Thông tư 15/2012/TT-BQP quy định về thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu hình thành phổ biến trong hoạt động của cơ quan, đơn vị Quân đội
Số hiệu: | 15/2012/TT-BQP | Loại văn bản: | Thông tư |
Nơi ban hành: | Bộ Quốc phòng | Người ký: | Lê Hữu Đức |
Ngày ban hành: | 21/02/2012 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Quốc phòng, Văn thư, lưu trữ, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
BỘ QUỐC PHÒNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 15/2012/TT-BQP |
Hà Nội, ngày 21 tháng 02 năm 2012 |
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2008;
Căn cứ Luật Lưu trữ năm 2011;
Căn cứ Nghị định số 104/2008/NĐ-CP ngày 16 tháng 9 năm 2008 của Chính phủ Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Quốc phòng;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Bộ Quốc phòng;
Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định về thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu hình thành phổ biến trong hoạt động của các cơ quan, đơn vị Quân đội như sau:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Thông tư này quy định về thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu hình thành phổ biến trong hoạt động của các cơ quan, đơn vị Quân đội.
2. Thông tư này áp dụng với các cơ quan, đơn vị; các tổ chức đảng, đoàn thanh niên, công đoàn quốc phòng, hội phụ nữ; các doanh nghiệp, hiệp hội trong Quân đội (sau đây gọi chung là các cơ quan, đơn vị Quân đội).
Điều 2. Thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu
1. Thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu là khoảng thời gian cần thiết để lưu giữ hồ sơ, tài liệu tính từ năm công việc kết thúc.
2. Thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu hình thành phổ biến trong hoạt động của các cơ quan, đơn vị được quy định gồm hai mức:
a) Bảo quản vĩnh viễn: Những hồ sơ, tài liệu thuộc mức này sau khi công việc đã giải quyết xong sẽ được giao nộp, bảo quản trong hệ thống lưu trữ của Quân đội 30 năm; sau đó được lựa chọn nộp vào lưu trữ lịch sử theo quy định của pháp luật về lưu trữ.
b) Bảo quản có thời hạn: Những hồ sơ, tài liệu thuộc mức này sau khi công việc đã giải quyết xong sẽ được giao nộp, bảo quản trong hệ thống lưu trữ của Quân đội; đến khi hết thời hạn bảo quản sẽ được thống kê trình Hội đồng xác định giá trị tài liệu của cơ quan, đơn vị xem xét, quyết định để tiếp tục giữ lại bảo quản hay loại ra tiêu hủy. Việc hủy tài liệu hết giá trị phải được thực hiện theo quy định của pháp luật về lưu trữ.
1. Bảng thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu là bảng kê các nhóm hồ sơ, tài liệu có chỉ dẫn thời hạn bảo quản.
2. Ban hành kèm theo Thông tư này “Bảng thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu” gồm các nhóm hồ sơ, tài liệu như sau:
Nhóm 1. Tài liệu chung
Nhóm 2. Tài liệu tổ chức, biên chế, xây dựng lực lượng
Nhóm 3. Tài liệu kế hoạch, thống kê
Nhóm 4. Tài liệu đối ngoại, hợp tác quân sự với nước ngoài
Nhóm 5. Tài liệu thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo
Nhóm 6. Tài liệu pháp chế
Nhóm 7. Tài liệu điều tra, truy tố, xét xử, thi hành án
Nhóm 8. Tài liệu tổ chức Đảng
Nhóm 9. Tài liệu thi đua, khen thưởng và tuyên truyền giáo dục chính trị
Nhóm 10. Tài liệu tổ chức quần chúng
Nhóm 11. Tài liệu tài chính, kế toán
Nhóm 12. Tài liệu bảo đảm hậu cần, kỹ thuật
Nhóm 13. Tài liệu xây dựng cơ bản
Nhóm 14. Tài liệu đề án, dự án, chương trình trọng điểm
Nhóm 15. Tài liệu khoa học và công nghệ quân sự
Nhóm 16. Tài liệu các lĩnh vực chuyên môn khác
Điều 4. Sử dụng Bảng thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu
1. Bảng thời hạn bảo quản này được dùng để xác định thời hạn bảo quản cho các hồ sơ, tài liệu hình thành phổ biến trong hoạt động của các cơ quan, đơn vị Quân đội. Khi xác định giá trị tài liệu phải bảo đảm các yêu cầu sau:
a) Mức xác định thời hạn bảo quản cho mỗi hồ sơ, tài liệu cụ thể không được thấp hơn mức quy định tại Thông tư này.
b) Khi lựa chọn tài liệu giao nộp vào lưu trữ hiện hành của cơ quan cấp trên phải xem xét mức độ đầy đủ của khối (phông) tài liệu; đồng thời, lưu ý đến giai đoạn và thời điểm lịch sử để nâng mức thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu lên cao hơn so với mức quy định.
c) Đối với hồ sơ, tài liệu đã hết thời hạn bảo quản, Hội đồng xác định giá trị tài liệu của cơ quan, đơn vị xem xét, đánh giá lại, nếu thấy cần thì kéo dài thêm thời hạn bảo quản.
2. Trường hợp trong thực tế, có những hồ sơ, tài liệu phát sinh chưa được quy định tại Bảng thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu này thì cơ quan, đơn vị áp dụng các mức thời hạn bảo quản của các nhóm hồ sơ, tài liệu tương ứng trong Bảng thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu.
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành sau 45 ngày, kể từ ngày ký.
2. Chỉ huy các cơ quan, đơn vị chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
Chánh Văn phòng Bộ Quốc phòng chịu trách nhiệm theo dõi, hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện Thông tư này.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
BẢO QUẢN HỒ SƠ, TÀI LIỆU
(Ban hành kèm theo Thông tư số 15/2012/TT-BQP ngày 21/02/2012 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng)
SỐ TT |
TÊN NHÓM HỒ SƠ, TÀI LIỆU |
THỜI HẠN BẢO QUẢN |
|
|
|
1. |
Tập văn bản đến của các cơ quan, đơn vị |
|
- Chủ trương, đường lối của Đảng, pháp luật của Nhà nước về quân sự, quốc phòng và văn bản quy phạm pháp luật, văn bản áp dụng quy phạm pháp luật (hồ sơ nguyên tắc) |
Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành |
|
- Văn bản chỉ đạo, hướng dẫn riêng (quyết định, chỉ thị những vấn đề cụ thể của cơ quan, đơn vị) |
Vĩnh viễn |
|
- Thông báo để biết (như: Thông báo đổi tên cơ quan, đổi trụ sở, con dấu, chữ ký,...) |
5 năm |
|
2. |
Hồ sơ nghiên cứu, xây dựng chủ trương, đường lối, chiến lược về lĩnh vực quân sự, quốc phòng |
|
- Cơ quan, đơn vị chủ trì - Cơ quan, đơn vị phối hợp |
Vĩnh viễn 10 năm |
|
3. |
Hồ sơ xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật - Cơ quan, đơn vị chủ trì - Cơ quan, đơn vị phối hợp |
Vĩnh viễn 10 năm |
4. |
Chỉ thị, quyết định, quy chế, quy định, điều lệ, thông báo, hướng dẫn |
|
- Cơ quan, đơn vị ban hành - Cơ quan, đơn vị nhận |
Vĩnh viễn Đến khi văn bản hết hiệu lưc thi hành |
|
5. |
Hồ sơ đất, quy hoạch, kế hoạch, sử dụng đất |
Vĩnh viễn |
6. |
Hồ sơ quản lý doanh trại, kho tàng, công trình chiến đấu đặc biệt quan trọng |
Vĩnh viễn |
7. |
Hồ sơ tổ chức kỷ niệm các ngày lễ lớn, sự kiện quan trọng - Cơ quan, đơn vị chủ trì - Cơ quan, đơn vị phối hợp |
Vĩnh viễn 5 năm |
8. |
Hồ sơ hội nghị tổng kết, sơ kết của cơ quan, đơn vị - Tổng kết năm và nhiều năm - Sơ kết |
Vĩnh viễn 5 năm |
9. |
Chương trình, kế hoạch, báo cáo công tác năm, nhiều năm của cơ quan, đơn vị |
Vĩnh viễn |
10. |
Chương trình, kế hoạch, báo cáo công tác dưới 01 năm và đột xuất của cơ quan, đơn vị |
5 năm |
11. |
Tài liệu về hoạt động của lãnh đạo, chỉ huy |
|
- Bài viết, bài phát biểu, sổ ghi chép, sổ ghi biên bản các cuộc họp, giao ban của Quân ủy Trung ương, Thủ trưởng Bộ Quốc phòng và lãnh đạo, chỉ huy các cơ quan, đơn vị trực thuộc Bộ |
Vĩnh viễn |
|
- Sổ ghi biên bản các cuộc họp, giao ban của cơ quan, đơn vị cấp sư đoàn, trung đoàn và tương đương |
20 năm |
|
12. |
Tập lưu văn bản đi; sổ, dữ liệu đăng ký, quản lý văn bản đi, đến của các cơ quan, đơn vị |
|
- Thông tư, chỉ thị, chỉ lệnh, mệnh lệnh, nghị quyết, quyết tâm, quyết định, quy định, quy chế, thông báo, hướng dẫn và kế hoạch, báo cáo năm, nhiều năm |
Vĩnh viễn |
|
- Các loại văn bản khác - Sổ, dữ liệu đăng ký, quản lý văn bản đi - Sổ, dữ liệu đăng ký, quản lý văn bản đến |
50 năm Vĩnh viễn 20 năm |
|
|
|
|
13. |
Chỉ thị, chỉ lệnh, mệnh lệnh, quyết định, hướng dẫn - Cơ quan, đơn vị ban hành - Cơ quan, đơn vị nhận |
Vĩnh viễn Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành |
14. |
Kế hoạch, báo cáo hàng năm và nhiều năm - Cơ quan, đơn vị ban hành - Cơ quan, đơn vị nhận |
Vĩnh viễn 10 năm |
15. |
Kế hoạch, báo cáo tháng, quý, 6 tháng, 9 tháng - Cơ quan, đơn vị ban hành - Cơ quan, đơn vị nhận |
10 năm 5 năm |
16. |
Hồ sơ xây dựng, ban hành điều lệ, quy chế, quy định về tổ chức, biên chế của các ngành và các cơ quan, đơn vị |
|
- Cơ quan, đơn vị chủ trì - Cơ quan, đơn vị phối hợp |
Vĩnh viễn 10 năm |
|
17. |
Hồ sơ xây dựng đề án tổ chức, biên chế của ngành và các cơ quan, đơn vị |
|
- Cơ quan, đơn vị chủ trì - Cơ quan, đơn vị phối hợp |
Vĩnh viễn 10 năm |
|
18. |
Hồ sơ về thành lập, đổi tên, thay đổi chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của các cơ quan, đơn vị |
|
- Cơ quan, đơn vị chủ trì - Cơ quan, đơn vị phối hợp |
Vĩnh viễn 10 năm |
|
19. |
Hồ sơ về sáp nhập, chia tách, giải thể của các cơ quan, đơn vị - Cơ quan, đơn vị chủ trì - Cơ quan, đơn vị phối hợp |
Vĩnh viễn 10 năm |
20. |
Hồ sơ về xây dựng và thực hiện chỉ tiêu biên chế - Cơ quan, đơn vị chủ trì - Cơ quan, đơn vị phối hợp |
Vĩnh viễn 10 năm |
21. |
Hồ sơ xây dựng, ban hành tiêu chuẩn chức danh - Cơ quan, đơn vị chủ trì - Cơ quan, đơn vị phối hợp |
Vĩnh viễn 10 năm |
22. |
Thống kê danh sách, số lượng, chất lượng cán bộ, nhân viên hàng năm và nhiều năm |
Vĩnh viễn |
23. |
Tài liệu quy hoạch, kế hoạch đề bạt, bổ nhiệm, điều động, luân chuyển, thăng quân hàm, nâng lương, chuyển nhóm, ngạch, bậc lương,... |
70 năm |
24. |
Hồ sơ về hội thao, hội thi, thi tuyển, thi nâng bậc - Báo cáo kết quả, danh sách trúng tuyển - Hồ sơ dự thi, bài thi, tài liệu tổ chức thi |
20 năm 5 năm |
25. |
Hồ sơ kỷ luật cán bộ, nhân viên |
70 năm |
26. |
Hồ sơ giải quyết chế độ, chính sách (hưu trí, tử tuất,...) |
70 năm |
27. |
Hồ sơ gốc của cán bộ, nhân viên, học viên các học viện, nhà trường |
Vĩnh viễn |
28. |
Sổ, phiếu quản lý hồ sơ cán bộ, nhân viên |
70 năm |
29. |
Văn kiện tác chiến (mệnh lệnh, chỉ lệnh, quyết tâm, kế hoạch,...) |
Vĩnh viễn |
30. |
Hồ sơ các lớp huấn luyện, đào tạo cán bộ, nhân viên - Các lớp đào tạo từ trung cấp và tương đương trở lên - Các lớp tập huấn, ngắn hạn |
Vĩnh viễn 10 năm |
31. |
Hồ sơ công tác tuyển sinh |
10 năm |
32. |
Luận văn, luận án cử nhân, kỹ sư, thạc sĩ, tiến sĩ - Được ứng dụng trong thực tế - Không được ứng dụng |
Vĩnh viễn 20 năm |
33. |
Hồ sơ, tài liệu về hoạt động của hội đồng xét, công nhận các chức vụ khoa học, tốt nghiệp sĩ quan |
10 năm |
34. |
Công văn trao đổi |
10 năm |
|
|
|
35. |
Tập văn bản đến các cơ quan, đơn vị - Tài liệu chỉ đạo, hướng dẫn chung cho các cơ quan, đơn vị (hồ sơ nguyên tắc) |
Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành |
- Tài liệu chỉ đạo, hướng dẫn riêng cho cơ quan, đơn vị - Tài liệu thông báo để biết, để phối hợp thực hiện |
Vĩnh viễn 10 năm |
|
36. |
Chỉ thị, quy định, thông tư, thông báo và các chỉ tiêu kế hoạch phát triển của ngành, lĩnh vực |
|
- Cơ quan, đơn vị chủ trì xây dựng và thực hiện - Cơ quan, đơn vị phối hợp |
Vĩnh viễn 5 năm |
|
37. |
Báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch; thống kê tổng hợp, thống kê điều tra cơ bản, thống kê chuyên đề,... của ngành, lĩnh vực do cơ quan, đơn vị quản lý |
|
- Hàng năm và nhiều năm - Tháng, quý, 6 tháng, 9 tháng |
Vĩnh viễn 5 năm |
|
38. |
Hồ sơ kiểm tra, thanh tra và các văn bản chỉ đạo hướng dẫn thực hiện kế hoạch |
Vĩnh viễn |
39. |
Hồ sơ xây dựng, ban hành các quy định, hướng dẫn - Cơ quan, đơn vị chủ trì - Cơ quan, đơn vị phối hợp |
Vĩnh viễn 5 năm |
40. |
Công văn trao đổi |
10 năm |
|
|
|
41. |
Tập văn bản đến của các cơ quan, đơn vị - Chỉ đạo, hướng dẫn chung cho các cơ quan, đơn vị (hồ sơ nguyên tắc) |
Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành |
- Chỉ đạo, hướng dẫn riêng cho cơ quan, đơn vị - Văn bản thông báo để biết |
Vĩnh viễn 10 năm |
|
42. |
Hồ sơ hội nghị, hội thảo về công tác đối ngoại, hợp tác quân sự do cơ quan, đơn vị chủ trì |
Vĩnh viễn |
43. |
Kế hoạch, báo cáo về công tác đối ngoại, hợp tác quân sự - Hàng năm và nhiều năm - Tháng, quý, 6 tháng, 9 tháng |
Vĩnh viễn 10 năm |
44. |
Hồ sơ xây dựng chương trình, dự án hợp tác quân sự, quốc phòng của cơ quan, đơn vị |
Vĩnh viễn |
45. |
Hồ sơ về việc thiết lập quan hệ hợp tác với các cơ quan, tổ chức quân sự nước ngoài |
Vĩnh viễn |
46. |
Hồ sơ gia nhập các hiệp hội, tổ chức quân sự |
Vĩnh viễn |
47. |
Hồ sơ về việc tham gia các hoạt động của hiệp hội, tổ chức quân sự (hội nghị, hội thảo, điều tra, khảo sát,...) |
Vĩnh viễn |
48. |
Hồ sơ các đoàn ra, đoàn vào - Ký kết hợp tác - Hội thảo, triển lãm, học tập, khảo sát,... |
Vĩnh viễn 10 năm |
49. |
Thư, điện, thiếp chúc mừng của các nước, cơ quan, tổ chức quân sự nước ngoài |
10 năm |
50. |
Công hàm, công thư, công văn trao đổi về quan hệ đối ngoại quốc phòng, hợp tác quân sự với nước ngoài |
20 năm |
51. |
Văn kiện ngoại giao |
Vĩnh viễn |
52. |
Công văn trao đổi giữa các cơ quan, đơn vị |
10 năm |
|
|
|
53. |
Tập văn bản đến các cơ quan, đơn vị |
|
- Gửi để chỉ đạo, hướng dẫn chung cho các cơ quan, đơn vị (hồ sơ nguyên tắc) |
Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành |
|
- Gửi để chỉ đạo, hướng dẫn những vấn đề cụ thể của cơ quan, đơn vị - Văn bản thông báo để biết |
Vĩnh viễn 10 năm |
|
54. |
Hồ sơ xây dựng, ban hành quy chế, quy định, hướng dẫn về thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo |
Vĩnh viễn |
55. |
Kế hoạch, báo cáo công tác thanh tra và giải quyết khiếu nại, tố cáo - Hàng năm và nhiều năm - Tháng, quý, 6 tháng, 9 tháng |
Vĩnh viễn 10 năm |
56. |
Báo cáo công tác phòng, chống tham nhũng - Hàng năm - Tháng, quý, 6 tháng, 9 tháng |
20 năm 10 năm |
57. |
Hồ sơ thanh tra các vụ việc - Vụ việc nghiêm trọng - Vụ việc khác |
Vĩnh viễn 15 năm |
58. |
Hồ sơ giải quyết các vụ việc khiếu nại, tố cáo - Vụ việc nghiêm trọng - Vụ việc khác |
Vĩnh viễn 15 năm |
59. |
Công văn trao đổi |
10 năm |
|
|
|
60. |
Tập văn bản đến các cơ quan, đơn vị - Gửi đến các cơ quan, đơn vị để chỉ đạo, hướng dẫn chung về công tác pháp chế (hồ sơ nguyên tắc) |
Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành |
- Văn bản thông báo để biết |
10 năm |
|
61. |
Hồ sơ xây dựng, ban hành quy định, hướng dẫn về công tác pháp chế do cơ quan, đơn vị chủ trì |
Vĩnh viễn |
62. |
Hồ sơ hội nghị công tác pháp chế, phổ biến văn bản quy phạm pháp luật |
10 năm |
63. |
Kế hoạch, báo cáo về công tác pháp chế - Hàng năm và nhiều năm - Tháng, quý, 6 tháng, 9 tháng |
Vĩnh viễn 20 năm |
64. |
Hồ sơ thẩm định, kiểm tra, xử lý văn bản quy phạm pháp luật - Xử lý văn bản quy phạm pháp luật - Thẩm định, kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật |
Vĩnh viễn 10 năm |
65. |
Hồ sơ về việc góp ý xây dựng văn bản quy phạm pháp luật do cơ quan khác chủ trì |
10 năm |
66. |
Hồ sơ rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật và pháp điển hệ thống quy phạm pháp luật |
|
- Rà soát, hệ thống hóa và pháp điển hệ thống văn bản quy phạm pháp luật về lĩnh vực quân sự, quốc phòng |
Vĩnh viễn |
|
- Rà soát, hệ thống hóa và pháp điển hệ thống văn bản quy phạm pháp luật về lĩnh vực khác |
10 năm |
|
67. |
Hồ sơ phổ biến, giáo dục pháp luật |
10 năm |
68. |
Hồ sơ theo dõi, kiểm tra việc thi hành pháp luật |
10 năm |
69. |
Hồ sơ về công tác bồi thường của nhà nước |
Vĩnh viễn |
70. |
Hồ sơ về hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp |
10 năm |
71. |
Hồ sơ về các vấn đề pháp lý và tham gia tố tụng - Bảo vệ lợi ích hợp pháp và xử lý các vấn đề thuộc trách nhiệm của Bộ - Đề xuất, kiến nghị các biện pháp phòng ngừa, khắc phục hậu quả các vi phạm pháp luật |
Vĩnh viễn 10 năm |
72. |
Công văn trao đổi về công tác pháp chế |
10 năm |
|
|
|
73. |
Tập văn bản đến các cơ quan, đơn vị |
|
- Gửi để chỉ đạo, hướng dẫn chung về công tác điều tra, truy tố, xét xử, thi hành án (hồ sơ nguyên tắc) |
Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành |
|
- Văn bản thông báo để biết |
10 năm |
|
74. |
Hồ sơ các vụ án khởi tố |
|
- Hồ sơ vụ án có đối tượng phạm tội đặc biệt nghiêm trọng (mức án trên 15 năm tù, tù chung thân, tử hình) |
Vĩnh viễn |
|
- Hồ sơ vụ án phức tạp, có khiếu kiện, phải điều tra xét xử nhiều lần |
Vĩnh viễn |
|
- Hồ sơ vụ án có đối tượng phạm tội nghiêm trọng, rất nghiêm trọng (mức án đến 15 năm tù) |
70 năm |
|
- Hồ sơ vụ án có đối tượng phạm tội ít nghiêm trọng (mức án dưới 3 năm tù) |
50 năm |
|
- Hồ sơ vụ án đình chỉ điều tra - Hồ sơ vụ án tạm đình chỉ điều tra |
50 năm Theo quy định của pháp luật |
|
75. |
Hồ sơ vụ việc (không khởi tố vụ án hình sự) |
50 năm |
76. |
Hồ sơ phạm nhân |
|
- Hồ sơ phạm nhân bị tòa án xử mức 20 năm tù, tù chung thân hoặc tử hình |
Vĩnh viễn |
|
- Hồ sơ phạm nhân đã bị tòa án xử tù, đã vào trại chấp hành án nhưng sau đó được xác định không phạm tội |
Vĩnh viễn |
|
- Hồ sơ phạm nhân bị chết trong quá trình chấp hành án phạt tù |
70 năm |
|
- Hồ sơ phạm nhân trốn khỏi nơi giam giữ phải truy nã |
70 năm |
|
- Hồ sơ phạm nhân phạm tội bị tòa án xử mức án từ 7 năm tù đến dưới 20 năm tù |
70 năm |
|
- Hồ sơ phạm nhân bị tòa án xử mức án dưới 7 năm tù |
50 năm |
|
- Hồ sơ phạm nhân chết trong khi trốn hoặc khi đang tạm đình chỉ thi hành án |
50 năm |
|
77. |
Hồ sơ nghiệp vụ trinh sát biên phòng, phòng chống tội phạm ma túy |
|
- Hồ sơ chuyên án; hồ sơ các vụ án hình sự; hồ sơ nhân viên mạng lưới bí mật; hồ sơ nhà an toàn; hồ sơ hộp thư bí mật; hồ sơ nghiệp vụ tình báo biên phòng |
Vĩnh viễn |
|
- Hồ sơ cá nhân đối tượng quản lý nghiệp vụ, kiểm tra nghiệp vụ, đối tượng trong chuyên án; hồ sơ theo dõi; hồ sơ nghiệp vụ biên phòng |
50 năm |
|
- Hồ sơ điều tra cơ bản; hồ sơ xử lý, xác minh tin ban đầu; hồ sơ truy xét |
30 năm |
|
78. |
Tài liệu quản lý đối tượng xuất, nhập cảnh - Cơ quan, đơn vị ban hành - Cơ quan, đơn vị nhận |
Vĩnh viễn 20 năm |
|
|
|
79. |
Tập văn bản đến của các cơ quan Đảng |
|
- Tập văn bản gửi đến để chỉ đạo, hướng dẫn chung cho các cơ quan, đơn vị (hồ sơ nguyên tắc) |
Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành |
|
- Tài liệu gửi riêng để chỉ đạo, cho ý kiến về những vấn đề cụ thể của cơ quan, đơn vị |
Vĩnh viễn |
|
- Tài liệu thông báo để biết, để phối hợp thực hiện |
5 năm |
|
80. |
Hồ sơ Đại hội Đảng - Đại hội Đảng bộ Quân đội và các Đảng bộ trực thuộc Quân ủy Trung ương |
Vĩnh viễn |
- Đại hội các Đảng bộ khác - Đại hội cấp Chi bộ |
20 năm 10 năm |
|
81. |
Nghị quyết, chương trình, kế hoạch, báo cáo công tác - Hàng năm và nhiệm kỳ - Tháng, quý, 6 tháng, 9 tháng |
Vĩnh viễn 10 năm |
82. |
Hồ sơ tổ chức thực hiện các cuộc vận động lớn, chỉ thị, nghị quyết của cấp ủy Đảng |
Vĩnh viễn |
83. |
Hồ sơ về thành lập, sáp nhập, công nhận tổ chức Đảng |
Vĩnh viễn |
84. |
Hồ sơ về tiếp nhận, bàn giao công tác đảng |
10 năm |
85. |
Hồ sơ về hoạt động kiểm tra, giám sát |
20 năm |
86. |
Hồ sơ đánh giá, xếp loại tổ chức cơ sở đảng, đảng viên |
70 năm |
87. |
Hồ sơ đảng viên |
70 năm |
88. |
Sổ đăng ký đảng viên, đảng phí, ghi biên bản |
20 năm |
89. |
Công văn trao đổi về công tác đảng |
10 năm |
|
9. Tài liệu thi đua, khen thưởng và tuyên truyền giáo dục chính trị |
|
90. |
Tập văn bản đến các cơ quan, đơn vị - Tài liệu chỉ đạo, hướng dẫn chung cho các cơ quan, đơn vị (hồ sơ nguyên tắc) |
Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành |
|
- Tài liệu chỉ đạo, hướng dẫn những vấn đề cụ thể của cơ quan, đơn vị - Văn bản thông báo để biết |
Vĩnh viễn 10 năm |
91. |
Chỉ thị, quyết định, quy chế, quy định, hướng dẫn và các tài liệu về thi đua, khen thưởng, tuyên truyền giáo dục chính trị của các cơ quan, đơn vị |
|
|
- Cơ quan, đơn vị ban hành - Cơ quan, đơn vị thực hiện |
Vĩnh viễn Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành |
92. |
Hồ sơ hội nghị phổ biến, tuyên truyền giáo dục chính trị và thi đua, khen thưởng |
|
- Cơ quan, đơn vị chủ trì - Cơ quan, đơn vị phối hợp |
Vĩnh viễn 10 năm |
|
93. |
Kế hoạch, báo cáo công tác thi đua, khen thưởng và tuyên truyền giáo dục chính trị hàng năm và nhiều năm |
|
- Cơ quan, đơn vị ban hành - Cơ quan, đơn vị nhận được |
Vĩnh viễn 10 năm |
|
94. |
Kế hoạch, báo cáo công tác thi đua, khen thưởng và tuyên truyền giáo dục chính trị tháng, quý, 6 tháng, 9 tháng |
|
- Cơ quan, đơn vị ban hành - Cơ quan, đơn vị nhận được |
10 năm 5 năm |
|
95. |
Tài liệu tổ chức thi đua chào mừng các sự kiện trọng đại, ngày lễ lớn |
10 năm |
96. |
Hồ sơ khen thưởng cho tập thể, cá nhân - Các hình thức khen thưởng của Chủ tịch nước, Thủ tướng Chính phủ - Các hình thức khen thưởng của Bộ trưởng - Các hình thức khen thưởng khác |
Vĩnh viễn 20 năm 10 năm |
97. |
Hồ sơ khen thưởng đối với cá nhân, tổ chức quân sự nước ngoài |
Vĩnh viễn |
98. |
Hồ sơ hội nghị tổng kết công tác hàng năm và nhiều năm |
Vĩnh viễn |
99. |
Hồ sơ chỉ đạo xây dựng điểm, xây dựng điển hình |
Vĩnh viễn |
100. |
Hồ sơ kiểm tra, hướng dẫn nghiệp vụ của ngành, lĩnh vực |
|
101. |
Hồ sơ về các vụ việc thuộc nội bộ quân đội - Vụ việc quan trọng - Vụ việc khác |
Vĩnh viễn 20 năm |
102. |
Báo cáo phân tích, thống kê chuyên đề |
Vĩnh viễn |
103. |
Sổ, mẫu biểu quản lý nghiệp vụ |
20 năm |
104. |
Công văn trao đổi về nghiệp vụ |
10 năm |
|
|
|
105. |
Tập văn bản đến của các cơ quan, tổ chức - Tài liệu chỉ đạo, hướng dẫn chung cho các cơ quan, đơn vị (hồ sơ nguyên tắc) |
Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành |
|
- Tài liệu chỉ đạo, hướng dẫn riêng cho cơ quan, đơn vị - Tài liệu thông báo để biết, để phối hợp |
Vĩnh viễn 5 năm |
106. |
Hồ sơ đại hội của các tổ chức Đoàn thanh niên, Công đoàn, Phụ nữ |
Vĩnh viễn |
107. |
Chương trình, kế hoạch, báo cáo tình hình hoạt động của các tổ chức - Hàng năm và nhiệm kỳ - Tháng, quý, 6 tháng, 9 tháng |
Vĩnh viễn 10 năm |
108. |
Hồ sơ tổ chức thực hiện các chỉ thị, nghị quyết, quyết định của Đảng và cơ quan, đơn vị cấp trên |
Vĩnh viễn |
109. |
Tài liệu về tổ chức, nhân sự và các hoạt động của tổ chức Đoàn thanh niên, Công đoàn, Phụ nữ |
Vĩnh viễn |
110. |
Số ghi chép các loại |
20 năm |
111. |
Công văn trao đổi |
10 năm |
|
|
|
112. |
Tập văn bản đến của các cơ quan, đơn vị - Chỉ đạo, hướng dẫn chung về tài chính, kế toán cho các cơ quan, đơn vị (hồ sơ nguyên tắc) |
Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành |
|
- Chỉ đạo, hướng dẫn riêng cho cơ quan, đơn vị - Thông báo để biết |
Vĩnh viễn 10 năm |
113. |
Hồ sơ xây dựng, ban hành chế độ, quy định về tài chính, kế toán |
Vĩnh viễn |
114. |
Kế hoạch, báo cáo công tác tài chính, kế toán - Hàng năm và nhiều năm - Tháng, quý, 6 tháng, 9 tháng |
Vĩnh viễn 20 năm |
115. |
Hồ sơ về ngân sách hàng năm của cơ quan, đơn vị |
Vĩnh viễn |
116. |
Kế hoạch, báo cáo tài chính và quyết toán - Hàng năm, nhiều năm - Tháng, quý, 6 tháng, 9 tháng |
Vĩnh viễn 20 năm |
117. |
Hồ sơ xây dựng chế độ, quy định về giá |
Vĩnh viễn |
118. |
Báo cáo kiểm kê, đánh giá lại tài sản cố định, thanh toán công nợ |
20 năm |
119. |
Hồ sơ, tài liệu về việc chuyển nhượng, bàn giao, thanh lý tài sản cố định - Nhà đất - Tài sản khác |
Vĩnh viễn 20 năm |
120. |
Hồ sơ kiểm tra, thanh tra tài chính tại cơ quan và các đơn vị trực thuộc - Vụ việc nghiêm trọng - Vụ việc khác |
Vĩnh viễn 10 năm |
121. |
Hồ sơ kiểm toán tại cơ quan và các đơn vị trực thuộc - Vụ việc nghiêm trọng - Vụ việc khác |
Vĩnh viễn 10 năm |
122. |
Sổ sách kế toán - Sổ tổng hợp - Sổ chi tiết |
20 năm 20 năm |
123. |
Chứng từ kế toán sử dụng trực tiếp để ghi sổ kế toán và lập báo cáo tài chính |
20 năm |
124. |
Chứng từ kế toán không sử dụng trực tiếp để ghi sổ kế toán và lập báo cáo tài chính. |
5 năm |
125. |
Công văn trao đổi về công tác tài chính, kế toán |
10 năm |
|
|
|
126. |
Tập văn bản đến các cơ quan, đơn vị - Tài liệu chỉ đạo, hướng dẫn chung cho các cơ quan, đơn vị (hồ sơ nguyên tắc) |
Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành |
|
- Tài liệu chỉ đạo, hướng dẫn riêng cho cơ quan, đơn vị - Văn bản thông báo để biết |
Vĩnh viễn 10 năm |
127. |
Chỉ thị, mệnh lệnh, quy định, quyết định, hướng dẫn về sản xuất, sửa chữa, xuất, nhập, quản lý, bảo quản, niêm cất vũ khí, trang bị kỹ thuật, quân lương, quân trang, thuốc chữa bệnh, xăng, dầu,... |
Vĩnh viễn |
128. |
Kế hoạch, báo cáo về dự trữ, sản xuất, sửa chữa, xuất, nhập, bảo quản, niêm cất vũ khí, trang bị kỹ thuật, quân lương, quân trang, thuốc chữa bệnh, xăng, dầu,... |
|
|
- Hàng năm và nhiều năm - Tháng, quý, 6 tháng, 9 tháng |
Vĩnh viễn 20 năm |
129. |
Hồ sơ thanh, xử lý vũ khí, trang bị kỹ thuật, quân lương, quân trang, thuốc chữa bệnh, xăng, dầu,... |
|
- Được cấp có thẩm quyền phê duyệt - Chưa được cấp có thẩm quyền phê duyệt |
Vĩnh viễn 10 năm |
|
130. |
Sổ xuất, nhập vũ khí, trang bị kỹ thuật, quân lương, quân trang, thuốc chữa bệnh, xăng, dầu,... |
50 năm |
131. |
Phiếu xuất, nhập vũ khí, trang bị kỹ thuật, quân lương, quân trang, thuốc chữa bệnh, xăng, dầu,... |
20 năm |
132. |
Công văn trao đổi |
10 năm |
133. |
Sửa chữa nhỏ và công văn trao đổi |
10 năm |
|
|
|
134. |
Tập văn bản đến của các cơ quan, đơn vị - Tài liệu chỉ đạo, hướng dẫn chung cho cơ quan, đơn vị (hồ sơ nguyên tắc) |
Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành |
- Tài liệu chỉ đạo, hướng dẫn những vấn đề cụ thể của cơ quan, đơn vị - Văn bản thông báo để biết |
Vĩnh viễn 10 năm |
|
135. |
Hồ sơ xây dựng văn bản chế độ, quy định, hướng dẫn về xây dựng cơ bản của ngành, cơ quan, đơn vị |
Vĩnh viễn |
136. |
Kế hoạch, báo cáo hàng năm và nhiều năm - Cơ quan, đơn vị ban hành - Cơ quan, đơn vị nhận |
Vĩnh viễn 10 năm |
137. |
Kế hoạch, báo cáo tháng, quý, 6 tháng, 9 tháng - Cơ quan, đơn vị ban hành - Cơ quan, đơn vị nhận |
10 năm 5 năm |
138. |
Hồ sơ công trình xây dựng cơ bản - Công trình nhóm A; công trình áp dụng giải pháp kiến trúc, kết cấu, công nghệ, thiết bị, vật liệu mới; công trình xây dựng trong điều kiện địa chất, địa hình đặc biệt; công trình xếp hạng di tích lịch sử văn hóa; công trình bắt buộc thi tuyển thiết kế kiến trúc có quy mô cấp I, cấp đặc biệt |
Vĩnh viễn |
|
- Công trình nhóm B, C và sửa chữa lớn |
Theo tuổi thọ công trình |
|
|
|
139. |
Tập văn bản đến của các cơ quan, đơn vị - Tài liệu chỉ đạo, hướng dẫn chung cho các cơ quan, đơn vị (hồ sơ nguyên tắc) |
Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành |
- Tài liệu chỉ đạo, hướng dẫn trực tiếp đề án, dự án - Tài liệu thông báo để biết, để phối hợp thực hiện |
Vĩnh viễn 10 năm |
|
140. |
Hồ sơ xây dựng đề án, dự án, chương trình trọng điểm và các đề án, dự án |
|
- Cơ quan, đơn vị chủ trì nghiên cứu, xây dựng - Cơ quan, đơn vị phối hợp |
Vĩnh viễn 10 năm |
|
141. |
Hồ sơ thẩm định các đề án, dự án, chương trình trọng điểm - Đề án, dự án, chương trình trọng điểm được phê duyệt - Không được phê duyệt |
Vĩnh viễn 10 năm |
142. |
Hồ sơ tổ chức thực hiện các đề án, dự án, chương trình trọng điểm |
Vĩnh viễn |
143. |
Báo cáo đánh giá kết quả thực hiện các đề án, dự án, chương trình trọng điểm |
|
- Tổng kết - Sơ kết |
Vĩnh viễn 10 năm |
|
|
|
|
144. |
Tập văn bản đến của các cơ quan, đơn vị - Chỉ đạo, hướng dẫn chung cho các cơ quan, đơn vị (hồ sơ nguyên tắc) |
Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành |
- Chỉ đạo, hướng dẫn riêng cho cơ quan, đơn vị - Văn bản thông báo để biết |
Vĩnh viễn 5 năm |
|
145. |
Hồ sơ xây dựng quy chế, quy định hoạt động khoa học kỹ thuật và công nghệ quân sự của Bộ, cơ quan, đơn vị |
Vĩnh viễn |
146. |
Hồ sơ về hội nghị, hội thảo do cơ quan, đơn vị tổ chức |
Vĩnh viễn |
147. |
Kế hoạch, báo cáo công tác khoa học kỹ thuật và công nghệ quân sự - Hàng năm và nhiều năm - Tháng, quý, 6 tháng, 9 tháng |
Vĩnh viễn 10 năm |
148. |
Hồ sơ về hoạt động của Hội đồng khoa học các cơ quan, đơn vị |
Vĩnh viễn |
149. |
Hồ sơ chương trình, đề tài nghiên cứu khoa học - Cấp nhà nước và cấp bộ, ngành - Cấp cơ sở |
Vĩnh viễn 20 năm |
150. |
Hồ sơ sáng kiến, cải tiến kỹ thuật, quy trình kỹ thuật, sửa chữa, hiệu chuẩn hoặc giải pháp hữu ích được công nhận |
|
- Cấp nhà nước và cấp bộ, ngành - Cấp cơ sở |
Vĩnh viễn 10 năm |
|
151. |
Hồ sơ xây dựng các tiêu chuẩn trong lĩnh vực quân sự, quốc phòng |
Vĩnh viễn |
152. |
Hồ sơ xây dựng, triển khai ứng dụng khoa học công nghệ của Bộ, ngành, cơ quan, đơn vị |
Vĩnh viễn |
153. |
Các báo cáo khoa học chuyên đề do cơ quan, đơn vị thực hiện để tham gia các hội thảo khoa học |
20 năm |
154. |
Hồ sơ xây dựng và quản lý các cơ sở dữ liệu của ngành, cơ quan, đơn vị |
Vĩnh viễn |
155. |
Công văn trao đổi |
10 năm |
|
|
|
156. |
Tập văn bản đến các cơ quan, đơn vị - Chỉ đạo, hướng dẫn chung cho các cơ quan, đơn vị (hồ sơ nguyên tắc) |
Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành |
- Chỉ đạo, hướng dẫn riêng cho cơ quan, đơn vị - Văn bản thông báo để biết |
Vĩnh viễn 10 năm |
|
157. |
Hồ sơ xây dựng, ban hành văn bản quản lý về ngành, lĩnh vực do cơ quan, đơn vị quản lý |
Vĩnh viễn |
158. |
Hồ sơ Hội nghị tổng kết hàng năm và nhiều năm về ngành, lĩnh vực do cơ quan, đơn vị quản lý |
Vĩnh viễn |
159. |
Chỉ thị, quyết định của các ngành, lĩnh vực do cơ quan, đơn vị quản lý |
Vĩnh viễn |
160. |
Kế hoạch, báo cáo - Hàng năm và nhiều năm - Tháng, quý, 6 tháng, 9 tháng |
Vĩnh viễn 20 năm |
161. |
Hồ sơ tổ chức thực hiện các nhiệm vụ thuộc lĩnh vực cơ quan, đơn vị quản lý |
Vĩnh viễn |
162. |
Hồ sơ xây dựng, ban hành và tổ chức thực hiện các mục tiêu, dự án của ngành, lĩnh vực do cơ quan, đơn vị quản lý |
Vĩnh viễn |
163. |
Hồ sơ chỉ đạo xây dựng điểm, xây dựng điển hình của ngành, lĩnh vực do cơ quan, đơn vị quản lý |
Vĩnh viễn |
164. |
Hồ sơ kiểm tra, hướng dẫn nghiệp vụ thuộc ngành, lĩnh vực do cơ quan, đơn vị quản lý |
Vĩnh viễn |
165. |
Hồ sơ giải quyết các vụ việc trong hoạt động quản lý về lĩnh vực cơ quan, đơn vị quản lý |
|
- Vụ việc quan trọng - Vụ việc khác |
Vĩnh viễn 20 năm |
|
166. |
Báo cáo phân tích, thống kê chuyên đề |
Vĩnh viễn |
167. |
Sổ, mẫu biểu quản lý nghiệp vụ thuộc lĩnh vực cơ quan, đơn vị quản lý |
20 năm |
168. |
Công văn trao đổi về nghiệp vụ thuộc lĩnh vực cơ quan, đơn vị quản lý |
10 năm |