Quyết định 963/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công, dự toán tiểu dự án sửa chữa, nâng cấp hệ thống kênh công trình thủy lợi Đạ Tẻh thuộc Dự án phát triển cơ sở hạ tầng nông thôn phục vụ sản xuất cho các tỉnh Tây Nguyên
Số hiệu: | 963/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lâm Đồng | Người ký: | Phạm S |
Ngày ban hành: | 11/05/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp, nông thôn, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 963/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 11 tháng 5 năm 2016 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18/6/2014;
Căn cứ Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 của Chính phủ về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 1734/QĐ-BNN-XD ngày 30/7/2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt kế hoạch tổng thể dự án Phát triển cơ sở hạ tầng nông thôn phục vụ sản xuất cho các tỉnh Tây Nguyên;
Tiếp theo Quyết định số 591/QĐ-UBND ngày 21/3/2014 của UBND tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch tổng thể Dự án phát triển cơ sở hạ tầng nông thôn phục vụ sản xuất tỉnh Lâm Đồng (vốn vay Ngân hàng ADB);
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 74/TTr-SNN và Báo cáo thẩm định số 120/BC-SNN ngày 05/5/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công, dự toán tiểu dự án sửa chữa, nâng cấp hệ thống kênh công trình thủy lợi Đạ Tẻh thuộc Dự án phát triển cơ sở hạ tầng nông thôn phục vụ sản xuất cho các tỉnh Tây Nguyên, với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Tên tiểu dự án: Sửa chữa, nâng cấp hệ thống kênh công trình thủy lợi Đạ Tẻh.
2. Chủ đầu tư: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lâm Đồng.
3. Đơn vị quản lý điều hành dự án: Ban Quản lý Dự án phát triển cơ sở hạ tầng nông thôn phục vụ sản xuất cho các tỉnh Tây Nguyên tỉnh Lâm Đồng.
4. Đơn vị tư vấn lập thiết kế bản vẽ thi công - dự toán: Liên danh Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng - Giao thông - Thủy lợi Lâm Đồng và Công ty cổ phần Tư vấn xây dựng Thủy lợi II.
5. Chủ nhiệm công trình: Ông Phạm Thanh Sơn - Kỹ sư thủy lợi.
6. Địa điểm thực hiện dự án: huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng.
7. Cấp công trình: Thuộc dự án nhóm B.
- Hợp phần thủy lợi: Công trình thủy lợi cấp IV
- Hợp phần giao thông: Công trình giao thông cấp IV (giao thông nông thôn loại B).
8. Quy mô xây dựng và các thông số kỹ thuật:
a) Hợp phần thủy lợi:
a1) Kênh chính:
- Mặt cắt kênh nửa dưới mặt cắt chữ nhật đúc sẵn, cẩu lắp ghép; nửa trên mặt cắt hình thang đổ tại chỗ, kết cấu kênh bê tông cốt thép (BTCT) M200.
- Chiều dài kênh L = 5.873,58 m.
- Lưu lượng thiết kế Qtk = (2,21 ÷ 4,30) m3/s.
- Mặt cắt chữ nhật kết hợp hình thang B x H = (1,4 ÷ 2,2)m x (2,1 ÷ 2,5)m.
- Diện tích đảm nhận tưới: 2.300 ha.
- Các công trình trên kênh: 33 công trình (chi tiết tại Phụ lục I kèm theo).
a2) Kênh Nam:
- Mặt cắt chữ nhật đổ tại chỗ theo tim tuyến hiện hữu, kết cấu kênh BTCT M200.
- Chiều dài kênh L = 4.995,43 m.
- Lưu lượng thiết kế Qtk = (0,25 ÷ 2,01) m3/s.
- Kích thước mặt cắt kênh tính đến thanh giằng B x H = (0,8 ÷ 1,8)m x (1,35 ÷ 2,05)m.
- Diện tích đảm nhận tưới: 1.040 ha.
- Các công trình trên kênh: 23 công trình (chi tiết tại Phụ lục II kèm theo).
b) Hợp phần giao thông:
- Nâng cấp đường bờ kênh bằng đất thành đường bê tông xi măng, tổng chiều dài tuyến 5.000 m.
- Vận tốc thiết kế: 15km/h.
- Tải trọng trục: 2,5 tấn.
- Bề rộng mặt đường: Bm = 3,0 m.
- Bề rộng lề đường: B1 = 0,5 x 2 = 1,0 m.
- Độ dốc dọc lớn nhất Imax = 0,81%.
- Bán kính đường cong nằm tối thiểu Rmin = 40 m.
- Dốc ngang mặt đường: Im = 2%.
- Dốc ngang lề đường: Il = 4%.
- Bán kính đường cong đứng lồi nhỏ nhất Rlồi min = 1.000 m.
- Bán kính đường cong đứng lõm nhỏ nhất Rlõm min = 1.000 m.
- Kết cấu áo đường: Kết cấu áo đường cứng gồm có các lớp từ trên xuống: Bê tông xi măng M250 đá 1x2 dày 18cm, lớp bạt rộng 3,0m theo bề mặt đường, tiếp theo lớp cát đệm dày 5cm và lớp đất đồi đầm chặt K = 0,95. Lề bằng đất đắp đầm chặt K = 0,95.
- An toàn giao thông: Bố trí cọc tiêu, biển báo và công trình phòng hộ theo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về báo hiệu đường bộ: QCVN 41:2012/BGTVT.
9. Giá trị dự toán xây dựng công trình: 113.278.630.873 đồng (Một trăm mười ba tỷ, hai trăm bảy mươi tám triệu, sáu trăm ba mươi ngàn, tám trăm bảy mươi ba đồng), trong đó:
- Chi phí xây dựng, thiết bị và bảo hiểm công trình |
: |
92.815.016.885 |
đồng; |
- Chi phí quản lý dự án |
: |
5.008.000.000 |
đồng; |
- Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng |
: |
6.291.450.474 |
đồng; |
- Chi phí khác |
: |
2.281.496.332 |
đồng; |
- Chi phí dự phòng |
: |
6.882.667.182 |
đồng; |
Chi tiết tại Phụ lục III kèm theo.
10. Nguồn vốn:
+ Vốn ADB: 104.005.684.067 đồng: Để thực hiện xây dựng công trình (bao gồm cả bảo hiểm công trình) và chi phí quản lý dự án.
+ Vốn đối ứng: 9.272.946.806 đồng: Để thực hiện các hoạt động tư vấn, phụ cấp quản lý dự án cho cán bộ Chính phủ, rà phá bom mìn và chi khác.
Chi tiết theo nội dung thẩm định của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Báo cáo thẩm định số 120/BC-SNN ngày 05/5/2016.
Điều 2. Chủ đầu tư căn cứ nội dung bản vẽ thi công và dự toán xây dựng công trình được phê duyệt tại Quyết định này, các quy định của dự án và quy định hiện hành của nhà nước về quản lý đầu tư và xây dựng công trình để triển khai thực hiện.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Lâm Đồng; Chủ tịch UBND huyện Đạ Tẻh; Giám đốc Ban quản lý Dự án phát triển cơ sở hạ tầng nông thôn phục vụ sản xuất cho các tỉnh Tây Nguyên tỉnh Lâm Đồng; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan căn
cứ Quyết định thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH TRÊN KÊNH CHÍNH THUỘC TIỂU DỰ ÁN SỬA CHỮA, NÂNG CẤP HỆ THỐNG KÊNH CÔNG TRÌNH THỦY LỢI ĐẠ TẺH
(kèm theo Quyết định số 963/QĐ-UBND ngày 11/5/2016 của UBND tỉnh)
STT |
HẠNG MỤC |
Vị trí |
Hình thức |
Hiện trạng |
Biện pháp xử lý |
1 |
Cửa ra cống dưới đập |
Ko |
Đá xây HT |
Hư hỏng |
Đoạn thu hẹp sửa chữa |
2 |
Cống tiêu dưới kênh |
C2A |
HCN |
Hoạt động tốt |
Giữ nguyên hiện trạng |
3 |
Cống tiêu nước vào kênh |
C8 |
Cống tròn |
Hoạt động tốt |
Nối tiếp cửa ra |
4 |
Cống tiêu nước vào kênh |
C9 |
Cống tròn |
Hoạt động tốt |
Nối tiếp cửa ra |
5 |
Cống tiêu nước vào kênh |
C12+30 |
HCN |
Hoạt động tốt |
Nối tiếp cửa ra |
6 |
Trạm bơm |
C15 |
|
Không sử dụng |
Giữ nguyên hiện trạng |
7 |
Cầu qua kênh |
C26 |
Cầu bản |
Hoạt động tốt |
Giữ nguyên hiện trạng |
8 |
Cầu qua kênh |
S4 |
Cầu sắt |
Hoạt động tốt |
Giữ nguyên hiện trạng |
9 |
Cống tiêu dưới kênh |
TC8 |
2K. Cống hộp |
Hoạt động tốt |
Giữ nguyên hiện trạng |
10 |
Tràn trên kênh |
S11 |
Bê tông |
Hoạt động tốt |
Nối tiếp+nâng ngưỡng tràn 0,40cm |
11 |
Cửa lấy nước kênh Đông |
C35 |
HCN |
Hoạt động tốt |
Nối tiếp cửa vào |
12 |
Cụm điều tiết 1 |
S13 |
Cống hộp |
Hoạt động tốt |
Sửa chữa tháp van + van |
13 |
Cống QĐ ĐT725+ CĐT2 |
C42 |
Cống hộp |
Hoạt động tốt |
Giữ nguyên hiện trạng |
14 |
Cống tiêu vào kênh |
C43 |
Cống tròn |
Hoạt động tốt |
Nối tiếp cửa ra+Làm mới dàn van |
15 |
Cửa lấy nước vào kênh N2 |
S17 A |
Cống tròn |
Hoạt động tốt |
Nối tiếp cửa vào |
16 |
Cửa lấy nước vào kênh N1 |
C45A |
Cống tròn |
Hoạt động tốt |
Nối tiếp cửa vào |
17 |
Cống tiêu dưới kênh |
C51 |
Cống hộp |
Hoạt động tốt |
Giữ nguyên hiện trạng |
18 |
CLN vào kênh N3+CGT |
TC19A |
Cống tròn |
Hoạt động tốt |
Nối tiếp cửa vào, CGT làm mới |
19 |
Tràn trên kênh |
S20B |
|
Hoạt động tốt |
Nối tiếp thượng lưu |
20 |
Cụm điều tiết 3 |
C56 |
Cống hộp |
Hoạt động tốt |
Sửa chữa tháp van + van |
21 |
Cầu máng |
C57 |
Cống hộp |
Hoạt động tốt |
Giữ nguyên hiện trạng |
22 |
Cửa lấy nước kênh N6 |
C61 |
Cống tròn |
Bị hỏng |
Làm mới |
23 |
Cầu qua kênh |
C65 |
Cầu bản |
Hoạt động tốt |
Giữ nguyên hiện trạng |
24 |
Cửa lấy nước kênh N5 |
C67 |
Cống tròn |
Hoạt động tốt |
Nối tiếp cửa vào |
25 |
Tràn trên kênh |
C71 |
Bê tông |
Hoạt động tốt |
Nối tiếp thượng lưu |
26 |
Cụm điều tiết 4+Bậc nước |
C74 |
Cống hộp |
Hoạt động tốt |
Hạ thấp BN 0,33 cm+làm mới BTN |
27 |
Tràn trên kênh |
S30A |
|
TK bổ sung |
Làm mới |
28 |
Cầu qua kênh |
C77 |
|
Hoạt động tốt |
Giữ nguyên hiện trạng |
29 |
Cầu qua kênh |
C85 |
Cầu bản |
Hoạt động tốt |
Giữ nguyên hiện trạng |
30 |
Tràn trên kênh |
C90 |
|
Hoạt động tốt |
Nối tiếp+nâng ngưỡng tràn 0,48 cm |
31 |
Cụm chia nước |
CK |
Cống tròn |
Hoạt động tốt |
Tường ngang chắn đất |
32 |
Cửa lấy nước kênh N7 |
CK |
Cống hộp |
Hoạt động tốt |
Tường ngang chắn đất |
33 |
Cửa lấy nước kênh Nam |
CK |
2 Khoang cống tròn |
Hoạt động tốt |
Tường ngang chắn đất |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH TRÊN KÊNH NAM THUỘC TIỂU DỰ ÁN SỬA CHỮA, NÂNG CẤP HỆ THỐNG KÊNH CÔNG TRÌNH THỦY LỢI ĐẠ TẺH
(kèm theo Quyết định số 963/QĐ-UBND ngày 11/5/2016 của UBND tỉnh)
STT |
HẠNG MỤC |
Vị trí |
Hình thức |
Hiện trạng |
Biện pháp xử lý |
1 |
Cửa lấy nước đầu kênh |
Ko |
2K.Cống tròn |
Hoạt động tốt |
Giữ nguyên TL + nối tiếp hạ lưu |
2 |
Cống tiêu dưới kênh |
P5B |
2K. Cống hộp |
Hoạt động tốt |
Giữ nguyên hiện trạng |
3 |
Cống qua đường |
C21 |
Cống hộp |
Hoạt động tốt |
Giữ nguyên TL + nối tiếp hạ lưu |
4 |
Cửa lấy nước vào NN1 |
C42 |
Cống tròn |
Hoạt động tốt |
Nối tiếp cửa vào |
5 |
Cửa lấy nước vào NN2A |
C45 |
Cống tròn |
Hoạt động tốt |
Nối tiếp cửa vào |
6 |
Cống tiêu dưới kênh |
C55 |
Cống tròn |
Hoạt động tốt |
Giữ nguyên hiện trạng |
7 |
Cầu qua kênh |
C60 |
Cầu bản |
TK bổ sung |
Làm mới |
8 |
Cửa lấy nước vào NN2B |
C69 |
Cống tròn |
Hoạt động tốt |
Nối tiếp cửa vào |
9 |
Cửa lấy nước vào NN2 |
C71 |
Cống tròn |
Hoạt động tốt |
Nối tiếp cửa vào |
10 |
Cống tiêu dưới kênh |
C86 |
2K. Cống hộp |
Hoạt động tốt |
Giữ nguyên hiện trạng |
11 |
Cửa lấy nước vào NN3 |
C100 |
Cống tròn |
Hoạt động tốt |
Nối tiếp cửa vào |
12 |
Tràn trên kênh |
C107 |
|
Hoạt động tốt |
Nối tiếp + nâng ngưỡng tràn 0,31 cm |
13 |
Cửa lấy nước vào TN1 |
C116C |
Cống tròn |
Hoạt động tốt |
Nối tiếp cửa vào |
14 |
Cống qua đường |
C116E |
Cống tròn |
Hoạt động tốt |
Giữ nguyên hiện trạng+làm mới BTN |
15 |
Cửa lấy nước vào NN4 |
C131 |
Cống tròn |
Không phù hợp với dự án |
Làm lại cống mới |
16 |
Cầu qua kênh |
C144 |
Cầu bản |
TK bổ sung |
Làm mới |
17 |
Cống qua đường |
C166 |
Cống tròn |
Hoạt động tốt |
Giữ nguyên hiện trạng+làm mới BTN |
18 |
Cửa lấy nước vào NN5 |
C190 |
Cống tròn |
Không phù hợp với dự án |
Làm lại cống mới |
19 |
Cống qua đường |
C222 |
Cống hộp |
TK bổ sung |
Làm mới |
20 |
Cửa lấy nước vào NN6 |
C224 |
Cống tròn |
Hoạt động tốt |
Nối tiếp cửa vào |
21 |
Cầu qua kênh |
C264 |
Cầu bản |
TK bổ sung |
Làm mới |
22 |
Cửa lấy nước vào NN7 |
C270 |
Cống tròn |
Không phù hợp với dự án |
Làm lại cống mới |
23 |
CQĐ ĐT 721 - Kênh NN8-1 |
C239 |
Cống tròn |
Hoạt động tốt |
Làm mới bậc nước |
TỔNG HỢP DỰ TOÁN TIỂU DỰ ÁN SỬA CHỮA NÂNG CẤP HỆ THỐNG KÊNH CÔNG TRÌNH THỦY LỢI ĐẠ TẺH, TỈNH LÂM ĐỒNG
(kèm theo Quyết định số 963/QĐ-UBND ngày 11/5/2016 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: đồng
STT |
Nội dung chi phí |
Tổng cộng |
Trong đó |
|
ADB |
Đối ứng |
|||
A |
Chi phí xây dựng, thiết bị, bảo hiểm công trình |
92.815.016.885 |
92.815.016.885 |
0 |
I |
LÔ 1: KÊNH CHÍNH TỪ CỌC K0 ÷ C42 |
28.641.582.938 |
28.641.582.938 |
0 |
1 |
Chi phí xây dựng + thiết bị |
27.102.179.162 |
27.102.179.162 |
|
2 |
Chi phí hạng mục chung |
1.355.108.958 |
1.355.108.958 |
|
3 |
Chi phí bảo hiểm công trình |
184.294.818 |
184.294.818 |
|
II |
LÔ 2: KÊNH CHÍNH TỪ CỌC C43 - KC |
25.605.947.960 |
25.605.947.960 |
0 |
1 |
Chi phí xây dựng + thiết bị |
24.229.700.945 |
24.229.700.945 |
|
2 |
Chi phí hạng mục chung |
1.211.485.048 |
1.211.485.048 |
|
3 |
Chi phí bảo hiểm công trình |
164.761.967 |
164.761.967 |
|
III |
LÔ 3: KÊNH NAM VÀ ĐƯỜNG DỌC BỜ KÊNH TỪ KO ÷ KC |
38.567.485.987 |
38.567.485.987 |
0 |
1 |
Chi phí xây dựng + thiết bị |
36.509.878.897 |
36.509.878.897 |
|
2 |
Chi phí hạng mục chung |
1.825.493.945 |
1.825.493.945 |
|
3 |
Chi phí bảo hiểm công trình |
232.113.145 |
232.113.145 |
|
B |
Chi phí QLDA (Theo hiệp định vay vốn của dự án & dự toán chi BQL theo Thông tư 05/2014/TT-BTC) |
5.008.000.000 |
4.308.000.000 |
700.000.000 |
1 |
Chi phí hoạt động ban QLDA |
4.308.000.000 |
4.308.000.000 |
|
2 |
Phụ cấp QLDA cho cán bộ kiêm nhiệm |
700.000.000 |
|
700.000.000 |
C |
Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng |
6.291.450.474 |
0 |
6.291.450.474 |
1 |
Chi phí khảo sát, lập dự án đầu tư |
1.998.607.509 |
|
1.998.607.509 |
2 |
Chi phí tư vấn khảo sát lập hồ sơ thiết kế BYTC - dự toán |
2.123.675.820 |
|
2.123.675.820 |
3 |
Chi phí thẩm tra tính hiệu quả và khả thi của dự án |
46.189.781 |
|
46.189.781 |
4 |
Chi phí giám sát xây dựng và thiết bị |
1.258.364.788 |
|
1.258.364.788 |
5 |
Chi phí lập đề cương nhiệm vụ, dự toán giai đoạn lập dự án đầu tư |
60.000.000 |
|
60.000.000 |
6 |
Chi phí giám sát khảo sát giai đoạn lập dự án |
71.575.000 |
|
71.575.000 |
7 |
Chi phí lập đề cương nhiệm vụ dự toán giai đoạn BVTC |
59.307.000 |
|
59.307.000 |
8 |
Chi phí giám sát khảo sát giai đoạn thiết kế BVTC - dự toán |
68.216.000 |
|
68.216.000 |
9 |
Chi phí thẩm tra TKBVTC |
74.994.385 |
|
74.994.385 |
10 |
Chi phí thẩm tra dự toán |
72.420.191 |
|
72.420.191 |
11 |
Chi phí lập hồ sơ mời thầu xây lắp |
50.000.000 |
|
50.000.000 |
12 |
Chi phí chứng nhận sự phù hợp và kiểm định chất lượng công trình |
110.000.000 |
|
110.000.000 |
13 |
Tư vấn lập báo cáo đánh giá tác động môi trường |
128.100.000 |
|
128.100.000 |
14 |
Chi phí dịch tài liệu sang tiếng anh |
70.000.000 |
|
70.000.000 |
15 |
Các khoản chi phí tư vấn khác |
100.000.000 |
|
100.000.000 |
D |
Chi phí khác |
2.281.496.332 |
0 |
2.281.496.332 |
1 |
Chi phí rà phá bom mìn |
799.269.000 |
|
799.269.000 |
2 |
Chi phí giám sát đánh giá đầu tư |
254.243.301 |
|
254.243.301 |
3 |
Chi phí thẩm định HSMT xây lắp |
39.928.072 |
|
39.928.072 |
4 |
Chi phí đánh giá hồ sơ dự thầu xây lắp |
50.000.000 |
|
50.000.000 |
5 |
Chi phí thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu xây lắp |
39.928.072 |
|
39.928.072 |
6 |
Lệ phí thẩm định dự án đầu tư |
10.240.425 |
|
10.240.425 |
7 |
Lệ phí thẩm định TKBVTC |
18.263.593 |
|
18.263.593 |
8 |
Lệ phí thẩm định dự toán |
17.568.352 |
|
17.568.352 |
9 |
Chi phí giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu |
15.971.229 |
|
15.971.229 |
10 |
Chi phí kiểm toán độc lập |
706.518.821 |
|
706.518.821 |
11 |
Chi phí thẩm tra phê duyệt quyết toán |
209.565.467 |
|
209.565.467 |
12 |
Chi phí tham vấn cộng đồng |
50.000.000 |
|
50.000.000 |
13 |
Chi phí lưu trữ hồ sơ |
20.000.000 |
|
20.000.000 |
14 |
Các khoản chi phí khác |
50.000.000 |
|
50.000.000 |
E |
Chi phí dự phòng |
6.882.667.182 |
6.882.667.182 |
0 |
|
TỔNG CỘNG |
113.278.630.873 |
104.005.684.067 |
9.272.946.806 |
Nghị định 59/2015/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng Ban hành: 18/06/2015 | Cập nhật: 22/06/2015
Nghị định 46/2015/NĐ-CP về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng Ban hành: 12/05/2015 | Cập nhật: 15/05/2015
Nghị định 32/2015/NĐ-CP về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng Ban hành: 25/03/2015 | Cập nhật: 26/03/2015