Quyết định 872/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt bổ sung danh sách hỗ trợ hộ nghèo về nhà ở theo Quyết định 67/2010/QĐ-TTg do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ ban hành
Số hiệu: | 872/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Phú Thọ | Người ký: | Nguyễn Thị Kim Hải |
Ngày ban hành: | 18/03/2011 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Chính sách xã hội, Xây dựng nhà ở, đô thị, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 872/QĐ-UBND |
Phú Thọ, ngày 18 tháng 03 năm 2011 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG DANH SÁCH HỖ TRỢ HỘ NGHÈO VỀ NHÀ Ở THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 67/2010/QĐ-TTG NGÀY 29/10/2010 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 167/2008/QĐ-TTg ngày 12/12/2008 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ hộ nghèo về nhà ở; Quyết định số 67/2010/QĐ-TTg ngày 29/10/2010 của Thủ tướng Chính phủ;
Xét đề nghị của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội và Sở Xây dựng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Bổ sung danh sách hỗ trợ hộ nghèo về nhà ở theo Quyết định số 67/2010/QĐ-TTg ngày 29/10/2010 của Thủ tướng Chính phủ, (Có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký, ban hành. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ngành: Xây dựng; Lao động, Thương binh và Xã hội; Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Tài nguyên và Môi trường; Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Ban Dân tộc tỉnh, Ngân hàng chính sách xã hội tỉnh Phú Thọ; Báo Phú Thọ; Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh. Chủ tịch UBND các huyện, thành, thị và thủ trưởng các ngành, đơn vị liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BỔ SUNG HỘ NGHÈO ĐƯỢC HƯỞNG CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ VỀ NHÀ Ở THEO QUYẾT ĐỊNH 67/2010/QĐ-TTG
(Kèm theo Quyết định số: 872/QĐ-UBND ngày 18/3/2011 của Chủ tịch UBND tỉnh)
- Tổng số hộ thuộc diện hộ nghèo có khó khăn về nhà ở: 312 hộ; trong đó:
- Số hộ đang cư trú tại vùng khó khăn theo Quyết định số 30/2007/QĐ-TTg ngày 5/3/2007:41 hộ.
- Số hộ không thuộc vùng khó khăn theo Quyết định số 30/2007/QĐ-TTg: 271 hộ.
- Số hộ là đồng bào dân tộc thiểu số: 37 hộ.
Số TT |
Đơn vị hành chính/ Họ và tên chủ hộ |
Phân loại đối tượng |
Hộ là đồng bào dân tộc thiểu số |
Ghi chú |
|
Hộ đang cư trú tại vùng khó khăn theo QĐ 30/2007/QĐ-TTg |
Hộ không thuộc vùng khó khăn theo QĐ 30/2007/QĐ-TTg |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
0 |
101 |
0 |
|
||
|
Xã Thanh Vinh |
|
4 |
|
|
|
Khu 2 |
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Hữu Đạt |
|
X |
|
|
|
Khu 6 |
|
|
|
|
2 |
Phạm Thị Lan |
|
X |
|
|
|
Khu 7 |
|
|
|
|
3 |
Nguyễn Thị Lợi |
|
X |
|
|
4 |
Chu Dương Quang |
|
X |
|
|
|
Xã Văn Lung |
|
30 |
|
|
|
Khu 1 |
|
|
|
|
5 |
Lưu Văn Quyết |
|
X |
|
|
6 |
Phùng Duy Trung |
|
X |
|
|
7 |
Lê Đức Công |
|
X |
|
|
8 |
Lưu Thị Thủy |
|
X |
|
|
9 |
Nguyễn Thế Kỷ |
|
X |
|
|
10 |
Trần Trung Thành |
|
X |
|
|
|
Khu 2 |
|
|
|
|
11 |
Nguyễn Văn Hữu |
|
X |
|
|
12 |
Nguyễn Văn Cải |
|
X |
|
|
13 |
Lưu Thị Thương |
|
X |
|
|
|
Khu 3 |
|
|
|
|
14 |
Trần Thị Thiện |
|
X |
|
|
15 |
Lưu Thị Phong |
|
X |
|
|
16 |
Trần Thị Len |
|
X |
|
|
17 |
Trần Thị Hỳ |
|
X |
|
|
18 |
Hoàng Thị Cừ |
|
X |
|
|
19 |
Bùi Bằng Sản |
|
X |
|
|
20 |
Lê Thị Sáng |
|
X |
|
|
|
Khu 4 |
|
|
|
|
21 |
Trần Thị Tám |
|
X |
|
|
22 |
Lê Văn Thắng |
|
X |
|
|
|
Khu 5 |
|
|
|
|
23 |
Nguyễn Văn Bình |
|
X |
|
|
24 |
Nguyễn Văn Tiến |
|
X |
|
|
25 |
Lê Thị Tiến |
|
X |
|
|
26 |
Lê Văn Bách |
|
X |
|
|
|
Khu 6 |
|
|
|
|
27 |
Nguyễn Thị Nghĩ |
|
X |
|
|
28 |
Trần Thị Thép |
|
X |
|
|
|
Khu 7 |
|
|
|
|
29 |
Nguyễn Thị Vân |
|
X |
|
|
|
Khu 8 |
|
|
|
|
30 |
Trần Như Tiền |
|
X |
|
|
|
Khu 9 |
|
|
|
|
31 |
Nguyễn Thị Xuyên |
|
X |
|
|
32 |
Nguyễn Thị Đông |
|
X |
|
|
33 |
Kiều Văn Quán |
|
X |
|
|
|
Khu 10 |
|
|
|
|
34 |
Trần Quang Tinh |
|
X |
|
|
|
Xã Thanh Minh |
|
5 |
|
|
|
Khu 1a |
|
|
|
|
35 |
Lê Thị Sinh |
|
|
|
|
|
Khu 2 |
|
|
|
|
36 |
Lê Hồng Quang |
|
X |
|
|
|
Khu 3 |
|
|
|
|
37 |
Hà Thị Bính |
|
X |
|
|
|
Khu 5 |
|
|
|
|
38 |
Ma Văn Hiệp |
|
X |
|
|
|
Khu 6 |
|
|
|
|
39 |
Lê Thị Thành |
|
X |
|
|
|
Xã Phú Hộ |
|
14 |
|
|
|
Khu 1 |
|
|
|
|
40 |
Nguyễn Công Hoan |
|
X |
|
|
|
Khu 2 |
|
|
|
|
41 |
Ngô Thị Kỷ |
|
X |
|
|
42 |
Nguyễn Thị Quỳnh |
|
X |
|
|
|
Khu 3 |
|
|
|
|
43 |
Nguyễn Ngọc Trí |
|
X |
|
|
|
Khu 6 |
|
|
|
|
44 |
Phan Văn Họa |
|
X |
|
|
45 |
Đinh Văn Bình |
|
X |
|
|
|
Khu 7 |
|
|
|
|
46 |
Bùi Văn Bính |
|
X |
|
|
|
Khu 8 |
|
|
|
|
47 |
Nguyễn Đức Khánh |
|
X |
|
|
|
Khu 9 |
|
|
|
|
48 |
Chu Thị Đào |
|
X |
|
|
49 |
Kiều Sỹ Phương |
|
X |
|
|
|
Khu 10 |
|
|
|
|
50 |
Lê Thị Hoàn |
|
X |
|
|
51 |
Nguyễn Thị Bình |
|
X |
|
|
|
Khu 18 |
|
|
|
|
52 |
Nguyễn Thị Hòa |
|
X |
|
|
|
Khu 19 |
|
|
|
|
53 |
Nguyễn Thị Thảo |
|
|
|
|
|
Xã Hà Thạch |
|
4 |
|
|
|
Khu 6 |
|
|
|
|
54 |
Ngô Trung Dũng |
|
X |
|
|
|
Khu 10 |
|
|
|
|
55 |
Lê Kim Thành |
|
X |
|
|
|
Khu 11 |
|
|
|
|
56 |
Trần Thị Duyên |
|
X |
|
|
|
Khu 13 |
|
|
|
|
57 |
Phùng Thị Quý |
|
X |
|
|
|
Phường Trường Thịnh |
|
9 |
|
|
|
Khu 1 |
|
|
|
|
58 |
Ngô Minh Phú |
|
X |
|
|
59 |
Nguyễn Thị Nga |
|
X |
|
|
|
Khu 2 |
|
|
|
|
60 |
Nguyễn Thị Thê |
|
X |
|
|
|
Khu 3 |
|
|
|
|
61 |
Trần Thị Lộc |
|
X |
|
|
62 |
Nguyễn Trung Hoan |
|
X |
|
|
63 |
Trần Thị Huyền Trang |
|
X |
|
|
64 |
Nguyễn Thị Lợi |
|
X |
|
|
|
Khu 5 |
|
|
|
|
65 |
Trần Thị Sang |
|
X |
|
|
|
Khu 8 |
|
|
|
|
66 |
Phan Thị Tuyết Thanh |
|
X |
|
|
|
Phường Phong Châu |
|
2 |
|
|
|
Phố Phú Hà |
|
|
|
|
67 |
Cao Bộ Tài |
|
X |
|
|
68 |
Cao Bộ Thà |
|
X |
|
|
|
Xã Hà Lộc |
|
33 |
|
|
|
Khu 1 |
|
|
|
|
69 |
Lê Phong Nhân |
|
X |
|
|
70 |
Nguyễn Thị Oanh |
|
X |
|
|
|
Khu 2 |
|
|
|
|
71 |
Trần Quang Huy |
|
X |
|
|
72 |
Trần Văn Thức |
|
X |
|
|
|
Khu 3 |
|
|
|
|
73 |
Đỗ Văn Toản |
|
|
|
|
|
Khu 4 |
|
|
|
|
74 |
Phạm Viết Vĩnh |
|
X |
|
|
75 |
Bùi Thị Hạt |
|
X |
|
|
|
Khu 5 |
|
|
|
|
76 |
Nguyễn Lê Lam |
|
X |
|
|
|
Khu 6 |
|
|
|
|
77 |
Hoàng Văn Tôn |
|
X |
|
|
78 |
Lê Thị Tuyên |
|
X |
|
|
79 |
Đinh Văn Thành |
|
X |
|
|
80 |
Trần Năng An |
|
X |
|
|
|
Khu 7 |
|
|
|
|
81 |
Ma Thị Hòa |
|
X |
|
|
82 |
Vũ Quốc Nhiễu |
|
X |
|
|
83 |
Vũ Văn Chiến |
|
X |
|
|
84 |
Tạ Quang Hội |
|
X |
|
|
85 |
Trần Văn Soài |
|
X |
|
|
|
Khu 8 |
|
|
|
|
86 |
Ma Thị Hiền |
|
X |
|
|
87 |
Ma Văn Thuận |
|
X |
|
|
88 |
Nguyễn Văn Giang |
|
X |
|
|
89 |
Ma Văn Thực |
|
X |
|
|
|
Khu 9 |
|
|
|
|
90 |
Trần Thị Đoàn |
|
X |
|
|
91 |
Vũ Thị Định |
|
X |
|
|
|
Khu 11 |
|
|
|
|
92 |
Trần Văn Vị |
|
X |
|
|
93 |
Vũ Thị Ninh |
|
X |
|
|
94 |
Bùi Thị Thu |
|
X |
|
|
95 |
Trần Văn Hoàn |
|
X |
|
|
96 |
Trần Văn Gừng |
|
X |
|
|
97 |
Hà Thị Cửu |
|
X |
|
|
|
Khu 12 |
|
|
|
|
98 |
Trần Thị Lan |
|
X |
|
|
|
Khu 13 |
|
|
|
|
99 |
Ngô Thị Sức |
|
|
|
|
100 |
Phan Thị Toán |
|
X |
|
|
|
Khu 14 |
|
|
|
|
101 |
Dương Thị Đua |
|
X |
|
|
0 |
14 |
0 |
|
||
|
TT. Hùng Sơn |
|
7 |
|
|
|
Khu 2 |
|
|
|
|
1 |
Hà Thị Cánh |
|
X |
|
|
2 |
Trần Thị Uy |
|
X |
|
|
3 |
Hà Thị Ninh |
|
X |
|
|
4 |
Hà Thị Liên |
|
X |
|
|
|
Khu 3 |
|
|
|
|
5 |
Hà Kim Ngọc |
|
X |
|
|
|
Khu 5 |
|
|
|
|
6 |
Phạm Thị Em |
|
X |
|
|
|
Khu 13 |
|
|
|
|
7 |
Đỗ Hải Hùng |
|
X |
|
|
|
TT. Lâm Thao |
|
7 |
|
|
|
Khu Thắng Lợi |
|
|
|
|
8 |
Nguyễn Thị Tài |
|
X |
|
|
9 |
Triệu Văn Thái |
|
X |
|
|
10 |
Nguyễn Thị Chiến |
|
X |
|
|
|
Khu 12a |
|
|
|
|
11 |
Nguyễn Thị Bảo |
|
X |
|
|
12 |
Vũ Thị Tuyết |
|
X |
|
|
|
Khu Sơn Thị |
|
|
|
|
13 |
Đào Thị Vân |
|
X |
|
|
|
Khu Ngọc Tỉnh |
|
|
|
|
14 |
Vũ Thị Trạch |
|
X |
|
|
0 |
8 |
0 |
|
||
|
TT. Phong Châu |
|
8 |
|
|
1 |
Nguyễn Văn Thanh |
|
X |
|
|
2 |
Đinh Thị Nhường |
|
X |
|
|
3 |
Lưu Thị Tý |
|
X |
|
|
4 |
Đào Thị Hoa |
|
X |
|
|
6 |
Nhâm Thị Thành |
|
X |
|
|
7 |
Nguyễn Thị Phượng |
|
X |
|
|
8 |
Nguyễn Thị Ngọc |
|
X |
|
|
0 |
2 |
0 |
|
||
|
TT. Đoan Hùng: |
|
2 |
|
|
|
Khu hành chính Tân Tiến: |
|
|
|
|
1 |
Vũ Thị Hiền |
|
X |
|
|
|
Khu hành chính Đoàn Kết: |
|
|
|
|
2 |
Vũ Văn Thức |
|
X |
|
|
0 |
25 |
0 |
|
||
|
Khu 1: |
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Thị Dung |
|
X |
|
|
2 |
Nguyễn Thị Lắm |
|
X |
|
|
|
Khu 2: |
|
|
|
|
3 |
Đặng Quốc Tuấn |
|
X |
|
|
4 |
Phạm Mạnh Phú |
|
X |
|
|
5 |
Nguyễn Đức Năng |
|
X |
|
|
|
Khu 3: |
|
|
|
|
6 |
Trần Văn Dậu |
|
X |
|
|
7 |
Nguyễn Thị Nguyệt |
|
X |
|
|
8 |
Bùi Thị Tuyến |
|
X |
|
|
|
Khu 4: |
|
|
|
|
9 |
Hoàng Thị Thắm |
|
X |
|
|
10 |
Bùi Cao Cường |
|
X |
|
|
11 |
Trần Thị Long |
|
X |
|
|
|
Khu 5: |
|
|
|
|
12 |
Trần Văn Lộc |
|
X |
|
|
13 |
Trần Thị Đào |
|
X |
|
|
14 |
Nguyễn Văn Hà |
|
X |
|
|
15 |
Trần Thị Hồng Vui |
|
X |
|
|
16 |
Trần Mạnh Hùng |
|
X |
|
|
17 |
Bùi Công Chiến |
|
X |
|
|
|
Khu 6 |
|
|
|
|
18 |
Nguyễn Xuân Lực |
|
X |
|
|
20 |
Phạm Đình Tiến |
|
X |
|
|
21 |
Hoàng Văn Việt |
|
X |
|
|
|
Khu 7: |
|
|
|
|
22 |
Trần Thị Hoa |
|
X |
|
|
|
Khu 8: |
|
|
|
|
23 |
Trần Thị Liệu |
|
X |
|
|
24 |
Hoàng Thị Hương |
|
X |
|
|
|
Khu 10: |
|
|
|
|
25 |
Dương Văn Tiến |
|
X |
|
|
0 |
15 |
0 |
|
||
|
TT. Thanh Ba |
|
15 |
|
|
|
Khu 1: |
|
|
|
|
1 |
Đặng Hằng Hưng |
|
X |
|
|
2 |
Phạm Thị Cánh |
|
X |
|
|
|
Khu 3: |
|
|
|
|
3 |
Trần Văn Vỹ |
|
X |
|
|
4 |
Đoàn Văn Thụ |
|
X |
|
|
5 |
Nguyễn Thị Tý |
|
X |
|
|
|
Khu 4 |
|
|
|
|
6 |
Nguyễn Đức Thành |
|
X |
|
|
7 |
Hoàng Thị Hẳn |
|
X |
|
|
8 |
Khuất Thị Nga |
|
X |
|
|
9 |
Ngô Thị Khánh |
|
X |
|
|
10 |
Nguyễn Khắc Vinh |
|
X |
|
|
|
Khu 9: |
|
|
|
|
11 |
Vũ Thị Thịnh |
|
X |
|
|
|
Khu 10: |
|
|
|
|
12 |
Đỗ Khắc Nhu |
|
X |
|
|
13 |
Cao Thị Huệ |
|
X |
|
|
14 |
Đinh Thị Be |
|
X |
|
|
|
Khu 11: |
|
|
|
|
15 |
Đỗ Quốc Hoàn |
|
X |
|
|
41 |
1 |
33 |
|
||
|
Khu Trung Ngãi |
|
|
|
|
1 |
Trần Thị Hà |
X |
|
X |
|
2 |
Phạm Thị Hoàn |
X |
|
X |
|
3 |
Nguyễn Thị Sướng |
X |
|
X |
|
4 |
Đinh Thị Tuyết |
X |
|
X |
|
5 |
Sa Thị Thể |
X |
|
X |
|
|
Khu Đồng Cạn 7 |
|
|
|
|
6 |
Hoàng Văn Lưu |
|
|
|
|
|
Khu Đồng Cạn 8 |
|
|
|
|
7 |
Vũ Phú Toàn |
X |
|
|
|
8 |
Nguyễn Xuân Tuyết |
X |
|
|
|
|
Khu Đình |
|
|
|
|
9 |
Hà Minh Dục |
X |
|
X |
|
10 |
Nguyễn Thị Bản |
X |
|
X |
|
11 |
Đinh Công Bình |
X |
|
X |
|
12 |
Lương Thị Cánh |
X |
|
|
|
13 |
Nguyễn Đình Thành |
X |
|
|
|
14 |
Nguyễn Khải Định |
X |
|
|
|
|
Khu Chùa 11 |
|
|
|
|
15 |
Đinh Thị Mùi |
X |
|
X |
|
16 |
Đinh Viết Thảo |
X |
|
X |
|
17 |
Nguyễn Văn Hiệp |
X |
|
|
|
|
Khu Chùa 12 |
|
|
|
|
18 |
Nguyễn Thị Tạ |
X |
|
X |
|
|
Khu Mơ 13 |
|
|
|
|
19 |
Hà Quang Huy |
X |
|
X |
|
20 |
Đinh Thị Lập |
X |
|
X |
|
21 |
Hoàng Đức Lưu |
X |
|
X |
|
22 |
Đinh Văn Hoàng |
X |
|
X |
|
|
Khu Mơ 14 |
|
|
|
|
23 |
Nguyễn Thị Nhưng |
X |
|
X |
|
24 |
Hoàng Thị Bình |
X |
|
X |
|
25 |
Đinh Thị Hưởng |
X |
|
X |
|
26 |
Nguyễn Văn Thước |
X |
|
X |
|
27 |
Nguyễn Xuân Quy |
X |
|
X |
|
28 |
Đinh Văn Trượng |
X |
|
X |
|
30 |
Đinh Văn Châm |
X |
|
X |
|
31 |
Nguyễn Xuân Thân |
X |
|
X |
|
32 |
Nguyễn Xuân Luật |
X |
|
X |
|
33 |
Đinh Văn Hòe |
X |
|
X |
|
34 |
Phùng Văn Nhâm |
X |
|
X |
|
35 |
Lý Thị Xuân |
X |
|
X |
|
|
Khu Mít 15 |
|
|
|
|
36 |
Hoàng Văn Hậu |
X |
|
X |
|
37 |
Nguyễn Xuân Ngân |
X |
|
X |
|
38 |
Nguyễn Quốc Vượng |
X |
|
|
|
39 |
Đinh Thị Xuân |
X |
|
X |
|
40 |
Hoàng Văn Mạc |
X |
|
X |
|
41 |
Phạm Văn Quang |
X |
|
|
|
42 |
Nguyễn Xuân Hộ |
X |
|
X |
|
0 |
22 |
4 |
|
||
|
Khu Cầu Đất: |
|
|
|
|
1 |
Lương Thị Phòng |
|
X |
|
|
|
Khu Tân Tiến |
|
|
|
|
2 |
Nguyễn Thị Oanh |
|
X |
|
|
|
Khu 19-5 |
|
|
|
|
3 |
Vũ Thị Oanh |
|
X |
|
|
4 |
Đinh Thị Lê |
|
X |
X |
|
|
Khu Hoàng Sơn: |
|
|
|
|
5 |
Nguyễn Thị Duyên |
|
X |
|
|
|
Khu Tân Thành: |
|
|
|
|
6 |
Phạm Thị Nhung |
|
X |
|
|
7 |
Nguyễn Thị Hoàn |
|
X |
|
|
8 |
Nguyễn Văn Sơn |
|
X |
|
|
9 |
Trần Văn Vinh |
|
X |
|
|
10 |
Trần Văn Quang |
|
X |
|
|
|
Khu Hạ Sơn: |
|
|
|
|
11 |
Đinh Văn Dũng |
|
X |
X |
|
12 |
Hà Mạnh Dũng |
|
X |
X |
|
|
Khu Thống Nhất: |
|
|
|
|
14 |
Bùi Quang Hải |
|
|
|
|
|
Khu Hùng Nhĩ: |
|
|
|
|
15 |
Nguyễn Văn Chiến |
|
X |
|
|
16 |
Trần Thị Thanh Hương |
|
X |
|
|
|
Khu Liên Đồng: |
|
|
|
|
17 |
Đỗ Thị Anh |
|
X |
|
|
18 |
Nguyễn Thị Hán |
|
X |
|
|
19 |
Nguyễn Tiến Dũng |
|
X |
|
|
|
Khu Ba Mỏ: |
|
|
|
|
20 |
Đinh Văn Quý |
|
X |
X |
|
|
Khu Vàng: |
|
|
|
|
21 |
Nguyễn Thị Nghĩa |
|
X |
|
|
22 |
Lê Thị Kim Năm |
|
X |
|
|
Quyết định 67/2010/QĐ-TTg sửa đổi Quyết định 167/2008/QĐ-TTg về chính sách hỗ trợ hộ nghèo về nhà ở Ban hành: 29/10/2010 | Cập nhật: 02/11/2010
Quyết định 167/2008/QĐ-TTg về chính sách hỗ trợ hộ nghèo về nhà ở Ban hành: 12/12/2008 | Cập nhật: 15/12/2008
Quyết định 30/2007/QĐ-TTg ban hành Danh mục các đơn vị hành chính thuộc vùng khó khăn Ban hành: 05/03/2007 | Cập nhật: 30/05/2007