Quyết định 889/QĐ-TTg năm 2011 về bổ sung dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2011 cho các địa phương
Số hiệu: | 889/QĐ-TTg | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thủ tướng Chính phủ | Người ký: | Nguyễn Tấn Dũng |
Ngày ban hành: | 08/06/2011 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 889/QĐ-TTg |
Hà Nội, ngày 08 tháng 06 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BỔ SUNG DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2011 CHO CÁC ĐỊA PHƯƠNG
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Tài chính tại công văn số 6171/BTC-HCSN ngày 13 tháng 5 năm 2011 về bổ sung kinh phí thực hiện Đề án phát triển nghề công tác xã hội theo Quyết định số 32/2010/QĐ-TTg ngày 25 tháng 3 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2011 cho 36 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương là 22.500 triệu đồng (hai mươi hai tỷ, năm trăm triệu đồng) từ nguồn dự toán chi đảm bảo xã hội của ngân sách Trung ương năm 2011 đã được Quốc hội quyết định để thực hiện Quyết định số 32/2010/QĐ-TTg ngày 25 tháng 3 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án phát triển nghề công tác xã hội giai đoạn 2010 - 2020 (chi tiết theo phụ lục đính kèm). Các địa phương có trách nhiệm quản lý và sử dụng số kinh phí được bổ sung theo đúng quy định.
Điều 2. Từ năm 2012, kinh phí thực hiện Đề án được bố trí trong dự toán chi bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung ương cho ngân sách địa phương hàng năm.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Bộ trưởng Bộ Tài chính và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương được bổ sung dự toán chi ngân sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: |
THỦ TƯỚNG |
PHỤ LỤC
DỰ TOÁN BỔ SUNG KINH PHÍ THỰC HIỆN ĐỀ ÁN TRIỂN KHAI NGHỀ CÔNG TÁC XÃ HỘI NĂM 2011
(Ban hành kèm theo Quyết định số 889/QĐ-TTg ngày 08/6/2011 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Địa phương |
Tổng số dự toán |
Hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ cho đội ngũ cán bộ nhân viên công tác xã hội |
Hỗ trợ xây dựng mô hình điểm Trung tâm cung cấp dịch vụ công tác xã hội |
1 |
Hà Giang |
420 |
420 |
|
2 |
Cao Bằng |
440 |
440 |
|
3 |
Lào Cai |
360 |
360 |
|
4 |
Bắc Cạn |
360 |
300 |
|
5 |
Hòa Bình |
420 |
420 |
|
6 |
Điện Biên |
300 |
300 |
|
7 |
Hà Nội |
1.500 |
0 |
1.500 |
8 |
Hải Dương |
520 |
520 |
|
9 |
Hưng Yên |
360 |
360 |
|
10 |
Hà Nam |
280 |
280 |
|
11 |
Thanh Hóa |
1.100 |
1.100 |
|
12 |
Hà Tĩnh |
600 |
600 |
|
13 |
Quảng Bình |
380 |
380 |
|
14 |
Quảng Trị |
360 |
360 |
|
15 |
Thừa Thiên Huế |
1.880 |
380 |
1.500 |
16 |
Đà Nẵng |
1.500 |
0 |
1.500 |
17 |
Khánh Hòa |
1.500 |
0 |
1.500 |
18 |
Quảng Nam |
540 |
540 |
|
19 |
Bình Định |
400 |
400 |
|
20 |
Phú Yên |
280 |
280 |
|
21 |
Bình Thuận |
300 |
300 |
|
22 |
Đắk Lắk |
420 |
420 |
|
23 |
Gia Lai |
480 |
480 |
|
24 |
Kon Tum |
280 |
280 |
|
25 |
Lâm Đồng |
340 |
340 |
|
26 |
TP. Hồ Chí Minh |
1.500 |
0 |
1.500 |
27 |
Đồng Nai |
1.500 |
0 |
1.500 |
28 |
Long An |
1.780 |
280 |
1.500 |
29 |
Tiền Giang |
360 |
360 |
|
30 |
Vĩnh Long |
280 |
280 |
|
31 |
Hậu Giang |
240 |
240 |
|
32 |
Bến Tre |
360 |
360 |
|
33 |
Trà Vinh |
260 |
260 |
|
34 |
An Giang |
340 |
340 |
|
35 |
Đồng Tháp |
340 |
340 |
|
36 |
Cà Mau |
280 |
280 |
|
|
Tổng cộng |
22.500 |
12.000 |
10.500 |
Ghi chú: Bình quân chi phí đào tạo: 2 triệu đồng/người; hỗ trợ mô hình xây dựng điểm Trung tâm dịch vụ công tác xã hội: 1.500 triệu đồng/Trung tâm.
Quyết định 32/2010/QĐ-TTg phê duyệt Đề án phát triển nghề công tác xã hội giai đoạn 2010 - 2020 Ban hành: 25/03/2010 | Cập nhật: 27/03/2010