Quyết định 867/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt phân loại đường tỉnh lộ trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn để xác định giá cước vận tải
Số hiệu: | 867/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Kạn | Người ký: | Nguyễn Văn Du |
Ngày ban hành: | 25/05/2011 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, Giao thông, vận tải, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 867/QĐ-UBND |
Bắc Kạn, ngày 25 tháng 5 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT PHÂN LOẠI ĐƯỜNG TỈNH LỘ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN ĐỂ XÁC ĐỊNH GIÁ CƯỚC VẬN TẢI NĂM 2011
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số: 32/2005/QĐ-BGTVT ngày 17/6/2005 của Bộ Giao thông Vận tải về việc ban hành Quy định về xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ;
Theo đề nghị của Sở Giao thông Vận tải tại Tờ trình số: 278/TTr-SGTVT ngày 12/5/2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt phân loại đường tỉnh lộ trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn để xác định giá cước vận tải năm 2011 cụ thể như sau:
(Có biểu chi tiết kèm theo)
Điều 2. Các ông, bà: Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Giao thông Vận tải, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thị xã, Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG TỈNH LỘ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
Để xác định giá cước vận tải năm 2011
(Kèm theo Quyết định số: 867/QĐ-UBND ngày 25 tháng 5 năm 2011)
Tên đường |
Địa phận huyện |
Từ Km… đến Km… |
Chiều dài (km) |
Loại 5 (km) |
Loại 6 (km) |
Ghi chú |
ĐT251 |
Ngân Sơn |
Km0 + 00 - Km14 + 400 |
14,4 |
14,4 |
|
|
ĐT252 |
Ngân Sơn |
Km0 + 00 - Km12 + 300 |
12,3 |
12,3 |
|
|
ĐT252B |
Ngân Sơn |
Km0 + 00 - Km16 + 00 |
16,0 |
16,0 |
|
|
ĐT253 |
Ba Bể |
Km0 + 00 - Km15 + 700 |
15,7 |
|
15,7 |
|
ĐT254 |
Chợ Đồn - Ba Bể |
Km35 + 00 - Km105 + 00 |
70 |
70 |
|
|
ĐT254B |
Chợ Đồn |
Km0 + 00 - Km22 + 300 |
22,3 |
22,3 |
|
|
ĐT255 |
Chợ Đồn |
Km0 + 00 - Km25 + 00 |
25 |
|
25 |
|
ĐT255B |
Chợ Đồn |
Km0 + 00 - Km8 + 270 |
8,3 |
8,3 |
|
|
ĐT256 |
Chợ Mới - Na Rì |
Km0 + 00 - Km63 + 00 |
63 |
63 |
|
|
ĐT257 |
Bắc Kạn - Chợ Đồn |
Km0 + 00 - Km44 + 00 |
44 |
|
|
Đang cải tạo, nâng cấp |
ĐT257B |
Chợ Đồn - Ba Bể |
Km0 + 00 - Km29 + 300 |
29,3 |
29,3 |
|
|
ĐT258 |
Bạch Thông - Ba Bể |
Km0 + 00 - Km54 + 500 |
54,5 |
|
|
|
Km0 + 00 - Km45 + 00 |
45 |
|
|
Đang cải tạo, nâng cấp |
||
Km45 + 00 - Km54 + 500 |
|
9,5 |
|
|
||
ĐT258B |
Ba Bể - Pác Nặm |
Km0 + 00 - Km51 + 500 và tuyến nhánh Km0 + 00 - Km3 + 600 |
55,1 |
|
|
|
Tuyến chính Km0 - Km51 + 500 |
|
51,5 |
|
|
||
Tuyến nhánh Km0 - Km3 + 600 |
|
3,6 |
|
|
||
ĐT259 |
Bắc Kạn - Chợ Mới |
Km0 + 0 - Km27 + 100 |
27,1 |
27,1 |
|
|
Quyết định 32/2005/QĐ-BGTVT về xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 17/06/2005 | Cập nhật: 20/05/2006