Quyết định 928/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định
Số hiệu: 928/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định Người ký: Trần Châu
Ngày ban hành: 23/03/2018 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 928/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 23 tháng 03 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 THỊ XÃ AN NHƠN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 2107/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2011-2020 và Kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2011-2015 của thị xã An Nhơn;

Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 206/TTr-STNMT ngày 15/3/2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 thị xã An Nhơn với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

1.1. Phân bổ các loại đất trong năm kế hoạch

(theo Phụ lục 1 đính kèm)

1.2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2018:

(theo Phụ lục 2 đính kèm)

1.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018:

(theo Phụ lục 3 đính kèm)

1.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2018:

(theo Phụ lục 4 đính kèm)

1.5. Danh mục công trình có sử dụng dưới 10 ha đất lúa: 121 công trình, diện tích 167,02ha.

1.6. Danh mục công trình có sử dụng từ 10 ha đất lúa trở lên: 02 công trình, diện tích 64,64ha.

1.7. Danh mục công trình Nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng: 181 công trình, diện tích 410,96ha.

1.8. Danh mục công trình không phải trình ra HĐND tỉnh: 47 công trình, diện tích 58,67ha.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND thị xã An Nhơn có trách nhiệm:

- Công khai và tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất chặt chẽ từ cấp huyện đến cấp xã; có giải pháp cụ thể để huy động vốn và các nguồn lực khác đáp ứng vốn đầu tư cho việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của thị xã; đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất.

- Thực hiện việc thu hồi đất, việc chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng phải theo đúng danh mục công trình đã được HĐND tỉnh thông qua và phải được giám sát chặt chẽ, sử dụng đất phải tiết kiệm và hiệu quả.

- Xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất và các trường hợp được giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích.

- Cuối năm kế hoạch, UBND thị xã An Nhơn phải báo cáo chi tiết kết quả thực hiện Danh mục các công trình thu hồi đất, Danh mục các công trình có sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng, Danh mục công trình chưa thực hiện nhưng phù hợp quy hoạch xin chuyển sang thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm sau để trình UBND tỉnh tổng hợp, báo cáo HĐND tỉnh theo đúng quy định.

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND thị xã An Nhơn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Văn phòng UBND tỉnh chịu trách nhiệm đưa Quyết định này lên Trang thông tin điện tử của Văn phòng UBND tỉnh./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- PVPNN;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, K4.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Châu

 

PHỤ LỤC I

PHÂN BỔ CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2018
(Kèm theo Quyết định số: 928/QĐ-UBND ngày 23/3/2018)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích đến năm 2018

Phân theo đơn vị hành chính

P. Đập Đá

P. Bình Định

P. Nhơn Thành

P. Nhơn Hòa

P. Nhơn Hưng

Xã Nhơn Lộc

Xã Nhơn Tân

Xã Nhơn Khánh

Xã Nhơn Phúc

Xã Nhơn Mỹ

Xã Nhơn Thọ

Xã Nhơn Phong

Xã Nhơn An

Xã Nhơn Hạnh

Xã Nhơn Hậu

1

Đất nông nghiệp

NNP

16.921,31

250,75

239,58

827,41

1.404,62

528,62

836,28

5.090,38

598,45

670,96

1.043,91

2.504,69

623,62

661,01

851,99

789,04

1.1

Đất trồng lúa

LUA

7.090,26

197,68

157,14

427,32

716,52

337,65

631,33

433,31

362,64

463,56

664,57

495,64

513,02

530,83

760,84

398,21

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

6.945,45

197,68

157,14

425,72

710,67

337,65

631,33

401,25

362,64

463,56

591,91

482,25

513,02

530,83

753,36

386,44

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

144,81

-

-

1,60

5,85

-

-

32,06

-

-

72,66

13,39

-

-

7,48

11,77

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.005,98

17,00

26,60

129,25

196,93

143,81

73,03

275,27

150,35

124,17

93,90

400,37

35,49

130,06

25,74

184,01

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.768,87

36,06

55,84

127,58

221,21

37,99

96,97

371,46

78,14

76,74

259,29

78,41

69,66

0,09

65,42

194,01

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.390,59

-

-

-

-

-

-

1.390,59

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

4.289,26

-

-

143,25

266,10

-

28,22

2.323,64

-

6,49

19,04

1.492,21

5,44

-

-

4,87

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

10,63

-

-

-

-

0,11

5,23

1,55

3,72

-

-

-

-

0,02

-

-

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

365,68

-

-

-

3,86

9,06

1,49

294,56

3,60

-

7,11

38,06

-

-

-

7,94

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.217,32

251,60

356,51

370,20

831,49

293,37

316,01

1.144,05

246,91

328,18

493,12

566,39

191,11

224,08

242,53

361,77

2.1

Đất quốc phòng

CQP

256,53

-

0,05

28,70

131,78

2,33

-

77,12

-

-

13,30

-

-

-

-

3,25

2.2

Đất an ninh

CAN

1,69

0,05

1,19

0,13

0,18

0,14

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

235,97

-

-

-

8,07

-

-

-

-

-

-

227,90

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

210,98

16,90

14,39

-

23,12

-

-

39,89

-

5,00

78,81

19,30

9,00

4,57

-

-

2.5

Đất thương mại dịch vụ

TMD

26,63

2,00

4,83

0,76

1,41

11,66

0,30

0,12

-

1,35

0,44

1,62

0,08

1,71

0,35

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

284,61

0,24

5,18

3,36

123,72

3,84

8,64

113,13

2,13

0,47

3,39

7,45

2,39

1,77

-

8,90

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

137,07

-

-

-

10,00

-

-

127,07

-

-

-

-

-

-

 

-

2.8

Đất phát triển hạ tầng

DHT

2.020,43

66,52

112,43

121,35

160,77

77,14

115,90

580,89

72,69

84,04

129,64

138,92

61,47

73,90

113,14

111,63

 

Đất chợ

DCH

11,20

0,73

1,16

0,16

1,08

-

0,53

0,84

0,53

0,65

1,67

0,77

0,56

1,21

0,66

0,65

2.9

Đất di tích lịch sử văn hóa

DDT

31,85

1,43

0,31

3,95

-

-

11,41

0,31

-

0,89

4,34

-

0,61

-

-

8,60

2.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

2,58

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2,58

-

-

-

-

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

614,10

-

-

-

-

-

55,50

52,91

52,11

71,16

75,57

56,64

55,28

63,61

60,12

71,20

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

562,53

120,99

160,82

75,53

104,47

100,72

-

-

-

-

 

-

-

-

-

-

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

8,84

0,09

2,34

0,22

0,64

0,65

0,55

0,54

0,22

0,19

0,57

1,15

0,64

0,44

0,41

0,19

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

26,08

0,54

3,73

0,14

0,72

15,96

0,07

2,99

0,48

-

0,16

-

-

0,73

0,55

0,01

2.15

Đất cơ sở tôn giáo

TON

31,03

1,02

4,87

2,87

2,40

6,00

1,84

0,64

0,72

3,47

0,84

1,69

1,19

1,32

0,08

2,08

2.16

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

709,40

21,01

13,93

66,20

65,85

35,46

69,86

54,78

43,90

47,25

66,61

43,11

39,66

33,92

41,38

66,48

2.17

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

74,34

0,85

-

0,20

29,56

-

12,13

18,02

1,21

6,53

5,50

-

-

0,34

-

-

2.18

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

10,47

0,70

0,88

0,31

0,45

0,56

0,42

0,94

0,85

0,85

1,36

0,88

0,36

0,69

0,90

0,32

2.29

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

12,63

4,59

4,05

1,06

-

0,07

-

-

-

0,50

-

0,74

-

1,62

-

-

2.20

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

6,78

0,38

0,02

0,94

0,53

0,93

0,67

0,09

-

0,76

0,16

0,42

0,63

0,25

0,37

0,63

2.21

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

882,88

11,97

22,92

62,95

153,50

32,20

35,50

70,21

67,84

103,97

105,67

59,73

18,63

38,34

23,26

76,19

2.22

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

57,81

2,32

4,58

1,46

2,29

5,71

3,21

4,40

4,75

1,76

6,77

4,27

1,16

0,88

1,98

12,27

2.23

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

11,99

-

-

-

11,99

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.310,77

2,82

10,06

78,80

565,28

7,55

74,59

88,93

19,27

46,06

192,06

132,31

4,78

6,56

4,79

76,91

 

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số: 928/QĐ-UBND ngày 23/3/2018)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Phường Đập Đá

Phường Bình Định

Phường Nhơn Thành

Phường Nhơn Hòa

Phường Nhơn Hưng

Xã Nhơn Lộc

Xã Nhơn Tân

Xã Nhơn Khánh

Xã Nhơn Phúc

Xã Nhơn Mỹ

Xã Nhơn Thọ

Xã Nhơn Phong

Xã Nhơn An

Xã Nhơn Hạnh

Xã Nhơn Hậu

1

Đất nông nghiệp

NNP

293,79

14,01

58,25

18,04

19,83

32,35

1,48

9,40

5,29

11,69

2,51

78,87

13,73

5,60

15,07

7,67

1.1

Đất trồng lúa

LUA

216,19

10,62

54,18

14,42

13,83

29,46

1,48

4,14

3,69

4,29

1,76

42,45

13,73

4,84

14,30

3,00

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

210,00

10,62

54,18

14,42

13,83

29,46

1,48

4,14

3,69

4,29

1,76

36,26

13,73

4,84

14,30

3,00

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

6,19

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

6,19

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

41,44

2,98

2,78

3,53

3,72

1,63

-

2,16

1,60

6,00

0,56

10,86

-

0,76

0,69

4,17

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

18,67

0,41

1,29

0,09

2,27

1,26

-

0,10

-

1,40

0,19

11,08

-

-

0,08

0,50

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

3,01

-

-

-

0,01

-

-

3,00

-

 

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

14,48

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

14,48

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

46,15

0,53

10,59

2,80

5,29

4,92

0,07

-

0,25

0,80

0,10

18,83

0,34

-

1,37

0,26

2.1

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,96

-

0,53

0,13

1,30

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất phát triển hạ tầng

DHT

26,00

0,32

3,38

2,01

0,27

1,50

0,07

-

-

-

0,02

17,33

0,14

-

0,72

0,24

 

Đất giao thông

DGT

13,83

0,15

3,38

1,40

0,27

1,50

-

-

-

-

-

6,47

0,02

-

0,40

0,24

 

Đất thủy lợi

DTL

11,79

0,07

-

0,61

-

-

-

-

-

-

-

10,86

0,02

-

0,23

-

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

0,38

0,10

-

-

-

-

0,07

-

-

-

0,02

-

0,10

-

0,09

-

2.3

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,02

-

-

-

-

-

-

-

-

0,55

0,02

1,26

-

-

0,17

0,02

2.4

Đất ở tại đô thị

ODT

6,13

0,20

3,87

0,52

0,71

0,83

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,58

-

0,38

-

-

-

-

-

-

-

0,06

-

-

-

0,14

-

2.6

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

8,10

0,01

1,99

0,14

3,01

2,59

-

-

0,09

-

-

-

0,10

-

0,17

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

0,41

-

-

-

-

-

-

-

0,16

0,25

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,10

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,10

-

-

-

2.10

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,85

-

0,44

 

-

-

-

-

-

-

-

0,24

-

-

0,17

-

 

PHỤ LỤC III

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số: 928/QĐ-UBND ngày 23/3/2018)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

P. Đập Đá

P. Bình Định

P. Nhơn Thành

P. Nhơn Hòa

P. Nhơn Hưng

Xã Nhơn Lộc

Xã Nhơn Tân

Xã Nhơn Khánh

Xã Nhơn Phúc

Xã Nhơn Mỹ

Xã Nhơn Thọ

Xã Nhơn Phong

Xã Nhơn An

Xã Nhơn Hạnh

Xã Nhơn Hậu

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

319,99

14,01

63,06

19,17

24,86

42,89

6,68

12,83

3,66

13,19

2,81

74,79

14,23

7,37

15,27

5,17

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

231,53

10,62

57,82

15,18

14,36

39,14

1,48

4,17

3,56

4,29

1,76

42,45

14,23

5,17

14,30

3,00

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

225,13

10,62

57,82

15,18

14,15

39,14

1,48

4,17

3,56

4,29

1,76

36,26

14,23

5,17

14,30

3,00

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK/PNN

6,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

37,33

2,98

3,30

3,53

4,72

2,14

0,20

1,06

-

7,50

0,56

6,78

-

2,20

0,69

1,67

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

20,64

0,41

1,94

0,46

2,27

1,61

-

0,10

0,10

1,40

0,49

11,08

-

-

0,28

0,50

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

16,01

-

-

-

3,51

-

5,00

7,50

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

14,48

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

14,48

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

4,03

-

-

-

-

-

-

3,90

0,13

-

-

-

-

-

-

-

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

LUA/NKH

0,13

 

 

 

 

 

 

 

0,13

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

3,90

-

-

-

-

-

-

3,90

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

14,92

0,17

6,01

-

2,09

3,27

1,14

-

0,38

1,25

0,50

-

0,01

-

0,01

-

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải đất ở.

 

PHỤ LỤC IV

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số: 928/QĐ-UBND ngày 23/3/2018)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Phường Đập Đá

Phường Bình Định

Phường Nhơn Thành

Phường Nhơn Hòa

Phường Nhơn Hưng

Xã Nhơn Lộc

Xã Nhơn Tân

Xã Nhơn Khánh

Xã Nhơn Phúc

Xã Nhơn Mỹ

Xã Nhơn Thọ

Xã Nhơn Phong

Xã Nhơn An

Xã Nhơn Hạnh

Xã Nhơn Hậu

1

Đất nông nghiệp

NPP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

83,57

0,10

0,69

0,48

5,77

0,50

0,77

0,76

0,03

-

74,30

0,16

-

-

0,01

-

2.1

Đất cụm công nghiệp

SKN

60,70

-

-

-

-

-

-

-

-

-

60,70

-

-

-

-

-

2.2

Đất thương mại dịch vụ

TMD

0,12

-

-

-

-

-

-

0,12

-

-

-

-

-

-

-

- .

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

6,93

-

-

-

3,90

-

0,13

-

-

-

2,90

-

-

-

-

-

2.4

Đất phát triển hạ tầng

DHT

2,72

-

0,06

0,31

0,98

0,50

0,60

0,08

-

-

0,02

0,16

-

-

0,01

-

 

Đất giao thông

DGT

0,39

-

0,06

0,11

0,11

-

-

0,08

-

-

0,02

-

-

-

0,01

-

 

Đất thủy lợi

DTL

2,33

-

-

0,20

0,87

0,50

0,60

-

-

-

-

0,16

-

-

-

-

2.5

Đất ở tại nông thôn

ONT

5,58

-

-

-

-

-

0,04

0,56

0,03

-

4,95

-

-

-

-

-

2.6

Đất ở tại đô thị

ODT

1,79

0,10

0,63

0,17

0,89

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

5,50

-

-

-

-

-

-

-

-

-

5,50

-

-

-

-

-

2.8

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,23

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,23

-

-

-

-

-