT-BTTTT Danh mục sản phẩm nội dung thông tin số
Số hiệu: | 43/2016/TT-BTTTT | Loại văn bản: | Thông tư |
Nơi ban hành: | Bộ Thông tin và Truyền thông | Người ký: | Trương Minh Tuấn |
Ngày ban hành: | 26/12/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | 27/01/2017 | Số công báo: | Từ số 97 đến số 98 |
Lĩnh vực: | Bưu chính, viễn thông, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
BỘ THÔNG TIN VÀ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 43/2016/TT-BTTTT |
Hà Nội, ngày 26 tháng 12 năm 2016 |
BAN HÀNH DANH MỤC SẢN PHẨM NỘI DUNG THÔNG TIN SỐ
Căn cứ Luật công nghệ thông tin ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Luật Đầu tư ngày 26 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 132/2013/NĐ-CP ngày 16 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Nghị định số 71/2007/NĐ-CP ngày 03 tháng 5 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện một số điều của Luật Công nghệ thông tin về công nghiệp công nghệ thông tin;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Công nghệ thông tin,
Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Thông tư danh mục sản phẩm nội dung thông tin số.
1. Thông tư này ban hành Danh mục sản phẩm nội dung thông tin số (hay sản phẩm nội dung số theo Luật Đầu tư) được quy định tại Phụ lục kèm theo Thông tư này.
2. Danh mục sản phẩm nội dung thông tin số gồm các loại sản phẩm nội dung thông tin số thuộc các nhóm được quy định tại Khoản 11 Điều 3 và Khoản 2 Điều 10 Nghị định 71/2007/NĐ-CP ngày 03 tháng 5 năm 2007, được chia theo chức năng, tính năng của sản phẩm.
Thông tư này áp dụng đối với các cơ quan, tổ chức, cá nhân tham gia các hoạt động quản lý, sản xuất, kinh doanh, sử dụng sản phẩm nội dung thông tin số tại Việt Nam.
Điều 3. Nguyên tắc xây dựng và mục đích áp dụng Danh mục sản phẩm nội dung thông tin số
1. Danh mục sản phẩm nội dung thông tin số hệ thống hóa các sản phẩm chuyên ngành công nghiệp nội dung thông tin số để làm sở cứ phục vụ cho các hoạt động đầu tư, áp dụng các chính sách thuế và chính sách ưu đãi, quản lý xuất nhập khẩu, quản lý chất lượng và các hoạt động khác liên quan tới sản phẩm nội dung thông tin số.
2. Căn cứ vào tình hình phát triển thị trường, chính sách phát triển công nghệ thông tin và yêu cầu quản lý trong từng thời kỳ, Vụ Công nghệ thông tin nghiên cứu, trình Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông chỉnh sửa, bổ sung Danh mục sản phẩm nội dung thông tin số.
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10 tháng 02 năm 2017.
1. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Công nghệ thông tin, thủ trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các cơ quan, tổ chức, cá nhân nêu tại Điều 2 chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
2. Trong quá trình thực hiện, nếu phát sinh vướng mắc, đề nghị gửi văn bản về Bộ Thông tin và Truyền thông (Vụ Công nghệ thông tin) để được xử lý, giải quyết, hướng dẫn hoặc chỉnh sửa, bổ sung cho phù hợp.
|
BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC SẢN PHẨM NỘI DUNG THÔNG TIN SỐ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 43/2016/TT-BTTTT ngày 26/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
STT |
Sản phẩm nội dung thông tin số |
||
1 |
|
|
Sản phẩm số phục vụ giáo dục |
|
1 |
|
Bài giảng điện tử |
|
2 |
|
Giáo trình điện tử |
|
3 |
|
Tài liệu học tập điện tử |
2 |
|
|
Sách, tài liệu dưới dạng số |
|
1 |
|
Sách điện tử |
|
2 |
|
Sách trực tuyến |
|
3 |
|
Tài liệu điện tử |
|
4 |
|
Tài liệu trực tuyến |
|
5 |
|
Từ điển điện tử |
|
6 |
|
Từ điển trực tuyến |
3 |
|
|
Sản phẩm giải trí, giáo dục trên mạng viễn thông di động và cố định |
|
1 |
|
Nhạc chuông, nhạc chờ cho điện thoại di động |
|
2 |
|
Các hình logo, hình nền, biểu tượng cảm xúc cho điện thoại di động |
|
3 |
|
Các bản tin điện tử kinh tế-xã hội, tư vấn, giải trí |
|
4 |
|
Chương trình giải trí trên mạng viễn thông di động và cố định |
|
5 |
|
Chương trình giáo dục trên mạng viễn thông di động và cố định |
4 |
|
|
Các loại trò chơi điện tử |
|
1 |
|
Trò chơi trên máy tính đơn |
|
2 |
|
Trò chơi trên điện thoại, thiết bị di động |
|
3 |
|
Trò chơi trên thiết bị cầm tay điện tử, thiết bị số |
|
4 |
|
Trò chơi số tương tác qua truyền hình |
|
5 |
|
Trò chơi trực tuyến |
5 |
|
|
Thư viện số, kho dữ liệu số |
|
1 |
|
Kho thông tin, dữ liệu tổng hợp trên mạng |
|
2 |
|
Kho dữ liệu số |
|
3 |
|
Thư viện điện tử |
|
4 |
|
Thư viện trực tuyến |
6 |
|
|
Phim số, ảnh số, nhạc số, quảng cáo số |
|
1 |
|
Phim số |
|
|
01 |
Video dưới dạng số |
|
|
02 |
Phim dưới dạng số |
|
|
03 |
Phim hoạt hình số |
|
2 |
|
Ảnh số |
|
|
01 |
Tranh số |
|
|
02 |
Ảnh số |
|
|
03 |
Sản phẩm đồ họa truyền hình |
|
|
04 |
Sản phẩm đồ họa máy tính |
|
|
05 |
Ảnh động máy tính |
|
|
06 |
Bản vẽ thiết kế số |
|
|
07 |
Bản đồ dữ liệu thông tin số |
|
|
08 |
Tác phẩm nhiếp ảnh được số hóa |
|
|
09 |
Bản ghi hình được định dạng số |
|
|
10 |
Lịch số |
|
|
11 |
Mẫu, biểu mẫu dưới dạng số được (word, excel, ppt...) được thiết kế, dựng sẵn |
|
|
12 |
Font chữ |
|
3 |
|
Nhạc số |
|
|
01 |
Bài hát dưới dạng số |
|
|
02 |
Bản nhạc, đoạn nhạc dưới dạng số |
|
|
03 |
Bản ghi âm được định dạng số |
|
4 |
|
Quảng cáo số |
|
|
01 |
Sản phẩm quảng cáo trực tuyến |
|
|
02 |
Sản phẩm quảng cáo trên mạng di động |
|
|
03 |
Sản phẩm quảng cáo trên công cụ tìm kiếm |
|
|
04 |
Sản phẩm quảng cáo trên mạng xã hội |
|
|
05 |
Sản phẩm quảng cáo trên truyền hình |
|
|
06 |
Sản phẩm quảng cáo trên phát thanh |
|
|
07 |
Sản phẩm quảng cáo được gắn kèm trên các sản phẩm nội dung thông tin số; sản phẩm phần mềm. |
7 |
|
|
Các sản phẩm nội dung thông tin số khác |
Nghị định 132/2013/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông Ban hành: 16/10/2013 | Cập nhật: 18/10/2013