Quyết định 935/QĐ-UBND năm 2012 công bố, công khai bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tây Ninh
Số hiệu: | 935/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tây Ninh | Người ký: | Nguyễn Thị Thu Thủy |
Ngày ban hành: | 16/05/2012 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 935 /QĐ-UBND |
Tây Ninh, ngày 16 tháng 5 năm 2012 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải và Chánh Văn phòng UBND tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố, công khai kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tây Ninh.
Có danh mục và nội dung kèm theo được đăng tải trong Mục Đề án 30 của Trang thông tin điện tử tỉnh Tây Ninh tại địa chỉ http://www.tayninh.gov.vn.
Sở Giao thông vận tải có trách nhiệm niêm yết công khai tại bộ phận “tiếp nhận và trả kết quả” và thực hiện các thủ tục hành chính này cho cá nhân, tổ chức đúng với nội dung đã công bố tại Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1698/QĐ-UBND ngày 20/8/2009 của UBND tỉnh về việc công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tây Ninh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành tỉnh, UBND các huyện, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 935 /QĐ-UBND ngày 16 tháng 5 năm 2012 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH/SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HOẶC THAY THẾ/ BỊ HỦY BỎ HOẶC BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH TÂY NINH
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Mã số/ Ghi chú |
I. LĨNH VỰC VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ |
|||
01 |
Thủ tục đổi giấy phép lái xe mô tô do ngành công an cấp trước 31/7/1995 |
Vận tải đường bộ |
|
02 |
Thủ tục đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam |
Vận tải đường bộ |
|
03 |
Thủ tục cấp lại giấy phép đào tạo lái xe các hạng A1,A2,A3 và A4 |
Vận tải đường bộ |
|
04 |
Thủ tục nâng hạng giấy phép lái xe |
Vận tải đường bộ |
|
05 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
Vận tải đường bộ |
|
06 |
Thủ tục lập lại hồ sơ gốc giấy phép lái xe |
Vận tải đường bộ |
|
07 |
Thủ tục cấp mới và cấp lại Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 |
Vận tải đường bộ |
|
08 |
Thủ tục điều chỉnh lưu lượng đào tạo lái xe đến 20% |
Vận tải đường bộ |
|
09 |
Thủ tục gia hạn Giấy phép liên vận và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào |
Vận tải đường bộ |
|
10 |
Thủ tục cấp giấy phép liên vận Việt Nam – Campuchia |
Vận tải đường bộ |
|
11 |
Thủ tục gia hạn đối với xe Campuchia khi lưu trú tại Việt Nam |
Vận tải đường bộ |
|
12 |
Thủ tục cấp, đổi Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với Doanh nghiệp, hợp tác xã |
Vận tải đường bộ |
|
13 |
Thủ tục cấp, đổi Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với Hộ kinh doanh |
Vận tải đường bộ |
|
14 |
Thủ tục đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định bằng ô tô |
Vận tải đường bộ |
|
15 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo |
Vận tải đường bộ |
|
16 |
Thủ tục cấp đăng ký có thời hạn xe máy chuyên dùng |
Vận tải đường bộ |
|
17 |
Thủ tục đổi, đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng |
Vận tải đường bộ |
|
18 |
Thủ tục cấp lại đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng |
Vận tải đường bộ |
|
19 |
Thủ tục cấp đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng |
Vận tải đường bộ |
|
20 |
Thủ tục sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố |
Vận tải đường bộ |
|
21 |
Thủ tục sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố |
Vận tải đường bộ |
|
22 |
Thủ tục di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng không thay đổi chủ sở hữu |
Vận tải đường bộ |
|
II. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG TRÌNH ĐƯỜNG BỘ |
|||
01 |
Thủ tục gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác |
Quản lý công trình đường bộ |
|
02 |
Thủ tục chấp thuận xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác |
Quản lý công trình đường bộ |
|
03 |
Thủ tục cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác |
Quản lý công trình đường bộ |
|
III. LĨNH VỰC VẬN TẢI ĐƯỜNG THỦY |
|||
01 |
Thủ tục dự thi lấy bằng thuyền trưởng hạng ba, bằng máy trưởng hạng ba; dự kiểm tra lấy bằng chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa |
Vận tải đường thủy |
|
02 |
Thủ tục đổi bằng thuyền trưởng hạng ba, bằng máy trưởng hạng ba và chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa |
Vận tải đường thủy |
|
03 |
Thủ tục chuyển đổi bằng thuyền trưởng hạng ba, bằng máy trưởng hạng ba và chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa |
Vận tải đường thủy |
|
04 |
Thủ tục đăng ký phương tiện thủy nội địa lần đầu đối với phương tiện đang khai thác |
Vận tải đường thủy |
|
05 |
Thủ tục đăng ký lại phương tiện đối với trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
Vận tải đường thủy |
|
06 |
Thủ tục đăng ký lại phương tiện đối với trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện và thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
Vận tải đường thủy |
|
07 |
Thủ tục đăng ký lại phương tiện đối với trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc chuyển nơi đăng ký hộ khẩu |
Vận tải đường thủy |
|
08 |
Thủ tục chấp thuận xây dựng cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài đối với trường hợp công bố lại do xây dựng mở rộng hoặc nâng cấp để nâng cao năng lực thông qua cảng |
Vận tải đường thủy |
|
09 |
Thủ tục chấp thuận xây dựng bến thủy nội địa |
Vận tải đường thủy |
|
10 |
Thủ tục chấp thuận xây dựng bến thủy nội địa đối với trường hợp nhiều bến có vùng nước liền kề nhau (cụm bến) |
Vận tải đường thủy |
|
11 |
Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động bến thủy nội địa đối với trường hợp nhiều bến có vùng nước liền kề nhau (cụm bến) |
Vận tải đường thủy |
|
12 |
Thủ tục chấp thuận xây dựng bến thủy nội địa đối với trường hợp xây dựng mở rộng hoặc nâng cấp để nâng cao năng lực thông qua bến |
Vận tải đường thủy |
|
13 |
Thủ tục chấp thuận mở bến khách ngang sông |
Vận tải đường thủy |
|
14 |
Thủ tục chấp thuận mở bến khách ngang sông đối với trường hợp cấp lại giấy phép hoạt động bến khách ngang sông do xây dựng mở rộng hoặc nâng cấp để nâng cao năng lực thông qua bến |
Vận tải đường thủy |
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HOẶC THAY THẾ
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Mã số/ Ghi chú |
I. LĨNH VỰC VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ |
|||
01 |
Thủ tục đổi giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp |
Vận tải đường bộ |
145290 |
02 |
Thủ tục đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp sau ngày 31/7/1995 |
Vận tải đường bộ |
145175 |
03 |
Thủ tục đổi giấy phép lái xe do Bộ Quốc phòng cấp (tên mới) Thủ tục đổi giấy phép lái xe (GPLX) quân sự do Bộ quốc phòng cấp cho quân nhân sang GPLX dân sự (tên cũ) |
Vận tải đường bộ |
145205 |
04 |
Thủ tục đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài (tên mới) Thủ tục đổi giấy phép lái xe (GPLX) của nước ngoài cấp cho người Việt Nam (tên cũ) |
Vận tải đường bộ |
145275 |
05 |
Thủ tục cấp lại giấy phép lái xe quá thời hạn sử dụng |
Vận tải đường bộ |
145341 |
06 |
Thủ tục cấp lại giấy phép lái xe bị mất (tên mới) Thủ tục cấp lại giấy phép lái xe (GPLX) bị mất , hồ sơ bị mất (tên cũ) |
Vận tải đường bộ |
145150 |
07 |
Thủ tục cấp lại giấy phép lái xe do bị tước quyền sử dụng giấy phép lái xe (tên mới) Thủ tục cấp lại giấy phép lái xe (GPLX) do bị tước quyền sử dụng GPLX, bị thu hồi GPLX (tên cũ) |
Vận tải đường bộ |
145329 |
08 |
Thủ tục cấp mới Giấy phép lái xe |
Vận tải đường bộ |
145345 |
09 |
Thủ tục cấp mới giấy phép đào tạo lái xe các hạng A1,A2,A3 và A4 (tên mới) Thủ tục cấp giấy phép đào tạo lái xe mô tô (tên cũ) |
Vận tải đường bộ |
145380 |
10 |
Thủ tục cấp giấy phép xe tập lái |
Vận tải đường bộ |
146138 |
11 |
Thủ tục cấp giấy phép liên vận Việt - Lào |
Vận tải đường bộ |
145448 |
12 |
Thủ tục đăng ký mở tuyến vận tải hành khách cố định bằng ô tô (tên mới) Thủ tục Đăng ký mở tuyến VTK cố định bằng ô tô chạy thử (tên cũ) |
Vận tải đường bộ |
145752 |
13 |
Thủ tục đăng ký bổ sung xe khai thác tuyến vận tải hành khách cố định bằng ô tô (tên mới) Thủ tục Đăng ký bổ sung xe, thay xe trên tuyến cố định (tên cũ) |
Vận tải đường bộ |
145636 |
14 |
Thủ tục cấp, đổi phù hiệu, biển hiệu xe vận tải hành khách (tên mới) Cấp, đổi Phù hiệu xe hợp đồng (tên cũ) |
Vận tải đường bộ |
145563 |
15 |
Thủ tục cấp giấy phép lưu hành xe quá tải, quá khổ, xe bánh xích trên đường bộ (tên mới) Cấp giấy phép lưu hành đặc biệt (tên cũ) |
Vận tải đường bộ |
145813 |
16 |
Thủ tục thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo Thiết kế cải tạo phương tiện cơ giới đường bộ (tên cũ) |
Vận tải đường bộ |
146133 |
17 |
Thủ tục cấp, đăng ký biển số xe máy chuyên dùng lần đầu (tên mới) Cấp giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy thi công chuyên dùng (tên cũ) |
Vận tải đường bộ |
146145 |
II. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG TRÌNH ĐƯỜNG BỘ |
|||
01 |
Thủ tục chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác |
Quản lý công trình đường bộ |
146156 |
02 |
Thủ tục cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác |
Quản lý công trình đường bộ |
146165 |
II. LĨNH VỰC XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH CÓ LIÊN QUAN ĐẾN GIAO THÔNG ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA |
|||
01 |
Thủ tục cho ý kiến thỏa thuận bằng văn bản đối với công trình thuộc dự án nhóm B,C có liên quan đến an toàn giao thông đường thủy nội địa, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
Xây dựng công trình liên quan đến đường thủy nội địa |
146543 |
02 |
Thủ tục chấp thuận phương án đảm bảo an toàn giao thông đối với các công trình thi công trên đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
Xây dựng công trình liên quan đến đường thủy nội địa |
146551 |
03 |
Thủ tục công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
Xây dựng công trình liên quan đến đường thủy nội địa |
146556 |
IV. LĨNH VỰC VẬN TẢI ĐƯỜNG THỦY |
|||
01 |
Thủ tục cấp mới bằng thuyền trưởng hạng ba, bằng máy trưởng hạng ba và chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa (tên mới) Đổi bằng Thuyền, Máy trưởng tàu sông (tên cũ) |
Vận tải đường thủy |
146173 |
02 |
Thủ tục cấp lại bằng thuyền trưởng hạng ba, bằng máy trưởng hạng ba và chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa (tên mới) Cấp lại bằng Thuyền, Máy trưởng tàu sông (tên cũ) |
Vận tải đường thủy |
146191 |
03 |
Thủ tục đăng ký phương tiện thủy nội địa lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác (tên mới) Thủ tục đăng ký phương tiện lần đầu (tên cũ) |
Vận tải đường thủy |
146220 |
04 |
Thủ tục đăng ký lại phương tiện đối với phương tiện thay đổi tính năng kỹ thuật (tên mới) Thủ tục đăng ký lại phương tiện (tên cũ) |
Vận tải đường thủy |
146234 |
05 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa |
Vận tải đường thủy |
146241 |
06 |
Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa |
Vận tải đường thủy |
146249 |
07 |
Thủ tục xóa đăng ký phương tiện thủy nội địa |
Vận tải đường thủy |
146262 |
08 |
Thủ tục chấp thuận xây dựng cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài (tên mới) Cho ý kiến chấp thuận tiến hành xây dựng Cảng hàng hải, Cảng hành khách không tiếp nhận phương tiện nước ngoài trên đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương (tên cũ) |
Vận tải đường thủy |
146401 |
09 |
Thủ tục công bố cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài (tên mới) Công bố Cảng hàng hóa, Cảng hành khách không tiếp nhận phương tiện nước ngoài trên đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương (tên cũ) |
Vận tải đường thủy |
146417 |
10 |
Thủ tục công bố lại cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài (tên mới) Công bố lại Cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài hết hạn trên đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương (tên cũ) |
Vận tải đường thủy |
146428 |
11 |
Thủ tục công bố lại cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài đối với trường hợp công bố lại do xây dựng mở rộng hoặc nâng cấp để nâng cao năng lực thông qua cảng (tên mới) Công bố lại Cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài trong trường hợp đầu tư xây dựng bổ sung để nâng cao khả năng thông qua hoặc tiếp nhận phương tiện lớn hơn trên đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương (tên cũ) |
Vận tải đường thủy |
146436 |
12 |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội địa (tên mới) Cấp giấy phép hoạt động Bến thủy nội địa đối với bến hàng hóa, bến hành khách trên đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương (tên cũ) |
Vận tải đường thủy |
146476 |
13 |
Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa (tên mới) Cấp lại giấy phép hoạt động Bến thủy nội địa đối với bến hàng hóa, bến hành khách hết hạn trên đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương (tên cũ) |
Vận tải đường thủy |
146490 |
14 |
Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động bến thủy nội địa đối với trường hợp cấp lại Giấy phép hoạt động bến thủy nội địa do xây dựng mở rộng hoặc nâng cấp để nâng cao năng lực thông qua bến (tên mới) Cấp lại giấy phép hoạt động Bến thủy nội địa đối với bến hàng hóa, bến hành khách trong trường hợp đầu tư xây dựng bổ sung để nâng cao khả năng thông qua hoặc tiếp nhận được phương tiện lớn hơn trên đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương (tên cũ) |
Vận tải đường thủy |
146498 |
15 |
Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động bến khách ngang sông |
Vận tải đường thủy |
146520 |
16 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép hoạt động bến khách sông (tên mới) Cấp lại Giấy phép hoạt động bến khách ngang sông hết hạn (tên cũ) |
Vận tải đường thủy |
146525 |
17 |
Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động bến khách ngang sông đối với trường hợp cấp lại Giấy phép hoạt động bến khách ngang sông do xây dựng mở rộng hoặc nâng cấp để nâng cao năng lực thông qua bến (tên mới) |
Vận tải đường thủy |
146534 |
|
Cấp lại giấy phép hoạt động Bến khách ngang sông trong trường hợp đầu tư xây dựng bổ sung để nâng cao khả năng thông qua hoặc tiếp nhận được phương tiện lớn hơn. (tên cũ) |
Vận tải đường thủy |
|
18 |
Thủ tục đề nghị kiểm tra, cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện thủy nội địa đóng mới, hoán cải, sửa chữa phục hồi (tên mới) Thủ tục đăng kiểm phương tiện thủy nội địa lần đầu (tên cũ) |
Vận tải đường thủy |
146268 |
19 |
Thủ tục đề nghị kiểm tra, cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện thủy nội địa, phương tiện đang khai thác (tên mới) Thủ tục đăng kiểm phương tiện đã đăng ký hành chính (tên cũ) |
Vận tải đường thủy |
146357 |
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ HỦY BỎ:
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Mã số/Ghi chú |
I. LĨNH VỰC VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ |
|||
01 |
Thủ tục di chuyển quản lý giấy phép lái xe |
Vận tải đường bộ |
145055 |
02 |
Thủ tục đổi giấy phép lái xe của nước ngoài cấp cho người nước ngoài vào cư trú, làm việc, học tập tại Việt Nam từ 03 tháng trở lên |
Vận tải đường bộ |
145245 |
03 |
Thủ tục cấp, đổi Phù hiệu chuyến xe chất lượng cao, xe chạy tuyến cố định, sổ nhật trình chạy xe |
Vận tải đường bộ |
145581 |
04 |
Ngừng khai thác tuyến vận tải khách bằng ô tô theo tuyến cố định |
Vận tải đường bộ |
145778 |
05 |
Cấp chứng chỉ hành nghề kinh doanh dịch vụ thiết kế phương tiện giao thông đường bộ |
Vận tải đường bộ |
145868 |
III. LĨNH VỰC THẨM ĐỊNH CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG |
|||
01 |
Thẩm định hồ sơ thiết kế cơ sở dự án giao thông |
Thẩm định công trình giao thông |
146559 |
IV. LĨNH VỰC VẬN TẢI ĐƯỜNG THỦY |
|||
01 |
Công bố lại Cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài trong trường hợp phân chia, sáp nhập trên đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
|
146445 |
02 |
Công bố lại Cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài trường hợp chuyển quyền sở hữu trên đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
Vận tải đường thủy |
146462 |
03 |
Cấp lại giấy phép hoạt động Bến thủy nội địa đối với bến hàng hóa, bến hành khách trong trường hợp phân chia, sáp nhập trên đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
Vận tải đường thủy |
146505 |
04 |
Cấp lại giấy phép hoạt động Bến thủy nội địa đối với bến hàng hóa, bến hành khách trường hợp chuyển quyền sở hữu trên đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
Vận tải đường thủy |
146515 |
05 |
Cấp lại giấy phép hoạt động Bến khách ngang sông trong trường hợp chuyển quyền sở hữu |
Vận tải đường thủy |
146540 |
06 |
Thủ tục kiểm tra bất thường phương tiện thuỷ nội địa |
Vận tải đường thủy |
146384 |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|