Thông tư 27/2011/TT-BLĐTBXH quy định về thiết bị dạy nghề Điện dân dụng đào tạo trình độ trung cấp, cao đẳng nghề do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
Số hiệu: 27/2011/TT-BLĐTBXH Loại văn bản: Thông tư
Nơi ban hành: Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội Người ký: Nguyễn Ngọc Phi
Ngày ban hành: 19/10/2011 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: 02/11/2011 Số công báo: Từ số 549 đến số 550
Lĩnh vực: Lao động, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 27/2011/TT-BLĐTBXH

Hà Nội, ngày 19 tháng 10 năm 2011

 

THÔNG TƯ

QUY ĐỊNH VỀ THIẾT BỊ DẠY NGHỀ ĐIỆN DÂN DỤNG ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP NGHỀ, CAO ĐẲNG NGHỀ

Căn cứ Luật Dạy nghề ngày 29 tháng 11 năm 2006;

Căn cứ Nghị định số 186/2007/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;

Căn cứ kết quả thẩm định của Hội đồng thẩm định Danh mục thiết bị dạy nghề Điện dân dụng và đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Dạy nghề về việc ban hành quy định về thiết bị dạy nghề Điện dân dụng, áp dụng cho đào tạo trình độ trung cấp nghề, cao đẳng nghề;

Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về thiết bị dạy nghề Điện dân dụng đào tạo trình độ trung cấp nghề, cao đẳng nghề như sau:

Điều 1. Phạm vi và đối tượng áp dụng

Thông tư này quy định về thiết bị dạy nghề Điện dân dụng đào tạo trình độ trung cấp nghề, cao đẳng nghề để áp dụng đối với trường trung cấp nghề, trường cao đẳng nghề, trường trung cấp chuyên nghiệp, trường cao đẳng và trường đại học có đăng ký hoạt động dạy nghề Điện dân dụng trình độ trung cấp nghề, trình độ cao đẳng nghề.

Điều 2. Quy định về thiết bị dạy nghề điện dân dụng

Nội dung quy định về thiết bị dạy nghề điện dân dụng, bao gồm:

1. Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Điện dân dụng đào tạo trình độ trung cấp nghề (kèm theo).

2. Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Điện dân dụng đào tạo trình độ cao đẳng nghề (kèm theo).

Điều 3. Điều khoản thi hành

1. Thông tư này có hiệu lực từ ngày 04 tháng 12 năm 2011.

2. Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, tổ chức chính trị - xã hội và Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Tổng cục Dạy nghề, các trường và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.

Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, đề nghị phản ánh kịp thời về Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội để nghiên cứu, giải quyết.

 

 

Nơi nhận:
- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Chính phủ;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- HĐND, UBND, Sở LĐTBXH, Sở Tài chính các tỉnh, Thành phố trực thuộc Trung ương;
- Website của Chính phủ;
- Website Bộ LĐTBXH;
- Công báo;
- Cục kiểm tra văn bản QPPL Bộ Tư pháp;
- Lưu: VT, TCDN.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Ngọc Phi

 

DANH MỤC

THIẾT BỊ TỐI THIỂU DẠY NGHỀ ĐIỆN DÂN DỤNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 27/2011/TT-BLĐTBXH ngày 19 tháng 10 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

Tên nghề: Điện dân dụng

Mã nghề: 50510301

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

 

MỤC LỤC

STT

NỘI DUNG

Trang

1

Danh sách Hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề, nghề Điện dân dụng

 

2

Phần thuyết minh

 

 

Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Điện dân dụng theo từng môn học, mô đun bắt buộc và theo từng mô đun tự chọn, trình độ cao đẳng nghề

 

3

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Điện kỹ thuật

 

4

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vật liệu điện

 

5

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vẽ kỹ thuật

 

6

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Cơ kỹ thuật

 

7

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vẽ điện

 

8

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kỹ thuật an toàn điện

 

9

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Tổ chức sản xuất và quản lý xí nghiệp

 

10

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Đo lường điện và không điện

 

11

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Kỹ thuật điện tử cơ bản

 

12

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Khí cụ điện hạ thế

 

13

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Kỹ thuật cảm biến

 

14

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Phần mềm vẽ mạch và mô phỏng mạch điện - Orcad

 

15

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Kỹ thuật xung

 

16

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Kỹ thuật số

 

17

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Mạch điện chiếu sáng cơ bản

 

18

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Hệ thống điện căn hộ đường ống PVC nổi

 

19

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Thiết bị nhiệt gia dụng

 

20

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Máy biến áp

 

21

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Động cơ điện xoay chiều KĐB ba pha

 

22

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Động cơ điện xoay chiều KĐB một pha

 

23

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Động cơ điện vạn năng

 

24

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Thiết bị lạnh gia dụng

 

25

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Máy phát điện xoay chiều đồng bộ một pha

 

26

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Thiết kế mạng điện dân dụng

 

27

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Thiết bị tự động điều khiển dân dụng

 

28

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Nguội cơ bản

 

29

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Hàn điện cơ bản

 

30

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Động cơ xăng 4 kỳ

 

31

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (tự chọn): Ống luồn dây dẫn điện

 

32

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (tự chọn): Hệ thống điện cho một căn hộ đường ống ngầm tráng PVC

 

33

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (tự chọn): Mạch điện dân dụng tự động điều khiển và bảo vệ

 

34

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (tự chọn): Dây không bảo vệ và hệ thống chống sét cho căn hộ

 

35

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (tự chọn): Nâng cao hiệu quả công việc

 

36

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (tự chọn): Thiết bị tự động báo động an toàn

 

37

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (tự chọn): Hệ thống thông tin liên lạc hình ảnh nội bộ

 

38

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (tự chọn): PLC

 

 

Phần B: Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Điện dân dụng, trình độ cao đẳng nghề.

 

39

Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Điện dân dụng cho các môn học, mô-đun bắt buộc, trình độ cao đẳng nghề (bảng 37)

 

40

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (tự chọn): Ống luồn dây dẫn điện

 

41

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (tự chọn): Hệ thống điện cho một căn hộ đường ống ngầm tráng PVC

 

42

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (tự chọn): Mạch điện dân dụng tự động điều khiển và bảo vệ

 

43

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (tự chọn): Dây không bảo vệ và hệ thống chống sét cho căn hộ

 

44

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (tự chọn): Thiết bị tự động báo động an toàn

 

45

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (tự chọn): Hệ thống thông tin liên lạc hình ảnh nội bộ

 

46

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (tự chọn): PLC

 

 

DANH SÁCH

HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ, NGHỀ ĐIỆN DÂN DỤNG
TRÌNH ĐỘ: CAO ĐẲNG NGHỀ

Theo Quyết định số 552/QĐ-BLĐTBXH ngày 9 tháng 5 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

STT

Họ và tên

Trình độ

Chức vụ trong Hội đồng thẩm định

1

Ông Trần Sơn

Thạc sỹ

Chủ tịch HĐTĐ

2

Ông Nguyễn Ngọc Tám

Kỹ sư

P. Chủ tịch HĐTĐ

3

Ông Vũ Đức Thoan

Thạc sỹ

Ủy viên thư ký

4

Ông Nguyễn Văn Sáng

Thạc sỹ

Ủy viên

5

Ông Vũ Ngọc Vượng

Thạc sỹ

Ủy viên

6

Ông Hoàng Văn Trung

Kỹ sư

Ủy viên

7

Ông Nguyễn Mậu Phương

Kỹ sư

Ủy viên

 

PHẦN THUYẾT MINH

Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Điện dân dụng trình độ cao đẳng nghề là danh mục các loại thiết bị dạy nghề (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh …) và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà cơ sở dạy nghề phải có để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 học sinh và lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, theo chương trình khung trình độ cao đẳng nghề Điện dân dụng đã được Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành kèm theo Quyết định số 31/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 10/4/2008.

I. Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Điện dân dụng trình độ cao đẳng nghề (quy định tại Điều 3 của thông tư)

1. Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Điện dân dụng theo từng môn học, mô-đun bắt buộc và theo từng mô đun tự chọn, trình độ cao đẳng nghề.

Chi tiết từ bảng 01 đến bảng 36, danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn học, mô-đun bao gồm:

- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết để thực hiện môn học, mô-đun đáp ứng yêu cầu của chương trình khung đào tạo nghề.

- Yêu cầu sư phạm của thiết bị.

- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính, cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của chương trình khung đào tạo nghề.

2. Phần B: Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Điện dân dụng, trình độ cao đẳng nghề.

a) Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề điện dân dụng cho các môn học mô-đun bắt buộc, trình độ cao đẳng nghề (bảng 37).

Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Điện dân dụng cho các môn học mô đun bắt buộc, trình độ cao đẳng nghề được tổng hợp từ các bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô-đun bắt buộc. Trong bảng danh mục này:

- Chủng loại thiết bị là tất cả các thiết bị có trong các danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô-đun bắt buộc;

- Số lượng thiết bị là số lượng tối thiểu đáp ứng được yêu cầu của các môn học, mô-đun bắt buộc;

- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị đáp ứng được cho tất cả các môn học, mô-đun bắt buộc.

b) Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Điện dân dụng bổ sung cho từng mô-đun tự chọn, trình độ cao đẳng nghề.

Đây là danh mục thiết bị tối thiểu bổ sung theo từng mô-đun tự chọn (từ bảng 38 đến bảng 44), dùng để bổ sung cho danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề điện dân dụng cho các môn học, mô đun bắt buộc, trình độ cao đẳng nghề (bảng 37). Riêng mô-đun (tự chọn): Nâng cao hiệu quả công việc, các thiết bị đã được thể hiện trong bảng 37.

II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề điện dân dụng trình độ cao đẳng nghề

Các cơ sở dạy nghề điện dân dụng, trình độ cao đẳng nghề đầu tư thiết bị dạy nghề theo:

1. Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề điện dân dụng cho các môn học, mô-đun  bắt buộc, trình độ cao đẳng nghề (bảng 37);

2. Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề điện dân dụng bổ sung cho các mô-đun tự chọn, trình độ cao đẳng nghề (từ bảng 38 đến bảng 44). Đào tạo mô đun tự chọn nào thì chọn danh mục thiết bị bổ sung tương ứng. Loại bỏ thiết bị trùng lặp giữa các mô-đun tự chọn.

Các trường căn cứ vào quy mô đào tạo nghề điện dân dụng; danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề điện dân dụng; kế hoạch đào tạo cụ thể của trường, có tính đến thiết bị sử dụng chung cho một số nghề khác mà trường đào tạo để xác định số lượng thiết bị cần thiết, đảm bảo chất lượng dạy nghề và hiệu quả vốn đầu tư.

 

Phần A.

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU DẠY NGHỀ ĐIỆN DÂN DỤNG THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ-ĐUN BẮT BUỘC VÀ THEO TỪNG MÔ-ĐUN TỰ CHỌN, TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG NGHỀ

Bảng 1. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): ĐIỆN KỸ THUẬT

Tên nghề: Điện dân dụng

Mã số môn học: MH 07

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ thí nghiệm mạch điện xoay chiều

Bộ

01

Thực hiện kiểm nghiệm các biểu thức, định luật mạch điện xoay chiều 1 pha

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

1.1

Mô đun nguồn cung cấp

Bộ

02

Uv = 220VAC, Iđm = 10A, Ura = 90 - 220VAC;

1.2

Đồng hồ cosf (Chỉ thị kim hoặc số)

Chiếc

02

Uđm ≥ 220V

1.3

Ampemet AC (Chỉ thị kim hoặc số)

Chiếc

02

I ≥ 5A

1.4

Vonmet AC (Chỉ thị kim hoặc số)

Chiếc

02

U ≥ 380 V

1.5

Mô đun tải thuần trở, thuần cảm, thuần dung, mạch xoay chiều R-L-C nối tiếp, mạch R//L, R//C, L//C

Bộ

02

Uđm = 90-220VAC

Pđm ≤ 1000W

2

Bộ thí nghiệm mạch điện một chiều

Bộ

01

Thực hiện kiểm nghiệm các biểu thức, định luật mạch điện 1 chiều

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

2.1

Mô đun nguồn cung cấp

Bộ

2

 

Uv = 220VAC,

Iđm = 5A, Ura = 6-24VDC

2.2

Thiết bị đo điện trở (Dùng cầu cân bằng Kelvin hoặc đồng hồ đo Ôm chỉ thị số)

Bộ

2

Khoảng đo ≤ 50MW; Độ phân giải ≤ 100mW; Điện áp U = 220VAC

2.3

Ampemet DC (Chỉ thị kim hoặc số)

Chiếc

2

I ≤ 1A

2.4

Vonmet DC (Chỉ thị kim hoặc số)

Chiếc

2

U ≥ 5V

2.5

Vonmet AC (Chỉ thị kim hoặc số)

Chiếc

2

U ≤ 380 V

2.6

Mô đun tải thuần trở, thuần cảm, thuần dung.

Bộ

2

Uđm = 6-24VDC

Pđm ≤ 100W

3

Máy vi tính

Bộ

1

Phục vụ trình chiếu mạch điện trong quá trình giảng dạy

Loai có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

4

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Phục vụ trình chiếu mạch điện trong quá trình giảng dạy

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent

5

Máy chiếu vật thể

Bộ

1

Chiếu các chi tiết, linh kiện, mạch điện trong bài học

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent

 

Bảng 2. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẬT LIỆU ĐIỆN

Tên nghề: Điện dân dụng

Mã số môn học: MH 08

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ mẫu dây dẫn, cáp điện, dây điện từ thông dụng

Bộ

1

Thể hiện được tính chất, tính năng các loại dây dẫn.

Bao gồm các loại dây dẫn, cáp điện, dây điện từ thông dụng tại thời điểm mua sắm và chuẩn theo TCVN

2

Bộ mẫu vật liệu

Bộ

1

Thể hiện được cấu tạo, tính chất, tính năng sử dụng của vật liệu dẫn điện, dẫn từ

Bao gồm các loại vật liệu: Dẫn điện; các loại lõi thép kỹ thuật điện dẫn từ trường dùng trong máy điện

3

Bộ mẫu vật liệu cách điện thông dụng

Bộ

1

Thể hiện được các loại vật liệu cách điện thường sử dụng trong nghề điện dân dụng.

Bao gồm các loại vật liệu cách điện (cả thể rắn, thể lỏng, thể khí)

 

Bảng 3. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẼ KỸ THUẬT

Tên nghề: Điện dân dụng

Mã số môn học: MH 09

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bàn, ghế, dụng cụ vẽ kỹ thuật

Bộ

36

Sử dụng được đúng chức năng các loại dụng cụ trong vẽ kỹ thuật

Bản vẽ kỹ thuật khổ A0 kèm theo ghế. Mặt bàn có thể điều chỉnh được độ nghiêng từ 0 ~ 45 độ. Có tích hợp sẵn hệ thống đèn chiếu sáng, thanh đỡ dụng cụ vẽ. Thước, compa, bút, dưỡng … các loại

2

Một số chi tiết cơ khí

Bộ

1

Thể hiện rõ hình khối của từng chi tiết

Các chi tiết cơ khí đơn giản như: Các khối hình trụ, trụ bậc …

3

Mối ghép cơ khí

Ghép ren.

Ghép then.

Ghép then hoa

Chốt.

Đinh tán.

Bộ

1

Thể hiện rõ hình khối của từng chi tiết

Các chi tiết ghép đơn giản thông dụng

4

Máy vi tính

Bộ

1

Phục vụ trong quá trình chiếu, hướng dẫn vẽ kỹ thuật

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

5

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Phục vụ trong quá trình giảng dạy

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent

6

Máy chiếu vật thể

Bộ

1

Phục vụ trong quá trình chiếu các vật thể có kích thước nhỏ

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent

 

Bảng 4. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CƠ KỸ THUẬT

Tên nghề: Điện dân dụng

Mã số môn học: MH 10

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 36 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình cắt bổ các cơ cấu truyền động thông dụng

Bộ

1

Thể hiện được các loại cơ cấu truyền động như: Bánh răng, đai, xích …

Hộp số trên xe ô tô hoặc xe máy cắt bổ 1/4.

2

Mối ghép cơ khí

Ghép ren

Ghép then.

Ghép then hoa

Chốt.

Đinh tán

Bộ

1

Kích thước gọn nhẹ để làm trực quan khi thực hiện bài giảng

Các chi tiết ghép đơn giản thông dụng

3

Máy vi tính

Bộ

1

Phục vụ trong quá trình giảng dạy.

Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm.

4

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Phục vụ trong quá trình chiếu các bản vẽ, mô hình

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent

5

Máy chiếu vật thể

Bộ

1

Phục vụ trong quá trình chiếu các vật thể có kích thước nhỏ

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent

 

Bảng 5. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẼ ĐIỆN

Tên nghề: Điện dân dụng

Mã số môn học: MH 11

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bàn, ghế, dụng cụ vẽ kỹ thuật

Bộ

35

Sử dụng đúng chức năng các loại dụng cụ dùng trong vẽ điện

Bản vẽ kỹ thuật khổ A0 kèm theo ghế. Mặt bàn có thể điều chỉnh được độ nghiêng từ 0 ~ 45 độ. Có tích hợp sẵn hệ thống đèn chiếu sáng, thanh đỡ dụng cụ vẽ. Thước, compa, bút, dưỡng … các loại.

2

Bộ khí cụ điện hạ áp thực hành

Bộ

9

Thể hiện được cách vẽ, ký hiệu, thông số cơ bản của các loại khí cụ điện trên bản vẽ theo TCVN.

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

2.1

Công tắc 2 cực;

Công tắc ba cực;

Công tắc 4 cực;

Công tắc 6 cực;

Công tắc xoay

Bộ

1

Iđm ≤ 10A

Uđm = 220/380VAC

2.2

Cầu dao hai cực;

Cầu dao 1 pha hai ngả; Cầu dao 3 pha.

Bộ

1

Iđm ≤ 40A

Uđm = 22/380VAC

Iđm ≤ 10A

Uđm = 220/380VAC

2.3

Nút nhấn;

Khóa điện;

Nút cắt khẩn cấp

Bộ

1

2.4

Công tắc tơ

Chiếc

2

ULV = 220/380V;

Iđm = 12A ÷ 50A

2.5

Rơle nhiệt

Chiếc

1

Iđm = 12A ÷ 50 A

Hiệu chỉnh được dòng cắt

2.6

Rơle điện áp

Chiếc

1

U = 220V, I ≤ 40A

2.7

Rơle dòng

Chiếc

1

U = 220V, I ≤ 40A

2.8

Rơle trung gian

Chiếc

2

U = 220V, I ≤ 10A nên mua rơle có số cặp tiếp điểm khác nhau.

2.9

Rơle thời gian

Chiếc

2

U = 220V, I ≤ 10A

tcắt ≤ 60 phút

2.10

Áp tô mát 1 pha; 3 pha

Bộ

1

Iđm = 5A ÷ 50A

3

Mô hình đi dây nổi

Bộ

1

Thể hiện được cách vẽ, ký hiệu, thông số cơ bản trên bản vẽ theo TCVN.

Đường ống được thiết kế sẵn đảm bảo tính thực tế cao nhất

4

Bộ thực hành điện chiếu sáng cơ bản:

Bộ

06

Thể hiện được cách vẽ, ký hiệu, thông số cơ bản của các loại đèn chiếu sáng trên bản vẽ theo TCVN.

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

4.1

Bộ bóng đèn: Sợi đốt, com pac

Bộ

01

Thiết bị được chế tạo theo tiêu chuẩn U = 220V, f = 50Hz. đui gài hoặc xoáy

4.2

Bộ đèn huỳnh quang

Bộ

01

Chấn lưu điện từ và chấn lưu điện tử, P ≥ 20W

4.3

Bộ đèn ngân cao áp

Bộ

01

Chấn lưu trong và chấn lưu ngoài P ≥ 250W

4.4

Bộ đèn halogen

Bộ

01

P ≥ 500W, U = 220v, f = 50Hz

4.5

Bộ chuông điện riêng biệt cho dân dụng

Bộ

01

U = 220v, f = 50 Hz

 

Bảng 6. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT AN TOÀN ĐIỆN

Tên nghề: Điện dân dụng

Mã số môn học: MH 12

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ trang bị cứu thương

Bộ

1

Sử dụng bộ trang bị sơ cấp cứu nạn nhân tai nạn điện

Thông số kỹ thuật cơ bản của bộ trang bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

1.1

Tủ kính

Chiếc

1

Có biểu tượng chữ thập đỏ và kích thước phù hợp với vị trí lắp đặt.

1.2

Các dụng cụ sơ cứu:

Panh, kéo; Bông băng, gạc, cồn sát trùng …

Bộ

1

Theo tiêu chuẩn TCVN về y tế

1.3

Mô hình người dùng cho thực tập sơ cấp cứu nạn nhân

Bộ

1

Theo tiêu chuẩn TCVN về thiết bị y tế

1.4

Cáng cứu thương

Chiếc

1

Theo tiêu chuẩn TCVN về thiết bị y tế

2

Phương tiện, phòng cháy, chữa cháy

Bộ

1

Kích thước phù hợp để thao tác, thuận tiện khi thao diễn phòng chữa cháy

Thông số kỹ thuật cơ bản được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

2.1

Ủng cao su

Đôi

1

 

Theo tiêu chuẩn TCVN về thiết bị an toàn điện U ≤ 1000V

2.2

Găng tay cao su

Đôi

1

 

2.3

Thảm cao su

Chiếc

1

 

2.4

Ghế cách điện

Chiếc

1

2.5

Sào cách điện

Cái

1

2.6

Dây an toàn

Chiếc

1

Theo tiêu chuẩn TCVN về thiết bị an toàn điện.

2.7

Mũ bảo hộ

Chiếc

1

Theo tiêu chuẩn TCVN về thiết bị bảo hộ lao động

2.8

Kính bảo hộ, khẩu trang, găng tay bảo hộ

Bộ

1

3

Thiết bị bảo hộ lao động

Bộ

1

Thể hiện được cấu tạo, được các biện pháp bảo vệ an toàn cho người và thiết bị khi sử dụng điện

Thông số kỹ thuật cơ bản được mô tả cụ thể như sau:

3.1

Bình xịt bọt khác CO2

Bình

1

 

Theo tiêu chuẩn TCVN về thiết bị phòng cháy chữa cháy.

3.2

Các bảng tiêu lệnh chữa cháy.

Bộ

1

3.3

Cát phòng chống cháy

m3

1

3.4

Xẻng xúc cát

Chiếc

2

4

Mô hình lắp đặt hệ thống an toàn điện bao gồm các mô đun lắp đặt mạch điều khiển hoạt động của động cơ; mạch điện dân dụng trong gia đình có đủ các hệ thống bảo vệ dòng điện, điện áp, chống giật, chống sét …

Bộ

1

Thể hiện được cấu tạo, nguyên lý hoạt động của các thiết bị, hệ thống an toàn điện.

Uđm­ = 220/380VAC; 0-110VDC;

Pđm ≤ 1,5KW;

f = 50-60Hz

Nên sử dụng các thiết bị có sẵn trong mô đun chuyên môn.

5

Mô hình dàn trải hệ thống chống sét bao gồm: Kim thu sét phát xạ sớm; Cáp dẫn sét chống nhiễu; Hệ thống tiếp địa; Hệ thống tạo nguồn cao áp …

Bộ

1

Thể hiện được nguyên lý hoạt động của hệ thống chống sét cho mạng điện hạ áp, cho các công trình.

Kim thu sét h<5m; bán kính bảo vệ từ 35 - 120m; Cọc thép bọc đồng l < 3m

6

Máy vi tính.

Bộ

1

Phục vụ trong quá trình giảng dạy.

Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

7

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Phục vụ trong quá trình giảng dạy

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent.

 

Bảng 7. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): TỔ CHỨC SẢN XUẤT VÀ QUẢN LÝ XÍ NGHIỆP

Tên nghề: Điện dân dụng

Mã số môn học: MH 13

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Sử dụng trong quá trình giảng dạy

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent.

2

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng trong quá trình giảng dạy

Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm.

 

Bảng 8. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ-ĐUN (BẮT BUỘC): ĐO LƯỜNG ĐIỆN VÀ KHÔNG ĐIỆN

Tên nghề: Điện dân dụng

Mã số mô-đun: MĐ 14

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ thiết bị đo lường điện

Bộ

06

Thể hiện được cấu tạo, nguyên lý làm việc, sử dụng đo các đại lượng điện

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

Chiếc

01

 

 

1.1

Ampemet DC (Chỉ thị kim hoặc số)

 

I ≥ 1A

1.2

Ampemet AC (Chỉ thị kim hoặc số)

Chiếc

03

I ≥ 5A

1.3

Biến dòng

Chiếc

03

Có dòng điện thứ cấp 1A

1.4

Vôn mét DC (Chỉ thị kim hoặc số)

Chiếc

01

U ≥ 5V

1.5

Vôn mét AC (Chỉ thị kim hoặc số)

Chiếc

01

U ≥ 380V

1.6

Ampe kìm (Chỉ thị kim hoặc số)

Chiếc

01

Ф 33mm

ACA: 200A/600A

ACV: 200V/600A

W: 200W

1.7

Mê gôm mét

Chiếc

01

U ≥ 500 V

1.8

Oát mét

Chiếc

01

Kiểu điện động một pha

1.9

Công tơ 1 pha

Chiếc

01

Điện áp danh định (220)v, Tần số: (50 - 60)Hz, Dòng điện: từ 5A, cấp chính xác: 1 hoặc 2

1.10

Công tơ 3 pha

Chiếc

01

Loại từ 3x5A gián tiếp hoặc trực tiếp, 220/380v (ba pha 3 phần tử) cấp chính xác: 1 hoặc 2

1.11

Đồng hồ vạn năng

Chiếc

01

Đo các thông số đo lường

DCV: 0.1/0.5/2.5/10/50/250/1000V

ACV: 10/50/250/1000V

DCA: 50mA/2.5/25/250mA

W: x1/x10/x1K/x10K/x100K

2

Bộ thiết bị đo lường không điện

Bộ

1

Phù hợp để thực hiện thao tác đo, kiểm tra thông số kích thước ngoài, trong và đo độ sâu, tốc độ động cơ

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

2.1

Thước cặp

Chiếc

01

Loại cơ hoặc điện tử

Phạm vi đo từ 150mm

2.2

Pan me

Chiếc

01

Phạm vi đo (0-25)mm

2.3

Tốc độ kế

Chiếc

01

Loại điện từ hoặc xung

3

Máy phát xung chuẩn

Chiếc

1

Hiển thị rõ các dạng tín hiệu xung trên màn hình hiển thị

Tần số f = 0 ÷ 5MHz

4

Máy đo hiện sóng

Chiếc

1

Hiển thị rõ các dạng sóng cơ bản khi thực hiện đo

Dải tần ≥ 40MHz, kiểu hiển thị 2 kênh

5

Te rô mét (loại cơ hoặc điện tử)

Chiếc

2

Thực hiện đánh dấu màu cực

Loại thiết bị được sử dụng rộng rãi trên thị trường.

Phép đo kiểu 3 cực hoặc 4 cực, phạm vi đo có thể tới 2000W, cấp chính xác (0,5-5)

6

Mô hình cắt bổ cơ cấu đo

Bộ

1

Thể hiện rõ được cấu tạo, nguyên lý hoạt động của các loại cơ cấu đo thông dụng.

Đánh dấu màu cho các vị trí quan trọng của các cơ cấu

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

6.1

Cơ cấu từ điện

Bộ

01

 

Cắt bổ tối thiểu 1/4 thiết bị

6.2

Cơ cấu điện từ

Bộ

01

6.3

Cơ cấu điện động

Bộ

01

6.4

Cơ cấu cảm ứng

Bộ

01

7

Bàn thực hành đa năng

Bàn

9

Kích thước phù hợp. Đảm bảo độ cứng, vững, an toàn khi thực hiện thao tác đo, gá lắp

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bàn bao gồm:

 

 

 

 

7.1

Hệ thống cung cấp nguồn AC, DC, ổ cắm ba pha, đèn báo pha

Bộ

01

 

0 ~ 220V, 500VA điện áp đầu ra AC; 12V, 6V

0 ÷ ±15V, 500mA đầu ra DC:±5V, ±12, ±24V, 1A

7.2

Hệ thống đo lường:

 

 

 

Ampe mét AC

Chiếc

03

I ≥ 5A

Ampe mét DC

Chiếc

01

I ≥ 1A

Vôn mét AC

Chiếc

01

U≥380V

Vôn mét DC

Chiếc

01

U≥5V

7.3

Hệ thống khởi động và bảo vệ:

 

 

 

Áp tô mát 1 pha

Chiếc

01

I ≥ 5A

Áp tô mát 3 pha

Chiếc

01

I ≥ 20A

Nút bấm đôi

Bộ

01

I ≥ 5A

Khởi động từ

Chiếc

01

I ≥ 20A, U = 220 hoặc 380V AC

8

Bộ đồ nghề điện cầm tay

Bộ

18

Sử dụng trong quá trình giảng dạy, thực hành.

Thiết bị sử dụng theo tiêu chuẩn TCVN và an toàn điện

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

8.1

Tuốc nơ vít 2 cạnh và 4 cạnh

Kìm cắt dây các loại

Kìm tuốt dây các loại

Kìm mỏ nhọn

Kìm điện

Bộ

01

Theo bộ nghề điện U ≥ 1000V

8.2

Mỏ hàn xung

Cái

01

P ≥ 60W, U = 220V

8.3

Máy khò tháo chân linh kiện

Cái

01

Loại thông dụng trên thị trường

8.4

Ống hút thiếc

Cái

01

9

Bộ phụ tải

Bộ

06

Sắp xếp theo thứ tự các loại phụ tải phục vụ đo lường

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

9.1

Điện trở

Chiếc

01

Điện trở khởi động, điện trở vạch màu

9.2

Cuộn dây

Chiếc

01

Theo thông số dụng cụ đo

9.3

Tụ điện

Chiếc

01

9.4

Dây dẫn, dây điện từ

Chiếc

01

 

9.5

Động cơ điện

Chiếc

01

P ≥ 250W

 

Bảng 9. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ-ĐUN (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ CƠ BẢN

Tên nghề: Điện dân dụng

Mã số mô-đun: MĐ 15

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ thực hành điện tử cơ bản

Bộ

01

Dễ quan sát và kiểm nghiệm với các mạch thực hiện lắp

Được chế tạo dưới dạng module theo chuẩn kích thước

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

1.1

Khối chỉnh lưu

Bộ

01

I ≥ 3A, VAC = 220V

1.2

Khối ổn áp

Bộ

01

U = ± 9VDC

1.3

Khối khuếch đại

Bộ

01

P ≥ 3W

1.4

Khối bảo vệ

Bộ

01

1.5

Khối khuếch đại công suất

Bộ

01

P ≥ 24W

2

Bo cắm chân linh kiện

Cái

18

Cắm thử các linh kiện, mạch điện tử cơ bản.

- Số lượng lỗ cắm ≥ 300

- Khoảng cách giữa 2 lỗ cắm: 2,54mm

3

Đồng hồ đo vạn năng (Chỉ thị kim)

Bộ

18

Thực hiện đo các thông số đo lường

DCV: 0.1/0.5/2.5/10/50/250/1000V

ACV: 10/50/250/1000V

DCA: 50mA/2.5/25/250mA

W: x1/x10/x1K/x10K/x100K

4

Máy đo hiện sóng

Chiếc

1

Hiển thị rõ các dạng sóng trên màn hình hiển thị

Dải tần ≥ 40MHz, hiển thị 2 kênh

5

Mát phát xung chuẩn

Chiếc

1

Cung cấp và hiển thị rõ các dạng xung chuẩn

Dải tần f = 0 ÷ 5MHz, 4 chức năng, P ≤ 25W

6

Bộ đồ nghề điện cầm tay

Bộ

18

Sử dụng trong quá trình giảng dạy, thực hành.

Thiết bị sử dụng theo tiêu chuẩn TCVN và an toàn điện

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

6.1

Tuốc nơ vít 2 cạnh và 4 cạnh

Kìm cắt dây các loại

Kìm tuốt dây các loại

Kìm nhỏ nhọn

Kìm điện

Bộ

01

Theo bộ dụng cụ nghề điện U ≥ 1000V

6.2

Mỏ hàn xung

Cái

01

P ≥ 60W, U = 220V

6.3

Máy khò tháo chân linh kiện

Cái

01

Loại thông dụng trên thị trường

6.4

Ống hút thiếc

Cái

01

Loại thông dụng trên thị trường

7

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình chiếu mạch điện, mô phỏng hoạt động.

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent

8

Máy tính.

Bộ

01

Thiết kế và mô phỏng hoạt động của mạch điện

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

9

Máy chiếu vật thể

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình chiếu các vật thể có kích thước nhỏ.

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent.

 

Bảng 10. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ-ĐUN (BẮT BUỘC): KHÍ CỤ ĐIỆN HẠ THẾ

Tên nghề: Điện dân dụng

Mã số mô-đun: MĐ 16

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ khí cụ điện hạ áp

Bộ

01

Thể hiện được cấu tạo, tính năng, tác dụng, nguyên lý hoạt động của khí cụ điện trong mạch điện, thiết bị điện.

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

1.1

Công tắc 2 cực

Công tắc ba cực

Công tắc 4 cực

Công tắc sáu cực

Công tắc xoay

Bộ

2

 

Iđm ≤ 10A

Uđm = 220/380VAC

1.2

1 cầu dao hai cực;

Cầu dao 1 pha hai ngả; Cầu dao 3 pha.

Bộ

2

Iđm ≤ 40A

Uđm = 220/380VAC

1.3

Nút nhấn; Khóa điện; Nút cắt khẩn cấp

Bộ

2

Iđm ≤ 10A

Uđm = 220/380VAC

1.4

Công tắc tơ

Chiếc

2

ULV = 220/380V;

Iđm = 12A ÷ 50A

1.5

Rơle nhiệt

Chiếc

2

Iđm = 12A ÷ 50A

Hiệu chỉnh được dòng cắt

1.6

Rơle điện áp

Chiếc

2

U = 220V, I ≤ 40A

1.7

Rơle dòng

Chiếc

2

U = 220V, I ≤ 40A

1.8

Rơle trung gian

Chiếc

2

U = 220V, I ≤ 10A nên mua rơle có số cặp tiếp điểm khác nhau.

1.9

Rơle thời gian

Chiếc

2

U = 220V, I ≤ 10A

tcắt ≤ 60 phút

1.10

Áp tô mát 1 pha; 3 pha

Bộ

2

Iđm = 5A ÷ 50A

1.11

Áp tô mát chống dòng điện rò 1 pha, 3 pha

Bộ

2

U = 220/380V

I ≤ 50A; dòng bảo vệ ≤ 100mA; thời gian bảo vệ ≤ 10 giây

1.12

Bộ bảo vệ mất pha, lệch pha, đảo pha nguồn cung cấp

Bộ

2

Iđm ≤ 50A

Uđm = 220/380VAC

2

Động cơ điện 1 pha, 3 pha công suất nhỏ

Chiếc

6

Sử dụng làm phụ tải trong bài học

Động cơ điện có công suất≤ 1,5kW, điện áp 380/220V-Y/Δ và điện áp 220V

3

Bộ đồ nghề điện cầm tay

Bộ

18

Sử dụng trong quá trình giảng dạy, thực hành.

Thiết bị sử dụng theo tiêu chuẩn TCVN và an toàn điện

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

3.1

3.5

Tuốc nơ vít

Kìm cắt dây

Kìm tuốt dây

Kìm mỏ nhọn

Kìm điện

Bộ

01

Theo bộ dụng cụ nghề điện U ≥ 1000V

3.6

Mỏ hàn xung

Cái

01

P ≥ 60W, U = 220V

3.7

Máy khò tháo chân linh kiện

Cái

01

Loại thông dụng trên thị trường

3.8

Ống hút thiếc

Cái

01

4

Bộ đồ nghề cơ khí cầm tay

Bộ

06

Đúng chủng loại, có hướng dẫn sử dụng, độ bền, an toàn cao.

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

4.1

Búa nguội

Chiếc

01

Thép cacbon (2 - 5) kg

4.2

Búa cao su

Chiếc

01

Có tay cầm đảm bảo chắc chắn, an toàn

4.3

Máy khoan cầm tay kèm theo mũi khoan, mũi khoét

Chiếc

01

P ≥ 350W

4.4

Thước lá

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường, chiều dài tối đa 1000mm

5

Máy tính

Bộ

1

Sử dụng trong quá trình chiếu, mô phỏng hoạt động

Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm.

6

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Sử dụng trong quá trình giảng dạy

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent.

Độ phân giải ≥ 1024x768 XGA.

7

Máy chiếu vật thể

Bộ

1

Sử dụng trong quá trình chiếu các vật thể có kích thước nhỏ

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent

 

Bảng 11. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ-ĐUN (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT CẢM BIẾN

Tên nghề: Điện dân dụng

Mã số mô-đun: MĐ 17

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bàn thực hành ứng dụng cảm biến đo lưu lượng và cảm biến góc

Bàn

03

Thể hiện được ký hiệu, cấu tạo và khả năng kết nối với các thiết bị ngoại vi khác ứng dụng cảm biến đo lưu lượng và cảm biến góc.

Bàn thực hành ứng dụng cảm biến đo lưu lượng và cảm biến góc có các thông số như sau:

 

Mỗi bàn bao gồm:

 

 

1.1

Mô đun cảm biến lưu lượng.

Bộ

01

Có U = 24VDC hoặc 220VAC; I ≥ 400mA; P ≤ 0,8Mpa.

1.2

Mô đun cảm biến siêu âm đo mức.

Bộ

01

Có U = 24VDC hoặc 220VAC; I ≥ 400mA.

1.3

Mô đun cảm biến điện dung đo mức.

Bộ

01

Có U = 24VDC hoặc 220VAC; I ≥ 400mA.

1.4

Mô đun cảm biến áp suất và hệ thống bình chứa luân chuyển chất lỏng phục vụ cho việc thực hành cảm biến.

Bộ

01

Có U = 24VDC hoặc 220VAC; I ≥ 400mA; P ≤ 0,8Mpa.

1.5

Mô đun cảm biến góc.

Bộ

01

U = 24VDC hoặc 220VAC; I ≥ 400mA; Wgóc = 360o.

2

Bộ thực hành cảm biến.

Bộ

6

Bao gồm các chuẩn ký hiệu trong công nghiệp và cách hiệu chỉnh các thông số tác động

Kết nối được cảm biến với các thiết bị điều khiển hoặc chấp hành khác.

Bộ thực hành cảm biến có thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

2.1

Mô đun cảm biến nhiệt

Bộ

01

Có U = 24VDC hoặc 220VAC; I ≥ 400mA; Khoảng cách phát hiện điều chỉnh được từ âm 18o ≤ t ≤ 200o

2.2

Mô đun cặp nhiệt

Bộ

01

Có U = 24VDC hoặc 220VAC; I ≥ 400mA, âm 18o ≤ t ≤ 200o

2.3

Mô đun cảm biến thu phát quang.

Bộ

01

Có U = 24VDC hoặc 220VAC; I ≥ 400mA; Khoảng cách phát hiện ≥ 8mm.

2.4

Mô đun cảm biến quang trở.

Bộ

01

Có U = 24VDC hoặc 220VAC; I ≥ 400mA; Khoảng cách phát hiện ≥ 8mm.

2.5

Mô đun cảm biến từ

Bộ

01

Có U = 24VDC hoặc 220VAC; I ≥ 400mA; Khoảng cách phát hiện ≥ 8mm.

2.6

Mô đun cảm biến tiệm cận điện dung.

Bộ

01

Có U = 24VDC hoặc 220VAC; I ≥ 400mA; Khoảng cách phát hiện ≥ 8mm.

2.7

Mô đun cảm biến khói.

Bộ

01

Có U = 24VDC hoặc 220VAC; I ≥ 400mA; Khoảng cách phát hiện ≥ 8mm.

2.8

Mô đun cảm biến hồng ngoại:

Bộ

01

Có U = 24VDC hoặc 220VAC; I ≥ 400mA; Khoảng cách phát hiện ≥ 8mm.

2.9

Mô đun cảm biến tiệm cận điện cảm.

Bộ

01

Có U = 24VDC hoặc 220VAC; I ≥ 400mA; Khoảng cách phát hiện ≥ 8mm.

3

Bộ đồ nghề điện cầm tay

Bộ

18

Sử dụng trong quá trình thực hành

Đúng chủng loại, dễ sử dụng. Đảm bảo an toàn, độ cách điện khi sử dụng tháo lắp, bảo dưỡng, sửa chữa.

 

Mỗi bộ gồm:

 

 

 

3.1

Tô vít

Kìm cắt dây

Kìm tuốt dây

Kìm mỏ nhọn, kìm điện.

Kìm kẹp ống.

Thước dây.

Bộ

01

Đáp ứng tối thiểu theo TCVN của nghề điện dân dụng U ≥ 1000V

3.2

Bút thử điện.

Cái

01

Loại hiển thị bằng ánh sáng hoặc led 7 thanh

3.3

Mỏ hàn sợi đốt.

Cái

01

U = 220VAC

P ≥ 60W

3.3

Mỏ hàn xung.

Cái

01

3.4

Ống hút thiếc.

Cái

01

Loại thông dụng trên thị trường

3.5

Bộ đồ gia công mạch in.

Bộ

01

3.6

Đèn khò bao gồm cả bình ga

Bộ

01

4

Máy vi tính

Bộ

03

Mô phỏng cấu tạo, hoạt động của các ứng dụng cảm biến

Loại có cấu hình phổ biến có trên thị trường tại thời điểm mua sắm thiết bị.

5

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Phục vụ cho quá trình giảng dạy

Cường độ sáng > = 2500 Ansilumnent

 

Bảng 12. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ-ĐUN (BẮT BUỘC): PHẦN MỀM VẼ MẠCH VÀ MÔ PHỎNG MẠCH ĐIỆN- ORCAD

Tên nghề: Điện dân dụng

Mã số mô-đun: MĐ 18

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Phần mềm Orcad

Bộ

19

Dễ dàng sử dụng và làm cơ sở để thiết kế và chế tạo mạch in.

Tích hợp đầy đủ thư viện và chức năng linh kiện.

2

Phần mềm Proteus

Bộ

19

Dễ dàng sử dụng và làm cơ sở để thiết kế và mô phỏng

Tích hợp đầy đủ thư viện và chức năng linh kiện.

3

Máy chiếu (Projector)

Cái

01

Trình chiếu các bài giảng và mô phỏng hình ảnh trực quan.

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent.

4

Máy tính

Bộ

19

Trình chiếu các bài giảng và hình ảnh trực quan.

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

5

Máy in

Cái

01

Sử dụng trong quá trình in bản vẽ mạch điện.

Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm.

 

Bảng 13. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ-ĐUN (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT XUNG

Tên nghề: Điện dân dụng

Mã số mô-đun: MĐ 19

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ thực hành kỹ thuật xung

Bộ

01

Dễ quan sát và kiểm nghiệm với các mạch thực hiện lắp

Được chế tạo dưới dạng modul, các thiết bị được gắn trong module và kết nối ra ngoài qua giắc nối an toàn

 

Mỗi bộ gồm:

 

 

 

 

1.1

Nguồn một chiều ổn áp ±5V, ±12V

Bộ

09

Cấp nguồn cho linh kiện và mạch điện.

Bộ nguồn chuẩn dùng cho thiết bị điện tử có dòng I ≤ 5A.

1.2

Khối dao động điều hòa

Bộ

01

 

T ≥ 2s

1.3

Khối dao động xung tam giác

Bộ

01

1.4

Khối dao động đa hài

Bộ

01

1.5

Khối dao động nghẹt

Bộ

01

1.6

Khối mạch kích

Bộ

01

2

Bo cắm thử linh kiện

Cái

18

Cắm thử linh kiện và các mạch xung cơ bản.

- Số lượng lỗ cắm ≥ 300

- Khoảng cách giữa 2 lỗ cắm: 2,54mm

3

Máy phát xung chuẩn

Chiếc

1

Cung cấp các tín hiệu xung chuẩn, hiển thị rõ trên màn hình hiển thị.

Dải tần f = 0 ÷ 5MHz

4

Máy đo hiện sóng

Chiếc

1

Hiển thị rõ các dạng sóng trên màn hình hiển thị

Dải tần ≥ 40MHz, hiển thị 2 kênh

5

Đồng hồ đo vạn năng (Chỉ thị kim)

Bộ

18

Dễ quan sát, hiển thị thông số sắc nét

DCV: 0.1/0.5/2.5/10/50/250/1000V

ACV: 10/50/250/1000V

DCA: 50mA/2.5/25/250mA

W: x1/x10/x1K/x10K/x100K

6

Bộ đồ nghề cầm tay

Bộ

18

Sử dụng trong quá trình giảng dạy, thực hành

Thiết bị sử dụng theo tiêu chuẩn TCVN và an toàn điện

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

6.1

Tuốc nơ vít

Kìm cắt dây

Kìm tuốt dây

Kìm mỏ nhọn

Kìm điện

Bộ

01

 

Theo tiêu chuẩn nghề điện

U ≥ 1000V

6.2

Mỏ hàn xung

Cái

01

P ≥ 60W, U = 220V

6.3

Máy khò tháo chân linh kiện

Cái

01

Loại thông dụng trên thị trường

6.4

Ống hút thiếc

Cái

01

7

Máy tính

Bộ

01

Trình chiếu các bài giảng và hình ảnh trực quan

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

8

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Trình chiếu các bài giảng và hình ảnh trực quan

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent.

9

Máy chiếu vật thể

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình chiếu các vật thể có kích thước nhỏ.

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent.

 

Bảng 14. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ-ĐUN (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT SỐ

Tên nghề: Điện dân dụng

Mã số mô-đun: MĐ 20

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ thực hành kỹ thuật số

Bộ

01

Dễ quan sát và kiểm nghiệm với các mạch thực hiện lắp

Được chế tạo dưới dạng module: Các thiết bị được gắn trong module, các đầu vào ra được kết nối ra ngoài qua giắc nối an toàn.

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

1.1

Khối mã hóa

Bộ

01

- 4 ngõ vào 2 ngõ ra

- 10 ngõ vào 2 ngõ ra

1.2

Khối giải mã

Bộ

01

- 2 ngõ vào 4 ngõ ra

- 4 ngõ vào 10 ngõ ra

1.3

Khối dồn kênh

Bộ

01

- 2 đường vào 1 đường ra

- 8 đường vào 1 đường ra

1.4

Khối phân kênh

Bộ

01

2 ngõ ra và 8 ngõ ra

1.5

Khối mạch logic

Bộ

01

Tích hợp các cổng logic cơ bản

1.6

Khối AD/DA

Bộ

01

2

Đồng hồ đo vạn năng (Chỉ thị kim)

Bộ

18

Dễ quan sát, hiển thị thông số sắc nét

DCV: 0.1/0.5/2.5/10/50/250/1000V

ACV: 10/50/250/1000V

DCA: 50mA/2.5/25/250mA

W: x1/x10/x1K/x10K/x100K

3

Máy đo hiện sóng

Chiếc

1

Dễ quan sát, hiển thị thông số sắc nét, đo các tín hiệu sóng cơ bản

Dải tần ≥ 40MHz, kiểu hiển thị 2 kênh

4

Máy phát xung chuẩn

Chiếc

1

Dễ quan sát, hiển thị thông số sắc nét, cung cấp cho các tín hiệu xung chuẩn

Dải tần f = 0 ÷ 5MHz

5

Nguồn ổn áp một chiều: ±5V, ±12V

Bộ

3

Sử dụng trong quá trình thực hành, cấp nguồn cho linh kiện và mạch điện

Bộ nguồn chuẩn dùng cho thiết bị điện tử có dòng I ≤ 5A.

6

Bo cắm thử linh kiện

Cái

18

Cắm thử linh kiện và các mạch số cơ bản.

- Số lượng lỗ cắm ≥ 300

- Khoảng cách giữa 2 lỗ cắm: 2,54mm

7

Bộ đồ nghề điện cầm tay

Bộ

18

Sử dụng trong quá trình giảng dạy, thực hành.

Thiết bị sử dụng theo tiêu chuẩn TCVN và an toàn điện

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

7.1

Tuốc nơ vít

Kìm cắt dây

Kìm tuốt dây

Kìm mỏ nhọn

Kìm điện

Bộ

01

 

Theo tiêu chuẩn bộ nghề điện U ≥ 1000V

7.6

Mỏ hàn xung

Cái

01

P ≥ 60W, U = 220V

7.7

Máy khò tháo chân linh kiện

Cái

01

Loại thông dụng trên thị trường

7.8

Ống hút thiếc

Cái

01

8

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Trình chiếu các bài giảng và hình ảnh trực quan

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent.

9

Máy tính

Bộ

01

Trình chiếu các bài giảng và hình ảnh trực quan

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

10

Máy chiếu vật thể

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình chiếu các vật thể có kích thước nhỏ.

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent.

 

Bảng 15. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ-ĐUN (BẮT BUỘC): MẠCH ĐIỆN CHIẾU SÁNG CƠ BẢN

Tên nghề: Điện dân dụng

Mã số mô-đun: MĐ 21

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ thực hành điện chiếu sáng cơ bản:

Bộ

06

Có sự tích hợp giữa các thiết bị trên mô hình.

Đảm bảo nhất quán về màu sắc.

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

1.1

Bộ bóng đèn: Sợi đốt, compac

Bộ

01

 

Thiết bị được chế tạo theo tiêu chuẩn U = 220V, f = 50Hz. Đui gài hoặc xoáy

1.2

Bộ đèn huỳnh quang

Bộ

01

Chấn lưu điện từ và chấn lưu điện tử, P ≥ 20W

1.3

Bộ đèn ngân cao áp

Bộ

01

Chấn lưu trong và chấn lưu ngoài P ≥ 250W

1.4

Bộ đèn halogen

Bộ

01

P ≥ 250W, U = 220V, f = 50Hz

1.5

Bộ chuông điện riêng biệt cho dân dụng

Bộ

01

U = 220V, f = 50Hz

2

Mô hình bảng điện thực tập điện chiếu sáng

Bộ

1

Dễ quan sát, kích thước phù hợp. Trên mô hình thực hiện lắp, sửa chữa được các mạch điện chiếu sáng cơ bản.

U ≤ 220V, f = 50Hz

3

Bộ đồ nghề điện cầm tay

Bộ

06

Đúng chủng loại

Đảm bảo an toàn, độ cách điện khi sử dụng tháo lắp, bảo dưỡng, sửa chữa

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

3.1

Tuốc nơ vít

Kìm cắt dây

Kìm tuốt dây

Kìm mỏ nhọn

Kìm điện

Kìm ép cốt

Bộ

01

Theo tiêu chuẩn bộ dụng cụ điện U ≥ 1000V

3.2

Bút thử điện

Chiếc

01

U ≤ 500V

3.3

Mỏ hàn sợi đốt

Chiếc

01

U = 220VAC

P ≥ 60W

3.4

Mỏ hàn xung

Chiếc

01

4

Bộ đồ nghề cơ khí cầm tay:

Bộ

06

Đúng chủng loại, có hướng dẫn sử dụng, độ bền, an toàn cao.

Bộ dụng cụ tháo lắp thông dụng.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

4.1

Búa nguội

Chiếc

01

Thép cacbon (2-5) kg

4.2

Búa cao su

Chiếc

01

Có tay cầm đảm bảo chắc chắn, an toàn

4.3

Máy khoan cầm tay kèm theo mũi khoan, mũi khoét

Chiếc

01

P ≥ 350W

4.4

Thước lá

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường, chiều dài tối đa 1000mm

 

Bảng 16. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ-ĐUN (BẮT BUÔC): HỆ THỐNG ĐIỆN CĂN HỘ ĐƯỜNG ỐNG PVC NỔI

Tên nghề: Điện dân dụng

Mã số mô-đun: MĐ 22

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình đi dây nổi

Bộ

1

Thể hiện nguyên tắc bố trí hệ thống điện sử dụng đường ống PVC

Trên mô hình các thiết bị được lắp đặt đúng yêu cầu kỹ thuật.

F ≥ 20

2

Dây mồi

Chiếc

9

Đi dây trong ống nhựa PVC…

Đảm bảo mềm, bền, dễ luồn dây.

F ≤ 4mm

3

Bộ đồ nghề gia công ống PVC:

Bộ

6

Sử dụng cho quá trình lắp đặt đường ống nổi PVC

Đầy đủ chủng loại cho dụng cụ sửa chữa, lắp đặt

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

3.1

Máy sấy

Chiếc

01

P ≤ 1000W

U = 220V, f = 50Hz

3.2

Dao cắt ống

Chiếc

01

Loại thông dụng, có đường kính cắt phù hợp với đường kính ống lắp đặt

3.3

Lò xo uốn ống

Bộ

01

Loại thông dụng, tối thiểu từ 16mm

4

Bộ đồ nghề điện cầm tay

Bộ

06

Sử dụng trong quá trình giảng dạy thực hành

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

4.1

Tuốc nơ vít

Kìm cắt dây

Kìm tuốt dây

Kìm mỏ nhọn

Kìm điện

Kìm ép cốt

Bút thử điện

Bộ

1

 

Theo TCVN của nghề điện dân dụng U ≥ 1000V

4.2

Mỏ hàn sợi đốt

Chiếc

1

 

Uđm = 220VAC, P ≥ 60W

4.3

Máy khoan cầm tay

Chiếc

1

 

Uđm = 220VAC, P ≤ 0,75KW

5

Bộ đồ nghề cơ khí cầm tay:

Bộ

06

Đúng chủng loại, có hướng dẫn sử dụng, độ bền, an toàn

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

5.1

Búa nguội

Chiếc

01

Khối lượng max ≤ 5kg

5.2

Búa cao su

Chiếc

01

Có tay cầm đảm bảo chắc chắn, an toàn

5.3

Máy khoan cầm tay kèm theo mũi khoan, mũi khoét

Chiếc

01

P ≥ 350W

5.4

Thước lá

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường, chiều dài tối đa 1000mm

6

Thiết bị đo lường điện

Bộ

6

Sử dụng để đo, kiểm tra thông số kỹ thuật, đánh giá tình trạng hoạt động của các thiết bị

Thông số kỹ thuật của từng loại như sau:

 

Bao gồm các thiết bị:

 

 

 

 

6.1

Mê gôm mét

Chiếc

01

 

Có U ≥ 500V

6.2

Đồng hồ vạn năng.

Chiếc

01

Đo các thông số đo lường cơ bản

DCV: 0.1/0.5/2.5/10/50/250/1000V

ACV: 10/50/250/1000V

DCA: 50mA/2.5/25/250mA

W: x1/x10/x1K/x10K/x100K

 

Bảng 17. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ-ĐUN (BẮT BUỘC): THIẾT BỊ NHIỆT GIA DỤNG

Tên nghề: Điện dân dụng

Mã số mô-đun: MĐ 23

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình dàn trải bàn là

Bộ

06

Quan sát được cấu tạo, nguyên lý làm việc của bàn là

Điều chỉnh nhiệt độ, tự động ngắt, đèn báo tín hiệu;

P ≤ 1500w, U = 220v, f = (50-60)Hz

2

Mô hình dàn trải bếp điện: (điều chỉnh nhiệt độ và không điều chỉnh nhiệt độ)

Bộ

06

Quan sát được cấu tạo, nguyên lý của bếp điện

Rơ le nhiệt, công tắc xoay, dây điện trở… P ≤ 1500w, U = 220v, f = (50-60)Hz

3

Mô hình dàn trải bếp từ

Bộ

06

Quan sát được cấu tạo, nguyên lý của bếp từ

Màn hình hiển thị LED, chức năng hẹn giờ. Điều khiển nhiệt độ, điều khiển mức công suất P ≤ 2200W, U = 220V, f = 50Hz

4

Tủ sấy

Chiếc

06

Các bộ phận cơ bản của tủ sấy thay thế được.

Đảm bảo an toàn cho người sử dụng

Điều chỉnh được nhiệt độ, có chức năng hẹn giờ, hiển thị nhiệt độ sấy

Nhiệt độ sấy được khống chế tới mức 70oC

5

Mô hình dàn trải nồi cơm điện (bao gồm cả nồi cơm điện tử), sử dụng được

Bộ

06

Thể hiện được cấu tạo nồi cơm điện.

Đảm bảo an toàn cho người sử dụng.

Đầy đủ chủng loại thông dụng trong dân dụng và công nghiệp để thay thế khi sửa chữa.

P ≤ 1200W, U = 220V, f = 50Hz

6

Mô hình dàn trải bình nước nóng chạy bằng điện

Bộ

06

Sắp xếp thành các phần riêng biệt để thể hiện được cấu tạo bình nước nóng. An toàn điện khi kiểm tra nguyên lý làm việc;

Bình nước nóng 15L, 30L

U = 220V, f = 50 Hz

7

Mô hình dàn trải lò vi sóng (Sử dụng được)

Bộ

06

Thể hiện rõ cấu tạo của lò vi sóng, dễ quan sát

Các bộ phận cơ bản của lò vi sóng được tháo rời và thay thế được

Thể hiện đầy chức năng ủ, hấp… phần điều khiển cho lò vi sóng

P ≥ 1000W, U = 220V, f = 50Hz

8

Bộ đồ nghề điện cầm tay

Bộ

06

Đúng chủng loại

Đảm bảo an toàn độ cách điện khi sử dụng tháo lắp, bảo dưỡng, sửa chữa

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

8.1

Tuốc nơ vít

Kìm cắt dây

Kìm tuốt dây

Kìm mỏ nhọn

Kìm điện

Kìm ép cốt

Bộ

01

Các loại theo bộ dụng cụ điện U ≥ 1000V

8.2

Bút thử điện

Chiếc

01

U ≤ 500V

8.3

Mỏ hàn sợi đốt

Chiếc

01

U = 220VAC

P ≥ 60W

8.4

Mỏ hàn xung

Chiếc

01

9

Bộ đồ nghề cơ khí cầm tay:

Bộ

06

Đúng chủng loại, có hướng dẫn sử dụng, độ bền, an toàn

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

9.1

Búa nguội

Chiếc

01

Khối lượng lớn nhất ≤ 5kg

9.2

Búa cao su

Chiếc

01

Có tay cầm đảm bảo chắc chắn, an toàn

9.3

Máy khoan cầm tay kèm theo mũi khoan, mũi khoét

Chiếc

01

P ≥ 350W

9.4

Thước lá

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường, chiều dài tối đa 1000mm

10

Thiết bị đo lường điện

Bộ

6

Hiển thị các thông số đo với tốc độ sai số cho phép

Loại cơ hoặc điện tử

 

Bao gồm các thiết bị:

 

 

 

10.1

Mêgôm mét

Chiếc

01

Có U ≤ 2000V

10.2

Đồng hồ vạn năng (Chỉ thị kim)

Chiếc

01

DCV: 0.1/0.5/2.5/10/50/250/1000V

ACV: 10/50/250/1000V

DCA: 50mA/2.5/25/250mA

W: x1/x10/x1K/x10K/x100K

10.3

Am pe kìm

Chiếc

01

F 33mm

ACA: 200A/600A

ACV: 200V/600V

W: 200W.

 

Bảng 18. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ-ĐUN (BẮT BUỘC): MÁY BIẾN ÁP

Tên nghề: Điện dân dụng

Mã số mô-đun: MĐ 24

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ thí nghiệm, đo lường và xác định cực tính máy điện

Bộ

3

Dùng để xác định cực tính của bộ dây máy điện xoay chiều.

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

1.1

Bộ nguồn xoay chiều

Bộ

1

 

U = 0-220VAC điều chỉnh được.

1.2

Bộ nguồn một chiều

Bộ

1

U = 0-24VDC điều chỉnh được.

1.3

Ôm mét

Chiếc

1

R ≤ 1000W

1.4

Vôn mét

Chiếc

1

U ≤ 50V

Loại có điểm “0” ở giữa thang chia độ.

1.5

Chuyển mạch điều chỉnh điện áp

Chiếc

2

Umax = 250V

1.6

Công tắc 2 cực

Chiếc

2

Iđm ≤ 10A

2

Máy biến áp tự ngẫu 1 pha công suất S ≤ 1KVA kèm theo phụ kiện: 1 rơ le điện áp, 1 rơ le dòng điện, 1 ampemet, 1 vônmet, 1 bộ đèn nháy.

Bộ

3

Thể hiện được cấu tạo, nguyên lý hoạt động của máy biến áp tự ngẫu 1 pha.

S ≤ 1kVA, Uvào = 70-250V; Ura = 110V, 220V, 12VAC, 12VDC, I ≤ 50A

3

Máy biến áp 3 pha

Chiếc

3

Sử dụng trong quá trình giảng dạy, thực hành

Máy biến áp: S ≥ 0,5KVA; U1 = 220/380V – Y/Y0

U2 = 127/220V – Y/D

4

Máy biến áp hàn công suất trung bình S ≤ 10KVA kèm theo phụ kiện: 1 rơ le dòng điện, 1 am pe mét 30A, 1 vôn mét 300V.

Bộ

3

Thể hiện cấu tạo nguyên lý hoạt động của máy biến áp hàn công suất trung bình.

S ≤ 10kVA, Uvào = 110-250V; Ura = 30-80VAC, I ≤ 50A điều chỉnh được.

5

Máy biến áp độc lập 1 pha công suất S ≤ 1KVA kèm theo phụ kiện: 1 rơ le điện áp; 1 rơ le dòng điện; 02 chuyển mạch; 01 am pe mét 30A; 1 vôn mét 300V; 1 bộ đèn nháy.

Bộ

3

Thể hiện cấu tạo, nguyên lý hoạt động của máy biến áp độc lập một pha

S ≤ 1kVA, Uvào = 70-250V; Ura = 110V, 220V, 12VAC, 12VDC;

6

Máy mài hai đá

Chiếc

2

Gia công vật liệu kim loại, vật liệu phi kim loại.

Uđm = 220VAC, Pđm ≥ 0,5kW

Đường kính đá khoảng 100-200mm

7

Thiết bị đo lường điện

Bộ

9

Sử dụng đo các đại lượng như U, I, Cosj

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

7.1

Ampe kìm

Chiếc

1

 

Đo dòng 1 chiều ≤ 5A

Đo dòng xoay chiều ≤ 50A

Đo điện áp xoay chiều ≤  600V

Đo điện trở ≤ 40MW

7.2

Cosj met

Chiếc

1

Uđm = 220-380V

7.3

Mê gôm met

Chiếc

1

U ≤ 1500V loại cơ bản hoặc điện tử

7.4

Đồng hồ vạn năng

Chiếc

1

Đo điện áp 1 chiều ≤ 200V

Đo điện áp xoay chiều ≤  600V

Đo điện trở ≤ 40MW

Chỉ thị kim hoặc số

8

Tủ sấy điều khiển được nhiệt độ

Chiếc

1

Sử dụng sấy các loại máy điện có công suất nhỏ.

Tủ sấy Uđm = 220/380VAC, Pđm ≤ 4,5kW, dải điều chỉnh khống chế nhiệt độ 40oC-70oC, đồng hồ hiển thị nhiệt độ sấy.

9

Thiết bị bảo hộ lao động bao gồm: mũ bảo hộ; kính bảo hộ, khẩu trang, găng tay bảo hộ.

Bộ

1

Sử dụng trong quá trình thực hành

Theo TCVN hiện hành.

10

Bộ đồ nghề điện cầm tay

Bộ

18

Sử dụng trong quá trình thực hành

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

10.1

Tuốc nơ vít các loại

Kìm cắt dây các loại

Kìm tuốt dây các loại

Kìm mỏ nhọn

Kìm điện

Kìm ép cốt

Bút thử điện

Bộ

01

 

Theo TCVN của nghề điện dân dụng U ≥ 1000V

10.2

Mỏ hàn sợi đốt

Chiếc

01

 

Uđm = 220VAC, P ≥ 60W

11

Bộ đồ nghề cơ khí cầm tay

Bộ

06

Đúng chủng loại, có hướng dẫn sử dụng, độ bền, an toàn cao.

Bộ dụng cụ tháo lắp thông dụng.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

11.1

Búa nguội

Chiếc

01

 

Thép cacbon (2-5) kg

11.2

Búa cao su

Chiếc

01

 

Có tay cầm đảm bảo chắc chắn, an toàn

11.3

Máy khoan cầm tay kèm theo mũi khoan, mũi khoét

Chiếc

01

 

P ≥ 350W

11.4

Thước lá

Chiếc

01

 

Loại thông dụng trên thị trường, chiều dài tối đa 1000mm

12

Bộ mạch từ máy biến áp 1 pha, 3 pha gồm các loại lõi thép máy biến áp 1 pha, 3 pha lõi xuyến, U, E, E-I, I-I kèm theo gông kẹp.

Bộ

18

Dùng để quấn dây máy biến áp.

Công suất từ 1kVA ≤ S ≤ 10kVA.

 

Bảng 19. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ-ĐUN (BẮT BUỘC): ĐỘNG CƠ ĐIỆN XOAY CHIỀU KHÔNG ĐỒNG BỘ BA PHA

Tên nghề: Điện dân dụng

Mã số mô-đun: MĐ 25

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình cắt bổ động cơ 3 pha

Bộ

1

Thể hiện được cấu tạo, nguyên lý làm việc cơ bản của động cơ điện xoay chiều không đồng bộ ba pha.

P = 0.37-1KW, cắt 1/4 stato động cơ

2

Bộ mô hình dàn trải bộ dây quấn Stato động cơ điện xoay chiều không đồng bộ ba pha

Bộ

1

Thể hiện được cấu tạo của bộ dây stato động cơ điện xoay chiều không đồng bộ ba pha.

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

2.1

Mô hình bộ dây quấn Stato kiểu đồng tâm; đồng khuôn một lớp.

Chiếc

1

 

Stato dùng vật liệu phi kim loại, Dây quấn điện từ; Kích thước phù hợp để quan sát

2.2

Mô hình bộ dây quấn Stato kiểu đồng tâm; đồng khuôn hai lớp.

Chiếc

1

Stato dùng vật liệu phi kim loại, Dây quấn điện từ; Kích thước phù hợp để quan sát

3

Bàn thực hành quấn động cơ điện

Bộ

9

Sử dụng quấn lại bộ dây quấn Stato động cơ điện xoay chiều không đồng bộ 3 pha

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

3.1

Máy quấn dây

Chiếc

01

 

Loại quay tay, tỉ số vòng quay 1/4, có bộ đếm 4 hàng số hoặc các loại máy quấn dây có các chức năng tương đương.

3.2

Hệ thống giá đỡ stato; roto

Chiếc

01

Loại giá đỡ điều chỉnh được khoảng cách sử dụng cho các loại động cơ Pđm ≤ 7,5KW

4

Bộ thí nghiệm, đo lường và xác định cực tính máy điện

Bộ

3

Dùng để xác định cực tính của bộ dây máy điện xoay chiều.

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

4.1

Bộ nguồn xoay chiều

Bộ

1

 

U = 0-220VAC điều chỉnh được.

4.2

Bộ nguồn một chiều

Bộ

1

U = 0-24VDC điều chỉnh được.

4.3

Ôm mét

Chiếc

1

R ≤ 1000W

4.4

Vôn mét

Chiếc

1

U ≤ 50V

Loại có điểm “0” ở giữa thang chia độ.

4.5

Chuyển mạch điều chỉnh điện áp

Chiếc

2

Umax = 250V

4.6

Công tắc 2 cực

Chiếc

2

Iđm ≤ 10A

5

Bàn thực hành đa năng

Bàn

9

Sử dụng lắp đặt, sửa chữa các mạch điện khởi động, điều khiển động cơ điện.

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bàn bao gồm:

 

 

 

 

5.1

Hệ thống cung cấp nguồn 1 pha AC-DC, 3 pha, ổ cắm 1 pha, 3 pha; aptômát 1 pha, 3 pha, đèn báo pha

Bộ

01

 

Nguồn AC điều chỉnh 0-220V, S ≤ 500VA, Ura = 6, 12, 24VAC; Ura DC điều chỉnh được: ±5V, ±9V, ±12, ±24V 1A, I ≤ 500mA.

5.2

Hệ thống đo lường:

 

 

 

 

 

Ampe mét AC

Chiếc

03

I ≥ 5A

Ampe mét DC

Chiếc

01

I ≥ 1A

Vôn mét AC

Chiếc

01

U ≥ 380V

Vôn mét DC

Chiếc

01

U ≥ 5V

5.3

Hệ thống khởi động và bảo vệ:

 

 

 

 

Áp tô mát 1 pha

Chiếc

01

I ≥ 5A

Áp tô mát 3 pha

Chiếc

01

I ≥ 20A

Nút bấm đôi

Bộ

01

I ≥ 5A

Khởi động từ

Chiếc

01

I ≥ 20A, U = 220 hoặc 380 VAC

Hệ thống bảo vệ lệch pha, chống dòng rò.

Bộ

01

Uđm = 220/380V

I ≤ 50A; dòng bảo vệ ≤ 100mA; thời gian bảo vệ ≤ 10 giây

6

Tủ sấy điều khiển được nhiệt độ

Chiếc

1

Sử dụng sấy các loại máy điện có công suất nhỏ.

Tủ sấy Uđm = 220/380VAC, Pđm ≤ 4,5kW, dải điều chỉnh khống chế nhiệt độ 40oC-70oC, đồng hồ hiển thị nhiệt độ sấy.

7

Thiết bị đo lường điện

Bộ

9

Sử dụng đo các đại lượng như U, I, Cosj, Hz, n, R, R

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

7.1

Ampe kìm

Chiếc

1

 

F33mm

ACA: 200A/600A

ACV: 200V/600V

W: 200W.

7.2

Cosj met

Chiếc

1

Uđm = 220-380V

7.3

Mê gôm met

Chiếc

1

U ≤ 2000V loại cơ hoặc điện tử

7.4

Đồng hồ vạn năng

Chiếc

1

Đo điện áp 1 chiều ≤ 220V

Đo điện áp xoay chiều ≤ 600V

Đo điện trở ≤ 40MW

Chỉ thị kim hoặc số

7.5

Đồng hồ đo tốc độ loại tiếp xúc hoặc không tiếp xúc

Chiếc

1

Đo tiếp xúc: 0-10000 vòng/phút

Đo không tiếp xúc: 0 - 99999 vòng/phút

8

Thiết bị bảo hộ lao động bao gồm: mũ bảo hộ; kính bảo hộ, khẩu trang, găng tay bảo hộ.

Bộ

1

Sử dụng trong quá trình thực hành

Theo TCVN hiện hành.

9

Bộ đồ nghề điện cầm tay

Bộ

18

Sử dụng trong quá trình thực hành

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

9.1

Tuốc nơ vít

Kìm cắt dây

Kìm tuốt dây

Kìm mỏ nhọn

Kìm điện

Kìm ép cốt

Bút thử điện

Bộ

1

 

Theo TCVN của nghề điện dân dụng U ≥ 1000V

9.2

Mỏ hàn sợi đốt

Chiếc

1

 

Uđm = 220VAC, P ≥ 60W

9.3

Máy khoan cầm tay

Chiếc

1

 

Uđm = 220VAC, P ≤ 0,75KW

10

Bộ đồ nghề cơ khí cầm tay

Bộ

18

Sử dụng trong quá trình thực hành

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

10.1

Búa nguội

Chiếc

1

 

Khối lượng max ≤ 5kg

10.2

Búa cao su

Chiếc

1

Có tay cầm đảm bảo chắc chắn, an toàn.

10.3

Máy khoan cầm tay kèm theo mũi khoan, mũi khoét

Chiếc

1

Uđm = 220VAC, P ≤ 0,75kW

11

Máy mài hai đá

Chiếc

2

Gia công vật liệu kim loại, vật liệu phi kim loại

Uđm = 220VAC, Pđm ≥ 0,5kW

Đường kính đá khoảng 100-200mm

 

Bảng 20. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ-ĐUN (BẮT BUỘC): ĐỘNG CƠ ĐIỆN XOAY CHIỀU KHÔNG ĐỒNG BỘ MỘT PHA

Tên nghề: Điện dân dụng

Mã số mô-đun: MĐ 26

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Động cơ điện 1 pha có vòng ngắn mạch

Chiếc

3

Thể hiện được cấu tạo, nguyên lý làm việc của động cơ.

Pđm ≤ 0,75kW

Uđm = 220V

2

Động cơ điện 1 pha có tụ khởi động

Chiếc

3

Thể hiện được cấu tạo, nguyên lý làm việc của động cơ.

Pđm ≤ 1,5kW

Uđm = 220V

3

Động cơ điện 1 pha có tụ thường trực

Chiếc

9

Thể hiện được cấu tạo, nguyên lý làm việc của động cơ.

Pđm ≤ 1,5kW

Uđm = 220V

4

Bộ thực hành lắp đặt máy bơm nước ly tâm

Bộ

01

Thể hiện được cấu tạo, nguyên lý vận hành của hệ thống máy bơm nước ly tâm

Thông số kỹ thuật cơ bản của bộ thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

4.1

Hệ thống cung cấp nguồn 1 pha, 3 pha, ổ cắm 1 pha, 3 pha; aptômát 1 pha, 3 pha, đèn báo pha

Bộ

01

 

Ura = 0-380VAC

I ≤ 50A.

4.2

Hệ thống đo lường

 

 

 

 

Ampe mét AC

Chiếc

03

I ≥ 5A

Vôn mét AC

Chiếc

01

U ≥ 380V

Cosj met

Chiếc

1

Uđm = 220-380V

Đồng hồ đo tốc độ loại tiếp xúc hoặc không tiếp xúc

Chiếc

1

Đo tiếp xúc: 0 - 10000 vòng/phút

Đo không tiếp xúc: 0 - 99999 vòng/phút

4.3

Hệ thống khởi động và bảo vệ:

 

 

 

 

 

Áp tô mát 1 pha

Chiếc

01

I ≥ 5A

Áp tô mát 3 pha

Chiếc

01

I ≥ 20A

Nút bấm đôi

Bộ

01

I ≥ 5A

Khởi động từ

Chiếc

01

I ≥ 20A, U = 220 hoặc 380VAC

Hệ thống bảo vệ lệch pha, điện áp, dòng điện, chống dòng rò.

Bộ

01

Uđm = 220/380V

I ≤ 50A; dòng bảo vệ ≤ 100mA; thời gian bảo vệ ≤ 10 giây

Rơle bảo vệ mức nước

Chiếc

2

Loại điện từ, Uđm = 220V

Rơle bảo vệ áp lực đường ống.

Chiếc

1

Rơ le áp suất 1Mpa ÷ 10Mpa

4.4

Máy bơm nước ly tâm đủ phụ kiện lắp đặt.

Bộ

1

Công suất động cơ điện Pđm ≤ 1,5kW; 1 pha hoặc 3 pha.

5

Bàn thực hành đa năng

Bàn

9

Sử dụng lắp đặt, sửa chữa các mạch điện khởi động, điều khiển động cơ điện.

Thông số kỹ thuật cơ bản của bàn thực hành được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bàn bao gồm:

 

 

 

 

5.1

Hệ thống cung cấp nguồn 1 pha AC, ổ cắm 1 pha, Áptômát 1 pha.

Bộ

01

 

Nguồn AC điều chỉnh 0-220V, S ≤ 500VA, I ≤ 50A.

5.2

Hệ thống đo lường

 

 

 

Ampe mét AC

Chiếc

03

I ≥ 5A

Vôn mét AC

Chiếc

01

U ≥ 380V

5.3

Hệ thống khởi động và bảo vệ

 

 

 

Áp tô mát 1 pha

Chiếc

01

I ≥ 5A

Nút bấm đôi

Bộ

01

 

I ≥ 5A

Khởi động từ

Chiếc

01

 

I ≥ 20A, U = 220 hoặc 380VAC

5.4

Hệ thống bảo vệ lệch pha, chống dòng rò.

Bộ

01

 

Uđm = 220/380V

I ≤ 50A; dòng bảo vệ ≤ 100mA, thời gian bảo vệ ≤ 10 giây.

6

Tủ sấy điều khiển được nhiệt độ

Chiếc

1

Sử dụng sấy các loại máy điện có công suất nhỏ.

Tủ sấy Uđm = 220/380VAC, Pđm ≤ 4,5kW, dải điều chỉnh khống chế nhiệt độ 40oC - 70oC, đồng hồ hiển thị nhiệt độ sấy.

7

Thiết bị đo lường điện

Bộ

9

Sử dụng đo các đại lượng như U, I, Cosj, n, R, R

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

7.1

Ampe kìm

Chiếc

1

 

Đo dòng 1 chiều ≤ 5A

Đo dòng xoay chiều ≤ 50A

Đo điện áp xoay chiều ≤ 600V

Đo điện trở ≤ 40MW

7.2

Cosφ met

Chiếc

1

Uđm = 220-380V

7.3

Mê gôm met

Chiếc

1

U ≤ 2000V loại cơ hoặc điện tử

7.4

Đồng hồ vạn năng

Chiếc

1

Đo điện áp 1 chiều ≤ 200V

Đo điện áp xoay chiều ≤ 600V

Đo điện trở ≤ 40MW

Chỉ thị kim hoặc số

7.5

Đồng hồ đo tốc độ loại tiếp xúc hoặc không tiếp xúc

Chiếc

1

Đo tiếp xúc: 0 - 10000 vòng phút

Đo không tiếp xúc: 0 - 99999 vòng/phút

8

Bộ đồ nghề điện cầm tay

Bộ

18

Sử dụng trong quá trình thực hành

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

8.1

Tuốc nơ vít các loại

Kìm cắt dây các loại

Kìm tuốt dây các loại

Kìm mỏ nhọn

Kìm điện

Kìm ép cốt

Bút thử điện

Bộ

1

 

Theo TCVN của nghề điện dân dụng U ≥ 1000V

8.2

Mỏ hàn sợi đốt

Chiếc

1

 

Uđm = 220VAC, P ≥ 60W

8.3

Máy khoan cầm tay

Chiếc

1

 

Uđm = 220VAC, P ≤ 0,75KW

9

Bộ đồ nghề cơ khí cầm tay

Bộ

18

Sử dụng trong quá trình thực hành

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

9.1

Búa nguội

Chiếc

1

 

Khối lượng max ≤ 5kg

9.2

Búa cao su

Chiếc

1

Có tay cầm đảm bảo chắc chắn, an toàn

9.3

Máy khoan cầm tay kèm theo mũi khoan, mũi khoét

Chiếc

1

Uđm = 220VAC, P ≤ 0,75KW

9.4

Bộ dụng cụ tháo lắp thông dụng.

Bộ

1

Đáp ứng tối thiểu theo TCVN.

10

Thiết bị bảo hộ lao động bao gồm: mũ bảo hộ; kính bảo hộ, khẩu trang, găng tay bảo hộ.

Bộ

1

Sử dụng trong quá trình thực hành

Theo TCVN hiện hành.

11

Máy mài hai đá

Chiếc

2

Gia công vật liệu kim loại, vật liệu phi kim loại

Uđm = 220VAC, Pđm ≥ 0,5kW

Đường kính đá khoảng 100-200mm

12

Máy quấn dây

Chiếc

18

Dùng cho bài học quấn dây máy điện.

Loại quay tay, tỉ số vòng quay 1/4, có bộ đếm 4 hàng số

 

Bảng 21. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ-ĐUN (BẮT BUỘC): ĐỘNG CƠ ĐIỆN VẠN NĂNG

Tên nghề: Điện dân dụng

Mã số mô-đun: MĐ 27

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Động cơ điện vạn năng

Cái

03

Quan sát được cấu tạo của động cơ điện vạn năng

Điện áp làm việc 220VAC

Công suất ≤ 2,5 kW.

Tốc độ động cơ ≤ 3000 vòng/phút.

2

Tủ điện sấy

Cái

01

Điều chỉnh được nhiệt độ sấy cho thiết bị

Tủ sấy điện áp 220/380 VAC, có điều chỉnh khống chế nhiệt độ, tốc độ sấy; 01 bộ điều khiển và hiển thị nhiệt độ sấy

3

Crônha.

Cái

03

Kiểm tra chạm chập vòng dây của bộ dây máy điện.

Điện áp làm việc 220VAC

4

Máy khoan cầm tay

Cái

03

Khoan các chi tiết đơn giản

Điện áp làm việc 220VAC

Công suất ≤ 0,75 kW

5

Máy mài cầm tay

Cái

03

Lựa chọn công suất, tốc độ và cách thức sử dụng

Điện áp làm việc 220VAC

Công suất ≤ 0,75 kW

6

Máy bào cầm tay

Cái

03

Lựa chọn công suất, tốc độ và cách thức sử dụng.

Điện áp làm việc 220VAC.

Công suất ≤ 0,75 kW

7

Máy xay sinh tố

Cái

06

Lựa chọn công suất, tốc độ và cách thức sử dụng máy xay sinh tố.

Điện áp làm việc 220VAC.

Công suất ≤ 0,75 kW

8

Máy hút bụi

Cái

06

Lựa chọn công suất, tốc độ và cách thức sử dụng máy hút bụi

Điện áp làm việc 220VAC.

Công suất ≤ 0,75 kW

9

Máy đánh bóng sàn nhà

Cái

06

Lựa chọn công suất, tốc độ và cách thức sử dụng máy đánh bóng sàn nhà.

Điện áp làm việc 220VAC.

Công suất ≤ 0,25 kW

10

Bộ đồ nghề điện cầm tay

Bộ

18

Sử dụng trong quá trình thực hành

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

10.1

Tuốc nơ vít các loại

Kìm cắt dây các loại

Kìm tuốt dây các loại

Kìm mỏ nhọn

Kìm điện

Kìm ép cốt

Bút thử điện

Bộ

1

 

Theo TCVN của nghề điện dân dụng Ucđ­  ≥ 1000V

10.2

Mỏ hàn sợi đốt

Chiếc

1

 

Uđm = 220VAC, P ≥ 60W

10.3

Máy khoan cầm tay

Chiếc

1

 

Uđm = 220VAC, P ≥ 0,75KW

11

Bộ đồ nghề cơ khí cầm tay

Bộ

18

Sử dụng trong quá trình thực hành

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

11.1

Máy khoan cầm tay kèm theo mũi khoan, mũi khoét

 

 

 

Uđm = 220VAC, P ≤ 0,75KW

11.2

Bộ dụng cụ tháo lắp thông dụng.

 

 

Đáp ứng tối thiểu theo TCVN.

 

Bảng 22. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ-ĐUN (BẮT BUỘC): THIẾT BỊ LẠNH GIA DỤNG

Tên nghề: Điện dân dụng

Mã số mô-đun: MĐ 28

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình dàn trải tủ lạnh (hoạt động được)

Bộ

1

Phù hợp để thực hiện được bài giảng về cấu tạo, nguyên lý làm việc tủ lạnh

Đảm bảo tính thẩm mỹ, an toàn cho người sử dụng và thiết bị.

Loại tủ từ 120L phá tuyết bằng quạt gió U = 220V, f = 50 Hz

2

Máy điều hòa một khối

Chiếc

2

Thể hiện đầy đủ chức năng thông dụng.

Thiết bị thông dụng, sử dụng rộng rãi trên thị trường tại thời điểm mua sắm. Công suất từ 9000 BTU.

3

Máy điều hòa nhiệt độ hai khối (một chiều, hai chiếu INVERTER)

Chiếc

2

Thể hiện đầy đủ chức năng thông dụng

Thiết bị thông dụng, sử dụng rộng rãi trên thị trường tại thời điểm mua sắm, một chiều, hai chiều, hoặc loại INVERTER, công suất từ 9000 BTU.

4

Máy hút chân không.

Chiếc

2

Sử dụng trong quá trình thực hành.

Dễ vận chuyển, phù hợp với công suất máy điều hòa

Thiết bị thông dụng, sử dụng rộng rãi trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

P ≥ 250 W, U = 220V

5

Máy phun rửa cao áp

Chiếc

1

Sử dụng trong quá trình thực hành

Đảm bảo gọn, dễ di chuyển, lắp đặt, có thể tháo rời và lắp đặt nhanh chóng.

Thiết bị thông dụng, sử dụng rộng rãi trên thị trường tại thời điểm  mua sắm.

6

Bộ đèn khò

Bộ

06

Sử dụng trong quá trình thực hành

Loại chuẩn theo TCVN tại thời điểm mua sắm.

7

Ca bin thực tập lắp đặt máy lạnh và điều hòa không khí.

Bộ

06

Sử dụng trong công việc lắp đặt, đấu nối, vận hành và đo thông số kỹ thuật

Có bộ nguồn điện cung cấp trong quá trình lắp đặt; diện tích đủ để tháo, lắp các loại điều hòa, máy lạnh khác nhau.

8

Bộ đồ nghề điện lạnh chuyên dụng

Bộ

06

Thiết bị sửa chữa đầy đủ chủng loại: Đo, kiểm tra, đấu nối dây dẫn …

Đảm bảo an toàn, độ cách điện khi sử dụng tháo lắp, bảo dưỡng, sửa chữa.

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

8.1

Tuốc nơ vít các loại

Kìm cắt dây các loại

Kìm tuốt dây các loại

Kìm mỏ nhọn

Kìm điện

Kìm kẹp ống

Kìm cắt ống

Kìm ép cốt

Bộ

01

 

Theo bộ dụng cụ cầm tay

8.2

Thước dây

Cái

01

Thước thép hoặc da thuộc, có chiều dài tối thiểu 5000mm

8.3

Đục bằng, đục nhọn

Cái

01

Loại thông dụng trên thị trường

8.4

Búa nguội

Cái

01

Loại thông dụng trên thị trường từ (2-5) kg

8.5

Máy khoan cầm tay kèm theo mũi khoan, mũi khoét;

Cái

01

P ≥ 350W

U = 220 V

f = 50 Hz

8.6

Bộ dụng cụ tháo lắp chuyên dùng (cle, mỏ lết, bộ khẩu)

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

8.7

Bộ nong, loe ống đồng

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

8.8

Đồng hồ nạp ga

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

8.9

Dụng cụ uốn ống

Bộ

01

 

Bảng 23. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ-ĐUN (BẮT BUỘC): MÁY PHÁT ĐIỆN XOAY CHIỀU ĐỒNG BỘ MỘT PHA

Tên nghề: Điện dân dụng

Mã số mô-đun: MĐ 29

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bàn thí nghiệm và thực hành máy phát điện đồng bộ một pha

Bàn

03

Thể hiện đầy đủ ký hiệu, cấu tạo, phạm vi ứng dụng và khả năng kết nối

Bàn thí nghiệm và thực hành máy phát điện đồng bộ một pha có các thông số như sau:

 

Mỗi bàn gồm:

 

 

 

 

1.1

Bộ nguồn xoay chiều

Bộ

01

 

Điện áp U = 220VAC.

1.2

Bộ nguồn một chiều

Bộ

01

Điện áp từ 12 đến 110VDC (Kích từ).

1.3

Động cơ điện một pha (Động cơ sơ cấp)

Cái

01

Điện áp U = 220VAC, S ≤ 1,5kVA, tốc độ động cơ thay đổi được.

1.4

Máy phát điện đồng bộ 1 pha

Bộ

01

Có U = 220VAC, S ≤ 1000VA, tần số thay đổi được.

1.5

Hệ thống điều khiển dòng kích từ bằng bán dẫn

Bộ

0

Có điện áp kích từ trong khoảng 0 ≤ UKT ≤ 5A

2

Mô hình máy phát điện đồng bộ xoay chiều một pha

Bộ

03

Bảo dưỡng, sửa chữa và quấn mới được máy phát đồng bộ 1 pha.

Mô hình bao gồm các thông số tối thiểu sau.

 

Mỗi bộ gồm:

 

 

 

 

2.1

Tải điện trở

Bộ

01

 

Có điện trở R ≤ 100W; Công suất P ≤ 1000W.

2.2

Tải điện dung.

Bộ

01

Công suất P ≤ 60W;

2.3

Tải điện cảm.

Bộ

01

Hệ số tự cảm L ≤ 0,02mH Công suất P ≤ 1000W;

2.4

Máy phát 1 pha, nguồn kích từ độc lập.

Bộ

01

Công suất P = 0,3 - 5kW.

Điện áp: U = 220VAC

3

Mô hình dàn trải bộ dây máy phát điện đồng bộ một pha

Bộ

03

Lấy mẫu, tính toán và vẽ sơ đồ trải bộ dây phần cảm và phần ứng máy phát đồng bộ một pha

Mô hình dàn trải bộ dây máy pháy điện 1 pha có thông số kỹ thuật:

Z = 36.

4

Thiết bị đo lường điện

Bộ

6

Hiển thị các thông số đo với độ sai số cho phép

Loại cơ hoặc điện tử

 

Bao gồm các thiết bị:

 

 

 

 

4.1

Mê gôm mét

Chiếc

01

 

Có U ≤ 2000V

4.2

Đồng hồ vạn năng

Chiếc

01

DCV: 0.1/0.5/2.5/10/50/250/1000V

ACV: 10/50/250/1000V

DCA: 50mA/2.5/25/250/mA

Ω: x1/x10/x1K/x10K/x100K

5

Bộ đồ nghề điện cầm tay

Bộ

18

Sử dụng trong quá trình thực hành

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

5.1

Tuốc nơ vít các loại

Kìm cắt dây các loại

Kìm tuốt dây các loại

Kìm mỏ nhọn

Kìm điện

Kìm ép cốt

Bút thử điện

Bộ

01

 

Theo TCVN của nghề điện dân dụng

Ucđ­ ≥ 1000V

5.2

Mỏ hàn sợi đốt

Chiếc

1

 

Uđm = 220VAC, P ≥ 60W

5.3

Máy khoan cầm tay

Chiếc

1

Uđm = 220VAC, P ≤ 0,75W

6

Bộ đồ nghề cơ khí cầm tay:

Bộ

06

Đúng chủng loại, có hướng dẫn sử dụng, độ bền, an toàn cao

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

6.1

Búa nguội

Chiếc

01

Thép cacbon (2-5) kg

6.2

Búa cao su

Chiếc

01

Có tay cầm đảm bảo chắc chắn, an toàn

6.3

Máy khoan cầm tay kèm theo mũi khoan, mũi khoét

Chiếc

01

P ≥ 350W

6.4

Thước lá

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường, chiều dài tối đa 1000mm

 

Bảng 24. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ-ĐUN (BẮT BUỘC): THIẾT KẾ MẠNG ĐIỆN DÂN DỤNG

Tên nghề: Điện dân dụng

Mã số mô-đun: MĐ 30

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Phần mềm Visio

Bộ

18

Thiết kế các mạch điện chiếu sáng cho căn hộ

Loại phổ biến có trên thị trường tại thời điểm mua sắm thiết bị. Tích hợp đầy đủ thư viện và chức năng linh kiện.

2

Phần mềm Autocad

Bộ

18

Vẽ sơ đồ mặt bằng căn hộ đơn giản và hệ thống mạng điện căn hộ

Loại phổ biến có trên thị trường tại thời điểm mua sắm thiết bị. Tích hợp đầy đủ thư viện và chức năng linh kiện.

3

Máy vi tính

Bộ

18

Sử dụng cho việc giảng dạy, lập trình các phần mềm chuyên dùng: visio, autocad

Loại có thông số kỹ thuật phổ biến tại thời điểm mua sắm thiết bị.

4

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Sử dụng cho việc giảng dạy, lập trình các phần mềm chuyên dùng: visio, autocad

Loại có thông số kỹ thuật phổ biến có trên thị trường tại thời điểm mua sắm thiết bị. Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent.

 

Bảng 25. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ-ĐUN (BẮT BUỘC): THIẾT BỊ TỰ ĐỘNG ĐIỀU KHIỂN DÂN DỤNG

Tên nghề: Điện dân dụng

Mã số mô-đun: MĐ 31

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy biến tần

Cái

6

Biến đổi các tần số sử dụng trong các thiết bị điều khiển dân dụng

Tần số 50/60Hz

Dãy công suất: 0,5 ÷ 1,5 kW.

Cấp điện áp 3 Phase; 380 ~ 480V; 50/60Hz.

2

Bộ ổn áp một chiều

Bộ

03

Ổn định điện áp cấp cho mạch điện

- Ổn định điện áp một chiều từ 3,5 đến 24VDC.

- Dùng linh kiện bán dẫn.

- Công suất P ≤ 1kW

3

Bộ điều chỉnh tốc độ động cơ xoay chiều 1 pha dùng Thyristor và linh kiện bán dẫn khác

Bộ

03

Điều chỉnh, ổn định điện áp cấp cho động cơ

Dòng điện tải I < 5A

Công suất < 150W

4

Mô hình ổn định điện áp xoay chiều dùng rơle trung gian.

Bộ

03

Thể hiện cấu tạo, nguyên tắc hoạt động của bộ ổn định điện áp xoay chiều dùng rơle trung gian.

- Công suất S ≤ 1000VA

- Điện áp định mức thứ cấp 220VAC.

- Điện áp sơ cấp biến đổi trong giải điều chỉnh từ 80 đến 240VAC.

5

Mô hình mạch ổn định điện áp một chiều kiểu bù nối tiếp

Bộ

03

Thể hiện cấu tạo, nguyên lý hoạt động của mạch ổn áp.

- Công suất S ≤ 1000VA.

- Điện áp định mức 24VDC.

6

Mô hình mạch ổn định điện áp một chiều kiểu bù song song

Bộ

03

Thể hiện cấu tạo, nguyên lý hoạt động của mạch ổn áp

- Công suất S ≤ 1000 VA.

- Điện áp định mức 24VDC.

7

Bộ ổn định tốc độ động cơ một chiều.

Bộ

03

Ổn định tốc độ động cơ một chiều

- Công suất P ≤ 150W.

- Điện áp làm việc từ 12 đến 24VDC.

8

Bộ ổn định tốc độ động cơ xoay chiều 3 pha bằng phương pháp thay đổi điện áp, dùng linh kiện bán dẫn

Bộ

03

Điều chỉnh tốc độ động cơ qua các phương pháp thay đổi điện áp

Loại có thông số kỹ thuật phổ biến có trên thị trường tại thời điểm mua sắm thiết bị.

 

Bảng 26. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ-ĐUN (BẮT BUỘC): NGUỘI CƠ BẢN

Tên nghề: Điện dân dụng

Mã số mô-đun: MĐ 32

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bàn nguội kèm Êto má kẹp song song

Bộ

9

Sử dụng trong quá trình thực hành.

Độ mở lớn nhất 250mm.

2

Máy mài hai đá

Chiếc

2

Gia công vật liệu cơ khí gang, thép, kim loại màu và hợp kim màu, vật liệu phi kim loại

Đường kính đá mài cỡ 100-200mm, Uđm = 220VAC, Pđm ≥ 0,5kW.

3

Máy khoan bàn

Chiếc

2

Khoan các chi tiết theo yêu cầu kỹ thuật.

Loại thiết bị thông dụng Pđm = 1-3kW; Uđm = 220VAC. Số cấp độ trục chính nhiều cấp.

4

Thiết bị uốn cong

Chiếc

6

Sử dụng uốn góc, định hình ống kim loại

Thiết bị thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

5

Bộ mẫu vật thật

Bộ

1

Sử dụng đo, kiểm tra đối chiếu trong quá trình gia công chi tiết

Loại thông dụng có sẵn trên thị trường

6

Bàn máp

Chiếc

2

Sử dụng cho quá trình đo, rà

Kích thước max 1000x 1000mm

7

Thước cặp

Chiếc

9

Dùng để đo các kích thước chiều dài, chiều sâu, đường kính của chi tiết.

Phạm vi đo: 0 - đến 300mm. Độ chia: 0,02 mm. Độ chính xác: 0,04mm

8

Thước lá

Chiếc

9

Đo được các kích thước chiều dài

Phạm vi đo: 0 - đến 500mm, Độ chia: 0,1 mm

9

Êke 900, êke 1200

Chiếc

9

Sử dụng đo các góc vuông, góc 1200

Loại thông dụng trên thị trường.

10

Compa vạch dấu

Chiếc

18

Được dùng để vạch dấu

Đảm bảo độ cứng đầu vạch

11

Đài vạch

Chiếc

18

Vạch được đường thẳng

Đảm bảo độ cứng đầu vạch

12

Dưỡng ren

Chiếc

3

Nhận biết được dưỡng ren. Đo được các bước ren

Phù hợp với tiêu chuẩn

13

Đục bằng

Chiếc

18

Đục được các mặt phẳng

Loại thông dụng trên thị trường sử dụng cho nguội

14

Đục nhọn các loại

Chiếc

36

Đục được các rãnh

Loại thông dụng trên thị trường sử dụng cho nguội

15

Bàn ren, tarô các loại

Bộ

6

Nhận biết được bầu cặp mũi khoan. Ta rô ren lỗ. Bàn ren gia công được ren ngoài

Ta rô theo tiêu chuẩn đường kính lỗ max 16mm. Bàn ren theo tiêu chuẩn gia công đường kính trụ max đến 16mm

16

Dũa dẹt, dũa tròn, dũa tam giác.

Chiếc

48

Giũa được mặt phẳng, các chi tiết hình trụ

Đảm bảo đủ chủng loại, đảm bảo độ cứng, độ sắc

17

Mũi vạch

Chiếc

6

Sử dụng vạch dấu chi tiết gia công.

Đảm bảo độ cứng dầu vạch

18

Khối V

Chiếc

6

Dùng để định vị chi tiết, đo kiểm tra

Khối V ngắn và khối V dài

19

Khối D

Chiếc

6

Được dùng để định vị chi tiết

Loại thông dụng trên thị trường

20

Búa nguội

Chiếc

18

Sử dụng trong quá trình gia công chi tiết

Khối lượng max 5kg

21

Tủ đựng dụng cụ

Chiếc

1

Dùng để bảo quản và cất giữ dụng cụ

Kích thước tối thiểu 600x400x800

 

Bảng 27. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ-ĐUN (BẮT BUỘC): HÀN ĐIỆN CƠ BẢN

Tên nghề: Điện dân dụng

Mã số mô-đun: MĐ 33

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy hàn hồ quang điện

Chiếc

3

Hàn hồ quang điện các đường thẳng, giáp mối ở các vị trí bằng, vị trí ngang

Thiết bị có thông số kỹ thuật thông dụng, được sử dụng rộng rãi trên thị trường thời điểm mua sắm, dùng trong sản xuất, sửa chữa các sản phẩm cơ khí, điện áp nguồn vào 220/380V. Kèm theo đầy đủ phụ kiện. Máy hàn xoay chiều hoặc 1 chiều

2

Bàn nguội

Bộ

9

Sử dụng trong quá trình thực hành.

Bàn nguội loại thông dụng cho nghề điện có kèm Êto song hành 225mm.

3

Máy mài hai đá

Chiếc

2

Gia công vật liệu cơ khí gang, thép, kim loại màu và hợp kim màu, vật liệu phi kim loại.

Đường kính đá khoảng 100-200mm.

4

Bàn hàn đa năng

Chiếc

9

Sử dụng cho các bài học thực hành hàn.

Bàn hàn có ngăn kéo chứa và thoát sỉ hàn, giá kẹp chi tiết hàn, ống để que hàn, giá treo mỏ hàn và mũ hàn, giá kẹp chi tiết hàn có điều chỉnh được chiều cao.

5

Cabin hàn

Bộ

9

Sử dụng cho các bài học thực hành hàn.

Phù hợp với kích thước của bàn hàn đa năng. Kết nối với bộ xử lý khói hàn.

6

Hệ thống hút khói hàn

Bộ

1

Sử dụng hút khí hàn sinh ra trong quá trình hàn

Có ống hút đến từng vị trí cabin, lưu lượng khí hút 1 ÷ 2 m3/s. Đảm bảo không có khói hàn trong xưởng.

7

Máy khoan bàn

Chiếc

2

Khoan các chi tiết theo yêu cầu kỹ thuật.

Loại thiết bị phổ thông được sử dụng rộng rãi trên thị trường có công suất khoảng 1-3kW. Số cấp độ trục chính nhiều cấp.

8

Thước cặp

Chiếc

9

Dùng để đo các kích thước chiều dài, chiều sâu, đường kính của chi tiết.

Phạm vi đo: 0-300mm. Độ chia: 0,02 mm. Độ chính xác: 0,04mm

9

Thước lá

Chiếc

9

Đo được các kích thước chiều dài

Phạm vi đo: 0 - đến 500mm. Độ chia: 0,1 mm.

10

Êke 900, êke 1200

Chiếc

9

Sử dụng đo các góc vuông, góc 1200

Loại thông dụng trên thị trường.

11

Compa vạch dấu

Chiếc

18

Được dùng để vạch dấu

Đảm bảo độ cứng đầu vạch

12

Đài vạch

Chiếc

18

Vạch được đường thẳng

Đảm bảo độ cứng đầu vạch

13

Đục bằng

Chiếc

18

Đục được các mặt phẳng

Loại thông dụng trên thị trường sử dụng cho nguội

14

Đục nhọn các loại

Chiếc

36

Đục được các rãnh

Loại thông dụng trên thị trường sử dụng cho nguội

15

Dũa dẹt, dũa tròn, dũa tam giác.

Chiếc

48

Giũa được mặt phẳng, các chi tiết hình trụ

Đảm bảo đủ chủng loại, đảm bảo độ cứng, độ sắc

16

Búa nguội

Chiếc

18

Sử dụng trong quá trình gia công chi tiết

Khối lượng max 5kg

17

Tủ đựng dụng cụ

Chiếc

1

Dùng để bảo quản và cất giữ dụng cụ

Kích thước tối thiểu 600x400x800

 

Bảng 28. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ-ĐUN (BẮT BUỘC): ĐỘNG CƠ XĂNG 4 KỲ

Tên nghề: Điện dân dụng

Mã số mô-đun: MĐ 34

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Động cơ xăng 4 kỳ cắt bổ

Bộ

2

Thể hiện được cấu tạo, nguyên lý hoạt động của động cơ xăng 4 kỳ.

Sử dụng loại động cơ xăng nhiều xilanh; Cắt bổ 1/4

2

Động cơ xăng 4 kỳ

Bộ

3

Sử dụng trong quá trình vận hành.

Loại động cơ xăng 4 kỳ nhiều xilanh.

3

Mô hình hệ thống bôi trơn, làm mát và cung cấp nhiên liệu

Bộ

2

Dùng tháo lắp; bảo dưỡng các hệ thống bôi trơn, làm mát và cung cấp nhiên liệu

Mô hình dàn trải thể hiện đầy đủ các hệ thống bôi trơn, làm mát, cung cấp nhiên liệu và điện của động cơ xăng 4 kỳ.

4

Mô hình điện động cơ xăng 4 kỳ

Bộ

2

Dùng tháo lắp; bảo dưỡng các hệ thống điện động cơ xăng 4 kỳ.

Mô hình dàn trải thể hiện đầy đủ các hệ thống điện điều khiển của động cơ xăng 4 kỳ

5

Bộ đồ nghề cơ khí cầm tay

Bộ

6

Sử dụng trong công việc của nghề nguội

Thước lá, thước cặp 1/10, com pa vạch dấu, mũi vạch, chấm dấu, êke 900, bàn vạch dấu, đài vạch, đục nhọn, đục bằng, búa tay, dũa dẹt, dũa tròn, cưa tay, ta rô và bàn ren

6

Bàn nguội

Bộ

3

Sử dụng trong quá trình thực hành.

Bàn nguội loại thông dụng cho nghề điện có kèm Êto song hành 225mm.

 

Bảng 29. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ-ĐUN (TỰ CHỌN): ỐNG LUỒN DÂY DẪN ĐIỆN

Tên nghề: Điện dân dụng

Mã số mô-đun: MĐ 35

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ khuôn uốn định hình ống PVC.

Bộ

02

Sử dụng để uốn góc, định hình cho ống luồn dây dẫn điện.

Loại có các số liệu kỹ thuật thông dụng trên thị trường.

2

Bộ gia nhiệt

Bộ

02

Tạo nhiều dùng để định hình ống PVC trong quá trình lắp đặt

Có công suất P ≤ 300W; U = 220VAC.

3

Bộ khuôn uốn ống kim loại

Bộ

02

Uốn góc, định hình cho ống kim loại luồn dây dẫn điện.

Loại có các số liệu kỹ thuật thông dụng trên thị trường.

4

Máy tiện ren ống kim loại

Chiếc

1

Tạo ren, cắt ống kim loại

Pđm ≤ 600w;

Uđm = 220V; n = 40v/p.

5

Bộ đồ nghề điện cầm tay

Bộ

18

Sử dụng trong quá trình giảng dạy, thực hành

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

5.1

Tuốc nơ vít

Kìm cắt dây

Kìm tuốt dây

Kìm mỏ nhọn

Kìm điện

Bộ

01

Các loại theo bộ dụng cụ điện

UCĐ ≥ 1000V

5.2

Kìm ép cốt

 

 

 

Kìm ép đầu cốt từ 0,5mm2 đến 16mm2

5.3

Bút thử điện

Chiếc

01

 

UCĐ ≥ 1000 V

5.4

Mỏ hàn sợi đốt

Chiếc

01

U = 220VAC

P ≥ 60W

5.5

Dao gọt cáp.

Cái

01

Loại chuyên dụng

 

Bảng 30. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ-ĐUN (TỰ CHỌN): HỆ THỐNG ĐIỆN CHO MỘT CĂN HỘ ĐƯỜNG ỐNG NGẦM TRÁNG PVC

Tên nghề: Điện dân dụng

Mã số mô-đun: MĐ 36

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Tủ cung cấp điện

Cái

02

Dùng lắp đặt, đi dây hệ thống điện cho một căn hộ đường ống ngầm tráng PVC.

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi tủ bao gồm:

 

 

 

 

1.1

Áp tô mát 3 pha

Cái

02

Đóng cắt được mạch điện

I ≥ 20A

1.2

Áp tô mát so lệch

Cái

02

Bảo vệ được khi có dòng rò.

I ≥ 20A

1.3

Đèn tín hiệu.

Cái

06

Hoạt động đúng nguyên lý

3W - 220v

1.4

Áp tô mát 1 pha

Cái

02

Đóng cắt được mạch điện

I ≥ 20A

1.5

Đồng hồ vôn mét xoay chiều

Cái

02

Đo được điện áp xoay chiều

U = 500V.

1.6

Đồng hồ am pe mét xoay chiều

Cái

06

Đo được dòng điện xoay chiều.

KI = 50/5A

2

Công tắc âm hai cực

Cái

02

Dùng lắp mạch điều khiển chiếu sáng

I ≤ 10A

3

Ổ cắm điện

Cái

02

Sử dụng trong bài lắp đặt mạch điều khiển cho các phụ tải

I ≤ 10A

4

Đèn chiếu sáng

Bộ

06

Sử dụng trong bài lắp đặt các phụ tải

P ≤ 100W

U = 220V

5

Điều hòa nhiệt độ

Cái

1

Lắp đặt đúng vị trí yêu cầu.

Thiết bị thông dụng, sử dụng rộng rãi trên thị trường tại thời điểm mua sắm. Công suất từ 9000 BTU

6

Bình nóng lạnh

Cái

1

Lắp đặt đúng vị trí yêu cầu.

Loại đốt nóng trực tiếp và gián tiếp dung tích 15L, 30L, U = 220V

8

Thiết bị đo lường điện

Bộ

9

Sử dụng đo các đại lượng như U, I, Cosj, Hz, n, R, R

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

8.1

Ampe kìm

Chiếc

1

 

Đo lường 1 chiều ≤ 5A

Đo dòng xoay chiều ≤ 50A

Đo điện áp xoay chiều ≤ 600V

Đo điện trở ≤ 40MW

8.2

Cosj met

Chiếc

1

Uđm = 220-380V

8.3

Mê gôm met

Chiếc

1

U ≤ 2000V loại cơ hoặc điện tử

8.4

Đồng hồ vạn năng

Chiếc

1

Đo điện áp 1 chiều ≤ 200V

Đo điện áp xoay chiều ≤ 600V

Đo điện trở ≤ 40MW

Chỉ thị kim hoặc số

8.5

Đồng hồ đo tốc độ loại tiếp xúc hoặc không tiếp xúc

Chiếc

1

Đo tiếp xúc: 0-10000 vòng/phút

Đo không tiếp xúc: 0-99999 vòng/phút

8.6

Oát mét loại trực tiếp hoặc gián tiếp

Cái

02

Có điện áp 220VAC hoặc 380VAC.

9

Bộ đồ nghề điện cầm tay

Bộ

18

Sử dụng trong quá trình thực hành.

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

9.1

Tuốc nơ vít

Kìm cắt dây

Kìm tuốt dây

Kìm mỏ nhọn

Kìm điện

Bộ

1

Các loại theo bộ dụng cụ điện U ≥ 1000 V

9.2

Kìm ép cốt

Cái

1

Kìm ép đầu cốt từ 0,5mm2 đến 16mm2

9.3

Bút thử điện

Cái

1

U ≥ 1000V

9.4

Mỏ hàn sợi đốt

Cái

1

U = 220VAC

P ≥ 60W

9.5

Dao gọt cáp.

Cái

1

Loại chuyên dụng

 

Bảng 31. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ-ĐUN (TỰ CHỌN): MẠCH ĐIỆN DÂN DỤNG TỰ ĐỘNG ĐIỀU KHIỂN VÀ BẢO VỆ

Tên nghề: Điện dân dụng

Mã số mô-đun: MĐ 37

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Hệ thống ca mê ra an ninh nội bộ

Bộ

1

Trình bày được các khối chức năng của hệ thống ca mê ra an ninh nội bộ

Loại có ống kính tối thiểu 12Mb trở lên và có hệ thống cáp kết nối chuẩn công nghiệp.

2

Bộ tự động điều khiển đóng, chiếu sáng

Bộ

02

- Thể hiện được nguyên lý hoạt động của bộ tự động điều khiển đóng, mở hệ thống chiếu sáng

Loại có thông số kỹ thuật cơ bản: P ≤ 1,5kw, u = 220v (Điều chỉnh được cường độ ánh sáng tác động)

3

Bộ cảm biến khói và nhiệt độ

Bộ

02

- Thể hiện được nguyên lý làm việc của bộ cảm biến khói và nhiệt độ.

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

4

Hệ thống đóng mở cửa tự động

Bộ

2

- Sử dụng lắp ráp mạch điện điều khiển đóng mở cửa tự động.

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

5

Thiết bị đo lường điện

Bộ

9

Sử dụng đo các đại lượng như U, I, Cosj, Hz, n, R, R

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

5.1

Ampe kìm

Chiếc

1

 

Đo dòng 1 chiều ≤ 5A. Đo dòng xoay chiều ≤ 50A

Đo điện áp xoay chiều ≤ 600V

Đo điện trở ≤ 40MW

5.2

Cosj met

Chiếc

1

Uđm = 220-380V

5.3

Mê gôm met

Chiếc

1

U ≤ 2000V loại cơ hoặc điện tử

5.4

Đồng hồ vạn năng

Chiếc

1

Đo điện áp 1 chiều ≤ 200V

Đo điện áp xoay chiều ≤ 600V

Đo điện trở ≤ 40MW

Chỉ thị kim hoặc số

5.5

Đồng hồ đo tốc độ loại tiếp tục hoặc không tiếp xúc

Chiếc

1

Đo tiếp xúc: 0 - 10000 vòng/phút

Đo không tiếp xúc: 0-99999 vòng/phút

5.6

Oát mét loại trực tiếp hoặc gián tiếp

Cái

02

Có điện áp 220VAC hoặc 380VAC.

6

Bộ đồ nghề điện cầm tay

Bộ

18

Sử dụng trong quá trình thực hành.

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Các loại theo bộ dụng cụ điện

U ≥ 1000V

6.1

Tuốc nơ vít

Kìm cắt dây

Kìm tuốt dây

Kìm mỏ nhọn

Kìm điện

Bộ

1

6.2

Kìm ép cốt

Bộ

1

Kìm ép đầu cốt từ 0,5mm2 đến 16mm2

6.3

Bút thử điện

Chiếc

1

U ≥1000V

6.4

Mỏ hàn sợi đốt

Chiếc

1

U = 220VAC

P ≥ 60W

6.5

Dao gọt cáp.

Cái

18

Loại chuyên dụng

 

Bảng 32. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ-ĐUN (TỰ CHỌN): DÂY KHÔNG BẢO VỆ VÀ HỆ THỐNG CHỐNG SÉT CHO CĂN HỘ

Tên nghề: Điện dân dụng

Mã số mô-đun: MĐ 38

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Đồng hồ Te rô mét điện tử

Bộ

02

Dùng để đo điện trở tiếp địa

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

2

Hệ thống kim thu sét

Bộ

02

Sử dụng cho bài lắp đặt, kiểm tra, bảo dưỡng hệ thống chống sét cho công trình dân dụng

Sử dụng hệ thống kim thu sét thông dụng của các hãng có trên thị trường

3

Hệ thống cầu chống sét

Bộ

02

Sử dụng cho bài lắp đặt, kiểm tra, bảo dưỡng hệ thống chống sét cho công trình dân dụng

Sử dụng hệ thống cầu chống sét thông dụng của các hãng có trên thị trường

4

Bộ dụng cụ cho lắp đặt hệ thống chống sét cho căn hộ.

Bộ

02

Sử dụng trong quá trình thực hành lắp đặt hệ thống chống sét cho căn hộ.

Đúng chủng loại và đủ về số lượng

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

4.1

Thang nhôm

Cái

02

 

Loại phổ thông.

4.2

Cưa sắt cầm tay

Bộ

06

4.3

Khoan sắt + bê tông chuyên dùng.

Cái

02

P ≤ 300W; U = 220VAC

4.4

Máy bắt vít

Cái

02

P ≤ 300W;

U = 220VAC hoặc 12VDC

4.5

Búa tạ

Cái

06

Loại phổ thông

 

Bảng 33. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ-ĐUN (TỰ CHỌN): NÂNG CAO HIỆU QUẢ CÔNG VIỆC

Tên nghề: Điện dân dụng

Mã số mô-đun: MĐ 39

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Projector

Bộ

1

Sử dụng trong quá trình học tập

Là loại thông dụng có sẵn trên thị trường.

2

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng trong quá trình học tập

Là loại thông dụng có sẵn trên thị trường.

3

Thiết bị đo lường điện

Bộ

9

Sử dụng đo các đại lượng như U, I, Cosj, Hz, n, R, RCĐ …

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

3.1

Ampe kìm

Chiếc

1

 

Đo dòng 1 chiều ≤ 5A

Đo dòng xoay chiều ≤ 50A

Đo điện áp xoay chiều ≤600V

Đo điện trở ≤ 40MW

3.2

Cosφ met

Chiếc

1

 

Uđm = 220-380V

3.3

Mê gôm met

Chiếc

1

 

U ≤ 2000V loại cơ hoặc điện tử

3.4

Đồng hồ vạn năng

Chiếc

1

 

Đo điện áp 1 chiều ≤ 200V

Đo điện áp xoay chiều ≤600V

Đo điện trở ≤ 40MW

Chỉ thị kim hoặc số

3.5

Đồng hồ đo tốc độ loại tiếp xúc hoặc không tiếp xúc

Chiếc

1

 

Đo tiếp xúc: 0-10000 vòng/phút

Đo không tiếp xúc: 0-99999 vòng/phút

3.6

Oát mét loại trực tiếp hoặc gián tiếp

Cái

02

Có điện áp 220VAC hoặc 380VAC.

4

Bộ đồ nghề điện cầm tay

Bộ

18

Sử dụng trong quá trình thực hành.

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

4.1

Tuốc nơ vít

Kìm cắt dây

Kìm tuốt dây

Kìm mỏ nhọn

Kìm điện

Bộ

1

Các loại theo bộ dụng cụ điện UCĐ ≥ 1000 V

4.2

Kìm ép cốt

 

 

Kìm ép đầu cốt từ 0,5mm2 đến 16mm2

4.3

Bút thử điện

Chiếc

1

UCĐ ≥ 1000V

5

Bộ đồ nghề cơ khí cầm tay

Bộ

18

 

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

5.1

Búa nguội

Chiếc

1

Khối lượng lớn nhất ≤ 5kg

5.2

Búa cao su

Chiếc

1

Có tay cầm đảm bảo chắc chắn, an toàn

5.3

Máy khoan cầm tay kèm theo mũi khoan, mũi khoét

Chiếc

1

Uđm = 220VAC, P ≤ 0,75KW

5.4

Bộ dụng cụ tháo lắp thông dụng

Bộ

1

 

Đáp ứng tối thiểu theo TCVN.

 

Bảng 34. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ-ĐUN (TỰ CHỌN): THIẾT BỊ TỰ ĐỘNG BÁO ĐỘNG AN TOÀN

Tên nghề: Điện dân dụng

Mã số mô-đun: MĐ 40

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Hệ thống báo cháy tự động

Bộ

2

Sửa chữa, thay thế được những linh kiện cơ bản trong mạch

Sử dụng các loại thông dụng bao gồm các chức năng: báo động bằng âm thanh; Điều khiển từ xa qua điện thoại; Tự động quay số điện thoại; kết nối các thiết bị ngoại vi dễ dàng

2

Hệ thống chống trộm tự động

Bộ

2

Sửa chữa, thay thế được những linh kiện cơ bản trong mạch

Sử dụng các loại thông dụng bao gồm các chức năng: báo động bằng âm thanh; Điều khiển từ xa qua điện thoại; Tự động quay số điện thoại

4

Thiết bị đo lường điện

Bộ

9

Sử dụng đo các đại lượng như U, I, Cosj, Hz, n, R, RCĐ …

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

4.1

Ampe kìm

Chiếc

1

 

Đo dòng 1 chiều ≤ 5A

Đo dòng xoay chiều ≤ 50A

Đo điện áp xoay chiều ≤ 600V

Đo điện trở ≤ 40MW

4.2

Cosj met

Chiếc

1

Uđm = 220-380V

4.3

Mê gôm met

Chiếc

1

U ≤ 2000V loại cơ hoặc điện tử

4.4

Đồng hồ vạn năng

Chiếc

1

Đo điện áp 1 chiều ≤ 200V

Đo điện áp xoay chiều ≤ 600V

Đo điện trở ≤ 40MW

Chỉ thị kim hoặc số

5

Bộ đồ nghề điện cầm tay

Bộ

18

Sử dụng trong quá trình thực hành.

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Các loại theo bộ dụng cụ điện U ≥ 1000 V

5.1

Tuốc nơ vít

Kìm cắt dây

Kìm tuốt dây

Kìm mỏ nhọn

Kìm điện

Bộ

1

5.2

Kìm ép cốt

Cái

 

Kìm ép đầu cốt từ 0,5mm2 đến 16mm2

5.3

Bút thử điện

Chiếc

1

U ≥ 1000V

5.4

Mỏ hàn sợi đốt

Chiếc

1

U = 220VAC

P ≥ 60W

 

Bảng 35. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ-ĐUN (TỰ CHỌN): HỆ THỐNG THÔNG TIN LIÊN LẠC HÌNH ẢNH NỘI BỘ

Tên nghề: Điện dân dụng

Mã số mô-đun: MĐ 41

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Hệ thống báo cháy tự động

Bộ

2

Sửa chữa, thay thế được những linh kiện cơ bản trong mạch

Sử dụng các loại thông dụng bao gồm các chức năng: báo động bằng âm thanh; điều khiển từ xa qua điện thoại; Tự động quay số điện thoại; kết nối các thiết bị ngoại vi dễ dàng.

2

Hệ thống chống trộm tự động

Bộ

2

Sửa chữa, thay thế được những linh kiện cơ bản trong mạch

Sử dụng các loại thông dụng bao gồm các chức năng: báo động bằng âm thanh; điều khiển từ xa qua điện thoại; Tự động quay số điện thoại

4

Thiết bị đo lường điện

Bộ

9

Sử dụng đo các đại lượng như U, I, Cosj, Hz, n, R, RCĐ …

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

4.1

Ampe kìm

Chiếc

1

Đo dòng 1 chiều ≤ 5A

Đo dòng xoay chiều ≤ 50A

Đo điện áp xoay chiều ≤ 600V

Đo điện trở ≤ 40MW

4.2

Cosj met

Chiếc

1

Uđm = 220-380V

4.3

Mê gôm met

Chiếc

1

U ≤ 2000V loại cơ hoặc điện tử

4.4

Đồng hồ vạn năng

Chiếc

1

Đo điện áp 1 chiều ≤ 200V

Đo điện áp xoay chiều ≤ 600V

Đo điện trở ≤ 40MW

Chỉ thị kim hoặc số

5

Bộ đồ nghề điện cầm tay

Bộ

18

Sử dụng trong quá trình thực hành.

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

5.1

Tuốc nơ vít

Kìm cắt dây

Kìm tuốt dây

Kìm mỏ nhọn

Kìm điện

Bộ

1

 

Các loại theo bộ dụng cụ điện UCĐ ≥ 1000 V

5.2

Kìm ép cốt

Cái

 

 

Kìm ép đầu cốt từ 0,5mm2 đến 16mm2

5.3

Bút thử điện

Chiếc

1

UCĐ ≥ 1000V

5.4

Mỏ hàn sợi đốt

Chiếc

1

U = 220VAC

P ≥ 60W

 

Bảng 36. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ-ĐUN (TỰ CHỌN): PLC

Tên nghề: Điện dân dụng

Mã số mô-đun: MĐ 41

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ PLC S7-200 (300)

Bộ

18

- Giới thiệu các chức năng cơ bản và chức năng đặc biệt của PLC S7-200 (300).

- Lập trình, tải chương trình và chạy chương trình trực tiếp trên PLC S7-200 (300) và các thiết bị ngoại vi

Loại PLC S7-200 (300) thông dụng bao gồm cả mô đun mở rộng.

Kết hợp với 1 khối mô đun vào và 1 khối mô đun ra.

2

Bộ lập trình LOGO

Bộ

18

- Giới thiệu các chức năng cơ bản và chức năng đặc biệt của PLC LOGO

- Lập trình, tải chương trình và chạy chương trình trực tiếp trên LOGO.

Loại PLC LOGO thông dụng bao gồm cả mô đun mở rộng.

Kết hợp với 1 khối mô đun vào và 1 khối mô đun ra.

3

Bộ lập trình EASY

Bộ

18

- Giới thiệu các chức năng cơ bản và chức năng đặc biệt của PLC EASY

- Lập trình, tải chương trình và chạy chương trình trực tiếp trên EASY.

Loại PLC EASY thông dụng bao gồm cả mô đun mở rộng.

Kết hợp với 1 khối mô đun vào và 1 khối mô đun ra.

4

Bộ lập trình ZEN

Bộ

18

- Giới thiệu các chức năng cơ bản và chức năng đặc biệt của PLC ZEN

- Lập trình, tải chương trình và chạy chương trình trực tiếp trên ZEN.

Loại PLC ZEN thông dụng bao gồm cả mô đun mở rộng.

Kết hợp với 1 khối mô đun vào và 1 khối mô đun ra.

 

Phần B.

DANH MỤC TỔNG HỢP CÁC THIẾT BỊ TỐI THIỂU DẠY NGHỀ ĐIỆN DÂN DỤNG TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG NGHỀ

Bảng 37. DANH MỤC TỔNG HỢP CÁC THIẾT BỊ TỐI THIỂU DẠY NGHỀ ĐIỆN DÂN DỤNG CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ-ĐUN BẮT BUỘC TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG NGHỀ

Tên nghề: Điện dân dụng

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh và lớp học lý thuyết tối đa 36 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

A

THIẾT BỊ AN TOÀN

1

Bộ trang bị cứu thương

Bộ

1

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

1.1

Tủ kính

Chiếc

1

Có biểu tượng chữ thập đỏ và kích thước phù hợp với vị trí lắp đặt.

1.2

Các dụng cụ sơ cứu: Panh, kéo; Bông băng, gạc, cồn sát trùng …

Bộ

1

Theo tiêu chuẩn TCVN về y tế

1.3

Mô hình người dùng cho thực tập sơ cấp cứu nạn nhân

Bộ

1

Theo tiêu chuẩn TCVN về thiết bị y tế

1.4

Cáng cứu thương

Chiếc

1

2

Bộ thiết bị bảo hộ lao động

Bộ

1

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

2.1

Ủng cao su

Đôi

1

Theo tiêu chuẩn TCVN về thiết bị an toàn điện.

U ≤ 1000V

2.2

Găng tay cao su

Đôi

1

2.3

Thảm cao su

Chiếc

1

2.4

Ghế cách điện

Chiếc

1

2.5

Sào cách điện

Cái

1

2.6

Dây an toàn

Chiếc

1

Theo tiêu chuẩn TCVN về thiết bị an toàn điện

2.7

Mũ bảo hộ

Chiếc

1

Theo tiêu chuẩn TCVN về thiết bị bảo hộ lao động.

2.8

Kính bảo hộ, khẩu trang, găng tay bảo hộ.

Bộ

1

3

Phương tiện phòng cháy, chữa cháy

Bộ

1

 

3.1

Bình xịt bọt khí CO2 kèm theo, họng nước cứu hỏa …

Bình

1

Theo tiêu chuẩn TCVN về thiết bị phòng cháy chữa cháy.

3.2

Các bảng tiêu lệnh chữa cháy.

Bộ

1

3.3

Cát phòng chống cháy.

M3

1

3.4

Xẻng xúc cát

Chiếc

2

B

DỤNG CỤ - THIẾT BỊ

I

DỤNG CỤ - THIẾT BỊ PHỤ TRỢ

4

Bộ đồ nghề điện cầm tay

Bộ

18

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

4.1

Tuốc nơ vít các loại

Kìm cắt dây các loại

Kìm tuốt dây các loại

Kìm mỏ nhọn

Kìm điện

Kìm ép cốt

Kìm kẹp ống

Thước dây

Bút thử điện

Bộ

1

Theo TCVN của nghề điện dân dụng

U ≥ 1000V

4.2

Mỏ hàn sợi đốt

Cái

1

Uđm = 220VAC, P ≥ 60W

4.3

Mỏ hàn xung

Cái

1

Uđm = 220VAC, P ≥ 60W

4.4

Máy khò tháo chân linh kiện

Cái

1

Loại thông dụng

4.5

Ống hút thiếc, bộ đồ gia công mạch in.

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường.

5

Bộ đồ nghề cơ khí cầm tay

Bộ

18

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

5.1

Búa nguội

Chiếc

1

Khối lượng lớn nhất ≤ 5kg

5.2

Búa cao su

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường.

5.3

Đục bằng

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường.

5.4

Đục nhọn

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường.

5.5

Thước cặp

Chiếc

1

Phạm vi đo: 0 - đến 300mm.

Độ chia: 0,02mm. Độ chính xác: 0,04mm

5.6

Thước lá

Chiếc

1

Phạm vi đo: 0 - đến 500mm.

Độ chia: 0,1mm

5.7

Êke 900, êkê 1200

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường.

5.8

Bàn ren, tarô các loại

Bộ

1

Ta rô theo tiêu chuẩn đường kính lỗ max 16mm. Bàn ren theo tiêu chuẩn gia công đường kính trụ max đến 16mm

5.9

Dũa dẹt, dũa tròn, dũa tam giác.

Chiếc

1

Đảm bảo đủ chủng loại, đảm bảo độ cứng, độ sắc

5.10

Mũi vạch

Chiếc

1

Đảm bảo độ cứng đầu vạch

5.11

Cưa sắt

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường.

5.12

Máy khoan cầm tay kèm theo mũi khoan, mũi khoét

Chiếc

1

Uđm = 220VAC, P ≤ 0,75KW

5.13

Bộ dụng cụ tháo lắp thông dụng:

Bộ clê

Bộ mỏ lết

Bộ khẩu

Bộ vam cặp 3 chấu Dùi đồng

Bộ

1

Đáp ứng tối thiểu theo TCVN.

5.14

Bộ nong, loe ống đồng

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường.

5.15

Đồng hồ nạp ga

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường.

6

Thiết bị đo lường điện

Bộ

9

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

6.1

Ampe kìm

Chiếc

1

Đo dòng 1 chiều ≤ 5A

Đo dòng xoay chiều ≤ 50A

Đo điện áp xoay chiều ≤ 600V

Đo điện trở ≤ 40MW

6.2

Cosj mét

Chiếc

1

Uđm = 220-380V

6.3

Mê ôm mét

Chiếc

1

U ≤ 2000 V loại cơ hoặc điện tử

6.4

Đồng hồ vạn năng

Chiếc

1

Đo điện áp 1 chiều ≤ 200V

Đo điện áp xoay chiều ≤ 600V

Đo điện trở ≤ 40MW

Chỉ thị kim hoặc số

6.5

Đồng hồ đo tốc độ loại tiếp xúc hoặc không tiếp xúc

Chiếc

1

Đo tiếp xúc: 0 - 10000 vòng/phút

Đo không tiếp xúc: 0 - 99999 vòng/phút

7

Máy đo hiện sóng

Chiếc

2

Loại có sẵn trên thị trường dải tần 60MHz, kiểu hiển thị 2 kênh

8

Máy phát xung chuẩn

Chiếc

2

Loại có sẵn trên thị trường với tần số f = 0 ÷ 5MHz

9

Te rô mét (loại cơ hoặc điện tử)

Chiếc

2

Đồng hồ đo 3 cực hoặc 4 cực, phạm vi đo ≤ 2000W, cấp chính xác 0,5 - 5.

10

Mô hình cắt bổ hoặc các thiết bị cơ cấu đo:

Từ điện

Điện từ

Điện động

Cảm ứng

Bộ

1

Cắt bổ từ 1/4 - 1/2 thiết bị.

11

Máy hàn hồ quang điện

Chiếc

3

Thiết bị có thông số kỹ thuật thông dụng, được sử dụng rộng rãi trên thị trường tại thời điểm mua sắm, dùng trong sản xuất, sửa chữa các sản phẩm cơ khí, điện áp nguồn vào 220/380V, dòng điện I ≥ 50A. Kèm theo đầy đủ phụ kiện. Máy hàn xoay chiều hoặc 1 chiều

12

Mô hình cắt bổ các cơ cấu truyền động thông dụng:

Bộ truyền động cam trên xe ô tô hoặc xe máy.

Hộp số.

Bộ

1

Cắt bổ từ 1/4 - 1/2 để thể hiện cơ cấu truyền động.

13

Bàn, ghế và dụng cụ vẽ kỹ thuật

Bộ

18

Bản vẽ kỹ thuật khổ A0 kèm theo ghế. Mặt bàn có thể điều chỉnh được độ nghiêng từ 0 ~ 45 độ. Có tích hợp sẵn hệ thống đèn chiếu sáng, thanh đỡ dụng cụ vẽ. Thước, compa, bút, dưỡng … các loại.

14

Máy chiếu vật thể (overhead)

Bộ

1

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent. Độ phân giải ≥ 1024x768 XGA.

15

Máy chiếu vi tính (Projector)

Bộ

1

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent. Độ phân giải ≥ 1024x768 XGA.

16

Máy vi tính

Bộ

37

Loại có cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

17

Bàn nguội

Bộ

18

Bàn nguội loại thông dụng cho nghề điện có kèm Êto song hành 225mm.

18

Khối D, khối V, bàn máp, đe, lò rèn

Bộ

1

Loại thông dụng có sẵn trên thị trường.

19

Máy khoan bàn

Chiếc

2

Loại thiết bị thông dụng Pđm = 1-3kW; Uđm = 220VAC.

Số cấp độ trục chính nhiều cấp.

20

Máy mài hai đá

Chiếc

2

Đường kính đá mài cỡ 100-200mm, Uđm = 220VAC, Pđm ≥ 0,5kW.

21

Máy quấn dây

Chiếc

18

Loại quay tay, tỉ số vòng quay 1/4, có bộ đếm 4 hàng số hoặc các loại máy quấn dây có các chức năng tương đương.

22

Bộ mẫu vật liệu bao gồm:

Bộ

1

 

22.1

Các loại dây dẫn PVC

S ≤ 10mm2

22.2

Cáp điện 3 pha

S ≤ 25mm2

22.3

Dây dẫn điện từ

S ≤ 10mm2 hình tròn, chữ nhật.

23

Chi tiết cơ khí

Bộ

1

Các chi tiết cơ khí đơn giản

24

Mối ghép cơ khí

Ghép ren.

Ghép then.

Ghép then hoa

Chốt.

Đinh tán

Bộ

1

Chi tiết ghép đảm bảo yêu cầu về lực cơ học

25

Tủ sấy điều khiển được nhiệt độ

Chiếc

1

Tủ sấy Uđm = 220/380VAC, Pđm ≤ 4,5kW, dải điều chỉnh khống chế nhiệt độ 400C - 700C, đồng hồ hiển thị nhiệt độ sấy.

26

Mô hình dàn trải hệ thống chống sét bao gồm: Kim thu sét phát xạ sớm; Cáp dẫn sét chống nhiễu; Hệ thống tiếp địa; Hệ thống tạo nguồn cao áp ...

Bộ

1

Kim thu sét h < 5m; bán kính bảo vệ từ 35-120m; Cọc thép bọc đồng l<3m

27

Phần mềm orcad

Bộ

18

Tích hợp đầy đủ thư viện và chức năng linh kiện.

28

Phần mềm autocad

Bộ

18

Tích hợp đầy đủ thư viện và chức năng linh kiện.

29

Phần mềm visio

Bộ

18

Tích hợp đầy đủ thư viện và chức năng linh kiện.

30

Mô hình cắt bổ động cơ xăng 4 kỳ

Bộ

1

Sử dụng loại động cơ xăng nhiều xilanh.

Cắt bổ 1/4, thể hiện được cấu tạo.

31

Mô hình hệ thống bôi trơn, làm mát, cung cấp nhiên liệu và điện

Bộ

1

Mô hình dàn trải thể hiện đầy đủ các hệ thống bôi trơn, làm mát, cung cấp nhiên liệu và điện của động cơ xăng 4 kỳ.

32

Bàn thí nghiệm và thực hành máy phát điện đồng bộ một pha

Bộ

06

Các thiết bị tích hợp trên bàn gồm có:

- Bộ nguồn Uđm = 220VAC, Iđm = 5A.

- Bộ nguồn Uđm = 12 - 110VDC, Iđm = 5A (Kích từ).

- Động cơ điện một pha (Động cơ sơ cấp) Uđm = 220VAC, Pđm ≤ 1,5KW, tốc độ động cơ thay đổi được.

- Bộ hòa đồng bộ máy phát điện đồng bộ xoay chiều.

- Máy phát điện đồng bộ 1 pha: có Ura 220VAC, S ≤ 1000VA, tần số thay đổi được.

- Hệ thống đo lường: Đo dòng điện, đo điện áp, đo tần số, đo công suất, đo hệ thống công suất CosY

- Hệ thống điều khiển dòng kích từ bằng bán dẫn.

32

Bàn thí nghiệm và thực hành máy phát điện đồng bộ một pha.

Bàn

03

Bàn thí nghiệm và thực hành máy phát điện đồng bộ một pha có các thông số tối thiểu sau đây:

 

Mỗi bàn bao gồm:

 

 

 

32.1

Bộ nguồn xoay chiều

Bộ

01

Điện áp U = 220VAC.

32.2

Bộ nguồn một chiều.

Bộ

01

Điện áp từ 12 đến 110 VDC (Kích từ).

32.3

Động cơ điện một pha

Cái

01

Điện áp U = 220VAC, S ≤ 1,5kVA, tốc độ động cơ thay đổi được.

32.4

Máy phát điện đồng bộ 1 pha

Bộ

01

Có U = 220VAC, S ≤ 1000VA, tần số thay đổi được.

32.5

Hệ thống điều khiển dòng kích từ bằng bán dẫn.

Bộ

0

Có dòng kích từ trong khoảng 0 ≤ IKT < 5A

33

Bàn thực hành đa năng

Bàn

9

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bàn bao gồm:

 

 

 

33.1

Hệ thống cung cấp nguồn 1 pha AC-DC, 3 pha, ổ cắm 1 pha, 3 pha; aptômát 1 pha, 3 pha, đèn báo pha

Bộ

01

Nguồn AC điều chỉnh 0-220V, S≤500VA, Ura = 6, 12, 24VAC;

Ura DC điều chỉnh được: ±5V, ±9V, ±12, ±24V 1A, I≤ 500mA.

33.2

Hệ thống đo lường:

 

 

 

 

Ampe mét AC

Chiếc

03

I ≥5A

 

Ampe mét DC

Chiếc

01

I ≥1A

 

Vôn mét AC

Chiếc

01

U ≥380V

 

Vôn mét DC

Chiếc

01

U ≥5V

33.3

Hệ thống khởi động và bảo vệ:

 

 

 

 

Áp tô mát 1 pha

Chiếc

01

I ≥ 5A

 

Áp tô mát 3 pha

Chiếc

01

I ≥ 20A

 

Nút bấm đôi

Bộ

01

I ≥ 5A

 

Khởi động từ

Chiếc

01

I ≥ 20A, U = 220 hoặc 380V

33.4

Hệ thống bảo vệ lệch pha, chống dòng rò.

Bộ

01

Uđm = 220/380V

I ≤ 50 A; dòng bảo vệ ≤ 100mA; thời gian bảo vệ ≤ 10 giây

II

THIẾT BỊ ĐIỆN TỪ

35

Bộ khí cụ điện hạ áp thực hành

Bộ

9

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

35.1

Công tắc 2 cực;

Công tắc ba cực;

Công tắc 4 cực;

Công tắc sáu cực;

Công tắc xoay

Bộ

1

Iđm ≤ 10A

Uđm = 220/380VAC

35.2

Cầu dao hai cực;

Cầu dao 1 pha 2 ngả; Cầu dao 3 pha.

Bộ

1

Iđm ≤ 40A

Uđm = 220/380VAC

35.3

Nút nhấn;

Khóa điện;

Nút cắt khẩn cấp

Bộ

1

Iđm ≤ 10A

Uđm = 220/380VAC

35.4

Công tắc tơ

Chiếc

2

ULV = 220/380V

Iđm = 12A ÷ 50A

35.5

Rơle nhiệt

Chiếc

1

Iđm = 12A ÷ 50A

Hiệu chỉnh được dòng cắt

35.6

Rơle điện áp

Chiếc

1

U = 220V, I ≤ 40A

35.7

Rơle dòng

Chiếc

1

U = 220V, I ≤ 40A

35.8

Rơle trung gian

Chiếc

2

U = 220V, I ≤ 10A nên mua rơle có số cặp tiếp điểm khác nhau.

35.9

Rơle thời gian

Chiếc

2

U = 220V, I ≤ 10A

tcắt ≤ 60 phút

35.10

Áp tô mát 1 pha; 3 pha

Bộ

1

Iđm = 5A ÷ 50A

35.11

Áp tô mát chống dòng điện rò 1 pha, 3 pha

Bộ

1

U = 220/380V

I ≤ 50 A; dòng bảo vệ ≤ 100mA; thời gian bảo vệ ≤ 10 giây

35.12

Bộ bảo vệ mất pha, lệch pha, đảo pha nguồn cung cấp.

Bộ

1

Iđm ≤ 50A

Uđm­ = 220/380VAC

36

Mô hình mạch ổn định điện áp một chiều kiểu bù nối tiếp

Bộ

03

- Công suất S ≤ 1000VA.

- Điện áp định mức 24VDC.

37

Mô hình mạch ổn định điện áp một chiều kiểu bù song song.

Bộ

03

- Công suất S ≤ 1000VA.

- Điện áp định mức 24VDC.

38

Mô hình ổn định điện áp xoay chiều dùng rơle trung gian

Bộ

1

- Công suất S ≤ 1000VA.

- Điện áp định mức thứ cấp 220VAC.

- Điện áp sơ cấp biến đổi trong giải điều chỉnh từ 80 đến 240 VAC.

39

Mô hình ổn định điện áp xoay chiều rơle trung gian

Bộ

03

- Công suất S ≤ 1000VA.

- Điện áp định mức thứ cấp 220VAC.

- Điện áp sơ cấp biến đổi trong giải điều chỉnh từ 80 đến 240 VAC.

40

Mô hình cắt bổ động cơ 1 pha, 3 pha rô to lồng sóc

Bộ

1

P = 0.37 ÷ 1kW, cắt 1/4 stato động cơ thể hiện được cấu tạo.

41

Bộ mô hình dàn trải bộ dây quấn Stato động cơ điện xoay chiều không đồng bộ ba pha

Bộ

1

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

41.1

Mô hình bộ dây quấn Stato kiểu đồng tâm; đồng khuôn một lớp.

Chiếc

1

Loại có số rãnh từ 12 đến 48.

Stato dùng vật liệu phi kim loại, Dây quấn điện từ; Kích thước phù hợp để quan sát.

41.2

Mô hình bộ dây quấn Stato kiểu đồng tâm; đồng khuôn hai lớp.

Chiếc

1

Loại có số rãnh từ 12 đến 48.

Stato dùng vật liệu phi kim loại, Dây quấn điện từ; Kích thước phù hợp để quan sát.

42

Bộ thí nghiệm, đo lường và xác định cực tính máy điện

Bộ

3

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

42.1

Bộ nguồn xoay chiều

Bộ

1

U = 0-220VAC điều chỉnh được.

42.2

Bộ nguồn một chiều.

Bộ

1

U = 0-24VDC điều chỉnh được.

42.3

Ôm mét

Chiếc

1

R ≤ 1000W

42.4

Vôn mét

Chiếc

1

U ≤ 50V

Loại có điểm “0” ở giữa thang chia độ

42.5

Chuyển mạch điều chỉnh điện áp

Chiếc

2

Umax = 250V

42.6

Công tắc 2 cực

Chiếc

2

Iđm ≤ 10A

43

Bộ mạch từ máy biến áp 1 pha, 3 pha gồm các loại lõi thép máy biến áp 1 pha, 3 pha lõi xuyến, U, E, E-I, I-I kèm theo gông kẹp.

Bộ

18

Công suất từ 1 KVA ≤ S ≤ 10 kVA.

44

Máy biến áp tự ngẫu 1 pha công suất S ≤ 1KVA kèm theo phụ kiện: 1 rơ le điện áp, 1 rơ le dòng điện, 1 ampemet, 1 vônmet, 1 bộ đèn nháy.

Bộ

3

S ≤ 1 kVA, Uvào­ = 70-250V;

Ura = 110V, 220V, 12VAC, 12VDC;

I ≤ 50A

45

Máy biến áp 3 pha

Chiếc

3

Máy biến áp: S ≥ 0,5KVA;

U1 = 220/380V - Y/Y0

U2 = 127/220V - Y/D

46

Máy biến áp hàn công suất trung bình S ≤ 10KVA kèm theo phụ kiện: 1 rơle dòng điện, 1 am pe mét 30A: 1 vôn mét 300V.

Bộ

3

S ≤ 10 kVA;

Uvào­ = 110-250V;

Ura = 30-80VAC

I ≤ 50A điều chỉnh được

47

Máy biến áp độc lập 1 pha công suất S ≤ 1KVA kèm theo phụ kiện: 1 rơ le điện áp 1 rơ le dòng điện; 02 chuyển mạch; 1 am pe mét 30A: 1 vôn mét 300V; 1 Bộ đèn nháy.

Bộ

3

S ≤ 1kVA;

Uvào­ = 70-250V;

Ura = 110V, 220V, 12AVC, 12VDC;

48

Động cơ điện 1 pha có tụ thường trực

Chiếc

3

Có công suất P ≥ 0,35kW, U = 220V.

49

Động cơ điện 1 pha có tụ khởi động

Chiếc

3

Có công suất P ≤ 0,75kW, U = 220V.

50

Động cơ điện 1 pha có vòng ngắn mạch

Chiếc

3

Có công suất P ≤ 0,75kW, U = 220V.

51

Động cơ không đồng bộ 3 pha rôtô lồng sóc

Chiếc

9

Công suất P ≤ 4,5kW, U = 220V/380V. Nên mua nhiều loại công suất khác nhau phục vụ cho quá trình giảng dạy và học tập.

52

Quạt điện

Chiếc

18

Pđm = 35-40W, Uđm = 220V

53

Phôi động cơ điện 1 pha, 3 pha

Bộ

18

Công suất Pđm ≤ 4,5kW. Nên mua nhiều loại công suất khác nhau dùng để quấn bộ dây stato.

54

Động cơ điện vạn năng

Bộ

3

Điện áp làm việc 220VAC.

Công suất P ≤ 2,5 kW.

Tốc độ động cơ n ≤ 3000 vòng/phút.

55

Máy khoan cầm tay

Bộ

03

Điện áp làm việc 220VAC.

Công suất ≤ 0,75kW.

56

Máy mài cầm tay

Bộ

03

Điện áp làm việc 220VAC.

Công suất ≤ 0,75kW.

57

Máy bào cầm tay

Bộ

03

Điện áp làm việc 220VAC.

Công suất ≤ 0,75kW.

III

THIẾT BỊ ĐIỆN GIA DỤNG

58

Máy xay sinh tố.

Bộ

6

Điện áp làm việc 220VAC.

Công suất ≤ 0,75 kW

59

Máy hút bụi

Bộ

6

Điện áp làm việc 220VAC.

Công suất ≤ 0,75 kW

60

Máy đánh bóng sàn nhà.

Bộ

6

Điện áp làm việc 220VAC.

Công suất ≤ 0,25 kW

61

Mô hình dàn trải bàn là

Bộ

1

P ≤ 1500w,

U = 220v, f = (50-60)Hz

62

Mô hình dàn trải bếp điện

Bộ

1

P ≤ 1500w

U = 220v

f = (50-60)Hz

63

Bếp điện, bếp từ

Chiếc

6

Uđm = 220V

P ≤ 1500W

f = (50-60)Hz

64

Mô hình dàn trải bếp từ

Bộ

1

P ≤ 2200W ...

U = 220v

f = 50Hz

65

Mô hình dàn trải nồi cơm điện

Bộ

1

P ≤ 1200w

U = 220v

f = 50Hz

66

Nồi cơm điện

Chiếc

6

P ≤ 2500w

U = 220v

f = 50Hz

67

Mô hình dàn trải bình nước nóng chạy bằng điện:

Cấu tạo đầy đủ rơ le nhiệt, dây điện trở, bình chứa, van nước, đường ống …

Bộ

1

Loại đốt nóng trực tiếp và gián tiếp dung tích 15L, 30L

U = 220v

f = 50 Hz

68

Bình nước nóng

Chiếc

6

Dung tích 15L, 30L

U = 220v

f = 50 Hz

69

Mô hình dàn trải lò vi sóng

Bộ

1

P ≤ 2500w

U = 220v

f = 50Hz

70

Lò vi sóng

Chiếc

6

P ≤ 2500w

U = 220v

f = 50Hz

71

Mô hình dàn trải tủ lạnh - hoạt động được.

Bộ

1

Uđm = 220v

Dung tích ≥ 120L

72

Tủ lạnh

Chiếc

3

U = 2

Dung tích ≥ 120L

73

Máy điều hòa một khối

Chiếc

2

Thiết bị thông dụng, sử dụng rộng rãi trên thị trường tại thời điểm mua sắm. Công suất từ 9000 BTU.

U = 220v

74

Máy điều hòa nhiệt độ hai khối (một chiều, hai chiều INVERTER)

Chiếc

2

Thiết bị thông dụng, sử dụng rộng rãi trên thị trường tại thời điểm mua sắm. Công suất từ 9000 BTU.

U = 220v

75

Máy hút chân không

Chiếc

2

P ≥ 250W

U = 220V

76

Máy phun rửa cao áp

Chiếc

1

Thiết bị thông dụng, sử dụng rộng rãi trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

77

Ca bin thực tập lắp đặt máy lạnh và điều hòa không khí.

Bộ

6

Có bộ nguồn điện cung cấp trong quá trình lắp đặt; diện tích đủ để tháo, lắp các loại điều hòa, máy lạnh khác nhau.

78

Mô hình đi dây nổi:

Trên mô hình được lắp đặt đầy đủ: Hộp nối, cút nối, hộp chia, ống … để học viên có thể quan sát cách lắp đặt đúng yêu cầu kỹ thuật.

Bộ

1

Đường ống được thiết kế sẵn đảm bảo tính thực tế cao nhất

79

Bộ thực hành điện chiếu sáng cơ bản:

Bộ

06

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

79.1

Bộ bóng đèn: Sợi đốt, com pac

Bộ

01

Thiết bị được chế tạo theo tiêu chuẩn

U = 220V, f = 50Hz.

đua gài hoặc xoáy

79.2

Bộ đèn huỳnh quang

Bộ

01

Chấn lưu điện từ và chấn lưu điện tử, P ≥ 20W

79.3

Bộ đèn ngân cao áp

Bộ

01

Chấn lưu trong và chấn lưu ngoài

P ≥ 250W

79.4

Bộ đèn halogen

Bộ

01

P ≥ 500W, U = 220v,

f = 50Hz

79.5

Bộ chuông điện riêng biệt cho dân dụng

Bộ

01

U = 220v, f = 50 Hz

80

Mô hình bảng điện

 

 

U = 220V

I ≤ 10A

f = 50Hz

81

Bộ đồ nghề gia công ống PVC

Bộ

6

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

81.1

Máy sấy

Chiếc

01

P ≤ 1000W

U = 220 V, f = 50Hz

81.2

Dao cắt ống

Chiếc

01

Loại thông dụng

81.3

Lò xo uốn ống

Bộ

01

Loại thông dụng

82

Bộ thực hành lắp đặt máy bơm nước ly tâm

Bộ

06

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

82.1

Hệ thống cung cấp nguồn 1 pha, 3 pha, ổ cắm 1 pha, 3 pha; aptômát 1 pha, 3 pha, đèn báo pha

Bộ

01

Ura = 0-380VAC

I ≤ 50A

82.1

Hệ thống đo lường:

 

 

 

Ampe mét AC

Chiếc

03

I ≥ 5A

Vôn mét AC

Chiếc

01

U ≥ 380V

Cosj met

Chiếc

1

Uđm = 220-380V

Đồng hồ đo tốc độ loại tiếp xúc hoặc không tiếp xúc

Chiếc

1

Đo tiếp xúc: 0 - 10000 vòng/phút

Đo không tiếp xúc: 0 - 99 999 vòng/phút

82.3

Hệ thống khởi động và bảo vệ:

 

 

 

Áp tô mát 1 pha

Chiếc

01

I ≥ 5A

Áp tô mát 3 pha

Chiếc

01

I ≥ 20A

Nút bấm đôi

Bộ

01

I ≥ 5A

Khởi động từ

Chiếc

01

I ≥ 20A, U = 220 hoặc 380V AC

82.4

Hệ thống bảo vệ lệch pha, điện áp, dòng điện, chống dòng rò.

Bộ

01

Uđm = 220/380V

I ≤ 50 A; dòng bảo vệ ≤ 100mA; thời gian bảo vệ ≤ 10 giây

82.5

Rơle bảo vệ mức nước.

Chiếc

2

Loại điện từ, Uđm = 220V

82.6

Rơle bảo vệ áp lực đường ống

Chiếc

1

Rơ le áp suất ≤ 10Mpa.

82.7

Máy bơm nước ly tâm đủ phụ kiện lắp đặt.

Bộ

1

Công suất động cơ điện Pđm ≤ 1,5kW; 1 pha hoặc 3 pha.

83

Mô hình dàn trải máy giặt thông dụng hoạt động được

Chiếc

1

Mô hình của máy giặt thông dụng tại thời điểm mua sắm P = 6,5 ÷ 9kg.

IV

THIẾT BỊ ĐIỆN TỬ

84

Nguồn một chiều ổn áp ± 5V, ±12V

Bộ

09

Bộ nguồn chuẩn dùng cho thiết bị điện tử có dòng I ≤ 5A

85

Bộ thực hành điện tử cơ bản

Bộ

01

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

85.1

Khối chỉnh lưu

Bộ

01

I ≥ 3A, VAC = 220V

85.2

Khối ổn áp

Bộ

01

U = ± 9VDC

85.3

Khối khuếch đại

Bộ

01

P ≥ 3 W

85.4

Khối bảo vệ

Bộ

01

I ≥ 3A, VAC = 220V

85.5

Khối khuyếch đại công suất

Bộ

01

P ≥ 24W

86

Bộ ổn định tốc độ động cơ một chiều.

Bộ

03

- Công suất P ≤ 150W.

- Điện áp làm việc từ 12 đến 24VDC.

87

Bộ ổn định tốc độ động cơ xoay chiều 3 pha bằng phương pháp thay đổi điện áp, dùng linh kiện bán dẫn.

Bộ

03

- Công suất P ≤ 1,5kW.

- Điện áp làm việc từ 220V ÷ 380V.

88

Bộ thực hành kỹ thuật số

Bộ

01

Được chế tạo dưới dạng module: Các thiết bị được gắn trong module các đầu vào ra được kết nối ra ngoài qua giắc nối an toàn.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

88.1

Khối mã hóa

Bộ

01

- 4 ngõ vào 2 ngõ ra

- 10 ngõ vào 2 ngõ ra

88.2

Khối giải mã

Bộ

01

- 2 ngõ vào 4 ngõ ra

- 4 ngõ vào 10 ngõ ra

88.3

Khối dồn kênh

Bộ

01

- 2 đường vào 1 đường ra

- 8 đường vào 1 đường ra

88.4

Khối phân kênh

Bộ

01

2 ngõ ra và 8 ngõ ra

88.5

Khối mạch logic

Bộ

01

Tích hợp các cổng logic cơ bản

88.6

Khối AD/DA

Bộ

01

 

89

Bộ thực hành kỹ thuật xung

Bộ

01

Được chế tạo dưới dạng module theo chuẩn kích thước, Các thiết bị được gắn trong module và kết nối ra ngoài qua giắc nối an toàn

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

89.1

Nguồn một chiều ổn áp ±5V, ±12V

Bộ

09

Bộ nguồn chuẩn dùng cho thiết bị điện tử có dòng I ≤ 5A.

89.2

Khối dao động điều hòa

Bộ

01

T ≥ 2s

89.3

Khối dao động xung tam giác

Bộ

01

T ≥ 2s

89.4

Khối dao động đa hài

Bộ

01

T ≥ 2s

89.5

Khối dao động nghẹt

Bộ

01

T ≥ 2s

89.6

Khối mạch kích

Bộ

01

 

90

Bàn thực hành ứng dụng cảm biến đo lưu lượng và cảm biến góc.

Bàn

03

Bàn thực hành ứng dụng cảm biến đo lưu lượng và cảm biến góc có các thông số tối thiểu sau:

 

Mỗi bàn bao gồm:

 

 

 

90.1

Mô đun cảm biến lưu lượng

Bộ

01

Có U = 24VDC hoặc 220VAC; I ≥ 400mA; P ≤ 0,8 Mpa.

90.2

Mô đun cảm biến siêu âm đo mức.

Bộ

01

Có U = 24VDC hoặc 220VAC; I ≥ 400mA;

90.3

Mô đun cảm biến điện dung đo mức.

Bộ

01

Có U = 24VDC hoặc 220VAC; I ≥ 400mA;

90.4

Mô đun cảm biến áp suất và hệ thống bình chứa luân chuyển chất lỏng phục vụ cho việc thực hành cảm biến.

Bộ

01

Có U = 24VDC hoặc 220VAC; I ≥ 400mA; P ≤ 0,8Mpa

90.5

Mô đun cảm biến góc.

Bộ

01

Có U = 24VDC hoặc 220VAC; I ≥ 400mA; Wgóc = 3600.

91

Bộ thực hành cảm biến.

Bộ

6

Bộ thực hành cảm biến có kích thước tối thiểu 1500x1600x800

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

91.1

Mô đun cảm biến nhiệt.

Bộ

01

Có U = 24VDC hoặc 220VAC, I ≥ 400mA; Khoảng cách phát hiện điều chỉnh được từ âm 180 ≤ t ≤ 2000

91.2

Mô đun cặp nhiệt

Bộ

01

Có U = 24VDC hoặc 220VAC, I ≥ 400mA, âm 180 ≤ t ≤ 2000

91.3

Mô đun cảm biến thu phát quang.

Bộ

01

Có U = 24VDC hoặc 220VAC, I ≥ 400mA; Khoảng cách phát hiện ≥ 8mm.

91.4

Mô đun cảm biến quang trở

Bộ

01

U = 24VDC hoặc 220VAC; I ≥ 400mA; Khoảng cách phát hiện ≥ 8mm.

91.5

Mô đun cảm biến từ

Bộ

01

Có U = 24VDC hoặc 220VAC; I ≥ 400mA; Khoảng cách phát hiện ≥ 8mm.

91.6

Mô đun cảm biến tiệm cận điện dung

Bộ

01

Có U = 24VDC hoặc 220VAC; I ≥ 400mA; Khoảng cách phát hiện ≥ 8mm.

91.7

Mô đun cảm biến khói.

Bộ

01

Có U = 24VDC hoặc 220VAC; I ≥ 400mA; Khoảng cách phát hiện ≥ 8mm.

91.8

Mô đun cảm biến hồng ngoại:

Bộ

01

Có U = 24VDC hoặc 220VAC; I ≥ 400mA; Khoảng cách phát hiện ≥ 8mm.

91.9

Mô đun cảm biến tiệm cận điện cảm.

Bộ

01

Có U = 24VDC hoặc 220VAC; I ≥ 400mA; Khoảng cách phát hiện ≥ 8mm.

92

Máy biến tần

Chiếc

03

Tần số 50/60Hz

Dãy công suất: 0,5 ÷ 1,5 kW.

Cấp điện áp 3 Phase; 380 ~ 480V; 50/60Hz

93

Bộ ổn áp một chiều.

Bộ

03

- Ổn định điện áp một chiều từ 3,5 đến 24VDC.

- Dùng linh kiện bán dẫn.

- Công suất P ≤ 1KW

94

Bộ điều chỉnh tốc độ động cơ xoay chiều 1 pha dùng Thyristor và linh kiện bán dẫn khác.

Bộ

03

Dòng điện tải < 5A

P < 150W

 

Bảng 38. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ-ĐUN (TỰ CHỌN): ỐNG LUỒN DÂY DẪN ĐIỆN

(Kèm theo bảng danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Điện dân dụng cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ cao đẳng nghề)

Tên nghề: Điện dân dụng

Mã số mô-đun: MĐ 35

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ khuôn uốn định hình ống PVC

Bộ

02

Sử dụng để uốn góc, định hình cho ống luồn dây dẫn điện.

Loại có các số liệu kỹ thuật thông dụng trên thị trường.

2

Bộ gia nhiệt

Bộ

02

Tạo nhiệt dùng để định hình ống PVC trong quá trình lắp đặt

Có công suất P ≤ 300W; U = 220VAC.

3

Bộ khuôn uốn ống kim loại

Bộ

02

Uốn góc, định hình cho ống kim loại luồn dây dẫn điện.

Loại có các số liệu kỹ thuật thông dụng trên thị trường.

4

Máy tiện ren ống kim loại

Chiếc

1

Tạo ren, cắt ống kim loại

Pđm ≤ 600w;

Uđm = 220V; n = 40v/p.

 

Bảng 39. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ-ĐUN (TỰ CHỌN): HỆ THỐNG ĐIỆN CHO MỘT CĂN HỘ ĐƯỜNG ỐNG NGẦM TRÁNG PVC

(Kèm theo bảng danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Điện dân dụng cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ cao đẳng nghề)

Tên nghề: Điện dân dụng

Mã số mô-đun: MĐ 36

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Tủ cung cấp điện

Cái

02

Dùng lắp đặt, đi dây hệ thống điện cho một căn hộ đường ống ngầm tráng PVC.

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi tủ bao gồm:

 

 

 

 

1.1

Áp tô mát 3 pha

Cái

02

Đóng cắt được mạch điện

I ≥ 20A

1.2

Áp tô mát so lệch

Cái

02

Bảo vệ được khi có dòng rò

I ≥ 20A

1.3

Đèn tín hiệu

Cái

06

Hoạt động đúng nguyên lý.

3W - 220v

1.4

Áp tô mát 1 pha

Cái

02

Đóng cắt được mạch điện

I ≥ 20A

1.5

Đồng hồ vôn mét xoay chiều

Cái

02

Đo được điện áp xoay chiều

U = 500V.

1.6

Đồng hồ am pe mét xoay chiều

Cái

06

Đo được dòng điện xoay chiều.

KI = 50/5A.

2

Công tắc âm hai cực

Cái

02

Dùng lắp mạch điều khiển chiếu sáng

I ≤ 10A

3

Ổ cắm điện

Cái

02

Sử dụng trong bài lắp đặt mạch điều khiển cho các phụ tải

I ≤ 10A

 

Bảng 40. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ-ĐUN (TỰ CHỌN): MẠCH ĐIỆN DÂN DỤNG TỰ ĐỘNG ĐIỀU KHIỂN VÀ BẢO VỆ

(Kèm theo bảng danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Điện dân dụng cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ cao đẳng nghề)

Tên nghề: Điện dân dụng

Mã số mô-đun: MĐ 37

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Hệ thống ca mê ra an ninh nội bộ

Bộ

1

Trình bày được các khối chức năng của hệ thống ca mê ra an ninh nội bộ

Loại có ống kính tối thiểu 12Mb trở lên và có hệ thống cáp kết nối chuẩn công nghiệp

2

Bộ tự động điều khiển đóng, mở hệ thống chiếu sáng

Bộ

02

- Thể hiện được nguyên lý hoạt động của bộ tự động điều khiển đóng, mở hệ thống chiếu sáng.

- Dùng để lắp đặt bộ tự động điều khiển đóng, mở hệ thống chiếu sáng.

Loại có thông số kỹ thuật cơ bản: P ≤ 1,5kw, u = 220v (Điều chỉnh được cường độ ánh sáng tác động)

3

Hệ thống đóng mở cửa tự động

Bộ

2

- Sử dụng lắp ráp mạch điện điều khiển đóng mở cửa tự động

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

 

Bảng 41. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ-ĐUN (TỰ CHỌN): DÂY KHÔNG BẢO VỆ VÀ HỆ THỐNG CHỐNG SÉT CHO CĂN HỘ

(Kèm theo bảng danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Điện dân dụng cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ cao đẳng nghề)

Tên nghề: Điện dân dụng

Mã số mô-đun: MĐ 38

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Hệ thống kim thu sét

Bộ

02

Sử dụng cho bài lắp đặt, kiểm tra, bảo dưỡng hệ thống chống sét cho công trình dân dụng

Sử dụng hệ thống kim thu sét thông dụng của các hãng có trên thị trường

2

Hệ thống cầu chống sét

Bộ

02

Sử dụng cho bài lắp đặt, kiểm tra, bảo dưỡng hệ thống chống sét cho công trình dân dụng

Sử dụng hệ thống cầu chống sét thông dụng của các hãng có trên thị trường

 

Bảng 42. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ-ĐUN (TỰ CHỌN): THIẾT BỊ TỰ ĐỘNG BÁO ĐỘNG AN TOÀN

(Kèm theo bảng danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Điện dân dụng cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ cao đẳng nghề)

Tên nghề: Điện dân dụng

Mã số mô-đun: MĐ 40

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Hệ thống báo cháy tự động

Bộ

2

Thể hiện được nguyên lý làm việc của mạch

Sửa chữa, thay thế được những linh kiện cơ bản trong mạch

Sử dụng các loại thông dụng bao gồm các chức năng: báo động bằng âm thanh; Điều khiển từ xa qua điện thoại; Tự động quay số điện thoại; kết nối các thiết bị ngoại vi dễ dàng

2

Hệ thống chống trộm tự động

Bộ

2

Nắm được nguyên lý làm việc của các mạch

Sửa chữa, thay thế được những linh kiện cơ bản trong mạch

Sử dụng các loại thông dụng bao gồm các chức năng: báo động bằng âm thanh; Điều khiển từ xa qua điện thoại; Tự động quay số điện thoại

 

Bảng 43. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ-ĐUN (TỰ CHỌN): HỆ THỐNG THÔNG TIN LIÊN LẠC HÌNH ẢNH NỘI BỘ

(Kèm theo bảng danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Điện dân dụng cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ cao đẳng nghề)

Tên nghề: Điện dân dụng

Mã số mô-đun: MĐ 41

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Hệ thống đàm thoại nội bộ

Bộ

3

Là mô hình dàn trải hệ thống đàm thoại nội bộ (Nên sử dụng hệ thống có màn hình cảm ứng)

Thể hiện được nguyên lý làm việc của hệ thống

2

Bộ thu phát hình ảnh trực tiếp

Bộ

02

Loại có các thông số kỹ thuật phổ biến trên thị trường tại thời điểm mua sắm

Giải thích được chức năng của các bộ phận thu phát hình ảnh.

Lắp đặt được các thiết bị ngoại vi của bộ thu phát hình ảnh lại với nhau.

3

Bộ cảm biến hình ảnh

Bộ

2

Cảm biến hình ảnh 1/4 inch Exwave HAD CCD

Độ phân giải hình ảnh 440.000 Pixel.

Góc quay 3600

Sử dụng để lắp bộ cảm biến hình ảnh theo yêu cầu.

 

Bảng 44. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ-ĐUN (TỰ CHỌN): PLC

(Kèm theo bảng danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Điện dân dụng cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ cao đẳng nghề)

Tên nghề: Điện dân dụng

Mã số mô-đun: MĐ 42

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ PLC S7- 200 (300)

Bộ

18

- Giới thiệu các chức năng cơ bản và chức năng đặc biệt của PLC S7- 200 (300).

- Lập trình, tải chương trình và chạy chương trình trực tiếp trên PLC S7- 200 (300) và các thiết bị ngoại vi.

- Phân biệt được giữa các bộ lập trình.

Loại PLC S7-200 (300) thông dụng bao gồm cả mô đun mở rộng.

Kết hợp với 1 khối mô đun vào và 1 khối mô đun ra.

2

Bộ lập trình LOGO

Bộ

18

- Giới thiệu các chức năng cơ bản và chức năng đặc biệt của PLC LOGO

- Lập trình, tải chương trình và chạy chương trình trực tiếp trên LOGO.

- Phân biệt được giữa các bộ lập trình cỡ nhỏ.

Loại PLC LOGO thông dụng bao gồm cả mô đun mở rộng.

Kết hợp với 1 khối mô đun vào và 1 khối mô đun ra.

3

Bộ lập trình EASY

Bộ

18

- Giới thiệu các chức năng cơ bản và chức năng đặc biệt của PLC EASY

- Lập trình, tải chương trình và chạy chương trình trực tiếp trên EASY.

- Phân biệt được giữa các bộ lập trình cỡ nhỏ.

Loại PLC EASY thông dụng bao gồm cả mô đun mở rộng.

Kết hợp với 1 khối mô đun vào và 1 khối mô đun ra.

4

Bộ lập trình ZEN

Bộ

18

- Giới thiệu các chức năng cơ bản và chức năng đặc biệt của PLC ZEN

- Lập trình, tải chương trình và chạy chương trình trực tiếp trên ZEN.

- Phân biệt được giữa các bộ lập trình cỡ nhỏ.

Loại PLC ZEN thông dụng bao gồm cả mô đun mở rộng.

Kết hợp với 1 khối mô đun vào và 1 khối mô đun ra.

 

DANH MỤC

THIẾT BỊ TỐI THIỂU DẠY NGHỀ ĐIỆN DÂN DỤNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 27/2011/TT-BLĐTBXH ngày 19 tháng 10 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

Tên nghề: Điện dân dụng

Mã nghề: 40510301

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

 

MỤC LỤC

STT

NỘI DUNG

Trang

1

Danh sách Hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề, nghề Điện dân dụng

 

2

Phần thuyết minh

 

 

Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Điện dân dụng theo từng môn học, mô đun bắt buộc và theo từng mô đun tự chọn, trình độ trung cấp nghề

 

3

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Điện kỹ thuật

 

4

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vật liệu điện

 

5

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vẽ kỹ thuật

 

6

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Cơ kỹ thuật

 

7

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vẽ điện

 

8

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kỹ thuật an toàn điện

 

9

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Đo lường điện và không điện

 

10

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Kỹ thuật điện tử cơ bản

 

11

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Khí cụ điện hạ thế

 

12

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Mạch điện chiếu sáng cơ bản

 

13

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Hệ thống điện căn hộ đường ống PVC nổi

 

14

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Thiết bị nhiệt gia dụng

 

15

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Máy biến áp

 

16

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Động cơ điện xoay chiều KĐB ba pha

 

17

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Động cơ điện xoay chiều KĐB một pha

 

18

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Động cơ điện vạn năng

 

19

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Thiết bị lạnh gia dụng

 

20

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Máy phát điện xoay chiều đồng bộ một pha

 

21

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Nguội cơ bản

 

22

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Hàn điện cơ bản

 

23

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Động cơ xăng 4 kỳ

 

24

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (tự chọn): Ống luồn dây dẫn điện

 

25

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (tự chọn): Hệ thống điện cho một căn hộ đường ống ngầm tráng PVC

 

26

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (tự chọn): Mạch điện dân dụng tự động điều khiển và bảo vệ

 

27

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (tự chọn): Dây không bảo vệ và hệ thống chống sét cho căn hộ.

 

28

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (tự chọn): Nâng cao hiệu quả công việc.

 

 

Phần B: Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Điện dân dụng, trình độ trung cấp nghề

 

29

Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Điện dân dụng cho các môn học, mô-đun bắt buộc, trình độ trung cấp nghề (bảng 27)

 

30

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (tự chọn): Ống luồn dây dẫn điện

 

31

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (tự chọn): Hệ thống điện cho một căn hộ đường ống ngầm tráng PVC

 

32

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (tự chọn): Mạch điện dân dụng tự động điều khiển và bảo vệ

 

33

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (tự chọn): Dây không bảo vệ và hệ thống chống sét cho căn hộ

 

35

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (tự chọn): Dây không bảo vệ và hệ thống chống sét cho căn hộ

 

 

DANH SÁCH

HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ, NGHỀ ĐIỆN DÂN DỤNG
Trình độ: Trung cấp nghề
Theo Quyết định số 552/QĐ-BLĐTBXH ngày 9 tháng 5 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

STT

Họ và tên

Trình độ

Chức vụ trong Hội đồng thẩm định

1

Ông Trần Sơn

Thạc sỹ

Chủ tịch HĐTĐ

2

Ông Nguyễn Ngọc Tám

Kỹ sư

P. Chủ tịch HĐTĐ

3

Ông Vũ Đức Thoan

Thạc sỹ

Ủy viên thư ký

4

Ông Nguyễn Văn Sáng

Thạc sỹ

Ủy viên

5

Ông Vũ Ngọc Vượng

Thạc sỹ

Ủy viên

6

Ông Hoàng Văn Trung

Kỹ sư

Ủy viên

7

Ông Nguyễn Mậu Phương

Kỹ sư

Ủy viên

 

PHẦN THUYẾT MINH

Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Điện dân dụng trình độ trung cấp nghề là danh mục các loại thiết bị dạy nghề (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh…) và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà cơ sở dạy nghề phải có để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 học sinh và lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, theo chương trình khung trình độ trung cấp nghề Điện dân dụng đã được Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành kèm theo Quyết định số 31/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 10/4/2008.

I. Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Điện dân dụng trình độ trung cấp nghề (quy định tại Điều 3 của thông tư)

1. Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Điện dân dụng theo từng môn học, mô-đun bắt buộc và theo từng mô đun tự chọn, trình độ trung cấp nghề.

Chi tiết từ bảng 01 đến bảng 26, danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn học, mô-đun bao gồm:

- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết để thực hiện môn học, mô-đun đáp ứng yêu cầu của chương trình khung đào tạo nghề.

- Yêu cầu sư phạm của thiết bị.

- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính, cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của chương trình khung đào tạo nghề.

2. Phần B: Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Điện dân dụng, trình độ trung cấp nghề.

a) Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề điện dân dụng cho các môn học mô-đun bắt buộc, trình độ trung cấp nghề (bảng 27).

Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Điện dân dụng cho các môn học mô đun bắt buộc, trình độ trung cấp nghề được tổng hợp từ các bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô-đun bắt buộc. Trong bảng danh mục này:

- Chủng loại thiết bị là tất cả các thiết bị có trong các danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô-đun bắt buộc;

- Số lượng thiết bị là số lượng tối thiểu đáp ứng được yêu cầu của các môn học, mô-đun bắt buộc;

- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị đáp ứng được cho tất cả các môn học, mô-đun bắt buộc.

b) Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Điện dân dụng bổ sung cho từng mô-đun tự chọn, trình độ trung cấp nghề.

Đây là danh mục thiết bị tối thiểu bổ sung theo từng mô-đun tự chọn (từ bảng 28 đến bảng 31), dùng để bổ sung cho danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề điện dân dụng cho các môn học, mô đun bắt buộc, trình độ trung cấp nghề (bảng 27). Riêng mô-đun (tự chọn): Nâng cao hiệu quả công việc, các thiết bị đã được thể hiện trong bảng 27.

II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề điện dân dụng trình độ trung cấp nghề

Các cơ sở dạy nghề điện dân dụng, trình độ trung cấp nghề đầu tư thiết bị dạy nghề theo:

1. Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề điện dân dụng cho các môn học, mô-đun bắt buộc, trình độ trung cấp nghề (bảng 27);

2. Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề điện dân dụng bổ sung cho các mô-đun tự chọn, trình độ trung cấp nghề (từ bảng 28 đến bảng 31). Đào tạo mô đun tự chọn nào thì chọn danh mục thiết bị bổ sung tương ứng. Loại bỏ thiết bị trùng lặp giữa các mô-đun tự chọn.

Các trường căn cứ vào quy mô đào tạo nghề điện dân dụng; danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề điện dân dụng; kế hoạch đào tạo cụ thể của trường, có tính đến thiết bị sử dụng chung cho một số nghề khác mà trường đào tạo để xác định số lượng thiết bị cần thiết, đảm bảo chất lượng dạy nghề và hiệu quả vốn đầu tư.

 

Phần A.

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU DẠY NGHỀ ĐIỆN DÂN DỤNG THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ-ĐUN BẮT BUỘC VÀ THEO TỪNG MÔ-ĐUN TỰ CHỌN, TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP NGHỀ

Bảng 1. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): ĐIỆN KỸ THUẬT

Tên nghề: Điện dân dụng

Mã số môn học: MH 07

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ thí nghiệm mạch điện xoay chiều

Bộ

01

Thực hiện kiểm nghiệm các biểu thức, định luật mạch xoay chiều 1 pha

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

1.1

Mô đun nguồn cung cấp

Bộ

02

Uv=220VAC,

Iđm=10A, Ura=90-220VAC;

1.2

Đồng hồ cosf (Chỉ thị kim hoặc số)

Chiếc

02

Uđm ≥ 220V

1.3

Ampemet AC (Chỉ thị kim hoặc số)

Chiếc

02

I ≥ 5A

1.4

Vonmet AC (Chỉ thị kim hoặc số)

Chiếc

02

U ≥ 380V

1.5

Mô đun tải thuần trở, thuần cảm, thuần dung, mạch xoay chiều R-L-C nối tiếp, mạch R//L, R//C, L//C

Bộ

02

Uđm=90-220VAC,

Pđm ≤ 1000W

2

Bộ thí nghiệm mạch điện một chiều

Bộ

01

Thực hiện kiểm nghiệm các biểu thức, định luật mạch điện 1 chiều

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

2.1

Mô đun nguồn cung cấp

Bộ

2

 

Uv=220VAC,

Iđm=5A, Ura=6-24VDC

2.2

Thiết bị đo điện trở (Dùng cầu cân bằng Kelvin hoặc đồng hồ đo Ôm chỉ thị số)

Bộ

2

Khoảng đo ≤ 50MW; Độ phân giải ≤100mW; Điện áp U = 220 VAC

2.3

Ampemet DC (Chỉ thị kim hoặc số)

Chiếc

2

I ≤ 1A

2.4

Vonmet DC (Chỉ thị kim hoặc số)

Chiếc

2

U ≥ 5V

2.5

Vonmet AC (Chỉ thị kim hoặc số)

Chiếc

2

U ≤ 380V

2.6

Mô đun tải thuần trở, thuần cảm, thuần dung.

Bộ

2

Uđm = 6-24 VDC

Pđm ≤ 100W

3

Máy vi tính

Bộ

1

Phục vụ trình chiếu mạch điện trong quá trình giảng dạy

Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

4

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Phục vụ trình chiếu mạch điện trong quá trình giảng dạy

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent.

5

Máy chiếu vật thể

Bộ

1

Chiếu các chi tiết, linh kiện, mạch điện trong bài học

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent.

 

Bảng 2. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẬT LIỆU ĐIỆN

Tên nghề: Điện dân dụng

Mã số môn học: MH 08

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ mẫu dây dẫn, cáp điện, dây điện từ thông dụng

Bộ

1

Thể hiện được tính chất, tính năng các loại dây dẫn.

Bao gồm các loại dây dẫn, cáp điện, dây điện từ thông dụng tại thời điểm mua sắm và chuẩn theo TCVN

2

Bộ mẫu vật liệu

Bộ

1

Thể hiện được cấu tạo, tính chất, tính năng sử dụng của vật liệu dẫn điện, dẫn từ.

Bao gồm các loại vật liệu: Dẫn điện; Các loại lõi thép kỹ thuật điện dẫn từ trường dùng trong máy điện

3

Bộ mẫu vật liệu cách điện thông dụng

Bộ

1

Thể hiện được các loại vật liệu cách điện thường sử dụng trong nghề điện dân dụng.

Bao gồm các loại vật liệu cách điện (cả thể rắn, thể lỏng, thể khí)

 

Bảng 3. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẼ KỸ THUẬT

Tên nghề: Điện dân dụng

Mã số môn học: MH 09

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bàn, ghế, dụng cụ vẽ kỹ thuật

Bộ

36

Sử dụng được đúng chức năng các loại dụng cụ dùng trong vẽ kỹ thuật

Bản vẽ kỹ thuật khổ A0 kèm theo ghế. Mặt bàn có thể điều chỉnh được độ nghiêng từ 0 ~ 45 độ. Có tích hợp sẵn hệ thống đèn chiếu sáng, thanh đỡ dụng cụ vẽ. Thước, compa, bút, dưỡng … các loại.

2

Một số chi tiết cơ khí

Bộ

1

Thể hiện rõ hình khối của từng chi tiết

Các chi tiết cơ khí đơn giản như: Các khối hình trụ, trụ bậc…

3

Mối ghép cơ khí

Ghép ren.

Ghép then.

Ghép then hoa

Chốt.

Đinh tán.

Bộ

1

Thể hiện rõ hình khối của từng chi tiết

Các chi tiết ghép đơn giản thông dụng

4

Máy vi tính

Bộ

1

Phục vụ trong quá trình chiếu, hướng dẫn vẽ kỹ thuật

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

5

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Phục vụ trong quá trình giảng dạy

Cường độ sáng ≥2500 Ansilumnent.

6

Máy chiếu vật thể

Bộ

1

Phục vụ trong quá trình chiếu các vật thể có kích thước nhỏ

Cường độ sáng ≥2500 Ansilumnent.

 

Bảng 4. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CƠ KỸ THUẬT

Tên nghề: Điện dân dụng

Mã số môn học: MH 10

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình cắt bổ các cơ cấu truyền động thông dụng

Bộ

1

Thể hiện được các loại cơ cấu truyền động như: Bánh răng, đai, xích…

Hộp số trên xe ô tô hoặc xe máy cắt bổ 1/4

2

Mối ghép cơ khí

Ghép ren.

Ghép then.

Ghép then hoa.

Chốt.

Đinh tán

Bộ

1

Kích thước gọn nhẹ để làm trực quan khi thực hiện bài giảng.

Các chi tiết ghép đơn giản thông dụng

3

Máy vi tính

Bộ

1

Phục vụ trong quá trình giảng dạy.

Loại bỏ các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm.

4

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Phục vụ trong quá trình chiếu các bản vẽ, mô hình.

Cường độ sáng ≥2500 Ansilumnent.

5

Máy chiếu vật thể

Bộ

1

Phục vụ trong quá trình chiếu các vật thể có kích thước nhỏ

Cường độ sáng ≥2500 Ansilumnent.

 

Bảng 5. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẼ ĐIỆN

Tên nghề: Điện dân dụng

Mã số môn học: MH 11

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bàn, ghế, dụng cụ vẽ kỹ thuật

Bộ

36

Sử dụng đúng chức năng các loại dụng cụ dùng trong vẽ điện

Bản vẽ kỹ thuật khổ A0 kèm theo ghế. Mặt bàn có thể điều chỉnh được độ nghiêng từ 0 ~ 45 độ. Có tích hợp sẵn hệ thống đèn chiếu sáng, thanh đỡ dụng cụ vẽ. Thước, compa, bút, dưỡng ….các loại.

2

Bộ khí cụ điện hạ áp thực hành

Bộ

9

Thể hiện được cách vẽ, ký hiệu, thông số cơ bản của các loại khí cụ điện trên bản vẽ theo TCVN.

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

2.1

Công tắc 2 cực;

Công tắc 3 cực;

Công tắc 4 cực;

Công tắc 6 cực;

Công tắc xoay

Bộ

1

Iđm ≤ 10A

Uđm = 220/380VAC

2.2

Cầu dao hai cực;

Cầu dao 1 pha hai ngả; Cầu dao 3 pha.

Bộ

1

Iđm ≤ 40A

Uđm = 220/380VAC

Iđm ≤ 10A

Uđm = 220/380VAC

2.3

Nút nhấn;

Khóa điện;

Nút cắt khẩn cấp

Bộ

1

2.4

Công tắc tơ

Chiếc

2

ULV = 220/380V;

Iđm = 12A ÷ 50A

2.5

Rơle nhiệt

Chiếc

1

Iđm = 12A ÷ 50A

Hiệu chỉnh được dòng cắt

2.6

Rơle điện áp

Chiếc

1

U = 220V, I ≤ 40A

2.7

Rơle dòng

Chiếc

1

U = 220V, I ≤ 40A

2.8

Rơle trung gian

Chiếc

2

U = 220V, I ≤ 40A nên mua rơle có số cặp tiếp điểm khác nhau.

2.9

Rơle thời gian

Chiếc

2

U = 220V, I ≤ 10A

tcắt ≤ 60 phút

2.10

Áp tô mát 1 pha; 3 pha

Bộ

1

Iđm = 5A ÷ 50A

3

Mô hình đi dây nổi

Bộ

1

Thể hiện được cách vẽ, ký hiệu, thông số cơ bản trên bản vẽ theo TCVN.

Đường ống được thiết kế sẵn đảm bảo tính thực tế cao nhất

4

Bộ thực hành điện chiếu sáng cơ bản:

Bộ

06

Thể hiện được cách vẽ, ký hiệu, thông số cơ bản của các loại đèn chiếu sáng trên bản vẽ theo TCVN.

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

4.1

Bộ bóng đèn: Sợi đốt, compac

Bộ

01

Thiết bị được chế tạo theo tiêu chuẩn U = 220V, f = 50Hz. Đui gài hoặc xoáy

4.2

Bộ đèn huỳnh quang

Bộ

01

Chấn lưu điện từ và chấn lưu điện tử, P ≥ 20W

4.3

Bộ đèn ngân cao áp

Bộ

01

Chấn lưu trong và chấn lưu ngoài P ≥ 250W

4.4

Bộ đèn halogen

Bộ

01

P ≥ 500W, U = 220v, f = 50Hz

4.5

Bộ chuông điện riêng biệt cho dân dụng

Bộ

01

U = 220v, f = 50Hz

 

Bảng 6. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT AN TOÀN ĐIỆN

Tên nghề: Điện dân dụng

Mã số môn học: MH 12

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ trang bị cứu thương.

Bộ

1

Sử dụng bộ trang bị sơ cấp cứu nạn nhân tai nạn điện.

Thông số kỹ thuật cơ bản của bộ trang bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

1.1

Tủ kính

Chiếc

1

Có biểu tượng chữ thập đỏ và kích thước phù hợp với vị trí lắp đặt.

1.2

Các dụng cụ sơ cứu:

Panh, kéo; Bông băng, gạc, cồn sát trùng….

Bộ

1

Theo tiêu chuẩn TCVN về y tế.

1.3

Mô hình người dùng cho thực tập sơ cấp cứu nạn nhân

Bộ

1

Theo tiêu chuẩn TCVN về thiết bị y tế.

1.4

Cáng cứu thương

Chiếc

1

Theo tiêu chuẩn TCVN về thiết bị y tế.

2

Phương tiện phòng cháy, chữa cháy

Bộ

1

Kích thước phù hợp để thao tác, thuận tiện khi thao diễn phòng chữa cháy.

Thông số kỹ thuật cơ bản được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

2.1

Ủng cao su

Đôi

1

 

Theo tiêu chuẩn TCVN về thiết bị an toàn điện.

U ≤ 1000V

2.2

Găng tay cao su

Đôi

1

 

2.3

Thảm cao su

Chiếc

1

2.4

Ghế cách điện

Chiếc

1

2.5

Sào cách điện

Cái

1

2.6

Dây an toàn

Chiếc

1

Theo tiêu chuẩn TCVN về thiết bị an toàn điện

2.7

Mũ bảo hộ

Chiếc

1

Theo tiêu chuẩn TCVN về thiết bị bảo hộ lao động

2.8

Kính bảo hộ, khẩu trang, găng tay bảo hộ

Bộ

1

3

Thiết bị bảo hộ lao động

Bộ

1

Thể hiện được cấu tạo, được các biện pháp bảo vệ an toàn cho người và thiết bị khi sử dụng điện.

Thông số kỹ thuật cơ bản được mô tả cụ thể như sau:

3.1

Bình xịt bọt khí CO2

Bình

1

 

Theo tiêu chuẩn TCVN về thiết bị phòng cháy chữa cháy

3.2

Các bảng tiêu lệnh chữa cháy

Bộ

1

3.3

Cát phòng chống cháy.

m3

1

3.4

Xẻng xúc cát.

Chiếc

2

4

Mô hình lắp đặt hệ thống an toàn điện bao gồm các mô đun lắp đặt mạch điều khiển hoạt động của động cơ; mạch điện dân dụng trong gia đình có đủ các hệ thống bảo vệ dòng điện, điện áp, chống giật, chống sét…

Bộ

1

Thể hiện được cấu tạo, nguyên lý hoạt động của các thiết bị, hệ thống an toàn điện.

Uđm = 220/380VAC; 0-110VDC;

Pđm≤1,5KW;

f = 50-60Hz

Nên sử dụng các thiết bị có sẵn trong mô đun chuyên môn.

5

Mô hình dàn trải hệ thống chống sét bao gồm: Kim thu sét phát xạ sớm; Cáp dẫn sét chống nhiễu; Hệ thống tiếp địa; Hệ thống tạo nguồn cao áp…

Bộ

1

Thể hiện được nguyên lý hoạt động của hệ thống chống sét cho mạng điện hạ áp, cho các công trình.

Kim thu sét h<5m; bán kính bảo vệ từ 35-120m; Cọc thép bọc đồng l<3m

6

Máy vi tính.

Bộ

1

Phục vụ trong quá trình giảng dạy

Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

7

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Phục vụ trong quá trình giảng dạy.

Cường độ sáng ≥2500 Ansilumnent.

 

Bảng 7. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ-ĐUN (BẮT BUỘC): ĐO LƯỜNG ĐIỆN VÀ KHÔNG ĐIỆN

Tên nghề: Điện dân dụng

Mã số mô-đun: MĐ 13

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ thiết bị đo lường điện

Bộ

06

Thể hiện được cấu tạo, nguyên lý làm việc, sử dụng đo các đại lượng điện

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

1.1

Ampemet DC (Chỉ thị kim hoặc số)

Chiếc

01

I ≥ 1A

1.2

Ampemet AC (Chỉ thị kim hoặc số)

Chiếc

03

I ≥ 5A

1.3

Biến dòng

Chiếc

03

Có dòng điện thứ cấp 1A

1.4

Vôn mét DC (Chỉ thị kim hoặc số)

Chiếc

01

U ≥ 5V

1.5

Vôn mét AC (Chỉ thị kim hoặc số)

Chiếc

01

U ≥ 380V

1.6

Ampe kìm (Chỉ thị kim hoặc số)

Chiếc

01

f33mm

ACA: 200A/600A

ACV: 200V/600V

W: 200W

1.7

Mê gôm mét

Chiếc

01

U ≥ 500V

1.8

Oát mét

Chiếc

01

Kiểu điện động một pha

1.9

Công tơ 1 pha

Chiếc

01

Điện áp danh định (220)v, tần số: (50-60)Hz, Dòng điện: từ 5A, cấp chính xác: 1 hoặc 2

1.10

Công tơ 3 pha

Chiếc

01

 

Loại từ 3x5A gián tiếp hoặc trực tiếp, 220/380V (ba pha 3 phần tử) cấp chính xác: 1 hoặc 2

1.11

Đồng hồ vạn năng

Chiếc

01

Đo các thông số đo lường

DCV: 0.1/0.5/2.5/10/50/250/1000V

ACV: 10/50/250/1000V

DCA: 50mA/2.5/25/250mA

W: x1/x10/x1K/x10K/x100K

2

Bộ thiết bị đo lường không điện

Bộ

1

Phù hợp để thực hiện thao tác đo, kiểm tra thông số kích thước ngoài, trong và đo độ sâu, tốc độ động cơ

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

2.1

Thước cặp

Chiếc

01

 

Loại cơ hoặc điện tử

Phạm vi đo từ 150mm

2.2

Pan me

Chiếc

01

Phạm vi đo (0-25)mm

2.3

Tốc độ kế

Chiếc

01

Loại điện từ hoặc xung

3

Máy phát xung chuẩn

Chiếc

1

Hiển thị rõ các dạng tín hiệu xung trên màn hình hiển thị

Tần số f=0 ÷ 5MHz

4

Máy đo hiện sóng

Chiếc

1

Hiển thị rõ các dạng sóng cơ bản khi thực hiện đo

Dải tần ≥ 40MHz, kiểu hiển thị 2 kênh

5

Te rô mét (loại cơ hoặc điện tử).

Chiếc

2

Thực hiện đánh dấu màu cực

Loại thiết bị được sử dụng rộng rãi trên thị trường.

Phép đo kiểu 3 cực hoặc 4 cực, phạm vi đo có thể tới 2000W, cấp chính xác (0,5-5)

6

Mô hình cắt bổ cơ cấu đo

Bộ

1

Thể hiện rõ được cấu tạo, nguyên lý hoạt động của các loại cơ cấu đo thông dụng.

Đánh dấu màu cho các vị trí quan trọng của các cơ cấu.

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

6.1

Cơ cấu từ điện

Bộ

01

Cắt bổ tối thiểu 1/4 thiết bị

6.2

Cơ cấu điện từ

Bộ

01

6.3

Cơ cấu điện động

Bộ

01

6.4

Cơ cấu cảm ứng

Bộ

01

7

Bàn thực hành đa năng

Bàn

9

Kích thước phù hợp. Đảm bảo độ cứng, vững, an toàn khi thực hiện thao tác đo, gá lắp

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bàn bao gồm:

 

 

 

 

7.1

Hệ thống cung cấp nguồn AC, DC, ổ cắm ba pha, đèn báo pha

Bộ

01

 

0 ~ 220V, 500VA điện áp đầu ra AC; 12V, 6V

0 ÷ ±15V, 50mA đầu ra DC: ±5V, ±12, ±24V, 1A

7.2

Hệ thống đo lường:

 

 

 

 

Ampe mét AC

Chiếc

03

I ≥ 5A

Ampe mét DC

Chiếc

01

I ≥ 1A

Vôn mét AC

Chiếc

01

U ≥ 380V

Vôn mét DC

Chiếc

01

U ≥ 5V

7.3

Hệ thống khởi động và bảo vệ:

 

 

 

Áp tô mát 1 pha

Chiếc

01

I ≥ 5A

Áp tô mát 3 pha

Chiếc

01

I ≥ 20A

Nút bấm đôi

Bộ

01

I ≥ 5A

Khởi động từ

Chiếc

01

I ≥ 20A, U = 220 hoặc 380VAC

8

Bộ đồ nghề điện cầm tay

Bộ

18

Sử dụng trong quá trình giảng dạy, thực hành.

Thiết bị sử dụng theo tiêu chuẩn TCVN và an toàn điện

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

8.1

Tuốc nơ vít 2 cạnh và 4 cạnh

Kìm cắt dây các loại

Kìm tuốt dây các loại

Kìm mỏ nhọn

Kìm điện

Bộ

01

Theo bộ nghề điện

U ≥ 1000V

8.2

Mỏ hàn xung

Cái

01

P ≥ 60W, U = 220V

8.3

Máy khò tháo chân linh kiện

Cái

01

Loại thông dụng trên thị trường

8.4

Ống hút thiếc

Cái

01

9

Bộ phụ tải

Bộ

06

Sắp xếp theo thứ tự các loại phụ tải phục vụ đo lường

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

9.1

Điện trở

Chiếc

01

Điện trở khởi động, điện trở vạch màu

9.2

Cuộn dây

Chiếc

01

Theo thông số dụng cụ đo

9.3

Tụ điện

Chiếc

01

9.4

Dây dẫn, dây điện từ

Chiếc

01

 

9.5

Động cơ điện

Chiếc

01

P ≥ 250W

 

Bảng 8. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ-ĐUN (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ CƠ BẢN

Tên nghề: Điện dân dụng

Mã số mô-đun: MĐ 14

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ thực hành điện tử cơ bản

Bộ

01

Dễ quan sát và kiểm nghiệm với các mạch thực hiện lắp

Được chế tạo dưới dạng module theo chuẩn kích thước

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

1.1

Khối chỉnh lưu

Bộ

01

I ≥ 3A, VAC = 220V

1.2

Khối ổn áp

Bộ

01

U = ±9VDC

1.3

Khối khuyếch đại

Bộ

01

P ≥ 3W

1.4

Khối bảo vệ

Bộ

01

1.5

Khối khuyếch đại công suất

Bộ

01

P ≥ 24W

2

Bo cắm chân linh kiện.

Cái

18

Cắm thử các linh kiện, mạch điện tử cơ bản.

- Số lượng lỗ cắm ≥ 300

- Khoảng cách giữa 2 lỗ cắm: 2,54mm

3

Đồng hồ đo vạn năng

Bộ

18

Thực hiện đo các thông số đo lường

DCV: 0.1/0.5/2.5/10/50/250/1000V

ACV: 10/50/250/1000V

DCA: 50mA/2.5/25/250mA

W: x1/x10/x1K/x10K/x100K

4

Máy đo hiện sóng

Chiếc

1

Hiển thị rõ các dạng sóng trên màn hình hiển thị

Dải tần ≥ 40MHz, hiển thị 2 kênh

5

Máy phát xung chuẩn

Chiếc

1

Cung cấp và hiển thị rõ các dạng xung chuẩn

Dải tần f = 0 ÷ 5MHz, 4 chức năng, P ≤ 25W

6

Bộ đồ nghề điện cầm tay

Bộ

18

Sử dụng trong quá trình giảng dạy, thực hành.

Thiết bị sử dụng theo tiêu chuẩn TCVN và an toàn điện

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

6.1

Tuốc nơ vít 2 cạnh và 4 cạnh

Kìm cắt dây các loại

Kìm tuốt dây các loại

Kìm mỏ nhọn

Kìm điện

Bộ

01

Theo bộ dụng cụ nghề điện U ≥ 1000V

6.2

Mỏ hàn xung

Cái

01

P ≥ 60W, U = 220V

6.3

Máy khò tháo chân linh kiện

Cái

01

Loại thông dụng trên thị trường

6.4

Ống hút thiếc

Cái

01

Loại thông dụng trên thị trường

7

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình chiếu mạch điện, mô phỏng hoạt động.

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent.

8

Máy tính.

Bộ

01

Thiết kế và mô phỏng hoạt động của mạch điện

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

9

Máy chiếu vật thể.

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình chiếu các vật thể có kích thước nhỏ.

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent.

 

Bảng 9. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ-ĐUN (BẮT BUỘC): KHÍ CỤ ĐIỆN HẠ THẾ

Tên nghề: Điện dân dụng

Mã số môn học: MĐ 15

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ khí cụ điện hạ thế

Bộ

01

Thể hiện được cấu tạo, tính năng, tác dụng, nguyên lý hoạt động của khí cụ điện trong mạch điện, thiết bị điện.

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

1.1

Công tắc 2 cực;

Công tắc ba cực;

Công tắc 4 cực;

Công tắc sáu cực

Công tắc xoay

Bộ

2

 

Iđm ≤ 10A

Uđm = 220/380VAC

1.2

1 cầu dao hai cực; Cầu dao 1 pha hai ngả; Cầu dao 3 pha

Bộ

2

Iđm ≤ 40A

Uđm = 220/380VAC

1.3

Nút nhấn; Khóa điện; Nút cắt khẩn cấp

Bộ

2

Iđm ≤ 10A

Uđm = 220/380VAC

1.4

Công tắc tơ

Chiếc

2

ULV = 220/380V;

Iđm = 12A ÷ 50A

1.5

Rơle nhiệt

Chiếc

2

Iđm = 12A ÷ 50A

Hiệu chỉnh được dòng cắt

1.6

Rơle điện áp

Chiếc

2

U = 220V, I ≤ 40A

1.7

Rơle dòng

Chiếc

2

U = 220V, I ≤ 40A

1.8

Rơle trung gian

Chiếc

2

U = 220V, I ≤ 10A nên mua rơle có số cặp tiếp điểm khác nhau.

1.9

Rơle thời gian

Chiếc

2

U = 220V, I ≤ 10A

tcắt ≤ 60 phút

1.10

Áp tô mát 1 pha; 3 pha

Bộ

2

Iđm = 5A ÷ 50A

1.11

Áp tô mát chống dòng điện rò 1 pha, 3 pha

Bộ

2

U = 220/380V

I ≤ 50A; dòng bảo vệ ≤ 100mA; thời gian bảo vệ ≤ 10 giây

1.12

Bộ bảo vệ mất pha, lệch pha, đảo pha nguồn cung cấp.

Bộ

2

Iđm ≤ 50A

Uđm = 220/380VAC

2

Động cơ điện 1 pha, 3 pha công suất nhỏ

Chiếc

6

Sử dụng làm phụ tải trong bài học.

Động cơ điện có công suất ≤1,5kW, điện áp 380/220V-Y/D và điện áp 220V

3

Bộ đồ nghề điện cầm tay

Bộ

18

Sử dụng trong quá trình giảng dạy, thực hành.

Thiết bị sử dụng theo tiêu chuẩn TCVN và an toàn điện

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

3.1

3.5

Tuốc nơ vít

Kìm cắt dây

Kìm tuốt dây

Kìm mỏ nhọn

Kìm điện

Bộ

01

Theo bộ dụng cụ nghề điện U ≥ 1000V

3.6

Mỏ hàn xung

Cái

01

P ≥ 60W, U = 220V

3.7

Máy khò tháo chân linh kiện

Cái

01

Loại thông dụng trên thị trường

3.8

Ống hút thiếc

Cái

01

4

Bộ đồ nghề cơ khí cầm tay

Bộ

06

Đúng chủng loại, có hướng dẫn sử dụng, độ bền, an toàn cao.

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

4.1

Búa nguội

Chiếc

01

Thép cacbon (2-5) kg

4.2

Búa cao su

Chiếc

01

Có tay cầm đảm bảo chắc chắn, an toàn

4.3

Máy khoan cầm tay kèm theo mũi khoan, mũi khoét

Chiếc

01

P ≥ 350W

4.4

Thước lá

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường, chiều dài tối đa 1000mm

5

Máy tính

Bộ

1

Sử dụng trong quá trình chiếu, mô phỏng hoạt động.

Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm.

6

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Sử dụng trong quá trình giảng dạy

Cường độ sáng ≥2500 Ansilumnent. Độ phân giải ≥ 1024x768 XGA.

7

Máy chiếu vật thể.

Bộ

1

Sử dụng trong quá trình chiếu các vật thể có kích thước nhỏ.

Cường độ sáng ≥2500 Ansilumnent.

 

Bảng 10. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ-ĐUN (BẮT BUỘC): MẠCH ĐIỆN CHIẾU SÁNG CƠ BẢN

Tên nghề: Điện dân dụng

Mã số mô-đun: MĐ 16

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ thực hành điện chiếu sáng cơ bản:

Bộ

06

Có sự tích hợp giữa các thiết bị trên mô hình.

Đảm bảo nhất quán về màu sắc.

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

1.1

Bộ bóng đèn: Sợi đốt, com pac

Bộ

01

Thiết bị được chế tạo theo tiêu chuẩn

U = 220V, f = 50Hz. đui gài hoặc xoáy

1.2

Bộ đèn huỳnh quang

Bộ

01

Chấn lưu điện từ và chấn lưu điện tử, P ≥ 20W

1.3

Bộ đèn ngân cao áp

Bộ

01

Chấn lưu trong và chấn lưu ngoài P ≥ 250W

1.4

Bộ đèn halogen

Bộ

01

P ≥ 500W, U = 220V, f = 50Hz

1.5

Bộ chuông điện riêng biệt cho dân dụng

Bộ

01

U = 220V, f = 50Hz

2

Mô hình bảng điện thực tập điện chiếu sáng

Bộ

1

Dễ quan sát, kích thước phù hợp. Trên mô hình thực hiện lắp, sửa chữa được các mạch điện chiếu sáng cơ bản.

U ≤ 220V, f = 50Hz

3

Bộ đồ nghề điện cầm tay

Bộ

06

Đúng chủng loại. Đảm bảo an toàn, độ cách điện khi sử dụng tháo lắp, bảo dưỡng, sữa chữa

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

3.1

Tuốc nơ vít

Kìm cắt dây

Kìm tuốt dây

Kìm mỏ nhọn

Kìm điện

Kìm ép cốt

Bộ

01

Theo tiêu chuẩn bộ dụng cụ điện U ≥ 1000V

3.2

Bút thử điện

Chiếc

01

U ≤ 500V

3.3

Mỏ hàn sợi đốt

Chiếc

01

U = 220VAC

P ≥ 60W

3.4

Mỏ hàn xung

Chiếc

01

4

Bộ đồ nghề cơ khí cầm tay

Bộ

06

Đúng chủng loại, có hướng dẫn sử dụng, độ bền, an toàn cao.

Bộ dụng cụ tháo lắp thông dụng.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

4.1

Búa nguội

Chiếc

01

Thép cacbon (2-5) kg

4.2

Búa cao su

Chiếc

01

Có tay cầm đảm bảo chắc chắn, an toàn

4.3

Máy khoan cầm tay kèm theo mũi khoan, mũi khoét

Chiếc

01

P ≥ 350W

4.4

Thước lá

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường, chiều dài tối đa 1000mm

 

Bảng 11. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ-ĐUN (BẮT BUỘC): HỆ THỐNG ĐIỆN CĂN HỘ ĐƯỜNG ỐNG PVC NỔI

Tên nghề: Điện dân dụng

Mã số mô-đun: MĐ 17

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình đi dây nổi

Bộ

1

Thể hiện nguyên tắc bố trí hệ thống điện sử dụng đường ống PVC

Trên mô hình các thiết bị được lắp đặt đúng yêu cầu kỹ thuật

F ≥ 20

2

Dây mồi

Chiếc

9

Đi dây trong ống nhựa PVC…

Đảm bảo mềm, bền, dễ luồn dây.

F ≤ 4mm

3

Bộ đồ nghề gia công ống PVC:

Bộ

6

Sử dụng cho quá trình lắp đặt đường ống nổi PVC

Đầy đủ chủng loại cho dụng cụ sửa chữa, lắp đặt

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

3.1

Máy sấy

Chiếc

01

P ≤ 1000W

U = 220V, f = 50Hz

3.2

Dao cắt ống

Chiếc

01

Loại thông dụng, có đường kính cắt phù hợp với đường kính ống lắp đặt

3.3

Lò xo uốn ống

Bộ

01

Loại thông dụng, tối thiểu từ 16mm

4

Bộ đồ nghề điện cầm tay

Bộ

06

Sử dụng trong quá trình giảng dạy thực hành

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

4.1

Tuốc nơ vít

Kìm cắt dây

Kìm tuốt dây

Kìm mỏ nhọn

Kìm điện

Kìm ép cốt

Bút thử điện

Bộ

1

 

Theo TCVN của nghề điện dân dụng

U ≥ 1000V

4.2

Mỏ hàn sợi đốt

Chiếc

1

 

Uđm = 220VAC, P ≥ 60W

4.3

Máy khoan cầm tay

Chiếc

1

 

Uđm = 220VAC, P ≤ 0,75W

5

Bộ đồ nghề cơ khí cầm tay:

Bộ

06

Đúng chủng loại, có hướng dẫn sử dụng, độ bền, an toàn

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

5.1

Búa nguội

Chiếc

01

Khối lượng max ≤ 5kg

5.2

Búa cao su

Chiếc

01

Có tay cầm đảm bảo chắc chắn, an toàn

5.3

Máy khoan cầm tay kèm theo mũi khoan, mũi khoét

Chiếc

01

P ≥ 350W

5.4

Thước lá

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường, chiều dài tối đa 1000mm

6

Thiết bị đo lường điện

Bộ

6

Sử dụng để đo, kiểm tra thông số kỹ thuật, đánh giá tình trạng hoạt động của các thiết bị

Thông số kỹ thuật của từng loại như sau:

 

Bao gồm các thiết bị:

 

 

 

 

6.1

Mê gôm mét

Chiếc

01

 

Có U ≥ 500V

6.2

Đồng hồ vạn năng

Chiếc

01

Đo các thông số đo lường cơ bản

DCV: 0.1/0.5/2.5/10/50/250/1000V

ACV: 10/50/250/1000V

DCA: 50mA/2.5/25/250mA

W: x1/x10/x1K/x10K/x100K

 

Bảng 12. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ-ĐUN (BẮT BUỘC): THIẾT BỊ NHIỆT GIA DỤNG

Tên nghề: Điện dân dụng

Mã số mô-đun: MĐ 18

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình dàn trải bàn là

Bộ

06

Quan sát được cấu tạo, nguyên lý làm việc của bàn là

Điều chỉnh nhiệt độ, tự động ngắt, đèn báo tín hiệu;

P ≤ 1500W, U = 220V, f = (50-60)Hz

2

Mô hình dàn trải bếp điện: (điều chỉnh nhiệt độ và không điều chỉnh nhiệt độ)

Bộ

06

Quan sát được cấu tạo, nguyên lý của bếp điện

Rơ le nhiệt, công tắc xoay, dây điện trở…

P ≤ 1500W, U = 220V, f = (50-60)Hz

3

Mô hình dàn trải bếp từ

Bộ

06

Quan sát được cấu tạo, nguyên lý của bếp từ

Màn hình hiển thị LED, chức năng hẹn giờ. Điều khiển nhiệt độ, điều khiển mức công suất

P ≤ 2200W, U = 220V, f = 50Hz

4

Tủ sấy

Chiếc

06

Các bộ phận cơ bản của tủ sấy thay thế được.

Đảm bảo an toàn cho người sử dụng

Điều chỉnh được nhiệt độ, có chức năng hẹn giờ, hiển thị nhiệt độ sấy.

Nhiệt độ sấy được khống chế tới mức 70oC

5

Mô hình dàn trải nồi cơm điện (bao gồm cả nồi cơm điện tử), sử dụng được

Bộ

06

Thể hiện được cấu tạo nồi cơm điện.

Đảm bảo an toàn cho người sử dụng

Đầy đủ chủng loại thông dụng trong dân dụng và công nghiệp để thay thế khi sửa chữa.

P ≤ 1200W, U = 220V, f = 50Hz

6

Mô hình dàn trải bình nước nóng chạy bằng điện

Bộ

06

Sắp xếp thành các phần riêng biệt để thể hiện được cấu tạo bình nước nóng.

An toàn điện khi kiểm tra nguyên lý làm việc;

Bình nước nóng 15L, 30L

U = 220V, f = 50Hz

7

Mô hình dàn trải lò vi sóng (Sử dụng được)

Bộ

06

Thể hiện rõ cấu tạo của lò vi sóng, dễ quan sát

Các bộ phận cơ bản của lò vi sóng được tháo rời và thay thế được

Thể hiện đầy chức năng ủ, hấp… phần điều khiển cho lò vi sóng

P ≥ 1000W, U = 220v, f = 50Hz

8

Bộ đồ nghề điện cầm tay

Bộ

06

Đúng chủng loại

Đảm bảo an toàn, độ cách điện khi sử dụng tháo lắp, bảo dưỡng, sửa chữa

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

8.1

Tuốc nơ vít

Kìm cắt dây

Kìm tuốt dây

Kìm mỏ nhọn

Kìm điện

Kìm ép cốt

Bộ

01

Các loại theo bộ dụng cụ điện U ≥ 1000V

8.2

Bút thử điện

Chiếc

01

U ≤ 500V

8.3

Mỏ hàn sợi đốt

Chiếc

01

U = 220VAC

P ≥ 60W

8.9

Mỏ hàn xung

Chiếc

01

9

Bộ đồ nghề cơ khí cầm tay

Bộ

06

Đúng chủng loại, có hướng dẫn sử dụng, độ bền, an toàn

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

9.1

Búa nguội

Chiếc

01

 

Khối lượng lớn nhất ≤5kg

9.2

Búa cao su

Chiếc

01

Có tay cầm đảm bảo chắc chắn, an toàn

9.3

Máy khoan cầm tay kèm theo mũi khoan, mũi khoét

Chiếc

01

P ≥ 350W

9.4

Thước lá

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường, chiều dài tối đa 1000mm

10

Thiết bị đo lường điện

Bộ

6

Hiển thị các thông số đo với độ sai số cho phép

Loại cơ hoặc điện tử

 

Bao gồm các thiết bị:

 

 

 

10.1

Mê gôm mét

Chiếc

01

Có U ≤ 2000V

10.2

Đồng hồ vạn năng (Chỉ thị kim)

Chiếc

01

DCV: 0.1/0.5/2.5/10/50/250/1000V

ACV: 10/50/250/1000V

DCA: 50mA/2.5/25/250mA

W: x1/x10/x1K/x10K/x100K

10.3

Am pe kìm

Chiếc

01

F33mm

ACA: 200A/600A

ACV: 200V/600V

W: 200W

 

Bảng 13. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ-ĐUN (BẮT BUỘC): MÁY BIẾN ÁP

Tên nghề: Điện dân dụng

Mã số mô-đun: MĐ 19

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ thí nghiệm, đo lường và xác định cực tính máy điện

Bộ

3

Dùng để xác định cực tính của bộ dây máy điện xoay chiều.

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

1.1

Bộ nguồn xoay chiều

Bộ

1

 

U = 0-220VAC điều chỉnh được.

1.2

Bộ nguồn một chiều

Bộ

1

U = 0-24VAC điều chỉnh được.

1.3

Ôm mét

Chiếc

1

R ≤ 1000W

1.4

Vôn mét

Chiếc

1

U ≤ 50V

Loại có điểm “0” ở giữa thang chia độ.

1.5

Chuyển mạch điều chỉnh điện áp

Chiếc

2

Umax = 250V

1.6

Công tắc 2 cực

Chiếc

2

Iđm ≤ 10A

2

Máy biến áp tự ngẫu 1 pha công suất S ≤ 1KVA kèm theo phụ kiện: 1 rơ le điện áp, 1 rơ le dòng điện, 1 ampemet, 1 vônmet, 1 bộ đèn nháy.

Bộ

3

Thể hiện được cấu tạo, nguyên lý hoạt động của máy biến áp tự ngẫu 1 pha.

S ≤ 1kVA, Uvào = 70-250V; Ura = 110V, 220V, 12VAC, 12VDC, I ≤ 50A

3

Máy biến áp 3 pha

Chiếc

3

Sử dụng trong quá trình giảng dạy, thực hành

Máy biến áp: S ≥ 0,5KVA; U1 = 220/380V-Y/Y0

U2 = 127/220V-Y/D

4

Máy biến áp hàn công suất trung bình S ≤ 10KVA kèm theo phụ kiện: 1 rơ le dòng điện, 1 am pe mét 30A; 1 vôn mét 300V.

Bộ

3

Thể hiện cấu tạo, nguyên lý hoạt động của máy biến áp hàn công suất trung bình.

S ≤ 10kVA, Uvào = 110-250V; Ura = 30-80VAC, I ≤ 50A điều chỉnh được.

5

Máy biến áp độc lập 1 pha công suất S ≤ 1KVA kèm theo phụ kiện: 1 rơ le điện áp; 1 rơ le dòng điện; 02 chuyển mạch; 1 am pe mét 30A; 1 vôn mét 300V; 1 bộ đèn nháy.

Bộ

3

Thể hiện cấu tạo, nguyên lý hoạt động của máy biến áp độc lập một pha

S ≤ 1kVA, Uvào = 70-250V; Ura = 110V, 220V, 12VAC, 12VDC;

6

Máy mài hai đá

Chiếc

2

Gia công vật liệu kim loại, vật liệu phi kim loại.

Uđm = 220VAC, Pđm ≥ 0,5kW

Đường kính đá khoảng 100-200mm

7

Thiết bị đo lường điện

Bộ

9

Sử dụng đo các đại lượng như U, I, Cosj

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

7.1

Ampe kìm

Chiếc

1

 

Đo dòng 1 chiều ≤ 5A

Đo dòng xoay chiều ≤ 50A

Đo điện áp xoay chiều ≤ 600V

Đo điện trở ≤ 40MW

7.2

Cosj met

Chiếc

1

Uđm = 220-380V

7.3

Mê gôm met

Chiếc

1

U ≤ 1500V loại cơ hoặc điện tử

7.4

Đồng hồ vạn năng

Chiếc

1

Đo điện áp 1 chiều ≤ 200V

Đo điện áp xoay chiều ≤ 600V

Đo điện trở ≤ 40MW

Chỉ thị kim hoặc số

8

Tủ sấy điều khiển được nhiệt độ

Chiếc

1

Sử dụng sấy các loại máy điện có công suất nhỏ.

Tủ sấy Uđm = 220/380VAC, Pđm ≤ 4,5kW, dải điều chỉnh khống chế nhiệt độ 40oC-70oC, đồng hồ hiển thị nhiệt độ sấy

9

Thiết bị bảo hộ lao động bao gồm: mũ bảo hộ; kính bảo hộ, khẩu trang, găng tay bảo hộ.

Bộ

1

Sử dụng trong quá trình thực hành

Theo TCVN hiện hành.

10

Bộ đồ nghề điện cầm tay

Bộ

18

Sử dụng trong quá trình thực hành

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

10.1

Tuốc nơ vít các loại

Kìm cắt dây các loại

Kìm tuốt dây các loại

Kìm mỏ nhọn

Kìm điện

Kìm ép cốt

Bút thử điện

Bộ

01

 

Theo TCVN của nghề điện dân dụng U ≥ 1000V

10.2

Mỏ hàn sợt đốt

Chiếc

01

 

Uđm = 220VAC, P ≥ 60W

11

Bồ đồ nghề cơ khí cầm tay

Bộ

06

Đúng chủng loại, có hướng dẫn sử dụng, độ bền, an toàn cao.

Bộ dụng cụ tháo lắp thông dụng.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

11.1

Búa nguội

Chiếc

01

 

Thép cacbon (2-5)kg

11.2

Búa cao su

Chiếc

01

 

Có tay cầm đảm bảo chắc chắn, an toàn

11.3

Máy khoan cầm tay kèm theo mũi khoan, mũi khoét.

Chiếc

01

 

P ≥ 350W

11.4

Thước lá

Chiếc

01

 

Loại thông dụng trên thị trường, chiều dài tối đa 1000mm

12

Bộ mạch từ máy biến áp 1 pha, 3 pha gồm các loại lõi thép máy biến áp 1 pha, 3 pha lõi xuyến, U, E, E-I, I-I kèm theo gông kẹp.

Bộ

18

Dùng để quấn dây máy biến áp.

Công suất từ 1 kVA ≤ S ≤ 10 kVA

 

Bảng 14. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ-ĐUN (BẮT BUỘC): ĐỘNG CƠ ĐIỆN XOAY CHIỀU KHÔNG ĐỒNG BỘ BA PHA

Tên nghề: Điện dân dụng

Mã số mô-đun: MĐ 20

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình cắt bổ động cơ 3 pha

Bộ

1

Thể hiện được cấu tạo, nguyên lý làm việc cơ bản của động cơ điện xoay chiều không đồng bộ ba pha.

P = 0.37-1KW, cắt 1/4 stato động cơ.

2

Bộ mô hình dàn trải bộ dây quấn Stato động cơ điện xoay chiều không đồng bộ ba pha

Bộ

1

Thể hiện được cấu tạo của bộ dây stato động cơ điện xoay chiều không đồng bộ ba pha.

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

2.1

Mô hình bộ dây quấn Stato kiểu đồng tâm; đồng khuôn một lớp.

Chiếc

1

 

Stato dùng vật liệu phi kim loại, Dây quấn điện từ; Kích thước phù hợp để quan sát.

2.2

Mô hình bộ dây quấn Stato kiểu đồng tâm; đồng khuôn hai lớp.

Chiếc

1

Stato dùng vật liệu phi kim loại, Dây quấn điện từ; Kích thước phù hợp để quan sát.

3

Bàn thực hành quấn động cơ điện

Bộ

9

Sử dụng quấn lại bộ dây quấn Stato động cơ điện xoay chiều không đồng bộ 3 pha.

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

3.1

Máy quấn dây

Chiếc

01

Loại quay tay, tỉ số vòng quay 1/4, có bộ đếm 4 hàng số hoặc các loại máy quấn dây có các chức năng tương đương.

3.2

Hệ thống giá đỡ stato; roto

Chiếc

01

Loại giá đỡ điều chỉnh được khoảng cách sử dụng cho các loại động cơ Pđm ≤ 7,5KW

4

Bộ thí nghiệm, đo lường và xác định cực tính máy điện

Bộ

3

Dùng để xác định cực tính của bộ dây máy điện xoay chiều.

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

4.1

Bộ nguồn xoay chiều

Bộ

1

 

U = 0-220VAC điều chỉnh được.

4.2

Bộ nguồn một chiều.

Bộ

1

U = 0-24VAC điều chỉnh được.

4.3

Ôm mét

Chiếc

1

R ≤ 1000W

4.4

Vôn mét

Chiếc

1

U ≤ 50V

Loại có điểm “0” ở giữa thang chia độ.

4.5

Chuyển mạch điều chỉnh điện áp

Chiếc

2

Umax = 250V

4.6

Công tắc 2 cực

Chiếc

2

Iđm ≤ 10A

5

Bàn thực hành đa năng

Bàn

9

Sử dụng lắp đặt, sửa chữa các mạch điện khởi động, điều khiển động cơ điện.

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bàn bao gồm:

 

 

 

 

5.1

Hệ thống cung cấp nguồn 1 pha AC-DC, 3 pha, ổ cắm 1 pha, 3 pha; aptômát 1 pha, 3 pha, đèn báo pha

Bộ

01

 

Nguồn AC điều chỉnh 0-220V, S ≤ 500VA, Ura = 6, 12, 24VAC;

Ura DC điều chỉnh được: ±5V, ±9V, ±12, ±24V 1A, I ≤ 500mA.

5.2

Hệ thống đo lường:

 

 

 

 

Ampe mét AC

Chiếc

03

I ≥ 5A

Ampe mét DC

Chiếc

01

I ≥ 1A

Vôn mét AC

Chiếc

01

U ≥ 380V

Vôn mét DC

Chiếc

01

U ≥ 5V

5.3

Hệ thống khởi động và bảo vệ:

 

 

 

 

Áp tô mát 1 pha

Chiếc

01

I ≥ 5A

Áp tô mát 3 pha

Chiếc

01

I ≥ 20A

Nút bấm đôi

Bộ

01

I ≥ 5A

Khởi động từ

Chiếc

01

I ≥ 20A, U = 220 hoặc 380VAC

Hệ thống bảo vệ lệch pha, chống dòng rò.

Bộ

01

Uđm = 220/380V

I ≤ 50A; dòng bảo vệ ≤ 100mA; thời gian bảo vệ ≤ 10 giây

6

Tủ sấy điều khiển được nhiệt độ

Chiếc

1

Sử dụng sấy các loại máy điện có công suất nhỏ.

Tủ sấy Uđm = 220/380VAC, Pđm ≤ 4,5kW, dải điều chỉnh khống chế nhiệt độ 40oC-70oC, đồng hồ hiển thị nhiệt độ sấy.

7

Thiết bị đo lường điện

Bộ

9

Sử dụng đo các đại lượng như U, I, Cosj, Hz, n, R, R….

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

7.1

Ampe kìm

Chiếc

1

 

F33mm

ACA: 200A/600A

ACV: 200V/600V

W: 200W

7.2

Cosj met

Chiếc

1

Uđm = 220-380V

7.3

Mê gôm mét

Chiếc

1

U ≤ 2000V loại cơ hoặc điện tử

7.4

Đồng hồ vạn năng

Chiếc

1

Đo điện áp 1 chiều ≤ 200V

Đo điện áp xoay chiều ≤ 600V

Đo điện trở ≤ 40MW

Chỉ thị kim hoặc số

7.5

Đồng hồ đo tốc độ loại tiếp xúc hoặc không tiếp xúc

Chiếc

1

Đo tiếp xúc: 0-10000 vòng/phút

Đo không tiếp xúc: 0-99999 vòng/phút

8

Thiết bị bảo hộ lao động bao gồm: mũ bảo hộ; kính bảo hộ, khẩu trang, găng tay bảo hộ.

Bộ

1

Sử dụng trong quá trình thực hành

Theo TCVN hiện hành.

9

Bộ đồ nghề điện cầm tay

Bộ

18

Sử dụng trong quá trình thực hành

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

9.1

Tuốc nơ vít

Kìm cắt dây

Kìm tuốt dây

Kìm mỏ nhọn

Kìm điện

Kìm ép cốt

Bút thử điện

Bộ

1

 

Theo TCVN của nghề điện dân dụng U ≥ 1000V

9.2

Mỏ hàn sợi đốt

Chiếc

1

 

Uđm = 220VAC, P ≥ 60W

9.3

Máy khoan cầm tay

Chiếc

1

 

Uđm = 220VAC, P ≤ 0,75KW

10

Bộ đồ nghề cơ khí cầm tay

Bộ

18

Sử dụng trong quá trình thực hành

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

10.1

Búa nguội

Chiếc

1

 

Khối lượng max ≤ 5kg

10.2

Búa cao su

Chiếc

1

Có tay cầm đảm bảo chắc chắn, an toàn.

10.3

Máy khoan cầm tay kèm theo mũi khoan, mũi khoét

Chiếc

1

Uđm = 220VAC, P ≤ 0,75KW

11

Máy mài hai đá

Chiếc

2

Gia công vật liệu kim loại, phi kim loại, vật liệu phi kim loại.

Uđm = 220VAC, Pđm ≥ 0,5KW

Đường kính đá khoảng 100-200mm

 

Bảng 15. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ-ĐUN (BẮT BUỘC): ĐỘNG CƠ ĐIỆN XOAY CHIỀU KHÔNG ĐỒNG BỘ MỘT PHA

Tên nghề: Điện dân dụng

Mã số mô-đun: MĐ 21

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Động cơ điện 1 pha có vòng ngắn mạch

Chiếc

3

Thể hiện được cấu tạo, nguyên lý làm việc của động cơ.

Pđm ≤ 0,75kW

Uđm = 220V

2

Động cơ điện 1 pha có tụ khởi động

Chiếc

3

Thể hiện được cấu tạo, nguyên lý làm việc của động cơ.

Pđm ≤ 1,5kW

Uđm = 220V

3

Động cơ điện 1 pha có tụ thường trực

Chiếc

9

Thể hiện được cấu tạo, nguyên lý làm việc của động cơ.

Pđm ≤ 1,5kW

Uđm = 220V

4

Bộ thực hành lắp đặt máy bơm nước ly tâm

Bộ

01

Thể hiện được cấu tạo, nguyên lý vận hành của hệ thống máy bơm nước ly tâm.

Thông số kỹ thuật cơ bản của bộ thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

4.1

Hệ thống cung cấp nguồn 1 pha, 3 pha, ổ cắm 1 pha, 3 pha; aptômát 1 pha, 3 pha, đèn báo pha

Bộ

01

 

Ura = 0-380VAC

I ≤ 50A.

4.2

Hệ thống đo lường:

 

 

 

Ampe mét AC

Chiếc

03

I ≥ 5A

Vôn mét AC

Chiếc

01

U ≥ 380V

Cosj met

Chiếc

1

Uđm = 220-380V

Đồng hồ đo tốc độ loại tiếp xúc hoặc không tiếp xúc

Chiếc

1

Đo tiếp xúc: 0-10000 vòng/phút

Đo không tiếp xúc: 0-99 999 vòng/phút.

4.3

Hệ thống khởi động và bảo vệ:

 

 

 

 

Áp tô mát 1 pha

Chiếc

01

I ≥ 5A

Áp tô mát 3 pha

Chiếc

01

I ≥ 20A

Nút bấm đôi

Bộ

01

I ≥ 5A

Khởi động từ

Chiếc

01

I ≥ 20A, U = 220 hoặc 380VAC

Hệ thống bảo vệ lệch pha, điện áp, dòng điện, chống dòng rò.

Bộ

01

Uđm = 220/380V

I ≤ 50A; dòng bảo vệ ≤ 100mA; thời gian bảo vệ ≤ 10 giây

Rơle bảo vệ mức nước.

Chiếc

2

Loại điện từ, Uđm = 220V

Rơle bảo vệ áp lực đường ống.

Chiếc

1

Rơle áp suất 1Mpa ÷ 10Mpa

4.4

Máy bơm nước ly tâm đủ phụ kiện lắp đặt.

Bộ

1

Công suất động cơ điện Pđm ≤ 1,5kW; 1 pha hoặc 3 pha.

5

Bàn thực hành đa năng

Bàn

9

Sử dụng lắp đặt, sửa chữa các mạch điện khởi động, điều khiển động cơ điện.

Thông số kỹ thuật cơ bản của bàn thực hành được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bàn bao gồm:

 

 

 

 

5.1

Hệ thống cung cấp nguồn 1 pha AC, ổ cắm 1 pha, Áptômát 1 pha.

Bộ

01

 

Nguồn AC điều chỉnh 0-220V, S ≤ 500VA, I ≤ 50A.

5.2

Hệ thống đo lường

 

 

 

Ampe mét AC

Chiếc

03

I ≥ 5A

Vôn mét AC

Chiếc

01

U ≥ 380V

5.3

Hệ thống khởi động và bảo vệ

 

 

 

Áp tô mát 1 pha

Chiếc

01

I ≥ 5A

Nút bấm đôi

Bộ

01

I ≥ 5A

Khởi động từ

Chiếc

01

 

I ≥ 20A, U = 220 hoặc 380VAC

5.4

Hệ thống bảo vệ lệch pha, chống dòng rò.

Bộ

01

 

Uđm = 220/380V

I ≤ 50A; dòng bảo vệ ≤ 100mA; thời gian bảo vệ ≤ 10 giây

6

Tủ sấy điều khiển được nhiệt độ

Chiếc

1

Sử dụng sấy các loại máy điện có công suất nhỏ.

Tủ sấy Uđm = 220/380VAC, Pđm ≤ 4,5kW, dải điều chỉnh khống chế nhiệt độ 40oC-70oC, đồng hồ hiển thị nhiệt độ sấy.

7

Thiết bị đo lường điện

Bộ

9

Sử dụng đo các đại lượng như U, I, Cosj, n, R, R

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

7.1

Ampe kìm

Chiếc

1

 

Đo dòng 1 chiều ≤ 5A

Đo dòng xoay chiều ≤ 50A

Đo điện áp xoay chiều ≤ 600V

Đo điện trở ≤ 40MW

7.2

Cosj met

Chiếc

1

Uđm = 220-380V

7.3

Mê gôm met

Chiếc

1

U ≤ 2000V loại cơ hoặc điện tử

7.4

Đồng hồ vạn năng

Chiếc

1

Đo điện áp 1 chiều ≤ 200V

Đo điện áp xoay chiều ≤ 600V

Đo điện trở ≤ 40MW

Chỉ thị kim hoặc số

7.5

Đồng hồ đo tốc độ loại tiếp xúc hoặc không tiếp xúc

Chiếc

1

Đo tiếp xúc: 0-10000 vòng/phút

Đo không tiếp xúc: 0-99 999 vòng/phút

8

Bộ đồ nghề điện cầm tay

Bộ

18

Sử dụng trong quá trình thực hành

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

8.1

Tuốc nơ vít các loại

Kìm cắt dây các loại

Kìm tuốt dây các loại

Kìm mỏ nhọn

Kìm điện

Kìm ép cốt

Bút thử điện

Bộ

1

 

Theo TCVN của nghề điện dân dụng U ≥ 1000V

8.2

Mỏ hàn sợi đốt

Chiếc

1

 

Uđm = 220VAC, P ≥ 60W

8.3

Máy khoan cầm tay

Chiếc

1

 

Uđm = 220VAC, P ≤ 0,75KW

9

Bộ đồ nghề cơ khí cầm tay

Bộ

18

Sử dụng trong quá trình thực hành

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

9.1

Búa nguội

Chiếc

1

 

Khối lượng max ≤ 5kg

9.2

Búa cao su

Chiếc

1

Có tay cầm đảm bảo chắc chắn, an toàn

9.3

Máy khoan cầm tay kèm theo mũi khoan, mũi khoét

Chiếc

1

Uđm = 220VAC, P ≤ 0,75KW

9.4

Bộ dụng cụ tháo lắp thông dụng.

Bộ

1

Đáp ứng tối thiểu theo TCVN.

10

Thiết bị bảo hộ lao động bao gồm: mũ bảo hộ; kính bảo hộ, khẩu trang, găng tay bảo hộ

Bộ

1

Sử dụng trong quá trình thực hành

Theo TCVN hiện hành.

11

Máy mài hai đá

Chiếc

2

Gia công vật liệu kim loại, vật liệu phi kim loại

Uđm = 220VAC, Pđm ≥ 0,5kW

Đường kính đá khoảng 100-200mm

12

Máy quấn dây

Chiếc

18

Dùng cho bài học quấn dây máy điện

Loại quay tay, tỉ số vòng quay 1/4, có bộ đếm 4 hàng số.

 

Bảng 16. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ-ĐUN (BẮT BUỘC): ĐỘNG CƠ ĐIỆN VẠN NĂNG

Tên nghề: Điện dân dụng

Mã số mô-đun: MĐ 22

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Động cơ điện vạn năng

Cái

03

Quan sát được cấu tạo của động cơ điện vạn năng.

Điện áp làm việc 220VAC.

Công suất ≤ 2,5 kW.

Tốc độ động cơ ≤ 3000 vòng/phút.

2

Tủ điện sấy

Cái

01

Điều chỉnh được nhiệt độ sấy cho thiết bị

Tủ sấy điện áp 220/380 VAC, có điều chỉnh khống chế nhiệt độ, tốc độ sấy; 01 bộ điều khiển và hiển thị nhiệt độ sấy

3

Crônha.

Cái

03

Kiểm tra chạm chập vòng dây của bộ dây máy điện.

Điện áp làm việc 220VAC

4

Máy khoan cầm tay

Cái

03

Khoan các chi tiết đơn giản

Điện áp làm việc 220VAC

Công suất ≤ 0,75 kW

5

Máy mài cầm tay

Cái

03

Lựa chọn công suất, tốc độ và cách thức sử dụng

Điện áp làm việc 220VAC

Công suất ≤ 0,75 kW

6

Máy bào cầm tay

Cái

03

Lựa chọn công suất, tốc độ và cách thức sử dụng

Điện áp làm việc 220VAC

Công suất ≤ 0,75 kW

7

Máy xay sinh tố.

Cái

06

Lựa chọn công suất, tốc độ và cách thức sử dụng máy xay sinh tố

Điện áp làm việc 220VAC

Công suất ≤ 0,75 kW

8

Máy hút bụi

Cái

06

Lựa chọn công suất, tốc độ và cách thức sử dụng máy hút bụi

Điện áp làm việc 220VAC

Công suất ≤ 0,75 kW

9

Máy đánh bóng sàn nhà.

Cái

06

Lựa chọn công suất, tốc độ và cách thức sử dụng máy đánh bóng sàn nhà.

Điện áp làm việc 220VAC

Công suất ≤ 0,25 kW

10

Bộ đồ nghề điện cầm tay

Bộ

18

Sử dụng trong quá trình thực hành

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

10.1

Tuốc nơ vít các loại

Kìm cắt dây các loại

Kìm tuốt dây các loại

Kìm mỏ nhọn

Kìm điện

Kìm ép cốt

Bút thử điện

Bộ

1

 

Theo TCVN của nghề điện dân dụng U ≥ 1000V

10.2

Mỏ hàn sợi đốt

Chiếc

1

 

Uđm = 220VAC, P ≥ 60W

10.3

Máy khoan cầm tay

Chiếc

1

 

Uđm = 220VAC, P ≤ 0,75KW

11

Bộ đồ nghề cơ khí cầm tay

Bộ

18

Sử dụng trong quá trình thực hành

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

11.1

Máy khoan cầm tay kèm theo mũi khoan, mũi khoét

 

 

 

Uđm = 220VAC, P ≤ 0,75KW

11.2

Bộ dụng cụ tháo lắp thông dụng.

 

 

Đáp ứng tối thiểu theo TCVN.

 

Bảng 17. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ-ĐUN (BẮT BUỘC): THIẾT BỊ LẠNH GIA DỤNG

Tên nghề: Điện dân dụng

Mã số mô-đun: MĐ 23

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình dàn trải tủ lạnh (hoạt động được)

Bộ

1

Phù hợp để thực hiện được bài giảng về cấu tạo, nguyên lý làm việc tủ lạnh

Đảm bảo tính thẩm mỹ, an toàn cho người sử dụng và thiết bị.

Loại tủ từ 120L phá tuyết bằng quạt gió

U = 220V, f = 50Hz

2

Máy điều hòa một khối

Chiếc

2

Thể hiện đầy đủ chức năng thông dụng

Thiết bị thông dụng, sử dụng rộng rãi trên thị trường tại thời điểm mua sắm. Công suất từ 9000 BTU.

3

Máy điều hòa nhiệt độ hai khối (một chiều, hai chiều INVERTER)

Chiếc

2

Thể hiện đầy đủ chức năng thông dụng.

Thiết bị thông dụng, sử dụng rộng rãi trên thị trường tại thời điểm mua sắm, một chiều, hai chiều, hoặc loại INVERTER, công suất từ 9000 BTU.

4

Máy hút chân không.

Chiếc

2

Sử dụng trong quá trình thực hành.

Dễ vận chuyển, phù hợp với công suất máy điều hòa.

Thiết bị thông dụng, sử dụng rộng rãi trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

P ≥ 250W, U = 220V

5

Máy phun rửa cao áp

Chiếc

1

Sử dụng trong quá trình thực hành.

Đảm bảo gọn, dễ di chuyển, lắp đặt, có thể tháo rời và lắp đặt nhanh chóng.

Thiết bị thông dụng, sử dụng rộng rãi trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

6

Bộ đèn khò

Bộ

06

Sử dụng trong quá trình thực hành.

 

Loại chuẩn theo TCVN tại thời điểm mua sắm.

7

Ca bin thực tập lắp đặt máy lạnh và điều hòa không khí.

Bộ

06

Sử dụng cho công việc lắp đặt, đấu nối, vận hành và đo thông số kỹ thuật.

Có bộ nguồn điện cung cấp trong quá trình lắp đặt; diện tích đủ để tháo, lắp các loại điều hòa, máy lạnh khác nhau.

8

Bộ đồ nghề điện lạnh chuyên dụng

Bộ

06

Thiết bị sửa chữa đầy đủ chủng loại: Đo, kiểm tra, đấu nối dây dẫn…

Đảm bảo an toàn, độ cách điện khi sử dụng tháo lắp, bảo dưỡng, sửa chữa.

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

8.1

Tuốc nơ vít các loại

Kìm cắt dây các loại

Kìm tuốt dây các loại

Kìm mỏ nhọn

Kìm điện

Kìm kẹp ống

Kìm cắt ống

Kìm ép cốt

Bộ

01

 

Theo bộ dụng cụ cầm tay

8.2

Thước dây

Cái

01

Thước thép hoặc da thuộc, có chiều dài tối thiểu 5000mm

8.3

Đục bằng, đục nhọn

Cái

01

Loại thông dụng trên thị trường

8.4

Búa nguội

Cái

01

Loại thông dụng trên thị trường từ (2-5)kg

8.5

Máy khoan cầm tay kèm theo mũi khoan, mũi khoét.

Cái

01

P ≥ 350W

U = 220V

f = 50 Hz

8.6

Bộ dụng cụ tháo lắp chuyên dùng (cle, mỏ lết, bộ khẩu)

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

8.7

Bộ nong, loe ống đồng

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

8.8

Đồng hồ nạp ga

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

8.9

Dụng cụ uốn ống

Bộ

01

 

Bảng 18. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ-ĐUN (BẮT BUỘC): MÁY PHÁT ĐIỆN XOAY CHIỀU ĐỒNG BỘ MỘT PHA

Tên nghề: Điện dân dụng

Mã số mô-đun: MĐ 24

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bàn thí nghiệm và thực hành máy phát điện đồng bộ một pha

Bàn

03

Thể hiện đầy đủ ký hiệu, cấu tạo, phạm vi ứng dụng và khả năng kết nối

Bàn thí nghiệm và thực hành máy phát điện đồng bộ một pha có các thông số như sau:

 

Mỗi bàn gồm:

 

 

 

 

1.1

Bộ nguồn xoay chiều

Bộ

01

 

Điện áp U = 220 VAC.

1.2

Bộ nguồn một chiều

Bộ

01

Điện áp từ 12 đến 110VDC (Kích từ).

1.3

Động cơ điện một pha (Động cơ sơ cấp)

Cái

01

Điện áp U = 220VAC, S ≤ 1,5kVA, tốc độ động cơ thay đổi được.

1.4

Máy phát điện đồng bộ 1 pha

Bộ

01

Có U = 220VAC, S ≤ 1000VA, tần số thay đổi được

1.5

Hệ thống điều khiển dòng kích từ bằng bán dẫn

Bộ

0

Có điện áp kích từ trong khoảng 0 ≤ UKT ≤ 5A

2

Mô hình máy phát điện đồng bộ xoay chiều một pha

Bộ

03

Bảo dưỡng, sửa chữa và quấn mới được máy phát đồng bộ 1 pha.

Mô hình bao gồm các thông số tối thiểu sau.

 

Mỗi bộ gồm:

 

 

 

 

2.1

Tải điện trở.

Bộ

01

 

Có điện trở R ≤ 100W; Công suất P ≤ 1000W.

2.2

Tải điện dung.

Bộ

01

Công suất P ≤ 60W

2.3

Tải điện cảm.

Bộ

01

Hệ số tự cảm L ≤ 0,02mH

Công suất P ≤ 1000W

2.4

Máy phát 1 pha, nguồn kích từ độc lập

Bộ

01

Công suất P = 0,3 – 5kW.

Điện áp: U = 220VAC.

3

Mô hình dàn trải bộ dây máy phát điện đồng bộ một pha

Bộ

03

Lấy mẫu, tính toán và vẽ sơ đồ trải bộ dây phần cảm và phần ứng máy phát đồng bộ một pha.

Mô hình dàn trải bộ dây máy phát điện 1 pha có thông số kỹ thuật:

Z = 36.

4

Thiết bị đo lường điện

Bộ

6

Hiển thị các thông số đo với độ sai số cho phép

Loại cơ hoặc điện tử

 

Bao gồm các thiết bị:

 

 

 

 

4.1

Mê gôm mét

Chiếc

01

 

Có U ≤ 2000V

4.2

Đồng hồ vạn năng

Chiếc

01

DCV: 0.1/0.5/2.5/10/50/250/1000V

ACV: 10/50/250/1000V

DCA: 50mA/2.5/25/250mA

W: x1/x10/x1K/x10K/x100K

5

Bộ đồ nghề điện cầm tay

Bộ

18

Sử dụng trong quá trình thực hành

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

5.1

Tuốc nơ vít các loại

Kìm cắt dây các loại

Kìm tuốt dây các loại

Kìm mỏ nhọn

Kìm điện

Kìm ép cốt

Bút thử điện

Bộ

01

Theo TCVN của nghề điện dân dụng

U ≥ 1000V

5.2

Mỏ hàn sợi đốt

Chiếc

1

 

Uđm = 220VAC, P ≥ 60W

5.3

Máy khoan cầm tay

Chiếc

1

Uđm = 220VAC, P ≤ 0,75KW

6

Bộ đồ nghề cơ khí cầm tay

Bộ

06

Đúng chủng loại, có hướng dẫn sử dụng, độ bền, an toàn cao.

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

6.1

Búa nguội

Chiếc

01

Thép cacbon (2-5) kg

6.2

Búa cao su

Chiếc

01

Có tay cầm đảm bảo chắc chắn, an toàn

6.3

Máy khoan cầm tay kèm theo mũi khoan, mũi khoét

Chiếc

01

P ≥ 350W

6.4

Thước lá

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường, chiều dài tối đa 1000mm

 

Bảng 19. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ-ĐUN (BẮT BUỘC): NGUỘI CƠ BẢN

Tên nghề: Điện dân dụng

Mã số mô-đun: MĐ 25

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bàn nguội kèm Êto má kẹp song song

Bộ

9

Sử dụng trong quá trình thực hành.

Độ mở lớn nhất 250mm

2

Máy mài hai đá

Chiếc

2

Gia công vật liệu cơ khí gang, thép, kim loại màu và hợp kim màu, vật liệu phi kim loại.

Đường kính đá mài cỡ 100-200mm, Uđm = 220VAC, Pđm ≥ 0,5kW.

3

Máy khoan bàn

Chiếc

2

Khoan các chi tiết theo yêu cầu kỹ thuật.

Loại thiết bị thông dụng Pđm = 1-3kW; Uđm = 220VAC. Số cấp độ trục chính nhiều cấp.

4

Thiết bị uốn cong

Chiếc

6

Sử dụng uốn góc, định hình ống kim loại

Thiết bị thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

5

Bộ mẫu vật thật

Bộ

1

Sử dụng đo, kiểm tra đối chiếu trong quá trình gia công chi tiết

Loại thông dụng có sẵn trên thị trường

6

Bàn máp

Chiếc

2

Sử dụng cho quá trình đo, rà

Kích thước max 1000x1000 mm

7

Thước cặp

Chiếc

9

Dùng để đo các kích thước chiều dài, chiều sâu, đường kính của chi tiết.

Phạm vi đo: 0 - đến 300mm. Độ chia: 0,02 mm. Độ chính xác: 0,04mm.

8

Thước lá

Chiếc

9

Đo được các kích thước chiều dài

Phạm vi đo: 0 - đến 500mm. Độ chia: 0,1 mm.

9

Êke 90o, êke 120o

Chiếc

9

Sử dụng đo các góc vuông, góc 120o

Loại thông dụng trên thị trường.

10

Compa vạch dấu

Chiếc

18

Được dùng để vạch dấu

Đảm bảo độ cứng đầu vạch

11

Đài vạch

Chiếc

18

Vạch được đường thẳng

Đảm bảo độ cứng đầu vạch

12

Dưỡng ren

Chiếc

3

Nhận biết được dưỡng ren. Đo được các bước ren

Phù hợp với tiêu chuẩn

13

Đục bằng

Chiếc

18

Đục được các mặt phẳng

Loại thông dụng trên thị trường sử dụng cho nguội

14

Đục nhọn các loại

Chiếc

36

Đục được các rãnh

Loại thông dụng trên thị trường sử dụng cho nguội

15

Bàn ren, tarô các loại

Bộ

6

Nhận biết được bầu cặp mũi khoan. Tarô ren lỗ. Bàn ren gia công được ren ngoài.

Tarô theo tiêu chuẩn đường kính lỗ max 16mm. Bàn ren theo tiêu chuẩn gia công đường kính trụ max đến 16mm.

16

Dũa dẹt, dũa tròn, dũa tam giác

Chiếc

48

Giũa được mặt phẳng, các chi tiết hình trụ

Đảm bảo đủ chủng loại, đảm bảo độ cứng, độ sắc

17

Mũi vạch

Chiếc

6

Sử dụng vạch dấu chi tiết gia công.

Đảm bảo độ cứng đầu vạch

18

Khối V

Chiếc

6

Dùng để định vị chi tiết, đo kiểm tra

Khối V ngắn và khối V dài

19

Khối D

Chiếc

6

Được dùng để định vị chi tiết

Loại thông dụng trên thị trường

20

Búa nguội

Chiếc

18

Sử dụng trong quá trình gia công chi tiết

Khối lượng max 5kg

21

Tủ đựng dụng cụ

Chiếc

1

Dùng để bảo quản và cất giữ dụng cụ

Kích thước tối thiểu 600x400x800

 

Bảng 20. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ-ĐUN (BẮT BUỘC): HÀN ĐIỆN CƠ BẢN

Tên nghề: Điện dân dụng

Mã số mô-đun: MĐ 26

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy hàn hồ quang điện

Chiếc

3

Hàn hồ quang điện các đường thẳng, giáp mối ở các vị trí bằng, vị trí ngang

Thiết bị có thông số kỹ thuật thông dụng, được sử dụng rộng rãi trên thị trường tại thời điểm mua sắm, dùng trong sản xuất, sửa chữa các sản phẩm cơ khí, điện áp nguồn vào 220/380V. Kèm theo đầy đủ phụ kiện. Máy hàn xoay chiều hoặc 1 chiều.

2

Bàn nguội

Bộ

9

Sử dụng trong quá trình thực hành.

Bàn nguội loại thông dụng cho nghề điện có kèm Êto song hành 225mm.

3

Máy mài hai đá

Chiếc

2

Gia công vật liệu cơ khí gang, thép, kim loại màu và hợp kim màu, vật liệu phi kim loại.

Đường kính đá khoảng 100-200mm.

4

Bàn hàn đa năng

Chiếc

9

Sử dụng cho các bài học thực hành hàn.

Bàn hàn có ngăn kéo chứa và thoát sỉ hàn, giá kẹp chi tiết hàn, ống để que hàn, giá treo mỏ hàn và mũ hàn, giá kẹp chi tiết hàn có điều chỉnh được chiều cao.

5

Cabin hàn

Bộ

9

Sử dụng cho các bài học thực hành hàn.

Phù hợp với kích thước của bàn hàn đa năng. Kết nối với bộ xử lý khói hàn.

6

Hệ thống hút khói hàn

Bộ

1

Sử dụng hút khí hàn sinh ra trong quá trình hàn.

Có ống hút đến từng vị trí cabin, lưu lượng khí hút 1 ÷ 2m3/s.

Đảm bảo không có khói hàn trong xưởng.

7

Máy khoan bàn

Chiếc

2

Khoan các chi tiết theo yêu cầu kỹ thuật.

Loại thiết bị phổ thông được sử dụng rộng rãi trên thị trường có công suất khoảng 1-3kW. Số cấp độ trục chính nhiều cấp.

8

Thước cặp

Chiếc

9

Dùng để đo các kích thước chiều dài, chiều sâu, đường kính của chi tiết.

Phạm vi đo: 0-300 mm. Độ chia: 0,02 mm. Độ chính xác: 0,04mm.

9

Thước lá

Chiếc

9

Đo được các kích thước chiều dài

Phạm vi đo: 0 - đến 500 mm. Độ chia: 0,1 mm.

10

Êke 90o, êke 120o

Chiếc

9

Sử dụng đo các góc vuông, góc 120o.

Loại thông dụng trên thị trường.

11

Compa vạch dấu

Chiếc

18

Được dùng để vạch dấu

Đảm bảo độ cứng đầu vạch

12

Đài vạch

Chiếc

18

Vạch được đường thẳng

Đảm bảo độ cứng đầu vạch

13

Đục bằng

Chiếc

18

Đục được các mặt phẳng

Loại thông dụng trên thị trường sử dụng cho nguội

14

Đục nhọn các loại

Chiếc

36

Đục được các rãnh

Loại thông dụng trên thị trường sử dụng cho nguội

15

Dũa dẹt, dũa tròn, dũa tam giác

Chiếc

48

Giũa được mặt phẳng, các chi tiết hình trụ

Đảm bảo đủ chủng loại, đảm bảo độ cứng, độ sắc

16

Búa nguội

Chiếc

18

Sử dụng trong quá trình gia công chi tiết.

Khối lượng max 5kg

17

Tủ đựng dụng cụ

Chiếc

1

Dùng để bảo quản và cất giữ dụng cụ

Kích thước tối thiểu 600x400x800

 

Bảng 21. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ-ĐUN (BẮT BUỘC): ĐỘNG CƠ XĂNG 4 KỲ

Tên nghề: Điện dân dụng

Mã số mô-đun: MĐ 27

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Động cơ xăng 4 kỳ cắt bổ

Bộ

2

Thể hiện được cấu tạo, nguyên lý hoạt động của động cơ xăng 4 kỳ.

Sử dụng loại động cơ xăng nhiều xilanh; Cắt bổ 1/4.

2

Động cơ xăng 4 kỳ

Bộ

3

Sử dụng trong quá trình vận hành.

Loại động cơ xăng 4 kỳ nhiều xilanh.

3

Mô hình hệ thống bôi trơn, làm mát và cung cấp nhiên liệu

Bộ

2

Dùng tháo lắp; bảo dưỡng các hệ thống bôi trơn, làm mát và cung cấp nhiên liệu

Mô hình dàn trải thể hiện đầy đủ các hệ thống bôi trơn, làm mát, cung cấp nhiên liệu và điện của động cơ xăng 4 kỳ.

4

Mô hình điện động cơ xăng 4 kỳ

Bộ

2

Dùng tháo lắp; bảo dưỡng các hệ thống điện động cơ xăng 4 kỳ.

Mô hình dàn trải thể hiện đầy đủ các hệ thống điện điều khiển của động cơ xăng 4 kỳ

5

Bộ đồ nghề cơ khí cầm tay

Bộ

6

Sử dụng trong công việc của nghề nguội

Thước lá, thước cặp 1/10, com pa vạch dấu, êke 900, bàn vạch dấu, đài vạch, đục nhọn, đục bằng, búa tay, dũa dẹt, dũa tròn, cưa tay, ta rô và bàn ren

6

Bàn nguội

Bộ

3

Sử dụng trong quá trình thực hành

Bàn nguội loại thông dụng cho nghề điện có kèm Êto song hành 225mm.

 

Bảng 22. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ-ĐUN (TỰ CHỌN): ỐNG LUỒN DÂY DẪN ĐIỆN

Tên nghề: Điện dân dụng

Mã số mô-đun: MĐ 28

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ khuôn uốn định hình ống PVC.

Bộ

02

Sử dụng để uốn góc, định hình cho ống luồn dây dẫn điện.

Loại có các số liệu kỹ thuật thông dụng trên thị trường.

2

Bộ gia nhiệt

Bộ

02

Tạo nhiệt dùng để định hình ống PVC trong quá trình lắp đặt

Có công suất P ≤ 300W; U = 220VAC.

3

Bộ khuôn uốn ống kim loại

Bộ

02

Uốn góc, định hình cho ống kim loại luồn dây dẫn điện.

Loại có các số liệu kỹ thuật thông dụng trên thị trường.

4

Máy tiện ren ống kim loại

Chiếc

1

Tạo ren, cắt ống kim loại

Pđm ≤ 600w;

Uđm = 220V; n = 40v/p.

5

Bộ đồ nghề điện cầm tay

Bộ

18

Sử dụng trong quá trình giảng dạy, thực hành

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

5.1

Tuốc nơ vít

Kìm cắt dây

Kìm tuốt dây

Kìm mỏ nhọn

Kìm điện

Bộ

01

 

Các loại theo bộ dụng cụ điện

UCĐ ≥ 1000 V

5.2

Kìm ép cốt

 

 

 

Kìm ép đầu cốt từ 0,5mm2 đến 16mm2

5.3

Bút thử điện

Chiếc

01

UCĐ ≥ 1000 V

5.4

Mỏ hàn sợi đốt

Chiếc

01

U = 220VAC

P ≥ 60W

5.5

Dao gọt cáp

Cái

01

Loại chuyên dụng

 

Bảng 23. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ-ĐUN (TỰ CHỌN): HỆ THỐNG ĐIỆN CHO MỘT CĂN HỘ ĐƯỜNG ỐNG NGẦM TRÁNG PVC

Tên nghề: Điện dân dụng

Mã số mô-đun: MĐ 29

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Tủ cung cấp điện

Cái

02

Dùng lắp đặt, đi dây hệ thống điện cho một căn hộ đường ống ngầm tráng PVC.

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi tủ bao gồm:

 

 

 

 

1.1

Áp tô mát 3 pha

Cái

02

Đóng cắt được mạch điện

I ≥ 20A

1.2

Áp tô mát so lệch

Cái

02

Bảo vệ được khi có dòng rò.

I ≥ 20A

1.3

Đèn tín hiệu.

Cái

06

Hoạt động đúng nguyên lý.

3W - 220v

1.4

Áp tô mát 1 pha

Cái

02

Đóng cắt được mạch điện

I ≥ 20A

1.5

Đồng hồ vôn mét xoay chiều

Cái

02

Đo được điện áp xoay chiều.

U = 500V

1.6

Đồng hồ am pe mét xoay chiều

Cái

06

Đo được dòng điện xoay chiều

KI = 50/5A.

2

Công tắc âm hai cực.

Cái

02

Dùng lắp mạch điều khiển chiếu sáng

I ≤ 10A

3

Ổ cắm điện

Cái

02

Sử dụng trong bài lắp đặt mạch điều khiển cho các phụ tải.

I ≤ 10A

4

Đèn chiếu sáng.

Bộ

06

Sử dụng trong bài lắp đặt các phụ tải

P ≤ 100W

U = 220V

5

Điều hòa nhiệt độ

Cái

1

Lắp đặt đúng vị trí yêu cầu.

Thiết bị thông dụng, sử dụng rộng rãi trên thị trường tại thời điểm mua sắm. Công suất từ 9000 BTU

6

Bình nóng lạnh

Cái

1

Lắp đặt đúng vị trí yêu cầu.

Loại đốt nóng trực tiếp và gián tiếp dung tích 15L, 30L, U = 220V

8

Thiết bị đo lường điện

Bộ

9

Sử dụng đo các đại lượng như U, I, Cosj, Hz, n, R, R

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

8.1

Ampe kìm

Chiếc

1

 

Đo dòng 1 chiều ≤ 5A

Đo dòng xoay chiều ≤ 50A

Đo điện áp xoay chiều ≤ 600V

Đo điện trở ≤ 40MW

8.2

Cosj met

Chiếc

1

Uđm = 220 - 380V

8.3

Me gôm mét

Chiếc

1

U ≤ 2000V loại cơ hoặc điện tử

8.4

Đồng hồ vạn năng

Chiếc

1

Đo điện áp 1 chiều ≤ 200V

Đo điện áp xoay chiều ≤ 600V

Đo điện trở ≤ 40MW

Chỉ thị kim hoặc số

8.5

Đồng hồ đo tốc độ loại tiếp xúc hoặc không tiếp xúc

Chiếc

1

Đo tiếp xúc: 0 - 10000 vòng/phút

Đo không tiếp xúc: 0 - 99999 vòng/phút

8.6

Oát mét loại trực tiếp hoặc gián tiếp

Cái

02

Có điện áp 220VAC hoặc 380VAC.

9

Bộ đồ nghề điện cầm tay

Bộ

18

Sử dụng trong quá trình thực hành.

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

9.1.

Tuốc nơ vít

Kìm cắt dây

Kìm tuốt dây

Kìm mỏ nhọn

Kìm điện

Bộ

1

Các loại theo bộ dụng cụ điện

U ≥ 1000 V

9.2

Kìm ép cốt

Cái

1

Kìm ép đầu cốt từ 0,5mm2 đến 16mm2

9.3

Bút thử điện

Cái

1

U ≥ 1000V

9.4

Mỏ hàn sợi đốt

Cái

1

U = 220VAC

P ≥ 60W

9.5

Dao gọt cáp.

Cái

1

Loại chuyên dụng

 

Bảng 24. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ-ĐUN (TỰ CHỌN): MẠCH ĐIỆN DÂN DỤNG TỰ ĐỘNG ĐIỀU KHIỂN VÀ BẢO VỆ

Tên nghề: Điện dân dụng

Mã số mô-đun: MĐ 30

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Hệ thống ca mê ra an ninh nội bộ

Bộ

1

Trình bày được các khối chức năng của hệ thống ca mê ra an ninh nội bộ

Loại có ống kính tối thiểu 12Mb trở lên và có hệ thống cáp kết nối chuẩn công nghiệp.

2

Bộ tự động điều khiển đóng, mở hệ thống chiếu sáng

Bộ

02

- Thể hiện được nguyên lý hoạt động của bộ tự động điều khiển đóng, mở hệ thống chiếu sáng

Loại có thông số kỹ thuật cơ bản:

P ≤ 1,5kw, u = 220v (Điều chỉnh được cường độ ánh sáng tác động).

3

Bộ cảm biến khói và nhiệt độ

Bộ

02

- Thể hiện được nguyên lý làm việc của bộ cảm biến khói và nhiệt độ.

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

4

Hệ thống đóng mở cửa tự động

Bộ

2

- Sử dụng lắp ráp mạch điện điều khiển đóng mở cửa tự động.

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

5

Thiết bị đo lường điện

Bộ

9

Sử dụng đo các đại lượng như U, I, Cosj, Hz, n, R, R

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

5.1

Ampe kìm

Chiếc

1

 

Đo dòng 1 chiều ≤ 5A.

Đo dòng xoay chiều ≤ 50A

Đo điện áp xoay chiều ≤ 600V

Đo điện trở ≤ 40MW

5.2

Cosj met

Chiếc

1

Uđm = 220=380V

5.3

Mê gôm met

Chiếc

1

U ≤ 2000 V loại cơ hoặc điện tử

5.4

Đồng hồ vạn năng

Chiếc

1

Đo điện áp 1 chiều ≤ 200V

Đo điện áp xoay chiều ≤ 600V

Đo điện trở ≤ 40MW

Chỉ thị kim hoặc số

5.5

Đồng hồ đo tốc độ loại tiếp xúc hoặc không tiếp xúc

Chiếc

1

Đo tiếp xúc: 0 - 10000 vòng/phút

Đo không tiếp xúc: 0 - 99999 vòng/phút

5.6

Oát mét loại trực tiếp hoặc gián tiếp

Cái

02

Có điện áp 220VAC hoặc 380VAC.

6

Bộ đồ nghề điện cầm tay

Bộ

18

Sử dụng trong quá trình thực hành

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

6.1

Tuốc nơ vít

Kìm cắt dây

Kìm tuốt dây

Kìm mỏ nhọn

Kìm điện

Bộ

1

Các loại theo bộ dụng cụ điện

U ≥ 1000 V

6.2

Kìm ép cốt

Bộ

1

Kìm ép đầu cốt từ 0,5mm2 đến 16mm2

6.3

Bút thử điện

Chiếc

1

U ≥ 1000 V

6.4

Mỏ hàn sợi đốt

Chiếc

1

U = 220VAC

P ≥ 60W

6.5

Dao gọt cáp.

Cái

18

Loại chuyên dụng

 

Bảng 25. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ-ĐUN (TỰ CHỌN): DÂY KHÔNG BẢO VỆ VÀ HỆ THỐNG CHỐNG SÉT CHO CĂN HỘ

Tên nghề: Điện dân dụng

Mã số mô-đun: MĐ 31

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Đồng hồ Te rô mét điện tử

Bộ

02

Dùng để đo điện trở tiếp địa

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

2

Hệ thống kim thu sét

Bộ

02

Sử dụng cho bài lắp đặt, kiểm tra, bảo dưỡng hệ thống chống sét cho công trình dân dụng

Sử dụng hệ thống kim thu sét thông dụng của các hãng có trên thị trường

3

Hệ thống cầu chống sét

Bộ

02

Sử dụng cho bài lắp đặt, kiểm tra, bảo dưỡng hệ thống chống sét cho công trình dân dụng

Sử dụng hệ thống cầu chống sét thông dụng của các hãng có trên thị trường

4

Bộ dụng cụ cho lắp đặt hệ thống chống sét cho căn hộ

Bộ

02

Sử dụng trong quá trình thực hành lắp đặt hệ thống chống sét cho căn hộ.

Đúng chủng loại và đủ về số lượng

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Loại phổ thông.

4.1

Thang nhôm.

Cái

02

4.2

Cưa sắt cầm tay

Bộ

06

4.3

Khoan sắt + bê tông chuyên dùng

Cái

02

P ≤ 300W

U = 220VAC

4.4

Máy bắt vít.

Cái

02

P ≤ 300W;

U = 220VAC hoặc 12VDC

4.5

Búa tạ

Cái

06

Loại phổ thông.

 

Bảng 26. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ-ĐUN (TỰ CHỌN): NÂNG CAO HIỆU QUẢ CÔNG VIỆC

Tên nghề: Điện dân dụng

Mã số mô-đun: MĐ 32

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Projector

Bộ

1

Sử dụng trong quá trình học tập

Là loại thông dụng có sẵn trên thị trường

2

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng trong quá trình học tập

Là loại thông dụng có sẵn trên thị trường

3

Thiết bị đo lường điện

Bộ

9

Sử dụng đo các đại lượng như U, I, Cosj, Hz, n, R, RCĐ …

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

3.1

Ampe kìm

Chiếc

1

 

Đo dòng 1 chiều ≤ 5A

Đo dòng xoay chiều ≤ 50A

Đo điện áp xoay chiều ≤ 600V

Đo điện trở ≤ 40MW

3.2

Cosj met

Chiếc

1

 

Uđm = 220-380V

3.3

Mê gôm met

Chiếc

1

 

U ≤ 2000V loại cơ hoặc điện tử

3.4

Đồng hồ vạn năng

Chiếc

1

 

Đo điện áp 1 chiều ≤ 200V

Đo điện áp xoay chiều ≤ 600V

Đo điện trở ≤ 40MW

Chỉ thị kim hoặc số

3.5

Đồng hồ đo tốc độ loại tiếp xúc hoặc không tiếp xúc

Chiếc

1

 

Đo tiếp xúc: 0 - 10000 vòng/phút

Đo không tiếp xúc: 0 - 99999 vòng/phút

3.6

Oát mét loại trực tiếp hoặc gián tiếp

Cái

02

Có điện áp 220VAC hoặc 380VAC.

4

Bộ đồ nghề điện cầm tay

Bộ

18

Sử dụng trong quá trình thực hành.

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

4.1

Tuốc nơ vít

Kìm cắt dây

Kìm tuốt dây

Kìm mỏ nhọn

Kìm điện

Bộ

1

Các loại theo bộ dụng cụ điện

UCĐ ≥ 1000 V

4.2

Kìm ép cốt

 

 

Kìm ép đầu cốt từ 0,5mm2 đến 16mm2

4.3

Bút thử điện

Chiếc

1

UCĐ ≥ 1000V

4.4

Mỏ hàn sợi đốt

Chiếc

1

U = 220VAC

P ≥ 60W

5

Bộ đồ nghề cơ khí cầm tay

Bộ

18

 

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

5.1

Búa nguội

Chiếc

1

Khối lượng lớn nhất ≤ 5kg

5.2

Búa cao su

Chiếc

1

Có tay cầm đảm bảo chắc chắc, an toàn

5.3

Máy khoan cầm tay kèm theo mũi khoan, mũi khoét

Chiếc

1

Uđm = 220VAC, P ≤ 0,75KW

5.4

Bộ dụng cụ tháo lắp thông dụng

Bộ

1

 

Đáp ứng tối thiểu theo TCVN

 

Phần B.

DANH MỤC TỔNG HỢP CÁC THIẾT BỊ TỐI THIỂU DẠY NGHỀ ĐIỆN DÂN DỤNG TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP NGHỀ

BẢNG 27. DANH MỤC TỔNG HỢP CÁC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
DẠY NGHỀ ĐIỆN DÂN DỤNG CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ-ĐUN BẮT BUỘC TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP NGHỀ

Tên nghề: Điện dân dụng

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh và lớp học lý thuyết tối đa 36 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

A

THIẾT BỊ AN TOÀN

1

Bộ trang bị cứu thương

Bộ

1

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

1.1

Tủ kính

Chiếc

1

Có biểu tượng chữ thập đỏ và kích thước phù hợp với vị trí lắp đặt.

1.2

Các dụng cụ sơ cứu: Panh, kéo; Bông băng, gạc, cồn sát trùng …

Bộ

1

Theo tiêu chuẩn TCVN về y tế.

1.3

Mô hình người dùng cho thực tập sơ cấp cứu nạn nhân

Bộ

1

Theo tiêu chuẩn TCVN về thiết bị y tế

1.4

Cáng cứu thương

Chiếc

1

2

Bộ thiết bị bảo hộ lao động

Bộ

1

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

2.1

Ủng cao su

Đôi

1

Theo tiêu chuẩn TCVN về thiết bị an toàn điện.

U ≤ 1000V

2.2

Găng tay cao su

Đôi

1

2.3

Thảm cao su

Chiếc

1

2.4

Ghế cách điện

Chiếc

1

2.5

Sào cách điện

Cái

1

2.6

Dây an toàn

Chiếc

1

Theo tiêu chuẩn TCVN về thiết bị an toàn điện

2.7

Mũ bảo hộ

Chiếc

1

Theo tiêu chuẩn TCVN về thiết bị bảo hộ lao động.

2.8

Kính bảo hộ, khẩu trang, găng tay bảo hộ

Bộ

1

3

Phương tiện phòng cháy, chữa cháy

Bộ

1

 

3.1

Bình xịt bọt khí CO2 kèm theo, họng nước cứu hỏa …

Bình

1

Theo tiêu chuẩn TCVN về thiết bị phòng cháy, chữa cháy

3.2

Các bảng tiêu lệnh chữa cháy

Bộ

1

3.3

Cát phòng chống cháy

M3

1

3.4

Xẻng xúc cát

Chiếc

2

B

DỤNG CỤ - THIẾT BỊ

I

DỤNG CỤ - THIẾT BỊ PHỤ TRỢ

4

Bộ đồ nghề điện cầm tay

Bộ

18

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

4.1

Tuốc nơ vít các loại

Kìm cắt dây các loại

Kìm tuốt dây các loại

Kìm mỏ nhọn

Kìm điện

Kìm ép cốt

Kìm kẹp ống

Thước dây

Bút thử điện

Bộ

1

Theo TCVN của nghề điện dân dụng

U ≥ 1000V

4.2

Mỏ hàn sợi đốt

Cái

1

Uđm = 220VAC, P ≥ 60W

4.3

Mỏ hàn xung

Cái

1

Uđm = 220VAC, P ≥ 60W

4.4

Máy khò tháo chân linh kiện.

Cái

1

Loại thông dụng

4.5

Ống hút thiếc, bộ đồ gia công mạch in

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường.

5

Bộ đồ nghề cơ khí cầm tay

Bộ

18

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

5.1

Búa nguội

Chiếc

1

Khối lượng lớn nhất ≤ 5kg

5.2

Búa cao su

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường.

5.3

Đục bằng.

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường.

5.4

Đục nhọn

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường.

5.5

Thước cặp

Chiếc

1

Phạm vi đo: 0 - đến 300mm. Độ chia: 0,02 mm. Độ chính xác: 0,04mm

5.6

Thước lá

Chiếc

1

Phạm vi đo: 0 - đến 500mm. Độ chia: 0,1 mm

5.7

Êke 900, êkê 1200

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường.

5.8

Bàn ren, tarô các loại

Bộ

1

Ta rô theo tiêu chuẩn đường kính lỗ max 16mm. Bàn ren theo tiêu chuẩn gia công đường kính trụ max đến 16mm

5.9

Dũa dẹt, dũa tròn, dũa tam giác.

Chiếc

1

Đảm bảo đủ chủng loại, đảm bảo độ cứng, độ sắc

5.10

Mũi vạch

Chiếc

1

Đảm bảo độ cứng đầu vạch

5.11

Cưa sắt

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

5.12

Máy khoan cầm tay kèm theo mũi khoan, mũi khoét

Chiếc

1

Uđm = 220VAC, P ≤ 0,75KW

5.13

Bộ dụng cụ tháo lắp thông dụng

Bộ clê

Bộ mỏ lết

Bộ khẩu

Bộ vam cặp 3 chấu Dùi đồng

Bộ

1

Đáp ứng tối thiểu theo TCVN.

5.14

Bộ nong, loe ống đồng

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

5.15

Đồng hồ nạp ga

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

6

Thiết bị đo lường điện

Bộ

9

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

6.1

Ampe kìm

Chiếc

1

Đo dòng 1 chiều ≤ 5A

Đo dòng xoay chiều ≤ 50A

Đo điện áp xoay chiều ≤ 600V

Đo điện trở ≤ 40MW

6.2

Cosj mét

Chiếc

1

Uđm = 220-380V

6.3

Mê ôm mét

Chiếc

1

U ≤ 2000V loại cơ hoặc điện tử

6.4

Đồng hồ vạn năng

Chiếc

1

Đo điện áp 1 chiều ≤ 200V

Đo điện áp xoay chiều ≤ 600V

Đo điện trở ≤ 40MW

Chỉ thị kim hoặc số

6.5

Đồng hồ đo tốc độ loại tiếp xúc hoặc không tiếp xúc

Chiếc

1

Đo tiếp xúc: 0 - 10000 vòng/phút

Đo không tiếp xúc: 0 - 99999 vòng/phút

7

Máy đo hiện sóng

Chiếc

2

Loại có sẵn trên thị trường dải tần 60MHz, kiểu hiển thị 2 kênh

8

Máy phát xung chuẩn

Chiếc

2

Loại có sẵn trên thị trường với tần số f = 0 ÷ 5MHz

9

Te rô mét (loại cơ hoặc điện tử)

Chiếc

2

Đồng hồ đo 3 cực hoặc 4 cực, phạm vi đo ≤ 2000W, cấp chính xác 0,5-5.

10

Mô hình cắt bổ hoặc các thiết bị cơ cấu đo:

Từ điện

Điện từ

Điện động

Cảm ứng

Bộ

1

Cắt bổ 1/4 - 1/2 thiết bị.

11

Máy hàn hồ quang điện

Chiếc

3

Thiết bị có thông số kỹ thuật thông dụng, được sử dụng rộng rãi trên thị trường tại thời điểm mua sắm, dùng trong sản xuất, sửa chữa các sản phẩm cơ khí, điện áp nguồn vào 220/380V, dòng điện I ≥ 50A. Kèm theo đầy đủ phụ kiện. Máy hàn xoay chiều hoặc 1 chiều

12

Mô hình cắt bổ các cơ cấu truyền động thông dụng:

Bộ truyền động cam trên xe ô tô hoặc xe máy.

Hộp số.

Bộ

1

Cắt bổ từ 1/4 - 1/2 để thể hiện cơ cấu truyền động.

13

Bàn, ghế và dụng cụ vẽ kỹ thuật

Bộ

18

Bản vẽ kỹ thuật khổ A0 kèm theo ghế. Mặt bàn có thể điều chỉnh được độ nghiêng từ 0 ~ 45 độ. Có tích hợp sẵn hệ thống đèn chiếu sáng, thanh đỡ dụng cụ vẽ. Thước, compa, bút, dưỡng … các loại.

14

Máy chiếu vật thể (overhead)

Bộ

1

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent. Độ phân giải ≥ 1024x768 XGA.

15

Máy chiếu vi tính (Projector)

Bộ

1

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent. Độ phân giải ≥ 1024x768 XGA.

16

Máy vi tính

Bộ

36

Loại có cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

17

Bàn nguội

Bộ

18

Bàn nguội loại thông dụng cho nghề điện có kèm Êto song hành 225mm.

18

Khối D, khối V, bàn máp, đe, lò rèn

Bộ

1

Loại thông dụng có sẵn trên thị trường.

19

Máy khoan hàn

Chiếc

2

Loại thiết bị thông dụng Pđm = 1-3 kW; Uđm = 220VAC.

Số cấp độ trục chính nhiều cấp

20

Máy mài hai đá

Chiếc

2

Đường kính đá mài cỡ 100 - 200mm, Uđm = 220VAC, Pđm ≥ 0,5kW.

21

Máy quấn dây

Chiếc

18

Loại quay tay, tỉ số vòng quay 1/4, có bộ đếm 4 hàng số hoặc các loại máy quấn dây có các chức năng tương đương.

22

Bộ mẫu vật liệu bao gồm:

Bộ

1

 

22.1

Cáp loại dây dẫn PVC

S ≤ 10mm2

22.2

Cáp điện 3 pha

S ≤ 25mm2

22.3

Dây dẫn điện từ

S ≤ 10mm2 hình tròn, chữ nhật.

23

Chi tiết cơ khí

Bộ

1

Các chi tiết cơ khí đơn giản

24

Mối ghép cơ khí

Ghép ren

Ghép then

Ghép then hoa

Chốt

Đinh tán.

Bộ

1

Chi tiết ghép đảm bảo yêu cầu về lực cơ học.

25

Tủ sấy điều khiển được nhiệt độ

Chiếc

1

Tủ sấy Uđm = 220/380VAC, P­đm ≤ 4,5kW, dải điều chỉnh khống chế nhiệt độ 400C - 700C, đồng hồ hiển thị nhiệt độ sấy.

26

Mô hình dàn trải hệ thống chống sét bao gồm: Kim thu sét chống nhiễu; Hệ thống tiếp địa; Hệ thống tạo nguồn cao áp …

Bộ

1

Kim thu sét h < 5m; bán kính bảo vệ từ 35 - 120m; Cọc thép bọc đồng l< 3m

27

Mô hình cắt bổ động cơ xăng 4 kỳ

Bộ

1

Sử dụng loại động cơ xăng nhiều xilanh.

Cắt bổ 1/4, thể hiện được cấu tạo.

28

Mô hình hệ thống bôi trơn, làm mát, cung cấp nhiên liệu và điện

Bộ

1

Mô hình dàn trải thể hiện đầy đủ các hệ thống bôi trơn, làm mát, cung cấp nhiên liệu và điện của động cơ xăng 4 kỳ.

29

Bàn thí nghiệm và thực hành máy phát điện đồng bộ một pha

Bộ

06

Các thiết bị tích hợp trên bàn gồm có:

- Bộ nguồn Uđm = 220VAC, Iđm = 5A.

- Bộ nguồn Uđm = 12 - 110VDC, Iđm = 5A (Kích từ)

- Động cơ điện một pha (Động cơ sơ cấp) Uđm = 220VAC, Pđm ≤ 1,5KW, tốc độ động cơ thay đổi được.

- Bộ hòa đồng bộ máy phát điện đồng bộ xoay chiều.

- Máy phát điện đồng bộ 1 pha: có Ura = 220VAC, S ≤ 1000VA, tần số thay đổi được.

- Hệ thống đo lường: Đo dòng điện, đo điện áp, đo tần số, đo công suất, đo hệ số công suất CosY

- Hệ thống điều khiển dòng kích từ bằng bán dẫn.

30

Bàn thí nghiệm và thực hành máy phát điện đồng bộ một pha.

Bàn

03

Bàn thí nghiệm và thực hành máy phát điện đồng bộ một pha có các thông số tối thiểu sau đây:

 

Mỗi bàn bao gồm:

 

 

 

30.1

Bộ nguồn xoay chiều

Bộ

01

Điện áp U = 220VAC.

30.2

Bộ nguồn một chiều

Bộ

01

Điện áp từ 12 đến 110VDC (Kích từ)

30.3

Động cơ điện một pha

Cái

01

Điện áp U = 220VAC, S ≤ 1,5kVA, tốc độ động cơ thay đổi được.

30.4

Máy phát điện đồng bộ 1 pha

Bộ

01

Có U = 220VAC, S ≤ 1000VA, tần số thay đổi được.

30.5

Hệ thống điều khiển dòng kích từ bằng bán dẫn

Bộ

0

Có dòng kích từ trong khoảng 0 ≤ IKT ≤ 5A

31

Bàn thực hành đa năng

Bàn

9

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bàn bao gồm:

 

 

 

31.1

Hệ thống cung cấp nguồn 1 pha AC-DC, 3 pha, ổ cắm 1 pha, 3 pha; aptômát 1 pha, 3 pha, đèn báo pha

Bộ

01

Nguồn AC điều chỉnh 0 - 220V, S ≤ 500VA, Ura = 6, 12, 24VAC;

Ura DC điều chỉnh được: ± 5V, ± 9V, ±12 ±24V 1A, I ≤ 500mA.

31.2

Hệ thống đo lường:

 

 

 

Ampe mét AC

Chiếc

03

I ≥ 5A

Ampe mét DC

Chiếc

01

I ≥ 1A

Vôn mét AC

Chiếc

01

U ≥ 380V

Vôn mét DC

Chiếc

01

U ≥ 5V

31.3

Hệ thống khởi động và bảo vệ:

 

 

 

Áp tô mát 1 pha

Chiếc

01

I ≥ 5A

Áp tô mát 3 pha

Chiếc

01

I ≥ 20A

Nút bấm đôi

Bộ

01

I ≥ 5A

Khởi động từ

Chiếc

01

I ≥ 20A, U = 220 hoặc 380V AC

31.4

Hệ thống bảo vệ lệch pha, chống dòng rò

Bộ

01

Uđm = 220/380V

I ≤ 50 A; dòng bảo vệ ≤ 100mA; thời gian bảo vệ ≤ 10 giây

II

THIẾT BỊ ĐIỆN TỪ

32

Bộ khí cụ điện hạ áp thực hành

Bộ

9

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

32.1

Công tắc 2 cực;

Công tắc ba cực;

Công tắc 4 cực;

Công tắc sáu cực;

Công tắc xoay

Bộ

1

Iđm ≤ 10A

Uđm = 220/380VAC

32.2

Cầu dao hai cực;

Cầu dao 1 pha 2 ngả; Cầu dao 3 pha.

Bộ

1

Iđm ≤ 40A

Uđm­ = 220/380VAC

32.3

Nút nhấn;

Khóa điện;

Nút cắt khẩn cấp

Bộ

1

Iđm ≤ 10A

Uđm = 220/380VAC

32.4

Công tắc tơ

Chiếc

2

ULV = 220/380V;

Iđm = 12A ÷ 50A

32.5

Rơle nhiệt

Chiếc

1

Iđm = 12A ÷ 50A

Hiệu chỉnh được dòng cắt

32.6

Rơle điện áp

Chiếc

1

U = 220V, I ≤ 40A

32.7

Rơle dòng

Chiếc

1

U = 220V, I ≤ 40A

32.8

Rơle trung gian

Chiếc

2

U = 220V, I ≤ 10A nên mua rơle có số cặp tiếp điểm khác nhau.

32.9

Rơle thời gian

Chiếc

2

U = 220V, I ≤ 10A

tcắt ≤ 60 phút

32.10

Áp tô mát 1 pha, 3 pha

Bộ

1

Iđm = 5A ÷ 50A

32.11

Áp tô mát chống dòng điện rò 1 pha, 3 pha

Bộ

1

U = 220/380V

I ≤ 50 A; dòng bảo vệ ≤ 100mA; thời gian bảo vệ ≤ 10 giây

32.12

Bộ bảo vệ mất pha, lệch pha, đảo pha nguồn cung cấp.

Bộ

1

Iđm ≤ 50A

Uđm = 220/380VAC

33

Mô hình mạch ổn định điện áp một chiều kiểu bù nối tiếp

Bộ

03

- Công suất S ≤ 1000VA.

- Điện áp định mức 24VDC.

34

Mô hình mạch ổn định điện áp một chiều kiểu bù song song

Bộ

03

- Công suất S ≤ 1000VA.

- Điện áp định mức 24VDC.

35

Mô hình ổn định điện áp xoay chiều dùng rơle trung gian.

Bộ

1

- Công suất S ≤ 1000VA.

- Điện áp định mức thứ cấp 220VAC.

- Điện áp sơ cấp biến đổi trong giải điều chỉnh từ 80 đến 240VAC.

36

Mô hình ổn định điện áp xoay chiều dùng rơle trung gian.

Bộ

03

- Công suất S ≤ 1000VA.

- Điện áp định mức thứ cấp 220VAC.

- Điện áp sơ cấp biến đổi trong giải điều chỉnh từ 80 đến 240VAC.

37

Mô hình cắt bổ động cơ 1 pha, 3 pha rô to lồng sóc

Bộ

1

P = 0.37 ÷ 1kW, cắt 1/4 stato động cơ thể hiện được cấu tạo.

38

Bộ mô hình dàn trải bộ dây quấn Stato động cơ điện xoay chiều không đồng bộ ba pha

Bộ

1

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

38.1

Mô hình bộ dây quấn Stato kiểu đồng tâm; đồng khuôn một lớp

Chiếc

1

Loại có số rãnh từ 12 đến 48. Stato dùng vật liệu phi kim loại, Dây quấn điện từ; Kích thước phù hợp để quan sát.

38.2

Mô hình bộ dây quấn Stato kiểu đồng tâm; đồng khuôn hai lớp

Chiếc

1

Loại có số rãnh từ 12 đến 48. Stato dùng vật liệu phi kim loại, Dây quấn điện từ; Kích thước phù hợp để quan sát.

39

Bộ thí nghiệm, đo lường và xác định cực tính máy điện

Bộ

3

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

39.1

Bộ nguồn xoay chiều

Bộ

1

U = 0-220VAC điều chỉnh được.

39.2

Bộ nguồn một chiều.

Bộ

1

U = 0-24VDC điều chỉnh được.

39.3

Ôm mét

Chiếc

1

R ≤ 1000W

39.4

Vôn mét

Chiếc

1

U ≤ 50V

Loại có điểm “0” ở giữa thang chia độ.

39.5

Chuyển mạch điều chỉnh điện áp

Chiếc

2

Umax = 250V

39.6

Công tắc 2 cực

Chiếc

2

Iđm ≤ 10A

40

Bộ mạch từ máy biến áp 1 pha, 3 pha gồm các loại lõi thép máy biến áp 1 pha, 3 pha lõi xuyến, U, E, E-I, I-I kèm theo gông kẹp.

Bộ

18

Công suất từ 1 kVA ≤ S ≤ 10 kVA

41

Máy biến áp tự ngẫu 1 pha công suất S ≤ 1KVA kèm theo phụ kiện: 1 rơ le điện áp, 1 rơ le dòng điện, 1 ampemet, 1 vônmet, 1 bộ đèn nháy.

Bộ

3

S ≤ 1kVA, Uvào = 70-250V;

Ura = 110V, 220V, 12VAC, 12VDC;

I ≤ 50A

42

Máy biến áp 3 pha

Chiếc

3

Máy biến áp: S ≥ 0,5KVA;

U1 = 220/380V - Y/Y0

U2 = 127/220V - Y/D

43

Máy biến áp hàn công suất trung bình S ≤ 10KVA kèm theo phụ kiện: 1 rơ le dòng điện, 1 am pe mét 30A, 1 vôn mét 300V.

Bộ

3

S ≤ 10kVA;

Uvào = 110-250V;

Ura = 30-80VAC;

I ≤ 50A điều chỉnh được.

44

Máy biến áp độc lập 1 pha công suất S≤ 1KVA kèm theo phụ kiện: 1 rơ le điện áp; 1 rơ le dòng điện; 02 chuyển mạch; 1 am pe mét 30A, 1 vôn mét 300V; 1 Bộ đèn nháy

Bộ

3

S ≤ 10kVA;

Uvào = 70-250V;

Ura = 110V, 220V, 12VAC, 12VDC

45

Động cơ điện 1 pha có tụ thường trực

Chiếc

3

Có công suất P ≥ 0,35kW, U = 220V.

46

Động cơ điện 1 pha có tụ khởi động

Chiếc

3

Có công suất P ≤ 0,75kW, U = 220V.

47

Động cơ điện 1 pha có vòng ngắn mạch

Chiếc

3

Có công suất P ≤ 0,75kW, U = 220V.

48

Động cơ không đồng bộ 3 pha rôtô lồng sóc

Chiếc

9

Công suất P ≤ 4,5kW, U = 220V/380V. Nên mua nhiều loại công suất khác nhau phục vụ cho quá trình giảng dạy và học tập

49

Quạt điện

Chiếc

18

Pđm = 35-40W, Uđm = 220V

50

Phôi động cơ điện 1 pha, 3 pha

Bộ

18

Công suất Pđm ≤ 4,5kW. Nên mua nhiều loại công suất khác nhau dùng để quấn bộ dây stato.

51

Động cơ điện vạn năng

Bộ

3

Điện áp làm việc 220VAC.

Công suất P ≤ 2,5 kW.

Tốc độ động cơ n ≤ 3000 vòng/phút.

52

Máy khoan cầm tay

Bộ

03

Điện áp làm việc 220VAC.

Công suất ≤ 0,75 kW.

53

Máy mài cầm tay

Bộ

03

Điện áp làm việc 220VAC.

Công suất ≤ 0,75 kW.

54

Máy bào cầm tay

Bộ

03

Điện áp làm việc 220VAC.

Công suất ≤ 0,75 kW.

III

THIẾT BỊ ĐIỆN GIA DỤNG

55

Máy xay sinh tố.

Bộ

6

Điện áp làm việc 220VAC.

Công suất ≤ 0,75 kW.

56

Máy hút bụi

Bộ

6

Điện áp làm việc 220VAC.

Công suất ≤ 0,75 kW.

57

Máy đánh bóng sàn nhà

Bộ

6

Điện áp làm việc 220VAC.

Công suất ≤ 0,25 kW.

58

Mô hình dàn trải bàn là

Bộ

1

P ≤ 1500w,

U = 220v, f = (50-60) Hz

59

Mô hình dàn trải bếp điện

Bộ

1

P ≤ 1500w,

U = 220v

f = (50-60) Hz

60

Bếp điện, bếp từ

Chiếc

6

Uđm = 220v, P ≤ 1500W

f = (50-60) Hz

61

Mô hình dàn trải bếp từ

Bộ

1

P ≤ 2200W…

U = 220v

f = 50Hz

62

Mô hình dàn trải nồi cơm điện

Bộ

1

P ≤ 1200w, U = 220v,

f = 50 Hz

63

Nồi cơm điện

Chiếc

6

P ≤ 2500w, U = 220v

f = 50 Hz

64

Mô hình dàn trải bình nước nóng chạy bằng điện:

Cấu tạo đầy đủ rơ le nhiệt, dây điện trở, bình chứa, van nước, đường ống …

Bộ

1

Loại đốt nóng trực tiếp và gián tiếp dung tích 15L, 30L

U = 220v

f = 50Hz

65

Bình nước nóng

Chiếc

6

Dung tích 15L, 30L

U = 220v; f = 50 Hz

66

Mô hình dàn trải lò vi sóng

Bộ

1

P ≤ 2500w, U = 220v

f = 50 Hz

67

Lò vi sóng

Chiếc

6

P ≤ 2500w, U = 220v

f = 50 Hz

68

Mô hình dàn trải tủ lạnh - hoạt động được.

Bộ

1

Uđm = 220v

Dung tích ≥ 120L

69

Tủ lạnh

Chiếc

3

U = 2

Dung tích ≥ 120L

70

Máy điều hòa một khối

Chiếc

2

Thiết bị thông dụng, sử dụng rộng rãi trên thị trường tại thời điểm mua sắm. Công suất từ 9000 BTU

U = 220v

71

Máy điều hòa nhiệt độ hai khối (một chiều, hai chiều INVERTER)

Chiếc

2

Thiết bị thông dụng, sử dụng rộng rãi trên thị trường tại thời điểm mua sắm. Công suất từ 9000 BTU.

U = 220v

72

Máy hút chân không

Chiếc

2

P ≥ 250W

U = 220V

73

Máy phun rửa cao áp

Chiếc

1

Thiết bị thông dụng, sử dụng rộng rãi trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

74

Ca bin thực tập lắp đặt máy lạnh và điều hòa không khí.

Bộ

6

Có bộ nguồn điện cung cấp trong quá trình lắp đặt; Diện tích đủ để tháo, lắp các loại điều hòa, máy lạnh khác nhau.

75

Mô hình đi dây nổi:

Trên mô hình được lắp đặt đầy đủ: Hộp nối, cút nối, hộp chia, ống … để học viện có thể quan sát cách lắp đặt đúng yêu cầu kỹ thuật

Bộ

1

Đường ống được thiết kế sẵn đảm bảo tính thực tế cao nhất

76

Bộ thực hành điện chiếu sáng cơ bản:

Bộ

06

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

76.1

Bộ bóng đèn: Sợi đốt, com pac

Bộ

01

Thiết bị được chế tạo theo tiêu chuẩn

U = 220V, f = 50Hz, đui gài hoặc xoáy

76.2

Bộ đèn huỳnh quang

Bộ

01

Chấn lưu điện từ và chấn lưu điện tử, P ≥ 20W

76.3

Bộ đèn ngân cao áp

Bộ

01

Chấn lưu trong và chấn lưu ngoài

P ≥ 250W

76.4

Bộ đèn halogen

Bộ

01

P ≥ 500W, U = 220v, f = 50Hz

76.5

Bộ chuông điện riêng biệt cho dân dụng

Bộ

01

U = 220v, f = 50Hz

77

Mô hình bảng điện

 

 

U = 220V

I ≤ 10A

f = 50Hz

78

Bộ đồ nghề gia công ống PVC

Bộ

6

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

78.1

Máy sấy

Chiếc

01

P ≤ 1000W

U = 220 V, f = 50Hz

78.2

Dao cắt ống

Chiếc

01

Loại thông dụng

78.3

Lò xo uốn ống

Bộ

01

Loại thông dụng

79

Bộ thực hành lắp đặt máy bơm nước ly tâm

Bộ

6

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

79.1

Hệ thống cung cấp nguồn 1 pha, 3 pha, ổ cắm 1 pha, 3 pha; aptômát 1 pha, 3 pha, đèn báo pha

Bộ

01

Ura = 0-380VAC

I ≤ 50A.

79.2

Hệ thống đo lường:

 

 

 

Ampe mét AC

Chiếc

03

I ≥ 5A

Vôn mét AC

Chiếc

01

U ≥ 380V

Cosj met

Chiếc

1

Uđm = 220-380V

Đồng hồ đo tốc độ loại tiếp xúc hoặc không tiếp xúc

Chiếc

1

Đo tiếp xúc: 0 - 10000 vòng/phút

Đo không tiếp xúc: 0 - 99999 vòng/phút

79.3

Hệ thống khởi động và bảo vệ:

 

 

 

Áp tô mát 1 pha

Chiếc

01

I ≥ 5A

Áp tô mát 3 pha

Chiếc

01

I ≥ 20A

Nút bấm đôi

Bộ

01

I ≥ 5A

Khởi động từ

Chiếc

01

I ≥ 20A, U = 220 hoặc 380V AC

79.4

Hệ thống bảo vệ lệch pha, điện áp, dòng điện, chống dòng rò

Bộ

01

Uđm = 220/380V

I ≤ 50 A; dòng bảo vệ ≤ 100mA; thời gian bảo vệ ≤ 10 giây

79.5

Rơ le bảo vệ mức nước

Chiếc

2

Loại điện từ, Uđm = 220V

79.6

Rơ le bảo vệ áp lực đường ống.

Chiếc

1

Rơ le áp suất ≤ 10Mpa.

79.7

Máy bơm nước ly tâm đủ phụ kiện lắp đặt.

Bộ

1

Công suất động cơ điện Pđm ≤ 1,5kW; 1 pha hoặc 3 pha.

80

Mô hình dàn trải máy giặt thông dụng hoạt động được

Chiếc

1

Mô hình của máy giặt thông dụng tại thời điểm mua sắm P = 6,5 ÷ 9kg.

IV

THIẾT BỊ ĐIỆN TỬ

81

Nguồn một chiều ổn áp ±5V, ±12V

Bộ

09

Bộ nguồn chuẩn dùng cho thiết bị điện tử có dòng I ≤ 5A

82

Bộ thực hành điện tử cơ bản

Bộ

01

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

82.1

Khối chỉnh lưu

Bộ

01

I ≥ 3A, VAC = 220V

82.2

Khối ổn áp

Bộ

01

U = ± 9VDC

82.3

Khối khuếch đại

Bộ

01

P ≥ 3W

82.4

Khối bảo vệ

Bộ

01

I ≥ 3A, VAC = 220V

82.5

Khối khuếch đại công suất

Bộ

01

P ≥ 24W

 

Bảng 28. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ-ĐUN (TỰ CHỌN): ỐNG LUỒN DÂY DẪN ĐIỆN

(Kèm theo bảng danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Điện dân dụng cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ trung cấp nghề)

Tên nghề: Điện dân dụng

Mã số mô-đun: MĐ 28

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ khuôn uốn định hình ống PVC.

Bộ

02

Sử dụng để uốn góc, định hình cho ống luồn dây dẫn điện

Loại có các số liệu kỹ thuật thông dụng trên thị trường.

2

Bộ gia nhiệt

Bộ

02

Tạo nhiệt dùng để định hình ống PVC trong quá trình lắp đặt

Có công suất P ≤ 300W; U = 220VAC.

3

Bộ khuôn uốn ống kim loại

Bộ

02

Uốn góc, định hình cho ống kim loại luồn dây dẫn điện.

Loại có các số liệu kỹ thuật thông dụng trên thị trường.

4

Máy tiện ren ống kim loại

Chiếc

1

Tạo ren, cắt ống kim loại

Pđm ≤ 600w;

Uđm = 220V; n = 40v/p.

 

Bảng 29. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ-ĐUN (TỰ CHỌN): HỆ THỐNG ĐIỆN CHO MỘT CĂN HỘ ĐƯỜNG ỐNG NGẦM TRÁNG PVC

(Kèm theo bảng danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Điện dân dụng cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ trung cấp nghề)

Tên nghề: Điện dân dụng

Mã số mô-đun: MĐ 29

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Tủ cung cấp điện

Cái

02

Dùng lắp đặt, đi dây hệ thống điện cho một căn hộ đường ống ngầm tráng PVC.

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi tủ bao gồm:

 

 

 

 

1.1

Áp tô mát 3 pha

Cái

02

Đóng cắt được mạch điện

I ≥ 20A

1.2

Áp tô mát so lệch

Cái

02

Bảo vệ được khi có dòng rò

I ≥ 20A

1.3

Đèn tín hiệu

Cái

06

Hoạt động đúng nguyên lý

3W - 220v

1.4

Áp tô mát 1 pha

Cái

02

Đóng cắt được mạch điện

I ≥ 20A

1.5

Đồng hồ vôn mét xoay chiều

Cái

02

Đo được điện áp xoay chiều

U = 500V

1.6

Đồng hồ am pe mét xoay chiều

Cái

06

Đo được dòng điện xoay chiều.

KI = 50/5A.

2

Công tắc âm hai cực

Cái

02

Dùng lắp mạch điều khiển chiếu sáng

I ≤ 10A

3

Ổ cắm điện

Cái

01

Sử dụng trong bài lắp đặt mạch điều khiển cho các phụ tải.

I ≤ 10A

 

Bảng 30. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ-ĐUN (TỰ CHỌN): MẠCH ĐIỆN DÂN DỤNG TỰ ĐỘNG ĐIỀU KHIỂN VÀ BẢO VỆ

(Kèm theo bảng danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Điện dân dụng cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ trung cấp nghề)

Tên nghề: Điện dân dụng

Mã số mô-đun: MĐ 30

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Hệ thống ca mê ra an ninh nội bộ

Bộ

1

Trình bày được các khối chức năng của hệ thống ca mê ra an ninh nội bộ

Loại có ống kính tối thiểu 12Mb trở lên và có hệ thống cáp kết nối chuẩn công nghiệp.

2

Bộ tự động điều khiển đóng, mở hệ thống chiếu sáng

Bộ

02

- Thể hiện được nguyên lý hoạt động của bộ tự động điều khiển đóng, mở hệ thống chiếu sáng

- Dùng để lắp đặt bộ tự động điều khiển đóng, mở hệ thống chiếu sáng

Loại có thông số kỹ thuật cơ bản:

P ≤ 1,5kw, u = 220v (Điều chỉnh được cường độ ánh sáng tác động).

3

Hệ thống đóng mở cửa tự động

Bộ

2

- Sử dụng lắp ráp mạch điện điều khiển đóng mở cửa tự động

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

 

Bảng 31. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ-ĐUN (TỰ CHỌN): DÂY KHÔNG BẢO VỆ VÀ HỆ THỐNG CHỐNG SÉT CHO CĂN HỘ

(Kèm theo bảng danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Điện dân dụng cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ trung cấp nghề)

Tên nghề: Điện dân dụng

Mã số mô-đun: MĐ 31

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Hệ thống kim thu sét

Bộ

02

Sử dụng cho bài lắp đặt, kiểm tra, bảo dưỡng hệ thống chống sét cho công trình dân dụng

Sử dụng hệ thống kim thu sét thông dụng của các hãng có trên thị trường

2

Hệ thống cầu chống sét

Bộ

02

Sử dụng cho bài lắp đặt, kiểm tra, bảo dưỡng hệ thống chống sét cho công trình dân dụng

Sử dụng hệ thống cầu chống sét thông dụng của các hãng có trên thị trường