Thông báo 1008/TB-TCTS-TTTS năm 2019 về cung cấp thiết bị giám sát hành trình lắp đặt trên tàu cá
Số hiệu: | 1008/TB-TCTS-TTTS | Loại văn bản: | Thông báo |
Nơi ban hành: | Tổng cục Thuỷ sản | Người ký: | Nguyễn Quang Hùng |
Ngày ban hành: | 04/05/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Giao thông, vận tải, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1008/TB-TCTS-TTTS |
Hà Nội, ngày 04 tháng 5 năm 2019 |
VỀ VIỆC CUNG CẤP THIẾT BỊ GIÁM SÁT HÀNH TRÌNH LẮP ĐẶT TRÊN TÀU CÁ
Căn cứ Điều 44 Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản (sau đây viết tắt là Nghị định số 26/2019/NĐ-CP), Tổng cục Thủy sản thông báo về việc cung cấp thiết bị giám sát hành trình lắp đặt trên tàu cá như sau:
1. Định dạng kết nối dữ liệu từ đơn vị cung cấp thiết bị giám sát hành trình với phần mềm hệ thống giám sát tàu cá tại trung tâm dữ liệu giám sát tàu cá theo Phụ lục I và Phụ lục II kèm thông báo này.
2. Thiết bị giám sát hành trình lắp đặt trên tàu cá phải đáp ứng quy định tại Điều 44 Nghị định số 26/2019/NĐ-CP , trước khi cung cấp thiết bị phai báo cáo và thông báo mẫu kẹp chì về Tổng cục Thủy sản (theo mẫu tại Phụ lục III kèm thông báo này) để tổng hợp, thông báo công khai trên Trang thông tin điện tử Tổng cục Thủy sản và Cổng thông tin điện tử Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Thông tin cần trao đổi, liên hệ: Tổng cục Thủy sản (Trung Lâm Thông tin thủy sản), số 10 Nguyễn Công Hoan, Ba Đình, Hà Nội, ĐT: 0243 7710 294; EmaiI: giamsattauca@mard.gov.vn.
Tổng cục Thủy sản thông báo tới các tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc cung cấp thiết bị giám sát hành trình tàu cá biết và triển khai thực hiện./.
|
KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
ĐỊNH DẠNG BẢN TIN GIÁM SÁT TÀU CÁ
(Ban hành kèm theo Thông báo số 1008/TB-TCTS-TTTS ngày 04 tháng 5 năm 2019 của Tổng cục Thủy sản)
1. Bản tin báo cáo vị trí:
Bản tin định kỳ báo cáo vị trí về trung tâm dữ liệu giám sát tàu cá [MREF][Seqno][ID][Time][State][Latitude][Exp][Longitude][Exp][Speed][DIR][Date]
Trường thông tin:
Trường |
Độ dài |
Diễn giải |
MREF |
3 |
Định danh bản tin. |
Seqno |
1 |
Mã tuần tự của bản tin: có giá trị từ [aA-zZ] |
ID |
6 |
Mã định danh thiết bị của nhà sản xuất |
Time |
6 |
Thời gian, định dạng: HHMMSS |
State |
1 |
Trạng thái GPS Data. A: dữ liệu GPS chính xác V: dữ liệu GPS lỗi |
Latitude |
8 |
Kinh độ, định dạng DDMMMMMM |
Exp |
1 |
N: vĩ độ bắc, S: Vĩ độ Nam |
Longitude |
9 |
Kinh độ, định dạng DDDMMMMMM |
Exp |
1 |
E: Kinh độ đông, W: Kinh độ tây |
Speed |
3 |
Tốc độ di chuyển, đvt: knot |
DIR |
3 |
Hướng di chuyển |
Date |
6 |
Thời gian, định dạng: DDMMYY |
2. Bản tin truyền thông điệp xuống thiết bị giám sát tàu cá:
Bao gồm các bản tin sau: cảnh báo cho thuyền trưởng khi tàu vượt qua ranh giới cho phép trên biển; các thông điệp do nhà quản lý gửi xuống [MREF][ID][message]
Trường thông tin:
Trường |
Độ dài |
Diễn giải |
MREF |
3 |
Mã định danh bản tin Giá trị: IMG |
ID |
6 |
Mã định danh thiết bị. |
Message |
1-1000 |
Thông điệp gửi xuống thiết bị |
3. Bản tin khẩn cấp (SOS):
Cho phép thuyền trưởng gửi yêu cầu hỗ trợ khẩn cấp tới trung tâm dữ liệu giám sát tàu cá
[MREF][ID][Space][Latitude][Space][Exp][Space][Longitude][Space][Exp2][Date][Space][Time][Space][GMT]
Trường thông tin:
Trường |
Độ dài |
Diễn giải |
MREF |
3 |
Định danh bản tin. Giá trị: SOS |
ID |
6 |
Định danh thiết bị |
Space |
1 |
Khoảng trống |
Latitude |
0-8 |
Kinh độ, định dạng DM |
Exp |
1 |
N: vĩ độ bắc, S: Vĩ độ Nam |
Longitude |
0-11 |
Kinh độ, định dạng DM |
Exp |
1 |
E: Kinh độ đông, W; Kinh độ tây |
Date |
8 |
Thời gian, định dạng: DD/MM/YY |
Time |
8 |
Thời gian, định dạng: HH:mm:ss |
GMT |
3 |
Giờ GMT |
4. Bản tin lấy thông tin vị trí hiện tại:
Trung tâm dữ liệu giám sát tàu cá gửi yêu cầu xuống thiết bị giám sát tàu cá đế lấy thông tin về vị trí hiện tại
[MREF][ID][Seqno][SecretCode]
Trường thông tin:
Trường |
|
Độ dài |
Diễn giải |
MREF |
|
3 |
Định danh bản tin. |
ID |
|
6 |
Định danh thiết bị |
Seqno |
|
1 |
Mã tuần tự của bản tin: có giá trị từ [aA-zZ] |
SecretCode |
|
0-16 |
Mã xác thực cho yêu cầu lấy thông tin vị trí nếu có |
5. Bản tin phản hồi yêu cầu lấy thông tin vị trí từ Trung tâm dữ liệu giám sát tàu cá:
Bản tin thiết bị giám sát tàu cá phản hồi lại yêu cầu lấy thông tin vị trí hiện tại từ Trung tâm dữ liệu giám sát tàu cá
[MREF][Seqno][ID][Time][State][Latitude][Exp][Longitude][Exp][Speed][DlR][Date]
Trường thông tin:
Trường |
Độ dài |
Diễn giải |
MREF |
3 |
Định danh bản tin. |
Seqno |
1 |
Mã tuần tự của bản tin: có giá trị từ [aA-zZ] |
ID |
6 |
Mã định danh thiết bị của nhà sản xuất |
Time |
6 |
Thời gian, định dạng: HHMMSS |
State |
1 |
Trạng thái GPS Data. A: dữ liệu GPS chính xác V: dữ liệu GPS lỗi |
Latitude |
8 |
Kinh độ, định dạng DDMMMMMM |
Exp |
1 |
N: vĩ độ bắc, S: Vĩ độ Nam |
Longitude |
9 |
Kinh độ, định dạng DDDMMMMMM |
Exp |
1 |
E: Kinh độ đông, W: Kinh độ tây |
Speed |
3 |
Tốc độ di chuyển, đvt: knot |
DIR |
3 |
Hướng di chuyển |
Date |
6 |
Thời gian, định dạng: DDMMYY |
6. Bản tin thiết lập chu kỳ gửi báo cáo vị trí:
Bản tin Trung tâm dữ liệu giám sát tàu cá gửi xuống thiết bị giám sát tàu cá để thiết lập lại chu kỳ gửi báo cáo vị trí [MREF][Seqno][SecretCode]([OpCode][Time])
Trường thông tin:
Trường |
Độ dài |
Diễn giải |
MREF |
3 |
Định danh bản tin. |
ID |
6 |
Định danh thiết bị |
Seqno |
1 |
Mã tuần tự của bản tin: có giá trị từ [aA-zZ] |
SecretCode |
0-16 |
Mã xác thực cho yêu cầu lấy thông tin vị trí nếu có |
Opcode |
1 |
Mã thiết lập. Giá trị: 2 |
Time |
5 |
Chu kỳ gửi báo cáo, đvt: giây, giá trị từ 0 - 65535 |
7. Bản tin phản hồi yêu cầu thiết lập lại chu kỳ gửi báo cáo vị trí:
Bản tin thiết bị giám sát tàu cá phản hồi lại yêu cầu thiết lập chu kỳ gửi báo cáo vị trí từ Trung tâm dữ liệu giám sát tàu cá
[MREF][Seqno][ID][Result]
Trường thông tin:
Trường |
Độ dài |
Diễn giải |
MREF |
3 |
Định danh bản tin. |
Seqno |
1 |
Mã tuần tự của bản tin yêu cầu |
ID |
6 |
Mã định danh thiết bị của nhà cung cấp |
Result |
2-3 |
Kết quả OK: thành công Fail: thất bại |
8. Bản tin báo cáo sản lượng (Khuyến khích):
Bản tin thiết bị giám sát tàu cá báo cáo sản lượng khai thác gửi về Trung tâm dữ liệu giám sát tàu cá
[MREF][lD][Space][TĐ1][Space][VT1][Space][TĐ2][Space][VT2][Space][MaTS1][Space][SL1][MaTS2][Space][SL2]…
Trường thông tin.
Trường |
Độ dài |
Diễn giải |
MREF |
3 |
Định danh bản tin. Giá trị BSL |
ID |
6 |
Mã định danh thiết bị của nhà cung cấp |
TĐ1 |
10 |
Thời gian bắt đầu đánh bắt. Định dạng dd/MM/yyHH:mm:ss |
VT1 |
10 |
Vị trí bắt đầu đánh bắt. Bao gồm kinh độ, vĩ độ. Định dạng [Latitude][Exp][Longitude][Exp], Latitude: DM, Longitude: DM |
TĐ2 |
10 |
Thời gian đánh bắt hoàn thành. Định dạng dd/MM/yyHH:mm:ss |
VT2 |
10 |
Vị trí kết thúc đánh bắt. Bao gồm kinh độ, vĩ độ. Định dạng [Latitude][Exp][Longitude][Exp], Latitude: DM, Longitude: DM |
MaTS1.. |
3-4 |
Bảng mã thủy sản |
SL1.. |
1-4 |
Sản lượng đánh bắt, đvt: Kg. |
9. Bản tin báo cáo thu mua/chuyền tải hải sản (Khuyến khích):
Bản tin thiết bị giám sát tàu cá báo cáo việc thu mua/chuyền tải hải sản gửi về Trung tâm dữ liệu giám sát tàu cá
[MREF][ID1][ID2][Space][TĐ][Space][VT][Space][MaTS1][Space][SL1][MaTS2] [Space][SL2]...
Trường thông tin:
Trường |
Độ dài |
Diễn giải |
MREF |
3 |
Định danh bản tin. Giá trị BTM |
ID1 |
6 |
Mã định danh thiết bị giám sát tàu cá gắn trên tàu đánh bắt |
ID2 |
6 |
Mã định danh thiết bị giám sát tàu cá gắn trên tàu thu mua/chuyền tải |
TĐ |
10 |
Thời gian chuyền tải. Định dạng dd/MM/yyHH:mm:ss |
VT |
10 |
Vị trí chuyền tải. Bao gồm kinh độ, vĩ độ. Định dạng [Latitude][Exp][Longitude][Exp], Latitude: DM, Longitude: DM |
MaTS1.. |
3-4 |
Bảng mã thủy sản |
SL1.. |
1-4 |
Sản lượng đánh bắt, đvt: Kg. |
PHƯƠNG THỨC TRUYỀN, NHẬN DỮ LIỆU GIỮA MÁY CHỦ ĐƠN VỊ CUNG CẤP THIẾT BỊ GIÁM SÁT TÀU CÁ VÀ TRUNG TÂM DỮ LIỆU GIÁM SÁT TÀU CÁ
(Ban hành kèm theo Thông báo số 1008/TB-TCTS-TTTS ngày 04 tháng 5 năm 2019 của Tổng cục Thủy sản)
1. Phương thức kết nối:
1.1. Giao thức truy cập: HTTP
1.2. Phương thức truy cập: POST/GET
1.3. Kênh truyền: đường truyền riêng Metronet/Leaseline
1.4. Chứng thực ApiKey/SecretKey
2. Định dạng dữ liệu trao đổi: Định dạng đóng gói dữ liệu: JSON
3. Truyền dữ liệu
3.1 Truyền dữ liệu đăng ký thiết bị giám sát tàu cá
TT |
Khóa |
Kiểu |
Độ dài |
Bắt buộc |
Diễn giải |
Thông tin thiết bị giám sát |
|
||||
1 |
Tenthietbi |
String |
1-50 |
Có |
Tên thiết bị |
2 |
Serial |
String |
1-20 |
Có |
Số serial của thiết bị |
3 |
Chungloai |
String |
1-20 |
Có |
Tên chủng loại (model) của thiết bị |
4 |
Sonhandang |
String |
6 |
Có |
Số nhận dạng thiết bị |
5 |
Tanso |
String |
1-20 |
Có |
Tần số hoạt động thiết bị |
6 |
Fwversion |
String |
1-20 |
Có |
Firmware version của thiết bị |
7 |
Sodangky |
String |
10-15 |
Có |
Số đăng ký của tàu |
8 |
Regtype |
String |
1 |
Có |
Loại đăng ký: N: đăng ký mới B: thiết bị bảo hành C: thu hồi |
Thông tin thiết bị |
|
||||
1 |
Thietbigiamsattauca |
String |
1-128 |
Có |
Tần số thiết bị giám sát tàu cá |
2 |
vhf |
String |
1-128 |
Có |
Tần số VHF |
3 |
hf |
String |
1-128 |
Có |
Tần số HP |
4 |
Didong |
String |
9-11 |
Có |
Số điện thoại di động |
5 |
Vetinh |
String |
9-11 |
Có |
Số điện thoại vệ tinh |
6 |
Id |
String |
6 |
Có |
Mã định danh thiết bị giám sát tàu cá |
7 |
htvetinh |
String |
1-128 |
Có |
Hệ thống vệ tinh |
Thông tin tàu |
|
||||
1 |
Tentau |
String |
1-128 |
Có |
Tên tàu |
2 |
Sodangky |
String |
10-15 |
Có |
Số đăng ký của tàu |
3 |
Cohieu |
String |
0-128 |
Không |
Cờ hiệu |
4 |
Hohieu |
String |
1-128 |
Có |
Hô hiệu |
5 |
IMO |
String |
1-128 |
Có |
IMO |
6 |
Noidangky |
String |
2-3 |
Có |
Bảng mã địa phương |
7 |
Cangdangky |
String |
2-3 |
Có |
Bảng mã cảng cá |
8 |
Cangcaphu |
String |
2-3 |
Có |
Bàng mã cảng cá |
9 |
nghechinh |
String |
1-5 |
Có |
Ngành nghề của tàu |
10 |
Ngaydangky |
String |
10 |
Không |
Ngày đăng ký của tàu, định dạng dd/MM/yyyy |
11 |
ngayhethandangky |
String |
1 |
Không |
Ngày hết hạn đăng ký của tàu, định dạng dd/MM/yyyy |
12 |
Tongtaitrong |
Float |
|
Có |
Tổng tải trọng của tàu (tấn) |
13 |
Chieudailonnhat |
Float |
|
Có |
Chiều dài toàn bộ tàu (m) |
14 |
Chieuronglonnhat |
Float |
|
Có |
Chiều rộng (m) |
15 |
Monnuoc |
Float |
|
Có |
Độ mớn nước (m) |
16 |
Congsuat |
Float |
|
Có |
Công suất máy (CV) |
17 |
Mauvotau |
String |
0-20 |
Không |
Màu vỏ tàu |
18 |
Sothuyenvien |
Integer |
|
Có |
Số thuyền viên trên tàu |
19 |
Ngaysanxuat |
String |
10 |
Không |
Ngày sản xuất của tàu, định dạng dd/MM/yyyy |
20 |
Ngayhethan |
String |
10 |
Không |
Hạn sử dụng của tàu, định dạng dd/MM/yyyy |
21 |
Loaitau |
String |
2-3 |
Không |
Loại tàu: tàu cá, tàu dịch vụ(Theo bảng mã loại tàu quy định) |
22 |
Dungtichhamca |
Float |
|
Không |
Dung tích hầm cá (tấn) |
23 |
Vantocdanhbat |
Float |
|
Có |
Vận tốc tự do (hải lý/h) |
24 |
Vantochanhtrinh |
Float |
|
Có |
Tốc độ tối đa (hải lý/h) |
Thuyền trưởng |
|
||||
1 |
hoten |
String |
4-255 |
Có |
Họ tên thuyền trưởng |
2 |
cmnd |
String |
9-20 |
Có |
Số chứng minh nhân dân/số thẻ căn cước công dân/mã số định danh cá nhân |
3 |
diachi |
String |
4-255 |
Có |
Địa chỉ |
4 |
Sodienthoai |
String |
9-11 |
Có |
Số điện thoại |
5 |
sofax |
String |
9-11 |
Có |
Số fax |
6 |
Id |
String |
1-128 |
Có |
Mã định danh trong hệ thống nhà cung cấp thiết bị đầu cuối |
Chủ tàu |
|
||||
1 |
Ten |
String |
4-500 |
Có |
Họ và tên chủ tàu/tên doanh nghiệp |
2 |
Loaims |
String |
|
Có |
Phân loại: Số chứng minh nhân dân/số thẻ căn cước công dân/mà số định danh cá nhân/mã số doanh nghiệp |
3 |
MS |
String |
9-20 |
00 |
Số chứng minh nhân dân/số thẻ căn cước công dân/mã số định danh cá nhân/mã số doanh nghiệp |
4 |
Diachi |
String |
1-500 |
Có |
Địa chỉ |
5 |
Sodienthoai |
String |
9-14 |
Không |
Số điện thoại chủ tàu/doanh 1 nghiệp |
6 |
So fax |
String |
9-14 |
Có |
Số tax (đối với tàu cá có chiều dài lớn nhất từ 24m trở lên) |
7 |
|
String |
1-255 |
Co |
Địa chỉ email của chủ tàu/doanh nghiệp |
8 |
Idchutau |
String |
1-128 |
Có |
Mã định danh của chủ tàu/doanh nghiệp trong hệ thống nhà cung cấp thiết bị 1 đầu cuối |
3.2 Truyền bản tin giám sát tàu cá từ máy chủ đơn vị cung cấp thiết bị giám sát tàu cá về trung tâm dữ liệu giám sát tàu cá
Máy chủ đơn vị cung cấp thiết bị giám sát tàu cá gửi yêu cầu (Request) tới Trung tâm dữ liệu giám sát tàu cá
Mô tả bản tin Request:
• Protocol: HTTP
• Method: POST
• URL: http:<Ip/domain của trung tâm dữ liệu giám sát tàu cá>
• Timeout: 30s
Trường thông tin:
Trường |
Độ dài |
Diễn giải |
Message |
1-1.000 |
Nội dung bản tin |
3.3. Truyền bản tin giám sát tàu cá từ trung tâm dữ liệu giám sát tàu cá sang máy chủ đơn vị cung cấp thiết bị giám sát tàu cá
Trung tâm dữ liệu giám sát tàu cá gửi yêu cầu (Request) tới máy chủ đơn vị cung cấp thiết bị giám sát tàu cá, máy chủ của đơn vị cung cấp thiết bị giám sát tàu cá phải truyền tải bản tin tới thiết bị giám sát tàu cá cho thuyền trưởng.
Mô tả bản tin Request:
• Protocol: HTTP
• Method: POST
• URL: http:<lp/domain máy chủ của đơn vị cung cấp>
• Timeout: 30s
Trường thông tin:
Trường |
Độ dài |
Diễn giải |
Message |
1- 1.000 |
Nội dung bản tin |
MẪU BÁO CÁO VÀ THÔNG BÁO MẪU KẸP CHÌ CỦA ĐƠN VỊ CUNG CẤP THIẾT BỊ GIÁM SÁT TÀU CÁ
(Ban hành kèm theo Thông báo số 1008/TB-TCTS - TTTS ngày 04 tháng 5 năm 2019 của Tổng cục Thủy sản)
TÊN ĐƠN VỊ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /………. |
……., ngày tháng……năm 20…. |
Kính gửi: Tổng cục Thủy sản
(Tên đơn vị).... Báo cáo và thông báo mẫu kẹp chì thiết bị giám sát hành trình tàu cá như sau:
1. Thông tin chung:
- Tên đơn vị:
- Địa chỉ:
- Chi nhánh/văn phòng tại Việt Nam (nếu có):
- Số điện thoại cố định: ; Số điện thoại di động:
- Email: ; Fax:
2. Thông tin thiết bị giám sát hành trình tàu cá:
- Tên thương hiệu:
- Mã nhận dạng thiết bị (định dạng):
- Đơn vị sản xuất:
- Địa chỉ đơn vị sản xuất:
- Đơn vị phân phối:
- Địa chỉ đơn vị phân phối:
- Tên mô-đen:
- Số mô-đen:
- Nhà cung cấp dịch vụ vệ tinh:
- Quy trình kiểm soát chất lượng (ghi rõ số hiệu, quy chuẩn, tiêu chuẩn áp dụng):
- Số Hợp đồng thuê máy chủ hoặc có điểm đặt máy chủ tại Việt Nam:
- Tài liệu chứng minh được cung cấp dịch vụ viễn thông và hợp đồng hoặc thỏa thuận cung cấp dịch vụ vệ tinh:
- Hệ thống phân phối, bảo hành, bảo dưỡng, sửa chữa:
- Các tài liệu chứng minh tính năng, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị giám sát tàu cá theo quy định tại khoản 1 Điều 44 Nghị định 26/2019/NĐ-CP ;
- 01 bộ mẫu thiết bị (kèm theo hình ảnh, tài liệu kỹ thuật, hướng dẫn lắp đặt, cấu hình, hướng dẫn sử dụng); 02 mẫu kẹp chì (kèm theo hình ảnh, tài liệu kỹ thuật, hướng dẫn lắp đặt, cấu hình, hướng dẫn sử dụng);
3. Tài liệu chứng minh năng lực nhà cung cấp (cam kết bán hàng; chính sách hảo hành; danh sách các điểm dịch vụ trên cả nước).
Chúng tôi cam kết và chịu trách nhiệm trước pháp luật về toàn bộ thông tin cung cấp trong bản báo cáo là đúng và chính xác./.
|
……., ngày…..tháng…..năm….. |