Thông tư 126/2017/TT-BTC về chế độ báo cáo và công khai thông tin về nợ công và nợ nước ngoài của quốc gia
Số hiệu: 126/2017/TT-BTC Loại văn bản: Thông tư
Nơi ban hành: Bộ Tài chính Người ký: Trần Xuân Hà
Ngày ban hành: 27/11/2017 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: 31/12/2017 Số công báo: Từ số 1067 đến số 1068
Lĩnh vực: Tài sản công, nợ công, dự trữ nhà nước, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

BỘ TÀI CHÍNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 126/2017/TT-BTC

Hà Nội, ngày 27 tháng 11 năm 2017

 

THÔNG TƯ

VỀ CHẾ ĐỘ BÁO CÁO VÀ CÔNG KHAI THÔNG TIN VỀ NỢ CÔNG VÀ NỢ NƯỚC NGOÀI CỦA QUỐC GIA

Căn cứ Luật Quản lý nợ công số 29/2009/QH12 ngày 17 tháng 06 năm 2009;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước số 83/2015/QH13 ngày 25 tháng 06 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 87/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 07 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;

Căn cứ Nghị định số 78/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 07 năm 2010 của Chính phủ về cho vay lại nguồn vốn vay nước ngoài của Chính phủ;

Căn cứ Nghị định số 79/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 07 năm 2010 của Chính phủ về nghiệp vụ quản lý nợ công;

Căn cứ Nghị định số 52/2017/NĐ-CP ngày 28 tháng 04 năm 2017 của Chính phủ về cho vay lại nguồn vốn vay nước ngoài của Chính phủ đối với Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý nợ và Tài chính đối ngoại;

Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư quy định về chế độ báo cáo và công khai thông tin về nợ công và nợ nước ngoài của quốc gia như sau:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh: Thông tư này quy định về chế độ báo cáo và công khai thông tin về nợ công và nợ nước ngoài của quốc gia theo quy định tại các Điều 24 và 26 của Nghị định số 79/2010/NĐ-CP ngày 14/07/2010 của Chính phủ về nghiệp vụ quản lý nợ công.

2. Đối tượng áp dụng: Thông tư này áp dụng cho các đối tượng bao gồm cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc quản lý nợ của Chính phủ, nợ được Chính phủ bảo lãnh, nợ chính quyền địa phương và nợ nước ngoài của quốc gia.

Điều 2. Chế độ báo cáo

1. Bộ Tài chính tổng hợp và lập báo cáo về nợ công theo các mẫu biểu quy định tại Phụ lục I đính kèm Thông tư này, bao gồm:

a. Báo cáo thực hiện vay, trả nợ nước ngoài của Chính phủ;

b. Báo cáo thực hiện vay, trả nợ trong nước của Chính phủ;

c. Báo cáo thực hiện vay, trả nợ nước ngoài được Chính phủ bảo lãnh;

d. Báo cáo thực hiện vay, trả nợ trong nước được Chính phủ bảo lãnh;

đ. Báo cáo thực hiện vay và trả nợ của Chính quyền địa phương;

e. Báo cáo thực hiện vay, trả nợ công.

2. Ủy ban nhân dân các tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương tổng hợp và lập báo cáo về nợ chính quyền địa phương theo các Mẫu biểu quy định tại Phụ lục II đính kèm Thông tư này, bao gồm:

a. Báo cáo thực hiện vay và trả nợ của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;

b. Báo cáo thực hiện vay và trả nợ nguồn vay lại vốn vay nước ngoài của Chính phủ.

3. Các cơ quan cho vay lại chịu trách nhiệm lập và báo cáo Bộ Tài chính về tình hình vay về cho vay lại theo các mẫu biểu quy định tại Phụ lục III đính kèm Thông tư này, bao gồm:

a. Báo cáo tình hình vay, trả nợ của từng dự án vay lại nguồn vốn vay nước ngoài của Chính phủ theo nhà tài trợ;

b. Báo cáo về tình hình thực hiện trả nợ trực tiếp cho nước ngoài theo ủy quyền của Bộ Tài chính;

c. Báo cáo tình hình phân loại các khoản nợ vay lại từ nguồn vốn vay nước ngoài của Chính phủ;

d. Báo cáo tình hình các dự án vay lại nguồn vốn vay nước ngoài của Chính phủ có nợ quá hạn;

đ. Báo cáo tình hình dư nợ của đơn vị nhận vay lại có nợ quá hạn.

4. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam tổng hợp và cung cấp cho Bộ Tài chính các báo cáo về các khoản vay nước ngoài của doanh nghiệp, theo các mẫu biểu quy định tại Phụ lục IV đính kèm Thông tư này, bao gồm:

a. Thông tin chi tiết về khoản vay nước ngoài của doanh nghiệp được xác nhận;

b. Tổng hợp tình hình vay, trả nợ nước ngoài trung, dài hạn của doanh nghiệp theo hình thức tự vay tự trả;

c. Tổng hợp tình hình vay, trả nợ nước ngoài ngắn hạn của doanh nghiệp theo hình thức tự vay tự trả.

Điều 3. Công khai thông tin về nợ công và nợ nước ngoài của quốc gia

1. Bộ Tài chính thực hiện công khai thông tin về nợ công và nợ nước ngoài của quốc gia theo các mẫu biểu công khai thông tin tại Phụ lục V đính kèm Thông tư này, bao gồm:

a. Các chỉ tiêu về nợ công và nợ nước ngoài của quốc gia;

b. Vay và trả nợ của Chính phủ;

c. Vay và trả nợ được Chính phủ bảo lãnh;

d. Vay và trả nợ trong nước của chính quyền địa phương;

e. Vay và trả nợ nước ngoài của quốc gia.

2. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh thực hiện công khai thông tin về vay và trả nợ của chính quyền địa phương, bao gồm: Vay Ngân hàng phát triển Việt Nam, Tạm ứng ngân quỹ nhà nước; Phát hành trái phiếu chính quyền địa phương; Vay lại nguồn vốn vay nước ngoài của Chính phủ và vay khác của chính quyền địa phương.

Điều 4. Thời hạn báo cáo và công khai thông tin về nợ công

1. Thời hạn các đơn vị lập và gửi báo cáo định kỳ cho Bộ Tài chính cụ thể như sau:

a. Đối với các báo cáo định kỳ hàng quý, các đơn vị lập và gửi báo cáo về Bộ Tài chính trong vòng 30 ngày kể từ ngày kết thúc quý.

b. Đối với các báo cáo tình hình thực hiện 6 tháng đầu năm: các đơn vị gửi báo cáo về Bộ Tài chính trước ngày 31/07 hàng năm.

c. Đối với các báo cáo tình hình thực hiện hàng năm: các đơn vị gửi báo cáo bằng văn bản về Bộ Tài chính trước ngày 15/02 của năm sau.

2. Bộ Tài chính tổng hợp các báo cáo về nợ công báo cáo Chính phủ để trình Quốc hội, các cơ quan của Quốc hội, đồng thời gửi các cơ quan có liên quan theo quy định của Luật Quản lý nợ công và các quy định liên quan.

3. Thời hạn công khai thông tin về nợ công theo các mẫu biểu quy định tại Điều 3 của Thông tư này được thực hiện theo quy định tại Khoản 2 Điều 26 của Nghị định 79/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 07 năm 2010 của Chính phủ về nghiệp vụ quản lý nợ công.

Điều 5. Hình thức báo cáo

1. Các báo cáo gửi về Bộ Tài chính được thực hiện dưới hình thức văn bản kèm theo tệp điện tử về địa chỉ taichinhdoingoai@mof.gov.vn.

2. Các nội dung công khai thông tin về nợ công được thực hiện dưới hình thức phát hành Bản tin về nợ công và đăng trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Tài chính.

3. Các nội dung công khai thông tin về nợ chính quyền địa phương của từng địa phương do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quy định hình thức thực hiện.

Điều 6. Tổ chức thực hiện và hiệu lực thi hành

1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/01/2018 và áp dụng cho việc lập các báo cáo năm của năm 2017.

2. Thông tư này thay thế Thông tư số 53/2011/TT-BTC ngày 27/04/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn mẫu biểu báo cáo và công khai thông tin về nợ công và nợ nước ngoài của quốc gia./.

 


Nơi nhận:
- VP TƯ Đảng và các Ban của Đảng;
- VP QH, VP Chủ tịch Nước;
- Các Bộ, CQ ngang Bộ, CQ thuộc CP;
- Viện kiểm sát NDTC; Tòa án NDTC;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Cơ quan TƯ của các đoàn thể;
- UBND, Sở TC các tỉnh, TP trực thuộc TƯ;
- Các Cơ quan cho vay lại;
- Cục Thuế các tỉnh, TP trực thuộc TƯ;
- Các đơn vị thuộc, trực thuộc Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Công báo;
- Ban chỉ đạo TƯ về Phòng, chống tham nhũng;
- Website Chính phủ;
- Website Bộ Tài chính;
- Lưu: VT; QLN (TTN) (600 bản)

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG





Trần Xuân Hà

 

PHỤ LỤC I

TỔNG HỢP, BÁO CÁO VỀ NỢ CÔNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 126/2017/TT-BTC ngày 27 tháng 11 năm 2017 của Bộ Tài chính)

Cơ quan thực hiện: Bộ Tài chính

Số mẫu biểu báo cáo

Tên mẫu biểu báo cáo

1.01

Báo cáo thực hiện vay, trả nợ nước ngoài của Chính phủ.

1.02

Báo cáo thực hiện vay, trả nợ trong nước của Chính phủ (Kho bạc Nhà nước Trung ương thực hiện báo cáo)

1.03

Báo cáo thực hiện vay, trả nợ trong nước của Chính phủ (Vụ Ngân sách Nhà nước thực hiện báo cáo)

1.04

Báo cáo thực hiện vay, trả nợ nước ngoài được Chính phủ bảo lãnh.

1.05

Báo cáo thực hiện vay, trả nợ trong nước được Chính phủ bảo lãnh.

1.06

Báo cáo thực hiện vay và trả nợ của Chính quyền địa phương.

1.07

Báo cáo thực hiện vay, trả nợ công.

 

Mu biu s 1.01

(Ban hành kèm theo Thông tư số 126/2017/TT-BTC của Bộ Tài chính về chế độ báo cáo và công khai thông tin về nợ công và nợ nước ngoài của quốc gia)

Cơ quan thực hiện: BỘ TÀI CHÍNH (Cục Quản lý nợ và Tài chính đối ngoại)

BÁO CÁO THỰC HIỆN VAY, TRẢ NỢ NƯỚC NGOÀI CỦA CHÍNH PHỦ

Kỳ báo cáo: 6 tháng đầu năm/Cả năm

Đơn vị: Triệu USD

 

DƯ NỢ ĐẦU KỲ

RÚT VỐN TRONG KỲ

TRẢ NỢ

DƯ NỢ CUỐI KỲ

GC

LÃI+PHÍ

TNG CỘNG

1

2

3

4

5

6

TNG CỘNG (I+II)

I. Vay theo Hip định, thỏa thuận

1. Chính phủ nước ngoài

2. Các Tổ chc quốc tế

3. Các TCTD, NHTM

4. Tổ chức khác (nếu có)

II. Vay theo hình thức Trái phiếu

1. Ngân hàng thương mại

2. Các Quỹ

3. Chủ nợ khác

 

 

 

 

 

 

 


NGƯỜI LẬP BIỂU

Ngày….. tháng….. năm
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)

Ghi chú:

- Cột 1: Áp dụng tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ do Bộ Tài chính công bố tại thời điểm đầu kỳ báo cáo

- Cột 2, 3, 4, 5: Áp dụng tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ do Bộ Tài chính công bố tại thời điểm phát sinh giao dịch

- Cột 6: Áp dụng tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ do Bộ Tài chính công bố tại thời điểm cuối kỳ báo cáo

 

Mu biu s 1.02

(Ban hành kèm theo Thông tư số 126/2017/TT-BTC của Bộ Tài chính về chế độ báo cáo và công khai thông tin về nợ công và nợ nước ngoài của quốc gia)

Cơ quan thực hiện: BỘ TÀI CHÍNH (Kho bạc Nhà nước Trung ương)

BÁO CÁO THỰC HIỆN VAY, TRẢ NỢ TRONG NƯỚC CỦA CHÍNH PHỦ

Kỳ báo cáo: 6 tháng đầu năm/Cả năm

Đơn vị tính: tỷ đồng

NỘI DUNG

DƯ NƠ ĐẦU KỲ

RÚT VN TRONG K

TRẢ NỢ TRONG KỲ

DƯ N CUI KỲ

GC

LÃI

PHÍ

TNG CNG

A

1

2

3

4

5

6

7

TỔNG CỘNG

1. Trái phiếu Kho bạc

2. Trái phiếu đặc biệt

3. Trái phiếu ngoại tệ

4. Tạm ứng ngân quỹ nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


NGƯỜI LẬP BIỂU

Ngày….. tháng…… năm
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)

 

Mẫu biểu số 1.03

(Ban hành kèm theo Thông tư số 126/2017/TT-BTC của Bộ Tài chính về chế độ báo cáo và công khai thông tin về nợ công và nợ nước ngoài của quốc gia)

Cơ quan thực hiện: BỘ TÀI CHÍNH (Vụ Ngân sách Nhà nước)

BÁO CÁO THỰC HIỆN VAY, TRẢ NỢ TRONG NƯỚC CỦA CHÍNH PHỦ

Kỳ báo cáo: 6 tháng đầu năm/Cả năm

Đơn vị tính: tỷ đồng

NỘI DUNG

DƯ NỢ ĐẦU KỲ

RÚT VỐN TRONG KỲ

TRẢ N TRONG KỲ

DƯ NỢ CUỐI KỲ

GỐC

LÃI

PHÍ

TNG CỘNG

A

1

2

3

4

5

6

7

TỔNG CỘNG

1. Vay Quỹ bảo hiểm xã hội

2. Vay Quỹ tích lũy trả nợ

3. Vay khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


NGƯỜI LẬP BIỂU

Ngày….. tháng…. năm
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)

 

Mẫu biểu số 1.04

(Ban hành kèm theo Thông tư số 126/2017/TT-BTC của Bộ Tài chính về chế độ báo cáo và công khai thông tin về nợ công và nợ nước ngoài của quốc gia)

Cơ quan thực hiện: BỘ TÀI CHÍNH (Cục Quản lý nợ và Tài chính đối ngoại)

BÁO CÁO THỰC HIỆN VAY, TRẢ NỢ NƯỚC NGOÀI ĐƯỢC CHÍNH PHỦ BẢO LÃNH

Kỳ báo cáo: 6 tháng đầu năm/Cả năm

Đơn vị: Triu USD

 

DƯ NỢ ĐẦU KỲ

RÚT VỐN TRONG KỲ

TRẢ NỢ

DƯ NỢ CUỐI KỲ

GỐC

LÃI+PHÍ

TNG

1

2

3

4

5

6

TỔNG CỘNG

Nước chủ nợ

- Dự án

- Dự án

 

Nước chủ nợ

- Dự án

- Dự án

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


NGƯỜI LẬP BIỂU

Ngày….. tháng…. năm
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)

Ghi chú:

- Cột 1: Áp dụng tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ do B Tài chính công bố tại thời điểm đầu kỳ báo cáo

- Cột 2, 3, 4, 5: Áp dụng tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ do Bộ Tài chính công bố tại thời điểm phát sinh giao dịch

- Cột 6: Áp dụng tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ do Bộ Tài chính công bố tại thời điểm cuối kỳ báo cáo

 

Mu biểu số 1.05

(Ban hành kèm theo Thông tư số 126/2017/TT-BTC của Bộ Tài chính về chế độ báo cáo và công khai thông tin về nợ công và nợ nước ngoài của quốc gia)

Cơ quan thực hiện: Bộ Tài chính (Cục Quản lý nợ và Tài chính đối ngoại)

BÁO CÁO THỰC HIỆN VAY VÀ TRẢ NỢ TRONG NƯỚC ĐƯỢC CHÍNH PHỦ BẢO LÃNH

Kỳ báo cáo: 6 tháng đầu năm/Cả năm

Đơn vị tính: tỷ đồng

Chỉ tiêu

Dư n đầu kỳ

Rút vốn trong kỳ

Tr n trong kỳ

Dư nợ cuối kỳ

Gốc

Lãi+phí

Tổng

A

1

2

3

4

5

(6=1+2-3)

TỔNG CỘNG

1. Bảo lãnh phát hành cho các Ngân hàng chính sách

1. Ngân hàng Phát triển Việt Nam

2. Ngân hàng Chính sách xã hội

 

II. Bảo lãnh cho các doanh nghiệp

1. Phát hành trái phiếu

2. Các khoản vay

 

 

 

 

 

 

 


NGƯỜI LẬP BIỂU

Ngày……. tháng…….. năm
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)

 

Mẫu biểu số 1.06

(Ban hành kèm theo Thông tư số 126/2017/TT-BTC của Bộ Tài chính về chế độ báo cáo và công khai thông tin về nợ công và nợ nước ngoài của quốc gia)

Cơ quan thực hiện: Bộ Tài chính (Vụ Ngân sách Nhà nước)

BÁO CÁO THỰC HIỆN VAY VÀ TRẢ NỢ CỦA CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG

Kỳ báo cáo: Quý/năm

Đơn vị tính: tỷ đồng

STT

ĐA PHƯƠNG

Dư n đầu kỳ

Rút vốn trong kỳ

Trả n trong kỳ

Dư n cuối kỳ

Gốc

Lãi+Phí

Tng

A

B

1

2

3

4

5

6 = (1+2-3)

 

1

2

3

TNG CỘNG

- TỈNH A

- TNH B

- TỈNH C

- …

- …

- …

- …

 

 

 

 

 

 

 


NGƯỜI LẬP BIỂU

Ngày……. tháng…….. năm
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)

 

Mẫu biểu số 1.07

(Ban hành kèm theo Thông tư số 126/2017/TT-BTC của Bộ Tài chính về chế độ báo cáo và công khai thông tin về nợ công và nợ nước ngoài của quốc gia)

Cơ quan thực hiện: BỘ TÀI CHÍNH (Cục Quản lý nợ và Tài chính đối ngoại)

BÁO CÁO THỰC HIỆN VAY, TRẢ NỢ CÔNG

Kỳ báo cáo: 6 tháng đầu năm/Cả năm

Đơn vị: Triệu USD

 

DƯ NỢ ĐẦU KỲ

RÚT VỐN TRONG KỲ

TRẢ NỢ

DƯ NỢ CUỐI KỲ

GỐC

LÃI+PHÍ

TNG CỘNG

1

2

3

4

5

6 = (1+2-3)

TỔNG CỘNG (I+II+III)

I. Nợ của Chính phủ

1. Nợ ớc ngoài

2. Nợ trong nước

II. Nợ được Chính phủ bảo lãnh

1. Ngoài nước

2. Trong nước

III. Nợ của Chính quyền địa phương

 

 

 

 

 

 

 


NGƯỜI LẬP BIỂU

Ngày……. tháng…….. năm
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)

 

PHỤ LỤC II

TỔNG HỢP, BÁO CÁO VỀ VAY VÀ TRẢ NỢ CỦA CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 126/2017/TT-BTC ngày 27 tháng
11 năm 2017 của Bộ Tài chính)

Cơ quan thực hiện: Ủy ban nhân dân các Tỉnh/Thành phố trực thuộc trung ương

Số mẫu biểu báo cáo

Tên mẫu biểu báo cáo

2.01

Thực hiện vay và trả nợ của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.

2.02

Thực hiện vay và trả nợ nguồn vay lại vốn vay nước ngoài của Chính phủ.

 

Mu biu s 2.01

(Ban hành kèm theo Thông tư số 126/2017/TT-BTC của Bộ Tài chính về chế độ báo cáo và công khai thông tin về nợ công và nợ nước ngoài của quốc gia)

Cơ quan thực hiện: Ủy ban nhân dân tỉnh

THỰC HIỆN VAY VÀ TRẢ NỢ CỦA TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG

Kỳ báo cáo: 6 tháng đầu năm/Cả năm

Đơn vị tính: tỷ đồng

Ch tiêu

Thực hiện ký vay trong kỳ

Dư n đầu kỳ

Rút vn trong kỳ

Trả n trong kỳ

Dư n cuối kỳ

Gốc

Lãi + Phí

Tổng

A

B

1

2

3

4

5

6 = (1+2-3)

1 Vay Ngân hàng phát triển Việt Nam

2. Tạm ứng ngân quỹ nhà nước tạm thời nhàn rỗi

3. Phát hành trái phiếu chính quyền địa phương

4. Vay lại nguồn vay nước ngoài của Chính phủ (*)

5. Vay khác

 

 

 

 

 

 

 

Tng cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đầu kỳ

Cuối kỳ

Tỷ lệ dư nợ vay so với thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp (%) (**)

 

 

 


NGƯỜI LẬP BIỂU

Ngày……. tháng…….. năm
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)

* Vay lại nguồn vốn vay nước ngoài của Chính phủ là các khoản vay lại theo quy định tại Điểm c, Khoản 2, Điều 23 của Luật Quản lý nợ công

** Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp được xác định theo dự toán ngân sách địa phương hàng năm được Hội đồng nhân dân cấp tỉnh thông qua

- Cột B, 1: Áp dụng tỷ giá hạch toán do Bộ Tài chính công bố tại thời điểm đầu kỳ báo cáo

- Cột 2, 3, 4, 5: áp dụng tỷ giá hạch toán do Bộ Tài chính công bố tại thời điểm phát sinh giao dịch

- Cột 6: Áp dụng tỷ giá hạch toán do Bộ Tài chính công bố tại thời điểm cuối k báo cáo

 

Mu biu s 2.02

(Ban hành kèm theo Thông tư số 126/2017/TT-BTC của Bộ Tài chính về chế độ báo cáo và công khai thông tin về nợ công và nợ nước ngoài của quốc gia)

Cơ quan thực hiện: Ủy ban nhân dân tỉnh

THỰC HIỆN VAY VÀ TRẢ NỢ NGUỒN VAY LẠI VỐN VAY NƯỚC NGOÀI CỦA CHÍNH PHỦ

Kỳ báo cáo: 6 tháng đầu năm/Cả năm

Đơn vị tính: triệu USD

DỰ ÁN

Dư n đầu kỳ

Rút vốn trong kỳ

Trả n trong kỳ

Dư n cuối kỳ

Gốc

Lãi + Phí

Tng

A

1

2

3

4

5

6 = (1+2-3)

1. Nguồn vay

- D án

- Dự án

 

2. Nguồn vay

- Dự án

- Dự án

 

 

 

 

 

 

 

Tng cộng

 

 

 

 

 

 

 


NGƯỜI LẬP BIỂU

Ngày……. tháng…….. năm
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)

- Cột 2, 3, 4, 5: áp dụng tỷ giá hạch toán do Bộ Tài chính công bố tại thời điểm phát sinh giao dịch

- Cột 1, 6: Áp dng t giá hạch toán do Bộ Tài chính công b tại thời điểm cuối k báo cáo

 

PHỤ LỤC III

TỔNG HỢP, BÁO CÁO VỀ CHO VAY LẠI TỪ NGUỒN VỐN VAY NỢ NƯỚC NGOÀI CỦA CHÍNH PHỦ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 126/2017/TT-BTC ngày 27 tháng 11 năm 2017 của Bộ Tài chính)

Cơ quan thực hiện: Các Cơ quan cho vay lại

Số mẫu biểu báo cáo

Tên mẫu biểu báo cáo

3.01

Nợ của các khoản vay nước ngoài về cho vay lại theo chủ nợ cho vay

3.02

Nợ của các khoản vay nước ngoài về cho vay lại theo đơn vị vay lại

3.03

Thực hiện rút vốn vay nước ngoài về cho vay lại

3.04

Thực hiện trả nợ Bộ Tài chính

3.05

Thực hiện trả nợ trực tiếp cho nước ngoài

3.06

Báo cáo tình hình các dự án có nợ quá hạn

3.07

Báo cáo dư nợ của đơn vị vay lại có nợ quá hạn

 


Mu biểu số 3.01

(Ban hành kèm theo Thông tư số 126/2017/TT-BTC ngày 27 tháng 11 năm 2017 của Bộ Tài chính về chế độ báo cáo và công khai thông tin về nợ công và nợ nước ngoài của quốc gia)

Cơ quan thực hiện: Cơ quan cho vay lại

NỢ CỦA CÁC KHOẢN VAY NƯỚC NGOÀI VỀ CHO VAY LẠI THEO NHÀ TÀI TRỢ CHO VAY

NĂM……..

 

Loại tiền

DƯ NỢ ĐẦU NĂM

RÚT VỐN TRONG NĂM TỪ NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI

TR N TRONG NĂM

DƯ N CUỐI NĂM

 

GỐC

LÃI + PHÍ

CỘNG

 

Ngun t

Quy USD

Quy VND

Ngun t

Quy USD

Quy VND

Ngun t

Quy USD

Quy VND

Ngun t

Quy USD

Quy VND

Ngun t

Quy USD

Quy VND

Ngun t

Quy USD

Quy VND

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

TỔNG CỘNG

Chính phủ nước ngoài

Nước …..

Dự án …

Dự án …

 

Nước …..

Dự án …

Dự án …

 

T chc quốc tế

Tổ chức

Dự án …

Dự án …

 

Tổ chức

Dự án …

Dự án …

 

Các TCTD, NHTM

Ngân hàng....

Dự án …

Dự án …

 

T chc khác (nếu có)

Tên tổ chức....

Dự án …

Dự án …

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


NGƯỜI LẬP BIỂU

Ngày…… tháng…. năm……
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)

Ghi chú:

- Cột 2, 3 Áp dụng tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ do Bộ Tài chính công bố tại thời điểm đầu kỳ báo cáo

- Cột 5, 6, 8, 9, 11, 12, 14, 15. Áp dụng tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ do Bộ Tài chính công bố tại thời điểm phát sinh giao dịch

- Cột 17, 18: Áp dụng tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ do Bộ Tài chính công bố tại thời điểm cuối kỳ báo cáo


Mu biu s 3.02

(Ban hành kèm theo Thông tư số 126/2017/TT-BTC ngày 27 tháng 11 năm 2017 của Bộ Tài chính về chế độ báo cáo và công khai thông tin về nợ công và nợ nước ngoài của quốc gia)

Cơ quan thực hiện: Cơ quan cho vay lại

NỢ CỦA CÁC KHOẢN VAY NƯỚC NGOÀI VỀ CHO VAY LẠI THEO ĐƠN VỊ NHẬN VAY LẠI

Năm………

Đơn vị tính: Đồng nguyên tệ

STT

TÊN ĐƠN VỊ

Loại tiền

nợ đầu kỳ

Rút vốn trong kỳ

Trả n trong kỳ

Dư n cuối kỳ

NỢ QUÁ HẠN

Gốc

Lãi+Phí

Cộng

Gốc

Lãi+Phí

Cộng

A

 

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

 

TỔNG CỘNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Người vay...

Dự án....

Dự án....

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Người vay...

Dự án....

Dự án....

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Người vay...

Dự án....

Dự án....

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Người vay...

Dự án....

Dự án....

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Người vay...

Dự án....

Dự án....

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


NGƯỜI LẬP BIỂU

Ngày…… tháng…. năm……
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)

 

Mu biu s 3.03

(Ban hành kèm theo Thông tư số 126/2017/TT-BTC ngày 27 tháng 11 năm 2017 của Bộ Tài chính về chế độ báo cáo và công khai thông tin về nợ công và nợ nước ngoài của quốc gia)

Cơ quan thực hiện: Cơ quan cho vay lại

THỰC HIỆN RÚT VỐN VAY NƯỚC NGOÀI VỀ CHO VAY LẠI

QUÝ.... NĂM……

TÊN DÁN

 

RÚT VỐN TỪ NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI

Loại tiền

Nguyên tệ

Quy USD

Quy VND

A

1

2

3

TỔNG CỘNG

Chính phủ nước ngoài

Nước …..

Dự án ……

Dự án ……

 

Nước …..

Dự án ……

Dự án ……

 

Tổ chức quốc tế

Tổ chức

Dự án ……

Dự án ……

 

T chức

Dự án ……

Dự án ……

 

Các TCTD, NHTM

Ngân hàng....

Dự án ……

Dự án ……

 

Tổ chức khác (nếu có)

Tên tổ chức ….

Dự án ……

Dự án ……

 

 

 

 

 


NGƯỜI LẬP BIỂU

Ngày…… tháng…. năm……
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)

Ghi chú:

- Cột 2, 3: Áp dụng tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ do Bộ Tài chính công bố tại thời điểm phát sinh giao dịch

 

Mu biu s 3.04

(Ban hành kèm theo Thông tư số 126/2017/TT-BTC ngày 27 tháng 11 năm 2017 của Bộ Tài chính về chế độ báo cáo và công khai thông tin về nợ công và nợ nước ngoài của quốc gia)

Cơ quan thực hiện: Cơ quan cho vay lại

THỰC HIỆN TRẢ NỢ BỘ TÀI CHÍNH

Quý.... năm….

TÊN DỰ ÁN

Loại tiền

Tổng trả nợ của dự án

Quy USD

Quy VND

Gốc

Lãi + Phí

Phí cho vay lại trả Bộ Tài chính

Cộng

A

1

2

3

4

5

6

TỔNG CỘNG

Chính phủ nước ngoài

Nước ….

Dự án …..

 

Nước ….

Dự án …..

 

Tổ chức quốc tế

T chc

Dự án …..

 

T chức

Dự án …..

 

Các TCTD, NHTM

Ngân hàng....

Dự án …..

 

Tổ chức khác (nếu có)

Tên t chc....

Dự án …..

 

 

 

 

 

 

 

 


NGƯỜI LẬP BIỂU

Ngày…… tháng…. năm……
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)

Ghi chú:

- Cột 5, 6: Áp dụng tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ do Bộ Tài chính công bố tại thời điểm phát sinh giao dịch

 

Mu biểu số 3.05

(Ban hành kèm theo Thông tư số 126/2017/TT-BTC ngày 27 tháng 11 năm 2017 của Bộ Tài chính về chế độ báo cáo và công khai thông tin về nợ công và nợ nước ngoài của quốc gia)

Cơ quan thực hiện: Cơ quan cho vay lại

THỰC HIỆN TRẢ NỢ TRỰC TIẾP CHO NƯỚC NGOÀI

QUÝ.... NĂM….

TÊN DỰ ÁN

Loại tiền

Trả nợ trực tiếp nước ngoài theo nguyên tệ

Quy USD

Quy VND

Gốc

Lãi + Phí

Cộng

A

1

2

3

4

5

TỔNG CỘNG

Chính phủ nước ngoài

Nước ….

Dự án ….

 

Nước ….

Dự án ….

 

Tổ chức quốc tế

Tổ chức

Dự án ….

 

Tổ chức

Dự án ….

 

Các TCTD, NHTM

Ngân hàng....

Dự án ….

 

Tổ chức khác (nếu có)

Tên tổ chức....

Dự án ….

 

 

 

 

 

 

 


NGƯỜI LẬP BIỂU

Ngày…… tháng…. năm……
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)

Ghi chú:

- Cột 4, 5: Áp dụng tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ do Bộ Tài chính công bố tại thời điểm phát sinh giao dịch

 

Mu biu s 3.06

(Ban hành kèm theo Thông tư số 126/2017/TT-BTC ngày 27 tháng 11 năm 2017 của Bộ Tài chính về chế độ báo cáo và công khai thông tin về nợ công và nợ nước ngoài của quốc gia)

Cơ quan thực hiện: Cơ quan cho vay lại

BÁO CÁO TÌNH HÌNH CÁC DỰ ÁN CÓ NỢ QUÁ HẠN

Năm….

Đơn vị tính: Đồng nguyên tệ

TÊN DỰ ÁN

Loại tiền

DƯ NỢ ĐẾN 31/12/…

TRONG ĐÓ NỢ QUÁ HẠN

Nội dung xử lý hoặc kiến nghị

Nguyên tệ

Quy USD

Quy VND

Gốc

Lãi

Phí

Cộng

A

B

1

2

3

4

5

6

7

C

TNG CNG

Chính phủ nước ngoài

Nước …..

Dự án ….

 

Nước …..

Dự án ….

 

Tổ chức quốc tế

Tổ chức

Dự án ….

 

Tổ chức

Dự án ….

 

Các TCTD, NHTM

Ngân hàng....

Dự án ….

 

T chc khác (nếu có)

Tên t chc....

Dự án ….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


NGƯỜI LẬP BIỂU

Ngày…… tháng…. năm……
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)

 

Mu biểu số 3.07

(Ban hành kèm theo Thông tư số 126/2017/TT-BTC ngày 27 tháng 11 năm 2017 của Bộ Tài chính về chế độ báo cáo và công khai thông tin về nợ công và nợ nước ngoài của quốc gia)

Cơ quan thực hiện: Cơ quan cho vay lại

BÁO CÁO DƯ NỢ CỦA ĐƠN VỊ VAY LẠI CÓ NỢ QUÁ HẠN

Tên khách hàng …….

Năm …….

Diễn biến dư nợ trong 12 tháng

Tháng

DƯ NỢ

Quy USD

Quy VND

Tháng 1

Tháng 2

Tháng 3

Tháng 4

Tháng 5

Tháng 6

Tháng 7

Tháng 8

Tháng 9

Tháng 10

Tháng 11

Tháng 12

 

 

 

Tình trạng dư nợ vay dài hạn hiện tại

Nhóm nợ

DƯ NỢ

Quy USD

Quy VND

- Dư nợ đủ tiêu chuẩn

- Dư nợ nhóm 2

- Dư nợ nhóm 3

- Dư nợ nhóm 4

- Dư nợ nhóm 5

 

 

 


NGƯỜI LẬP BIỂU

Ngày…… tháng…. năm……
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)

Ghi chú:

- Các cột quy USD và Quy VND: Áp dụng tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ do Bộ Tài chính công bố tại thời điểm cuối kỳ báo cáo

 

PHỤ LỤC IV

TỔNG HỢP, BÁO CÁO VỀ NỢ NƯỚC NGOÀI CỦA DOANH NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Thông tư số 126/2017/TT-BTC ngày 27 tháng 11 năm 2017 của Bộ Tài chính)

Cơ quan thực hiện: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam

Số mẫu biểu báo cáo

Tên mẫu biểu báo cáo

4.01

Thông tin chi tiết về khoản vay nước ngoài của doanh nghiệp được xác nhận

4.02

Tổng hợp tình hình vay, trả nợ nước ngoài trung, dài hạn của doanh nghiệp theo hình thức tự vay tự trả

4.03

Tổng hợp tình hình vay, trả nợ nước ngoài ngắn hạn của doanh nghiệp theo hình thức tự vay tự trả

 

Mu biểu số 4.01

(Ban hành kèm theo Thông tư số 126/2017/TT-BTC ngày 27/11/2017 của Bộ Tài chính về chế độ báo cáo và công khai thông tin về nợ công và nợ nước ngoài của quốc gia)

Cơ quan thực hiện: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam

THÔNG TIN CHI TIẾT VỀ KHOẢN VAY NƯỚC NGOÀI CỦA DOANH NGHIỆP ĐƯỢC XÁC NHẬN

Quý.... năm....

STT

Thông tin về Bên đi vay/Mã Khoản vay

Thông tin về khoản vay

Thông tin Bên cho vay

Chi phí khoản vay (%/năm)

Ngày NHNN xác nhận

Ghi chú

Đồng tiền vay

Kim ngạch vay

Thời hạn vay (tháng)

Tên

Quốc gia chủ nợ

1

Doanh nghiệp A

khoản vay 1

Mã khoản vay 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Doanh nghiệp B

khoản vay 1

Mã khoản vay 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Doanh nghiệp C

khoản vay 1

Mã khoản vay 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Doanh nghiệp D

khoản vay 1

Mã khoản vay 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 


NGƯỜI LẬP BIỂU

Ngày…… tháng…. năm……
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)

 

Mu biu s 4.02

(Ban hành kèm theo Thông tư số 126/2017/TT-BTC ngày 27/11/2017 của Bộ Tài chính về chế độ báo cáo và công khai thông tin về nợ công và nợ nước ngoài của quốc gia)

Cơ quan thực hiện: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam

TỔNG HỢP TÌNH HÌNH VAY, TRẢ NỢ NỢ NƯỚC NGOÀI TRUNG, DÀI HẠN CỦA DOANH NGHIỆP THEO HÌNH THỨC TỰ VAY TỰ TRẢ

Quý …….. năm ……..

Đơn vị: triệu USD

 

Số Dư đầu kỳ

Rút vốn trong kỳ

Trả n trong kỳ

Dư n cuối kỳ

Gốc

Lãi

Tổng

A

1

2

3

4

5

6 = (1+2-3)

Doanh nghiệp Nhà nước

Tổ chức tín dụng

Doanh nghiệp FDI

Doanh nghiệp khác

Tổng cộng

 

 

 

 

 

 

 


NGƯỜI LẬP BIỂU

Ngày…… tháng…. năm……
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)

 

Mu biểu s 4.03

(Ban hành kèm theo Thông tư số 126/2017/TT-BTC ngày 27/11/2017 của Bộ Tài chính về chế độ báo cáo và công khai thông tin về nợ công và nợ nước ngoài của quốc gia)

Cơ quan thực hiện: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam

TỔNG HỢP TÌNH HÌNH VAY, TRẢ NỢ NỢ NƯỚC NGOÀI NGẮN HẠN CỦA DOANH NGHIỆP THEO HÌNH THỨC TỰ VAY TỰ TRẢ

Quý ….. năm ……

Đơn vị: triệu USD

 

Sđầu kỳ

Rút vốn trong kỳ

Trả n trong kỳ

Dư n cuối kỳ

Ghi chú

A

1

2

3

4 = (1+2-3)

5

Doanh nghiệp Nhà nước

Tổ chức tín dụng

Doanh nghiệp FDI

Doanh nghiệp khác

Tổng cộng

 

 

 

 

 

 


NGƯỜI LẬP BIỂU

Ngày…… tháng…. năm……
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)

 

Ghi chú:

- Cột 1 đến 5: Áp dụng tỷ giá do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định tại thời điểm lập báo cáo

 

PHỤ LỤC V

CÔNG KHAI THÔNG TIN VỀ NỢ CÔNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 126/2017/TT-BTC ngày 27 tháng 11 năm 2017 của Bộ Tài chính)

Cơ quan thực hiện: Bộ Tài chính

Số mẫu biểu

Tên mẫu biểu công khai thông tin

5.01

Các chỉ tiêu về nợ công và nợ nước ngoài của quốc gia.

5.02

Vay và trả nợ của Chính phủ.

5.03

Vay và trả nợ được Chính phủ bảo lãnh.

5.04

Vay và trả nợ trong nước của chính quyền địa phương.

5.05

Vay và trả nợ nước ngoài của quốc gia.

 


Mẫu biểu công khai thông tin số 5.01

(Ban hành kèm theo Thông tư số 126/2017/TT-BTC ngày 27 tháng 11 năm 2017 của Bộ Tài chính về chế độ báo cáo và công khai thông tin về nợ công và nợ nước ngoài của quốc gia)

CÁC CHỈ TIÊU VỀ NỢ CÔNG VÀ NỢ NƯỚC NGOÀI CỦA QUỐC GIA

Thời kỳ báo cáo: 5 năm tính đến năm báo cáo

Chỉ tiêu

Năm báo cáo - 4

Năm báo cáo - 3

Năm báo cáo - 2

Năm báo cáo - 1

Năm báo cáo

1. Nợ công so với tổng sản phẩm quốc dân (GDP) (%)

 

 

 

 

 

a. Nợ Chính phủ so với tổng sản phẩm quốc dân (GDP) (%)

 

 

 

 

 

b. Nợ Chính phủ bảo lãnh so với tổng sản phẩm quốc dân (GDP) (%)

 

 

 

 

 

c. Nợ Chính quyền địa phương so với tổng sản phẩm quốc dân (GDP) (%)

 

 

 

 

 

2. Nợ nước ngoài của quốc gia so với GDP (%)

 

 

 

 

 

3. Nghĩa vụ trả nợ nước ngoài của quốc gia so với tổng kim ngạch xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ (%)

 

 

 

 

 

4. Nợ Chính phủ so với thu ngân sách (%)

 

 

 

 

 

5. Nghĩa vụ trả nợ của Chính phủ so với thu NSNN (%)

 

 

 

 

 

6. Nghĩa vụ nợ dự phòng so với thu ngân sách (%)

 

 

 

 

 

 

Mẫu biểu công khai thông tin s 5.02

(Ban hành kèm theo Thông tư số 126/2017/TT-BTC ngày 27 tháng 11 năm 2017 của Bộ Tài chính về chế độ báo cáo và công khai thông tin về nợ công và nợ nước ngoài của quốc gia)

VAY VÀ TRẢ NỢ CỦA CHÍNH PHỦ

Thời kỳ báo cáo: 5 năm tính đến năm báo cáo

(Triệu USD, tỷ VND)

 

Năm báo cáo - 4

Năm báo cáo - 3

Năm báo cáo - 2

Năm báo cáo - 1

Năm báo cáo

USD

VND

USD

VND

USD

VND

USD

VND

USD

VND

I. DƯ NỢ (1)

1. Nợ nước ngoài

2. Nợ trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II. RÚT VỐN TRONG KỲ (2)

1. Nợ nước ngoài

2. N trong ớc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III. TỔNG TRẢ NỢ TRONG KỲ (2)

1. Nợ nước ngoài

2. N trong ớc

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng trả nợ gốc trong kỳ

Nợ nước ngoài

N trong ớc

Tổng trả lãi và phí trong kỳ

Nợ nước ngoài

N trong ớc

(1) Áp dụng tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ do Bộ Tài chính công bố tại thời điểm cuối kỳ

(2) Áp dụng tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ do Bộ Tài chính công bố tại thời điểm phát sinh giao dịch

 

Mu biểu công khai thông tin số 5.03

(Ban hành kèm theo Thông tư số 126/2017/TT-BTC ngày 27 tháng 11 năm 2017 của Bộ Tài chính về chế độ báo cáo và công khai thông tin về nợ công và nợ nước ngoài của quốc gia)

VAY VÀ TRẢ NỢ ĐƯỢC CHÍNH PHỦ BẢO LÃNH

Thời kỳ báo cáo: 5 năm tính đến năm báo cáo

(Triệu USD, Tỷ VND)

 

Năm báo cáo - 4

Năm báo cáo - 3

Năm báo cáo - 2

Năm báo cáo - 1

Năm báo cáo

USD

VND

USD

VND

USD

USD

VND

USD

VND

USD

I. DƯ NỢ (1)

1. Nợ nước ngoài

2. Nợ trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II. RÚT VỐN TRONG KỲ (2)

1. Nợ nước ngoài

2. N trong ớc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III. TỔNG TRẢ NỢ TRONG KỲ (2)

1. Nợ nước ngoài

2. N trong ớc

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng trả nợ gốc trong kỳ

Nợ nước ngoài

N trong ớc

Tổng trả lãi và phí trong kỳ

Nợ nước ngoài

N trong ớc

(1) Áp dụng tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ do Bộ Tài chính công bố tại thời điểm cuối kỳ

(2) Áp dụng tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ do Bộ Tài chính công bố tại thời điểm phát sinh giao dịch

 

Mẫu biểu công khai thông tin số 5.04

(Ban hành kèm theo Thông tư số 126/2017/TT-BTC ngày 27 tháng 11 năm 2017 của Bộ Tài chính về chế độ báo cáo và công khai thông tin về nợ công và nợ nước ngoài của quốc gia)

VAY VÀ TRẢ NỢ TRONG NƯỚC CỦA CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG

Thời kỳ báo cáo: 5 năm tính đến năm báo cáo

(Triệu USD, tỷ VND)

 

Năm báo cáo - 4

Năm báo cáo - 3

Năm báo cáo - 2

Năm báo cáo - 1

Năm báo cáo

USD

VND

USD

VND

USD

USD

VND

USD

VND

USD

I. DƯ NỢ (1)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II. SỐ VAY TRONG KỲ (2)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III. SỐ TRẢ NỢ TRONG KỲ (2)

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. Số trả gốc trong kỳ

2.Số trả lãi và phí trong kỳ

(1) Áp dụng tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ do Bộ Tài chính công bố tại thời điểm cuối kỳ

(2) Áp dụng tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ do Bộ Tài chính công bố tại thời điểm phát sinh giao dịch

 

Mu biểu công khai thông tin số 5.05

(Ban hành kèm theo Thông tư số 126/2017/TT-BTC ngày 27 tháng 11 năm 2017 của Bộ Tài chính về chế độ báo cáo và công khai thông tin về nợ công và nợ nước ngoài của quốc gia)

VAY VÀ TRẢ NỢ NƯỚC NGOÀI CỦA QUỐC GIA

Thời kỳ báo cáo: 5 năm tính đến năm báo cáo

(Triệu USD, t VND)

 

Năm báo cáo - 4

Năm báo cáo - 3

Năm báo cáo - 2

Năm báo cáo - 1

Năm báo cáo

USD

VND

USD

VND

USD

USD

VND

USD

VND

USD

I. DƯ NỢ (1)

1. Nợ nước ngoài của Chính phủ

2. Nợ nước ngoài của doanh nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II. NỢ VAY TRONG KỲ (2)

1. Vay nước ngoài của Chính phủ

2. Vay nước ngoài ca doanh nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III. TỔNG TRẢ NỢ TRONG KỲ (2)

1. N nước ngoài của Chính phủ

2. Nợ nước ngoài của doanh nghiệp

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng tr nợ gc trong kỳ

Nợ nước ngoài của Chính phủ

N nước ngoài của doanh nghip

Tng tr nợ lãi và phí trong kỳ

Nợ nước ngoài của Chính phủ

Nợ nước ngoài của doanh nghiệp

(1) Áp dụng tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ do Bộ Tài chính công bố tại thời điểm cuối kỳ

(2) Áp dụng tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ do Bộ Tài chính công bố tại thời điểm phát sinh giao dịch

Điều 24. Tổ chức thông tin về nợ công

1. Tổ chức thông tin về nợ công bao gồm:

a) Thu thập, tổng hợp, báo cáo về tình hình ký kết vay, rút vốn, trả nợ nước ngoài của Chính phủ, nợ nước ngoài được Chính phủ bảo lãnh, cho vay lại và thu hồi vốn cho vay lại của Chính phủ;

b) Thu thập, tổng hợp, báo cáo về tình hình vay, trả nợ trong nước của Chính phủ; vay, trả nợ của chính quyền địa phương; vay, trả nợ của các tổ chức vay trong nước được Chính phủ bảo lãnh;

c) Chia sẻ các số liệu, tài liệu về nợ công giữa các cơ quan có liên quan;

d) Công bố các báo cáo về nợ công.

2. Thông tin về nợ công được thu thập, báo cáo, chia sẻ và công bố theo các tiêu chí phân loại chủ yếu sau đây:

a) Phân theo nguồn vay bao gồm: vay nước ngoài; vay trong nước;

b) Phân theo chủ thể đi vay bao gồm Chính phủ; chính quyền địa phương; doanh nghiệp và các tổ chức tài chính, tín dụng được Chính phủ bảo lãnh;

c) Phân theo loại hình vay bao gồm: vay hỗ trợ phát triển chính thức (vay ODA); vay ưu đãi; vay thương mại;

d) Phân theo thời hạn vay bao gồm: vay ngắn hạn; vay trung – dài hạn;

đ) Phân theo loại lãi suất bao gồm: lãi suất cố định; lãi suất thả nổi;

e) Phân theo chủ nợ và nhóm chủ nợ: chủ nợ chính thức (bao gồm chủ nợ song phương là các Chính phủ hoặc cơ quan đại diện cho Chính phủ và các chủ nợ đa phương là các tổ chức tài chính quốc tế đa phương); chủ nợ tư nhân (bao gồm các ngân hàng thương mại; người sở hữu trái phiếu; các chủ nợ tư nhân khác không thuộc chính phủ hoặc không đại diện cho chính phủ);

g) Phân theo công cụ nợ bao gồm: thỏa thuận vay; tín phiếu; trái phiếu; công trái và các công cụ nợ khác.

3. Nguyên tắc thu thập, dữ liệu, lập báo cáo về nợ công:

a) Bảo đảm tính trung thực, khách quan, chính xác, đầy đủ, kịp thời;

b) Đối với những thông tin không thuộc danh Mục bảo vệ bí mật Nhà nước, các tổ chức, cá nhân có thể cung cấp cho Bộ Tài chính bằng văn bản, fax hoặc dữ liệu điện tử trên vật mang tin truyền qua mạng máy tính;

c) Đối với những thông tin thuộc danh Mục bảo vệ bí mật Nhà nước, các tổ chức cung cấp cho Bộ Tài chính theo đúng quy định của pháp luật về bảo vệ bí mật Nhà nước.

4. Trách nhiệm của các cơ quan trong việc thu thập và lập báo cáo về nợ công:

a) Bộ Tài chính có trách nhiệm tổ chức việc thu thập số liệu về các Khoản vay, phát hành trái phiếu trong và ngoài nước của Chính phủ, các Khoản vay của doanh nghiệp, tổ chức tài chính, tín dụng được Chính phủ bảo lãnh, các Khoản vay, phát hành trái phiếu của chính quyền địa phương để lập báo cáo theo quy định tại Khoản 1 Điều 44 của Luật Quản lý nợ công trình Chính phủ để báo cáo Quốc hội;

b) Bộ Kế hoạch và Đầu tư có trách nhiệm lập các báo cáo theo chức năng, nhiệm vụ được phân công tại Điều 11 của Luật Quản lý nợ công và cung cấp cho Bộ Tài chính, bao gồm: báo cáo tình hình thực hiện Đề án định hướng thu hút đầu tư và sử dụng nguồn vốn ODA theo từng thời kỳ, danh Mục yêu cầu tài trợ chính thức hàng năm, báo cáo quy hoạch thu hút và danh Mục yêu cầu tài trợ bằng buồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) hàng năm; báo cáo tình hình huy động và sử dụng vốn ODA hàng năm theo quy định hiện hành về quản lý và sử dụng nguồn vốn ODA; cung cấp định kỳ 6 tháng và hàng năm cho Bộ Tài chính các số liệu liên quan đến Tài Khoản quốc gia, bao gồm:

- GDP tính theo giá thực tế, giá so sánh;

- Chỉ số giá cả tiêu dùng (CPI);

- Trị giá kim ngạch xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ; tốc độ tăng trưởng kim ngạch xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ;

c) Ngân hàng Nhà nước Việt Nam có trách nhiệm hướng dẫn, tổ chức việc đăng ký, thu thập số liệu và báo cáo về các Khoản vay nước ngoài của doanh nghiệp để lập và cung cấp cho Bộ Tài chính các báo cáo bao gồm: báo cáo tổng hợp về tình hình vay, trả nợ nước ngoài và hạn mức vay thương mại nước ngoài của doanh nghiệp, tổ chức tài chính, tín dụng; báo cáo về cán cân thanh toán quốc tế và dự trữ ngoại hối phục vụ cho hoạt động giám sát tình trạng nợ nước ngoài của quốc gia;

d) Các Bộ, cơ quan ngang Bộ có trách nhiệm lập các báo cáo tổng hợp theo quy định tại Khoản 3 Điều 13 của Luật Quản lý nợ công, bao gồm: báo cáo tổng hợp 6 tháng và hàng năm tình hình vay, sử dụng vốn vay và trả nợ của các đơn vị trực thuộc; báo cáo về dự toán ngân sách của Bộ hàng năm, trong đó nêu rõ dự kiến các Khoản rút vốn vay nước ngoài, bố trí vốn đối ứng cho các chương trình, dự án theo đúng tiến độ chung về lập dự toán ngân sách nhà nước hàng năm của Chính phủ;

đ) Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm lập các báo cáo theo quy định tại Khoản 2 Điều 44 của Luật Quản lý nợ công, bao gồm: báo cáo kế hoạch năm và báo cáo 6 tháng, hàng năm về tình hình thực hiện vay, phát hành trái phiếu chính quyền địa phương, vay từ nguồn tài chính hợp pháp khác và trả nợ chi tiết hàng năm của địa phương mình sau khi được Hội đồng nhân dân cùng cấp phê duyệt; báo cáo tình hình thực hiện chương trình, dự án có sử dụng vốn vay, các dự án vay lại nguồn vốn vay nước ngoài của chính phủ theo quy định tại Nghị định của Chính phủ về cho vay lại nguồn vốn vay nước ngoài của Chính phủ.

e) Các cơ quan cho vay lại có trách nhiệm thu thập tình hình, số liệu về các Khoản vay về cho vay lại để lập và gửi các báo cáo định kỳ cho các cơ quan liên quan theo đúng quy định tại các thỏa thuận (hợp đồng) ủy quyền cho vay lại;

g) Các chủ chương trình, dự án ODA có trách nhiệm thực hiện thu thập và lập báo cáo về tình hình vay và trả nợ nước ngoài theo quy định hiện hành của Chính phủ về quản lý và sử dụng nguồn vốn ODA;

h) Các doanh nghiệp, tổ chức tín dụng có trách nhiệm báo cáo về tình hình vay, trả nợ của các Khoản vay trong và ngoài nước được Chính phủ bảo lãnh theo quy định tại Nghị định của Chính phủ về cấp và quản lý bảo lãnh chính phủ.

5. Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chi tiết các mẫu biểu báo cáo và hướng dẫn thực hiện Điều này.
...
Điều 26. Công khai thông tin về nợ công

1. Bộ trưởng Bộ Tài chính công khai, cung cấp thông tin về tình hình vay, trả nợ trong nước và nước ngoài của Chính phủ, nợ được Chính phủ bảo lãnh; vay, trả nợ nước ngoài của quốc gia, nợ của chính quyền địa phương theo quy định của pháp luật thông qua hình thức phát hành Bản tin về nợ công.

2. Bản tin về nợ công được Bộ Tài chính phát hành 6 tháng một lần bằng tiếng Việt và được dịch ra tiếng Anh dưới dạng ấn phẩm và dữ liệu trên Trang điện tử của Bộ Tài chính. Kinh phí cho việc thực hiện in ấn, phát hành và công khai Bản tin về nợ công bố trí trong dự toán kinh phí hoạt động hàng năm của Bộ Tài chính.

3. Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chi tiết mẫu biểu sử dụng để phát hành Bản tin về nợ công.

Xem nội dung VB
Điều 26. Công khai thông tin về nợ công
...
2. Bản tin về nợ công được Bộ Tài chính phát hành 6 tháng một lần bằng tiếng Việt và được dịch ra tiếng Anh dưới dạng ấn phẩm và dữ liệu trên Trang điện tử của Bộ Tài chính. Kinh phí cho việc thực hiện in ấn, phát hành và công khai Bản tin về nợ công bố trí trong dự toán kinh phí hoạt động hàng năm của Bộ Tài chính.

Xem nội dung VB