Quyết định 867/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng
Số hiệu: 867/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng Người ký: Nguyễn Xuân Tiến
Ngày ban hành: 06/05/2014 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 867/QĐ-UBND

Lâm Đồng, ngày 06 tháng 05 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC XÉT DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM KỲ ĐẦU (2011 - 2015) HUYỆN ĐƠN DƯƠNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26/11/2003;

Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;

Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02/11/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của UBND huyện Đơn Dương tại Tờ trình số 53/TTr-UBND ngày 17/01/2014, Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 272/TTr-STNMT ngày 25/4/2014,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Đơn Dương với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020:

a) Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Thứ tự

Loại đất

Hiện trạng năm 2010

Quy hoạch đến năm 2020

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Tỉnh phân bổ

Huyện xác định

Tổng số

Diện tích

(ha)

Cơ cấu (%)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

61.032

100,0

 

61.032

61.032

100,0

1

Đất nông nghiệp

56.601

92,7

55.639

-227

55.412

90,8

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

3.191

5,6

2.501

-9

2.492

4.5

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

1.132

2,0

1.727

-396

1.331

2,4

1.2

Đất trồng cây lâu năm

3.030

5,4

4.035

-2.146

1.889

3,4

1.3

Đất rừng phòng hộ

17.501

30,9

17.224

42

17.266

31,2

1.4

Đất rừng sản xuất

21.496

38,0

23.787

1

23.788

42,9

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

45

0,1

137

-92

45

0,1

2

Đất phi nông nghiệp

3.920

6,4

5.143

245

5.388

8,8

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất XD trụ sở cơ quan, CTSN

20

0,5

23

-5

18

0,3

2.2

Đất quốc phòng

17

0,4

42

 

42

0,8

2.3

Đất an ninh

4

0,1

12

1

13

0,2

2.4

Đất khu công nghiệp

11

0,3

47

 

47

0,9

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

46

1,2

 

69

69

1,3

2.6

Đất sản xuất vật liệu XD gốm sứ

26

0,7

 

41

41

0,8

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

2

0,1

2

 

2

0,1

2.8

Đất di tích danh thắng

1

0,1

37

-2

35

0,6

2.9

Đất xử lý, chôn lấp chất thải

2

0,1

2

6

8

0,1

2.10

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

41

1,0

43

3

46

0,9

2.11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

128

3,3

127

25

152

2,8

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

235

6,0

 

234

234

4,3

2.13

Đất phát triển hạ tầng

2.037

52,0

2.829

149

2.978

55,3

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

4

 

30

-14

16

 

 

Đất cơ sở y tế

5

 

6

 

6

 

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

50

 

57

-2

55

 

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

101

 

668

-550

118

 

2.14

Đất ở đô thị

150

 

178

115

293

5,4

3

Đất đô thị

15.692

25,7

15.702

-10

15.692

25,7

4

Đất khu du lịch

837

1,4

1.979

 

1.979

3,2

5

Đất khu dân cư nông thôn

1.791

2,9

 

1.998

1.998

3,27

b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Loại đất

Cả thời kỳ 2011-2020

Giai đoạn 2011-2015

Giai đoạn 2016-2020

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

1.487

890

597

 

Trong đó:

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

166

83

83

1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

1.069

660

409

1.3

Đất trồng cây lâu năm

131

63

67

1.4

Đất rừng phòng hộ

31

24

7

1.5

Đất rừng sản xuất

91

60

31

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

212

173

39

 

Trong đó:

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

3

 

3

2.2

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản và đất nông nghiệp khác

124

124

 

2.3

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản và đất nông nghiệp khác

85

49

36

c) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Mục đích sử dụng

Cả thời kỳ 2011-2020

Giai đoạn 2011-2015

Giai đoạn 2016-2020

1

Đất nông nghiệp

275

265

10

 

Trong đó:

 

 

 

1.1

Đất trồng cây hàng năm còn lại

67

67

 

1.2

Đất rừng phòng hộ

53

53

 

1.3

Đất rừng sản xuất

153

143

10

1.4

Đất nông nghiệp khác

2

2

 

2

Đất phi nông nghiệp

4

4

 

 

Trong đó:

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

1

1

 

2.2

Đất phát triển hạ tầng

3

3

 

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) do Ủy ban nhân dân huyện Đơn Dương xác lập.

Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của huyện Đơn Dương với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Loại đất

Hiện trạng năm 2010

Chia ra các năm

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

61.032

61.032

61.032

61.032

61.032

61.032

1

Đất nông nghiệp

56.601

56.564

56.560

56.245

56.098

55.999

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

3.191

3.195

3.195

2.914

2.773

2.689

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

Đất chuyên trồng lúa nước

1.132

927

927

1.196

1.237

1.270

1.2

Đất trồng cây lâu năm

3.030

3.030

3.029

3.030

2.328

2.318

1.3

Đất rừng phòng hộ

17.501

17.486

17.486

17.602

16.887

16.911

1.4

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

21.496

21.493

21.490

21.558

23.670

23.809

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

45

45

45

45

45

45

1.7

Đất làm muối

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

3.920

3.959

3.965

4.454

4.636

4.791

2.1

Đất XD trụ sở cơ quan, CTSN

20

23

23

18

18

18

2.2

Đất quốc phòng

17

17

17

17

20

20

2.3

Đất an ninh

4

4

4

8

8

8

2.4

Đất khu công nghiệp

11

11

11

33

39

47

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

46

66

69

68

68

68

2.6

Đất sản xuất vật liệu XD gốm sứ

26

34

34

35

38

39

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

2

2

2

2

2

2

2.8

Đất di tích danh thắng

1

1

1

35

35

35

2.9

Đất xử lý, chôn lấp chất thải

2

2

2

2

2

4

2.1

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

41

44

44

44

46

46

2.11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

128

127

127

146

150

151

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

235

235

235

234

234

234

2.13

Đất phát triển hạ tầng

2.037

2.040

2.041

2.379

2.519

2.634

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

4

4

4

11

11

11

 

Đất cơ sở y tế

5

6

6

6

6

6

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

50

56

56

55

55

55

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

101

101

101

118

118

118

2.14

Đất ở đô thị

150

166

174

183

193

203

3

Đất đô thị

15.692

15.692

15.692

15.692

15.692

15.692

4

Đất khu du lịch

837

870

895

930

955

990

5

Đất khu dân cư nông thôn

1.791

1.844

1.844

1.851

1.851

1.878

Ghi chú: số liệu năm 2011, 2012 là số thực hiện đến 01/01/2012 và ngày 01/01/2013

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Mục đích sử dụng

Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ

Chia ra các năm

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

890

195

159

189

191

156

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

83

25

14

4

15

25

1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

660

150

124

121

142

123

1.3

Đất trồng cây lâu năm

63

9

16

10

23

5

1.4

Đất rừng phòng hộ

24

3

4

11

3

3

1.5

Đất rừng sản xuất

60

8

1

43

8

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

173

 

 

 

171

2

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản và đất nông nghiệp khác

124

 

 

 

124

 

2.2

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản và đất nông nghiệp khác

49

 

 

 

47

2

3. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Mục đích sử dụng

Diện tích đưa vào sử dụng trong kỳ

Phân theo các năm

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

1

Đất nông nghiệp

265

1

1

120

84

59

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng cây hàng năm còn lại

67

1

1

62

1

1

1.2

Đất rừng phòng hộ

53

 

 

19

15

19

1.3

Đất rừng sản xuất

144

 

 

38

69

37

1.4

Đất nông nghiệp khác

2

 

 

 

 

2

2

Đất phi nông nghiệp

4

1

 

1

1

2

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

1

 

 

 

1

 

2.2

Đất phát triển hạ tầng

3

1

 

1

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Điều 3. Căn cứ vào quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Đơn Dương có trách nhiệm:

1. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

Điều 4. Chánh văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Giao thông và Vận tải, Công thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Chỉ huy trưởng Bộ chỉ huy quân sự tỉnh, Giám đốc Công an tỉnh, Chủ tịch UBND huyện Đơn Dương và thủ trưởng các ngành, đơn vị có liên quan căn cứ quyết định thi hành kể từ ngày ký./.

 

 

Nơi nhận:
- TTTU, TTHĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như điều 4;
- TTHU, TTHĐND huyện Đơn Dương;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Trung tâm kỹ thuật TN&MT Lâm Đồng;
- Phòng TN&MT huyện Đơn Dương;
- Lưu: VT, ĐC, QH, LN, TKCT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Xuân Tiến