Thông tư 29/2016/TT-BCT sửa đổi Thông tư 41/2015/TT-BCT quy định Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công thương
Số hiệu: 29/2016/TT-BCT Loại văn bản: Thông tư
Nơi ban hành: Bộ Công thương Người ký: Trần Tuấn Anh
Ngày ban hành: 13/12/2016 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: 21/01/2017 Số công báo: Từ số 73 đến số 74
Lĩnh vực: Thương mại, đầu tư, chứng khoán, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

BỘ CÔNG THƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 29/2016/TT-BCT

Hà Nội, ngày 13 tháng 12 năm 2016

 

THÔNG TƯ

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA THÔNG TƯ SỐ 41/2015/TT-BCT NGÀY 24 THÁNG 11 NĂM 2015 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG QUY ĐỊNH DANH MỤC SẢN PHẨM, HÀNG HÓA CÓ KHẢ NĂNG GÂY MẤT AN TOÀN THUỘC TRÁCH NHIỆM QUẢN LÝ CỦA BỘ CÔNG THƯƠNG

Căn cứ Nghị định số 95/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Cnh phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyn hạn và cơ cấu tchức của Bộ Công Thương;

Căn cứ Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007;

Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29 tháng 6 năm 2006;

Căn cứ Luật An toàn, vệ sinh lao động ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định s 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa;

Căn cứ Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phquy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;

Căn cứ Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phvề việc quy định chi tiết một số điu của Luật An toàn, vệ sinh lao động về hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động, huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động và quan trắc môi trường lao động;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ,

Bộ trưng Bộ Công Thương ban hành Thông tư sửa đổi, bsung một số điều của Thông tư số 41/2015/TT-BCT ngày 24 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương.

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương

Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương được ban hành kèm theo Thông tư này thay thế Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương ban hành kèm theo Thông tư 41/2015/TT-BCT ngày 24 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.

Điều 2. Hiệu lực thi hành

Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 02 năm 2017./.

 

 

Nơi nhận:
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chtịch nước;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- UBND các tnh, TP trực thuộc TW;
- S Công Thương các tnh, TP trực thuộc TW;
- Cục Kim tra VBQPPL (Bộ Tư pháp);
- Website: Chính ph, BCT;
- Công báo;
- Lưu: VT, PC, KHCN.

BỘ TRƯỞNG




Trần Tuấn Anh

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC SẢN PHẨM, HÀNG HÓA CÓ KHẢ NĂNG GÂY MẤT AN TOÀN THUỘC TRÁCH NHIỆM QUẢN LÝ CỦA BỘ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 29/2016/TT-BCT ngày 13 tháng 12 năm 2016)

STT

Tên sản phẩm, hàng hóa

Quy chuẩn/ Tiêu chun

Mã số HS

Văn bản điều chỉnh

1

2

3

4

5

I

Hóa chất, vật liệu nổ công nghiệp

 

 

 

1

Tiền chất thuốc nổ

(Các hỗn hợp chất có hàm lượng tiền chất thuốc nổ lớn hơn 45%)

 

 

Nghị định số 39/2009/NĐ-CP(1)

1.1

Amoni nitrat (NH4NO3) dạng tinh thể dùng để sản xuất thuốc nổ nhũ tương

QCVN 05:2015/BCT

3102.30.00

Thông tư số 17/2015/TT-BCT(2)

1.2

Amoni nitrat (NH4NO3) dạng hạt xốp dùng để sản xuất thuốc nổ ANFO

QCVN 03:2012/BCT

Thông tư số 12/2012/TT-BCT(3)

2

Vật liệu ncông nghiệp (bao gồm: thuốc nổ công nghiệp, mồi nổ, kíp nổ, dây nổ, hạt nổ, dây LIL các loại)

 

 

Nghị định số 39/2009/NĐ-CP

2.1

Các loại kíp nổ điện dùng trong công nghiệp

QCVN 02:2015/BCT

3603.00.10

Thông tư số 15/2015/TT-BCT(4)

2.2

Kíp nổ đốt số 8 dùng trong công nghiệp

QCVN 03:2015/BCT

3603.00.10

2.3

Dây nổ chịu nước dùng trong công nghiệp

QCVN 04: 2015/BCT

3603.00.90

Thông tư số 16/2015/TT-BCT(5)

2.4

Dây cháy chậm công nghiệp

QCVN 06: 2015/BCT

3603.00.20

Thông tư số 18/2015/TT-BCT(6)

2.5

Mồi nổ dùng cho thuốc nổ công nghiệp

QCVN 08:2015/BCT

3603.00.90

Thông tư số 20/2015/TT-BCT(7)

2.6

Thuốc nổ nhũ tương dùng cho mỏ hầm lò, công trình ngầm không có khí và bụi nổ

QCVN 05:2012/BCT

3602.00.00

Thông tư s14/2012/TT-BCT(8)

2.7

Thuốc nổ amonit AD1

QCVN 07:2015/BCT

Thông tư số 19/2015/TT-BCT(9)

2.8

Thuốc nổ loại khác (Theo danh mục tại Mục I - Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư số 45/2013/TT-BCT)

Các chtiêu kỹ thuật nêu tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư số 45/2013/TT-BCT

Thông tư số 45/2013/TT-BCT(10)

II

Máy, thiết bị đặc thù công nghiệp

 

 

 

1

Nồi hơi nhà máy điện

TCVN 5346:1991

8402.20.10

Thông tư số 48/2011/TT-BCT(11)

8402.20.20

2

Nồi hơi có kết cu không lắp trên các phương tiện giao thông vận tải, áp suất làm việc định mức của hơi trên 0,7 bar dùng trong công nghiệp

TCVN 7704:2007;
TCVN 6413:1998;
TCVN 6008:2010;
TCVN 5346:1991;

8402.11.10

Thông tư số 48/2011/TT-BCT

8402.11.20

8402.12.11

8402.12.19

8402.12.21

8402.12.29

8402.19.11

8402.19.19

8402.19.21

8402.19.29

3

Nồi đun nước nóng có nhiệt độ môi chất trên 115°C dùng trong công nghiệp

TCVN 7704:2007;
TCVN 6008:2010;
TCVN 5346:1991;

8403.10.00

Thông tư số 48/2011/TT-BCT

4

Bình chịu áp lực có kết cu không lắp trên các phương tiện giao thông vận tải, áp suất làm việc định mức cao hơn 0,7 bar (không kể áp sut thủy tĩnh) dùng trong công nghiệp

TCVN 8366:2010;
TCVN 6155:1996;
TCVN 6156:1996;
TCVN 6008:2010;

7309.00.11

Thông tư số 48/2011/TT-BCT

7309.00.19

7309.00.91

7309.00.99

5

Bồn chứa LPG có kết cu không lắp trên các phương tiện giao thông vận tải

TCVN 8366:2010;
TCVN 6155:1996;
TCVN 6156:1996;
TCVN 7441:2004;
TCVN 8615-1:2010;
TCVN 8615-2:2010;

7311.00.99

Thông tư số 41/2011/TT-BCT(12)

6

Trạm nạp LPG cho chai, xe bồn, xe ô tô

TCVN 6484:1999;
TCVN 6485:1999;
TCVN 7762:2007;
TCVN 7763:2007;
TCVN 7832:2007;

8479.89.30

Thông tư số 41/2011/TT-BCT

7

Chai cha LPG

QCVN 04:2013/BCT

7311.00.93

Thông tư số 18/2013/TT-BCT(13)

7311.00.94

8

Trạm cp LPG

QCVN 10:2012/BCT

8479.89.30

Thông tư số 49/2012/TT-BCT(14)

9

Đường ống dn hơi và nước nóng cp I, II có đường kính ngoài từ 51 mm trở lên; các đường ống dẫn cấp III, IV có đường kính ngoài từ 76 mm trở lên sử dụng trong công nghiệp

TCVN 6158:1996;
TCVN 6159:1996;
QCVN 04:2014/BCT;

7304.39.20

Thông tư số 48/2011/TT-BCT

10

Cột chng thủy lực đơn, Giá khung di động và dàn chống tự hành cu tạo từ các cột chng thủy lực đơn sử dụng trong việc chống giữ lò trong khai thác hầm lò

QCVN 01:2011/BCT

7308.40.10

Thông tư số 03/2011/TT-BCT(15)

7308.40.90

11

Tời, trục tải có tải trọng từ 10.000 N trlên và góc nâng từ 25° đến 90° dùng trong công nghiệp

TCVN 4244:2005;
TCVN 5206:1990;
TCVN 5207:1990;
TCVN 5208:1990;
TCVN 5209:1990;

8425.31.00

Thông tư số 48/2011/TT-BCT

12

Máy biến áp phòng n

TCVN 7079-1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9

9817.30.10

Thông tư số 48/2011/TT-BCT

9817.30.90

13

Động cơ điện phòng n

TCVN 7079-1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9

8501.10.29

Thông tư số 48/2011/TT-BCT

8501.10.49

8501.10.59

8501.10.99

8501.20.19

8501.20.29

8501.31.40

8501.32.12

8501.32.92

8501.33.00

8501.34.00

8501.40.19

8501.40.29

8501.51.19

8501.52.19

8501.52.29

8501.52.39

8501.53.00

14

Thiết bị phân phi, đóng cắt phòng n (Khởi động từ, Khởi động mềm, Atomat, Máy cắt điện tự động, Biến tần, Rơ le dòng điện dò)

TCVN 7079-1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9

8504.40.90

Thông tư số 48/2011/TT-BCT

 

8535.21.10

8535.21.90

8535.29.00

8535.30.20

8536.20.11

8536.20.12

8536.20.19

8536.30.90

8536.41.10

8536.41.20

8536.41.30

8536.41.40

8536.41.90

8536.49.10

8536.49.90

15

Thiết bị điều khiển phòng n (Bảng điều khiển, Hộp nút nhấn)

TCVN 7079-1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9

8537.10.11

Thông tư số 48/2011/TT-BCT

8537.10.19

8537.10.92

8537.10.99

8537.20.21

8537.10.29

8536.50.99

16

Máy phát điện phòng nổ

TCVN 7079-1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9

8502.11.00

Thông tư số 48/2011/TT-BCT

8502.12.10

8502.12.20

8502.13.10

8502.13.90

8502.20.10

8502.20.20

8502.20.30

8502.20.41

8502.20.49

8502.39.10

8502.39.20

8502.39.31

8502.39.39

17

Thiết bị thông tin phòng nổ (Điện thoại, Máy đàm thoại, Còi điện, chuông điện)

TCVN 7079-1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9

8517.11.00

Thông tư số 48/2011/TT-BCT 

8517.12.00

8517.18.00

8517.61.00

8517.62.51

8531.10.20

8531.10.30

8531.10.90

8531.80.11

8531.80.19

18

Cáp điện phòng nổ

TCVN 7079-1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9

8544.20.11

Thông tư số 48/2011/TT-BCT

8544.20.19

8544.20.21

8544.20.29

8544.20.31

8544.20.39

8544.42.91

8544.42.92

8544.42.99

8544.49.22

8544.49.23

8544.49.29

8544.49.41

8544.49.49

8544.60.11

8544.60.19

8544.60.21

8544.60.29

19

Đèn chiếu sáng phòng nổ

TCVN 7079-1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9

9405.10.30

Thông tư số 48/2011/TT-BCT

9405.10.40

9405.10.90

9405.40.20

9405.40.40

9405.40.60

9405.40.99

9405.60.90

20

Máy nổ mìn điện

QCVN 01:2015/BCT

8543.70.90

Thông tư số 14/2015/TT-BCT(16)

21

Hệ thống ống dẫn khí đốt cố định bằng kim loại dùng trong công nghiệp

TCVN 7441:2004;
TCVN 6486:2008;
TCVN 6008:2010;
TCVN 4245:1996;
TCVN 9385:2012;
TCVN 9358:2012;

 

Thông tư số 48/2011/TT-BCT

22

Hệ thống điều chế, nạp khí, khí hóa lỏng, khí hòa tan dùng trong công nghiệp

TCVN 7441:2004

 

Thông tư số 48/2011/TT-BCT

Các văn bản tham chiếu:

1 Nghị định số 39/2009/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2009 của Chính phủ về vật liệu nổ công nghiệp;

2 Thông tư số 17/2015/TT-BCT ngày 22 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia vAmôni nitrat dùng để sản xuất thuốc nổ nhũ tương;

3 Thông tư số 12/2012/TT-BCT ngày 12 tháng 6 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Công Thương Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Amôni nitrat dùng để sn xuất thuốc nổ ANFO;

4 Thông tư số 15/2015/TT-BCT ngày 22 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia vcác loại kíp n;

5 Thông tư số 16/2015/TT-BCT ngày 22 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về dây nổ chịu nước;

6 Thông tư số 18/2015/TT-BCT ngày 22 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về dây cháy chậm công nghiệp;

7 Thông tư số 20/2015/TT-BCT ngày 22 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mồi ndùng trong thuốc ncông nghiệp;

8 Thông tư số 14/2012/TT-BCT ngày 12 tháng 6 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Công Thương Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thuốc nnhũ tương dùng cho mỏ hầm lò, công trình ngầm không có khí và bụi n;

9 Thông tư số 19/2015/TT-BCT ngày 22 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia vthuốc nổ Amonit AD1;

10 Thông tư số 45/2013/TT-BCT ngày 31 tháng 12 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về Quy định Danh mục vật liệu ncông nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam;

11 Thông tư số 48/2011/TT-BCT ngày 30 tháng 12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc Quy định quản lý chất lượng các sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 thuộc phạm vi quản lý của Bộ Công Thương;

12 Thông tư s41/2011/TT-BCT ngày 16 tháng 12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Công Thương vviệc Quy định vquản lý an toàn trong lĩnh vực khí dầu mỏ hóa lỏng;

13 Thông tư số 18/2013/TT-BCT ngày 31 tháng 7 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn chai chứa khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) bằng thép;

14 Thông tư số 49/2012/TT-BCT ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Công Thương Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia van toàn trạm cấp khí dầu mỏ hóa lỏng;

15 Thông tư số 03/2011/TT-BCT ngày 15 tháng 02 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Công Thương Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia v an toàn trong khai thác than hầm lò.

16 Thông tư số 14/2015/TT-BCT ngày 22 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về các loại kíp n.

- Các mã số HS kèm theo Phụ lục này bị thay thế bởi Điều 1 Thông tư 33/2017/TT-BCT

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số mã HS của các sản phẩm hàng hóa trong Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương

Các mã số HS kèm theo Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương được ban hành kèm theo Thông tư này thay thế mã số HS trong Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương ban hành kèm theo Thông tư số 29/2016/TT-BCT ngày 13 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.
...
PHỤ LỤC DANH MỤC SẢN PHẨM, HÀNG HÓA CÓ KHẢ NĂNG GÂY MẤT AN TOÀN THUỘC TRÁCH NHIỆM QUẢN LÝ CỦA BỘ CÔNG THƯƠNG

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB




Nghị định 39/2009/NĐ-CP về vật liệu nổ công nghiệp Ban hành: 23/04/2009 | Cập nhật: 04/05/2009