Thông tư 12/2013/TT-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mặt hàng dây thép không hợp kim thuộc mã số 7217.10.39 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi
Số hiệu: | 12/2013/TT-BTC | Loại văn bản: | Thông tư |
Nơi ban hành: | Bộ Tài chính | Người ký: | Vũ Thị Mai |
Ngày ban hành: | 21/01/2013 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | 12/02/2013 | Số công báo: | Từ số 103 đến số 104 |
Lĩnh vực: | Thuế, phí, lệ phí, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 12/2013/TT-BTC |
Hà Nội, ngày 21 tháng 1 năm 2013 |
THÔNG TƯ
SỬA ĐỔI MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI MẶT HÀNG DÂY THÉP KHÔNG HỢP KIM THUỘC MÃ SỐ 7217.10.39 TẠI BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
Căn cứ Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu ngày 14/6/2005;
Căn cứ Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28/9/2007 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;
Căn cứ Nghị định số 87/2010/NĐ-CP ngày 13/8/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách Thuế,
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mặt hàng dây thép không hợp kim thuộc mã số 7217.10.39 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi.
Điều 1. Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi
Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mặt hàng dây thép không hợp kim thuộc mã số 7217.10.39 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo Danh mục mặt hàng chịu thuế tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 193/2012/TT-BTC ngày 15/11/2012 của Bộ Tài chính ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế như sau:
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
72.17 |
Dây của sắt hoặc thép không hợp kim. |
|
7217.10 |
- Không được mạ hoặc tráng, đã hoặc chưa được đánh bóng: |
|
7217.10.10 |
- - Có hàm lượng carbon dưới 0,25% tính theo trọng lượng |
15 |
|
- - Có hàm lượng carbon từ 0,25% đến dưới 0,6% tính theo trọng lượng: |
|
7217.10.22 |
- - - Dây tanh; thép dây dẹt cuộn tang; thép dây dự ứng lực; dây thép dễ cắt gọt |
0 |
7217.10.29 |
- - - Loại khác |
10 |
|
- - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng: |
|
7217.10.31 |
- - - Dây thép làm nan hoa; dây tanh; thép dây dẹt cuộn tang; thép dây dự ứng lực; dây thép dễ cắt gọt |
0 |
7217.10.39 |
- - - Loại khác |
3 |
|
|
|
Điều 2. Hiệu lực thi hành
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 07 tháng 03 năm 2013./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
Thông tư 193/2012/TT-BTC về Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế Ban hành: 15/11/2012 | Cập nhật: 24/12/2012
Nghị định 87/2010/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu Ban hành: 13/08/2010 | Cập nhật: 19/08/2010
Nghị định 118/2008/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính Ban hành: 27/11/2008 | Cập nhật: 28/11/2008
Nghị quyết 295/2007/NQ-UBTVQH12 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc ban hành biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng Ban hành: 28/09/2007 | Cập nhật: 05/11/2009