Thông tư 37/2013/TT-BNNPTNT sửa đổi Thông tư 21/2013/TT-BNNPTNT về Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, hạn chế sử dụng, cấm sử dụng ở Việt Nam; ban hành Danh mục sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường chăn nuôi được phép lưu hành tại Việt Nam
Số hiệu: | 37/2013/TT-BNNPTNT | Loại văn bản: | Thông tư |
Nơi ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Người ký: | Lê Quốc Doanh |
Ngày ban hành: | 02/08/2013 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | 23/08/2013 | Số công báo: | Từ số 493 đến số 494 |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp, nông thôn, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 37/2013/TT-BNNPTNT |
Hà Nội, ngày 02 tháng 08 năm 2013 |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG CỦA THÔNG TƯ SỐ 21/2013/TT-BNNPTNT NGÀY 17/4/2013 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG, HẠN CHẾ SỬ DỤNG, CẤM SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM; BAN HÀNH DANH MỤC SẢN PHẨM XỬ LÝ, CẢI TẠO MÔI TRƯỜNG CHĂN NUÔI ĐƯỢC PHÉP LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2009 của Chính phủ về việc sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ;
Căn cứ Pháp lệnh Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật ngày 25 tháng 7 năm 2001;
Căn cứ Pháp lệnh Thú y ngày 29 tháng 04 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 33/2005/NĐ-CP của Chính phủ ngày 15 tháng 3 năm 2005 Quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Thú y và Nghị định số 119/2008/NĐ-CP ngày 28 tháng 11 năm 2008 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật và Cục trưởng Cục Chăn nuôi;
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 21/2013/TT-BNNPTNT ngày 17/4/2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, hạn chế sử dụng, cấm sử dụng ở Việt Nam; ban hành Danh mục sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường chăn nuôi được phép lưu hành tại Việt Nam,
Điều 1.
1. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 21/2013/TT-BNNPTNT ngày 17/4/2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, hạn chế sử dụng, cấm sử dụng ở Việt Nam, gồm:
a) Sửa đổi tên tổ chức xin đăng ký, tên thương phẩm, hàm lượng hoạt chất và tên hoạt chất (Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư này);
b) Đăng ký chính thức: 14 loại thuốc (gồm 3 loại thuốc trừ sâu, 07 loại thuốc trừ bệnh, 04 loại thuốc trừ cỏ) vào Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng tại Việt Nam (Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư này);
c) Đăng ký bổ sung: 275 loại thuốc (gồm 99 loại thuốc trừ sâu, 122 loại thuốc trừ bệnh, 36 loại thuốc trừ cỏ, 03 loại thuốc điều hòa sinh trưởng, 12 loại thuốc trừ ốc, 03 loại thuốc trừ chuột) vào Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng ở Việt Nam (Phụ lục 3 ban hành kèm theo Thông tư này).
2. Ban hành Danh mục sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường chăn nuôi được phép lưu hành tại Việt Nam (Phụ lục 4 ban hành kèm theo Thông tư này).
Điều 2. Hiệu lực thi hành
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 9 năm 2013.
Điều 3. Trách nhiệm thi hành
Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật, Cục trưởng Cục Chăn nuôi, Giám đốc các Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
SỬA ĐỔI TÊN TỔ CHỨC XIN ĐĂNG KÝ; TÊN THƯƠNG PHẨM; HÀM LƯỢNG HOẠT CHẤT VÀ TÊN HOẠT CHẤT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 37/2013/TT-BNNPTNT ngày 02 tháng 8 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
1. Sửa đổi tên tổ chức xin đăng ký.
TT |
Tên thương phẩm |
Tên hoạt chất |
Vị trí tại Thông tư số 21/2013/TT-BNNPTNT ngày 17 tháng 4 năm 2013 |
Đã quy định tại Thông tư số 21/2013/TT-BNNPTNT ngày 17 tháng 4 năm 2013 |
Sửa đổi lại |
1. |
Acpratin 250EC |
Abamectin 12 g/l + Quinalphos 238 g/l |
Số thứ tự 96, trang 28 |
Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội |
Công ty CP Công nghệ cao Thuốc BVTV USA |
2. |
Actatin 150SC |
Indoxacarb |
Số thứ tự 654, trang 129 |
Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội |
Công ty CP Công nghệ cao Thuốc BVTV USA |
3. |
Actatoc 150EC, 200 WP, 200EC, 350EC |
Acetamiprid |
Số thứ tự 105, trang 29 |
Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội |
Công ty CP Công nghệ cao Thuốc BVTV USA |
4. |
Ademon super 22.43SL |
Sodium-5- Nitroguaiacolate (Nitroguaiacol) 3.45g/l + Sodium- O- Nitrophenolate (Nitrophenol) 6.9g/l + Sodium-P- Nitrophenolate (Nitrophenol) 10.35g/l + Sodium - 2,4 Dinitrophenol 1.73g/l |
Số thứ tự 49, trang 294 |
Công ty TNHH BVTV An Hưng Phát |
Công ty CP Nông nghiệp Việt Nam |
5. |
Agfan 15SC |
Indoxacarb |
Hàng 3 từ trên xuống, trang 129 |
Công ty TNHH BVTV An Hưng Phát |
Công ty CP Nông nghiệp Việt Nam |
6. |
Agritoc 550EC |
Alpha-cypermethrin 50g/l + Chlorpyrifos Ethyl 482g/l + Emamectin benzoate 18g/l |
Số thứ tự 169, trang 38 |
Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội |
Công ty CP Công nghệ cao Thuốc BVTV USA |
7. |
Alfatac 600 WP |
Acetamiprid 50g/kg + Thiosultap- sodium (Nereistoxin) 550g/kg |
Số thứ tự 154, trang 35 |
Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội |
Công ty CP Công nghệ cao Thuốc BVTV USA |
8. |
Alphadax 250WP |
Acetochlor 200 g/kg + Bensulfuron Methyl 45g/kg + Metsulfuron methyl 5 g/kg |
Số thứ tự 5, trang 243 |
Công ty CP Khoa học Công nghệ Châu Mỹ |
Công ty CP Khoa học Công nghệ cao American |
9. |
Alyrius 200WG |
Metsulfuron Methyl |
Hàng 3 từ dưới lên, trang 269 |
Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội |
Công ty CP Công nghệ cao Thuốc BVTV USA |
10. |
Angate 75WP, 350SC |
Tricyclazole |
Hàng 7 từ dưới lên, trang 234 |
Nongfeng Agrochem Co., Ltd |
Công ty CP BVTV An Giang |
11. |
Atra 500 SC |
Atrazine |
Hàng 7 từ dưới lên, trang 245 |
Công ty CP Khoa học Công nghệ Châu Mỹ |
Công ty CP Khoa học Công nghệ cao American |
12. |
Atryl 80WP |
Ametryn |
Hàng 2 từ trên xuống, trang 245 |
Công ty CP Khoa học Công nghệ Châu Mỹ |
Công ty CP Khoa học Công nghệ cao American |
13. |
Awar 700WP |
Niclosamide |
Hàng 6 từ trên xuống, trang 298 |
Công ty TNHH Nam Bộ |
Bailing International Co., Ltd |
14. |
B.T.C 2.4D 80 WP |
2.4 D |
Hàng 6 từ dưới lên, trang 257 |
Công ty CP Công nghệ cao Hà Nội |
Công ty CP Công nghệ cao Thuốc BVTV USA |
15. |
Bai 58 40 EC |
Dimethoate |
Hàng 3 từ trên xuống, trang 86 |
Công ty CP Công nghệ cao Hà Nội |
Công ty CP Công nghệ cao Thuốc BVTV USA |
16. |
Bemgold 750WP |
Iprodione 50g/kg + Tricyclazole 700g/kg |
Số thứ tự 340, trang 200 |
Công ty CP Công nghệ cao Hà Nội |
Công ty CP Công nghệ cao Thuốc BVTV USA |
17. |
Bemgreen 750WP |
Tricyclazole |
Hàng 2 từ dưới lên, trang 234 |
Công ty CP Khoa học Công nghệ Châu Mỹ |
Công ty CP Khoa học Công nghệ cao American |
18. |
Biozol 505SC |
Carbendazim 500 g/l + Hexaconazole 5 g/l |
Số thứ tự 98, trang 165 |
Công ty CP Khoa học Công nghệ Châu Mỹ |
Công ty CP Khoa học Công nghệ cao American |
19. |
Blugent 75SC |
FiproniI 50 g/l + Indoxacarb 25 g/l |
Số thứ tự 588, trang 119 |
Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội |
Công ty CP Công nghệ cao Thuốc BVTV USA |
20. |
Blurius 200WP |
Acetochlor 160g/kg + Pyrazosulfuron Ethyl 40g/kg |
Số thứ tự 14, trang 244 |
Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội |
Công ty CP Công nghệ cao Thuốc BVTV USA |
21. |
Burn-co 60EC |
Butachlor 600g/l + chất an toàn Fenclorim 100g/l |
Số thứ tự 67, trang 252 |
Công ty TNHH BVTV An Hưng Phát |
Công ty TNHH TM DV Việt Nông |
22. |
Carbamec 50EC, 50WP, 75EC, 100EC, 100WP, 150WP |
Abamectin |
Hàng 2 từ trên xuống, trang 7 |
Công ty CP Khoa học Công nghệ Châu Mỹ |
Công ty CP Khoa học Công nghệ cao American |
23. |
Cetrius 10WP |
Bensulfuron Methyl 0.7% + 9.3% PyrazosuIfuron Ethyl |
Số thứ tự 37, trang 247 |
Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội |
Công ty CP Công nghệ cao Thuốc BVTV USA |
24. |
Chelsi 50WG |
Pymetrozine |
Hàng 1 từ dưới lên, trang 140 |
Công ty CP XNK Thọ Khang |
Công ty TNHH Thuốc BVTV Đồng Vàng |
25. |
Citiusa 650WP, 810WP |
Isoprothiolane 250g/kg (10 g/kg) + Tricyclazole 400g/kg (800g/kg) |
Số thứ tự 354, trang 203 |
Nongfeng Agrochem Co., Ltd |
Công ty CP Lan Anh |
26. |
Clear-up super 485SL |
Glyphosate IPA salt 480g/l + Metsulfuron methyl 5g/l |
Số thứ tự 135, trang 267 |
Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội |
Công ty CP Công nghệ cao Thuốc BVTV USA |
27. |
Compatt 55.5 WG |
Emamectin benzoate |
Hàng 7 từ dưới lên, trang 92 |
Nongfeng Agrochem Co., Ltd |
Công ty CP Lan Anh |
28. |
Cyo super 200WP |
Dinotefuran |
Hàng 7 từ dưới lên, trang 88 |
Zhejiang Fuda Chemical Co., Ltd. |
Công ty CP BVTV An Giang |
29. |
Cytoc 250WP |
Buprofezin 150g/kg + Imidacloprid 100g/kg |
Số thứ tự 272, trang 55 |
Công ty CP Khoa học Công nghệ Châu Mỹ |
Công ty CP Khoa học Công nghệ cao American |
30. |
Dacarben 250WP |
Carbendazim 50g/kg + Tricyclazole 100g/kg + Validamycin 100g/kg |
Số thứ tự 134, trang 168 |
Công ty CP BMC |
Công ty CP Nông nghiệp Việt Nam |
31. |
Danjiri 10 SC |
Ethaboxam |
Số thứ tự 258, trang 186 |
Summit Agro International Ltd |
Sumitomo Corporation Vietnam LLC. |
32. |
Deltaguard 2.5 EC |
Deltamethrin |
Hàng 1 từ trên xuống, trang 83 |
Gharda Chemicals Ltd |
Công ty TNHH World Vision (VN) |
33. |
Doctor 5ME |
HexaconazoIe |
Hàng 4 từ dưới lên, trang 192 |
Công ty TNHH 1TV DV PTNN Đồng Tháp |
Công ty TNHH BVTV Đồng Phát |
34. |
Dogent 3GR, 50SC, 800WG |
Acetamiprid 0.1g/kg, (0.2g/l), (20g/kg) + Fipronil 2.9 g/kg, (49.8g/I) (780g/kg) |
Số thứ tự 136, trang 33 |
Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội |
Công ty CP Công nghệ cao Thuốc BVTV USA |
35. |
Eagle 5EC, 10EC, 20EC, 36WG, 50WG |
Emamectin benzoate |
Hàng 3 từ trên xuống, trang 93 |
Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội |
Công ty CP Công nghệ cao Thuốc BVTV USA |
36. |
Evitin 50SC |
Hexaconazole |
Hàng 2 từ dưới lên, trang 192 |
Nongfeng Agrochem Co., Ltd |
Công ty CP BVTV An Giang |
37. |
Fimex 15EC, 25EC, 36EC |
Abamectin 3.5g/l (7g/l), (10g/l) + Azadirachtin 11.5g/l (18g/l), (26g/l) |
Số thứ tự 9, trang 17 |
Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội |
Công ty CP Công nghệ cao Thuốc BVTV USA |
38. |
Fiphos 555EC |
Chlorpyrifos Ethyl 512g/l + Emamectin benzoate 18g/I + Lambda-cyhalothrin 25g/l |
Số thứ tự 387, trang 71 |
Công ty CP Khoa học Công nghệ Châu Mỹ |
Công ty CP Khoa học Công nghệ cao American |
39. |
Fitex 300EC |
Dimethoate 286 g/I + Lambda-cyhalothrin 14g/l |
Số thứ tự 488, trang 88 |
Công ty CP Công nghệ cao Hà Nội |
Công ty CP Công nghệ cao Thuốc BVTV USA |
40. |
Fitoc 550EC |
Alpha-cypermethrin 50g/l + Chlorpyrifos Ethyl 500g/l |
Số thứ tự 162, trang 38 |
Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội |
Công ty CP Công nghệ cao Thuốc BVTV USA |
41. |
Focotoc 250EC |
Alpha-cypermethrin 35g/l + Quinalphos 215g/l |
Số thứ tự 189, trang 40 |
Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội |
Công ty CP Công nghệ cao Thuốc BVTV USA |
42. |
Fotoc 600EC |
Chlorpyrifos Ethyl 500g/l + Cypermethrin 100g/l |
Số thứ tự 370, trang 70 |
Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội |
Công ty CP Công nghệ cao Thuốc BVTV USA |
43. |
Fujimin 20SL, 50WP |
Kasugamycin |
Hàng 7 từ dưới lên, trang 204 |
Công ty CP Khoa học Công nghệ Châu Mỹ |
Công ty CP Khoa học Công nghệ cao American |
44. |
Full house 30SC |
Oxaziclomefone |
Số thứ tự 169, trang 271 |
Summit Agro International Ltd |
Sumitomo Corporation Vietnam LLC. |
45. |
Furacarb 550EC |
Abamectin 20 g/l + Chlorpyrifos Ethyl 265g/l + Fenobucarb 265g/I |
Số thứ tự 29, trang 19 |
Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội |
Công ty CP Công nghệ cao Thuốc BVTV USA |
46. |
Gasrice 5EC, 7EC, 10EC, 15EC |
Emamectin benzoate 1g/l (3.5g/l), (5g/l), (7.5g/l) + Matrine 4g/l (3.5g/l), (5g/l), (7.5g/l) |
Số thứ tự 529, trang 105 |
Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội |
Công ty CP Công nghệ cao Thuốc BVTV USA |
47. |
Gaxaxone 200SL |
Glyphosate IPA Salt 5g/l + Paraquat 195g/l |
Số thứ tự 137, trang 267 |
Công ty CP Công nghệ cao Hà Nội |
Công ty CP Công nghệ cao Thuốc BVTV USA |
48. |
Goldgent 60EC, 700WG, 800WG |
Fipronil 45g/l (500g/kg), (795g/kg) + Lambda Cyhalothrin 15g/l (200g/kg), (5g/kg) |
Số thứ tự 598, trang 120 |
Công ty CP Khoa học Công nghệ Châu Mỹ |
Công ty CP Khoa học Công nghệ cao American |
49. |
Goldnil 250EC |
Difenoconazole |
Hàng 4 từ trên xuống, trang 179 |
Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội |
Công ty CP Công nghệ cao Thuốc BVTV USA |
50. |
Goldphos 555EC |
Chlorpyrifos Ethyl 512g/l + Emamectin benzoate 18g/l + Lambda-cyhalothrin 25g/I |
Hàng 1 từ dưới lên, trang 71 |
Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội |
Công ty CP Công nghệ cao Thuốc BVTV USA |
51. |
Goldvil 50SC |
Hexaconazole |
Hàng 2 từ trên xuống, trang 193 |
Công ty CP Khoa học Công nghệ Châu Mỹ |
Công ty CP Khoa học Công nghệ cao American |
52. |
Golmec 9EC, 15EC, 20EC |
Azadirachtin 5g/l (7.5g/l), (10g/l) + Matrine 4g/l (7.5g/l), (10g/l) |
Số thứ tự 201, trang 44 |
Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội |
Công ty CP Công nghệ cao Thuốc BVTV USA |
53. |
Gtop 400EC |
Propiconazole 200g/l + Tebuconazole 200g/l |
Số thứ tự 467, trang 222 |
Công ty TNHH Vi Dan |
Công ty TNHH Anh Dẩu Tiền Giang |
54. |
Hagaxone 20SL |
Paraquat |
Hàng 5 từ trên xuống, trang 272 |
Công ty CP Công nghệ cao Hà Nội |
Công ty CP Công nghệ cao Thuốc BVTV USA |
55. |
Inip 650EC |
Chlorpyrifos Ethyl 600g/l + Cypermethrin 50g/l |
Số thứ tự 371, trang 70 |
Công ty TNHH Vi Dan |
Công ty TNHH Anh Dẩu Tiền Giang |
56. |
K - Tee Super 2.5EC, 50EC |
Lambda -cyhalothrin |
Hàng 8 từ dưới lên, trang 131 |
Công ty CP Công nghệ cao Hà Nội |
Công ty CP Công nghệ cao Thuốc BVTV USA |
57. |
Luckyler 6EC, 25EC |
Abamectin 1g/l (20g/I) + Matrine 5g/l (5g/l) |
Hàng 1 từ dưới lên, trang 24 |
Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội |
Công ty CP Công nghệ cao Thuốc BVTV USA |
58. |
Map - Prop 50 SC |
Propanil (DCPA) |
Số thứ tự 190, trang 276 |
Công ty CP Khoa học Công nghệ Châu Mỹ |
Công ty CP Khoa học Công nghệ cao American |
59. |
Monifos 250EC |
Abamectin 9 g/l + ChIorpyrifos Ethyl 241g/I |
Số thứ tự 24, trang 19 |
Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội |
Công ty CP Công nghệ cao Thuốc BVTV USA |
60. |
Monofos 250EC, 500EC |
Chlorpyrifos Ethyl 235g/l (475g/l) + Lambda-cyhalothrin 15g/l (25g/l) |
Số thứ tự 410, trang 74 |
Công ty CP Khoa học Công nghệ Châu Mỹ |
Công ty CP Khoa học Công nghệ cao American |
61. |
Newlitoc 36EC, 50EC |
Abamectin 35g/l (48.5g/l) + Matrine 1g/l (1.5g/l) |
Số thứ tự 74, trang 25 |
Công ty CP Khoa học Công nghệ Châu Mỹ |
Công ty CP Khoa học Công nghệ cao American |
62. |
Newrofit 350EC |
Butachlor 50 g/l + Pretilachlor 300 g/l + chất an toàn Fenclorim 100 g/l |
Số thứ tự 69, trang 252 |
Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội |
Công ty CP Công nghệ cao Thuốc BVTV USA |
63. |
Newtoc 250EC |
Abamectin 20g/l + Acetamiprid 230g/l |
Số thứ tự 3, trang 15 |
Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội |
Công ty CP Công nghệ cao Thuốc BVTV USA |
64. |
Nomeler 100 SC |
Bispyribac-sodium |
Hàng 1 từ trên xuống, trang 250 |
Công ty CP Công nghệ cao Hà Nội |
Công ty CP Công nghệ cao Thuốc BVTV USA |
65. |
Obaone 95WG |
Emamectin benzoate 35g/kg + Indoxacarb 60g/kg |
Số thứ tự 516, trang 104 |
Công ty TNHH Hóa nông Mê Kông |
Công ty CP BVTV An Giang |
66. |
Obatop 100EC |
Metamifop |
Hàng 4 từ trên xuống, trang 269 |
Công ty TNHH Hóa nông Mê Kông |
Công ty CP BVTV An Giang |
67. |
Onera 300WG |
Fipronil 5 g/kg + Thiamethoxam 295g/kg |
Số thứ tự 609, trang 121 |
Công ty CP Khoa học Công nghệ Châu Mỹ |
Công ty CP Khoa học Công nghệ cao American |
68. |
Pro - Thiram 80 WP, 80 WG |
Thiram (TMTD) |
Số thứ tự 527, trang 232 |
Taminco NV, Belgium |
Taminco BVBA |
69. |
Ramec 10EC, 15EC, 18EC |
Azadirachtin 5g/l (7g/l), (9g/l) + Emamectin benzoate 5g/l (7.5g/l), (9g/l) |
Số thứ tự 196, trang 43 |
Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội |
Công ty CP Công nghệ cao Thuốc BVTV USA |
70. |
Ringo - L 20 SC |
Metominostrobin |
Số thứ tự 415, trang 213 |
Sumitomo Corporation |
Sumitomo Corporation Vietnam LLC. |
71. |
Rocet 100WP, 250SC |
Bensulfuron methyl 95g/kg (7g/kg) + Quinclorac 5g/kg (243g/kg) |
Số thứ tự 50, trang 249 |
Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội |
Công ty CP Công nghệ cao Thuốc BVTV USA |
72. |
Rontatap 500EC |
Acetochlor 470g/l + Butachlor 30g/l |
Số thứ tự 10, trang 244 |
Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội |
Công ty CP Công nghệ cao Thuốc BVTV USA |
73. |
Rubvin 276SL |
Paraquat |
Hàng 7 từ trên xuống, trang 273 |
Công ty TNHH Đầu tư và Phát triển Ngọc Lâm |
Công ty TNHH Hóa chất Đại Nam Á |
74 |
Sanedan 95 WP |
Thiosultap-sodium |
Hàng 1 từ dưới lên, trang 149 |
Công ty CP TM và XNK Thăng Long |
Công ty TNHH Anh Dẩu Tiền Giang |
75. |
Saprol 190DC |
Triforine |
Số thứ tự 546, trang 237 |
Sumitomo Corporation |
Sumitomo Corporation Vietnam LLC. |
76. |
Scorpion 18 EC, 36EC |
Abamectin 17.5g/l (35g/l) + Fipronil 0.5g/l (1g/l) |
Số thứ tự 55, trang 22 |
Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội |
Công ty CP Công nghệ cao Thuốc BVTV USA |
77. |
Shertin 1.8EC, 3.6EC, 5.0EC |
Abamectin |
Hàng 1 từ dưới lên, trang 12 |
Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội |
Công ty CP Công nghệ cao Thuốc BVTV USA |
78. |
Shirahagen 10WP |
Tecloftalam |
Số thứ tự 510, trang 230 |
Summit Agro International Ltd |
Sumitomo Corporation Vietnam LLC. |
79. |
Sieufatoc 36EC, 50EC |
Abamectin 35g/l (48.5g/l) + Emamecfin benzoate 1g/l (1.5g/l) |
Số thứ tự 43, trang 21 |
Công ty CP Khoa học Công nghệ Châu Mỹ |
Công ty CP Khoa học Công nghệ cao American |
80. |
Sieulitoc 250EC, 350EC, 500EC |
Abamectin 9g/l (18g/l), (36g/l) + Petroleum oil 241g/l (332g/l), (464g/l) |
Số thứ tự 91, trang 27 |
Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội |
Công ty CP Công nghệ cao Thuốc BVTV USA |
81. |
Sirafb 100WP |
Bensulfuron Methyl 5g/kg + 95g/kg Pyrazosulfuron Ethyl |
Số thứ tự 38, trang 247 |
Công ty CP Khoa học Công nghệ Châu Mỹ |
Công ty CP Khoa học Công nghệ cao American |
82. |
Starfit 300EC |
Pretilachlor 300g/l + chất an toàn Fenclorim 100g/l |
Hàng 3 từ dưới lên, trang 274 |
Công ty CP Khoa học Công nghệ Châu Mỹ |
Công ty CP Khoa học Công nghệ cao American |
83. |
Starsai 300EC |
Propiconazole |
Hàng 6 từ trên xuống, trang 221 |
Công ty CP Công nghệ cao Hà Nội |
Công ty CP Công nghệ cao Thuốc BVTV USA |
84. |
Startac 250 WP |
Niclosamide-olamine |
Hàng 3 từ trên xuống, trang 301 |
Công ty CP Khoa học Công nghệ Châu Mỹ |
Công ty CP Khoa học Công nghệ cao American |
85. |
Supecet 250SC |
Bispyribac-sodium 70g/l + Quinclorac 180g/l |
Số thứ tự 59, trang 250 |
Công ty CP Khoa học Công nghệ Châu Mỹ |
Công ty CP Khoa học Công nghệ cao American |
86. |
Super Cultar Mix 10 WP, 15 WP |
Paclobutrazol |
Hàng 2 từ dưới lên, trang 291 |
Doanh nghiệp Tư nhân TM Tân Quy |
Công ty TNHH Ngân Anh |
87. |
Super Fatoc 150WP, 150GR |
Saponin |
Hàng 4 từ dưới lên, trang 302 |
Công ty CP Công nghệ cao Hà Nội |
Công ty CP Công nghệ cao Thuốc BVTV USA |
88. |
Super Fitoc 3EC, 5EC, 10EC |
Azadirachtin |
Hàng 4 từ trên xuống, trang 43 |
Công ty CP Công nghệ cao Hà Nội |
Công ty CP Công nghệ cao Thuốc BVTV USA |
89. |
Supermil 20SL, 40SL, 50WP, 80SL |
Ningnanmycin |
Hàng 7 từ trên xuống, trang 216 |
Công ty CP Khoa học Công nghệ Châu Mỹ |
Công ty CP Khoa học Công nghệ cao American |
90. |
Supitoc 250EC |
Lambda-cyhalothrin 20g/l + Quinalphos 230g/l |
Số thứ tự 671, trang 132 |
Công ty CP Khoa học Công nghệ Châu Mỹ |
Công ty CP Khoa học Công nghệ cao American |
91. |
Techtimex 30EC, 36WG, 50EC, 50WG |
Emamectin benzoate 29.5g/l (35.5g/kg), (49g/l), (49g/kg) + Martrine 0.5g/l (0.5g/kg), (1g/l), (1g/kg) |
Số thứ tự 537, trang 106 |
Công ty CP Khoa học Công nghệ Châu Mỹ |
Công ty CP Khoa học Công nghệ cao American |
92. |
Tilbluesuper 300EC |
Difenoconazole 150g/I + Propiconazole 100g/l + Tebuconazole 50 g/l |
Số thứ tự 235, trang 184 |
Công ty CP Khoa học Công nghệ Châu Mỹ |
Công ty CP Khoa học Công nghệ cao American |
93. |
Tileuro super 300EC |
Difenoconazole 150g/l +Propiconazole 150g/l |
Hàng 8 từ trên xuống, trang 182 |
Công ty CP Khoa học Công nghệ Châu Mỹ |
Công ty CP Khoa học Công nghệ cao American |
94. |
Tilgol super 300EC |
Propiconazole 150g/l + Tebuconazole 150g/l |
Hàng 6 từ trên xuống, trang 222 |
Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội |
Công ty CP Công nghệ cao Thuốc BVTV USA |
95. |
Topmy 60 OD |
Cyhalofop-butyl 50g/l + Penoxsulam 10g/l |
Hàng 8 từ trên xuống, trang 256 |
Công ty TNHH BVTV An Hưng Phát |
Công ty CP Nông nghiệp Việt Nam |
96. |
Totan 200WP |
Bronopol |
Số thứ tự 74, trang 161 |
Công ty TNHH Hóa nông Mê Kông |
Công ty CP BVTV An Giang |
97. |
Usatabon 17.5 WP |
Imidacloprid 2.5% + Pyridaben 15% |
Số thứ tự 643, trang 127 |
Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội |
Công ty CP Khoa học Công nghệ cao American |
98. |
Vilusa 5.5SC |
Carbendazim 0.7% + Hexaconazole 4.8% |
Số thứ tự 83, trang 164 |
Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội |
Công ty CP Công nghệ cao Thuốc BVTV USA |
99. |
Wofadan 4GR, 50GR, 95SP, 100GR, 500SP |
Cartap |
Hàng 6 từ dưới lên, trang 60 |
Công ty CP Công nghệ cao Hà Nội |
Công ty CP Công nghệ cao Thuốc BVTV USA |
100. |
Wofara 300WG |
Imidacloprid 15g/kg + Thiamethoxam 285g/kg |
Số thứ tự 645, trang 128 |
Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội |
Công ty CP Công nghệ cao Thuốc BVTV USA |
101. |
Wofatac 350 EC |
Lambda -cyhalothrin 15g/l + Profenofos 335g/l |
Hàng 667 từ dưới lên, trang 132 |
Công ty CP Công nghệ cao Hà Nội |
Công ty CP Công nghệ cao Thuốc BVTV USA |
102. |
Wotac 5EC, 10EC, 16EC |
Matrine (dịch chiết từ cây khổ sâm) |
Hàng 2 từ trên xuống, trang 135 |
Công ty CP Công nghệ cao Hà Nội |
Công ty CP Công nghệ cao Thuốc BVTV USA |
103. |
Ziflo 76WG |
Ziram |
Số thứ tự 552, trang 242 |
Taminco NV, Belgium |
Taminco BVBA |
104. |
Zimvil 720WP |
Mancozeb 640g/kg + Metalaxyl 80g/kg |
Số thứ tự 406, trang 211 |
Công ty CP Khoa học Công nghệ Châu Mỹ |
Công ty CP Khoa học Công nghệ cao American |
2. Sửa đổi tên thương phẩm
TT |
Tên hoạt chất |
Vị trí tại Thông tư số 21/2013/TT-BNNPTNT ngày 17 tháng 4 năm 2013 |
Đã quy định tại Thông tư số 21/2013/TT-BNNPTNT ngày 17 tháng 4 năm 2013 |
Sửa đổi lại |
1. |
Kanamycin sulfate |
Số thứ tự 366, trang 204 |
Vilidacin 10WP |
Marolyn 10WP |
3. Sửa đổi hàm lượng hoạt chất và tên hoạt chất
TT |
Tên thương phẩm |
Vị trí tại Thông tư số 21/2013/TT-BNNPTNT ngày 17 tháng 4 năm 2013 |
Đã quy định tại Thông tư số 21/2013/TT-BNNPTNT ngày 17 tháng 4 năm 2013 |
Sửa đổi lại |
1. |
Kitini super 750WP |
Số thứ tự 269, trang 187 |
Fenoxanil 100g/l + Sulfur 300g/l + Tricyclazole 50g/l |
Fenoxanil 200g/kg + Sulfur 350g/kg + TricycIazoIe 200g/kg |
2. |
Iprocyman 72 WP |
Hàng 8 từ dưới lên, trang 210 |
Mancozeb 64 % + Metalaxyl 8 % |
Mancozeb 64% + Cymoxanil 8% |
CÁC LOẠI THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC ĐĂNG KÝ CHÍNH THỨC VÀO DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 37/2013/TT-BNNPTNT ngày 02 tháng 8 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT |
MÃ HS |
TÊN THƯƠNG PHẨM (TRADE NAME) |
TÊN HOẠT CHẤT NGUYÊN LIỆU (COMMON NAME) |
ĐỐI TƯỢNG PHÒNG TRỪ (CROP/PEST) |
TỔ CHỨC XIN ĐĂNG KÝ (APPLICANT) |
1. Thuốc trừ sâu: |
|||||
1. |
3808.10 |
Danisaraba 20SC |
Cyflumetofen (min 97.5%) |
nhện đỏ/hoa hồng |
Otsuka AgriTechno Co., Ltd |
2. |
3808.10 |
Kingcheck 750WP |
Lambda-cyhalothrin 50g/kg + Nitenpyram 450g/kg + Paichongding (min 95%) 250g/kg |
rầy nâu/lúa |
Công ty TNHH An Nông |
3. |
3808.10 |
Tachi 150SC |
FIufiprole (min 97%) |
sâu cuốn lá/lúa |
Công ty TNHH Hóa sinh Á châu |
2. Thuốc trừ bệnh: |
|||||
1. |
3808.20 |
Armure forte 160EC |
Acibenzolar-S-methyl (min 97%) 40g/I + Difenoconazole 60g/l + Propiconazole 60g/l |
lem lép hạt, thối hạt vi khuẩn/lúa |
Syngenta Vietnam Ltd |
2. |
3808.20 |
Fortissimo 20WP |
Pefurazoate (min 94%) |
lúa von/lúa (xử lý hạt giống) |
SDS Biotech K.K |
3. |
3808.20 |
Mycotyl 700WP |
Fluquinconazole (min 97%) 400g/kg + Myclobutanil 100g/kg + Thiophanate methyl 200g/kg |
vàng lá chín sớm/lúa |
Công ty TNHH An Nông |
4. |
3808.20 |
Mydinil 550WP |
Cyprodinil (min 97%) 500g/kg + Myclobutanil 50g/kg |
vàng lá chín sớm/lúa |
Công ty TNHH An Nông |
5. |
3808.20 |
Routine 200SC |
Isotianil (min 96%) |
đạo ôn/lúa (xử lý hạt giống) |
Bayer Vietnam Ltd |
6. |
3808.20 |
TT-amit 500SC |
Fluazinam |
đạo ôn/lúa |
Công ty TNHH TM Tân Thành |
7. |
3808.20 |
TT-biomycin 40.5WP |
Bronopol |
bạc lá/lúa |
Công ty TNHH TM Tân Thành |
3. Thuốc trừ cỏ: |
|||||
1. |
3808.30 |
Duce 75WG |
Nicosulfuron |
cỏ/ngô |
Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam |
2. |
3808.30 |
Map hope 510WP |
Atrazine 500g/kg + Nicosulfuron 10g/kg |
cỏ/ngô |
Map Pacific PTe Ltd |
3. |
3808.30 |
Shishi 140SE |
Bispyribac sodium 40g/l + Metamifop 100g/l |
cỏ/lúa gieo |
Kumiai Chemical Industry Co., Ltd. |
4. |
3808.30 |
Zeta one 10SC |
Propyrisulfuron (min 94%) |
cỏ/lúa gieo |
Sumitomo Chemical Vietnam Co., Ltd. |
CÁC LOẠI THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC ĐĂNG KÝ BỔ SUNG VÀO DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 37/2013/TT-BNNPTNT ngày 02 tháng 8 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT |
MÃ HS |
TÊN THƯƠNG PHẨM (TRADE NAME) |
TÊN HOẠT CHẤT NGUYÊN LIỆU (COMMON NAME) |
ĐỐI TƯỢNG PHÒNG TRỪ (CROP/PEST) |
TỔ CHỨC XIN ĐĂNG KÝ (APPLICANT) |
1. Thuốc trừ sâu: |
|||||
1. |
3808.10 |
Abamec-MQ 20EC |
Abamectin |
sâu cuốn lá/lúa |
Doanh nghiệp tư nhân DV TM M&Q |
2. |
3808.10 |
Acimetin 100WG |
Abamectin |
nhện gié, sâu cuốn lá/lúa |
Công ty TNHH Hóa Sinh Á Châu |
3. |
3808.10 |
Acprodi 75WG |
Abamectin 25g/kg + Emamectin benzoate 50g/kg |
nhện gié, sâu cuốn lá/lúa |
Công ty TNHH Hóa Sinh Á Châu |
4. |
3808.10 |
Adomate 50SC |
Fipronil 25g/l + Indoxacarb 25g/l |
sâu cuốn lá/lúa |
Công ty CP XNK Nông dược Hoàng Ân |
5. |
3808.10 |
Akief 400EC |
Chlorfluazuron 100g/l + Chlorpyrifos ethyl 200g/I + Fipronil 100g/l |
rệp sáp/cà phê; bọ trĩ, sâu phao, sâu đục thân/lúa |
Công ty TNHH TM Thái Nông |
6. |
3808.10 |
Alantic 140WP |
Chlorfluazuron 100g/kg + Emamectin benzoate 40g/kg |
sâu cuốn lá, rầy nâu/lúa |
Công ty TNHH Nam Bộ |
7. |
3808.10 |
Alika 247ZC |
Lambda-cyhalothrin 106g/l + Thiamethoxam 141g/I |
rầy lưng trắng/ngô |
Syngenta Vietnam Ltd |
8. |
3808.10 |
Ampligo 150ZC |
Chlorantraniliprole 100g/l + Lambda-cyhalothrin 50g/l |
sâu xanh, sâu đục quả/đậu tương |
Syngenta Vietnam Ltd |
9. |
3808.10 |
Anboom 48EC |
Chlorpyrifos ethyl |
rệp sáp/ca cao, hồ tiêu; bọ phấn trắng/lúa |
Công ty CP BVTV An Giang |
10. |
3808.10 |
Andomec 5EC |
Abamectin |
nhện lông nhung/nhãn |
Công ty CP XNK Nông dược Hoàng Ân |
11. |
3808.10 |
Ankamec 4.5EC |
Abamectin |
sâu cuốn lá/lúa |
Công ty TNHH Agricare Việt Nam |
12. |
3808.10 |
Anpyral 800WG |
Fipronil |
sâu đục thân, nhện gié/lúa; sâu khoang/lạc, mọt đục cành/cà phê |
Công ty CP BVTV An Giang |
13. |
3808.10 |
Appendelta 2.8EC |
Deltamethrin |
rệp sáp giả/cà phê, bọ xít muỗi/điều |
Công ty TNHH Kiên Nam |
14. |
3808.10 |
Azatika 60WG |
Buprofezin 20g/kg + Pymetrozine 40g/kg |
rầy nâu/lúa |
Công ty CP XNK Thọ Khang |
15. |
3808.10 |
B52 duc 68WG |
Abamectin 18g/kg + Emamectin benzoate 50g/kg |
nhện gié/lúa |
Công ty TNHH Việt Đức |
16. |
3808.10 |
Ba Đăng 400WP, 500WP |
Acetamiprid 200g/kg (150g/kg) + Buprofezin 200g/kg (350g/kg) |
rầy nâu, bọ trĩ/lúa; rệp sáp giả/cà phê |
Công ty TNHH Việt Thắng |
17. |
3808.10 |
Biograp 750WG |
Fipronil 150g/kg + Pymetrozine 600g/kg |
rầy nâu/lúa |
Công ty TNHH TM SX Thôn Trang |
18. |
3808.10 |
Blue cat 568WG, 608WP, 658WG, 668WP |
Buprofezin 180g/kg (210g/kg), (250g/kg), (208g/kg) + Dinotefuran 193g/kg (208g/kg), (208g/kg), (210g/kg) + Imidacloprid 195g/kg (190g/kg), (200g/kg), (250g/kg) |
rầy nâu/lúa |
Công ty CP TM và Đầu tư Bắc Mỹ |
19. |
3808.10 |
BN-samix 26EC |
Chlorfluazuron 10% + Chlorpyrifos ethyl 16% |
nhện gié, sâu phao đục bẹ/lúa |
Công ty CP Bảo Nông Việt |
20. |
3808.10 |
Bop 600EC |
Carbosulfan 200g/l + Chlorpyrifos ethyl 400g/l |
sâu đục cành, sâu đục thân/điều |
Công ty TNHH ADC |
21. |
3808.10 |
Bopy 50EC |
Pyrethrins |
rệp muội/bắp cải, nhện đỏ/chè |
Công ty TNHH MTV Trí Văn Nông |
22. |
3808.10 |
Bowing 777EC |
Alpha-cypermetrin 40 g/I + Chlopyrifos ethyl 437g/l + Dimethoate 300g/l |
sâu cuốn lá/lúa |
Công ty CP Vật tư NN Hoàng Nông |
23. |
3808.10 |
Calisuper 126WG |
Emamectin benzoate |
sâu cuốn Iá/lúa |
Công ty TNHH Thuốc BVTV LD Nhật Mỹ |
24. |
3808.10 |
Cheestar 50WG |
Pymetrozine |
rầy nâu/lúa |
Công ty TNHH SX & KD Tam Nông |
25. |
3808.10 |
Chersieu 50WG, 75WG |
Pymetrozine |
50WG: rệp sáp giả/cà phê 75WG: bọ xít dài/lúa, rệp sáp/cà phê |
Công ty TNHH Việt Thắng |
26. |
3808.10 |
Chessin 600WP |
Dinotefuran 400 g/kg + Pymetrozine 200 g/kg |
rầy nâu/lúa |
Công ty TNHH TM Nông Phát |
27. |
3808.10 |
Chet 660WC, 810WG |
Fipronil 110g/kg (800g/kg) + Pymetrozine 550g/kg (10/kg) |
660WG: rầy nâu/lúa 810WG: sâu cuốn lá/lúa |
Công ty TNHH Việt Đức |
28. |
3808.10 |
Chetsduc 555WG, 700WG |
Dinotefuran 25g/kg (90g/kg) + Pymetrozine 530g/kg (610g/kg) |
rầy nâu/lúa |
Công ty TNHH Việt Đức |
29. |
3808.10 |
Comda gold 5WG |
Emamectin benzoate |
nhện lông nhung/nhãn |
Công ty CP BVTV Sài Gòn |
30. |
3808.10 |
Cruiser Plus 321.5FS |
Difenoconazole 25g/l + FIudioxonil 25g/l + Thiamethoxam 262.5g/l |
xử lý hạt giống trừ rầy nâu, bọ trĩ/lúa, xử lý hạt giống trừ bệnh lở cổ rễ cây con/đậu tương |
Syngenta Vietnam Ltd |
31. |
3808.10 |
Dofaben 50WG, 100WG, 150WG |
Emamectin benzoate |
sâu cuốn lá/lúa |
Công ty TNHH BVTV Đồng Phát |
32. |
3808.10 |
Dofama 77EC, 120WG |
Abamectin 22g/l (40g/kg) + Emamectin benzoate 55g/l (80g/kg) |
sâu cuốn lá/lúa |
Công ty TNHH BVTV Đồng Phát |
33. |
3808.10 |
Dolagan 55.5EC, 55.5WG, 99.9WG |
Emamectin benzoate 55g/l (55g/kg), (99g/kg) + Matrine 0.5g/l (0.5g/kg), (0.9g/kg) |
55.5EC, 99.9WG: nhện gié, sâu cuốn lá/lúa 55.5WG: sâu cuốn Iá/lúa |
Công ty CP ND Quốc tế Nhật Bản |
34. |
3808.10 |
Domectin 605EC |
Chlorpyrifos ethyl 550g/l + Cypermethrin 55g/l |
sâu cuốn lá/lúa |
PT.Sari Kresna Kimia |
35. |
3808.10 |
Doxagan 150SC |
Indoxacarb |
nhện gié/lúa |
Công ty TNHH CN Makhteshim Agan Việt Nam |
36. |
3808.10 |
Emacinmec 63EC, 178SG, 200SG |
Azadirachtin 0.1g/l (0.1g/kg), (0.1g/kg) + Emamectin benzoate 62.9g/l (177.9g/kg), (199.9g/kg) |
63EC: rầy bông/xoài 178SG: bọ cánh tơ/ chè 200SG: sâu vẽ bùa/cam |
Công ty CP Vật tư NN Hoàng Nông |
37. |
3808.10 |
Emaking 25EC, 100EC, 100WG |
Emamectin benzoate |
sâu cuốn lá/lúa |
Công ty TNHH Thuốc BVTV Mekong |
38. |
3808.10 |
Emalusa 75EC |
Abamectin 35g/l + Emamectin benzoate 40g/l |
bọ cánh tơ/chè |
Công ty CP Vật tư NN Hoàng Nông |
39. |
3808.10 |
Faini 0.288EC |
Matrine |
rầy xanh/chè |
Công ty CP Nicotex |
40. |
3808.10 |
Fidasuper 210EC |
Abamectin 10g/l + Profenofos 50g/l + Pyridaben 150g/l |
nhện đỏ/đậu tương |
Công ty TNHH Thuốc BVTV LD Nhật Mỹ |
41. |
3808.10 |
Fu8 18WG |
Fipronil 120g/kg + Methylamine avermectin 60g/kg |
sâu cuốn lá/lúa |
Công ty TNHH Hóa Sinh Á Châu |
42. |
3808.10 |
G8 thôn trang 96WG, 135WG |
Emamectin benzoate |
96WG: sâu cuốn lá/lúa 135WG: nhện đỏ/cam |
Công ty TNHH TM SX Thôn Trang |
43. |
3808.10 |
Galil 300SC |
Bifenthrin 50g/l + Imidacloprid 250g/l |
nhện gié/lúa |
Công ty TNHH CN Makhteshim Agan Việt Nam |
44. |
3808.10 |
Goldkte 85EW, 200SC |
Indoxacarb 0.2g/l (160g/l) + Profenofos 84.8g/l (40g/l) |
sâu cuốn lá/lúa |
Công ty TNHH Thuốc BVTV LD Nhật Mỹ |
45. |
3808.10 |
Goodcheck 780WP |
Diflubenzuron 430g/kg + Nitenpyram 350g/kg |
rầy xanh/chè |
Công ty TNHH An Nông |
46. |
3808.10 |
HD-Alzozin 650EC |
Chlorpyrifos ethyl 550g/l + Cypermethrin 100g/l |
sâu đục thân/lúa |
Công ty TNHH TM DV Hằng Duy |
47. |
3808.10 |
Javidan 150SC, 250WP |
Imidacloprid |
rầy nâu/lúa |
Công ty CP Nông dược Nhật Việt |
48. |
3808.10 |
K54 100WG |
Emamectin benzoate 95g/kg + Matrine 5g/kg |
nhện gié/lúa |
Công ty TNHH TM DV Tấn Hưng |
49. |
3808.10 |
Kakasuper 20EC, 41ME, 266SC, 421WP |
Abamectin 18g/l (10g/l), (1g/l), (20g/kg) + Lambda-cyhalothrin 1g/l (30g/l), (110g/l),(1g/kg) + Thiamethoxam 1g/l (1g/l), (155g/l), (400g/kg) |
20EC, 41ME: sâu cuốn lá/lúa 266SC, 421WP: rầy nâu/lúa |
Công ty CP thuốc BVTV Việt Trung |
50. |
3808.10 |
Kamai 730EC |
Propargite |
nhện gié/lúa |
Công ty CP Hóa nông Mỹ Việt Đức |
51. |
3808.10 |
Khủng 60WG, 100WG |
Emamectin benzoate |
60WG: sâu cuốn lá, nhện gié/lúa 100WG: sâu đục thân, sâu cuốn lá, nhện gié/lúa |
Công ty TNHH Việt Đức |
52. |
3808.10 |
Kun super 150SC |
Chlorfenapyr 100g/l + Fipronil 50g/l |
sâu cuốn lá/lúa |
Công ty TNHH TM DV Tấn Hưng |
53. |
3808.10 |
Lion kinh 50EC, 100WG |
Emamectin benzoate |
50EC: sâu khoang/lạc 100WG: sâu cuốn lá/lúa |
Công ty CP VT NN Thái Bình Dương |
54. |
3808.10 |
Longphaba 88SC |
Abamectin |
sâu cuốn lá, nhện gié/lúa |
Công ty TNHH MTV Lucky |
55. |
3808.10 |
M79 456WP |
Fipronil 306g/kg + Indoxacarb 150g/kg |
sâu cuốn lá/lúa |
Công ty TNHH TM DV Tấn Hưng |
56. |
3808.10 |
Mã lục 250WP, 400WP |
Acetamiprid 125g/kg (200g/kg) + Imidacloprid 125g/kg (200g/kg) |
250WP: bọ trĩ, rầy nâu/lúa 400WP: bọ trĩ, rầy nâu/lúa; rệp sáp giả/cà phê |
Công ty TNHH Việt Thắng |
57. |
3808.10 |
Map dona 265EC |
Chlorpyrifos methyl 250g/l + Indoxacarb 15g/l |
sâu cuốn lá/lúa |
Map Pacific PTe Ltd |
58. |
3808.10 |
Map Go 20ME |
Emamectin benzoate 0.4% + Monosultap 19.6% |
nhện gié/lúa |
Map Pacific Pte Ltd |
59. |
3808.10 |
Map logic 90WP |
Clinoptilolite |
tuyến trùng/cà chua |
Map Pacific Pte Ltd |
60. |
3808.10 |
Map nano 450WP |
Amitraz 350g/kg + Hexythiazox 10g/kg |
nhện gié/lúa |
Map Pacific PTe Ltd |
61. |
3808.10 |
Mectinone 41ME, 53WG, 126WG |
Emamectin benzoate |
sâu cuốn lá/lúa |
Công ty TNHH Pháp Thụy Sĩ |
62. |
3808.10 |
Mectinstar 90SC |
Emamectin benzoate 89g/l + Matrine 1g/l |
rầy bông/xoài |
Công ty CP Vật tư NN Hoàng Nông |
63. |
3808.10 |
Medophos 750EC |
Chlorpyrifos ethyl 500g/l + Trichlorfon 250g/l |
rệp sáp giả/cà phê |
Công ty CP Hóa nông Mỹ Việt Đức |
64. |
3808.10 |
Mekomectin 105WG, 125WG, 135WG |
Emamectin benzoate |
105WG: sâu tơ/bắp cải, sâu cuốn lá/lúa, sâu đục quả/đậu tương 125WG: sâu tơ/bắp cải 135WG: sâu tơ/bắp cải, sâu cuốn lá, nhện gié/lúa, sâu đục quả/đậu tương |
Công ty TNHH thuốc BVTV Nam Nông |
65. |
3808.10 |
Metagold 800WP |
Fipronil 260g/kg + Nitenpyram 540g/kg |
sâu đục bẹ/lúa |
Công ty TNHH TM Tân Thành |
66. |
3808.10 |
Mycheck 750WP |
Chromafenozide 100g/kg + Imidacloprid 200g/kg + Nitenpyram 450g/kg |
rầy nâu/lúa |
Công ty TNHH An Nông |
67. |
3808.10 |
Nanora super 700EC |
Buprofezin 100g/l + Chlorpyrifos ethyl 400g/l + Fenobucarb 200g/l |
rệp sáp giả/cà phê |
Công ty TNHH thuốc BVTV Nam Nông |
68. |
3808.10 |
Newdive 350EC |
Profenofos 50g/l + Propargite 150g/l + Pyridaben 150g/l |
nhện đỏ/lạc |
Công ty TNHH Thuốc BVTV LD Nhật Mỹ |
69. |
3808.10 |
Newebay 666WG |
Fipronil 606g/kg + Indoxacarb 50g/kg + Thiamethoxam 10g/kg |
sâu cuốn lá/lúa |
Công ty CP thuốc BVTV Việt Trung |
70. |
3808.10 |
Newprojet 210EC |
Abamectin 10g/l + Profenofos 50g/l + Pyridaben 150g/l |
nhện đỏ/đậu tương |
Công ty CP thuốc BVTV Việt Trung |
71. |
3808.10 |
Nighcid 555WG |
Emamectin benzoate 55g/kg + Fipronil 500g/kg |
rầy nâu, sâu cuốn lá, sâu đục thân/lúa; sâu đục thân/ngô |
Công ty TNHH Vật tư BVTV Phương Mai |
72. |
3808.10 |
Nofet 300EC |
Chlorfluazuron 100g/l + Emamectin benzoate 40g/l + Fipronil 160g/l |
sâu cuốn lá/lúa |
Công ty CP Đầu tư TM & PT NN ADI |
73. |
3808.10 |
Obamausa 36EC, 50EC, 65EC, 72EC |
Abamectin |
36EC, 65EC: nhện gié, sâu cuốn lá/lúa 50EC, 72EC: sâu cuốn lá/lúa, nhện lông nhung/nhãn |
Công ty TNHH Đồng Vàng |
74. |
3808.10 |
Obamax 25EC |
Quinalphos |
nhện gié/lúa |
Lionchem Co., Ltd |
75. |
3808.10 |
Pros 450EC |
Chlorpyrifos ethyl 425g/l + Lambda-cyhalothrin 25g/l |
rầy nâu/lúa |
Công ty TNHH Trường Thịnh |
76. |
3808.10 |
Rebat 20SC |
Fenpyroximate 50g/l + Pyridaben 150g/l |
nhện gié/lúa |
Công ty TNHH TM Tân Thành |
77. |
3808.10 |
Rocketasia 700EC, 720EC |
Alpha-cypermethrin 40g/I (40g/l) + Chlorpyrifos ethyl 410g/l (420g/l) + Fenobucarb 250g/l (260g/l) |
rầy nâu/lúa |
Công ty CP Vật tư NN Hoàng Nông |
78. |
3808.10 |
Sagomite 57EC |
Propargite |
bọ phấn /lúa |
Công ty CP BVTV Sài Gòn |
79. |
3808.10 |
Saguaro 635EC |
Buprofezin 120g/l + Chlorpyrifos ethyl 480g/l + Fipronil 35g/l |
rầy nâu/lúa |
Công ty CP Đầu tư TM & PT NN ADI |
80. |
3808.10 |
Sida 20WP |
Dinotefuran |
nhện gié, bọ xít dài, bọ trĩ/lúa |
Công ty CP SX TM DV Ngọc Tùng |
81. |
3808.10 |
Sieu fitoc 150EC |
Abamectin 12g/l + Quinaphos 138g/l |
nhện gié/lúa |
Công ty CP Hóa nông Mỹ Việt Đức |
82. |
3808.10 |
Sieugon 80EW |
Alpha-cypermethrin 60g/l + Isoprocarb 10g/l + Fenobucarb 10g/l |
rầy lưng trắng/lúa |
Công ty TNHH Thuốc BVTV LD Nhật Mỹ |
83. |
3808.10 |
Sixtoc 555EC, 700EC |
Abamectin 25g/l (25g/l) + Chlorpyrifos ethyl 505g/l (610g/l) + Lambda-cyhalothrin 25g/l (65g/l) |
555EC: rầy nâu/lúa, rệp sáp giả/cà phê, sâu đục quả/đậu tương 700EC: sâu cuốn lá, rầy nâu/lúa |
Công ty TNHH thuốc BVTV Nam Nông |
84. |
3808.10 |
Starrimec 75EC, 80SC |
Emamectin benzoate |
75EC: sâu cuốn lá/lúa 80SC: nhện đỏ/cam |
Công ty CP Vật tư NN Hoàng Nông |
85. |
3808.10 |
Sulfaron gold 300EC |
Carbosulfan 200g/l + Chlorfluazuron 50g/l + Fipronil 50g/l |
sâu cuốn lá/lúa |
Công ty TNHH Hóa Nông Lúa Vàng |
86. |
3808.10 |
Sunato 800WG |
Fipronil 400g/kg + Imidacloprid 400g/kg |
bọ phấn/khoai tây, rệp sáp giả/hồ tiêu |
Bayer Vietnam Ltd |
87. |
3808.10 |
Superjet 110SC |
Chlorfenapyr |
rầy lưng trắng/lúa |
Công ty CP thuốc BVTV Việt Trung |
88. |
3808.10 |
Takare 2EC |
Karanjin |
nhện lông nhung/vải |
Công ty CP Nông dược HAI |
89. |
3808.10 |
Thadant 200SC |
Chlorfluazuron 50g/l + Emamectin benzoate 50g/l + Indoxacarb 100g/l |
sâu cuốn lá/lúa |
Công ty TNHH Anh Dẩu Tiền Giang |
90. |
3808.10 |
Topchest 521WG |
Buprofezin 1g/kg + Pymetrozine 520g/kg |
rầy nâu/lúa |
Công ty TNHH Thuốc BVTV LD Nhật Mỹ |
91. |
3808.10 |
TT Bux 400SC |
Chlorfluazuron 150g/l + Fipronil 250g/l |
sâu cuốn lá/lúa |
Công ty TNHH TM Tân Thành |
92. |
3808.10 |
TT Checker 270SC |
ChIorfluazuron 110g/l + Dinotefuran 160g/l |
rầy nâu/lúa |
Công ty TNHH TM Tân Thành |
93. |
3808.10 |
TT Glim 270SC |
Chlorfluazuron 100g/l + Clothianidin 170g/l |
sâu cuốn lá/lúa |
Công ty TNHH TM Tân Thành |
94. |
3808.10 |
TT Shake 455 SC |
Beta-cyfluthrin 55g/l + Clothianidin 400g/l |
sâu cuốn lá/lúa |
Công ty TNHH TM Tân Thành |
95. |
3808.10 |
Usagrago 477.77WP |
Chlorpyrifos ethyl 420g/kg + Imidacloprid 57.77g/kg |
bọ trĩ/lúa |
Công ty TNHH An Nông |
96. |
3808.10 |
Usagtox 750WP |
Azocyclotin 450g/kg + Buprofezin 250g/kg + Diflubenzuron 50g/kg |
nhện gié/lúa |
Công ty TNHH An Nông |
97. |
3808.10 |
Wince 600EC |
Chlorpyrifos ethyl 550g/l + Emamectin benzoate 50g/l |
sâu đục thân/lúa |
Công ty CP Nông nghiệp HP |
98. |
3808.10 |
Winter 635EC |
Buprofezin 120g/l + Chlorpyrifos ethyl 480g/l + FiproniI 35g/l |
nhện gié/lúa |
Công ty TNHH ADC |
99. |
3808.10 |
Yamato 110SC |
Chlorfenapyr |
rầy lưng trắng/lúa |
Công ty TNHH Thuốc BVTV LD Nhật Mỹ |
2. Thuốc trừ bệnh: |
|||||
1. |
3808.20 |
Acseedplus 350SC |
Gibberellic acid 0.2g/l + Hexaconazole 50g/l + Tricyclazole 299.8g/l |
đạo ôn, lem lép hạt/lúa |
Công ty TNHH Hóa Sinh Á Châu |
2. |
3808.20 |
Afico 70WP |
Propineb |
vàng lá chín sớm/lúa |
Công ty CP Nicotex |
3. |
3808.20 |
Amistar 250SC |
Azoxystrobin |
thối quả/ca cao |
Syngenta Vietnam Ltd |
4. |
3808.20 |
Amisupertop 716WP, 760WP |
Azoxystrobin 1g/kg (200g/kg) + Tebuconazole 10g/kg (550g/kg) + Propineb 705g/kg (10g/kg) |
lem lép hạt/lúa |
Công ty CP thuốc BVTV Việt Trung |
5. |
3808.20 |
Amylatop 325SC |
Azoxystrobin 200g/l + Difenoconazole 125g/l |
đạo ôn, khô vằn, lem lép hạt/lúa; chết cây con/lạc, phấn trắng/cao su |
Công ty TNHH SX & KD Tam Nông |
6. |
3808.20 |
Andobeam 380SC |
Carbendazim 100g/l + Hexaconazole 30g/l + Tricyclazole 250g/l |
khô vằn, đạo ôn/lúa |
Công ty CP XNK Nông dược Hoàng Ân |
7. |
3808.20 |
Ankamycin 250WP |
Kasugamycin 10g/kg + Tricyclazole 240g/kg |
đạo ôn, vàng lá chín sớm/lúa |
Công ty CP XNK Nông dược Hoàng Ân |
8. |
3808.20 |
Ankisten 250WP |
Benomyl 5g/kg + Iprodione 245g/kg |
lem lép hạt, vàng lá chín sớm/lúa |
Công ty CP XNK Nông dược Hoàng Ân |
9. |
3808.20 |
Anmisdotop 400SC |
Azoxystrobin 250g/l + Difenoconazole 150g/l |
đạo ôn, khô vằn/lúa |
Công ty CP XNK Nông dược Hoàng Ân |
10. |
3808.20 |
Annongmanco 80WP |
Mancozeb |
thán thư/hoa hồng |
Công ty TNHH An Nông |
11. |
3808.20 |
Anti-xo 200WP |
Bismerthiazol |
thối gốc vi khuẩn/lúa |
Công ty TNHH Phú Nông |
12. |
3808.20 |
Apolits 30WP, 40WP |
Erythromycin 10g/kg (15g/kg) + Streptomycin sulfate 20g/kg (25g/kg) |
30WP: thán thư/lạc, thối nhũn/bắp cải, nấm hồng/cam 40WP: bạc lá, vàng lá chín sớm/lúa |
Công ty CP Trường Sơn |
13. |
3808.20 |
Appencarb super 50FL |
Carbendazim |
thán thư/điều, thối khô quả/cà phê |
Công ty TNHH Kiên Nam |
14. |
3808.20 |
Ara super 350SC |
Azoxystrobin 200g/l + Difenoconazole 150g/l |
vàng lá chín sớm, đạo ôn, khô vằn/lúa |
Công ty CP SX TM DV Ngọc Tùng |
15. |
3808.20 |
Asmaitop 325SC |
Azoxystrobin 200g/l + Difenoconazole 125g/l |
lem lép hạt/lúa |
Công ty TNHH Việt Thắng |
16. |
3808.20 |
Avinduc 50SC, 250SC, 300SC, 400SC |
Hexaconazole 47g/l (50g/l), (80g/l), (100g/l) + Tricyclazole 3g/l (200g/l), (220g/l), (300g/l) |
50SC: lem lép hạt/lúa 250SC: lem lép hạt/lúa, vàng rụng lá/cao su 300SC, 400SC: khô vằn/lúa |
Công ty TNHH Việt Đức |
17. |
3808.20 |
Bacla 50SC |
Salicylic acid |
bạc lá, khô vằn/lúa |
Công ty TNHH Hóa Sinh Á Châu |
18. |
3808.20 |
Beammy-kasu 500SC, 780WG |
Kasugamycin 20g/l (20g/kg) + Tricyclazole 480g/l (760g/kg) |
500SC: đạo ôn/lúa 780WG: bạc lá, lem lép hạt/lúa |
Công ty TNHH Việt Đức |
19. |
3808.20 |
Benza 650WP |
Streptomycin sulfate 100g/kg + TricyclazoIe 550g/kg |
vàng lá chín sớm/lúa |
Công ty CP KT Dohaledusa |
20. |
3808.20 |
Bi-a 333SC |
Azoxystrobin 200g/I + Difenoconazole 133g/l |
vàng rụng lá/cao su |
Công ty TNHH TM DV Tấn Hưng |
21. |
3808.20 |
Bim-fu 750WG |
Isoprothiolane 350g/kg + Tricyclazole 400g/kg |
đạo ôn/lúa |
Công ty TNHH Việt Đức |
22. |
3808.20 |
Bimusa 800WP |
Tricyclazole |
đạo ôn/lúa |
Công ty TNHH Hóa Sinh Á Châu |
23. |
3808.20 |
Binbinmy 80WP |
Kasugamycin 5% + Tricyclazole 75% |
bạc lá, lem lép hạt/lúa |
Công ty TNHH TM Thiên Nông |
24. |
3808.20 |
BN-Azopro 35SC |
Azoxystrobin 200g/l + Propiconazole 150g/l |
vàng lá chín sớm, đạo ôn/lúa; rỉ sắt/cà phê, phấn trắng/cao su |
Công ty CP Bảo Nông Việt |
25. |
3808.20 |
Bumrosai 650WP |
Propiconazole 100g/kg + Tricyclazole 550g/kg |
đạo ôn/lúa |
Công ty CP Nông dược Quốc tế Nhật Bản |
26. |
3808.20 |
Calivil 55SC |
Carbendazim 5g/l + Hexaconazole 50g/l |
gỉ sắt/cà phê |
Công ty CP Hóa nông Mỹ Việt Đức |
27. |
3808.20 |
Car.TD 500SC |
Carbendazim |
khô vằn/lúa |
Công ty CP Thanh Điền |
28. |
3808.20 |
Celest 025FS |
Fludioxonil |
xử lý hạt giống trừ lúa von/lúa |
Syngenta Vietnam Ltd |
29. |
3808.20 |
Centeratop 350SC |
Azoxystrobin 150g/l + Difenoconazole 85g/l + Hexaconazole 115g/l |
vàng lá chín sớm/lúa |
Công ty TNHH SX & XK Bày Tay Việt |
30 |
3808.20 |
Centerbig 700WP |
Hexaconazole 320g/kg + Myclobutanil 380g/kg |
đạo ôn, lem lép hạt, vàng lá chín sớm/lúa |
Công ty TNHH SX & XK Bày Tay Việt |
31. |
3808.20 |
Champion 57.6DP |
Copper hydroxide |
rụng quả, tảo đỏ/cà phê |
Nuiarm Asia Sdn Bhd |
32. |
3808.20 |
Citeengold 325SC |
Azoxystrobin 200g/l + Difenoconazole 125g/l |
lem lép hạt/lúa |
Công ty CP Lan Anh |
33. |
3808.20 |
Copforce blue 51WP |
Copper oxychloride 17% + Zineb 34% |
mốc sương/khoai tây, giả sương mai/dưa chuột |
Agria SA |
34. |
3808.20 |
Crystalusa 450SC |
Azoxystrobin 150g/l + Metalaxyl 300g/l |
vàng lá chín sớm/lúa |
Công ty TNHH TM SX Thôn Trang |
35. |
3808.20 |
Daric 300SC |
Carbendazim 250g/l + Hexaconazole 50g/l |
khô vằn/lúa |
Công ty CP Hóc Môn |
36. |
3808.20 |
Dibazole 5SC, 10SL |
Hexaconazole |
vàng rụng lá/cao su |
Công ty TNHH XNK Quốc tế SARA |
37. |
3808.20 |
Divino 250EC |
DifenoconazoIe |
đốm vòng/bắp cải |
Công ty TNHH CN Makhteshim Agan Việt Nam |
38. |
3808.20 |
Dobins 650WP |
Chlorothalonil 600g/kg + Metalaxyl 50g/kg |
sương mai/cà chua |
Công ty CP Nông dược Việt Thành |
39. |
3808.20 |
Dohazol 250SC |
Hexaconazole 30g/l + Tricyclazole 220g/l |
khô vằn/lúa |
Công ty CP KT Dohaledusa |
40. |
3808.20 |
Dosay 45WP |
Copper oxychloride 29% + Cymoxanil 4% + Zineb 12% |
thán thư/vải, giả sương mai/dưa hấu |
Agrria SA |
41. |
3808.20 |
Efigo 333SC |
Chlorothalonil 302g/l + Cymoxanil 1g/l + Metalaxyl 30g/l |
vàng lá chín sớm/lúa |
Công ty CP ENASA Việt Nam |
42. |
3808.20 |
Eiffelgold 215WP, 811WP |
Isoprothiolane 10g/kg (1g/kg + Propineb 55g/kg (50g/kg) + Tricyclazole 150g/kg (760g/kg) |
đạo ôn/lúa |
Công ty CP thuốc BVTV Việt Trung |
43. |
3808.20 |
Enextatop 400SC |
Azoxystrobin 200g/l + Difenoconazole 200g/l |
vàng lá chín sớm/lúa |
Công ty TNHH Đồng Vàng |
44. |
3808.20 |
Evanton 40SL, 80SL |
Ningnanmycin |
bạc lá/lúa |
Công ty TNHH BMC |
45. |
3808.20 |
Famozol 700WP |
Famodaxone 450g/kg + Hexaconazole 250g/kg |
vàng lá chín sớm/lúa |
Công ty TNHH An Nông |
46. |
3808.20 |
Fenxatyl 750WP |
Fenbuconazole 400g/kg + Hexaconazole 200g/kg + Thiophanate methyl 150g/kg |
vàng lá chín sớm/lúa |
Công ty TNHH An Nông |
47. |
3808.20 |
Fluxanat 750WP |
Flutriafol 500g/kg + Hexaconazole 150g/kg + Thiophanate methyl 100g/kg |
vàng lá chín sớm/lúa |
Công ty TNHH An Nông |
48. |
3808.20 |
Fujiduc 400EC |
Isoprothiolane |
đạo ôn/lúa |
Công ty TNHH Việt Đức |
49. |
3808.20 |
Fulvin 5SC |
Hexaconazole |
gỉ sắt, khô cành/cà phê |
Công ty TNHH TM Tân Thành |
50. |
3808.20 |
Glory 50SC |
Carbendazim |
thán thư/cà phê, vàng lá chín sớm/lúa |
Công ty TNHH CN Makhteshim Agan Việt Nam |
51. |
3808.20 |
Haifangmeisu 3SL, 5SL |
Validamycin |
3SL: khô vằn/lúa, chết cây con/dưa hấu 5SL: nấm hồng/cao su, khô vằn/lúa, chết cây con/dưa hấu |
Công ty TNHH SX TM DV Thu Loan |
52. |
3808.20 |
Haohao 600WG |
Pyraclostrobin 50g/kg + Metiram complex 550g/kg |
thán thư/vải |
Công ty CP Đầu tư TM & PT NN ADI |
53. |
3808.20 |
Haragold 75WP |
Kasugamycin 0.5% + Tricyclazole 74.5% |
đạo ôn/lúa |
Công ty TNHH BVTV Hoàng Anh |
54. |
3808.20 |
Hd-Casu 677WP |
Hexaconazole 62g/kg + Propineb 615g/kg |
vàng rụng lá/cao su |
Công ty TNHH TM DV Hằng Duy |
55. |
3808.20 |
Hextop 150SC |
Azoxystrobin 50g/l + Hexaconazole 100g/l |
vàng rụng lá/cao su |
Công ty TNHH TM DV Việt Nông |
56. |
3808.20 |
Huivil 5SC |
Hexaconazole |
lem lép hạt, vàng lá chín sớm/lúa; nấm hồng/cao su, gỉ sắt/cà phê |
Huikwang Corporation |
57. |
3808.20 |
Hutajapane 250SC, 350SC |
Fenoxanil 200g/l (300g/l) + Hexaconazole 50g/l (50g/l) |
250SC: khô vằn, lem lép hạt/lúa 350SC: đạo ôn/lúa |
Công ty TNHH TM SX Thôn Trang |
58. |
3808.20 |
Jettilesuper 300EC |
Difenoconazole 150g/l + Propiconazole 150g/I |
khô vằn, vàng lá chín sớm/lúa |
Công ty CP Lan Anh |
59. |
3808.20 |
Kaisin 50WP, 100WP |
Streptomycin sulfate |
50WP: giả sương mai/dưa chuột 100WP: sẹo/cam, giả sương mai/dưa chuột |
Công ty TNHH Việt Thắng |
60. |
3808.20 |
Kanras 72WP |
Cymoxanil 8% + Mancozeb 64% |
loét sọc mặt cạo/cao su |
Công ty TNHH Việt Thắng |
61. |
3808.20 |
Kasuduc 20SL |
Kasugamycin |
đạo ôn/lúa |
Công ty TNHH Việt Đức |
62. |
3808.20 |
Kimone 750WP |
Chlorothalonil 250g/kg + Tricyclazole 500g/kg |
thán thư/cao su |
Công ty CP Nông dược Đại Nông |
63. |
3808.20 |
Kin-kin bul 44WG, 72WP |
Cymoxanil 4% (8%) + Macozeb 40% (64%) |
44WG: mốc sương/cà chua, thán thư/ xoài 72WP: thán thư/xoài |
Agria SA |
64. |
3808.20 |
Kobesuper 350EC |
Difenoconazole 150g/l + PropiconazoIe 150g/l + Tebuconazole 50g/l |
lem lép hạt/lúa |
Công ty TNHH Hóa Sinh Á Châu |
65. |
3808.20 |
Lash super 250SC |
Hexaconazole 50g/l + TricycIazole 200g/l |
thán thư/cà phê, điều; vàng rụng lá/cao su |
Công ty TNHH TM Tân Thành |
66. |
3808.20 |
Limit 72WP |
Cymoxanil 8% + Mancozeb 64% |
vàng lá chín sớm/lúa |
Hextar Chemicals Sdn, Bhd. |
67. |
3808.20 |
Lino oxto 200WP |
Oxolinic acid 100g/kg + Streptomycin sulfate 100g/kg |
bạc lá/lúa |
Công ty CP Liên Nông Việt Nam |
68. |
3808.20 |
Map unique 750WP |
Tebuconazole 250g/kg + Tricyclazolc 500g/kg |
xử lý hạt giống trừ bệnh lúa von/lúa |
Map Pacific Pte |
69. |
3808.20 |
Marolyn 10WP |
Kanamycin sulfate |
rỉ sắt, thán thư/lạc, thối nhũn/bắp cải |
Công ty CP Trường Sơn |
70. |
3808.20 |
Mastertop 325SC |
Azoxystrobin 200g/l + Difenoconazole 125g/l |
vàng lá chín sớm/lúa |
Công ty CP Giải pháp NN Tiên Tiến |
71. |
3808.20 |
Megacarben 500SC |
Carbendazim |
lem lép hạt/lúa |
Công ty TNHH Hóa chất và TM Trần Vũ |
72. |
3808.20 |
Metman bul 68WG, 72WP |
Mancozeb 60% (64%) + Metalaxyl 8% (8%) |
68WG: vàng lá chín sớm/lúa 72WP: sương mai/vải |
Agria S.A. |
73. |
3808.20 |
Mix perfect 525SC |
Azoxystrobin 200g/l + Difenoconazole 125g/l + Tricyclazole 200g/l |
nấm hồng, vàng rụng lá/cao su |
Công ty CP thuốc sát trùng Việt Nam |
74. |
3808.20 |
Mycinusa 80SL, 100WP |
Ningnanmycin 20g/l (50g/kg) + Streptomycin sulfate 60g/I (50g/kg) |
bạc lá/lúa |
Công ty TNHH Hóa chất và TM Trần Vũ |
75. |
3808.20 |
Natisuper 455SC, 715WP, 760WP |
Tebuconazole 445g/l (705g/kg), (260g/kg) + Propineb 10g/l (10g/kg), (500g/kg) |
lem lép hạt/lúa |
Công ty TNHH thuốc BVTV LD Nhật Mỹ |
76. |
3808.20 |
Nativo 750WG |
Tebuconazole 500g/kg + Trifloxystrobin 250g/kg |
đốm đen quả/nhãn |
Bayer Vietnam Ltd |
77. |
3808.20 |
Newkasuran 16.6WP |
Copper oxychloride 16% + Kasugamycin 0.6% |
nấm hồng/cà phê, thán thư/điều |
Công ty CP thuốc sát trùng Việt Nam |
78. |
3808.20 |
Newtracon 70WP |
Propineb |
sương mai/ cà chua |
Công ty TNHH TM Tân Thành |
79. |
3808.20 |
Ningnastar 50SL, 60SL, 150SL |
Ningnanmycin |
50SL: phấn trắng/dưa chuột 60SL, 150SL: vàng lá chín sớm/lúa |
Công ty CP Vật tư NN Hoàng Nông |
80. |
3808.20 |
Opamar 200SC |
Carbendazim 170g/I + Hexaconazole 30g/l |
vàng rụng lá/cao su |
Công ty TNHH TM DV Tấn Hưng |
81. |
3808.20 |
Oxtalam 700WP |
Oxytetracyline 100g/kg + Tecloftalam 600g/kg |
vàng lá chín sớm/lúa |
Công ty TNHH An Nông |
82. |
3808.20 |
Ozzova 90SL |
Metconazole |
lem lép hạt, lúa von/lúa (xử lý hạt giống) |
Công ty TNHH MTV Lucky |
83. |
3808.20 |
Passcan 705WP |
Hexaconazole 75g/kg + Propineb 630g/kg |
vàng rụng lá/ cao su |
Công ty TNHH TM SX Thôn Trang |
84. |
3808.20 |
Perevil 500SC |
Hexaconazole 30g/l + Tricyclazole 470g/l |
đạo ôn/lúa |
Công ty TNHH TM SX Thôn Trang |
85. |
3808.20 |
Propman bul 550SC |
Mancozeb 301.6g/l + Propamocarb.HCl 248g/l |
sương mai/cà chua |
Agria SA |
86. |
3808.20 |
Pyramos 70SL |
Ningnanmycin |
lem lép hạt, bạc lá/lúa |
Công ty TNHH Hóa chất và TM Trần Vũ |
87. |
3808.20 |
Revus opti 440SC |
Chlorothalonil 400g/l + Mandipropamid 40g/l |
thán thư, thối rễ/hồ tiêu |
Syngenta Vietnam Ltd |
88. |
3808.20 |
Ridoman 720WP |
Mancozeb 640g/kg + Metalaxyl 80g/kg |
vàng lá chín sớm/lúa |
Công ty TNHH Trường Thịnh |
89. |
3808.20 |
Roshow 460SC |
Azoxystrobin 60g/l + Tricyclazole 400g/l |
đạo ôn/lúa |
Công ty CP Đầu tư TM & PT NN ADI |
90. |
3808.20 |
Saipora 350SC |
Carbendazim 300g/l + Hexaconazole 50g/l |
vàng rụng lá/cao su |
Công ty CP BVTV Sài Gòn |
91. |
3808.20 |
Saprol 190 DC |
Triforine |
đạo ôn/lúa |
Sumitomo Corporation Vietnam LLC. |
92. |
3808.20 |
Siulia 525SE |
Carbendazim 5g/l + Propiconazole 120g/l + TricyclazoIe 400g/l |
khô vằn, vàng lá chín sớm/lúa |
Công ty CP XNK Nông dược Hoàng Ân |
93. |
3808.20 |
Stargolg 5SL |
Acrylic acid 40g/I + Carvarol 10g/l |
lem lép hạt, vàng lá chín sớm/lúa |
Công ty CP Hóa nông Mỹ Việt Đức |
94. |
3808.20 |
Still liver 300ME |
Difenoconazole 150g/l + Propiconazole 150g/l |
lem lép hạt/lúa |
Công ty CP Tập đoàn Trái Đất Xanh |
95. |
3808.20 |
Stonegold 35WP |
Chitosan 25g/kg + Polyoxin B 10g/kg |
lem lép hạt/lúa |
Công ty TNHH Thuốc BVTV LD Nhật Mỹ |
96. |
3808.20 |
Suker 50SL, 70SL |
Ningnanmycin |
lem lép hạt/lúa |
Công ty TNHH TM SX Thôn Trang |
97. |
3808.20 |
Super cup 151SC |
Azoxystrobin 50g/l + Hexconazole 101g/l |
nấm hồng/cà phê |
Công ty TNHH TM DV Tấn Hưng |
98. |
3808.20 |
Super tank 650WP |
Difenoconazole 100g/kg + Hexaconazole 100g/kg + Tricyclazole 450g/kg |
thán thư/cà phê, nấm hồng/cao su |
Công ty TNHH TM DV Tấn Hưng |
99. |
3808.20 |
Super-kostin 300EC |
Difenoconazole 150g/l + Propiconazole 150g/l |
gỉ sắt/cà phê |
Công ty TNHH OCI Việt Nam |
100. |
3808.20 |
Surijapane 260SC |
Azoxystrobin 30g/I + Fenoxanil 200g/l + Kasugamycin 30g/l |
đạo ôn/lúa |
Công ty TNHH TM SX Thôn Trang |
101. |
3808.20 |
Teamgold 101WP |
Kasugamycin 1g/kg + Streptomycin sulfate 100g/kg |
thán thư/ớt, thối nhũn/hành |
Công ty TNHH thuốc BVTV LD Nhật Mỹ |
102. |
3808.20 |
Tecvil 50SC, 100SC |
Hexaconazole |
50SC: gỉ sắt/cà phê 100SC: vàng rụng lá/cao su, phấn trắng/hoa hồng |
Công ty TNHH Kiên Nam |
103. |
3808.20 |
Thontrangvil 100SC, 150SC |
Hexaconazole 50g/l (75g/l) + Isoprothiolane 50g/I (75g/l) |
100SC: khô vằn/lúa 150SC: lem lép hạt/lúa |
Công ty TNHH TM SX Thôn Trang |
104. |
3808.20 |
Tilgermany super 555SC |
Azoxystrobin 50g/l + Difenoconazole 250g/l + Tricyclazole 255g/l |
đạo ôn/lúa |
Công ty TNHH TM SX Thôn Trang |
105. |
3808.20 |
Tilobama 351EC, 415EC, 430EC, 555WP |
Difenoconazole 150g/l (20g/l), (20g/l), (50.5g/kg) + Prochloraz 0.5g/l (300g/l), (400g/l), (504g/kg) + Propiconazole 200.5g/l (95g/l), (10g/l), (0.5g/kg) |
lem lép hạt/lúa |
Công ty TNHH thuốc BVTV LD Nhật Mỹ |
106. |
3808.20 |
Tipozeb 80WP |
Mancozeb |
sẹo/quýt |
Công ty TNHH TM Thái Phong |
107. |
3808.20 |
Titanicgold 430SC |
Carbendazim 50g/l + Difenoconazole 30g/l + Tricyclazole 350g/l |
gỉ sắt/cà phê |
Công ty CP thuốc BVTV Việt Trung |
108. |
3808.20 |
Tivaho 700WP |
Tebuconazole 500g/kg + Tricyclazole 200g/kg |
lem lép hạt/lúa |
Công ty TNHH TM Thái Phong |
109. |
3808.20 |
Top-care 420SC |
Azoxystrobin 20g/l + Tricyclazole 400g/l |
đạo ôn/lúa |
Công ty CP Khử trùng Nam Việt |
110. |
3808.20 |
Topzole 800WG |
Isoprothiolane 230g/kg + Kasugamycin 20g/kg + Tricyclazole 550g/kg |
vàng lá chín sớm/lúa |
Công ty TNHH Hóa chất và TM Trần Vũ |
111. |
3808.20 |
Totan 200WP |
Bronopol |
bạc lá/lúa |
Công ty CP BVTV An Giang |
112. |
3808.20 |
Trivin 300SC |
Hexaconazole 50g/l + Tricyclazole 250g/l |
đạo ôn/lúa |
Công ty TNHH TM DV Việt Nông |
113. |
3808.20 |
Trizole 400SC |
Tricyclazole |
đạo ôn/lúa |
Công ty CP BVTV Sài Gòn |
114. |
3808.20 |
Trobin top 325SC |
Azoxystrobin 200g/l + Difenoconazole 125g/l |
phấn trắng/nho |
Công ty TNHH Phú Nông |
115. |
3808.20 |
TT-atanil 250WP |
Bismerthiazol |
bạc lá/lúa |
Công ty CP Phương Nam |
116. |
3808.20 |
TT-bemdex 600SC |
Bismerthiazole 150g/l + Hexaconazole 450g/l |
khô vằn/lúa |
Công ty TNHH TM Tân Thành |
117. |
3808.20 |
TT-over 325SC |
Azoxystrobin 200g/l + Difenoconazole 125g/l |
gỉ sắt/cà phê, vàng lá chín sớm/lúa |
Công ty TNHH TM Tân Thành |
118. |
3808.20 |
Upple 400SC |
Azoxystrobin 250g/l + Difenoconazole 150g/l |
thán thư/vải |
Công ty CP Đầu tư TM & PT NN ADI |
119. |
3808.20 |
Usabim 75 WP |
Tricyclazole |
đạo ôn/lúa |
Công ty TNHH Đồng Vàng (GFC) |
120. |
3808.20 |
Vimonyl 72WP |
Mancozeb 64% + Metalaxyl 8% |
sương mai/khoai tây, chết ẻo/lạc |
Công ty CP thuốc sát trùng Việt Nam |
121. |
3808.20 |
Vizincop 50WP |
Copper oxychloride 30% + Zineb 20% |
rỉ sắt, nấm hồng/cà phê, phấn trắng/cao su |
Công ty CP thuốc sát trùng Việt Nam |
122. |
3808.20 |
Xantocin 40WP |
Bronopol |
thối gốc do vi khuẩn/lúa |
Công ty CP Khử trùng Việt Nam |
3. Thuốc trừ cỏ: |
|||||
1. |
3808.30 |
Acenidax 17WP |
Acetochlor 14.6% + Bensulfuron methyl 2.4% |
cỏ/lúa cấy |
Công ty CP Nicotex |
2. |
3808.30 |
Alygold 200WG |
Metsulfuron methyl |
cỏ/lúa gieo |
Công ty CP Nông dược Nhật Việt |
3. |
3808.30 |
Aminol super 720SL |
2,4D Dimethyl amine |
cỏ/lúa gieo |
Công ty TNHH CN Makhteshim Agan Việt Nam |
4. |
3808.30 |
Apoger 3.2GR |
Bensulfuron methyl 0.16g/kg + Butachlor 3.04g/kg |
cỏ/lúa cấy |
Guangxi Letu BioTechnology Co., Ltd. |
5. |
3808.30 |
Becano 500SC |
Indaziflam |
cỏ/cam, cỏ/cà phê |
Bayer Vietnam Ltd |
6. |
3808.30 |
Bonzer 200EC, 300EC |
Cyhalofop butyl |
cỏ/lúa gieo |
Công ty TNHH Thuốc BVTV Mekong |
7. |
3808.30 |
Butafit 320EC |
Butachlor 320g/I + chất an toàn Fenclorim 50g/l |
cỏ/lúa gieo |
Công ty TNHH Trường Thịnh |
8. |
3808.30 |
Ceo 300EC |
Pretilachlor 300g/l + chất an toàn Fenclorim 100g/l |
cỏ/lúa gieo |
Công ty TNHH Phú Nông |
9. |
3808.30 |
Clipper 240SC |
Penoxsulam |
cỏ/lúa cấy |
Dow AgroSciences B.V |
10. |
3808.30 |
Co 2,4D 860SL |
2,4D Dimethyl amine |
cỏ/lúa gieo |
Công ty CP VT NN Tiền Giang |
11. |
3808.30 |
Decoechino 30EC |
Pyribenzoxim |
cỏ/lúa gieo |
Công ty CP Giải pháp NN Tiên Tiến |
12. |
3808.30 |
Flaset 400WP |
Bensulfuron methyl 50g/kg + Quinclorac 350g/kg |
cỏ/lúa gieo |
Công ty TNHH Nông dược HAI Quy Nhơn |
13. |
3808.30 |
Gfaxon gold 20SL |
Paraquat dication |
cỏ/đất không trồng trọt |
Công ty TNHH Ôtô Việt Thắng |
14. |
3808.30 |
Gfaxone 40SL |
Paraquat dichloride |
cỏ/đất không trồng trọt |
Công ty TNHH Việt Thắng |
15. |
3808.30 |
Het-shots 75 OD |
Cyhalofop butyl 65g/l + Penoxsulam 10g/l |
cỏ/lúa gieo |
Công ty CP TM và Đầu tư Bắc Mỹ |
16. |
3808.30 |
Hiltonusa 32EC |
Pretilachlor 1g/l + Pyribenzoxim 31g/l |
cỏ/lúa gieo |
Công ty TNHH Thuốc BVTV LD Nhật Mỹ |
17. |
3808.30 |
Maruka 5EC |
Quizalofop-P-ethyl |
cỏ/lạc, vừng, đậu tương |
Công ty TNHH BMC |
18. |
3808.30 |
Maxer 660SC |
Glyphosate potassium salt |
cỏ/thanh long |
Monsanto Thailand Ltd. |
19. |
3808.30 |
Mizin 500SC |
Atrazine |
cỏ/ngô |
Công ty CP BVTV Sài Gòn |
20. |
3808.30 |
Mortif 333OD, 333WG |
Cyhalofop bylyl 330g/l (330g/kg) + Ethoxysulfuron 3g/l (3g/kg) |
cỏ/lúa gieo |
Công ty TNHH Hóa Sinh Á Châu |
21. |
3808.30 |
Nitrazin 800WP |
Atrazine |
cỏ/ngô |
Công ty CP Nicotex |
22. |
3808.30 |
Oca 500SL |
2,4D (acid) |
cỏ/lúa gieo |
Công ty TNHH TM DV XNK Tân Phát |
23. |
3808.30 |
Omegafit 350EC |
Butachlor 50g/l + Pretilachlor 300g/l + chất an toàn Fenclorim 100g/l |
cỏ/lúa gieo |
Công ty TNHH Hóa Sinh Á Châu |
24. |
3808.30 |
Pitagor 550WP |
Cyhalofop butyl 150g/kg + Quinclorac 400g/kg |
cỏ/lúa gieo |
Công ty CP Tập đoàn Trái Đất Xanh |
25. |
3808.30 |
Putra-amine 865SL |
2,4D Dimethylamine |
cỏ/lúa gieo |
Hextar Chemicals Sdn, Bhd. |
26. |
3808.30 |
Quash 276SL |
Paraquat dichloride |
cỏ/đất không trồng trọt |
Hextar Chemicals Sdn, Bhd. |
27. |
3808.30 |
Sinate 150SL |
Glufosinate ammonium |
cỏ/đất không trồng trọt |
Công ty CP Hóc Môn |
28. |
3808.30 |
Soly 20WG |
Metsulfuron methyl |
cỏ/lúa gieo |
Công ty CP Long Hiệp |
29. |
3808.30 |
Sonata 350EC |
Pretilachlor 350g/l + chất an toàn Fenclorim 120g/l |
cỏ/lúa gieo |
Công ty TNHH Trường Thịnh |
30. |
3808.30 |
Subrai 45WP |
Bensulfuron methyl 5% + Quinclorac 40% |
cỏ/lúa cấy, lúa gieo |
Công ty TNHH Việt Thắng |
31. |
3808.30 |
Super rim 250EC |
Cyhalofop butyl 200g/l + Pyribenzoxim 50g/l |
cỏ/lúa gieo |
Công ty TNHH TM DV Tấn Hưng |
32. |
3808.30 |
Topsuper 360SC |
Bensulfuron methyl 55g/l + Cyhalofop butyl 105g/l + Quinclorac 200g/l |
cỏ/lúa sạ |
Công ty CP thuốc BVTV Việt Trung |
33. |
3808.30 |
TT-Jump 5EC |
Quizalofop-P-ethyl |
cỏ/đậu tương |
Công ty TNHH TM Tân Thành |
34. |
3808.30 |
Wamrincombi 800WP |
Ametryn 400g/kg + Atrazine 400g/kg |
cỏ/mía |
Công ty TNHH Việt Thắng |
35. |
3808.30 |
Weedout 480SL |
Glyphosate |
cỏ/cà phê |
Jingma Chemicals Ltd. |
36. |
3808.30 |
Wisdom 12EC |
Clethodim |
cỏ/sắn |
Công ty TNHH XNK Quốc tế Sara |
4. Thuốc điều hòa sinh trưởng: |
|||||
1. |
3808.30 |
A-V-Tonic 10WP, 18SL, 20WP, 50TB |
Gibberellic acid |
10WP: kích thích sinh trưởng/cải xanh, hoa hồng 18SL: kích thích sinh trưởng/cải xanh, dưa chuột 20WP, 50TB: kích thích sinh trưởng/cải xanh, dưa chuột, hoa hồng |
Công ty TNHH Việt Thắng |
2. |
3808.30 |
Bonsai 10WP |
Paclobutrazol |
điều hòa sinh trưởng/ lúa |
Map Pacific PTe Ltd |
3. |
3808.30 |
TT-biobeca 0.1 SP |
Brassinolide |
kích thích sinh trưởng/ lúa |
Công ty TNHH TM Tân Thành |
5. Thuốc trừ ốc: |
|||||
1. |
3808.90 |
Andolis 150BB, 190BB |
Metaldehyde |
ốc bươu vàng/lúa |
Công ty CP XNK Nông dược Hoàng Ân |
2. |
3808.90 |
Anponin 210WP |
Saponin |
ốc bươu vàng/lúa |
Công ty CP XNK Nông dược Hoàng Ân |
3. |
3808.90 |
Blackcarp 750WP |
Niclosamide |
ốc bươu vàng/lúa |
Công ty TNHH CEC Việt Nam |
4. |
3808.90 |
BN-Meta 18GR |
Metaldehyde |
ốc bươu vàng/lúa |
Công ty CP Bảo Nông Việt |
5. |
3808.90 |
BN-Nisa 860WP |
Niclosamide-olamine |
ốc bươu vàng/lúa |
Công ty CP Bảo Nông Việt |
6. |
3808.90 |
Brengun 700WP |
Carbaryl 200g/kg + Niclosamide 500g/kg |
ốc bươu vàng/lúa |
Công ty CP Đầu tư TM & PT NN ADI |
7. |
3808.90 |
Chopper 700WP |
Niclosamide-olamine |
ốc bươu vàng/lúa |
Công ty CP VT NN Thái Bình Dương |
8. |
3808.90 |
E-bus 800WP |
Metaldehyde 100g/kg + Niclosamide-olamine 700g/kg |
ốc bươu vàng/lúa |
Công ty TNHH TM DV Tấn Hưng |
9. |
3808.90 |
Mecaba 10GR |
Carbaryl 3% + Metaldehyde 7% |
ốc bươu vàng/lúa |
Công ty TNHH Hóa Sinh Á Châu |
10. |
3808.90 |
Oc clear 700WP |
Niclosamide |
ốc bươu vàng/lúa |
Công ty CP SAM |
11. |
3808.90 |
Passport 240GR |
Metaldehyde |
ốc bươu vàng/lúa |
Công ty TNHH Việt Đức |
12. |
3808.90 |
Vịt đỏ 153GR, 256EW |
Metaldehyde 152g/kg (1g/l) + Niclosamide 1g/kg (255g/l) |
ốc bươu vàng/lúa |
Công ty TNHH thuốc BVTV LD Nhật Mỹ |
6. Thuốc trừ chuột. |
|||||
1. |
3808.90 |
Antimice 0.006 GB |
Bromadiolone |
chuột/đồng ruộng |
Công ty CP ENASA Việt Nam |
2. |
3808.90 |
Bellus 0.005 AB |
Bromadiolone |
chuột/lúa |
Công ty TNHH Hóa Nông Lúa Vàng |
3. |
3808.90 |
Killmou 2.5DP |
Warfarin |
chuột/đồng ruộng |
Công ty CP ENASA Việt Nam |
DANH MỤC SẢN PHẨM XỬ LÝ, CẢI TẠO MÔI TRƯỜNG CHĂN NUÔI ĐƯỢC PHÉP LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 37/2013/TT-BNNPTNT ngày 02 tháng 8 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
I. SẢN PHẨM NHẬP KHẨU
TT |
Tên sản phẩm nhập khẩu |
Thành phần |
Hàm lượng |
Công dụng |
Nhà sản xuất |
Hợp tác xã dịch vụ chăn nuôi Xuân Phú ĐC: ấp Bình Hòa, xã Xuân Phú, huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai ĐT: 18.22242168 Fax: 08.22153668 |
|||||
1 |
Dry START |
Độ ẩm |
Max 10% |
Bột lót làm khô chuồng trại chăn nuôi lợn, làm giảm NH3 trong không khí chuồng nuôi lợn, hạn chế sự phát triển vi sinh vật hiếu khí. |
Kenpal Farm Products Inc, Canada |
Calcium carbonate |
65,0 |
||||
Zinc Sulfate |
2,0 % |
||||
Lõi ngô |
15,0 % |
||||
Phụ gia |
18,0% |
II. SẢN PHẨM SẢN XUẤT TRONG NƯỚC
TT |
Tên sản phẩm |
Thành phần |
Hàm lượng |
Công dụng |
Viện Sinh học Nông nghiệp, Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội ĐC: Thị trấn Trâu Quỳ, huyện Gia Lâm, thành phố Hà Nội ĐT: 04.62618407 Fax: 0462618409 |
||||
1 |
EMINA |
Bacillus subtilis spp |
5,2x108CFU/ml |
Chế phẩm hiệu quả xử lý môi trường chăn nuôi giảm lượng khí độc H2S, NH3, giảm các vi sinh vật có hại trong không khí chuồng nuôi, giảm lượng BOD, COD trong nước thải chuồng lợn, gia cầm, bò, tăng cường khả năng chống chịu của vật nuôi |
Lactobacillus spp |
4,5x108CFU/ml |
|||
Saccharomyces spp |
2,7x106CFU/ml |
|||
Vi khuẩn quang hợp tía Rhodobacter sp |
2,4x106CFU/ml |
Thông tư 21/2013/TT-BNNPTNT về Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, hạn chế sử dụng, cấm sử dụng và Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam Ban hành: 17/04/2013 | Cập nhật: 04/05/2013
Nghị định 75/2009/NĐ-CP sửa đổi Điều 3 Nghị định 01/2008/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành: 10/09/2009 | Cập nhật: 15/09/2009
Nghị định 119/2008/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 33/2005/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Thú y Ban hành: 28/11/2008 | Cập nhật: 03/12/2008
Nghị định 01/2008/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành: 03/01/2008 | Cập nhật: 05/01/2008
Nghị định 33/2005/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Thú y Ban hành: 15/03/2005 | Cập nhật: 14/01/2013