Thông tư 25/2016/TT-BXD công bố danh mục và mã số HS vật liệu amiăng thuộc nhóm amfibole cấm nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
Số hiệu: | 25/2016/TT-BXD | Loại văn bản: | Thông tư |
Nơi ban hành: | Bộ Xây dựng | Người ký: | Bùi Phạm Khánh |
Ngày ban hành: | 09/09/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | 29/09/2016 | Số công báo: | Từ số 1019 đến số 1020 |
Lĩnh vực: | Tài chính, Xây dựng nhà ở, đô thị, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
BỘ XÂY DỰNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 25/2016/TT-BXD |
Hà Nội, ngày 09 tháng 09 năm 2016 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ MÃ SỐ HS VẬT LIỆU AMIĂNG THUỘC NHÓM AMFIBOLE CẤM NHẬP KHẨU
Căn cứ Nghị định số 62/2013/NĐ-CP của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 187/2013/NĐ-CP ngày 20/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các hoạt động đại lý, mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Vật liệu xây dựng;
Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành Thông tư về việc công bố danh mục và mã số HS vật liệu amiăng thuộc nhóm amfibole cấm nhập khẩu.
Điều 1. Công bố danh mục và mã số HS vật liệu amiăng thuộc nhóm amfibole cấm nhập khẩu (có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 25 tháng 10 năm 2016 và thay thế Thông tư số 03/2012/TT-BXD ngày 05/9/2012 của Bộ Xây dựng về việc công bố danh mục và mã số HS vật liệu amiăng thuộc nhóm amfibole cấm nhập khẩu.
Điều 3. Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
(Kèm theo Thông tư số 25/2016/TT-BXD ngày 09 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng)
Danh mục và mã số HS vật liệu amiăng thuộc nhóm amfibole cấm nhập khẩu
TT |
Mã HS |
Mô tả hàng hóa |
|
|
Amiăng |
1 |
2524.10.00 |
- Crocidolite: Crocidolite (amiăng xanh): Dạng sợi, màu xanh, công thức hóa học: 3H2O.2Na2O.6(Fe2Mg)O.2Fe2O3.17SiO2; |
2 |
2524.90.00 |
- Loại khác: 2524.90.00 Amosite (amiăng nâu): Dạng sợi, màu nâu, công thức hóa học: 5,5FeO.1,5MgO.8SiO2.H2O; Anthophilite: Dạng sợi, có màu, công thức hóa học: 7(Mg,Fe)O.8SiO2(OH)2; Actinolite: Dạng sợi, có màu, công thức hóa học: 2CaO4MgO.FeO.8SiO2.H2O; Tremolite: Dạng sợi, có màu, công thức hóa học: 2CaO.5MgO.8SiO2.H2O Amiăng thô ở dạng đá, sợi thô, sợi đã được đập nhỏ, hạt mỏng, bột hay amiăng phế liệu thuộc các mã số nêu trên. Khi amiăng đã được gia công quá mức (nhuộm, chải...), đã qua xử lý và đã làm thành các thành phẩm của amiăng thì tùy theo mặt hàng cụ thể để phân loại vào các mã số tương ứng. |
Nghị định 187/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và hoạt động đại lý mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài Ban hành: 20/11/2013 | Cập nhật: 21/11/2013
Nghị định 62/2013/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng Ban hành: 25/06/2013 | Cập nhật: 26/06/2013
Thông tư 03/2012/TT-BXD công bố danh mục và mã số HS vật liệu amiăng thuộc nhóm amfibole cấm nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành Ban hành: 05/09/2012 | Cập nhật: 06/09/2012