Quyết định 916/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 thị xã Bình Long tỉnh Bình Phước
Số hiệu: 916/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước Người ký: Huỳnh Anh Minh
Ngày ban hành: 21/04/2016 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
BÌNH PHƯỚC

--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 916/QĐ-UBND

Bình Phước, ngày 21 tháng 04 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA THỊ XÃ BÌNH LONG

Căn cứ Luật T chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Công văn số 463/HĐND-KT ngày 22/12/2015 của Thường trực HĐND tỉnh về việc thỏa thuận danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất năm 2016 trên địa bàn tỉnh Bình Phước;

Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 239/TTr-STNMT ngày 15/4/2016 và của UBND thị xã Bình Long tại Tờ trình số 28/TTr-UBND ngày 06/4/2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của thị xã Bình Long với những nội dung chủ yếu sau đây:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đt

Diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

Phường An Lộc

Phường Phú Thịnh

Phường Phú Đức

Phường Hưng Chiến

Xã Thanh Phú

Xã Thanh Lương

(1)

(2)

(3)=(4+5+…+9)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

 

TỔNG DIỆN TÍCH T NHIÊN (1+2+3)

12.616,61

986,66

2.367,77

394,32

400,05

3.218,41

5.249,40

1

Đất nông nghiệp

10.928,92

813,17

1.893,98

312,41

277,89

2.876,85

4.754,61

1.1

Đất trồng lúa

271,13

21,19

45,52

20,50

29,04

75,71

79,17

 

Trong đó: Đt chuyên trồng lúa nước

8,14

8,14

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

92,24

8,45

43,45

2,38

3,03

8,76

26,16

1.3

Đất trồng cây lâu năm

10.414,25

782,65

1.800,05

289,24

245,68

2.786,73

4.509,91

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

21,14

0,88

4,96

0,29

0,14

5,49

9,37

1.5

Đất nông nghiệp khác

130,16

 

 

 

 

0,16

130,00

2

Đất phi nông nghiệp

1.687,69

173,48

473,79

81,91

122,16

341,56

494,79

2.1

Đất quốc phòng

20,90

7,27

 

 

2,33

 

11,30

2.2

Đất an ninh

3,27

0,17

2,69

0,20

0,21

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

4,25

 

 

 

4,05

 

0,20

2.4

Đt cụm công nghiệp

77,60

 

 

 

 

 

77,60

2.5

Đt thương mại, dịch vụ

8,27

1,19

1,50

1,07

0,72

2,14

1,64

2.6

Đất cơ sSX phi nông nghiệp

22,47

1,53

11,50

0,73

0,37

1,96

6,38

2.7

Đất phát triển hạ tầng

685,10

81,88

158,03

36,15

52,35

174,28

182,40

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

0,76

0,55

 

0,21

 

 

 

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

0,20

 

 

 

 

 

0,20

2.10

Đất ở tại nông thôn

171,10

 

 

 

 

84,93

86,17

2.11

Đất ở tại đô thị

211,79

65,16

87,24

27,42

31,98

 

 

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

9,43

0,62

4,29

0,73

2,99

0,51

0,29

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tchức sự nghiệp

0,53

0,16

0,37

 

 

 

 

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

5,15

0,80

1,04

0,43

0,29

1,88

0,70

2.15

Đt làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

44,58

2,66

8,92

0,74

1,42

9,05

21,78

2.16

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

30,15

2,33

 

7,13

 

1,30

19,38

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

5,23

0,45

0,63

0,20

0,23

1,44

2,29

2.18

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

4,73

 

4,52

 

0,21

 

 

2.19

Đt cơ sở tín ngưỡng

0,84

 

0,10

0,42

0,08

0,23

 

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

191,52

8,01

12,11

6,29

16,81

63,84

84,46

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

35,78

 

35,78

 

 

 

 

2.22

Đất phi nông nghiệp khác

154,06

0,70

145,08

0,18

8,10

 

 

3

Đất chưa sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

4

Đất đô thị

4.148,80

986,66

2.367,77

394,32

400,05

 

 

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đt

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

Phường An Lộc

Phường Phú Thịnh

Phường Phú Đức

Phường Hưng Chiến

Xã Thanh Phú

Xã Thanh Lương

(1)

(2)

(3)=(4+5+…+9)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

 

TỔNG DIỆN TÍCH THU HỒI

160,66

5,01

144,10

 

8,23

1,50

1,82

1

Đất nông nghiệp

158,59

3,07

144,00

 

8,20

1,50

1,82

1.1

Đt trồng lúa

0,24

 

0,05

 

0,19

 

 

 

Trong đó: Đt chuyên trồng lúa nước

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

0,39

0,15

0,14

 

 

 

0,10

1.3

Đất trồng cây lâu năm

157,96

2,92

143,81

 

8,01

1,50

1,72

2

Đất phi nông nghiệp

2,07

1,94

0,10

 

0,03

 

 

2.1

Đt thương mại, dịch vụ

1,60

1,60

 

 

 

 

 

2.2

Đất tại đô thị

0,47

0,34

0,10

 

0,03

 

 

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

Phường An Lộc

Phường Phú Thịnh

Phường Phú Đức

Phường Hưng Chiến

Xã Thanh Phú

Xã Thanh Lương

(1)

(2)

(3)=(4+5+…+9)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

185,76

7,46

151,70

2,72

10,56

4,99

8,34

1.1

Đất trồng lúa

1,24

 

0,05

 

0,19

 

1,00

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

12,39

2,40

2,49

1,95

1,80

1,85

1,90

1.3

Đất trồng cây lâu năm

172,13

5,06

149,16

0,77

8,57

3,14

5,44

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

40,65

3,50

7,45

3,25

4,75

9,85

11,85

2.1

Đất trồng lúa chuyn sang đất trồng cây lâu năm

40,65

3,50

7,45

3,25

4,75

9,85

11,85

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

Năm 2016, thị xã Bình Long không còn đất chưa sử dụng.

Điều 2. Sau khi Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của thị xã Bình Long được phê duyệt, UBND thị xã Bình Long có trách nhiệm:

- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Các ông (bà) Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương, Giao thông vận tải, Giáo dục và Đào tạo, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Y tế, Ban Quản Khu kinh tế, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh, Công an tỉnh; Chủ tịch UBND thị xã Bình Long và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 

 

Nơi nhận:
- TT. Tỉnh ủy;
- TT. HĐND tỉnh;
- CT, PCT;
- Như điều 3;
- LĐVP, P. KTN, KTTH;
- Lưu: VT(HH266).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ
CHỦ TỊCH




Huỳnh Anh Minh