Thông tư 15/2009/TT-BNN ban hành danh mục thuốc, hoá chất, kháng sinh cấm sử dụng, hạn chế sử dụng
Số hiệu: | 15/2009/TT-BNN | Loại văn bản: | Thông tư |
Nơi ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Người ký: | Diệp Kỉnh Tần |
Ngày ban hành: | 17/03/2009 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | 30/03/2009 | Số công báo: | Từ số 173 đến số 174 |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp, nông thôn, Y tế - dược, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
BỘ NÔNG NGHIỆP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 15/2009/TT-BNN |
Hà Nội, ngày 17 tháng 3 năm 2009 |
BAN HÀNH DANH MỤC THUỐC, HOÁ CHẤT, KHÁNG SINH CẤM SỬ DỤNG, HẠN CHẾ SỬ DỤNG.
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Pháp lệnh Thú y 2004;
Căn cứ Nghị định 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 của Chính phủ qui định chi tiết thi hành một số Điều của Pháp lệnh Thú y;
1.Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn ban hành:
- Danh mục hoá chất, kháng sinh cấm sử dụng trong sản xuất, kinh doanh thuỷ sản (Phụ lục 1)
- Danh mục thuốc, hoá chất, kháng sinh cấm sử dụng trong thú y (Phụ lục 2).
- Danh mục hoá chất, kháng sinh hạn chế sử dụng trong sản xuất, kinh doanh thuỷ sản (Phụ lục 3)
- Danh mục thuốc, hoá chất, kháng sinh hạn chế sử dụng trong thú y (Phụ lục 4)
2. Thông tư này có hiệu lực sau 45 ngày kể từ ngày ký. Thông tư này thay thế các Quyết định số 07/2005/QĐ-BTS ngày 24/2/2005 của Bộ trưởng Bộ Thuỷ sản về việc ban hành Danh mục hoá chất, kháng sinh cấm sử dụng trong sản xuất, kinh doanh thuỷ sản; Quyết định 26/2005/QĐ-BTS ngày 18/8/2005 của Bộ trưởng Bộ Thuỷ sản về việc bổ sung Danh mục kháng sinh nhóm Fluoroquinolones cấm sử dụng trong sản xuất, kinh doanh thuỷ sản xuất khẩu vào thị trường Mỹ và Bắc Mỹ; Quyết định số 41/2008/QĐ-BNN ngày 05/3/2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục thuốc thú y được phép lưu hành hạn chế sử dụng, cấm sử dụng tại Việt Nam năm 2008.
Nơi nhận: |
KT.BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC HOÁ CHẤT, KHÁNG SINH CẤM SỬ DỤNG TRONG SẢN XUẤT, KINH DOANH THỦY SẢN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 15/2009/TT-BNN ngày 17 tháng 3 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT |
Tên hoá chất, kháng sinh |
Đối tượng áp dụng |
1 |
Aristolochia spp và các chế phẩm từ chúng |
Thức ăn, thuốc thú y, hoá chất, chất xử lý môi trường, chất tẩy rửa khử trùng, chất bảo quản, kem bôi da tay trong tất cả các khâu sản xuất giống, nuôi trồng động thực vật dưới nước và lưỡng cư, dịch vụ nghề cá và bảo quản, chế biến. |
2 |
Chloramphenicol |
|
3 |
Chloroform |
|
4 |
Chlorpromazine |
|
5 |
Colchicine |
|
6 |
Dapsone |
|
7 |
Dimetridazole |
|
8 |
Metronidazole |
|
9 |
Nitrofuran (bao gồm cả Furazolidone) |
|
10 |
Ronidazole |
|
11 |
Green Malachite (Xanh Malachite) |
|
12 |
Ipronidazole |
|
13 |
Các Nitroimidazole khác |
|
14 |
Clenbuterol |
|
15 |
Diethylstilbestrol (DES) |
|
16 |
Glycopeptides |
|
17 |
Trichlorfon (Dipterex) |
|
19 |
Nhóm Fluoroquinolones (cấm sử dụng trong sản xuất, kinh doanh thuỷ sản xuất khẩu vào thị trường Mỹ và Bắc Mỹ) |
DANH MỤC THUỐC, HOÁ CHẤT, KHÁNG SINH CẤM SỬ DỤNG TRONG THÚ Y
(Ban hành kèm theo Thông tư số 15/2009/TT-BNN ngày 17 tháng 3 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT |
Tên hoá chất, kháng sinh |
1 |
Chloramphenicol (Tên khác Chloromycetin;Chlornitromycin; Laevomycin,Chlorocid, Leukomycin) |
2 |
Furazolidon và dẫn xuất của nhóm Nitrofuran (Nitrofuran, Furacillin, Nitrofurazon, Furacin, Nitrofurantoin, Furoxon, Orafuran, Furadonin, Furadantin, Furaltadon, Payzone, Furazolin, Nitrofurmethon, Nitrofuridin, Nitrovin) |
3 |
Dimetridazole (Tên khác: Emtryl) |
4 |
Metronidazole (Tên khác: Trichomonacid, Flagyl, Klion, Avimetronid) |
5 |
Dipterex (Tên khác: Metriphonat,Trichlorphon, Neguvon, Chlorophos,DTHP); DDVP (Tên khác Dichlorvos; Dichlorovos) |
6 |
Eprofloxacin |
7 |
Ciprofloxacin |
8 |
Ofloxacin |
9 |
Carbadox |
10 |
Olaquidox |
11 |
Bacitracin Zn |
13 |
Green Malachite (Xanh Malachite) |
DANH MỤC HOÁ CHẤT, KHÁNG SINH HẠN CHẾ SỬ DỤNG TRONG SẢN XUẤT KINH DOANH THỦY SẢN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 15/2009/TT-BNN ngày 17 tháng 3 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT |
Tên hoá chất, kháng sinh |
Dư lượng tối đa (MRL)(ppb) |
1 |
Amoxicillin |
50 |
2 |
Ampicillin |
50 |
3 |
Benzylpenicillin |
50 |
4 |
Cloxacillin |
300 |
5 |
Dicloxacillin |
300 |
6 |
Oxacillin |
300 |
7 |
Oxolinic Acid |
100 |
8 |
Colistin |
150 |
50 |
||
10 |
||
11 |
Diflubenzuron |
1000 |
12 |
Teflubenzuron |
500 |
13 |
Emamectin |
100 |
14 |
Erythromycine |
200 |
15 |
Tilmicosin |
50 |
16 |
Tylosin |
100 |
17 |
Florfenicol |
1000 |
18 |
Lincomycine |
100 |
19 |
Neomycine |
500 |
20 |
Paromomycin |
500 |
21 |
Spectinomycin |
300 |
22 |
Chlortetracycline |
100 |
23 |
Oxytetracycline |
100 |
24 |
Tetracycline |
100 |
25 |
Sulfonamide (các loại) |
100 |
26 |
Trimethoprim |
50 |
27 |
Ormetoprim |
50 |
28 |
Tricainemethanesulfonate |
15-330 |
29 |
Danofloxacin |
100 |
30 |
Difloxacin |
300 |
31 |
Enrofloxacin + Ciprofloxacin |
100 |
32 |
Sarafloxacin |
30 |
33 |
Flumequine |
600 |
DANH MỤC THUỐC, HOÁ CHẤT, KHÁNG SINH HẠN CHẾ SỬ DỤNG TRONG THÚ Y
(Ban hành kèm theo Thông tư số 15/2009/TT-BNN ngày 17 tháng 3 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT |
Tên thuốc, hoá chất, kháng sinh |
1 |
Improvac (số ĐK: PFU-85 của nhà sản xuất Pfizer Australia Pty Limited) |
2 |
Spiramycin |
3 |
Avoparcin |
4 |
Virginiamycin |
5 |
Meticlorpidol |
6 |
Meticlorpidol/Methylbenzoquate |
7 |
Amprolium (dạng bột) |
8 |
Amprolium/ethopate |
9 |
Nicarbazin |
10 |
Flavophospholipol |
11 |
Salinomycin |
12 |
Avilamycin |
13 |
Monensin |
Quyết định 41/2008/QĐ-BNN ban hành Danh mục thuốc thú y được phép lưu hành, hạn chế sử dụng và cấm sử dụng tại Việt Nam Ban hành: 05/03/2008 | Cập nhật: 21/05/2008
Nghị định 01/2008/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành: 03/01/2008 | Cập nhật: 05/01/2008
Quyết định 26/2005/QĐ-BTS bổ sung Danh mục kháng sinh nhóm Fluorquinolones cấm sử dụng trong sản xuất, kinh doanh thủy sản xuất khẩu vào thị trường Mỹ và Bắc Mỹ Ban hành: 18/08/2005 | Cập nhật: 20/05/2006
Nghị định 33/2005/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Thú y Ban hành: 15/03/2005 | Cập nhật: 14/01/2013
Quyết định 07/2005/QĐ-BTS về danh mục hóa chất, kháng sinh cấm và hạn chế sử dụng trong sản xuất, kinh doanh Thủy sản Ban hành: 24/02/2005 | Cập nhật: 20/05/2006