Quyết định 942/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định
Số hiệu: 942/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định Người ký: Trần Châu
Ngày ban hành: 23/03/2018 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TNH BÌNH ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 942/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 23 tháng 3 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 THÀNH PHỐ QUY NHƠN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 3764/QĐ-UBND ngày 12/12/2013 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) thành phố Quy Nhơn;

Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 220/TTr-STNMT ngày 20/3/2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 thành phố Quy Nhơn với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

1.1. Phân bổ các loại đất trong năm kế hoạch

(theo Phụ lục 1 đính kèm)

1.2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2018:

(theo Phụ lục 2 đính kèm)

1.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018:

(theo Phụ lục 3 đính kèm)

1.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2018:

(theo Phụ lục 4 đính kèm)

1.5. Danh mục công trình có sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa: 33 công trình, diện tích 94,1 ha.

1.6. Danh mục công trình có sử dụng dưới 20 ha đất rừng phòng hộ: 14 công trình, diện tích 132,12 ha.

1.7. Danh mục công trình có sử dụng dưới 20 ha đất rừng đặc dụng: 06 công trình, diện tích 8,86 ha.

1.8. Danh mục công trình có sử dụng trên 10 ha đất trồng lúa: 02 công trình, diện tích 54,68 ha.

1.9. Danh mục công trình Nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng: 173 công trình, diện tích 908,7 ha.

1.10. Danh mục công trình không phải trình HĐND tỉnh: 54 công trình, diện tích 354,52 ha.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND thành phố Quy Nhơn có trách nhiệm:

- Công khai và tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất chặt chẽ từ cấp thành phố đến cấp xã, phường; có giải pháp cụ thể để huy động vốn và các nguồn lực khác đáp ứng vốn đầu tư cho việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của thành phố; đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất.

- Thực hiện việc thu hồi đất, việc chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng phải theo đúng danh mục công trình đã được HĐND tỉnh thông qua và phải được giám sát chặt chẽ, sử dụng đất phải tiết kiệm và hiệu quả.

- Xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất và các trường hợp được giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích.

- Cuối năm kế hoạch, UBND thành phố Quy Nhơn phải báo cáo chi tiết kết quả thực hiện Danh mục các công trình thu hồi đất, Danh mục các công trình có sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng, Danh mục công trình chưa thực hiện nhưng phù hợp quy hoạch xin chuyển sang thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm sau để trình UBND tỉnh tổng hợp, báo cáo HĐND tỉnh theo đúng quy định.

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND thành phố Quy Nhơn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Văn phòng UBND tỉnh chịu trách nhiệm đưa Quyết định này lên Trang thông tin điện tử của Văn phòng UBND tỉnh./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- PVPNN;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, K4.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Châu

 

PHỤ LỤC I

(Kèm theo Quyết định số: 942/QĐ-UBND ngày 23/3/2018 của UBND tỉnh)

PHÂN BỔ CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2018

Đơn vị tính: ha

STT

MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG

Thành phố x.đnh

Phân theo đơn vị hành chính

Diện tích (ha)

Cơ cu (%)

P. Nhơn Bình

P. Nhơn Phú

P. Đống Đa

P. Trần Q.Diệu

P.Hải Cng

P. Quang Trung

P. Thị Nại

P.Lê H.Phong

P. Trần H.Đo

P. Ngô Mây

P.Thường Kiệt

P. Lê Lợi

P. Trần Phú

P. Bùi Xuân

P. NVCừ

P. Ghềnh Ráng

Xã Nhơn Lý

Xã Nhơn Hi

Nhơn Hi

Xã Nhơn Châu

Phước Mỹ

DIỆN TÍCH T NHIÊN

28605,7

100,0

1.462,8

1.280,9

582,4

1.089,3

1.069,7

755,8

190,4

97,2

46,6

123,6

69,3

57,0

65,7

4.999,9

143,0

2.613,3

1.495,1

4.023,5

1.215,3

362,1

6.863,1

1

Đất nông nghiệp

15929,2

55,7

518,0

696,3

44,7

354,7

6,7

380,0

 

38,9

 

30,1

 

 

 

3.935,7

 

2.217,5

330,3

820,0

95,4

271,8

6.182,8

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trng lúa

1104,5

3,9

354,3

218,5

 

92,2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

207,8

 

17,3

 

0,0

 

 

214,4

1.2

Đất trồng cây hàng năm

776,4

2,7

51,5

230,9

0,0

80,9

 

4,3

 

2,7

 

 

 

 

 

178,7

 

34,2

 

7,4

 

0,1

185,5

1.3

Đất trồng cây lâu năm

1693,1

5,9

 

7,1

 

79,7

2,8

14,4

 

36,1

 

 

 

 

 

151,3

 

29,3

330,2

735,6

95,1

6,9

204,8

1.4

Đất rng phòng hộ

7369,4

25,8

33,0

229,7

36,4

100,5

 

361,3

 

 

 

30,1

 

 

 

3.105,5

 

 

 

 

 

264,9

3.201,7

1.5

Đt rừng đặc dụng

2133,7

7,5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.133,7

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

2342,1

8,2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.342,1

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

167,6

0,6

65,5

9,0

8,2

1,2

3,9

 

 

 

 

 

 

 

 

2,0

 

0,5

 

77,0

0,3

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

332,6

1,2

3,9

1,0

 

0,3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

290,5

 

2,5

0,1

 

 

 

34,3

2

Đất phi nông nghiệp

10426,8

36,4

930,1

560,0

521,0

670,2

756,4

374,8

190,3

55,4

46,6

93,4

69,3

57,0

65,7

1.050,8

143,0

361,2

389,7

2.670,6

677,4

83,0

667,1

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

485,0

1,7

 

 

 

65,7

40,9

4,6

 

1,4

 

9,6

 

2,1

 

292,3

25,4

3,7

1,0

 

0,2

38,2

 

2.2

Đất an ninh

37,5

0,1

0,0

0,1

0,0

2,0

0,1

5,1

0,1

0,1

0,3

0,0

0,6

0,3

5,3

10,4

2,4

0,0

0,1

0,5

 

 

10,0

2.3

Đất khu công nghiệp

1783,8

6,2

 

 

 

212,3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

120,9

 

 

 

1.250,3

 

 

200,3

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

1670,8

5,8

46,0

87,3

230,9

19,3

13,0

125,7

8,8

3,3

2,1

6,8

6,5

4,1

2,8

11,4

10,6

147,0

230,3

100,5

594,1

20,3

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất PNN

251,8

0,9

2,6

46,2

3,2

6,8

42,3

0,0

 

 

0,6

0,0

 

 

 

110,4

 

2,5

26,4

0,0

7,7

 

3,2

2.9

Đất phát triển hạ tầng

1459,3

5,1

191,8

159,6

87,7

132,3

44,1

68,1

15,8

21,7

18,5

22,4

30,9

21,2

24,1

154,8

45,9

112,7

26,9

133,1

32,5

9,5

112,0

2.12

Đất bãi thải, xử lý ...

55,3

0,2

6,5

 

 

2,8

 

0,2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,1

2,0

0,7

 

43,0

2.13

Đất nông thôn

199,9

0,7

 

-2,9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

67,5

50,6

20,9

11,2

52,6

2.14

Đất đô thị

1099,9

3,8

192,9

171,5

104,3

139,0

39,0

98,1

26,6

23,2

18,6

49,7

13,1

21,1

18,7

80,1

39,7

64,1

 

 

 

 

 

2.15

Đất XD trụ sở cơ quan

22,7

0,1

0,7

0,7

0,1

0,1

1,0

0,6

0,1

0,7

1,7

0,9

3,7

2,5

5,1

1,0

0,4

1,0

0,2

0,5

0,2

0,2

1,4

2.16

Đất XD trụ sở của TCSN

12,5

0,0

0,1

4,8

 

0,1

0,1

0,3

 

0,1

0,6

 

0,0

0,6

0,4

 

1,7

1,9

 

1,7

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

32,9

0,1

1,6

2,2

1,8

3,3

4,1

0,2

 

0,2

1,6

2,1

 

0,7

0,8

4,1

 

2,6

1,8

0,8

0,9

0,3

3,7

2.19

Đất làm nghĩa trang,...

294,0

1,0

31,5

34,5

11,5

11,0

0,1

18,8

 

0,0

 

1,5

 

 

 

115,1

 

8,3

16,5

2,5

18,4

1,9

22,2

2.22

Đất khu vui chơi,..

173,9

0,6

20,5

1,6

21,2

19.3

0,0

1,6

3,2

1,3

0,3

0,1

14,5

4,1

8,5

5,3

16,8

9,8

3,0

22,2

 

0,9

19,7

2.25

Đất sông, suối

1947,6

6,8

348,3

48,5

55,5

30,9

0,4

0,4

128,6

 

 

 

 

 

 

45,4

 

6,9

14,9

1.103,3

1,5

 

162,9

3

Đất chưa sử dụng

2249,8

7,9

14,6

24,6

16,7

64,3

306,6

1,0

0,1

3,0

 

 

 

 

 

13,3

 

34,7

775,1

532,8

442,5

7,3

13,2

 

PHỤ LỤC II

(Kèm theo Quyết định số: 942/QĐ-UBND ngày 23/3/2018 của UBND tỉnh)

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2018

Đơn vị tính: ha

STT

Mục đích sử dụng

Tổng diện tích, gồm:

Phân theo đơn vị hành chính

 

 

P. Nhơn Bình

P. Nhơn Phú

P. Đống Đa

P. Trần Quang Diu

P. Hải Cng

P. Quang Trung

P. Thị Nại

P.Lê Hồng Phong

P. Trần Hưng Đo

P. Ngô Mây

P. Lý Thường Kiệt

P. Lê Li

P. Trần Phú

P. Bùi Th Xuân

P. Nguyễn Văn Cừ

P. Ghềnh Ráng

Nhơn

Xã Nhơn Hội

Xã Nhơn Hải

Xã Nhơn Châu

Phước Mỹ

 

TNG DIỆN TÍCH THU HI

 

589,98

99,42

105,98

59,54

32,89

0,10

1,22

 

0,25

 

 

 

 

 

107,10

 

36,53

7,66

2,45

0,30

 

136,30

1

Đất nông nghiệp

NNP

589,98

99,42

105,98

59,54

32,89

0,10

1,22

 

0,25

 

 

 

 

 

107,10

 

36,53

7,66

2,45

0,30

 

136,30

1.1

Đất trồng lúa

LUA

146,65

31,65

73,85

 

13,76

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16,20

 

4,00

 

0,50

 

 

6,44

 

Trđó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

126,51

30,61

73,64

 

10,98

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8,04

 

2,51

 

 

 

 

0,49

 

Đất trồng lúa còn lại

LUK

20,13

1,04

0,21

 

2,78

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8,16

 

1,49

 

0,50

 

 

5,95

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

115,96

18,21

22,62

0,29

16,69

 

1,00

 

0,22

 

 

 

 

 

7,73

 

6,72

 

0,95

 

 

41,53

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

82,53

 

0,14

 

2,44

0,10

0,22

 

0,03

 

 

 

 

 

33,28

 

16,95

7,66

1,00

0,30

 

20,41

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

54,96

3,00

 

2,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

49,90

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

8,86

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8,86

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

67,87

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

67,87

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

113,16

46,56

9,36

57,19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC III

(Kèm theo Quyết định số: 942/QĐ-UBND ngày 23/3/2018 của UBND tỉnh)

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018

Đơn vị tính: ha

STT

CHỈ TIÊU

Tng

Phân theo đơn vị hành chính

 

P. Nhơn Bình

P. Nhơn Phú

P. Đng Đa

P.Trần Quang Diệu

P. Hi Cng

P. Quang Trung

P. ThNại

P.Lê Hồng Phong

P. Trần Hưng Đạo

P. Ngô Mây

P. Lý Thường Kiệt

P. Lê Lợi

P. Trần Phú

P. Bùi Thị Xuân

P. Nguyễn Văn Cừ

P. Ghềnh Ráng

Nhơn

Nhơn Hội

Nhơn Hải

Nhơn Châu

Xã Phước Mỹ

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

700,76

102,39

105,98

59,54

38,18

0,10

30,12

 

0,25

 

8,93

 

 

 

113,10

 

36,53

7,66

2,65

20,90

39,58

141,10

1.1

Đất trồng lúa

146,64

31,88

73,85

 

13,76

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16,20

 

4,00

 

0,50

 

 

6,44

-

Trong đó: Đất chuyên trng lúa nước

126,51

30,84

73,64

 

10,98

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8,04

 

2,51

 

 

 

 

0,49

 

Đất trồng lúa còn lại

20,13

1,04

0,21

 

2,78

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8,16

 

1,49

 

0,50

 

 

5,95

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

119,36

18,21

22,62

0,29

18,59

 

1,00

 

0,22

 

 

 

 

 

7,73

 

6,72

 

0,95

 

 

43,03

1.3

Đất trồng cây lâu năm

110,02

 

0,14

 

5,83

0,10

0,22

 

0,03

 

 

 

 

 

33,28

 

16,95

7,66

1,20

20,90

 

23,71

1.4

Đất rừng phòng hộ

132,12

3,00

 

2,06

 

 

28,90

 

 

 

8,93

 

 

 

49,65

 

 

 

 

 

39,58

 

1.5

Đt rừng đặc dụng

8,86

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8,86

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

67,87

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

67,87

1,7

Đất nuôi trồng thủy sản

115,90

49,30

9,36

57,19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

1.8

Đất làm muối

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đt nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

57,34

4,91

7,93

0,92

7,70

5,39

24,83

0,90

-

-

-

-

0,03

-

0,52

-

1,25

2,96

-

-

-

-

 

PHỤ LỤC IV

(Kèm theo Quyết định số: 942/QĐ-UBND ngày 23/3/2018 của UBND tỉnh)

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2018

Đơn vị tính: ha

TT

MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG

Tng diện tích, gồm:

Phân theo đơn vị hành chính

P. Nhơn Bình

P. Nhơn Phú

P. Đng Đa

P. Trần Quang Diệu

P. Hải Cng

P. Quang Trung

P. ThNại

P.Lê Hồng Phong

P. Trần Hưng Đạo

P. Ngô Mây

P.Lý Thường Kiệt

P. Lê Lợi

P. Trần Phú

P. Bùi ThXuân

P. Nguyễn Văn Cừ

P. Ghềnh Ráng

Xã Nhơn

Xã Nhơn Hội

Xã Nhơn Hải

Xã Nhơn Châu

Phước Mỹ

(1)

(2)

(3)

(4)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

TỔNG DIỆN TÍCH ĐƯA VÀO SỬ DỤNG

159,60

5,41

21,08

45,67

1,43

 

0,05

0,25

2,02

 

5,97

 

 

 

1,28

 

56,99

0,89

 

18,26

 

0,30

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

159,60

5,41

21,08

45,67

1,43

 

0,05

0,25

2,02

 

5,97

 

 

 

1,28

 

56,99

0,89

 

18,26

 

0,30

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,10

 

 

 

 

23

Đất khu công nghiệp

SKK

1,86

 

 

 

1,43

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,43

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đt cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

150,26

5,22

20,00

45,67

 

 

 

0,25

2,00

 

5,97

 

 

 

0,03

 

56,76

 

 

14,36

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

3,02

0,10

0,43

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

0,48

 

0,21

0,79

 

0,70

 

0,30

2.10

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,70

 

 

2.13

Đất ở nông thôn

ONT

2,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,50

 

 

2.14

Đất đô th

ODT

1,09

0,09

0,65

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,35

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu XD, làm gốm sứ

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,05

 

 

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất công trình công cộng khác

DCK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng khác

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02