Thông tư 17/2012/TT-BNNPTNT về Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam
Số hiệu: | 17/2012/TT-BNNPTNT | Loại văn bản: | Thông tư |
Nơi ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Người ký: | Bùi Bá Bổng |
Ngày ban hành: | 18/04/2012 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | 30/04/2012 | Số công báo: | Từ số 355 đến số 356 |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp, nông thôn, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 17/2012/TT-BNNPTNT |
Hà Nội, ngày 18 tháng 4 năm 2012 |
BAN HÀNH “DANH MỤC BỔ SUNG GIỐNG CÂY TRỒNG ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT, KINH DOANH Ở VIỆT NAM”
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP , ngày 03 tháng 1 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2009 của Chính phủ sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03 tháng 1 năm 2008 của Chính phủ;
Căn cứ Pháp lệnh giống cây trồng số 15/2004/PL-UBTVQH11 ngày 24/3/2004 của Ủy ban thường vụ Quốc hội;
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam,
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành sau bốn mươi lăm ngày, kể từ ngày ký ban hành.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
BỔ SUNG GIỐNG CÂY TRỒNG ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT, KINH DOANH Ở VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 17 /2012/TT-BNNPTNT, ngày 18 tháng 4 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT |
Tên giống |
Mã hàng |
Vùng được phép sản xuất |
1 |
Giống cà phê chè TN1 |
- |
Các tỉnh vùng Tây Nguyên và Tây Bắc |
2 |
Giống cà phê chè TN2 |
- |
Các tỉnh vùng Tây Nguyên và Tây Bắc |
3 |
Giống sắn NA1 |
0714-10-10-00 |
Các tỉnh trồng sắn trên cả nước |
4 |
Giống ngô nếp lai Pioneer brand P3110 WE |
1005-10-10-00 |
Các vùng trồng ngô trên cả nước |
5 |
Giống ngô lai Pioneer brand 30T60 |
1005-10-10-00 |
Các vùng trồng ngô trên cả nước |
6 |
Giống ngô lai SSC 2095 |
1005-10-10-00 |
Các tỉnh phía Nam |
7 |
Giống ngô nếp MX6 |
1005-10-10-00 |
Các tỉnh trồng ngô trên cả nước |
8 |
Giống ngô lai NK 7328 |
1005-10-10-00 |
Các tỉnh trồng ngô trên cả nước |
9 |
Giống lúa Hương chiêm |
1006-10-10-00 |
Các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc |
Nghị định 75/2009/NĐ-CP sửa đổi Điều 3 Nghị định 01/2008/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành: 10/09/2009 | Cập nhật: 15/09/2009
Nghị định 01/2008/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành: 03/01/2008 | Cập nhật: 05/01/2008
Pháp lệnh giống cây trồng năm 2004 Ban hành: 24/03/2004 | Cập nhật: 12/04/2007