Thông tư 08/2011/TT-BTNMT sửa đổi Thông tư 30/2009/TT-BTNMT Quy định về Quy trình và Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường
Số hiệu: | 08/2011/TT-BTNMT | Loại văn bản: | Thông tư |
Nơi ban hành: | Bộ Tài nguyên và Môi trường | Người ký: | Nguyễn Linh Ngọc |
Ngày ban hành: | 28/03/2011 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | 15/04/2011 | Số công báo: | Từ số 199 đến số 200 |
Lĩnh vực: | Tài nguyên, Môi trường, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 08/2011/TT-BTNMT |
Hà Nội, ngày 28 tháng 03 năm 2011 |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA THÔNG TƯ SỐ 30/2009/TT-BTNMT NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2009 CỦA BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG QUY ĐỊNH VỀ QUY TRÌNH VÀ ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Nghị định số 25/2008/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Nghị định số 102/2008/ NĐ-CP ngày 15 tháng 9 năm 2008 của Chính phủ về việc thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng dữ liệu về tài nguyền và môi trường;
Căn cứ Quyết định số 179/2004/QĐ-TTg ngày 06 tháng 10 năm 2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chiến lược ứng dụng và phát triển công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Công nghệ thông tin, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch và Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
QUY ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung các điểm sau của Thông tư số 30/2009/TT-BTNMT ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về Quy trình và Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường:
1. Sửa đổi điểm 5.1 (Dụng cụ) khoản 5 (Định mức vật tư, thiết bị) mục IV (Chuẩn hóa và chuyển đổi dữ liệu) chương II (Định mức xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyền và môi trường) như sau:
Ca/01 đối tượng quản lý
STT |
Dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (tháng) |
Chuyển đổi dữ liệu không gian về hệ tọa độ |
Chuẩn hóa dữ liệu không gian theo thiết kế mô hình dữ liệu |
Chuẩn hóa phông chữ |
Chuẩn hóa dữ liệu phi không gian theo thiết kế mô hình dữ liệu |
Chuyển đổi dữ liệu sau khi được chuẩn hóa vào mô hình dữ liệu |
1 |
Hộp đựng tài liệu |
Cái |
12 |
16,80 |
280,00 |
64,00 |
32,00 |
12,00 |
2 |
Túi đựng tài liệu |
Cái |
12 |
16,80 |
280,00 |
64,00 |
32,00 |
12,00 |
3 |
Dập ghim |
Cái |
24 |
3,20 |
53,00 |
12,00 |
6,00 |
2,00 |
4 |
Ổ ghi đĩa DVD |
Cái |
60 |
1,60 |
26,50 |
6,50 |
3,00 |
1,20 |
5 |
Ghế |
Cái |
96 |
16,80 |
280,00 |
64,00 |
32,00 |
12,00 |
6 |
Bàn làm việc |
Cái |
96 |
16,80 |
280,00 |
64,00 |
32,00 |
12,00 |
7 |
Quạt trần 100W |
Cái |
96 |
2,10 |
35,00 |
8,00 |
4,00 |
1,50 |
8 |
Đèn neon 40W |
Bộ |
24 |
4,20 |
70,00 |
16,00 |
8,00 |
3,00 |
9 |
Tủ đựng tài liệu |
Cái |
96 |
4,20 |
70,00 |
16,00 |
8,00 |
3,00 |
10 |
Giá để tài liệu |
Cái |
96 |
4,20 |
70,00 |
16,00 |
8,00 |
3,00 |
11 |
Điện |
kW |
|
3,18 |
52,92 |
12,10 |
6,05 |
2,27 |
2. Sửa đổi điểm 3.1 (Dụng cụ) khoản 3 (Định mức vật tư, thiết bị) mục V (Nhập dữ liệu) chương II (Định mức xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường) như sau:
STT |
Dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (tháng) |
Dữ liệu phi không gian |
Dữ liệu không gian |
|||
Có cấu trúc |
Không có cấu trúc |
Yếu tố dạng điểm |
Yếu tố dạng vùng |
Yếu tố dạng đường |
||||
1 |
Hộp đựng tài liệu |
Cái |
12 |
0.0130 |
0.2000 |
0.0130 |
20.00 |
16.00 |
2 |
Túi đựng tài liệu |
Cái |
12 |
0.0130 |
0.2000 |
0.0130 |
20.00 |
16.00 |
3 |
Dập ghim |
Cái |
24 |
0.0130 |
0.2000 |
0.0130 |
4.00 |
3.00 |
4 |
Ghế |
Cái |
96 |
0.0130 |
0.2000 |
0.0130 |
20.00 |
16.00 |
5 |
Bàn làm việc |
Cái |
96 |
0.0130 |
0.2000 |
0.0130 |
20.00 |
16.00 |
6 |
Quạt trần 100W |
Cái |
96 |
0.0016 |
0.0250 |
0.0016 |
2.50 |
2.00 |
7 |
Đèn neon 40W |
Bộ |
24 |
0.0032 |
0.0500 |
0.0032 |
5.00 |
4.00 |
8 |
Tủ đựng tài liệu |
Cái |
96 |
0.0032 |
0.0500 |
0.0032 |
5.00 |
4.00 |
9 |
Giá để tài liệu |
Cái |
96 |
0.0032 |
0.0500 |
0.0032 |
5.00 |
4.00 |
10 |
Điện |
kW |
|
0.0025 |
0.0820 |
0.0025 |
3.78 |
3.02 |
3. Sửa đổi điểm 3.2 (Thiết bị) khoản 3 (Định mức vật tư, thiết bị) mục V (Nhập dữ liệu) chương II (Định mức xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường) như sau:
STT |
Thiết bị |
ĐVT |
CS (kW) |
Dữ liệu phi không gian |
Dữ liệu không gian |
|||
Có cấu trúc |
Không có cấu trúc |
Yếu tố dạng điểm |
Yếu tố dạng vùng |
Yếu tố dạng đường |
||||
1 |
Máy tính để bàn |
Bộ |
0,4 |
0.0040 |
0.0400 |
0.0040 |
15.00 |
12.00 |
2 |
Máy in laser |
Cái |
0,6 |
0.0007 |
0.0060 |
0.0007 |
1.05 |
0.84 |
3 |
Điều hòa nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0.0022 |
0.0090 |
0.0022 |
3.35 |
2.68 |
4 |
Máy photocopy |
Cái |
1,5 |
0.0005 |
0.0050 |
0.0005 |
0.75 |
0.60 |
5 |
Điện |
kW |
|
0.0180 |
0.4000 |
0.0180 |
127.05 |
101.64 |
4. Sửa đổi điểm 3.3 (Vật liệu) khoản 3 (Định mức vật tư, thiết bị) mục V (Nhập dữ liệu) chương II (Định mức xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường) như sau:
STT |
Vật liệu |
ĐVT |
Dữ liệu phi không gian |
Dữ liệu không gian |
|||
Có cấu trúc |
Không có cấu trúc |
Yếu tố dạng điểm |
Yếu tố dạng vùng |
Yếu tố dạng đường |
|||
1 |
Giấy A4 |
Gram |
0.00003 |
0.00200 |
0.00003 |
0.0050 |
0.0050 |
2 |
Mực in laser |
Hộp |
0.00001 |
0.00010 |
0.00001 |
0.0010 |
0.0010 |
3 |
Mực máy photocopy |
Hộp |
0.00001 |
0.00020 |
0.00001 |
0.0001 |
0.0009 |
4 |
Bút bi |
Cái |
0.0010 |
0.0200 |
0.0010 |
0.5000 |
0.5000 |
5 |
Hộp ghim dập |
Hộp |
0.0005 |
0.0060 |
0.0005 |
0.0010 |
0.0010 |
6 |
Giấy ghi chú |
Tập |
0.0002 |
0.0030 |
0.0002 |
0.0020 |
0.0020 |
7 |
Cặp để tài liệu |
Cái |
0.0003 |
0.0050 |
0.0003 |
0.0030 |
0.0030 |
5. Sửa đổi điểm 5.1 (Dụng cụ) khoản 5 (Định mức vật tư, thiết bị) mục II (Phân tích nội dung dữ liệu) chương III (Định mức xây dựng phần mềm hỗ trợ việc xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường) như sau:
Ca/01 đối tượng quản lý
STT |
Dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (tháng) |
Xác định đối tượng quản lý |
Xác định thông tin mô tả cho từng đối tượng quản lý |
Xác định các ràng buộc của đối tượng quản lý |
1 |
Hộp đựng tài liệu |
Cái |
12 |
20,00 |
48,00 |
48,00 |
2 |
Túi đựng tài liệu |
Cái |
12 |
20,00 |
48,00 |
48,00 |
3 |
Dập ghim |
Cái |
24 |
4,00 |
9,00 |
9,00 |
4 |
Ổ ghi đĩa DVD |
Cái |
60 |
2,00 |
5,00 |
5,00 |
5 |
Ghế |
Cái |
96 |
20,00 |
48,00 |
48,00 |
6 |
Bàn làm việc |
Cái |
96 |
20,00 |
48,00 |
48,00 |
7 |
Quạt trần 100W |
Cái |
96 |
2,50 |
6,00 |
6,00 |
8 |
Đèn neon 40W |
Bộ |
24 |
5,00 |
12,00 |
12,00 |
9 |
Tủ đựng tài liệu |
Cái |
96 |
5,00 |
12,00 |
12,00 |
10 |
Giá để tài liệu |
Cái |
96 |
5,00 |
12,00 |
12,00 |
11 |
Điện |
kW |
|
3,78 |
9,07 |
9,07 |
6. Sửa đổi điểm 4.5 (Thiết kế giao diện phần mềm) khoản 4 (Định mức lao động công nghệ) mục III (Thiết kế hệ thống) chương III (Định mức xây dựng phần mềm hỗ trợ việc xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường) như sau:
Công/01 trường hợp sử dụng
STT |
Danh mục công việc |
Công |
1 |
Thiết kế giao diện |
1 |
7. Sửa đổi điểm 5.1 (Dụng cụ) khoản 5 (Định mức vật tư, thiết bị) mục V (Kiểm thử) chương III (Định mức xây dựng phần mềm hỗ trợ việc xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường) như sau:
Ca/01 trường hợp sử dụng
STT |
Dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (tháng) |
Kiểm tra mã nguồn theo tiêu chuẩn |
Kiểm tra mức thành phần |
Kiểm tra mức hệ thống |
1 |
Hộp đựng tài liệu |
Cái |
12 |
1,60 |
3,20 |
1,60 |
2 |
Túi đựng tài liệu |
Cái |
12 |
1,60 |
3,20 |
1,60 |
3 |
Dập ghim |
Cái |
24 |
0,30 |
0,60 |
0,30 |
4 |
Ổ ghi đĩa DVD |
Cái |
60 |
0,15 |
0,30 |
0,15 |
5 |
Ghế |
Cái |
96 |
1,60 |
3,20 |
1,60 |
6 |
Bàn làm việc |
Cái |
96 |
1,60 |
3,20 |
1,60 |
7 |
Quạt trần 100W |
Cái |
96 |
0,20 |
0,40 |
0,20 |
8 |
Đèn neon 40W |
Bộ |
24 |
0,40 |
0,80 |
0,40 |
9 |
Tủ đựng tài liệu |
Cái |
96 |
0,40 |
0,80 |
0,40 |
10 |
Giá để tài liệu |
Cái |
96 |
0,40 |
0,80 |
0,40 |
11 |
Điện |
kW |
|
0,30 |
0,60 |
0,30 |
8. Sửa đổi điểm 5.1 (Dụng cụ) khoản 5 (Định mức vật tư, thiết bị) mục VI (Triển khai) chương III (Định mức xây dựng phần mềm hỗ trợ việc xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường) như sau:
Ca/01 trường hợp sử dụng
STT |
Dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (tháng) |
Xây dựng tài liệu hướng dẫn sử dụng |
Đóng gói phần mềm |
Đào tạo |
1 |
Hộp đựng tài liệu |
Cái |
12 |
1,60 |
1,60 |
8,00 |
2 |
Túi đựng tài liệu |
Cái |
12 |
1,60 |
1,60 |
8,00 |
3 |
Dập ghim |
Cái |
24 |
0,30 |
0,30 |
1,60 |
4 |
Ổ ghi đĩa DVD |
Cái |
60 |
0,15 |
0,15 |
0,80 |
5 |
Ghế |
Cái |
96 |
1,60 |
1,60 |
8,00 |
6 |
Bàn làm việc |
Cái |
96 |
1,60 |
1,60 |
8,00 |
7 |
Quạt trần 100W |
Cái |
96 |
0,20 |
0,20 |
1,00 |
8 |
Đèn neon 40W |
Bộ |
24 |
0,40 |
0,40 |
2,00 |
9 |
Tủ đựng tài liệu |
Cái |
96 |
0,40 |
0,40 |
2,00 |
10 |
Giá để tài liệu |
Cái |
96 |
0,40 |
0,40 |
2,00 |
11 |
Điện |
kW |
|
0,30 |
0,30 |
1,51 |
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 11 tháng 5 năm 2011
Điều 3. Bộ trưởng, Thủ trưởng các cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Cục trưởng Cục Công nghệ thông tin, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc đề nghị các cơ quan, đơn vị phản ánh về Bộ Tài nguyên và Môi trường để nghiên cứu, sửa đổi, bổ sung cho phù hợp./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
Thông tư 30/2009/TT-BTNMT quy định về Quy trình và Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu Tài nguyên và Môi trường Ban hành: 31/12/2009 | Cập nhật: 26/03/2010
Nghị định 25/2008/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường Ban hành: 04/03/2008 | Cập nhật: 06/03/2008
Quyết định 179/2004/QĐ-TTg phê duyệt Chiến lược ứng dụng và phát triển công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 06/10/2004 | Cập nhật: 26/12/2009