Quyết định 886/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Phù Cừ, tỉnh Hưng Yên
Số hiệu: 886/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Hưng Yên Người ký: Bùi Thế Cử
Ngày ban hành: 31/03/2020 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HƯNG YÊN

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Đ
ộc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 886/QĐ-UBND

Hưng Yên, ngày 31 tháng 3 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN PHÙ CỪ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai, số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Thông báo số 2106-TB-TU ngày 19/3/2020 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về Kế hoạch sử dụng đất của các huyện, thị xã, thành phố năm 2020;

Căn cứ Nghị quyết số 244/NQ-HĐND ngày 06/12/2020 của HĐND tỉnh về việc chấp thuận danh mục dự án cần thu hồi đất và phê duyệt các dự án sử dụng đất trồng lúa dưới 10ha năm 2020;

Căn cứ Quyết định số 2750/QĐ-UBND ngày 13/11/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Phù Cừ,

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Phù Cừ tại Tờ trình số 14/TTr-UBND ngày 05/02/2020 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 95/TTr-STNMT ngày 24/02/2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Phù Cừ với các chỉ tiêu chủ yếu theo các Phụ lục đính kèm như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch theo Phụ lục số 01.

2. Kế hoạch thu hồi đất theo Phụ lục số 02.

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất theo Phụ lục số 03.

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng theo Phụ lục số 04.

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Phù Cừ có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;

3. Xây dựng kế hoạch giải phóng mặt bằng và chỉ đạo UBND các xã, thị trấn đẩy nhanh tiến độ giải phóng mặt bằng;

4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND huyện Phù Cừ; Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT; CV: TNMT

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Bùi Thế Cử

 

PHỤ LỤC SỐ: 01

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 886/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2020 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Đình Cao

Đoàn Đào

Minh Hoàng

Minh Tân

Minh Tiến

Nguyên Hòa

Nhật Quang

Phan Sào Nam

Quang Hưng

Tam Đa

TT. Trần Cao

Tiên Tiến

Tống Phan

Tống Trân

1

Đất nông nghiệp

NNP

6511,36

696,16

698,32

422,15

422,18

447,19

359,79

392,55

448,46

468,72

390,32

304,22

342,69

553,27

565,34

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4467,81

562,75

556,32

351,73

271,44

286,85

147,78

313,22

341,93

347,48

188,43

213,48

178,42

444,81

263,17

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

4467,81

562,75

556,32

351,73

271,44

286,85

147,78

313,22

341,93

347,48

188,43

213,48

178,42

444,81

263,17

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

174,62

0,38

0,62

2,14

4,76

0,54

35,29

0,93

0,25

1,49

4,14

1,27

1,50

0,45

120,86

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1047,04

49,24

61,27

20,38

108,09

76,60

108,23

35,21

58,67

68,73

143,23

37,43

108,01

41,31

130,64

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

758,71

81,31

80,11

47,53

37,89

75,16

47,49

43,19

47,61

51,02

54,52

25,44

50,07

66,70

50,67

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

63,18

2,48

 

0,37

 

8,04

21,00

 

 

 

 

26,60

4,69

 

 

2

Đt phi nông nghiệp

PNN

2944,72

303,10

322,74

150,36

198,26

159,89

250,78

118,64

196,29

224,22

165,99

175,72

119,42

224,85

334,46

2.1

Đất quốc phòng

CQP

13,18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13,18

 

2.2

Đất an ninh

CAN

4,36

 

3,63

 

 

 

 

 

 

 

 

0,73

 

 

 

2.3

Đt khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

15,37

2,50

0,20

 

 

 

 

 

 

12,67

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,98

 

 

 

 

 

 

 

0,03

1,80

 

0,15

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

29,67

2,47

4,79

0,09

4,34

 

 

 

0,36

4,89

3,37

6,95

0,20

1,79

0,42

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1434,50

163,75

180,83

85,57

85,11

70,50

87,60

58,92

107,20

105,16

88,03

76,86

73,81

113,81

137,35

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

6,58

 

 

 

 

0,48

1,51

 

0,20

 

 

0,59

 

 

3,80

2.11

Đt danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

2,21

0,18

0,06

0,13

0,22

0,05

0,14

0,06

0,21

0,17

0,10

0,47

0,06

0,26

0,10

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

864,59

109,41

96,58

55,43

58,71

73,87

86,65

39,67

53,27

70,88

53,95

 

33,45

69,59

63,13

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

67,35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

67,35

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

12,53

0,17

1,28

0,30

0,50

0,86

0,45

0,24

0,62

0,53

0,39

4,27

0,62

1,58

0,72

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,76

0,06

 

 

 

 

 

2,14

 

 

 

 

 

0,56

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

14,44

0,64

1,00

0,62

1,07

0,76

0,53

0,17

0,89

0,20

0,16

4,45

0,84

0,98

2,13

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

98,73

10,18

11,02

7,11

7,15

6,43

5,70

5,97

7,03

3,15

6,79

5,15

5,03

9,37

8,65

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

15,99

 

 

 

 

 

2,00

 

 

 

 

 

 

 

13,99

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

7,76

1,09

0,30

0,30

0,51

0,84

0,60

0,09

0,01

0,71

0,59

1,19

0,44

0,21

0,88

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,75

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,75

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

12,34

2,06

1,71

0,77

1,59

0,14

0,58

0,94

0,12

0,83

0,46

0,02

0,29

1,83

1,00

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

327,96

10,24

21,32

 

39,06

5,96

64,49

9,84

26,31

23,23

12,15

6,79

4,57

11,35

92,65

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

11,67

0,35

0,02

0,04

 

 

0,53

0,60

0,04

 

 

 

0,11

0,34

9,64

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

7,80

0,16

 

 

 

 

0,17

0,39

0,06

 

0,51

 

0,24

1,48

4,79

 

PHỤ LỤC SỐ: 02

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 886/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2020 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Đình Cao

Đoàn Đào

Minh Hoàng

Minh Tân

Minh Tiến

Nguyên Hòa

Nhật Quang

Phan Sào Nam

Quang Hưng

Tam Đa

TT. Trần Cao

Tiên Tiến

Tống Phan

Tống Trân

1

Đất nông nghiệp

NNP

111,86

6,65

4,28

1,24

12,80

1,47

20,08

0,05

4,28

15,05

4,36

17,53

0,02

6,10

17,95

1.1

Đất trồng lúa

LUA

98,53

6,65

4,28

1,06

9,33

1,41

18,68

 

3,78

14,63

2,16

16,78

 

6,10

13,67

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

98,53

6,65

4,28

1,06

9,33

1,41

18,68

 

3,78

14,63

2,16

16,78

 

6,10

13,67

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1,73

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,27

 

 

1,46

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

9,08

 

 

0,01

3,47

 

1,00

 

 

 

2,20

 

 

 

2,40

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

2,33

 

 

0,17

 

0,06

0,40

0,05

0,50

0,42

 

0,29

0,02

 

0,42

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,19

 

 

 

2

Đt phi nông nghiệp

PNN

12,53

3,21

1,70

0,35

0,32

0,14

1,68

 

0,58

1,96

0,13

0,31

 

0,52

1,33

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đt khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

10,04

2,86

1,70

0,10

0,32

0,14

0,54

 

0,34

1,86

0,10

0,29

 

0,44

1,35

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đt danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,75

0,35

 

0,25

 

 

1,11

 

0,04

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,01

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,13

 

 

 

 

 

 

 

 

0,10

0,03

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,58

 

 

 

 

 

0,03

 

0,19

 

 

 

 

0,08

0,28

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

0,02

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ: 03

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 886/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2020 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Đình Cao

Đoàn Đào

Minh Hoàng

Minh Tân

Minh Tiến

Nguyên Hòa

Nhật Quang

Phan Sào Nam

Quang Hưng

Tam Đa

TT. Trần Cao

Tiên Tiến

Tống Phan

Tống Trân

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

101,21

6,65

4,36

1,27

12,80

1,47

20,08

0,05

4,28

15,05

4,61

5,90

0,02

6,10

18,57

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

86,98

6,65

4,36

1,06

9,33

1,41

18,68

 

3,78

14,63

2,16

5,15

 

6,10

13,67

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

86,98

6,65

4,36

1,06

9,33

1,41

18,68

 

3,78

14,63

2,16

5,15

 

6,10

13,67

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

1,75

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,27

 

 

1,48

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

9,28

 

 

0,01

3,47

 

1,00

 

 

 

2,20

 

 

 

2,60

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

3,01

 

 

0,20

 

0,06

0,40

0,05

0,50

0,42

0,25

0,29

0,02

 

0,82

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,19

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

16,51

2,44

 

 

 

 

9,51

 

 

 

 

 

4,56

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

3,21

0,34

0,35

 

0,19

0,14

0,47

 

0,54

0,80

0,10

0,27

 

 

0,01

 

PHỤ LỤC SỐ: 04

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 886/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2020 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Đình Cao

Đoàn Đào

Minh Hoàng

Minh Tân

Minh Tiến

Nguyên Hòa

Nhật Quang

Phan Sào Nam

Quang Hưng

Tam Đa

TT. Trần Cao

Tiên Tiến

Tống Phan

Tống Trân

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,02

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,02

 

 

 

 

 

0,02