Quyết định 884/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Ân Thi, tỉnh Hưng Yên
Số hiệu: 884/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Hưng Yên Người ký: Bùi Thế Cử
Ngày ban hành: 31/03/2020 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HƯNG YÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 884/QĐ-UBND

Hưng Yên, ngày 31 tháng 3 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN ÂN THI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/ 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai, số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Thông báo số 2106-TB-TU ngày 19/3/2020 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về Kế hoạch sử dụng đất của các huyện, thị xã, thành phố năm 2020;

Căn cứ Nghị quyết số 244/NQ-HĐND ngày 06/12/2020 của HĐND tỉnh về việc chấp thuận danh mục dự án cần thu hồi đất và phê duyệt các dự án sử dụng đất trồng lúa dưới 10ha năm 2020;

Căn cứ Quyết định số 2924/QĐ-UBND ngày 12/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Ân Thi;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Ân Thi tại Tờ trình số 24/TTr-UBND ngày 28/02/2020 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 134/TTr- STNMT ngày 13/3/2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Ân Thi với các chỉ tiêu chủ yếu theo các Phụ lục đính kèm như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch theo Phụ lục số 01.

2. Kế hoạch thu hồi đất theo Phụ lục số 02.

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất theo Phụ lục số 03.

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Ân Thi có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;

3. Xây dựng kế hoạch giải phóng mặt bằng và chỉ đạo UBND các xã, thị trấn đẩy nhanh tiến độ giải phóng mặt bằng;

4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND huyện Ân Thi; Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT; CV: TNMT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Bùi Thế Cử

 

PHỤ LỤC SỐ: 01

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 884/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2020 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

TT Ân Thi

Phù Ủng

Bắc Sơn

Bãi Sậy

Đào Dương

Tân Phúc

Vân Du

Quang Minh

Xuân Trúc

Hoàng Hoa Thám

Quảng Lãng

Văn Nhuế

Đặng Lễ

Cẩm Ninh

Nguyễn Trãi

Đa Lộc

Hồ Tùng Mậu

Hồng Quang

Hạ Lễ

Tiền Phong

Hồng Vân

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

1

Đất nông nghiệp

NNP

8.788,20

497,55

523,85

509,43

503,27

399,11

320,50

367,32

356,81

505,37

448,73

469,78

375,02

411,22

356,47

526,65

435,68

495,20

230,72

408,75

335,76

311,01

1.1

Đất trồng lúa

LUA

7.464,32

419,62

444,49

444,18

449,97

302,12

283,71

344,19

303.92

476,87

392,77

432,07

289,34

363,60

302,73

486,81

289,02

450,15

200,98

296,35

219,72

271,71

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

7.464,32

419,62

444,49

444,18

449,97

3112,12

283,71

344,19

303,92

476.87

392,77

432,07

289,34

363,60

302,73

486,81

289,02

450,15

200,98

296,35

219,72

271,71

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

157,02

6,05

5,16

3,44

1,90

3,83

1,57

5,05

0,20

12,1

1,69

0,80

40,53

2,96

2,30

1,24

67,86

0,46

1,62

6,38

1,32

1,39

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

498,65

17,60

23,01

17,60

21,57

53,29

9,65

3,79

21,70

11,48

12,64

6,67

20,91

7,71

20,94

19,25

29,46

21,16

13,31

46,03

98,37

22,51

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

624,66

53,06

49,38

44,21

26,46

38,70

22,31

13,82

30,25

15,05

41,37

29,83

19,32

31,59

29,44

18,57

39,19

22,71

14,78

52,87

16,35

15,40

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

43,55

1,22

1,81

 

3,37

1,17

3,26

0,47

0,74

0,70

0,26

0,41

4,92

5,36

1,06

0,78

10,15

0,72

0,03

7,12

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.199,22

270,28

297,13

255,65

20,98

226,73

150,83

190,34

200,22

263,89

194,31

207,16

230,06

209,35

131,84

220,50

170,21

219,25

109,01

166,49

134,24

141,75

2.1

Đất quốc phòng

CQP

12,98

2,54

2,04

 

 

3,90

 

 

 

 

 

 

 

1,50

3,00

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

1,93

1,93

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

6,19

 

 

 

 

 

 

 

 

6,19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

185,87

4,91

46,90

 

 

 

 

3,45

20,61

 

 

10,00

52,00

48,00

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

10,00

5,12

0,12

 

 

0,04

0,12

2,90

 

0,03

 

0,04

 

 

 

 

 

0,19

0,87

 

0,57

 

2.7

Đất cơ sở SXKD phi nông nghiệp

SKC

52,41

5,60

11,28

 

2,44

 

0,21

6,17

4,72

 

 

0,01

 

 

 

12,72

0,23

3,65

 

 

1,54

3,84

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.979,78

131,18

102,50

120,66

106,70

101,21

89,02

93,70

89,29

154,19

96,93

111,25

88,85

82,48

58,17

113,89

77,11

115,28

39,95

72,62

70,06

64,74

2.9.1

Đất giao thông

DGT

1.325,70

84,34

69,27

76,06

72,65

70,54

68,35

69,54

65,51

88,65

69,11

70,65

56,83

56,09

43,28

76,42

51,72

72,46

26,51

50,17

49,28

18,27

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

551,24

27,83

29,44

40,73

30,82

26,44

16,44

19,69

21,26

57,36

24,34

35,91

28,29

20,26

13,11

33,42

20,24

33,62

11,54

19,44

18,10

22,96

2.9.3

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

3,36

3,36

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.4

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

6,43

2,19

0,13

0,15

0,07

0,38

0,21

0,07

0,19

0,47

0,64

0,33

0,17

0,11

0,04

0,36

0,11

0,23

0,16

0,10

0,23

0,09

2.9.5

Đất XD cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

53,03

9,74

1,33

1,69

1,68

2,63

3,22

1,37

1,51

1,60

1,95

2,16

1,77

1,77

1,69

1,44

3,17

8,26

1,28

1,87

1,59

1,31

2.9.6

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

28,12

2,76

2,18

1,79

1,14

0,99

0,26

2,69

0,28

2,64

0,85

1,62

1,64

1,21

 

1,92

1,79

0,62

0,08

0,93

0,64

2,09

2.9.7

Đất XD cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.8

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

 

5,73

 

 

 

 

 

 

 

 

3,08

 

 

 

2,65

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.9

Đất công trình năng lượng

DNL

2,89

0,27

0,09

0,24

0,32

0,21

0,34

0,22

0,34

0,23

0,02

0,35

 

0,13

0,04

0,01

0,05

 

0,02

 

 

0,01

2.9.10

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,93

0,53

0,06

 

0,02

0,02

0,02

0,02

0,02

0,01

0,02

0,02

0,01

0,02

0,01

0,02

0,03

0,01

0,02

0,02

0,02

0,01

2.9.11

Đất chợ

DCH

2,35

0,16

 

 

 

 

0,18

0,10

0,18

0,15

 

0,21

0,12

0,24

 

0,30

 

0,08

0,34

0,09

0,20

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

8,48

 

1,80

 

0,16

0,13

 

 

0,03

1,10

0,12

 

 

 

1,01

3,02

 

0,45

 

 

 

0,66

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

14,85

1,10

0,21

1,69

0,10

0,51

0,50

0,61

0,25

0,60

0,57

0,62

0,75

0,93

0,63

0,83

0,97

0,86

1,40

0,77

0,34

0,61

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.319,67

 

97,86

104,87

79,58

90,43

50,93

65,73

68,82

76,28

61,28

63,73

55,91

58,45

46,72

53,48

55,18

79,21

50,25

70,04

40,82

50,10

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

81,26

81,26

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

13,90

4,50

0,25

0,29

0,59

0,32

0,40

0,41

0,14

0,47

0,46

0,30

0,57

0,91

0,27

0,39

0,43

0,42

0,35

1,04

1,26

0,13

2.16

Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

5,26

3,97

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,14

1,15

 

 

 

2.17

Đất cơ sở tôn giáo

TON

25,23

0,14

1,49

0,09

1,29

2,59

0,77

0,74

1,29

0,55

0,93

2,18

0,87

2,02

1,66

1,22

0,81

1,24

0.63

0,94

1,47

2,31

2.18

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

168,23

10,75

11,09

9,83

10,01

7,43

5,79

7,07

7,64

8,16

8,15

5,82

7,29

4,10

6,26

14,63

7,86

9,99

6,45

8,44

6,08

5,39

2.19

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

SKX

6,21

0,05

 

 

 

0,22

 

 

 

4,07

0,14

 

 

 

0,23

 

0,62

 

 

0,88

 

 

2.20

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

7,52

0,07

0,38

0,58

0,50

0,32

0,75

0,38

0,44

0,57

0,10

0,19

0,25

0,38

0,12

0,12

0,60

0,29

0,44

0,37

0,06

0,41

2.21

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DK.V

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

10,50

1,36

0,54

0,78

0,23

1,29

0,33

0,24

0,18

0,31

0,07

0,92

0,57

0,66

0,16

0,39

0,43

0,81

0.06

0,19

0,63

0.35

2.23

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

237,84

13,75

19,37

16,60

7,22

18,06

1,73

8,73

5,54

8,95

23,87

7,88

16,38

8,56

9,18

8,91

18,01

4,31

6,78

11,09

10,25

12,67

2.24

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

50,89

1,92

1,30

0,26

1,16

0,28

0,28

0,12

1,27

2,42

1,69

4,22

6,62

1,36

4,23

10,90

7,96

2,41

0,68

0,11

1,16

0,54

2.25

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,22

0,13

 

 

 

 

 

0,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

10,77

0,19

5,50

2,23

 

 

 

0,21

0,14

0,22

0,07

0,11

0,10

0,47

0,18

 

0,42

 

 

0,85

0,08

 

 

PHỤ LỤC SỐ 02

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 884/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2020 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

TT Ân Thi

Phù Ủng

Bắc Sơn

Bãi Sậy

Đào Dương

Tân Phúc

Vân Du

Quang Minh

Xuân Trúc

Hoàng Hoa Thám

Quảng Lãng

Văn Nhuế

Đặng Lễ

Cẩm Ninh

Nguyễn Trãi

Đa Lộc

Hồ Tùng Mậu

Hồng Quang

Hạ Lễ

Tiền Phong

Hồng Vân

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

1

Đất nông nghiệp

NNP

218,99

5,37

40,13

3,87

3,74

4,60

6,02

2,56

3,26

8,27

3,84

10,79

50,58

42,45

8,09

6,09

10,16

3,10

2,94

0,88

1,04

1,21

1.1

Đất trồng lúa

LUA

207,38

5,37

32,78

3,77

3,64

4,17

5,92

2,56

3,02

8,07

3,84

10,79

49,94

41,82

7,92

6,09

9,43

2,80

2,94

0,88

0,58

1,05

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

207,38

5,37

32,78

3,77

3,64

4,17

5,92

2,56

3,02

8,07

3,84

10,79

49,94

41,82

7,92

6,09

9,43

2,80

2,94

0,88

0,58

1,05

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

0,75

 

0,01

 

 

0,03

 

 

 

0,20

 

 

 

 

 

 

0,47

0,04

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

8,06

 

7,05

 

0,01

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

0,17

 

0,04

0,18

 

 

0,24

0,07

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

2,32

 

0,14

0,10

0,09

0,10

0,10

 

0,24

 

 

 

0,31

0,63

 

 

0,22

0,08

 

 

0,22

0,09

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,48

 

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,33

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

20,12

2,50

6,05

0,66

1,22

0,20

0,40

0,01

0,11

0,01

 

0,01

4,61

2,70

0,55

0,05

0,40

0,20

 

 

0,42

0,02

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở SXKD phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

17,81

2,00

5,78

0,49

0,11

0,20

0,23

0,01

0,11

0,01

 

0,01

4,61

2,70

0,55

0,05

0,36

0,20

 

 

0,39

 

2.9.1

Đất giao thông

DGT

8,47

 

3,10

0,11

0,01

0,13

0,11

0,01

0,11

0,01

 

0,01

3,52

1,05

0,26

 

0,03

0,01

 

 

 

 

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

6,66

 

2,68

0,01

0,09

0,07

0,12

 

 

 

 

 

1,09

1,35

0,29

0,05

0,33

0,19

 

 

0,39

 

2.9.3

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.4

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,01

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.5

Đất XD cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.6

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

2,67

2,00

 

0,37

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.7

Đất XD cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.8

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.9

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.10

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.11

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,60

 

0,27

0,17

0,90

 

0,17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,04

 

 

 

0,03

0,02

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,50

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,09

 

 

 

0,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DK.V

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,01

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,11

 

 

 

0,11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ: 03

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 884/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2020 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

TT Ân Thi

Phù Ủng

Bắc Sơn

Bãi Sậy

Đào Dương

Tân Phúc

Vân Du

Quang Minh

Xuân Trúc

Hoàng Hoa Thám

Quảng Lãng

Văn Nhuế

Đặng Lễ

Cẩm Ninh

Nguyễn Trãi

Đa Lộc

Hồ Tùng Mậu

Hồng Quang

Hạ Lễ

Tiền Phong

Hồng Vân

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

251,23

7,34

42,66

4,07

6,76

4,80

6,34

10,83

7,63

9,67

3,84

11,31

51,10

50,00

4,56

6,09

11,07

4,40

3,77

0,88

2,54

1,57

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

236,69

7,34

35,22

3,90

6,26

4,37

6,24

10,83

7,24

9,47

3,84

10,79

50,46

49,32

4,56

6,09

9,99

2,80

3,77

0,88

2,08

1,24

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

236,69

7,34

35,22

3,90

6,26

4,37

6,24

10,83

7,24

9,47

3,84

10,79

50,46

49,32

4,56

6,09

9,99

2,80

3,77

0,88

2,08

1,24

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

0,75

 

0,01

 

 

0,03

 

 

 

0,20

 

 

 

 

 

 

0,47

0,04

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

9,39

 

7,05

 

0,21

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,04

1,48

 

 

0,24

0,07

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

3,92

 

0,23

0,17

0,29

0,10

0,10

 

0,39

 

 

0,52

0,31

0,68

 

 

0,57

0,08

 

 

0,22

0,26

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,48

 

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,33

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

3,67

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,67

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

3,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,50

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng cây lâu năm sang đất nuôi trồng thủy sản

CLN/NTS

0,17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,17

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,91

 

 

0,37

 

0,09

 

 

 

 

 

 

 

0,30

0,11

 

0,02

0,02