Quyết định 949/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Quế Sơn, tỉnh Quảng Nam
Số hiệu: 949/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam Người ký: Huỳnh Khánh Toàn
Ngày ban hành: 07/04/2020 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------

Số: 949/QĐ-UBND

Quảng Nam, ngày 07 tháng 4 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN QUẾ SƠN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ- CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 17/12/2019 của HĐND tỉnh về danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2020;

Căn cứ Quyết định 2013/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 của UBND tỉnh Quảng Nam về phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Quế Sơn;

Căn cứ Quyết định số 348/QĐ-UBND ngày 10/02/2020 của UBND tỉnh về phê duyệt danh mục thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2020;

Căn cứ Quyết định số 524/QĐ-UBND ngày 28/02/2020 của UBND tỉnh về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) của tỉnh Quảng Nam cho cấp huyện;

Theo đề nghị của UBND huyện Quế Sơn tại Tờ trình số 66/TTr-UBND ngày 26/3/2020 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 222/TTr-STNMT ngày 01/4/2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Quế Sơn, với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2020:

(Chi tiết theo Phụ lục I)

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020:

(Chi tiết theo Phụ lục II)

3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2020:

(Chi tiết theo Phụ lục III)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2020:

(Chi tiết theo Phụ lục IV)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. UBND huyện Quế Sơn chịu trách nhiệm:

- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

- Huy động nguồn lực đầu tư để tổ chức triển khai thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2020, thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;

- Thường xuyên theo dõi, kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm pháp luật về đất đai tại địa phương;

- Rà soát những dự án, công trình dự án đăng ký vào kế hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt, công bố công khai liên tiếp 3 năm nhưng không thực hiện, kịp thời điều chỉnh hoặc đề xuất hủy bỏ;

- Cập nhật các danh mục dự án kế hoạch sử dụng đất 2020 vào điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Quế Sơn trình UBND tỉnh phê duyệt theo quy định;

- Định kỳ báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm theo dõi, hướng dẫn, giám sát UBND huyện Quế Sơn triển khai thực hiện đảm bảo đúng quy định và tổng hợp báo cáo UBND tỉnh xem xét xử lý các phát sinh (nếu có).

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND huyện Quế Sơn và thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- CPVP;
- Các Sở: CT, KH&ĐT, TC, NN&PTNT, XD, GTVT;
- Lưu: VT, TH, KTTH, KTN.
F:\Dropbox\Năm 2020\Quyết định\Đất đai\04 06 PD KH SD dat h Que Sơn.doc

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Huỳnh Khánh Toàn

 

PHỤ LỤC I

DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM KẾ HOẠCH CỦA HUYỆN QUẾ SƠN
(Kèm theo Quyết định số 949/QĐ-UBND ngày 07 tháng 4 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha.

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng Diện tích

Diện tích Phân theo đơn vị hành chính

TT Đông Phú

Quế Xuân 1

Quế Xuân 2

Quế Phú

Hương An

Quế Mỹ

Quế Thuận

Quế Châu

Quế Hiệp

Quế Minh

Quế Long

Quế Phong

Quế An

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

Đất Nông nghiệp

NNP

20.808,46

938,85

519,21

1.245,45

1.292,27

471,33

3.113,95

1.418,67

1.049,18

3.613,47

980,41

1.853,19

2.880,20

1.432,28

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.982,07

170,38

315,03

353,60

509,99

208,66

426,89

280,05

284,96

330,82

228,88

253,27

336,61

282,94

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3.228,68

171,38

317,53

335,42

496,85

208,66

219,02

138,44

284,98

180,76

203,98

230,94

251,91

188,82

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.732,11

172,34

156,67

301,34

212,98

84,24

536,82

191,48

305,61

164,92

143,10

111,47

178,37

172,77

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4.244,34

215,95

12,22

81,80

269,19

166,94

705,58

448,76

286,40

340,83

449,56

414,10

515,60

337,41

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

3.731,89

0,00

0,00

174,01

0,00

0,00

218,44

154,67

0,00

1.311,53

0,00

742,47

1.130,77

0,00

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

6.040,55

378,34

35,29

329,70

267,41

0,00

1.220,39

342,43

170,20

1.452,44

156,27

331,41

717,75

638,92

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

10,06

0,87

0,00

0,00

1,75

4,49

1,07

0,29

0,00

0,00

0,00

0,49

1,11

0,00

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

67,44

0,98

0,00

5,00

30,96

7,00

4,75

1,00

2,00

12,93

2,60

0,00

0,00

0,23

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.722,62

410,26

281,28

317,71

388,90

559,02

810,69

318,52

380,00

392,51

182,06

253,57

242,30

185,79

2.1

Đất quốc phòng

CQP

278,49

2,88

0,00

0,00

16,60

56,66

69,36

0,00

0,00

115,14

0,00

7,56

10,28

0,00

2.2

Đất an ninh

CAN

9,53

1,35

0,00

0,00

0,00

0,04

8,14

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

241,47

0,00

0,00

0,00

0,00

241,47

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

154,36

37,75

0,00

0,00

0,00

7,40

74,21

35,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

3,18

2,54

0,00

0,00

0,00

0,34

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,30

0,00

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

53,44

5,15

1,30

1,38

2,11

0,86

32,72

0,46

0,71

4,10

0,00

3,84

0,00

0,81

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

30,66

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

23,68

6,53

0,00

0,00

0,00

0,45

0,00

0,00

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện

DHT

1.440,29

111,01

68,26

130,53

103,56

77,90

278,81

132,67

107,07

88,39

97,51

68,22

80,98

95,36

2.8.1

Đất giao thông

DGT

1.163,89

100,94

55,71

108,10

84,66

64,84

238,96

96,29

98,25

40,30

81,55

51,24

70,12

72,93

2.8.2

Đất thủy lợi

DTL

256,52

9,15

11,71

15,62

18,11

11,77

37,50

35,56

7,95

47,61

15,88

14,06

10,40

21,20

2.8.3

Đất công trình năng lượng

DNL

11,93

0,68

0,08

5,53

0,17

0,09

1,79

0,76

0,29

0,00

0,00

1,71

0,04

0,78

2.8.4

Đất công trình BCVT

DBV

1,92

0,24

0,17

0,10

0,02

0,02

0,44

0,06

0,08

0,03

0,08

0,09

0,14

0,45

2.8.5

Đất chợ

DCH

5,02

0,00

0,59

0,18

0,59

1,18

0,12

0,00

0,50

0,45

0,00

1,13

0,27

0,00

2.8.6

Đất công trình công cộng khác

DCK

1,00

0,00

0,00

1,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.9

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

9,10

1,00

0,01

0,00

1,42

0,66

0,00

5,50

0,00

0,00

0,46

0,00

0,00

0,05

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

8,16

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

8,16

0,00

0,00

0,00

0,00

2.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

2,09

1,59

0,01

0,00

0,00

0,00

0,02

0,01

0,20

0,14

0,01

0,07

0,04

0,01

2.12

Đất ở tại nông thôn

ONT

855,77

0,00

80,24

46,57

104,35

73,05

122,65

60,44

170,55

32,85

40,03

41,39

49,13

34,53

2.13

Đất ở tại đô thị

ODT

159,03

159,03

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

12,53

4,01

0,26

0,35

0,96

1,20

0,45

1,21

0,83

0,64

0,51

0,60

0,82

0,70

2.15

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

113,83

26,43

6,71

8,10

9,82

11,12

11,67

9,00

7,18

5,24

5,24

4,32

4,22

4,79

2.15.1

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

3,51

1,52

0,00

0,84

0,00

0,88

0,08

0,00

0,00

0,07

0,00

0,12

0,00

0,00

2.15.2

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

12,01

12,01

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.14.3

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

 

2.15.4

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

5,15

2,02

0,05

0,44

0,45

0,41

0,27

0,38

0,16

0,28

0,24

0,10

0,25

0,11

2.15.5

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

54,76

7,13

3,26

2,14

6,16

5,71

6,53

6,57

2,65

3,23

3,53

2,29

2,67

2,88

2.15.6

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

38,41

3,75

3,40

4,67

3,21

4,13

4,80

2,04

4,37

1,66

1,47

1,81

1,30

1,79

2.16

Đất cơ sở tôn giáo

TON

5,42

0,46

1,09

0,61

0,89

1,21

0,90

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,26

2.17

Đất làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

571,49

28,83

47,63

73,96

105,90

32,21

69,87

44,51

48,11

40,89

17,91

24,79

17,95

18,92

2.18

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

90,03

0,00

0,00

4,10

3,00

8,25

28,50

0,00

0,00

31,69

0,84

13,65

0,00

0,00

2.19

Đất khu vui chơi giải trí cộng đồng

DKV

4,22

4,22

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.20

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

22,15

0,63

1,31

3,87

2,05

2,68

2,67

0,84

1,44

1,16

1,11

2,55

0,65

1,19

2.21

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

27,35

1,05

1,56

2,10

2,45

2,11

4,63

1,80

3,31

2,70

0,61

1,21

2,92

0,91

2.22

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

418,90

21,77

50,29

13,02

33,29

25,22

77,95

20,55

39,68

30,59

16,01

21,26

43,11

26,17

2.23

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

211,13

0,53

22,61

33,11

2,53

16,64

4,47

0,00

0,93

30,83

1,84

63,66

31,90

2,09

3

Đất chưa sử dụng

CSD

214,99

1,40

11,47

1,05

25,27

86,34

20,64

3,85

3,05

13,03

0,72

10,75

11,26

26,16

 

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN QUẾ SƠN
(Kèm theo Quyết định số 949/QĐ-UBND ngày 07 tháng 4 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng Diện tích

Diện tích Phân theo đơn vị hành chính

TT Đông Phú

Quế Xuân 1

Quế Xuân 2

Quế Phú

Hương An

Quế Mỹ

Quế Thuận

Quế Châu

Quế Hiệp

Quế Minh

Quế Long

Quế Phong

Quế An

1

Đất Nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

409,12

51,54

15,11

12,26

21,76

20,92

75,85

98,38

6,83

71,34

2,50

14,20

5,87

12,54

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

56,68

12,05

8,43

4,12

6,90

6,06

5,19

6,29

1,09

3,59

0,50

0,33

0,32

1,78

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

50,14

11,05

5,93

4,04

6,90

6,06

3,09

6,17

1,07

3,59

0,50

0,33

0,23

1,20

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

57,30

15,01

1,25

1,41

2,16

4,47

6,87

10,29

1,73

3,49

0,66

3,48

2,25

4,24

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

46,88

12,24

0,73

0,81

1,67

10,39

4,78

5,14

1,41

1,21

0,79

1,84

2,51

3,37

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

248,01

12,23

4,70

5,92

11,04

-

59,01

76,41

2,60

63,05

0,55

8,55

0,79

3,15

2

Chuyển đổi cơ cấu trong nội bộ đất nông nghiệp

PNN

23,08

-

-

-

16,58

-

1,00

-

-

5,00

0,50

-

-

-

2.1

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

23,08

-

-

-

16,58

-

1,00

-

-

5,00

0,50

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

4,92

3,78

-

-

-

0,89

0,11

0,14

-

-

-

-

-

-

 

PHỤ LỤC III

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN QUẾ SƠN
(Kèm theo Quyết định số 949/QĐ-UBND ngày 07 tháng 4 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha.

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng Diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Đông Phú

Quế Xuân 1

Quế Xuân 2

Quế Phú

Hương An

Quế Mỹ

Quế Thuận

Quế Châu

Quế Hiệp

Quế Minh

Quế Long

Quế Phong

Quế An

1

Đất Nông nghiệp

NNP

287,48

46,04

13,01

5,97

16,90

18,36

28,09

88,84

5,93

43,51

2,20

3,82

4,71

10,11

1.1

Đất trồng lúa

LUA

52,85

12,05

8,11

3,92

6,90

5,76

4,47

5,34

0,93

3,49

0,50

0,33

0,23

0,82

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

47,72

11,05

5,61

3,88

6,90

5,76

2,94

5,34

0,93

3,49

0,50

0,33

0,23

0,76

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

38,66

12,56

0,10

0,75

1,37

3,88

4,96

4,11

1,42

3,00

0,50

0,95

1,88

3,19

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

38,04

10,19

0,10

-

1,14

8,72

4,23

3,21

1,38

1,14

0,75

1,64

2,45

3,10

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

157,68

11,23

4,70

1,30

7,50

0,00

14,43

75,93

2,20

35,88

0,45

0,90

0,15

3,00

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,25

-

-

-

-

-

-

0,25

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

24,70

7,26

1,06

1,49

1,88

6,26

0,84

2,89

0,37

1,87

-

0,41

0,14

0,23

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,65

0,65

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất cơ sở sản xuất PNN

SKC

3,58

-

-

-

-

3,58

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất phát triển hạ tầng

DHT

4,28

2,92

-

-

0,15

0,84

0,10

0,12

-

0,05

-

0,03

0,04

0,03

2.3.1

Đất giao thông

DGT

2,47

1,40

-

-

0,00

0,82

0,10

0,05

-

0,00

-

0,03

0,04

0,03

2.3.2

Đất thủy lợi

DTL

0,92

0,63

-

-

0,15

0,02

-

0,07

-

0,05

-

-

-

-

2.2.3

Đất chợ

DCH

0,89

0,89

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất ở tại nông thôn

ONT

7,93

-

-

0,03

0,55

1,47

0,62

2,54

0,37

1,78

-

0,28

0,10

0,20

2.5

Đất ở tại đô thị

ODT

1,60

1,60

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,14

0,14

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DSN

0,18

0,01

-

0,05

-

-

0,02

0,10

-

-

-

-

-

-

2.7.1

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7.2

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,01

0,01

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7.3

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,17

-

-

0,05

-

-

0,02

0,10

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,07

-

-

-

-

0,07

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất làm nghĩa trang nghĩa địa

NTD

2,47

1,64

-

0,30

-

0,30

0,10

0,11

-

0,01

-

-

-

-

2.11

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,01

0,0035

-

-

-

-

-

0,0035

-

0,0035

-

-

-

-

2.12

Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,44

0,29

-

-

-

-

-

0,02

-

0,03

-

0,10

-

-

2.13

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

3,35

-

1,06

1,11

1,18

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.14

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

48,30

1,65

0,01

0,12

0,12

43,91

0,98

0,62

-

0,27

0,05

0,30

0,10

0,20

 

PHỤ LỤC IV

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2020 CỦA HUYỆN QUẾ SƠN
(Kèm theo Quyết định số 949/QĐ-UBND ngày 07 tháng 4 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha.

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng Diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Đông Phú

Quế Xuân 1

Quế Xuân 2

Quế Phú

Hương An

Quế Mỹ

Quế Thuận

Quế Châu

Quế Hiệp

Quế Minh

Quế Long

Quế Phong

Quế An

1

Đất Nông nghiệp

NNP

5,92

-

-

-

5,92

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.1

Đất nông nghiệp khác

NKH

5,92

-

-

-

5,92

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

50,16

1,67

0,01

0,15

0,12

44,21

1,58

1,22

-

0,27

0,05

0,39

0,32

0,20

2.1

Đất khu công nghiệp

SKK

36,00

-

-

-

-

36,00

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất cơ sở sản xuất PNN

SKC

0,09

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,09

-

-

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện

DHT

3,30

0,40

0,01

0,12

0,12

1,35

0,34

0,07

-

0,27

0,05

0,30

0,10

0,20

2.5

Đất di tích lịch sử

DDT

0,48

0,23

-

-

-

0,25

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất ở tại nông thôn

ONT

5,50

-

-

0,03

-

3,51

0,74

1,00

-

-

-

-

0,22

-

2.7

Đất ở tại đô thị

ODT

0,62

0,62

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

0,05

-

-

-

-

-

-

0,05

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất SX VLXD, làm đồ gốm

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,02

0,02

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,20

-

-

-

-

0,10

-

0,10

-

-

-

-

-

-