Quyết định 963/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công, dự toán tiểu dự án sửa chữa, nâng cấp hệ thống kênh công trình thủy lợi Đạ Tẻh thuộc Dự án phát triển cơ sở hạ tầng nông thôn phục vụ sản xuất cho các tỉnh Tây Nguyên
Số hiệu: 963/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng Người ký: Phạm S
Ngày ban hành: 11/05/2016 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Nông nghiệp, nông thôn, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 963/QĐ-UBND

Lâm Đồng, ngày 11 tháng 5 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CÔNG, DỰ TOÁN TIỂU DỰ ÁN SỬA CHỮA, NÂNG CẤP HỆ THỐNG KÊNH CÔNG TRÌNH THỦY LỢI ĐẠ TẺH THUỘC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN CƠ SỞ HẠ TẦNG NÔNG THÔN PHỤC VỤ SẢN XUẤT CHO CÁC TỈNH TÂY NGUYÊN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18/6/2014;

Căn cứ Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 của Chính phủ về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng;

Căn cứ Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;

Căn cứ Quyết định số 1734/QĐ-BNN-XD ngày 30/7/2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt kế hoạch tổng thể dự án Phát triển cơ sở hạ tầng nông thôn phục vụ sản xuất cho các tỉnh Tây Nguyên;

Tiếp theo Quyết định số 591/QĐ-UBND ngày 21/3/2014 của UBND tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch tổng thể Dự án phát triển cơ sở hạ tầng nông thôn phục vụ sản xuất tỉnh Lâm Đồng (vốn vay Ngân hàng ADB);

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 74/TTr-SNN và Báo cáo thẩm định số 120/BC-SNN ngày 05/5/2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công, dự toán tiểu dự án sửa chữa, nâng cấp hệ thống kênh công trình thủy lợi Đạ Tẻh thuộc Dự án phát triển cơ sở hạ tầng nông thôn phục vụ sản xuất cho các tỉnh Tây Nguyên, với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Tên tiểu dự án: Sửa chữa, nâng cấp hệ thống kênh công trình thủy lợi Đạ Tẻh.

2. Chủ đầu tư: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lâm Đồng.

3. Đơn vị quản lý điều hành dự án: Ban Quản lý Dự án phát triển cơ sở hạ tầng nông thôn phục vụ sản xuất cho các tỉnh Tây Nguyên tỉnh Lâm Đồng.

4. Đơn vị tư vấn lập thiết kế bản vẽ thi công - dự toán: Liên danh Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng - Giao thông - Thủy lợi Lâm Đồng và Công ty cổ phần Tư vấn xây dựng Thủy lợi II.

5. Chủ nhiệm công trình: Ông Phạm Thanh Sơn - Kỹ sư thủy lợi.

6. Địa điểm thực hiện dự án: huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng.

7. Cấp công trình: Thuộc dự án nhóm B.

- Hợp phần thủy lợi: Công trình thủy lợi cấp IV

- Hợp phần giao thông: Công trình giao thông cấp IV (giao thông nông thôn loại B).

8. Quy mô xây dựng và các thông số kỹ thuật:

a) Hợp phần thủy lợi:

a1) Kênh chính:

- Mặt cắt kênh nửa dưới mặt cắt chữ nhật đúc sẵn, cẩu lắp ghép; nửa trên mặt cắt hình thang đổ tại chỗ, kết cấu kênh bê tông cốt thép (BTCT) M200.

- Chiều dài kênh L = 5.873,58 m.

- Lưu lượng thiết kế Qtk = (2,21 ÷ 4,30) m3/s.

- Mặt cắt chữ nhật kết hợp hình thang B x H = (1,4 ÷ 2,2)m x (2,1 ÷ 2,5)m.

- Diện tích đảm nhận tưới: 2.300 ha.

- Các công trình trên kênh: 33 công trình (chi tiết tại Phụ lục I kèm theo).

a2) Kênh Nam:

- Mặt cắt chữ nhật đổ tại chỗ theo tim tuyến hiện hữu, kết cấu kênh BTCT M200.

- Chiều dài kênh L = 4.995,43 m.

- Lưu lượng thiết kế Qtk = (0,25 ÷ 2,01) m3/s.

- Kích thước mặt cắt kênh tính đến thanh giằng B x H = (0,8 ÷ 1,8)m x (1,35 ÷ 2,05)m.

- Diện tích đảm nhận tưới: 1.040 ha.

- Các công trình trên kênh: 23 công trình (chi tiết tại Phụ lục II kèm theo).

b) Hợp phần giao thông:

- Nâng cấp đường bờ kênh bằng đất thành đường bê tông xi măng, tổng chiều dài tuyến 5.000 m.

- Vận tốc thiết kế: 15km/h.

- Tải trọng trục: 2,5 tấn.

- Bề rộng mặt đường: Bm = 3,0 m.

- Bề rộng lề đường: B1 = 0,5 x 2 = 1,0 m.

- Độ dốc dọc lớn nhất Imax = 0,81%.

- Bán kính đường cong nằm tối thiểu Rmin = 40 m.

- Dốc ngang mặt đường: Im = 2%.

- Dốc ngang lề đường: Il = 4%.

- Bán kính đường cong đứng lồi nhỏ nhất Rlồi min = 1.000 m.

- Bán kính đường cong đứng lõm nhỏ nhất Rlõm min = 1.000 m.

- Kết cấu áo đường: Kết cấu áo đường cứng gồm có các lớp từ trên xuống: Bê tông xi măng M250 đá 1x2 dày 18cm, lớp bạt rộng 3,0m theo bề mặt đường, tiếp theo lớp cát đệm dày 5cm và lớp đất đồi đầm chặt K = 0,95. Lề bằng đất đắp đầm chặt K = 0,95.

- An toàn giao thông: Bố trí cọc tiêu, biển báo và công trình phòng hộ theo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về báo hiệu đường bộ: QCVN 41:2012/BGTVT.

9. Giá trị dự toán xây dựng công trình: 113.278.630.873 đồng (Một trăm mười ba tỷ, hai trăm bảy mươi tám triệu, sáu trăm ba mươi ngàn, tám trăm bảy mươi ba đồng), trong đó:

- Chi phí xây dựng, thiết bị và bảo hiểm công trình

:

92.815.016.885

đồng;

- Chi phí quản lý dự án

:

5.008.000.000

đồng;

- Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng

:

6.291.450.474

đồng;

- Chi phí khác

:

2.281.496.332

đồng;

- Chi phí dự phòng

:

6.882.667.182

đồng;

Chi tiết tại Phụ lục III kèm theo.

10. Nguồn vốn:

+ Vốn ADB: 104.005.684.067 đồng: Để thực hiện xây dựng công trình (bao gồm cả bảo hiểm công trình) và chi phí quản lý dự án.

+ Vốn đối ứng: 9.272.946.806 đồng: Để thực hiện các hoạt động tư vấn, phụ cấp quản lý dự án cho cán bộ Chính phủ, rà phá bom mìn và chi khác.

Chi tiết theo nội dung thẩm định của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Báo cáo thẩm định số 120/BC-SNN ngày 05/5/2016.

Điều 2. Chủ đầu tư căn cứ nội dung bản vẽ thi công và dự toán xây dựng công trình được phê duyệt tại Quyết định này, các quy định của dự án và quy định hiện hành của nhà nước về quản lý đầu tư và xây dựng công trình để triển khai thực hiện.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Lâm Đồng; Chủ tịch UBND huyện Đạ Tẻh; Giám đốc Ban quản lý Dự án phát triển cơ sở hạ tầng nông thôn phục vụ sản xuất cho các tỉnh Tây Nguyên tỉnh Lâm Đồng; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan căn
cứ Quyết định thi hành kể từ ngày ký./.

 

 

Nơi nhận:
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Lưu: VT, NN.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phạm S

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH TRÊN KÊNH CHÍNH THUỘC TIỂU DỰ ÁN SỬA CHỮA, NÂNG CẤP HỆ THỐNG KÊNH CÔNG TRÌNH THỦY LỢI ĐẠ TẺH
(kèm theo Quyết định số 963/QĐ-UBND ngày 11/5/2016 của UBND tỉnh)

STT

HẠNG MỤC

Vị trí

Hình thức

Hiện trạng

Biện pháp xử lý

1

Cửa ra cống dưới đập

Ko

Đá xây HT

Hư hỏng

Đoạn thu hẹp sửa chữa

2

Cống tiêu dưới kênh

C2A

HCN

Hoạt động tốt

Giữ nguyên hiện trạng

3

Cống tiêu nước vào kênh

C8

Cống tròn

Hoạt động tốt

Nối tiếp cửa ra

4

Cống tiêu nước vào kênh

C9

Cống tròn

Hoạt động tốt

Nối tiếp cửa ra

5

Cống tiêu nước vào kênh

C12+30

HCN

Hoạt động tốt

Nối tiếp cửa ra

6

Trạm bơm

C15

 

Không sử dụng

Giữ nguyên hiện trạng

7

Cầu qua kênh

C26

Cầu bản

Hoạt động tốt

Giữ nguyên hiện trạng

8

Cầu qua kênh

S4

Cầu sắt

Hoạt động tốt

Giữ nguyên hiện trạng

9

Cống tiêu dưới kênh

TC8

2K. Cống hộp

Hoạt động tốt

Giữ nguyên hiện trạng

10

Tràn trên kênh

S11

Bê tông

Hoạt động tốt

Nối tiếp+nâng ngưỡng tràn 0,40cm

11

Cửa lấy nước kênh Đông

C35

HCN

Hoạt động tốt

Nối tiếp cửa vào

12

Cụm điều tiết 1

S13

Cống hộp

Hoạt động tốt

Sửa chữa tháp van + van

13

Cống QĐ ĐT725+ CĐT2

C42

Cống hộp

Hoạt động tốt

Giữ nguyên hiện trạng

14

Cống tiêu vào kênh

C43

Cống tròn

Hoạt động tốt

Nối tiếp cửa ra+Làm mới dàn van

15

Cửa lấy nước vào kênh N2

S17 A

Cống tròn

Hoạt động tốt

Nối tiếp cửa vào

16

Cửa lấy nước vào kênh N1

C45A

Cống tròn

Hoạt động tốt

Nối tiếp cửa vào

17

Cống tiêu dưới kênh

C51

Cng hộp

Hoạt động tốt

Giữ nguyên hiện trạng

18

CLN vào kênh N3+CGT

TC19A

Cống tròn

Hoạt động tốt

Nối tiếp cửa vào, CGT làm mới

19

Tràn trên kênh

S20B

 

Hoạt động tốt

Nối tiếp thượng lưu

20

Cụm điều tiết 3

C56

Cống hộp

Hoạt động tốt

Sửa chữa tháp van + van

21

Cầu máng

C57

Cống hộp

Hoạt động tốt

Giữ nguyên hiện trạng

22

Cửa lấy nước kênh N6

C61

Cống tròn

Bị hỏng

Làm mới

23

Cầu qua kênh

C65

Cầu bản

Hoạt động tốt

Giữ nguyên hiện trạng

24

Cửa lấy nước kênh N5

C67

Cống tròn

Hoạt động tốt

Nối tiếp cửa vào

25

Tràn trên kênh

C71

Bê tông

Hoạt động tốt

Nối tiếp thượng lưu

26

Cụm điều tiết 4+Bậc nước

C74

Cống hộp

Hoạt động tốt

Hạ thấp BN 0,33 cm+làm mới BTN

27

Tràn trên kênh

S30A

 

TK bổ sung

Làm mới

28

Cầu qua kênh

C77

 

Hoạt động tốt

Giữ nguyên hiện trạng

29

Cầu qua kênh

C85

Cầu bản

Hoạt động tốt

Giữ nguyên hiện trạng

30

Tràn trên kênh

C90

 

Hoạt động tốt

Nối tiếp+nâng ngưỡng tràn 0,48 cm

31

Cụm chia nước

CK

Cống tròn

Hoạt động tốt

Tường ngang chắn đất

32

Cửa lấy nước kênh N7

CK

Cống hộp

Hoạt động tốt

Tường ngang chắn đất

33

Cửa lấy nước kênh Nam

CK

2 Khoang cống tròn

Hoạt động tốt

Tường ngang chắn đất

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH TRÊN KÊNH NAM THUỘC TIỂU DỰ ÁN SỬA CHỮA, NÂNG CẤP HỆ THỐNG KÊNH CÔNG TRÌNH THỦY LỢI ĐẠ TẺH
(kèm theo Quyết định số 963/QĐ-UBND ngày 11/5/2016 của UBND tỉnh)

STT

HẠNG MỤC

Vị trí

Hình thức

Hiện trạng

Biện pháp xử lý

1

Cửa lấy nước đầu kênh

Ko

2K.Cống tròn

Hoạt động tốt

Giữ nguyên TL + nối tiếp hạ lưu

2

Cống tiêu dưới kênh

P5B

2K. Cống hộp

Hoạt động tốt

Giữ nguyên hiện trạng

3

Cống qua đường

C21

Cống hộp

Hoạt động tốt

Giữ nguyên TL + nối tiếp hạ lưu

4

Cửa lấy nước vào NN1

C42

Cống tròn

Hoạt động tốt

Nối tiếp cửa vào

5

Cửa lấy nước vào NN2A

C45

Cống tròn

Hoạt động tốt

Nối tiếp cửa vào

6

Cống tiêu dưới kênh

C55

Cống tròn

Hoạt động tốt

Giữ nguyên hiện trạng

7

Cầu qua kênh

C60

Cầu bản

TK bổ sung

Làm mới

8

Cửa lấy nước vào NN2B

C69

Cống tròn

Hoạt động tốt

Nối tiếp cửa vào

9

Cửa lấy nước vào NN2

C71

Cống tròn

Hoạt động tốt

Nối tiếp cửa vào

10

Cống tiêu dưới kênh

C86

2K. Cống hộp

Hoạt động tốt

Giữ nguyên hiện trạng

11

Cửa lấy nước vào NN3

C100

Cống tròn

Hoạt động tốt

Nối tiếp cửa vào

12

Tràn trên kênh

C107

 

Hoạt động tốt

Nối tiếp + nâng ngưỡng tràn 0,31 cm

13

Cửa lấy nước vào TN1

C116C

Cống tròn

Hoạt động tốt

Nối tiếp cửa vào

14

Cống qua đường

C116E

Cống tròn

Hoạt động tốt

Giữ nguyên hiện trạng+làm mới BTN

15

Cửa lấy nước vào NN4

C131

Cống tròn

Không phù hợp với dự án

Làm lại cống mới

16

Cầu qua kênh

C144

Cầu bản

TK bổ sung

Làm mới

17

Cống qua đường

C166

Cống tròn

Hoạt động tốt

Giữ nguyên hiện trạng+làm mới BTN

18

Cửa lấy nước vào NN5

C190

Cống tròn

Không phù hợp với dự án

Làm lại cống mới

19

Cống qua đường

C222

Cống hộp

TK bổ sung

Làm mới

20

Cửa lấy nước vào NN6

C224

Cống tròn

Hoạt động tốt

Nối tiếp cửa vào

21

Cầu qua kênh

C264

Cầu bản

TK bổ sung

Làm mới

22

Cửa lấy nước vào NN7

C270

Cống tròn

Không phù hợp với dự án

Làm lại cống mới

23

CQĐ ĐT 721 - Kênh NN8-1

C239

Cống tròn

Hoạt động tốt

Làm mới bậc nước

 

PHỤ LỤC III

TỔNG HỢP DỰ TOÁN TIỂU DỰ ÁN SỬA CHỮA NÂNG CẤP HỆ THỐNG KÊNH CÔNG TRÌNH THỦY LỢI ĐẠ TẺH, TỈNH LÂM ĐỒNG
(kèm theo Quyết định số 963/QĐ-UBND ngày 11/5/2016 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: đồng

STT

Nội dung chi phí

Tổng cộng

Trong đó

ADB

Đối ứng

A

Chi phí xây dựng, thiết bị, bảo hiểm công trình

92.815.016.885

92.815.016.885

0

I

LÔ 1: KÊNH CHÍNH TỪ CỌC K0 ÷ C42

28.641.582.938

28.641.582.938

0

1

Chi phí xây dựng + thiết bị

27.102.179.162

27.102.179.162

 

2

Chi phí hạng mục chung

1.355.108.958

1.355.108.958

 

3

Chi phí bảo hiểm công trình

184.294.818

184.294.818

 

II

LÔ 2: KÊNH CHÍNH TỪ CỌC C43 - KC

25.605.947.960

25.605.947.960

0

1

Chi phí xây dựng + thiết bị

24.229.700.945

24.229.700.945

 

2

Chi phí hạng mục chung

1.211.485.048

1.211.485.048

 

3

Chi phí bảo hiểm công trình

164.761.967

164.761.967

 

III

LÔ 3: KÊNH NAM VÀ ĐƯỜNG DỌC BỜ KÊNH TỪ KO ÷ KC

38.567.485.987

38.567.485.987

0

1

Chi phí xây dựng + thiết bị

36.509.878.897

36.509.878.897

 

2

Chi phí hạng mục chung

1.825.493.945

1.825.493.945

 

3

Chi phí bảo hiểm công trình

232.113.145

232.113.145

 

B

Chi phí QLDA (Theo hiệp định vay vốn của dự án & dự toán chi BQL theo Thông tư 05/2014/TT-BTC)

5.008.000.000

4.308.000.000

700.000.000

1

Chi phí hoạt động ban QLDA

4.308.000.000

4.308.000.000

 

2

Phụ cấp QLDA cho cán bộ kiêm nhiệm

700.000.000

 

700.000.000

C

Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng

6.291.450.474

0

6.291.450.474

1

Chi phí khảo sát, lập dự án đầu tư

1.998.607.509

 

1.998.607.509

2

Chi phí tư vấn khảo sát lập hồ sơ thiết kế BYTC - dự toán

2.123.675.820

 

2.123.675.820

3

Chi phí thẩm tra tính hiệu quả và khả thi của dự án

46.189.781

 

46.189.781

4

Chi phí giám sát xây dựng và thiết bị

1.258.364.788

 

1.258.364.788

5

Chi phí lập đề cương nhiệm vụ, dự toán giai đoạn lập dự án đầu tư

60.000.000

 

60.000.000

6

Chi phí giám sát khảo sát giai đoạn lập dự án

71.575.000

 

71.575.000

7

Chi phí lập đề cương nhiệm vụ dự toán giai đoạn BVTC

59.307.000

 

59.307.000

8

Chi phí giám sát khảo sát giai đoạn thiết kế BVTC - dự toán

68.216.000

 

68.216.000

9

Chi phí thẩm tra TKBVTC

74.994.385

 

74.994.385

10

Chi phí thẩm tra dự toán

72.420.191

 

72.420.191

11

Chi phí lập hồ sơ mời thầu xây lắp

50.000.000

 

50.000.000

12

Chi phí chứng nhận sự phù hợp và kiểm định chất lượng công trình

110.000.000

 

110.000.000

13

Tư vấn lập báo cáo đánh giá tác động môi trường

128.100.000

 

128.100.000

14

Chi phí dịch tài liệu sang tiếng anh

70.000.000

 

70.000.000

15

Các khoản chi phí tư vấn khác

100.000.000

 

100.000.000

D

Chi phí khác

2.281.496.332

0

2.281.496.332

1

Chi phí rà phá bom mìn

799.269.000

 

799.269.000

2

Chi phí giám sát đánh giá đầu tư

254.243.301

 

254.243.301

3

Chi phí thẩm định HSMT xây lắp

39.928.072

 

39.928.072

4

Chi phí đánh giá hồ sơ dự thầu xây lắp

50.000.000

 

50.000.000

5

Chi phí thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu xây lắp

39.928.072

 

39.928.072

6

Lệ phí thẩm định dự án đầu tư

10.240.425

 

10.240.425

7

Lệ phí thẩm định TKBVTC

18.263.593

 

18.263.593

8

Lệ phí thẩm định dự toán

17.568.352

 

17.568.352

9

Chi phí giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu

15.971.229

 

15.971.229

10

Chi phí kiểm toán độc lập

706.518.821

 

706.518.821

11

Chi phí thẩm tra phê duyệt quyết toán

209.565.467

 

209.565.467

12

Chi phí tham vấn cộng đồng

50.000.000

 

50.000.000

13

Chi phí lưu trữ hồ sơ

20.000.000

 

20.000.000

14

Các khoản chi phí khác

50.000.000

 

50.000.000

E

Chi phí dự phòng

6.882.667.182

6.882.667.182

0

 

TỔNG CỘNG

113.278.630.873

104.005.684.067

9.272.946.806