Quyết định 94/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt mới; sửa đổi quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc Ngành Công Thương áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Số hiệu: | 94/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Kon Tum | Người ký: | Lê Ngọc Tuấn |
Ngày ban hành: | 01/03/2022 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Thương mại, đầu tư, chứng khoán, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 94/QĐ-UBND |
Kon Tum, ngày 01 tháng 3 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT MỚI; SỬA ĐỔI QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC NGÀNH CÔNG THƯƠNG ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về Hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 73/QĐ-UBND ngày 15 tháng 02 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum công bố Danh mục thủ tục hành mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 20/TTr-SCT ngày 23 tháng 02 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 09 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc Ngành Công Thương áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum (Có Danh mục và nội dung quy trình kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Sở Công Thương có trách nhiệm phân công cán bộ, công chức, viên chức thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại các quy trình nội bộ ban hành kèm theo Quyết định này.
2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh phối hợp với các đơn vị có liên quan thiết lập cấu hình điện tử; đồng thời, tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tình hình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế các quy trình nội bộ số 35, 36 Mục VI; quy trình nội bộ từ số 62 đến 67 khoản VIII, Mục A, phần I, phần II tại Quyết định số 314/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Công Thương thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Công Thương; Thủ trưởng các sở, ban ngành thuộc tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC:
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 94/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. Thủ tục hành chính mới ban hành
STT |
Lĩnh vực/Tên Thủ tục hành chính |
Ghi chú |
I |
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước |
|
1 |
Cấp Giấy tiếp nhận thông báo kinh doanh xăng dầu bằng thiết bị bán xăng dầu quy mô nhỏ |
|
B. Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung
STT |
Lĩnh vực/Tên Thủ tục hành chính |
Ghi chú |
I |
Lĩnh vực Xúc tiến thương mại |
|
1 |
Thông báo hoạt động khuyến mại |
|
2 |
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại |
|
II |
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước |
|
1 |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
|
2 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
|
3 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
|
4 |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
|
5 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
|
6 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
|
PHẦN II
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ
A. Quy trình mới ban hành:
I. Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước:
Quy trình số 01:
Thủ tục: Cấp Giấy tiếp nhận thông báo kinh doanh xăng dầu bằng thiết bị bán xăng dầu quy mô nhỏ. Mã số TTHC: 1.010696.000.00.00.H34
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1: |
- Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ. - Quét (scan), nhập dữ liệu trên phần mềm một cửa điện tử của đơn vị. |
Công chức, nhân viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ) |
Bước 2: |
Phân công xử lý |
Lãnh đạo phòng Quản lý thương mại |
0,25 ngày làm việc |
Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ) |
Bước 3: |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Lập phiếu trình (nếu có) và Dự thảo kết quả TTHC |
Công chức phòng Quản lý thương mại |
2,5 ngày làm việc |
Dự thảo Giấy tiếp nhận hoặc văn bản từ chối /Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ) |
Bước 4: |
Trình Lãnh đạo phòng xem xét, cho ý kiến |
Lãnh đạo phòng Quản lý thương mại |
0,5 ngày làm việc |
Dự thảo Giấy tiếp nhận hoặc văn bản từ chối /Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ) |
Bước 5: |
Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính. |
Lãnh đạo đơn vị |
0,5 ngày làm việc |
Giấy tiếp nhận hoặc văn bản từ chối /Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ) |
Bước 6: |
Văn thư vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ. |
Văn thư đơn vị |
0,25 ngày làm việc |
Giấy tiếp nhận hoặc văn bản từ chối /Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ |
Bước 7: |
Chuyển trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư đơn vị |
0,5 ngày làm việc |
Giấy tiếp nhận hoặc văn bản từ chối /Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ |
Trường hợp hồ sơ trước hoặc đúng hạn: Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử và thông báo tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả. |
Công chức phòng QLTM/Công chức, nhân viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả. Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ |
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm nhất một ngày làm việc trước ngày hết hạn, công chức phòng chuyên môn được giao xử lý có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (chuyển cho cán bộ của đơn vị làm việc tại Trung tâm/bộ phận tiếp nhận), trong đó nêu rõ lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn lại thực hiện không quá một lần). Cập nhật hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. |
||||
Bước 8: |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có). |
Công chức, nhân viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Theo Giấy hẹn |
Giấy tiếp nhận hoặc văn bản từ chối |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: |
05 ngày làm việc |
B. Quy trình sửa đổi, bổ sung:
I. Lĩnh vực Xúc tiến thương mại:
Quy trình số 02:
Thủ tục: Thông báo hoạt động khuyến mại. Mã số TTHC: 2.000033.000.00.00.H34
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1: |
- Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ. - Quét (scan), nhập dữ liệu trên phần mềm một cửa điện tử. |
Công chức, nhân viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ) |
Bước 2: |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ |
Công chức phòng Quản lý thương mại |
2,25 ngày làm việc |
Thống nhất hoặc không thống nhất /Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 3: |
Chuyển trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Công chức phòng Quản lý thương mại |
0,25 ngày làm việc |
Thống nhất hoặc không thống nhất /Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 4: |
Trường hợp hồ sơ trước hoặc đúng hạn: Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử và thông báo tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả. |
Công chức phòng Quản lý thương mại/ Công chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ của đơn vị làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
Thống nhất hoặc không thống nhất /Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả. Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ |
Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm nhất một ngày làm việc trước ngày hết hạn, công chức phòng chuyên môn được giao xử lý có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (chuyển cho cán bộ của đơn vị làm việc tại Trung tâm/bộ phận tiếp nhận), trong đó nêu rõ lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn lại thực hiện không quá một lần). Cập nhật hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. |
||||
Bước 5: |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu lệ phí theo quy định (nếu có). |
Công chức, nhân viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Theo Giấy hẹn |
Thống nhất hoặc không thống nhất |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: |
03 ngày làm việc |
Quy trình số 03:
Thủ tục: Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại. Mã số TTHC: 2.001474.000.00.00.H34
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1: |
- Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ. - Quét (scan), nhập dữ liệu trên phần mềm một cửa điện tử |
Công chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ) |
Bước 2: |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ |
Công chức phòng Quản lý thương mại |
2,25 ngày làm việc |
Thống nhất hoặc không thống nhất /Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ) |
Bước 3: |
Chuyển trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Công chức phòng Quản lý thương mại |
0,25 ngày làm việc |
Thống nhất hoặc không thống nhất /Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ) |
Bước 4: |
Trường hợp hồ sơ trước hoặc đúng hạn: Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử và thông báo tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả. |
Công chức phòng Quản lý thương mại/ Công chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
Thống nhất hoặc không thống nhất /Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả. Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ |
Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm nhất một ngày làm việc trước ngày hết hạn, công chức phòng chuyên môn được giao xử lý có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (chuyển cho cán bộ của đơn vị làm việc tại Trung tâm/bộ phận tiếp nhận), trong đó nêu rõ lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn lại thực hiện không quá một lần). Cập nhật hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. |
||||
Bước 5: |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu lệ phí theo quy định (nếu có). |
Công chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ của đơn vị làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Theo Giấy hẹn |
Thống nhất hoặc không thống nhất |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: |
03 ngày làm việc |
II. Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước:
Quy trình số 04:
Thủ tục: Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu. Mã số TTHC: 2.000673.000.00.00.H34
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/sản phẩm |
|
Bước 1: |
- Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ. - Quét (scan), nhập dữ liệu trên phần mềm một cửa điện tử |
Công chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ) |
|
Bước 2: |
Phân công xử lý |
Lãnh đạo phòng Quản lý thương mại |
0,5 ngày làm việc |
Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ) |
|
Bước 3: |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Lập phiếu trình (nếu có) và Dự thảo kết quả TTHC. |
Công chức phòng Quản lý thương mại |
26,75 ngày làm việc |
Dự thảo Giấy xác nhận hoặc văn bản từ chối /Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ) |
|
Bước 4: |
Trình Lãnh đạo phòng xem xét, cho ý kiến |
Lãnh đạo phòng QLTM |
0,5 ngày làm việc |
Dự thảo Giấy xác nhận hoặc văn bản từ chối /Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ) |
|
Bước 5: |
Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính. |
Lãnh đạo đơn vị |
0,5 ngày làm việc |
Giấy xác nhận hoặc văn bản từ chối /Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ) |
|
Bước 6: |
Văn thư vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ. |
Văn thư đơn vị |
0,5 ngày làm việc |
Giấy xác nhận hoặc văn bản từ chối /Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ |
|
Bước 7: |
Chuyển trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư đơn vị |
0,5 ngày làm việc |
Giấy xác nhận hoặc văn bản từ chối /Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ |
|
Trường hợp hồ sơ trước hoặc đúng hạn: Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử và thông báo tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả. |
Công chức phòng QLTM /Công chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả. Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ |
||
Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm nhất một ngày làm việc trước ngày hết hạn, công chức phòng chuyên môn được giao xử lý có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (chuyển cho cán bộ của đơn vị làm việc tại Trung tâm/bộ phận tiếp nhận), trong đó nêu rõ lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn lại thực hiện không quá một lần). Cập nhật hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. |
|
|
|
||
Bước 8: |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có). |
Công chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Theo Giấy hẹn |
Giấy xác nhận hoặc văn bản từ chối |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: |
30 ngày làm việc |
||||
Quy trình số 05:
Thủ tục: Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu. Mã số TTHC: 2.000669.000.00.00.H34
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1: |
- Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ. - Quét (scan), nhập dữ liệu trên phần mềm một cửa điện tử |
Công chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ) |
Bước 2: |
Phân công xử lý |
Lãnh đạo phòng Quản lý thương mại |
0,5 ngày làm việc |
Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ) |
Bước 3: |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Lập phiếu trình (nếu có) và Dự thảo kết quả TTHC |
Công chức phòng Quản lý thương mại |
26,75 ngày làm việc |
Dự thảo Giấy xác nhận hoặc văn bản từ chối /Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ) |
Bước 4: |
Trình Lãnh đạo phòng xem xét, cho ý kiến |
Lãnh đạo phòng Quản lý thương mại |
0,5 ngày làm việc |
Dự thảo Giấy xác nhận hoặc văn bản từ chối /Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ) |
Bước 5: |
Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính. |
Lãnh đạo đơn vị |
0,5 ngày làm việc |
Giấy xác nhận hoặc văn bản từ chối /Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ) |
Bước 6: |
Văn thư vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ. |
Văn thư đơn vị |
0,5 ngày làm việc |
Giấy xác nhận hoặc văn bản từ chối /Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ |
Bước 7: |
Chuyển trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư đơn vị |
0,5 ngày làm việc |
Giấy xác nhận hoặc văn bản từ chối /Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ |
Trường hợp hồ sơ trước hoặc đúng hạn: Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử và thông báo tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả. |
Công chức phòng QLTM /Công chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả. Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ |
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm nhất một ngày làm việc trước ngày hết hạn, công chức phòng chuyên môn được giao xử lý có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (chuyển cho cán bộ của đơn vị làm việc tại Trung tâm/bộ phận tiếp nhận), trong đó nêu rõ lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn lại thực hiện không quá một lần). Cập nhật hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. |
|
|
|
|
Bước 8: |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có). |
Công chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Theo Giấy hẹn |
Giấy xác nhận hoặc văn bản từ chối |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: |
30 ngày làm việc |
Quy trình số 06:
Thủ tục: Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu. Mã số TTHC: 2.000672.000.00.00.H34
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1: |
- Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ. - Quét (scan), nhập dữ liệu trên phần mềm một cửa điện tử |
Công chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ) |
Bước 2: |
Phân công xử lý |
Lãnh đạo phòng Quản lý thương mại |
0,5 ngày làm việc |
Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ) |
Bước 3: |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Lập phiếu trình (nếu có) và Dự thảo kết quả TTHC |
Công chức phòng Quản lý thương mại |
26,75 ngày làm việc |
Dự thảo Giấy xác nhận hoặc văn bản từ chối /Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ) |
Bước 4: |
Trình Lãnh đạo phòng xem xét cho ý kiến |
Lãnh đạo phòng Quản lý thương mại |
0,5 ngày làm việc |
Dự thảo Giấy xác nhận hoặc văn bản từ chối /Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ) |
Bước 5: |
Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính. |
Lãnh đạo đơn vị |
0,5 ngày làm việc |
Giấy xác nhận hoặc văn bản từ chối /Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ) |
Bước 6: |
Văn thư vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ. |
Văn thư đơn vị |
0,5 ngày làm việc |
Giấy xác nhận hoặc văn bản từ chối /Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ |
Bước 7: |
Chuyển trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư đơn vị |
0,5 ngày làm việc |
Giấy xác nhận hoặc văn bản từ chối /Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ |
Trường hợp hồ sơ trước hoặc đúng hạn: Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử và thông báo tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả. |
Công chức phòng QLTM /Công chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả. Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ |
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm nhất một ngày làm việc trước ngày hết hạn, công chức phòng chuyên môn được giao xử lý có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (chuyển cho cán bộ của đơn vị làm việc tại Trung tâm/bộ phận tiếp nhận), trong đó nêu rõ lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn lại thực hiện không quá một lần). Cập nhật hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. |
|
|
|
|
Bước 8: |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có). |
Công chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
Giấy xác nhận hoặc văn bản từ chối |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: |
30 ngày làm việc |
Quy trình số 07:
Thủ tục: Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương. Mã số TTHC: 2.000674.000.00.00.H34
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1: |
- Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ. - Quét (scan), nhập dữ liệu trên phần mềm một cửa điện tử |
Công chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ) |
Bước 2: |
Phân công xử lý |
Lãnh đạo phòng Quản lý thương mại |
0,5 ngày làm việc |
Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ) |
Bước 3: |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Lập phiếu trình (nếu có) và Dự thảo kết quả TTHC |
Công chức phòng Quản lý thương mại |
26,75 ngày làm việc |
Dự thảo Giấy xác nhận hoặc văn bản từ chối /Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ) |
Bước 4: |
Trình lãnh đạo phòng xem xét, cho ý kiến |
Lãnh đạo phòng Quản lý thương mại |
0,5 ngày làm việc |
Dự thảo Giấy xác nhận hoặc văn bản từ chối /Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ) |
Bước 5: |
Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính. |
Lãnh đạo đơn vị |
0,5 ngày làm việc |
Giấy xác nhận hoặc văn bản từ chối /Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ) |
Bước 6: |
Văn thư vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ. |
Văn thư đơn vị |
0,5 ngày làm việc |
Giấy xác nhận hoặc văn bản từ chối /Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ |
Bước 7: |
Chuyển trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư đơn vị |
0,5 ngày làm việc |
Giấy xác nhận hoặc văn bản từ chối /Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ |
Trường hợp hồ sơ trước hoặc đúng hạn: Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử và thông báo tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả. |
Công chức phòng QLTM /Công chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả. Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ |
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm nhất một ngày làm việc trước ngày hết hạn, công chức phòng chuyên môn được giao xử lý có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (chuyển cho cán bộ của đơn vị làm việc tại Trung tâm/bộ phận tiếp nhận), trong đó nêu rõ lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn lại thực hiện không quá một lần). Cập nhật hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. |
|
|
|
|
Bước 8: |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có). |
Công chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Theo Giấy hẹn |
Giấy xác nhận hoặc văn bản từ chối |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: |
30 ngày làm việc |
Quy trình số 08:
Thủ tục: Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của sở Công Thương. Mã số TTHC: 2.000666.000.00.00.H34
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1: |
- Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ. - Quét (scan), nhập dữ liệu trên phần mềm một cửa điện tử của đơn vị tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Công chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ) |
Bước 2: |
Phân công xử lý |
Lãnh đạo phòng Quản lý thương mại |
0,5 ngày làm việc |
Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ) |
Bước 3: |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Lập phiếu trình (nếu có) và Dự thảo kết quả TTHC |
Công chức phòng Quản lý thương mại |
26,75 ngày làm việc |
Dự thảo Giấy xác nhận hoặc văn bản từ chối /Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ) |
Bước 4: |
Trình lãnh đạo phòng xem xét, cho ý kiến |
Lãnh đạo phòng Quản lý thương mại |
0,5 ngày làm việc |
Dự thảo Giấy xác nhận hoặc văn bản từ chối /Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ) |
Bước 5: |
Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính. |
Lãnh đạo đơn vị |
0,5 ngày làm việc |
Giấy xác nhận hoặc văn bản từ chối /Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ) |
Bước 6: |
Văn thư vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ. |
Văn thư đơn vị |
0,5 ngày làm việc |
Giấy xác nhận hoặc văn bản từ chối /Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ |
Bước 7: |
Chuyển trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư đơn vị |
0,5 ngày làm việc |
Giấy xác nhận hoặc văn bản từ chối /Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ |
Trường hợp hồ sơ trước hoặc đúng hạn: Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử và thông báo tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả. |
Công chức phòng QLTM /Công chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả. Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ |
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm nhất một ngày làm việc trước ngày hết hạn, công chức phòng chuyên môn được giao xử lý có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (chuyển cho cán bộ của đơn vị làm việc tại Trung tâm/bộ phận tiếp nhận), trong đó nêu rõ lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn lại thực hiện không quá một lần). Cập nhật hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. |
||||
Bước 8: |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có). |
Công chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Theo Giấy hẹn |
Giấy xác nhận hoặc văn bản từ chối |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: |
30 ngày làm việc |
Quy trình số 09:
Thủ tục: Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương. Mã số TTHC: 2.000664.000.00.00.H34
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1: |
- Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ. - Quét (scan), nhập dữ liệu trên phần mềm một cửa điện tử |
Công chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ) |
Bước 2: |
Phân công xử lý |
Lãnh đạo phòng Quản lý thương mại |
0,5 ngày làm việc |
Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ) |
Bước 3: |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Lập phiếu trình (nếu có) và Dự thảo kết quả TTHC |
Công chức phòng Quản lý thương mại |
26,75 ngày làm việc |
Dự thảo Giấy xác nhận hoặc văn bản từ chối /Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ) |
Bước 4: |
Trình lãnh đạo phòng xem xét, cho ý kiến |
Lãnh đạo phòng Quản lý thương mại |
0,5 ngày làm việc |
Dự thảo Giấy xác nhận hoặc văn bản từ chối /Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ) |
Bước 5: |
Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính. |
Lãnh đạo đơn vị |
0,5 ngày làm việc |
Giấy xác nhận hoặc văn bản từ chối /Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ) |
Bước 6: |
Văn thư vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ. |
Văn thư đơn vị |
0,5 ngày làm việc |
Giấy xác nhận hoặc văn bản từ chối /Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ |
Bước 7: |
Chuyển trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư đơn vị |
0,5 ngày làm việc |
Giấy xác nhận hoặc văn bản từ chối /Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ |
Trường hợp hồ sơ trước hoặc đúng hạn: Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử và thông báo tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả. |
Công chức phòng QLTM /Công chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả. Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ |
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm nhất một ngày làm việc trước ngày hết hạn, công chức phòng chuyên môn được giao xử lý có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (chuyển cho cán bộ của đơn vị làm việc tại Trung tâm/bộ phận tiếp nhận), trong đó nêu rõ lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn lại thực hiện không quá một lần). Cập nhật hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. |
||||
Bước 8: |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có). |
Công chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
Giấy xác nhận hoặc văn bản từ chối |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: |
30 ngày làm việc |
Quyết định 314/QĐ-UBND năm 2020 bãi bỏ thủ tục hành chính, lĩnh vực tổ chức hành chính, sự nghiệp nhà nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 17/02/2020 | Cập nhật: 24/03/2020
Quyết định 73/QĐ-UBND năm 2020 quy định về phân công trách nhiệm quản lý Nhà nước về lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 14/01/2020 | Cập nhật: 27/02/2020
Quyết định 73/QĐ-UBND năm 2020 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ Bắc Giang Ban hành: 13/01/2020 | Cập nhật: 21/04/2020
Quyết định 73/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử đối với Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ giải quyết và trả kết quả thuộc thẩm quyền giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 08/01/2020 | Cập nhật: 04/03/2020
Quyết định 73/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng năm 2020 Ban hành: 15/01/2021 | Cập nhật: 01/02/2021
Quyết định 73/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ trong lĩnh vực An toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Yên Bái Ban hành: 18/01/2019 | Cập nhật: 22/04/2019
Quyết định 73/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Điều lệ Hội Tai Mũi Họng tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 10/01/2019 | Cập nhật: 17/01/2019
Quyết định 73/QĐ-UBND về phân bổ biên chế, số người làm việc và hợp đồng lao động trong cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và tổ chức hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2019 Ban hành: 08/01/2019 | Cập nhật: 12/03/2019
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Quyết định 73/QĐ-UBND năm 2017 thực hiện Nghị quyết 72/2016/NQ-HĐND về phát triển khoa học và công nghệ phục vụ sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa và hội nhập quốc tế tỉnh Ninh Thuận, giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 29/03/2017 | Cập nhật: 20/04/2017
Quyết định 314/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương do Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình ban hành Ban hành: 09/03/2017 | Cập nhật: 17/04/2017
Quyết định 314/QĐ-UBND về cấp bổ sung ngân sách năm 2017 cho Đài Phát thanh và Truyền hình Ninh Bình để thực hiện Kế hoạch cải tạo, nâng cấp xe truyền hình lưu động lên tiêu chuẩn HD Ban hành: 15/02/2017 | Cập nhật: 04/03/2017
Quyết định 73/QĐ-UBND năm 2017 Chỉ số theo dõi, đánh giá cải cách hành chính đối với cơ quan thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Ủy ban nhân dân cấp huyện; cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 07/02/2017 | Cập nhật: 13/06/2017
Quyết định 73/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế; thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 19/01/2017 | Cập nhật: 06/05/2017
Quyết định 314/QĐ-UBND năm 2017 về chuyển Ủy ban nhân dân quận, huyện, thị xã thực hiện nhiệm vụ, chủ đầu tư 20 dự án do Trung tâm phát triển quỹ đất Hà Nội trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Hà Nội đang thực hiện Ban hành: 16/01/2017 | Cập nhật: 01/03/2017
Quyết định 73/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Quy hoạch phát triển giao thông nông thôn thành phố Cần Thơ đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 gắn với chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới Ban hành: 12/01/2017 | Cập nhật: 17/02/2017
Quyết định 73/QĐ-UBND năm 2015 về thành lập Văn phòng Đăng ký đất đai trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 15/01/2015 | Cập nhật: 28/08/2017
Quyết định 314/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đấu thầu, thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Điện Biên Ban hành: 12/04/2019 | Cập nhật: 01/06/2019
Quyết định 73/QĐ-UBND năm 2019 về Bộ tiêu chí vườn mẫu nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang, đến năm 2020 Ban hành: 11/03/2019 | Cập nhật: 14/03/2019
Quyết định 314/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu tiết kiệm thêm 10% chi thường xuyên năm 2016 Ban hành: 29/02/2016 | Cập nhật: 11/03/2016
Quyết định 73/QĐ-UBND năm 2016 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Trà Vinh Ban hành: 19/01/2016 | Cập nhật: 14/04/2016
Quyết định 314/QĐ-UBND năm 2015 về phê duyệt đề án Quy hoạch phát triển nguồn năng lượng trên địa bàn huyện Côn Đảo, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đến năm 2020 có xét đến năm 2030 Ban hành: 10/02/2015 | Cập nhật: 28/09/2015
Quyết định 314/QĐ-UBND năm 2015 Quy chế tổ chức và hoạt động của Đoàn kiểm tra liên ngành về Internet tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 29/01/2015 | Cập nhật: 04/03/2016
Quyết định 73/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi trong lĩnh vực đăng ký kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 20/01/2015 | Cập nhật: 27/10/2015
Quyết định 314/QĐ-UBND năm 2014 Quy chế tạm thời quản lý và sử dụng Tòa nhà Trung tâm Hành chính tập trung tỉnh Bình Dương Ban hành: 08/02/2014 | Cập nhật: 05/05/2015
Quyết định 73/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Đề án đầu tư, hỗ trợ 36 thôn, bản khó khăn nhất của tỉnh Hòa Bình Ban hành: 20/01/2014 | Cập nhật: 09/05/2018
Quyết định 73/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 14/05/2012 | Cập nhật: 10/08/2012
Quyết định 73/QĐ-UBND năm 2012 bãi bỏ thủ tục hành chính của Sở Xây dựng tỉnh Sóc Trăng kèm theo Quyết định 178/QĐ-UBND Ban hành: 08/05/2012 | Cập nhật: 10/03/2014
Quyết định 73/QĐ-UBND năm 2014 về đặt tên tuyến đường và công trình công cộng trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 30/12/2014 | Cập nhật: 27/01/2015
Quyết định 73/QĐ-UBND năm 2013 bãi bỏ Quyết định công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang Ban hành: 15/03/2013 | Cập nhật: 22/03/2013
Quyết định 314/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Cần Thơ Ban hành: 05/02/2013 | Cập nhật: 06/03/2013
Quyết định 73/QĐ-UBND năm 2006 về danh mục các tuyến, trục đường phố chính đô thị trên địa bàn tỉnh Long An để áp dụng cho việc phân cấp cấp phép xây dựng do Uỷ ban nhân dân tỉnh Long An ban hành Ban hành: 05/01/2006 | Cập nhật: 04/12/2009
Quyết định 314/QĐ-UBND năm 2013 về giao dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi và chi ngân sách địa phương năm 2014 Ban hành: 11/12/2013 | Cập nhật: 05/09/2014
Quyết định 73/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bắc Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành Ban hành: 14/08/2009 | Cập nhật: 02/08/2011
Quyết định 73/QĐ-UBND-2007 về kiện toàn và ban hành Quy chế hoạt động của Tổ Kiểm tra Liên ngành tỉnh Đồng Nai về lĩnh vực chống buôn lậu, hàng giả và gian lận thương mại do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 09/01/2007 | Cập nhật: 03/11/2007
Quyết định 314/QĐ-UBND điều chỉnh diện tích đất Khu Công nghiệp Trà Nóc II cho Công ty Xây dựng Hạ tầng Khu Công nghiệp Cần Thơ thuê tại phường Phước Thới, quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. Ban hành: 28/01/2010 | Cập nhật: 08/07/2013
Quyết định 73/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Kế hoạch phòng, chống bệnh Lở mồm long móng gia súc trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2021-2025 Ban hành: 15/01/2021 | Cập nhật: 20/02/2021
Quyết định 73/QĐ-UBND năm 2021 công bố hiện trạng rừng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2020 Ban hành: 26/02/2021 | Cập nhật: 06/03/2021
Quyết định 73/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần trong năm 2020 Ban hành: 29/01/2021 | Cập nhật: 06/04/2021
Quyết định 314/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt Đề án quy hoạch tổng thể phòng cháy, chữa cháy tỉnh Tuyên Quang đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 14/09/2010 | Cập nhật: 20/07/2013
Quyết định 314/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ các lĩnh vực lâm nghiệp, chăn nuôi, thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 25/02/2022 | Cập nhật: 02/03/2022
Quyết định 73/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung, thay thế thuộc lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước, áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 15/02/2022 | Cập nhật: 16/02/2022
Quyết định 314/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ Ban hành: 08/02/2022 | Cập nhật: 25/02/2022
Quyết định 73/QĐ-UBND năm 2007 về mức thu, nộp, tỷ lệ điều tiết và chế độ quản lý sử dụng lệ phí cấp giấy phép hoạt động điện lực trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 08/01/2007 | Cập nhật: 18/03/2010
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 73/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2020 (tính đến hết ngày 31/12/2020) Ban hành: 20/01/2021 | Cập nhật: 22/04/2021
Quyết định 314/QĐ-UBND năm 2018 về Mã định danh các cơ quan, đơn vị tham gia trao đổi văn bản điện tử qua Hệ thống Quản lý văn bản và điều hành của tỉnh Bình Phước Ban hành: 05/02/2018 | Cập nhật: 21/06/2018
Quyết định 73/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn tỉnh Lạng Sơn đến năm 2020” Ban hành: 20/01/2011 | Cập nhật: 12/05/2018
Quyết định 73/QĐ-UBND về Chương trình công tác năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 10/01/2011 | Cập nhật: 29/06/2015
Quyết định 314/QĐ-UBND năm 2010 về Kế hoạch Hành động bảo vệ Đa dạng sinh học tỉnh Bình Định đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 12/07/2010 | Cập nhật: 29/08/2013
Quyết định 73/QĐ-UBND năm 2008 phê duyệt Quy hoạch bưu chính, viễn thông tỉnh Bến Tre giai đoạn 2007 - 2015 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 10/01/2008 | Cập nhật: 11/08/2014
Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 06/12/2021 | Cập nhật: 06/12/2021
Quyết định 73/QĐ-UBND năm 2016 quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu dân cư Mai Sơn, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 15/01/2016 | Cập nhật: 29/11/2016
Quyết định 73/QĐ-UBND phê duyệt nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp tỉnh Cà Mau năm 2016 Ban hành: 15/01/2016 | Cập nhật: 26/02/2016
Quyết định 73/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực giải quyết khiếu nại thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Thanh tra tỉnh Cao Bằng Ban hành: 24/01/2022 | Cập nhật: 10/02/2022
Quyết định 314/QĐ-UBND năm 2021 phê quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Công Thương thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 21/06/2021 | Cập nhật: 16/07/2021
Quyết định 314/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bắc Giang Ban hành: 04/03/2022 | Cập nhật: 11/04/2022
Quyết định 314/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Quy hoạch bảo tồn Đa dạng sinh học tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2013-2020 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 06/09/2013 | Cập nhật: 28/10/2013