Thông tư 19/2012/TT-BCT về Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành Công nghiệp và Thương mại
Số hiệu: | 19/2012/TT-BCT | Loại văn bản: | Thông tư |
Nơi ban hành: | Bộ Công thương | Người ký: | Trần Tuấn Anh |
Ngày ban hành: | 20/07/2012 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | 05/08/2012 | Số công báo: | Từ số 477 đến số 478 |
Lĩnh vực: | Công nghiệp, Thương mại, đầu tư, chứng khoán, Thống kê, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
BỘ CÔNG THƯƠNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 19/2012/TT-BCT |
Hà Nội, ngày 20 tháng 07 năm 2012 |
BAN HÀNH HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ NGÀNH CÔNG NGHIỆP VÀ THƯƠNG MẠI
Căn cứ Nghị định số 189/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương và Nghị định số 44/2011/NĐ-CP ngày 14 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Nghị định số 189/2007/NĐ-CP;
Căn cứ Luật Thống kê ngày 26 tháng 6 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 40/2004/NĐ-CP ngày 13 tháng 02 năm 2004 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thống kê;
Căn cứ Quyết định số 43/2010/QĐ-TTg ngày 02 tháng 6 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch;
Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Thông tư ban hành Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành Công nghiệp và Thương mại.
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành Công nghiệp và Thương mại.
Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành Công nghiệp và thương mại là tập hợp các chỉ tiêu thống kê phản ánh tình hình ngành Công nghiệp Thương mại để thu thập thông tin thống kê phục vụ công tác điều hành, quản lý các các cơ quan nhà nước trong việc đánh giá, dự báo tình hình, hoạch định chiến lược, chính sách, xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế-xã hội chung của đất nước và của ngành Công nghiệp-Thương mại trong từng thời kỳ; đáp ứng nhu cầu thông tin thống kê cho các tổ chức, cá nhân có nhu cầu sử đụng thông tin của ngành Công nghiệp-Thương mại.
1. Vụ Kế hoạch có trách nhiệm tổng hợp và chuẩn hóa khái niệm, nội dung, phạm vi, phương pháp tính của từng chỉ tiêu trong Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành Công nghiệp và Thương mại.
2. Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ và các đơn vị liên quan trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình xây dựng khái niệm, nội dung, phạm vi, phương pháp tính và thu thập tổng hợp những chỉ tiêu được phân công trong Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành Công nghiệp và Thương mại cung cấp cho Vụ Kế hoạch để tổng hợp và công bố.
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 05 tháng 09 năm 2012.
Trong quá trình thực hiện Thông tư này, nếu có vướng mắc, đề nghị phản ánh về Bộ Công Thương (Vụ Kế hoạch) đề được xử lý kịp thời.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
CHỈ TIÊU THỐNG KÊ NGÀNH CÔNG NGHIỆP VÀ THƯƠNG MẠI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 19/2012/TT-BCT ngày ngày 20 tháng 7 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
TT |
Mã số |
Nhóm, tên chỉ tiêu |
Phân tổ chủ yếu |
Kỳ công bố |
Lộ trình thực hiện |
Cơ quan chịu trách nhiệm thu thập, tổng hợp tại Bộ Công Thương |
|
Chủ trì |
Phối hợp |
||||||
I |
|
|
|
|
|
|
|
|
01 |
CÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
|
1 |
0101 |
Giá trị sản xuất ngành khai khoáng |
Ngành kinh tế (cấp 2) Đơn vị |
Tháng, quý, năm |
A |
Vụ Kế hoạch |
- Tổng cục Năng lượng, - Vụ Công nghiệp nặng |
2 |
0102 |
Giá trị sản xuất ngành công nghiệp chế biến, chế tạo |
Ngành kinh tế (cấp 2) Đơn vị |
Tháng, quý, năm |
A |
- Vụ Công nghiệp nặng - Vụ Công nghiệp nhẹ |
|
3 |
0103 |
Giá trị sản xuất ngành sản xuất và phân phối điện, khí dốt, nước nóng, hơi nước và điểu hòa không khí |
Ngành kinh tế (cấp 2) Đơn vị |
Tháng, quý, năm |
A |
- Tổng cục Năng lượng |
|
4 |
0104 |
Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu |
Loại hình kinh tế Loại sản phẩm Đơn vị |
Tháng, quý, năm |
A |
- Tổng cục Thống kê (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) |
|
5 |
0105 |
Số lượng tiêu thụ sản phẩm công nghiệp chủ yếu |
Loại sản phẩm Đơn vị |
Tháng, quý, năm |
A |
- Tổng cục Thống kê (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) |
|
6 |
0106 |
Số lượng tồn kho sản phẩm công nghiệp chủ yếu |
Loại sản phẩm Đơn vị |
Tháng, quý, năm |
A |
- Tổng cục Thống kê (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) |
|
7 |
0107 |
Năng lực sản xuất và năng lực mới tăng của sản phẩm công nghiệp |
Sản phẩm chủ yếu. Đơn vị |
Năm |
B |
- Bộ Xây dựng - Tổng cục Thống kê |
|
8 |
0108 |
Công suất năng lượng mặt trời |
Theo công suất Đơn vị |
Năm |
B |
Tổng cục Năng lượng |
Vụ Kế hoạch |
9 |
0109 |
Công suất năng lượng sức gió |
Theo công suất Đơn vị |
Năm |
B |
||
10 |
0110 |
Công suất năng lượng thủy triều |
Theo công suất Đơn vị |
Năm |
B |
||
11 |
0111 |
Cân đối một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu |
Loại sản phẩm |
Năm |
B |
Các Vụ/ Tổng cục/Cục chuyên ngành |
Vụ Kế hoạch |
|
02 |
CÔNG NGHIỆP ĐỊA PHƯƠNG |
|
|
|
|
|
12 |
0201 |
Số lượng các CCN (quy hoạch, thành lập, hoạt động) |
Tỉnh/thành phố |
Năm |
A |
Cục Công nghiệp địa phương |
Vụ Kế hoạch |
13 |
0202 |
Tổng diện tích đất các CCN (quy hoạch, thành lập, hoạt động) |
Tỉnh/thành phố |
Năm |
A |
||
14 |
0203 |
Số dự án đầu tư trong CCN |
Tỉnh/thành phố |
Năm |
A |
||
15 |
0204 |
Tỷ lệ lấp đầy bình quân của các CCN |
Tỉnh/thành phố |
Năm |
A |
||
16 |
0205 |
Số cụm công nghiệp được hỗ trợ lập quy hoạch chi tiết |
Tỉnh/thành phố Nguồn kinh phí |
Năm |
A |
||
17 |
0206 |
Số cụm công nghiệp được hỗ trợ đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng |
Tỉnh/thành phố Nguồn kinh phí |
Năm |
A |
||
18 |
0207 |
Số người được đào tạo từ kinh phí khuyến công |
Tỉnh/thành phố Loại hình đào tạo |
Năm |
A |
||
19 |
0208 |
Số cuộc hội thảo, tập huấn chuyên đề từ kinh phí khuyến công |
Tỉnh/thành phố |
Năm |
A |
||
20 |
0209 |
Số đoàn thăm quan khảo sát học tập trong và ngoài nước |
Tỉnh/thành phố Nguồn kinh phí |
Năm |
A |
||
21 |
0210 |
Số cơ sở công nghiệp nông thôn được hỗ trợ xây dựng mô hình trình diễn kỹ thuật; chuyển giao công nghệ; ứng dụng máy móc tiên tiến |
Tỉnh/thành phố Nguồn kinh phí |
Năm |
A |
||
22 |
0211 |
Số mô hình thí điểm về áp dụng sản xuất sạch hơn được xây dựng |
Tỉnh/thành phố Nguồn kinh phí |
Năm |
A |
||
23 |
0212 |
Số cơ sở công nghiệp nông thôn được hỗ trợ tham gia hội chợ |
Tỉnh/thành phố Nguồn kinh phí |
Năm |
A |
||
24 |
0213 |
Số sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu được bình chọn |
Cấp quốc gia/khu vực/tỉnh/huyện |
Năm |
A |
||
25 |
0214 |
Số lao động làm việc tại các Trung tâm khuyến công và Tư vấn phát triển công nghiệp |
Tỉnh/thành phố |
Năm |
A |
||
|
03 |
AN TOÀN CÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
|
26 |
0301 |
Số vụ tai nạn lao động, số người bị tai nạn lao động trong ngành công nghiệp |
Theo đơn vị Theo tỉnh/thành phố |
6 tháng, năm |
A |
Cục Kỹ thuật an toàn & Môi trường công nghiệp |
Vụ Kế hoạch |
27 |
0302 |
Số ngày công nghỉ vì tai nạn lao động |
Theo đơn vị Theo tỉnh/thành phố |
6 tháng, năm |
A |
||
28 |
0303 |
Tổng số người mắc bệnh nghề nghiệp |
Theo đơn vị Theo tỉnh/thành phố |
6 tháng, năm |
A |
||
|
04 |
MÔI TRƯỜNG CÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
|
29 |
0401 |
Tổng lượng nước thải công nghiệp |
Đơn vị |
Năm |
A |
Cục Kỹ thuật an toàn & Môi trường công nghiệp |
Vụ Kế hoạch |
30 |
0402 |
Tổng lượng nước thải công nghiệp được xử lý đạt quy chuẩn môi trường |
Đơn vị |
Năm |
A |
||
31 |
0403 |
Số cụm công nghiệp có hệ thống xử lý nước thải tập trung |
Tỉnh/Thành phố |
Năm |
A |
||
32 |
0404 |
Tổng lượng khí thải công nghiệp |
Đơn vị |
Năm |
A |
||
33 |
0405 |
Tổng lượng chất thải rắn công nghiệp thông thường |
Đơn vị |
Năm |
A |
||
34 |
0406 |
Tổng lượng chất thải công nghiệp nguy hại |
Đơn vị |
Năm |
A |
||
|
05 |
KHOA HỌC CÔNG NGHỆ |
|
|
|
|
|
35 |
0501 |
Số quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Công Thương ban hành |
Loại quy chuẩn Lĩnh vực quy chuẩn |
Năm |
A |
Vụ Khoa học & Công nghệ |
Vụ Kế hoạch |
|
06 |
THƯƠNG MẠI |
|
|
|
|
|
36 |
0601 |
Số lượng chợ |
Tỉnh/thành phố Hạng chợ Loại chợ |
Năm |
A |
Vụ Thị trường trong nước |
Vụ Kế hoạch |
37 |
0602 |
Số chợ xây dựng mới |
Tỉnh/thành phố Hạng chợ Loại chợ |
Năm |
A |
||
38 |
0603 |
Số chợ cải tạo và nâng cấp |
Tỉnh/thành phố Hạng chợ Loại chợ |
Năm |
A |
||
39 |
0604 |
Số chợ không hoạt động |
Tỉnh/thành phố Hạng chợ Loại chợ |
Năm |
A |
||
40 |
0605 |
Số chợ chuyển đổi chức năng hoạt động |
Tỉnh/thành phố Hạng chợ Loại chợ |
Năm |
|
||
41 |
0606 |
Số tổ chức kinh doanh, quản lý chợ |
Tỉnh/thành phố Loại hình tổ chức kinh doanh/quản lý |
Năm |
A |
||
42 |
0607 |
Số lượng siêu thị |
Tỉnh/thành phố Loại hình kinh tế Hạng siêu thị Loại siêu thị |
Năm |
A |
||
43 |
0608 |
Số siêu thị thành lập mới |
Tỉnh/thành phố Loại hình kinh tế Hạng siêu thị Loại siêu thị |
Năm |
A |
||
44 |
0609 |
Số siêu thị ngừng hoạt động |
Tỉnh/thành phố Loại hình kinh tế Hạng siêu thị Loại siêu thị |
Năm |
A |
||
45 |
0610 |
Số lượng trung tâm thương mại |
Tỉnh/thành phố Loại hình kinh tế Hạng trung tâm Loại trung tâm |
Năm |
A |
||
46 |
0611 |
Số trung tâm thương mại thành lập mới |
Tỉnh/thành phố Loại hình kinh tế Hạng trung tâm Loại trung tâm |
Năm |
A |
||
47 |
0612 |
Số trung tâm thương mại ngừng hoạt động |
Tỉnh/thành phố Loại hình kinh tế Hạng trung tâm Loại trung tâm |
Năm |
A |
||
48 |
0613 |
Số lượng cửa hàng tiện lợi |
Tỉnh/thành phố Loại hình kinh tế |
Năm |
A |
||
49 |
06! 4 |
Số lượng cửa hàng bách hóa |
Tỉnh/thành phố Loại hình kinh tế |
Năm |
A |
||
50 |
0615 |
Số lượng cửa hàng bán giá rẻ |
Tỉnh thành phố Loại hình kinh tế |
Năm |
A |
||
51 |
0616 |
Số lượng cửa hàng chuyên doanh |
Tỉnh/thành phố Loại hình kinh tế |
Năm |
A |
||
52 |
0617 |
Số lượng cửa hàng tạp hóa và thực phẩm truyền thống |
Tỉnh/thành phố Loại hình kinh tế |
Năm |
A |
||
53 |
0618 |
Giá và biến động giá hàng hóa xuất khẩu |
Nhóm/mặt hàng Thị trường |
Tháng |
A |
Trung tâm thông tin Công nghiệp và Thương mại |
Vụ Kế hoạch |
54 |
0619 |
Giá và biến động giá hàng hóa nhập khẩu |
Nhóm/mặt hàng Thị trường |
Tháng |
A |
||
55 |
0620 |
Đơn hàng, hợp đồng xuất khẩu được ký kết |
Nhóm/mặt hàng Thị trường |
Tháng, quý, năm |
A |
||
56 |
0621 |
Đơn hàng, hợp đồng nhập khẩu được ký kết |
Nhóm/mặt hàng Thị trường |
Tháng, quý, năm |
A |
||
57 |
0622 |
Chỉ số giá hàng hóa bán buôn |
Nhóm/mặt hàng Thị trường |
Tháng |
A |
||
|
07 |
QUẢN LÝ THỊ TRƯỜNG |
|
|
|
|
|
58 |
0701 |
Số vụ kiểm tra trong lĩnh vực quản lý thị trường |
Tỉnh/thành phố Đơn vị |
Tháng, quý, năm |
A |
Cục Quản lý thị trường |
Vụ Kế hoạch |
59 |
0702 |
Số vụ vi phạm đã xử lý |
Tỉnh/thành phố Hình thức vi phạm |
Tháng, quý, năm |
A |
||
60 |
0703 |
Số tiền phạt từ các vụ vi phạm |
Tỉnh/thành phố Hình thức vi phạm |
Tháng, quý, năm |
A |
||
61 |
0704 |
Danh mục hàng hóa do lực lượng quản lý thị trường thu giữ, xử lý, tiêu hủy. |
Tỉnh/thành phố Hình thức vi phạm |
Tháng, quý, năm |
A |
||
|
08 |
THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ |
|
|
|
|
|
62 |
0801 |
Số đơn vị có giao dịch thương mại điện tử ở mức độ hoàn chỉnh |
Ngành kinh tế Loại hình kinh tế |
Năm |
B |
Cục Thương mại điện tử & Công nghệ thông tin |
Vụ Kế hoạch |
63 |
0802 |
Số đơn vị có giao dịch thương mại điện tử |
Tỉnh/thành phố Ngành kinh tế Loại hình kinh tế |
Năm |
A |
||
64 |
0803 |
Số thương nhân có kết nối Internet |
Tỉnh/thành phố Ngành kinh tế Cá nhân/tổ chức (quy mô) Loại hình kết nối. |
Năm |
A |
||
65 |
0804 |
Số thương nhân triển khai ứng dụng phần mềm tác nghiệp phục vụ hoạt động thương mại điện tử |
Tỉnh/thành phố Ngành kinh tế Cá nhân/tổ chức (quy mô) Loại hình kết nối. |
Năm |
A |
||
66 |
0805 |
Số thương nhân áp dụng các biện pháp bảo mật công nghệ thông tin và thương mại điện tử |
Tỉnh/thành phố Ngành kinh tế Cá nhân/tổ chức (quy mô) Loại hình kết nối. |
Năm |
A |
||
67 |
0806 |
Số thương nhân cung cấp dịch vụ hỗ trợ thương mại điện tử |
Tỉnh/thành phố Ngành kinh tế Cá nhân/tổ chức (quy mô) Loại hình kết nối. |
Năm |
A |
||
68 |
0807 |
Chi phí ứng dụng công nghệ thông tin và thương mại điện tử |
Tỉnh/thành phố Quy mô Cơ cấu chi phí |
Năm |
A |
||
69 |
0808 |
Số thương nhân sử dụng email thường xuyên trong hoạt động kinh doanh |
Tỉnh/thành phố Ngành kinh tế Cá nhân/tổ chức (quy mô) |
Năm |
A |
||
70 |
0809 |
Số thương nhân có website |
Tỉnh/thành phố Ngành kinh tế Cá nhân/tổ chức (quy mô) Tên miền |
Năm |
A |
||
71 |
0810 |
Số thương nhân tham gia sàn giao dịch thương mại điện tử |
Tỉnh/thành phố Ngành kinh tế Cá nhân/tổ chức (quy mô) Địa điểm sàn giao dịch Sàn giao dịch. |
Năm |
A |
||
72 |
0811 |
Số thương nhân đặt hàng trực tuyến |
Tỉnh/thành phố Ngành kinh tế Cá nhân/tổ chức (quy mô) Thị trường Loại hình sàn giao dịch. |
Năm |
A |
||
73 |
0812 |
Số thương nhân nhận đơn đặt hàng trực tuyến |
Tỉnh/thành phố Ngành kinh tế Cá nhân/tổ chức (quy mô) Thị trường |
Năm |
A |
||
74 |
0813 |
Giá trị mua hàng trực tuyến |
Tỉnh/thành phố Ngành kinh tế Cá nhân/tổ chức (quy mô) Thị trường |
Năm |
A |
||
75 |
0814 |
Giá trị bán hàng trực tuyến |
Tỉnh/thành phố Ngành kinh tế Cá nhân/tổ chức (quy mô) Thị trường |
Năm |
A |
||
II |
|
HỆ THỐNG CHỈ TIÊU QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP VÀ ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP THUỘC BỘ |
|
|
|
|
|
|
09 |
TÀI CHÍNH |
|
|
|
|
|
76 |
0901 |
Vốn chủ sở hữu |
Đơn vị |
Năm |
A |
Vụ Tài chính |
Vụ Kế hoạch |
77 |
0902 |
Vốn điều lệ |
Đơn vị Thời điểm thay đổi vốn |
Năm |
A |
||
78 |
0907 |
Doanh thu thuần |
Đơn vị Lĩnh vực sản xuất, kinh doanh, dịch vụ |
Tháng, quý, năm |
A |
||
79 |
0910 |
Nộp ngân sách Nhà nước |
Đơn vị Loại thuế và phí |
Tháng, quý, năm |
A |
||
|
10 |
LAO ĐỘNG VÀ THU NHẬP |
|
|
|
|
|
80 |
1001 |
Tổng số lao động bình quân trong năm |
Đơn vị |
6 tháng, năm |
A |
Vụ Kế hoạch |
Vụ Tổ chức cán bộ |
81 |
1002 |
Thu nhập hình quân 01 lao động đang làm việc |
Đơn vị |
6 tháng, năm |
A |
||
|
11 |
ĐẦU TƯ |
|
|
|
|
|
82 |
1101 |
Tổng nhu cầu vốn cho các dự án chuẩn bị đầu tư |
Đơn vị Nguồn vốn Lĩnh vực Dự án đầu tư |
6 tháng, năm |
A |
Vụ Kế hoạch |
Vụ Tài chính |
83 |
1102 |
Số lượng dự án đầu tư xây dựng chuẩn bị đầu tư |
Đơn vị Dự án Nhóm dự án A, B, C |
6 tháng, năm |
A |
||
84 |
1103 |
Giá trị sản lượng đầu tư xây dựng cơ bản (XDCB) và mua sắm tài sản/trang thiết bị |
Đơn vị Nguồn vốn Dự án Nhóm dự án A, B, C |
6 tháng, năm |
A |
||
85 |
1104 |
Giá trị thực hiện giải ngân vốn đầu tư XDCB và mua sắm tài sản/trang thiết bị |
Đơn vị Nguồn vốn Dự án Nhóm dự án A, B, C |
6 tháng, năm |
A |
||
86 |
1105 |
Số lượng các công trình hoàn thành và đưa vào sử dụng |
Đơn vị Nguồn vốn Nhóm dự án A, B, C |
6 tháng, năm |
A |
||
87 |
1106 |
Thực hiện vốn đầu tư phát triển |
Khoản mục đầu tư Nguồn vốn |
Tháng, quý, năm |
A |
||
88 |
1107 |
Giá trị thực hiện vốn đầu tư tài chính |
Đơn vị Lĩnh vực đầu tư |
Năm |
A. |
||
89 |
1108 |
Tổng vốn đầu tư chợ |
Tỉnh/thành phố Nguồn vốn đầu tư |
Năm |
A |
Vụ Thị trường trong nước |
Vụ Kế hoạch |
90 |
1109 |
Tổng vốn đầu tư xây dựng siêu thị |
Tỉnh/thành phố Nguồn vốn đầu tư Hạng siêu thị. |
Năm |
A |
||
91 |
1110 |
Tổng vốn đầu tư xây dựng trung tâm thương mại |
Tỉnh thành phố Loại hình kinh tế Hạng trung tâm Loại trung tâm |
Năm |
A |
||
|
12 |
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
|
|
|
|
|
92 |
1201 |
Số lượng sinh viên tuyển mới, theo học, tốt nghiệp |
Đơn vị Hình thức đào tạo Danh mục giáo dục đào tạo Việt Nam (ngành cấp 2). |
Năm |
A |
Vụ Tổ chức cán bộ |
Vụ Kế hoạch |
93 |
1202 |
Số lượng giảng viên, cán bộ công nhân viên |
Đơn vị Học hàm, học vị Chuyên ngành được đào tạo (ghi theo danh mục đào tạo Việt Nam, ngành cấp 2). |
Năm |
A |
||
94 |
1203 |
Thu học phí, lệ phí |
Đơn vị Nguồn thu |
Năm |
A |
||
95 |
1204 |
Chi cho hoạt động giáo dục đào tạo |
Đơn vị Chương trình Mục đích |
Năm |
A |
||
96 |
1205 |
Số lượng cơ sở đào tạo |
Đơn vị |
Năm |
A |