Quyết định 957/QĐ-UBND năm 2018 về mã định danh của các cơ quan nhà nước tỉnh Đắk Nông tham gia trao đổi văn bản điện tử thông qua hệ thống quản lý văn bản và điều hành của tỉnh
Số hiệu: 957/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Nông Người ký: Cao Huy
Ngày ban hành: 21/06/2018 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Bưu chính, viễn thông, Tổ chức bộ máy nhà nước, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK NÔNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 957/QĐ-UBND

Đắk Nông, ngày 21 tháng 06 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH MÃ ĐỊNH DANH CỦA CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC TỈNH ĐẮK NÔNG THAM GIA TRAO ĐỔI VĂN BẢN ĐIỆN TỬ THÔNG QUA HỆ THỐNG QUẢN LÝ VĂN BẢN VÀ ĐIỀU HÀNH CỦA TỈNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 10/2016/TT-BTTTT ngày 01/4/2016 về việc ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cấu trúc mã định danh và định dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 17/TTr-STTTT ngày 31/5/2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này mã định danh của các cơ quan nhà nước tỉnh Đắk Nông tham gia trao đổi văn bản điện tử thông qua hệ thống quản lý văn bản và điều hành của tỉnh.

Mỗi cơ quan, đơn vị được cấp phát một mã định danh như sau:

V1V2V3.Z1Z2.Y1Y2.H16

Trong đó:

1. H16 là mã của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông, 000.00.00.H16 là mã của Ủy ban nhân dân tỉnh theo quy định tại Thông tư số 10/2016/TT-BTTTT ngày 01/4/2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông.

2. Y1Y2 xác định các đơn vị cấp 2 là các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh bao gồm các Sở, Ban, ngành, UBND các huyện, thị xã. Y1, Y2 nhận giá trị là một trong các chữ số từ 0 đến 9.

3. Z1Z2 xác định các đơn vị cấp 3 là các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc UBND các huyện, thị xã và các cơ quan tương đương (cấp phường, xã); các cơ quan thuộc, trực thuộc các Sở, Ban, ngành. Z1, Z2 nhận giá trị là một trong các chữ số từ 0 đến 9.

4. V1V2V3 xác định các đơn vị cấp 4 là các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc các đơn vị cấp 3. V1V2V3 nhận giá trị là một trong các chữ số từ 0 đến 9.

Điều 2. Mã định danh này phục vụ trao đổi văn bản điện tử giữa các cơ quan, đơn vị thông qua hệ thống quản lý văn bản và điều hành của tỉnh. Trong trường hợp chia tách hoặc sáp nhập đơn vị, các cơ quan, đơn vị báo cáo về Ủy ban nhân dân tỉnh (thông qua Sở Thông tin và Truyền thông) để được xem xét cấp mã định danh theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Thông tin và Truyền thông (b/c);
- Thường trực Tỉnh ủy (b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (b/c);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- CVP, các PCVP UBND tỉnh;
- Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, KGVX, TTĐT(Tn).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Cao Huy

 

PHỤ LỤC 01

DANH SÁCH MÃ ĐỊNH DANH ĐỐI VỚI CÁC ĐƠN VỊ THUỘC, TRỰC THUỘC UBND TỈNH (ĐƠN VỊ CẤP 2)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 957/QĐ-UBND ngày 21/6/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Tên đơn vị

Mã định danh

1

Văn phòng UBND tỉnh

000.00.01.H16

2

Sở Công Thương

000.00.02.H16

3

Sở Giáo dục và Đào tạo

000.00.03.H16

4

Sở Giao thông vận tải

000.00.04.H16

5

Sở Kế hoạch và Đầu tư

000.00.05.H16

6

Sở Khoa học và Công nghệ

000.00.06.H16

7

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

000.00.07.H16

8

Sở Nội vụ

000.00.08.H16

9

Sở Ngoại Vụ

000.00.09.H16

10

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

000.00.10.H16

11

Sở Tài chính

000.00.11.H16

12

Sở Tài nguyên và Môi trường

000.00.12.H16

13

Sở Thông tin và Truyền thông

000.00.13.H16

14

Sở Tư pháp

000.00.14.H16

15

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

000.00.15.H16

16

Sở Xây dựng

000.00.16.H16

17

Sở Y tế

000.00.17.H16

18

Ban Dân tộc

000.00.18.H16

19

Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh

000.00.19.H16

20

Thanh tra tỉnh

000.00.20.H16

21

Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh

000.00.21.H16

22

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

000.00.22.H16

23

Công an tỉnh

000.00.23 .H16

24

Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh

000.00.24.H16

25

Trường Chính trị tỉnh

000.00.25.H16

26

Ban Quản lý dự án Đầu tư các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh

000.00.26.H16

27

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh

000.00.27.H16

28

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh

000.00.28.H16

29

UBND huyện Cư Jút

000.00.29.H16

30

UBND huyện Đắk G’long

000.00.30.H16

31

UBND huyện Đắk Mil

000.00.31.H16

32

UBND huyện Đắk R’lấp

000.00.32.H16

33

UBND huyện Đắk Song

000.00.33.H16

34

UBND huyện K’rông Nô

000.00.34.H16

35

UBND huyện Tuy Đức

000.00.35.H16

36

UBND thị xã Gia Nghĩa

000.00.36.H16

37

Ban An toàn giao thông tỉnh

000.00.37.H16

38

Ban Quản lý Công viên địa chất núi lửa K’rong Nô - Đắk Nông

000.00.38.H16

39

Công ty TNHH xổ số Kiến thiết tỉnh Đắk Nông

000.00.39.H16

Chú thích:

- Các đơn vị cấp 2 được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái theo từng nhóm cơ quan.

- Các mã từ 000.00.40.H16 đến 000.00.99.H16 để dự trữ./.

 

PHỤ LỤC 02

DANH SÁCH MÃ ĐỊNH DANH ĐỐI VỚI CÁC ĐƠN VỊ THUỘC, TRỰC THUỘC SỞ, BAN, NGÀNH (ĐƠN VỊ CẤP 3 THUỘC, TRỰC THUỘC CÁC SỞ, BAN, NGÀNH)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 957/QĐ-UBND ngày 21/6/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Tên đơn vị

Mã định danh

1

Văn phòng UBND tỉnh (000.00.01.H16)

 

1.1

Trung tâm Hành chính công

000.01.01.H16

Các mã từ 000.02.01.H16 đến 000.99.01.H16 để dự trữ

2

Sở Công Thương (000.00.02.H16)

 

2.1

Chi cục Quản lý thị trường Đắk Nông

000.01.02.H16

2.2

Trung tâm Khuyến công và Tư vấn phát triển công nghiệp Đắk Nông

000.02.02.H16

2.3

Trung tâm xúc tiến thương mại Đắk Nông

000.03.02.H16

Các mã từ 000.04.02.H16 đến 000.99.02.H16 để dự trữ

3

Sở Giáo dục và Đào tạo (000.00.03.H16)

 

3.1

Trường THPT Gia Nghĩa

000.01.03.H16

3.2

Trường THPT Chu Văn An

000.02.03.H16

3.3

Trường THPT chuyên Nguyễn Chí Thanh

000.03.03.H16

3.4

Trường THPT Trần Phú

000.04.03.H16

3.5

Trường THPT K’rong Nô

000.05.03.H16

3.6

Trường THPT Hùng Vương

000.06.03.H16

3.7

Trường THPT Phan Bội Châu

000.07.03.H16

3.8

Trường THPT Đào Duy Từ

000.08.03.H16

3.9

Trường THPT Phan Chu Trinh

000.09.03.H16

3.10

Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm

000.10.03.H16

3.11

Trường THPT Trần Hưng Đạo

000.11.03.H16

3.12

Trường THPT Đắk Mil

000.12.03.H16

3.13

Trường THPT Nguyễn Du

000.13.03.H16

3.14

Trường THPT Lý Quang Trung

000.14.03.H16

3.15

Trường THPT Đắk Song

000.15.03.H16

3.16

Trường THPT Phan Đình Phùng

000.16.03.H16

3.17

Trường THPT Lương Thế Vinh

000.17.03.H16

3.18

Trường THPT Phạm Văn Đồng

000.18.03.H16

3.19

Trường THPT Nguyễn Tất Thành

000.19.03.H16

3.20

Trường THPT Nguyễn Đình Chiểu

000.20.03.H16

3.21

Trường THPT Trường Chinh

000.21.03.H16

3.22

Trường THPT Lê Quý Đôn

000.22.03.H16

3.23

Trường THPT Đắk G'long

000.23.03.H16

3.24

Trường THPT Lê Duẩn

000.24.03.H16

3.25

Trường THPT Dân tộc nội trú N’Trang Lơng

000.25.03.H16

3.26

Trường PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk Mil

000.26.03.H16

3.27

Trường PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk R'lấp

000.27.03 H16

3.28

Trường PTDTNT THCS và THPT huyện Tuy Đức

000.28.03.H16

3.29

Trường PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk Song

000.29.03.H16

3.30

Trường PTDTNT THCS và THPT huyện Cư Jút

000.30.03.H16

3.31

Trường PTDTNT THCS và THPT huyện K’rông Nô

000.31.03.H16

3.32

Trường PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk G'long

000.32.03.H16

3.33

Trung tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh Đắk Nông

000.33.03.H16

3.34

Trung tâm Hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập tỉnh Đắk Nông

000.34.03.H16

3.35

Trung tâm Ngoại ngữ - Tin học tỉnh Đắk Nông

000.35.03.H16

3.36

Trung tâm Giáo dục học sinh dân tộc

000.36.03.H16

Các mã từ 000.37.03.H16 đến 000.99.03.H16 để dự trữ

4

Sở Giao thông vận tải (000.00.04.H16)

 

4.1

Ban Quản lý dự án bảo trì đường bộ

000.01.04.H16

Các mã từ 000.02.04.H16 đến 000.99.04.H16 để dự trữ

5

Sở Kế hoạch và Đầu tư (000.00.05.H16)

 

5.1

Trung tâm xúc tiến đầu tư

000.01.05.H16

5.2

Ban quản lý Dự án Giảm nghèo khu vực Tây nguyên tỉnh Đắk Nông

000.02.05.H16

5.3

Ban Quản lý dự án Hỗ trợ phát triển khu vực biên giới tỉnh Đắk Nông

000.03.05.H16

Các mã từ 000.04.05.H16 đến 000.99.05.H16 để dự trữ

6

Sở Khoa học và Công nghệ (000.00.06.H16)

 

6.1

Chi cục Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng

000.01.06.H16

6.2

Trung tâm Thông tin và ứng dụng khoa học công nghệ

000.02.06.H16

Các mã từ 000.03.06.H16 đến 000.99.06.H16 để dự trữ

7

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội (000.00.07.H16)

 

7.1

Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh Đắk Nông

000.01.07.H16

7.2

Quỹ Bảo trợ trẻ em tỉnh Đắk Nông

000.02.07.H16

7.3

Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh Đắk Nông

000.03.07.H16

7.4

Trường Trung cấp nghề tỉnh Đắk Nông

000.04.07.H16

Các mã từ 000.05.07.H16 đến 000.99.07.H16 để dự trữ

8

Sở Nội vụ (000.00.08.H16)

 

8.1

Ban Thi đua khen thưởng tỉnh Đắk Nông

000.01.08.H16

8.2

Ban Tôn giáo tỉnh Đắk Nông

000.02.08.H16

8.3

Chi cục Văn thư lưu trữ

000.03.08.H16

Các mã từ 000.04.08.H16 đến 000.99.08.H16 để dự trữ

9

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (000.00.10.H16)

 

9.1

Chi cục Phát triển nông thôn

000.01.10.H16

9.2

Chi cục Kiểm lâm

000.02.10.H16

9.3

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

000.03.10.H16

9.4

Chi cục Thủy lợi

000.04.10.H16

9.5

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

000.05.10.H16

9.6

Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản

000.06.10.H16

9.7

Trung tâm Khuyến Nông

000.07.10.H16

9.8

Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn

000.08.10.H16

9.9

Trung tâm Quy hoạch Khảo sát thiết kế Nông lâm nghiệp

000.09.10.H16

9.10

Trung tâm Giống Thủy sản

000.10.10.H16

9.11

Khu bảo tồn thiên nhiên Nam Nung

000.11.10.H16

9.12

Khu bảo tồn thiên nhiên Tà Đùng

000.12.10.H16

9.13

Ban Quản lý rừng phòng hộ Thác Mơ

000.13.10.H16

9.14

Ban Quản lý rùng phòng hộ Vành đai biên giới

000.14.10.H16

9.15

Ban Quản lý rừng phòng hộ Nam Cát Tiên

000.15.10.H16

9.16

Ban Quản lý rừng phòng hộ Gia Nghĩa

000.16.10.H16

9.17

Ban Quản lý rừng phòng hộ Đắk Măng

000.17.10.H16

9.18

Ban Quản lý khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

000.18.10.H16

9.19

Ban Quản lý tiểu dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) tỉnh Đắk Nông

000.19.10.H16

9.20

Ban Quản lý dự án phát triển cơ sở hạ tầng nông thôn phục vụ sản xuất cho các tỉnh Tây Nguyên - tỉnh Đắk Nông

000.20.10.H16

9.21

Dự án Chuyển đổi nông nghiệp bền vững tại Việt Nam (VnSAT) tỉnh Đắk Nông

000.21.10.H16

9.22

Văn phòng điều phối nông thôn mới tỉnh Đắk Nông

000.22.10.H16

9.23

Quỹ bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Đắk Nông

000.23.10.H16

Các mã từ 000.24.10.H16 đến 000.99.10.H16 để dự trữ

10

Sở Tài nguyên và Môi trường (000.00.12.H16)

 

10.1

Chi cục Bảo vệ môi trường

000.01.12.H16

10.2

Trung tâm Công nghệ Thông tin

000.02.12.H16

10.3

Trung tâm Đo đạc và tư vấn tài nguyên môi trường

000.03.12.H16

10.4

Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường

000.04.12.H16

10.5

Trung tâm Phát triển Quỹ đất tỉnh

000.05.12.H16

10.6

Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh Đắk Nông

000.06.12.H16

10.7

Quỹ Bảo vệ môi trường

000.07.12.H16

Các mã từ 000.08.12.H16 đến 000.99.12.H16 để dự trữ

11

Sở Thông tin và Truyền thông (000.00.13.H16)

 

11.1

Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông Đắk Nông

000.01.13.H16

Các mã từ 000.02.13.H16 đến 000.99.13.H16 để dự trữ

12

Sở Tư pháp (000.00.14.H16)

 

12.1

Phòng Công chứng số 1

000.01.14.H16

12.2

Phòng Công chứng số 2

000.02.14.H16

12.3

Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Đắk Nông

000.03.14.H16

12.4

Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước tỉnh Đắk Nông

000.04.14.H16

Các mã từ 000.05.14.H16 đến 000.99.14.H16 để dự trữ

13

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (000.00.15.H16)

 

13.1

Bảo tàng tỉnh

000.01.15.H16

13.2

Đoàn ca múa nhạc dân tộc tỉnh

000.02.15.H16

13.3

Thư viện tỉnh

000.03.15.H16

13.4

Trung tâm Phát hành phim và Chiếu bóng tỉnh

000.04.15.H16

13.5

Trung tâm Thể dục - Thể thao tỉnh

000.05.15.H16

13.6

Trung tâm Văn hóa tỉnh

000.06.15.H16

13.7

Trung tâm Hội nghị tỉnh

000.07.15.H16

Các mã từ 000.08.15.H16 đến 000.99.15.H16 để dự trữ

14

Sở Xây dựng (000.00.16.H16)

 

14.1

Chi cục Giám định xây dựng

000.01.16.H16

14.2

Trung tâm Quy hoạch Xây dựng

000.02.16.H16

Các mã từ 000.03.16.H16 đến 000.99.16.H16 để dự trữ

15

Sở Y tế (000.00.17.H16)

 

15.1

Bệnh viện Đa khoa huyện Cư Jút

000.01.17.H16

15.2

Bệnh viện Đa khoa huyện Đắk G’long

000.02.17.H16

15.3

Bệnh viện Đa khoa huyện Đắk Mil

000.03.17.H16

15.4

Bệnh viện Đa khoa huyện Đắk R'lấp

000.04.17.H16

15.5

Bệnh viện Đa khoa huyện Đắk Song

000.05.17.H16

15.6

Bệnh viện Đa khoa huyện K’rông Nô

000.06.17.H16

15.7

Bệnh viện Đa khoa huyện Tuy Đức

000.07.17.H16

15.8

Bệnh viện Đa khoa tỉnh

000.08.17.H16

15.9

Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm

000.09.17.H16

15.10

Chi cục Dân số Kế hoạch hóa Gia đình

000.10.17.H16

15.11

Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh

000.11.17.H16

15.12

Trung tâm Truyền thông và Giáo dục sức khỏe

000.12.17.H16

15.13

Trung tâm Phòng chống Bệnh xã hội

000.13.17.H16

15.14

Trung tâm Chăm sóc sức khỏe sinh sản

000.14.17.H16

15.15

Trung tâm Phòng chống HIV/AIDS

000.15.17.H16

15.16

Trung tâm Giám định Y khoa

000.16.17.H16

15.17

Trung tâm Pháp y

000.17.17.H16

15.18

Trung tâm Y tế huyện Cư Jút

000.18.17.H16

15.19

Trung tâm Y tế huyện Đắk G'long

000.19.17.H16

15.20

Trung tâm Y tế huyện Đắk Mil

000.20.17.H16

15.21

Trung tâm Y tế huyện Đắk R'lấp

000.21.17.H16

15.22

Trung tâm Y tế huyện Đắk Song

000.22.17.H16

15.23

Trung tâm Y tế huyện Tuy Đức

000.23.17.H16

15.24

Trung tâm Y tế huyện Không Nô

000.24.17.H16

15.25

Trung tâm Y tế thị xã Gia Nghĩa

000.25.17.H16

Các mã từ 000.26.17.H16 đến 000.99.17.H16 để dự trữ

16

Ban Quản lý các Khu công nghiệp (000.00.19.H16)

 

16.1

Công ty Phát triển hạ tầng khu công nghiệp Tâm Thắng

000.01.19.H16

Các mã từ 000.02.19.H16 đến 000.99.19.H16 để dự trữ

Chú thích:

- Các đơn vị cấp 3 thuộc/trực thuộc Sở, Ban, ngành được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái theo từng Sở, Ban, ngành./.

 

PHỤ LỤC 03

DANH SÁCH MÃ ĐỊNH DANH ĐỐI VỚI CÁC ĐƠN VỊ THUỘC, TRỰC THUỘC UBND CÁC HUYỆN, THỊ XÃ
(đơn vị cấp 3 thuộc, trực thuộc UBND các huyện, thị xã)
(
Ban hành kèm theo Quyết định số 957/QĐ-UBND ngày 21/6/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Tên đơn vị

Mã định danh

I

UBND huyện Cư Jút (000.00.29.H16)

1

Ban Quản lý dự án huyện

000.01.29.H16

2

Ban quản lý chợ

000.02.29.H16

3

Đài Truyền thanh - Truyền hình

000.03.29.H16

4

Phòng Dân Tộc

000.04.29.H16

5

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.05.29.H16

6

Phòng Kinh tế và Hạ tầng

000.06.29.H16

7

Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội

000.07.29.H16

8

Phòng Nội vụ

000.08.29.H16

9

Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

000.09.29.H16

10

Phòng Tài chính - Kế hoạch

000.10.29.H16

11

Phòng Tài nguyên và Môi trường

000.11.29.H16

12

Phòng Tư pháp

000.12.29.H16

13

Phòng Văn hóa và Thông tin

000.13.29.H16

14

Phòng Y tế

000.14.29.H16

15

Thanh tra huyện

000.15.29.H16

16

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên

000.16.29.H16

17

Trung Tâm phát triển quỹ đất

000.17.29.H16

18

Văn phòng HĐND và UBND huyện

000.18.29.H16

19

UBND thị trấn Ea Tling

000.19.29.H16

20

UBND xã Cư Knia

000.20.29.H16

21

UBND xã Đắk D’rông

000.21.29.H16

22

UBND xã Đắk Wil

000.22.29.H16

23

UBND xã Ea Pô

000.23.29.H16

24

UBND xã Nam Dong

000.24.29.H16

25

UBND xã Tâm Thắng

000.25.29.H16

26

UBND xã Trúc Sơn

000.26.29.H16

Các mã từ 000.27.29.H16 đến 000.99.29.H16 để dự trữ

II

UBND huyện Đắk G’long (000.00.30.H16)

 

1

Ban quản lý Các dự án huyện

000.01.30.H16

2

Ban quản lý Giải quyết vướng mắc, tồn tại Công trình Thủy điện Đồng Nai 3 và 4

000.02.30.H16

3

Đài Truyền thanh - Truyền hình

000.03.30.H16

4

Phòng Dân tộc

000.04.30.H16

5

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.05.30.H16

6

Phòng Kinh tế và Hạ tầng

000.06.30.H16

7

Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội

000.07.30.H16

8

Phòng Nội vụ

000.08.30.H16

9

Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

000.09.30.H16

10

Phòng Tài chính - Kế hoạch

000.10.30.H16

11

Phòng Tài nguyên và Môi trường

000.11.30.H16

12

Phòng Tư pháp

000.12.30.H16

13

Phòng Văn hóa và Thông tin

000.13.30.H16

14

Phòng Y tế

000.14.30.H16

15

Thanh tra huyện

000.15.30.H16

16

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp-Giáo dục thường xuyên

000.16.30.H16

17

Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện

000.17.30.H16

18

Văn phòng HĐND và UBND huyện

000.18.30.H16

19

UBND xã Đắk Ha

000.19.30.H16

20

UBND xã Đắk R’Măng

000.20.30.H16

21

UBND xã Đắk Plao

000.21.30.H16

22

UBND xã Đắk Som

000.22.30.H16

23

UBND xã Quảng Hòa

000.23.30.H16

24

UBND xã Quảng Khê

000.24.30.H16

25

UBND xã Quảng Sơn

000.25.30.H16

Các mã từ 000.26.30.H16 đến 000.99.30.H16 để dự trữ

III

UBND huyện Đắk Mil (000.00.31.H16)

 

1

Ban Quản lý dự án xây dựng huyện

000.01.31.H16

2

Đài Truyền thanh - Truyền hình

000.02.31.H16

3

Đội Quản lý đô thị

000.03.31.H16

4

Phòng Dân tộc

000.04.31.H16

5

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.05.31.H16

6

Phòng Kinh tế và Hạ tầng

000.06.31.H16

7

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

000.07.31.H16

8

Phòng Nội vụ

000.08.31.H16

9

Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

000.09.31.H16

10

Phòng Tài chính - Kế hoạch

000.10.31.H16

11

Phòng Tài nguyên và Môi trường

000.11.31.H16

12

Phòng Tư pháp

000.12.31.H16

13

Phòng Văn hóa và Thông tin

000.13.31.H16

14

Phòng Y tế

000.14.31.H16

15

Thanh tra huyện

000.15.31.H16

16

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp-Giáo dục thường xuyên

000.16.31.H16

17

Trung tâm Phát triển Cụm công nghiệp Thuận An

000.17.31.H16

18

Trung tâm Phát triển quỹ đất

000.18.31.H16

19

Văn phòng HĐND và UBND huyện

000.19.31.H16

20

UBND Thị trấn Đắk Mil

000.20.31.H16

21

UBND xã Đắk Gằn

000.21.31.H16

22

UBND xã Đắk N’Drót

000.22.31.H16

23

UBND xã Đắk Lao

000.23.31.H16

24

UBND xã Đắk R’la

000.24.31.H16

25

UBND xã Đắk Sắk

000.25.31.H16

26

UBND xã Đức Mạnh

000.26.31.H16

27

UBND xã Đức Minh

000.27.31.H16

28

UBND xã Long Sơn

000.28.31.H16

29

UBND xã Thuận An

000.29.31.H16

Các mã từ 000.30.31.H16 đến 000.99.31.H16 để dự trữ

IV

UBND huyện Đắk R’lấp (000.00.32.H16)

 

1

Ban Quản lý Dự án và Xây dựng huyện

000.01.32.H16

2

Đài Truyền thanh - Truyền hình

000.02.32.H16

3

Đội Quản lý đô thị

000.03.32.H16

4

Phòng Dân tộc

000.04.32.H16

5

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.05.32.H16

6

Phòng Kinh tế và Hạ tầng

000.06.32.H16

7

Phòng Lao động, Thương Binh và Xã hội

000.07.32.H16

8

Phòng Nội vụ

000.08.32.H16

9

Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

000.09.32.H16

10

Phòng Tài chính - Kế hoạch

000.10.32.H16

11

Phòng Tài nguyên và Môi trường

000.11.32.H16

12

Phòng Tư pháp

000.12.32.H16

13

Phòng Văn hóa Thông tin

000.13.32.H16

14

Phòng Y tế

000.14.32.H16

15

Thanh tra huyện

000.15.32.H16

16

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp-Giáo dục thường xuyên

000.16.32.H16

17

Trung tâm Phát triển quỹ đất

000.17.32.H16

18

Văn phòng HĐND và UBND huyện

000.18.32.H16

19

UBND thị trấn Kiến Đức

000.19.32.H16

20

UBND xã Đạo Nghĩa

000.20.32.H16

21

UBND xã Đắk Ru

000.21.32.H16

22

UBND xã Đắk Sin

000.22.32.H16

23

UBND xã Đắk Wer

000.23.32.H16

24

UBND xã Hưng Bình

000.24.32.H16

25

UBND xã Kiến Thành

000.25.32.H16

26

UBND xã Nhân Cơ

000.26.32.H16

27

UBND xã Nhân Đạo

000.27.32.H16

28

UBND xã Nghĩa Thắng

000.28.32.H16

29

UBND xã Quảng Tín

000.29.32.H16

Các mã từ 000.30.32.H16 đến 000.99.32.H16 để dự trữ

V

UBND huyện Đắk Song (000.00.33.H16)

 

1

Ban Quản lý dự án

000.01.33.H16

2

Đài Truyền thanh - Truyền hình

000.02.33.H16

3

Phòng Dân tộc

000.03.33.H16

4

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.04.33.H16

5

Phòng Kinh tế và Hạ tầng

000.05.33.H16

6

Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội

000.06.33.H16

7

Phòng Nội vụ

000.07.33.H16

8

Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

000.08.33.H16

9

Phòng Tài chính - Kế hoạch

000.09.33.H16

10

Phòng Tài nguyên và Môi trường

000.10.33.H16

11

Phòng Tư pháp

000.11.33.H16

12

Phòng Văn hóa và Thông tin

000.12.33.H16

13

Phòng Y tế

000.13.33.H16

14

Thanh tra Huyện

000.14.33.H16

15

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp-Giáo dục thường xuyên

000.15.33.H16

16

Trung tâm Phát triển quỹ đất

000.16.33.H16

17

Văn phòng HĐND và UBND huyện

000.17.33.H16

18

UBND Thị trấn Đức An

000.18.33.H16

19

UBND xã Đắk Hòa

000.19.33.H16

20

UBND xã Đắk Môl

000.20.33.H16

21

UBND xã Đắk N’Drung

000.21.33.H16

22

UBND xã Nam Bình

000.22.33.H16

23

UBND xã Nâm N’Jang

000.23.33.H16

24

UBND xã Thuận Hà

000.24.33.H16

25

UBND xã Thuận Hạnh

000.25.33.H16

26

UBND xã Trường Xuân

000.26.33.H16

Các mã từ 000.27.33.H16 đến 000.99.33.H16 để dự trữ

VI

UBND huyện K’rông Nô (000.00.34.H16)

 

1

Ban Quản lý dự án

000.01.34.H16

2

Đài Truyền thanh - Truyền hình

000.02.34.H16

3

Phòng Dân tộc

000.03.34.H16

4

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.04.34.H16

5

Phòng Kinh tế và Hạ tầng

000.05.34.H16

6

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

000.06.34.H16

7

Phòng Nội vụ

000.07.34.H16

8

Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

000.08.34.H16

9

Phòng Tài chính - Kế hoạch

000.09.34.H16

10

Phòng Tài nguyên và Môi trường

000.10.34.H16

11

Phòng Tư pháp

000.11.34.H16

12

Phòng Văn hóa và Thông tin

000.12.34.H16

13

Phòng Y tế

000.13.34.H16

14

Thanh tra huyện

000.14.34.H16

15

Trung tâm Dịch vụ Kỹ thuật Nông nghiệp huyện

000.15.34.H16

16

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp-Giáo dục thường xuyên

000.16.34.H16

17

Trung tâm Phát triển quỹ đất

000.17.34.H16

18

Trung tâm Văn hóa Thông tin

000.18.34.H16

19

Văn phòng HĐND và UBND huyện

000.19.34.H16

20

UBND Thị trấn Đắk Mâm

000.20.34.H16

21

UBND xã Buôn Choáh

000.21.34.H16

22

UBND xã Đắk Drô

000.22.34.H16

23

UBND xã Đắk Nang

000.23.34.H16

24

UBND xã Đắk Sôr

000.24.34.H16

25

UBND xã Đức Xuyên

000.25.34.H16

26

UBND xã Nam Đà

000.26.34.H16

27

UBND xã Nam Xuân

000.27.34.H16

28

UBND xã Nâm Nung

000.28.34.H16

29

UBND xã Nâm N’Đir

000.29.34.H16

30

UBND xã Quảng Phú

000.30.34.H16

31

UBND xã Tân Thành

000.31.34.H16

Các mã từ 000.32.34.H16 đến 000.99.34.H16 để dự trữ

VII

UBND huyện Tuy Đức (000.00.35.H16)

 

1

Ban Quản lý dự án

000.01.35.H16

2

Đài Truyền thanh - Truyền hình

000.02.35.H16

3

Phòng Dân tộc

000.03.35.H16

4

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.04.35.H16

5

Phòng Kinh tế và Hạ tầng

000.05.35.H16

6

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

000.06.35.H16

7

Phòng Nội vụ

000.07.35.H16

8

Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

000.08.35.H16

9

Phòng Tài chính - Kế hoạch

000.09.35.H16

10

Phòng Tài nguyên và Môi trường

000.10.35.H16

11

Phòng Tư pháp

000.11.35.H16

12

Phòng Văn hóa và Thông tin

000.12.35.H16

13

Phòng Y tế

000.13.35.H16

14

Thanh tra huyện

000.14.35.H16

15

Trung tâm Phát triển quỹ đất

000.15.35.H16

16

Văn phòng HĐND và UBND huyện

000.16.35.H16

17

UBND xã Đắk Buk So

000.17.35.H16

18

UBND xã Đắk Ngo

000.18.35.H16

19

UBND xã Đắk R'Tih

000.19.35.H16

20

UBND xã Quảng Tân

000.20.35.H16

21

UBND xã Quảng Tâm

000.21.35.H16

22

UBND xã Quảng Trực

000.22.35.H16

Các mã từ 000.23.35.H16 đến 000.99.35.H16 để dự trữ

VIII

UBND thị xã Gia Nghĩa (000.00.36.H16)

 

1

Ban Quản lý dự án

000.01.36.H16

2

Đài Truyền thanh - Truyền hình

000.02.36.H16

3

Phòng Dân tộc

000.03.36.H16

4

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.04.36.H16

5

Phòng Nội vụ

000.05.36.H16

6

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

000.06.36.H16

7

Phòng Quản lý đô thị

000.07.36.H16

8

Phòng Kinh tế

000.08.36.H16

9

Phòng Tài chính - Kế hoạch

000.09.36.H16

10

Phòng Tài nguyên và Môi trường

000.10.36.H16

11

Phòng Tư pháp

000.11.36.H16

12

Phòng Văn hóa và Thông tin

000.12.36.H16

13

Phòng Y tế

000.13.36.H16

14

Thanh tra thị xã

000.14.36.H16

15

Trung tâm Phát triển quỹ đất

000.15.36.H16

16

Văn phòng HĐND và UBND thị xã Gia Nghĩa

000.16.36.H16

17

UBND phường Nghĩa Đức

000.17.36.H16

18

UBND phường Nghĩa Phú

000.18.36.H16

19

UBND phường Nghĩa Tân

000.19.36.H16

20

UBND phường Nghĩa Thành

000.20.36.H16

21

UBND phường Nghĩa Trung

000.21.36.H16

22

UBND xã Đắk Nia

000.22.36.H16

23

UBND xã Đắk R’Moan

000.23.36.H16

24

UBND xã Quảng Thành

000.24.36.H16

Các mã từ 000.25.36.H16 đến 000.99.36.H16 để dự trữ

Chú thích:

- Các đơn vị cấp 3 thuộc/trực thuộc UBND các huyện, thị xã được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái theo từng nhóm cơ quan của các huyện, thị xã./.

 

PHỤ LỤC 04

DANH SÁCH MÃ ĐỊNH DANH ĐỐI VỚI CÁC ĐƠN VỊ THUỘC, TRỰC CÁC ĐƠN VỊ CẤP 3 CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH (ĐƠN VỊ CẤP 4 CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH)
(
Ban hành kèm theo Quyết định số 957/QĐ-UBND ngày 21/6/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Tên đơn vị

Mã định danh

1

Sở Khoa học và Công nghệ (000.00.06.H16)

1.1

Chi cục Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng (000.01.06.H16)

 

1.1.1

Trung tâm Kỹ thuật Tiêu Chuẩn Đo lường Chất lượng

001.01.06.H16

Các mã từ 002.01.06.H16 đến 999.01.06.H16 để dự trữ

2

Sở Nội vụ (000.00.08.H16)

 

2.1

Chi cục Văn thư lưu trữ tỉnh (000.03.08.H16)

 

2.1.1

Trung tâm lưu trữ tỉnh

001.03.08.H16

Các mã từ 002.03.08.H16 đến 999.03.08.H16 để dự trữ

3

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (000.00.10.H16)

 

3.1

Chi cục Kiểm lâm (000.02.10.H16)

 

3.1.1

Ban Quản lý rừng đặc dụng cảnh quan Dray Sáp

001.02.10.H16

3.1.2

Đội kiểm lâm cơ động và Phòng chống cháy rừng số 01

002.02.10.H16

3.1.3

Đội kiểm lâm cơ động và Phòng chống cháy rừng số 02

003.02.10.H16

3.1.4

Hạt kiểm lâm huyện Cư Jút

004.02.10.H16

3.1.5

Hạt kiểm lâm huyện Đắk G’long

005.02.10.H16

3.1.6

Hạt kiểm lâm huyện Đắk Mil

006.02.10.H16

3.1.7

Hạt kiểm lâm huyện Đắk R’lấp

007.02.10.H16

3.1.8

Hạt kiểm lâm huyện Đắk Song

008.02.10.H16

3.1.9

Hạt kiểm lâm huyện K’rông Nô

009.02.10.H16

3.1.10

Hạt kiểm lâm huyện Tuy Đức

010.02.10.H16

3.1.11

Hạt kiểm lâm thị xã Gia Nghĩa

011.02.10.H16

Các mã từ 012.02.10.H16 đến 999.02.10.H16 để dự trữ

3.2

Chi cục Chăn nuôi và Thú y (000.03.10.H16)

 

3.2.1

Trạm Chăn nuôi và Thú y huyện Cư Jút

001.03.10.H16

3.2.2

Trạm Chăn nuôi và Thú y huyện Đắk G'long

002.03.10.H16

3.2.3

Trạm Chăn nuôi và Thú y huyện Đắk Mil

003.03.10.H16

3.2.4

Trạm Chăn nuôi và Thú y huyện Đắk R’lấp

004.03.10.H16

3.2.5

Trạm Chăn nuôi và Thú y huyện Đắk Song

005.03.10.H16

3.2.6

Trạm Chăn nuôi và Thú y huyện Tuy Đức

006.03.10.H16

3.2.7

Trạm Chăn nuôi và Thú y thị xã Gia Nghĩa

007.03.10.H16

Các mã từ 008.03.10.H16 đến 999.03.10.H16 để dự trữ

3.3

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật (000.05.10.H16)

 

3.3.1

Trạm Trồng trọt và Bảo vệ thực vật huyện Cư Jút

001.05.10.H16

3.3.2

Trạm Trồng trọt và Bảo vệ thực vật huyện Đắk G'long

002.05.10.H16

3.3.3

Trạm Trồng trọt và Bảo vệ thực vật huyện Đắk Mil

003.05.10.H16

3.3.4

Trạm Trồng trọt và Bảo vệ thực vật huyện Đắk R’lấp

004.05.10.H16

3.3.5

Trạm Trồng trọt và Bảo vệ thực vật huyện Đắk Song

005.05.10.H16

3.3.6

Trạm Trồng trọt và Bảo vệ thực vật huyện Tuy Đức

006.05.10.H16

3.3.7

Trạm Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thị xã Gia Nghĩa

007.05.10.H16

Các mã từ 008.05.10.H16 đến 999.05.10.H16 để dự trữ

3.4

Trung tâm Khuyến Nông (000.07.10.H16)

 

3.4.1

Trạm Khuyến nông huyện Cư Jút

001.07.10.H16

3.4.2

Trạm Khuyến nông huyện Đắk G'long

002.07.10.H16

3.4.3

Trạm Khuyến nông huyện Đắk Mil

003.07.10.H16

3.4.4

Trạm Khuyến nông huyện Đắk R'lấp

004.07.10.H16

3.4.5

Trạm Khuyến nông huyện Đắk Song

005.07.10.H16

3.4.6

Trạm Khuyến nông huyện Tuy Đức

006.07.10.H16

3.4.7

Trạm Khuyến nông thị xã Gia Nghĩa

007.07.10.H16

Các mã từ 008.07.10.H16 đến 999.07.10.H16 để dự trữ

4

Sở Tài nguyên và Môi trường (000.00.12.H16)

 

4.1

Văn phòng đăng đất đai tỉnh (000.06.12.H16)

 

4.1.1

Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Cư Jút

001.06.12.H16

4.1.2

Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Đắk G’long

002.06.12.H16

4.1.3

Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Đắk Mil

003.06.12.H16

4.1.4

Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Đắk R'lấp

004.06.12.H16

4.1.5

Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Đắk Song

005.06.12.H16

4.1.6

Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện K’rông Nô

006.06.12.H16

4.1.7

Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Tuy Đức

007.06.12.H16

4.1.8

Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai thị xã Gia Nghĩa

008.06.12.H16

Các mã từ 009.06.12.H16 đến 999.06.12.H16 để dự trữ

5

Sở Y tế (000.00.17.H16)

 

5.1

Chi cục Dân số Kế hoạch hóa Gia đình (000.10.17.H16)

 

5.1.1

Trung tâm Dân số Kế hoạch hóa Gia đình huyện Cư Jút

001.10.17.H16

5.1.2

Trung tâm Dân số Kế hoạch hóa Gia đình huyện Đắk G'long

002.10.17.H16

5.1.3

Trung tâm Dân số Kế hoạch hóa Gia đình huyện huyện Đắk Mil

003.10.17.H16

5.1.4

Trung tâm Dân số Kế hoạch hóa Gia đình huyện Đắk R'lấp

004.10.17.H16

5.1.5

Trung tâm Dân số Kế hoạch hóa Gia đình huyện Đắk Song

005.10.17.H16

5.1.6

Trung tâm Dân số Kế hoạch hóa Gia đình huyện Tuy Đức

006.10.17.H16

5.1.7

Trung tâm Dân số Kế hoạch hóa Gia đình huyện Krông Nô

007.10.17.H16

5.1.8

Trung tâm Dân số Kế hoạch hóa Gia đình thị xã Gia Nghĩa

008.10.17.H16

Các mã từ 009.10.17.H16 đến 999.10.17.H16 để dự trữ

5.2

Trung tâm Y tế huyện Cư Jút (000.18.17.H16)

 

5.2.1

Trạm Y tế thị trấn Ea Tling

001.18.17.H16

5.2.2

Trạm Y tế xã Cư Knia

002.18.17.H16

5.2.3

Trạm Y tế xã Đắk Rông

003.18.17.H16

5.2.4

Trạm Y tế xã Đắk Wil

004.18.17.H16

5.2.5

Trạm Y tế xã Eapô

005.18.17.H16

5.2.6

Trạm Y tế xã Tâm Thắng

006.18.17.H16

5.2.7

Trạm Y tế xã Trúc Sơn

007.18.17.H16

5.2.8

Trạm Y tế xã Nam Dong

008.18.17.H16

Các mã từ 009.18.17.H16 đến 999.18.17.H16 để dự trữ

5.3

Trung tâm Y tế huyện Đắk G’long (000.19.17.H16)

 

5.3.1

Trạm Y tế xã Đắk Ha

001.19.17.H16

5.3.2

Trạm Y tế xã Đắk P’lao

002.19.17.H16

5.3.3

Trạm Y tế xã Đắk R’măng

003.19.17.H16

5.3.4

Trạm Ý tế xã Đắk Som

004.19.17.H16

5.3.5

Trạm Y tế xã Quảng Hòa

005.19.17.H16

5.3.6

Trạm Y tế thị trấn Quảng Khê

006.19.17.H16

5.3.7

Trạm Y tế xã Quảng Sơn

007.19.17.H16

Các mã từ 008.19.17.H16 đến 999.19.17.H16 để dự trữ

5.4

Trung tâm Y tế huyện Đắk Mil (000.20.17.H16)

 

5.4.1

Trạm Y tế thị trấn Đắk Mil

001.20.17.H16

5.4.2

Trạm Y tế xã Đắk Gằn

002.20.17.H16

5.4.3

Trạm Y tế xã Đắk Lao

003.20.17.H16

5.4.4

Trạm Y tế xã Đắk N’Đrót

004.20.17.H16

5.4.5

Trạm Y tế xã Đắk R’la

005.20.17.H16

5.4.6

Trạm Y tế xã Đắk Sắk

006.20.17.H16

5.4.7

Trạm Y tế xã Đức Mạnh

007.20.17.H16

5.4.8

Trạm Y tế xã Đức Minh

008.20.17.H16

5.4.9

Trạm Y tế xã Long Sơn

009.20.17.H16

5.4.10

Trạm Y tế xã Thuận An

010.20.17.H16

Các mã từ 011.20.17.H16 đến 999.20.17.H16 để dự trữ

5.5

Trung tâm Y tế huyện Đắk R’lấp (000.21.17.H16)

 

5.5.1

Trạm Y tế thị trấn Kiến Đức

001.21.17.H16

5.5.2

Trạm Y tế xã Đạo Nghĩa

002.21.17.H16

5.5.3

Trạm Y tế xã Đắk Ru

003.21.17.H16

5.5.4

Trạm Y tế xã Đắk Sin

004.21.17.H16

5.5.5

Trạm Y tế xã Đắk Wer

005.21.17.H16

5.5.6

Trạm Y tế xã Hưng Bình

006.21.17.H16

5.5.7

Trạm Y tế xã Kiến Thành

007.21.17.H16

5.5.8

Trạm Y tế xã Nhân Cơ

008.21.17.H16

5.5.9

Trạm Y tế xã Nhân Đạo

009.21.17.H16

5.5.10

Trạm Y tế xã Nghĩa Thắng

010.21.17.H16

5.5.11

Trạm Y tế xã Quảng Tín

011.21.17.H16

Các mã từ 012.21.17.H16 đến 999.21.17.H16 để dự trữ

5.6

Trung tâm Y tế huyện Đắk Song (000.22.17.H16)

 

5.6.1

Trạm Y tế thị trấn Đức An

001.22.17.H16

5.6.2

Trạm Y tế xã Đắk Hòa

002.22.17.H16

5.6.3

Trạm Y tế xã Đắk MôI

003.22.17.H16

5.6.4

Trạm Y tế xã Đắk N’Drung

004.22.17.H16

5.6.5

Trạm Y tế xã Nam Bình

005.22.17.H16

5.6.6

Trạm Y tế xã Nâm N’Jang

006.22.17.H16

5.6.7

Trạm Y tế xã Thuận Hà

007.22.17.H16

5.6.8

Trạm Y tế xã Thuận Hạnh

008.22.17.H16

5.6.9

Trạm Y tế xã Trường Xuân

009.22.17.H16

Các mã từ 010.22.17.H16 đến 999.22.17.H16 để dự trữ

5.7

Trung tâm Y tế huyện Tuy Đức (000.23.17.H16)

 

5.7.1

Trạm Y tế xã Đắk Búk So

001.23.17.H16

5.7.2

Trạm Y tế xã Đắk Ngo

002.23.17.H16

5.7.3

Trạm Y tế xã Đắk RTih

003.23.17.H16

5.7.4

Trạm Y tế xã Quảng Tân

004.23.17.H16

5.7.5

Trạm Y tế xã Quảng Tâm

005.23.17.H16

5.7.6

Trạm Y tế xã Quảng Trực

006.23.17.H16

Các mã từ 007.23.17.H16 đến 999.23.17.H16 để dự trữ

5.8

Trung tâm Y tế huyện K’rông Nô (000.24.17.H16)

 

5.8.1

Trung tâm Y tế xã Buôn Choah

001.24.17.H16

5.8.2

Trung tâm Y tế xã Đắk Drô

002.24.17.H16

5.8.3

Trung tâm Y tế xã Đắk Mâm

003.24.17.H16

5.8.4

Trung tâm Y tế xã Đắk Nang

004.24.17.H16

5.8.5

Trung tâm Y tế xã Đắk Sôr

005.24.17.H16

5.8.6

Trung tâm Y tế xã Đức Xuyên

006.24.17.H16

5.8.7

Trung tâm Y tế xã Nam Đà

007.24.17.H16

5.8.8

Trung tâm Y tế xã Nam Xuân

008.24.17.H16

5.8.9

Trung tâm Y tế xã Nâm Ndir

009.24.17.H16

5.8.10

Trung tâm Y tế xã Nâm Nung

010.24.17.H16

5.8.11

Trung tâm Y tế xã Quảng Phú

011.24.17.H16

5.7.12

Trung tâm Y tế xã Tân Thành

012.24.17.H16

Các mã từ 013.24.17.H16 đến 999.24.17.H16 để dự trữ

5.9

Trung tâm Y tế thị xã Gia Nghĩa (000.25.17.H16)

 

5.9.1

Trung tâm Y tế phường Nghĩa Đức

001.25.17.H16

5.9.2

Trung tâm Y tế phường Nghĩa Phú

002.25.17.H16

5.9.3

Trung tâm Y tế phường Nghĩa Tân

003.25.17.H16

5.9.4

Trung tâm Y tế phường Nghĩa Thành

004.25.17.H16

5.9.5

Trung tâm Y tế phường Trung

005.25.17.H16

5.9.6

Trung tâm Y tế xã Đắk Nia

006.25.17.H16

5.9.7

Trung tâm Y tế xã Đắk R’Moan

007.25.17.H16

5.9.8

Trung tâm Y tế xã Quảng Thành

008.25.17.H16

Các mã từ 009.25.17.H16 đến 999.25.17.H16 để dự trữ

Chú thích:

- Các đơn vị cấp 4 của các Sở, Ban, ngành được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái theo từng đơn vị cấp 3./.