Quyết định 97/2004/QĐ-UB quy định về số lượng cán bộ không chuyên trách cho các xã, phường, thị trấn của Uỷ ban nhân dân tỉnh Quảng Bình
Số hiệu: 97/2004/QĐ-UB Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Bình Người ký: Phan Lâm Phương
Ngày ban hành: 31/12/2004 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Cán bộ, công chức, viên chức, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 97/2004/QĐ-UB

Đồng Hới, ngày 31 tháng 12 năm 2004

 

QUYẾT ĐỊNH CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

V/V QUY ĐỊNH SỐ LƯỢNG CÁN BỘ KHÔNG CHUYÊN TRÁCH CHO CÁC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH

- Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

- Căn cứ Nghị định số 121/2003/NĐ-CP ngày 21/10/2003 của Chính phủ quy định chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn;

- Căn cứ Thông tư liên tịch số 34/2004/TTLT BNV-BTC-BLĐTB&XH ngày 14/5/2004 của Liên bộ Nội vụ, Bộ Tài chính và Bộ Lao động - Thương binh và xã hội hướng dẫn thực hiện Nghị định số 121/2003/NĐ-CP ;

- Căn cứ Nghị quyết số 15/2004/NQ-HĐND khóa XV, kỳ họp thứ 4 của HĐND tỉnh;

- Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Công văn số 1163/NV ngày 28 tháng 12 năm 2004,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1: Quy định số lượng cán bộ không chuyên trách cho các xã, phường, thị trấn (có danh sách kèm theo).

Điều 2: Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các quy định trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ.

Điều 3: Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Sở Tài chính, Sở Lao động - Thương binh và xã hội, Bảo hiểm xã hội tỉnh, Thủ trưởng các ban, ngành liên quan, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố căn cứ quyết thi hành./.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Ban Thường vụ TU; (Để báo cáo)
- TT HĐND tỉnh; (Để báo cáo)
- Lưu VT, NV.

TM/ UBND TỈNH QUẢNG BÌNH
CHỦ TỊCH




Phan Lâm Phương

 

SỐ LƯỢNG CÁN BỘ KHÔNG CHUYÊN TRÁCH CẤP XÃ TOÀN TỈNH

(Kèm theo Quyết định số 97/2004/QĐ-UB ngày 31 tháng 12 năm 2004)

TT

Huyện, Thành phố

Tổng số

Cán bộ VP Đ.Ủy

P.trưởng CA

Phó CHT QS

KH, GT, TL...

LĐ -TB &XH

DSGĐ &TE

Thủ quỹ, VTLT

Phụ trách đài Kiêm QLNVH

Phó CT UBMT và phó đoàn thể

Chủ tịch hội NCT

Chủ tịch hội CTĐ

Chủ tịch hội K.học

Bí thư chi bộ

Bí thư ĐBP

Trưởng thôn, bản

CA viên

Y tế Thôn, bản

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

1

Minh Hóa

760

16

16

16

16

16

16

16

16

80

16

16

16

111

 

131

131

131

2

Tuyên Hóa

930

20

20

20

20

20

20

20

20

100

20

20

20

153

 

152

153

152

3

Quảng Trạch

1371

34

33

34

34

34

34

34

34

170

34

34

34

262

 

181

204

181

4

Bố Trạch

1575

30

28

30

30

30

30

30

30

150

30

30

30

275

3

284

251

284

5

Đồng Hới

720

16

6

16

16

16

16

16

16

77

16

16

16

146

 

141

49

141

6

Quảng Ninh

762

15

15

15

15

15

15

15

15

75

15

15

15

194

18

106

98

106

7

Lệ Thủy

1359

28

28

28

28

28

28

28

28

140

28

28

28

286

35

192

206

192

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng số

7477

159

146

159

159

159

159

159

159

792

159

159

159

1427

56

1187

1092

1187

 

SỐ LƯỢNG CÁN BỘ KHÔNG CHUYÊN TRÁCH CẤP XÃ CỦA HUYỆN MINH HÓA

(Kèm theo Quyết định số 97/2004/QĐ-UB của UBND tỉnh)

TT

Xã, Thị trấn

Số thôn, bản, TK

Cán bộ không chuyên trách

Tổng số

Cán bộ VP Đ.Ủy

P.trưởng CA

Phó CHT QS

KH, GT, TL...

LĐ -TB &XH

DSGĐ &TE

Thủ quỹ, VTLT

Phụ trách đài Kiêm QLNVH

Phó CT UBMT và phó đoàn thể

Chủ tịch hội NCT

Chủ tịch hội CTĐ

Chủ tịch hội K.học

Bí thư chi bộ

Trưởng thôn, bản

CA viên

Y tế Thôn, bản

1

Hồng Hóa

9

51

1

1

1

1

1

1

1

1

5

1

1

1

8

9

9

9

2

Yên hóa

8

48

1

1

1

1

1

1

1

1

5

1

1

1

8

8

8

8

3

Xuân Hóa

9

51

1

1

1

1

1

1

1

1

5

1

1

1

8

9

9

9

4

Quy Đạt

9

52

1

1

1

1

1

1

1

1

5

1

1

1

9

9

9

9

5

Quy Hóa

4

32

1

1

1

1

1

1

1

1

5

1

1

1

4

4

4

4

6

Minh Hóa

9

52

1

1

1

1

1

1

1

1

5

1

1

1

9

9

9

9

7

Tân Hóa

7

44

1

1

1

1

1

1

1

1

5

1

1

1

7

7

7

7

8

Trung Hóa

10

55

1

1

1

1

1

1

1

1

5

1

1

1

9

10

10

10

9

Thượng Hóa

10

56

1

1

1

1

1

1

1

1

5

1

1

1

10

10

10

10

10

Hóa Sơn

5

36

1

1

1

1

1

1

1

1

5

1

1

1

5

5

5

5

11

Hóa Hợp

9

52

1

1

1

1

1

1

1

1

5

1

1

1

9

9

9

9

12

Hóa Tiến

8

47

1

1

1

1

1

1

1

1

5

1

1

1

7

8

8

8

13

Hóa Thanh

4

32

1

1

1

1

1

1

1

1

5

1

1

1

4

4

4

4

14

Hóa Phúc

2

22

1

1

1

1

1

1

1

1

5

1

1

1

0

2

2

2

15

Trọng Hóa

16

71

1

1

1

1

1

1

1

1

5

1

1

1

7

16

16

16

16

Dân Hóa

12

59

1

1

1

1

1

1

1

1

5

1

1

1

7

12

12

12

Tổng số

131

760

16

16

16

16

16

16

16

16

80

16

16

16

111

131

131

131

 

SỐ LƯỢNG CÁN BỘ KHÔNG CHUYÊN TRÁCH CẤP XÃ CỦA HUYỆN TUYÊN HÓA

(Kèm theo Quyết định số 97/2004/QĐ-UB của UBND tỉnh)

TT

Xã, Thị trấn

Số thôn, bản, TK

Cán bộ không chuyên trách

Tổng số

Cán bộ VP Đ.Ủy

P.trưởng CA

Phó CHT QS

KH, GT, TL...

LĐ -TB &XH

DSGĐ &TE

Thủ quỹ, VTLT

Phụ trách đài Kiêm QLNVH

Phó CT UBMT và phó đoàn thể

Chủ tịch hội NCT

Chủ tịch hội CTĐ

Chủ tịch hội K.học

Bí thư chi bộ

Trưởng thôn, bản

CA viên

Y tế Thôn, bản

1

Văn Hóa

10

56

1

1

1

1

1

1

1

1

5

1

1

1

10

10

10

10

2

Tiến Hóa

15

76

1

1

1

1

1

1

1

1

5

1

1

1

15

15

15

15

3

Châu Hóa

5

39

1

1

1

1

1

1

1

1

5

1

1

1

6

5

5

5

4

Mai Hóa

10

56

1

1

1

1

1

1

1

1

5

1

1

1

10

10

10

10

5

Ngư Hóa

5

36

1

1

1

1

1

1

1

1

5

1

1

1

5

5

5

5

6

Phong Hóa

7

44

1

1

1

1

1

1

1

1

5

1

1

1

7

7

7

7

7

Đức Hóa

9

53

1

1

1

1

1

1

1

1

5

1

1

1

9

9

10

9

8

Thạch Hóa

10

56

1

1

1

1

1

1

1

1

5

1

1

1

10

10

10

10

9

Đồng Hóa

5

36

1

1

1

1

1

1

1

1

5

1

1

1

5

5

5

5

10

Lê Hóa

5

38

1

1

1

1

1

1

1

1

5

1

1

1

7

5

5

5

11

Kim Hóa

8

49

1

1

1

1

1

1

1

1

5

1

1

1

8

8

9

8

12

Thuận Hóa

7

44

1

1

1

1

1

1

1

1

5

1

1

1

7

7

7

7

13

Thanh Hóa

12

61

1

1

1

1

1

1

1

1

5

1

1

1

10

12

11

12

14

Hương Hóa

7

45

1

1

1

1

1

1

1

1

5

1

1

1

8

7

7

7

15

Lâm Hóa

6

37

1

1

1

1

1

1

1

1

5

1

1

1

5

6

4

6

16

Cao Quảng

9

52

1

1

1

1

1

1

1

1

5

1

1

1

9

9

9

9

17

Sơn Hóa

7

44

1

1

1

1

1

1

1

1

5

1

1

1

7

7

7

7

18

Đồng Lê

9

52

1

1

1

1

1

1

1

1

5

1

1

1

9

9

9

9

19

Nam Hóa

3

28

1

1

1

1

1

1

1

1

5

1

1

1

3

3

3

3

20

Thanh Thạch

3

28

1

1

1

1

1

1

1

1

5

1

1

1

3

3

3

3

Tổng số

152

930

20

20

20

20

20

20

20

20

100

20

20

20

153

152

153

152

 

SỐ LƯỢNG CÁN BỘ KHÔNG CHUYÊN TRÁCH CẤP XÃ CỦA HUYỆN QUẢNG TRẠCH

(Kèm theo Quyết định số 97/2004/QĐ-UB của UBND tỉnh)

TT

Xã, Thị trấn

Số thôn, 

TK

Cán bộ không chuyên trách

Tổng số

Cán bộ VP Đ.Ủy

P.trưởng CA

Phó

CHT QS

KH, GT, TL...

LĐ -TB &XH

DSGĐ &TE

Thủ quỹ, VTLT

Phụ trách đài Kiêm QLNVH

Phó CT UBMT và phó đoàn thể

Chủ tịch hội NCT

Chủ tịch hội CTĐ

Chủ tịch hội K.học

Bí thư chi bộ

Trưởng thôn, TK

CA viên

Y tế Thôn, bản

1

Quảng Hợp

6

40

1

1

1

1

1

1

1

1

5

1

1

1

6

6

6

6

2

Quảng Kim

6

40

1

1

1

1

1

1

1

1

5

1

1

1

6

6

6

6

3

Quảng Phú

6

50

1

1

1

1

1

1

1

1

5

1

1

1

14

6

8

6

4

Quảng Đông

5

36

1

1

1

1

1

1

1

1

5

1

1

1

5

5

5

5

5

Cảnh Dương

9

53

1

1

1

1

1

1

1

1

5

1

1

1

10

9

9

9

6

Quảng Tùng

4

38

1

1

1

1

1

1

1

1

5

1

1

1

10

4

4

4

7

Quảng Châu

7

51

1

1

1

1

1

1

1

1

5

1

1

1

12

7

9

7

8

Quảng Hưng

3

38

1

1

1

1

1

1

1

1

5

1

1

1

10

3

6

3

9

Quảng Xuân

4

46

1

1

1

1

1

1

1

1

5

1

1

1

14

4

8

4

10

Quảng Thọ

5

40

1

1

1

1

1

1

1

1

5

1

1

1

7

5

7

5

11

Quảng Phúc

5

38

1

1

1

1

1

1

1

1

5

1

1

1

5

5

7

5

12

Quảng Thuận

13

62

1

1

1

1

1

1

1

1

5

1

1

1

12

13

8

13

13

Ba Đồn

6

34

1

0

1

1

1

1

1

1

5

1

1

1

7

6

0

6

14

Quảng Long

4

32

1

1

1

1

1

1

1

1

5

1

1

1

4

4

4

4

15

Quảng Phong

9

53

1

1

1

1

1

1

1

1

5

1

1

1

10

9

9

9

16

Quảng Thanh

3

30

1

1

1

1

1

1

1

1

5

1

1

1

3

3

5

3

17

Quảng Phương

4

42

1

1

1

1

1

1

1

1

5

1

1

1

10

4

8

4

18

Quảng Lưu

3

39

1

1

1

1

1

1

1

1

5

1

1

1

11

3

6

3

19

Quảng Tiến

4

32

1

1

1

1

1

1

1

1

5

1

1

1

4

4

4

4

20

Quảng Thạch

8

48

1

1

1

1

1

1

1

1

5

1

1

1

8

8

8

8

21

Quảng Trường

5

36

1

1

1

1

1

1

1

1

5

1

1

1

5

5

5

5

22

Quảng Liên

5

36

1

1

1

1

1

1

1

1

5

1

1

1

5

5

5

5

23

Cảnh Hóa

7

44

1

1

1

1

1

1

1

1

5

1

1

1

7

7

7

7

24

Phù Hóa

2

32

1

1

1

1

1

1

1

1

5

1

1

1

6

2

6

2

25

Quảng Hải

4

30

1

1

1

1

1

1

1

1

5

1

1

1

2

4

4

4

26

Quảng Lộc

4

34

1

1

1

1

1

1

1

1

5

1

1

1

6

4

4

4

27

Quảng Tân

5

36

1

1

1

1

1

1

1

1

5

1

1

1

5

5

5

5

28

Quảng Trung

4

37

1

1

1

1

1

1

1

1

5

1

1

1

9

4

4

4

29

Quảng Tiên

7

44

1

1

1

1

1

1

1

1

5

1

1

1

7

7

7

7

30

Quảng Hòa

5

41

1

1

1

1

1

1

1

1

5

1

1

1

8

5

7

5

31

Quảng Minh

8

55

1

1

1

1

1

1

1

1

5

1

1

1

15

8

8

8

32

Quảng Văn

2

30

1

1

1

1

1

1

1

1

5

1

1

1

6

2

4

2

33

Quảng Sơn

4

38

1

1

1

1

1

1

1

1

5

1

1

1

8

4

6

4

34

Quảng Thủy

5

36

1

1

1

1

1

1

1

1

5

1

1

1

5

5

5

5

Tổng số

152

930

34

33

34

34

34

34

34

34

170

34

34

34

265

181

204

181

 

SỐ LƯỢNG CÁN BỘ KHÔNG CHUYÊN TRÁCH CẤP XÃ CỦA HUYỆN BỐ TRẠCH

(Kèm theo Quyết định số 97/2004/QĐ-UB của UBND tỉnh)

TT

Xã, Thị trấn

Số thôn, 

bản,  TK

Cán bộ không chuyên trách

Tổng số

Cán bộ VP Đ.Ủy

P.trưởng CA

Phó

CHT QS

KH, GT, TL...

LĐ -TB &XH

DSGĐ &TE

Thủ quỹ, VTLT

Phụ trách đài Kiêm QLNVH

Phó CT UBMT và phó đoàn thể

Chủ tịch hội NCT

Chủ tịch hội CTĐ

Chủ tịch hội K.học

Bí thư chi bộ

Bí thư ĐBBP 

Trưởng thôn, bản

CA viên

Y tế Thôn, bản

1

Phúc Trạch

12

64

1

1

1

1

1

1

1

1

5

1

1

1

12

0

12

12

12

2

Lâm Trạch

6

41

1

1

1

1

1

1

1

1

5

1

1

1

7

0

7

7

7

3

Xuân Trạch

10

56

1

1

1

1

1

1

1

1

5

1

1

1

10

0

10

10

10

4

Sơn Trạch

10

55

1

1

1

1

1

1

1

1

5

1

1

1

9

0

10

10

10

5

Hưng Trạch

17

83

1

1

1

1

1

1

1

1

5

1

1

1

16

0

11

11

11

6

Liên Trạch

5

35

1

1

1

1

1

1

1

1

5

1

1

1

4

0

5

5

5

7

Cự Nẫm

13

68

1

1

1

1

1

1

1

1

5

1

1

1

13

0

13

13

13

8

Sơn Lộc

4

33

1

1

1

1

1

1

1

1

5

1

1

1

5

0

4

4

4

9

Phú Định

9

52

1

1

1

1

1

1

1

1

5

1

1

1

9

0

9

9

9

10

Bắc Trạch

10

56

1

1

1

1

1

1

1

1

5

1

1

1

10

0

10

10

10

11

Thanh Trạch

8

55

1

1

1

1

1

1

1

1

5

1

1

1

14

1

8

8

8

12

Mỹ Trạch

3

34

1

1

1

1

1

1

1

1

5

1

1

1

7

2

3

3

3

13

Hạ Trạch

9

52

1

1

1

1

1

1

1

1

5

1

1

1

9

0

9

9

9

14

Phú Trạch

11

60

1

1

1

1

1

1

1

1

5

1

1

1

11

0

11

11

11

15

Hải Trạch

8

48

1

1

1

1

1

1

1

1

5

1

1

1

8

0

8

8

8

16

Đức Trạch

6

40

1

1

1

1

1

1

1

1

5

1

1

1

6

0

6

6

6

17

Đồng Trạch

11

60

1

1

1

1

1

1

1

1

5

1

1

1

11

0

11

11

11

18

Đại Trạch

8

48

1

1

1

1

1

1

1

1

5

1

1

1

8

0

8

8

8

19

Nam Trạch

5

36

1

1

1

1

1

1

1

1

5

1

1

1

5

0

5

5

5

20

Nhân Trạch

15

76

1

1

1

1

1

1

1

1

5

1

1

1

15

0

15

15

15

21

Lý Trạch

10

56

1

1

1

1

1

1

1

1

5

1

1

1

10

0

10

10

10

22

Hoàn Trạch

8

48

1

1

1

1

1

1

1

1

5

1

1

1

8

0

8

8

8

23

Vạn Trạch

12

64

1

1

1

1

1

1

1

1

5

1

1

1

12

0

12

12

12

24

Hòa Trạch

8

48

1

1

1

1

1

1

1

1

5

1

1

1

8

0

8

8

8

25

Tây Trạch

9

52

1

1

1

1

1

1

1

1

5

1

1

1

9

0

9

9

9

26

Trung Trạch

8

48

1

1

1

1

1

1

1

1

5

1

1

1

8

0

8

8

8

27

NT Việt Trung

21

76

1

0

1

1

1

1

1

1

5

1

1

1

19

0

21

0

21

28

Hoàn Lão

12

51

1

0

1

1

1

1

1

1

5

1

1

1

12

0

12

0

12

29

Tân Trạch

1

19

1

1

1

1

1

1

1

1

5

1

1

1

0

0

1

1

1

30

Thượng Trạch

15

61

1

1

1

1

1

1

1

1

5

1

1

1

0

0

15

15

15

Tổng số

284

1575

30

28

30

30

30

30

30

30

150

30

30

30

275

3

284

251

284

 

SỐ LƯỢNG CÁN BỘ KHÔNG CHUYÊN TRÁCH CẤP XÃ CỦA THÀNH PHỐ ĐỒNG HỚI

(Kèm theo Quyết định số 97/2004/QĐ-UB của UBND tỉnh)

TT

Xã, Thị trấn

Số thôn,  TK

Cán bộ không chuyên trách

Tổng số

Cán bộ VP Đ.Ủy

P.trưởng CA

Phó

CHT QS

KH, GT, TL...

LĐ -TB &XH

DSGĐ &TE

Thủ quỹ, VTLT

Phụ trách đài Kiêm QLNVH

Phó CT UBMT và phó đoàn thể

Chủ tịch hội NCT

Chủ tịch hội CTĐ

Chủ tịch hội K.học

Bí thư chi bộ

Trưởng thôn, bản

CA viên

Y tế Thôn, bản

1

Đồng Sơn

13

53

1

0

1

1

1

1

1

1

4

1

1

1

13

13

0

13

2

Bắc Nghĩa

14

57

1

0

1

1

1

1

1

1

5

1

1

1

14

14

0

14

3

Đức Ninh Đông

10

43

1

0

1

1

1

1

1

1

5

1

1

1

8

10

0

10

4

Bắc Lý

15

60

1

0

1

1

1

1

1

1

5

1

1

1

15

15

0

15

5

Nam Lý

11

48

1

0

1

1

1

1

1

1

5

1

1

1

11

11

0

11

6

Hải Đình

3

24

1

0

1

1

1

1

1

1

4

1

1

1

4

3

0

3

7

Đồng Mỹ

7

35

1

0

1

1

1

1

1

1

4

1

1

1

7

7

0

7

8

Phú Hải

4

27

1

0

1

1

1

1

1

1

5

1

1

1

4

4

0

4

9

Hải Thành

7

36

1

0

1

1

1

1

1

1

5

1

1

1

7

7

0

7

10

Đồng Phú

8

41

1

0

1

1

1

1

1

1

5

1

1

1

10

8

0

8

11

Thuận Đức

6

40

1

1

1

1

1

1

1

1

5

1

1

1

6

6

6

6

12

Nghĩa Ninh

9

52

1

1

1

1

1

1

1

1

5

1

1

1

9

9

9

9

13

Đức Ninh

8

50

1

1

1

1

1

1

1

1

5

1

1

1

10

8

8

8

14

Bảo Ninh

8

48

1

1

1

1

1

1

1

1

5

1

1

1

8

8

8

8

15

Lộc Ninh

16

80

1

1

1

1

1

1

1

1

5

1

1

1

16

16

16

16

16

Quang Phú

2

26

1

1

1

1

1

1

1

1

5

1

1

1

4

2

2

2

Tổng số

141

720

16

6

16

16

16

16

16

16

77

16

16

16

146

141

49

141

Ghi chú: Phường Đồng Sơn, Đồng Mỹ và Hải Đình không bố trí Phó chủ tịch Hội nông dân.

 

SỐ LƯỢNG CÁN BỘ KHÔNG CHUYÊN TRÁCH CẤP XÃ CỦA HUYỆN QUẢNG NINH

(Kèm theo Quyết định số 97/2004/QĐ-UB của UBND tỉnh)

TT

Xã, Thị trấn

Số thôn, 

bản,  TK

Cán bộ không chuyên trách

Tổng số

Cán bộ VP Đ.Ủy

P.trưởng CA

Phó CHT QS

KH, GT, TL...

LĐ -TB &XH

DSGĐ &TE

Thủ quỹ, VTLT

Phụ trách đài Kiêm QLNVH

Phó CT UBMT và phó đoàn thể

Chủ tịch hội NCT

Chủ tịch hội CTĐ

Chủ tịch hội K.học

Bí thư chi bộ

Bí thư ĐBBP 

Trưởng thôn, bản

CA viên

Y tế Thôn, bản

1

Vạn Ninh

9

64

1

1

1

1

1

1

1

1

5

1

1

1

19

2

9

9

9

2

An Ninh

4

51

1

1

1

1

1

1

1

1

5

1

1

1

19

1

4

7

4

3

Tân Ninh

5

47

1

1

1

1

1

1

1

1

5

1

1

1

14

2

5

5

5

4

Xuân Ninh

4

48

1

1

1

1

1

1

1

1

5

1

1

1

15

3

4

6

4

5

Hiền Ninh

4

51

1

1

1

1

1

1

1

1

5

1

1

1

18

3

4

6

4

6

Gia Ninh

7

44

1

1

1

1

1

1

1

1

5

1

1

1

7

0

7

7

7

7

Võ Ninh

7

61

1

1

1

1

1

1

1

1

5

1

1

1

20

3

7

8

7

8

Duy Ninh

6

53

1

1

1

1

1

1

1

1

5

1

1

1

16

2

6

7

6

9

Hàm Ninh

5

48

1

1

1

1

1

1

1

1

5

1

1

1

14

2

5

6

5

10

Lương Ninh

3

37

1

1

1

1

1

1

1

1

5

1

1

1

12

0

3

3

3

11

Vĩnh Ninh

4

44

1

1

1

1

1

1

1

1

5

1

1

1

14

0

4

6

4

12

Hải Ninh

5

35

1

1

1

1

1

1

1

1

5

1

1

1

4

0

5

5

5

13

Quán Hàu

7

44

1

1

1

1

1

1

1

1

5

1

1

1

7

0

7

7

7

14

Trường Xuân

11

59

1

1

1

1

1

1

1

1

5

1

1

1

10

0

11

11

11

15

Trường Sơn

25

76

1

1

1

1

1

1

1

1

5

1

1

1

5

0

25

5

25

Tổng số

106

762

15

15

15

15

15

15

15

15

75

15

15

15

194

18

106

98

106

 

SỐ LƯỢNG CÁN BỘ KHÔNG CHUYÊN TRÁCH CẤP XÃ CỦA HUYỆN LỆ THỦY

(Kèm theo Quyết định số 97/2004/QĐ-UB của UBND tỉnh)

TT

Xã, Thị trấn

Số thôn, 

bản

Cán bộ không chuyên trách

Tổng số

Cán bộ VP Đ.Ủy

P.trưởng CA

Phó

CHT QS

KH, GT, TL...

LĐ -TB &XH

DSGĐ &TE

Thủ quỹ, VTLT

Phụ trách đài Kiêm QLNVH

Phó CT UBMT và phó đoàn thể

Chủ tịch hội NCT

Chủ tịch hội CTĐ

Chủ tịch hội K.học

Bí thư chi bộ

Bí thư ĐBBP 

Trưởng thôn, bản

CA viên

Y tế Thôn, bản

1

Hoa Thủy

4

41

1

1

1

1

1

1

1

1

5

1

1

1

10

3

4

4

4

2

NT Lệ Ninh

12

64

1

1

1

1

1

1

1

1

5

1

1

1

12

0

12

12

12

3

Sơn Thủy

8

59

1

1

1

1

1

1

1

1

5

1

1

1

14

3

8

10

8

4

Phú Thủy

5

49

1

1

1

1

1

1

1

1

5

1

1

1

13

4

5

6

5

5

Mai Thủy

8

48

1

1

1

1

1

1

1

1

5

1

1

1

8

0

8

8

8

6

Ngân Thủy

6

40

1

1

1

1

1

1

1

1

5

1

1

1

6

0

6

6

6

7

Lâm Thủy

6

39

1

1

1

1

1

1

1

1

5

1

1

1

5

0

6

6

6

8

An Thủy

6

57

1

1

1

1

1

1

1

1

5

1

1

1

18

5

6

6

6

9

Lộc Thủy

2

40

1

1

1

1

1

1

1

1

5

1

1

1

11

2

2

7

2

10

Phong Thủy

2

43

1

1

1

1

1

1

1

1

5

1

1

1

17

2

2

4

2

11

Xuân Thủy

6

55

1

1

1

1

1

1

1

1

5

1

1

1

16

5

6

6

6

12

Kiến Giang

3

37

1

1

1

1

1

1

1

1

5

1

1

1

9

3

3

3

3

13

Liên Thủy

4

50

1

1

1

1

1

1

1

1

5

1

1

1

16

4

4

6

4

14

Trường Thủy

9

52

1

1

1

1

1

1

1

1

5

1

1

1

9

0

9

9

9

15

Kim Thủy

12

61

1

1

1

1

1

1

1

1

5

1

1

1

9

0

12

12

12

16

Văn Thủy

7

44

1

1

1

1

1

1

1

1

5

1

1

1

7

0

7

7

7

17

Mỹ Thủy

4

49

1

1

1

1

1

1

1

1

5

1

1

1

16

3

4

6

4

18

Dương Thủy

5

40

1

1

1

1

1

1

1

1

5

1

1

1

8

1

5

5

5

19

Tân Thủy

12

64

1

1

1

1

1

1

1

1

5

1

1

1

12

0

12

12

12

20

Thái Thủy

7

44

1

1

1

1

1

1

1

1

5

1

1

1

7

0

7

7

7

21

Hưng Thủy

13

67

1

1

1

1

1

1

1

1

5

1

1

1

12

0

12

12

12

22

Sen Thủy

12

64

1

1

1

1

1

1

1

1

5

1

1

1

12

0

12

12

12

23

Cam Thủy

8

48

1

1

1

1

1

1

1

1

5

1

1

1

8

0

8

8

8

24

Thanh Thủy

7

44

1

1

1

1

1

1

1

1

5

1

1

1

7

0

7

7

7

25

Hồng Thủy

9

52

1

1

1

1

1

1

1

1

5

1

1

1

9

0

9

9

9

26

Ngư Thủy Bắc

5

36

1

1

1

1

1

1

1

1

5

1

1

1

5

0

5

5

5

27

Ng Thủy Trung

5

36

1

1

1

1

1

1

1

1

5

1

1

1

5

0

5

5

5

28

Ngư Thủy Nam

5

36

1

1

1

1

1

1

1

1

5

1

1

1

5

0

5

5

5

Tổng số

192

1359

28

28

28

28

28

28

28

28

140

28

28

28

286

35

192

206

192