Quyết định 863/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018, huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu: 863/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa Người ký: Nguyễn Đức Quyền
Ngày ban hành: 09/03/2018 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 863/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 09 tháng 3 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018, HUYỆN THỌ XUÂN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 89/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc chấp thuận Danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2018;

Căn cứ Công văn số 5630/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 19/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc lập Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 cấp huyện;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Thọ Xuân tại Tờ trình số 27/TTr-UBND ngày 28/02/2018;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 287/TTr-STNMT ngày 06/3/2018, kèm theo Báo cáo thẩm định số 52/BC-STNMT ngày 06/3/2018 về việc thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm 2018, huyện Thọ Xuân,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018, huyện Thọ Xuân với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

Tổng diện tích

 

29.229,49

1

Đất nông nghiệp

NNP

19.361,94

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9.355,20

3

Đất chưa sử dụng

CSD

512,35

(Chi tiết có phụ biểu số 01 kèm theo)

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

427,22

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

106,13

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

106,13

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

284,20

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

33,13

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

3,76

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

0,00

(Chi tiết có phụ biểu số 02 kèm theo)

3. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

Tổng cộng

 

146,23

1

Đất nông nghiệp

NNP

146,23

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,00

(Chi tiết có phụ biểu số 03 kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

Tổng cộng

 

0,64

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,64

(Có phụ biểu chi tiết số 04 kèm theo)

5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2018: Chi tiết theo phụ biểu số 05 đính kèm.

Điều 2. Tổ chức thực hiện.

1. Sở Tài nguyên và Môi trường

- Theo dõi, triển khai, tổ chức thực hiện Quyết định của UBND tỉnh; thường xuyên tổ chức kiểm tra việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất.

- Chủ trì, phối hợp với UBND huyện Thọ Xuân để tham mưu cho UBND tỉnh tổ chức thực hiện trình tự, thủ tục, hồ sơ thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, sử dụng rừng tự nhiên theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt; tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất cấp huyện theo đúng thời gian quy định.

2. Ủy ban nhân dân huyện Thọ Xuân

- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung, chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt. Phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo Thủ tướng Chính phủ chấp thuận theo đúng quy định của pháp luật và thẩm quyền.

- Tăng cường kiểm tra, giám sát và phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; đồng thời cân đối, huy động các nguồn lực để thực hiện đảm bảo tính khả thi, hiệu lực, hiệu quả của kế hoạch sử dụng đất năm 2018.

- Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương, Nông nghiệp và PTNT; Chủ tịch UBND huyện Thọ Xuân và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3 Quyết định;
- Thường trực Tỉnh ủy (để b/cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh (để (b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Các đơn vị có liên quan;
- Lưu: VT, NN.
(MC46.3.18)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Đức Quyền

 


Phụ biểu số 02

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 HUYỆN THỌ XUÂN

(Kèm theo Quyết định số: 863/QĐ-UBND ngày 09/3/2018 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Thọ Xuân

TT Lam Sơn

TT Sao Vàng

Xuân Khánh

Thọ Nguyên

Xuân Thành

Hnh Phúc

Bắc Lương

Nam Giang

Xuân Phong

Thọ Lộc

Xuân Trường

Xuân Hòa

Thọ Hải

Tây H

Xuân Giang

Xuân Quang

Xn Sơn

Xuân Hưng

Thọ Diên

Thọ Lâm

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) +…+(45)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

427,22

3,52

1,43

3,12

2,66

2,60

1,79

6,39

2,67

2,28

2,74

1,29

2,43

1,92

2,10

2,42

8,23

5,77

12,41

10,23

3,27

3,50

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

106,13

2,34

1,43

0,00

2,66

2,60

0,00

5,98

0,89

2,28

2,74

0,89

2.00

1,92

2,10

1,90

8,23

5,77

3,61

5,57

2,36

1,12

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

106,13

2,34

1,43

 

2,66

2,60

 

5,98

0,89

2,28

2,74

0,89

2,00

1,92

2,10

1,90

8,23

5,77

3,61

5,57

2,36

1,12

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

284,20

0,31

 

3,12

 

 

1,79

0,41

1,78

 

 

 

0,43

 

 

0,52

 

 

8,70

4,66

0,61

2,28

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

33,13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

3,76

0,87

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,40

 

 

 

 

 

 

0,10

 

0,30

0,10

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 02

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 HUYỆN THỌ XUÂN

(Kèm theo Quyết định số: 863/QĐ-UBND ngày  09/3/2018 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thọ Xương

Xuân Bái

Xuân Phú

Xn Thng

Xuân Lam

Xuân Thiên

Thọ Minh

Xuân Châu

Thọ Lập

Qung Phú

Xuân Tín

Phú Yên

Xuân Yên

Xuân Lai

Xuân Lp

Thọ Thng

Xuân Minh

Xuân Tân

Xuân Vinh

Thọ Trường

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) +…+(45)

(26)

(27)

(28)

(29)

(30)

(31)

(32)

(33)

(34)

(35)

(36)

(37)

(38)

(39)

(40)

(41)

(42)

(43)

(44)

(45)

1

Đt nông nghiệp chuyn sang phi nông nghip

NNP/PNN

427,22

19,50

12,21

21,29

242,33

1,00

3,19

18,70

1,56

3,96

3,18

2,18

3,52

0,46

1,76

2,37

1,80

2,32

1,27

0,56

1,29

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

106,13

7,30

5,10

 

1,35

0,36

1,43

14,42

0,70

3,16

0,30

2,18

3,52

0,46

1,05

1,91

1,75

1,71

1,27

0,56

1,21

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

106,13

7,30

5,10

 

1,35

0,36

1,43

14,42

0,70

3,16

0,30

2,18

3,52

0,46

1,05

1,91

1,75

1,71

1,27

0,56

1,21

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

284,20

12,00

7,09

19,22

210,98

0,64

1,16

3,97

0,86

0,10

1,66

 

 

 

0,71

0,46

0,05

0,61

 

 

0,08

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

33,13

 

 

1,91

30,00

 

 

 

 

 

1,22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

3,76

0,20

0,02

0,16

 

 

0,60

0,31

 

0,70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 03

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2018 HUYỆN THỌ XUÂN

(Kèm theo Quyết định số: 863/QĐ-UBND ngày 09/3/2018 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn v hành chính

TT Thọ Xuân

TT Lam Sơn

TT Sao Vàng

Xuân Khánh

Thọ Nguyên

Xuân Thành

Hnh Phúc

Bắc Lương

Nam Giang

Xuân Phong

Thọ Lộc

Xuân Trường

Xuân Hòa

Thọ Hải

Tây H

Xuân Giang

Xuân Quang

Xn Sơn

Xuân Hưng

Thọ Diên

Thọ Lâm

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) + …+ (45)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

1

Đất nông nghip

NNP

146,23

3,52

1,43

3,12

2,66

1,60

0,79

2,49

2,67

2,28

2,74

1,09

2,43

1,92

2,10

2,42

5,23

5,77

10,41

9,73

3,27

3,50

1.1

Đất trồng lúa

LUA

76,68

2,34

1,43

0,00

2,66

1,60

0,00

2,08

0,89

2,28

2,74

0,69

2,00

1,92

2,10

1,90

5,23

5,77

3,61

5,07

2,36

1,12

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

76,68

2,34

1,43

 

2,66

1,60

 

2,08

0,89

2,28

2,74

0,69

2,00

1,92

2,10

1,90

5,23

5,77

3,61

5,07

2,36

1,12

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

63,87

0,31

 

3,12

 

 

0,79

0,41

1,78

 

 

 

0,43

 

 

0,52

 

 

6,70

4,66

0,61

2,28

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

2,23

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

3,45

0,87

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,40

 

 

 

 

 

 

0,10

 

0,30

0,10

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

ĐTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

ĐNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

ĐSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 03

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2018 HUYỆN THỌ XUÂN

(Kèm theo Quyết định số: 863/QĐ-UBND ngày 09/3/2018 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thọ Xương

Xuân Bái

Xuân Phú

Xn Thng

Xuân Lam

Xuân Thiên

Thọ Minh

Xuân Châu

Thọ Lập

Qung Phú

Xuân Tín

Phú Yên

Xuân Yên

Xuân Lai

Xuân Lp

Thọ Thng

Xuân Minh

Xuân Tân

Xuân Vinh

Thọ Trường

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) +…+ (45)

(26)

(27)

(28)

(29)

(30)

(31)

(32)

(33)

(34)

(35)

(36)

(37)

(38)

(39)

(40)

(41)

(42)

(43)

(44)

(45)

1

Đt nông nghiệp

NNP

146,23

11,50

12,21

15,99

3,37

1,00

3,19

1,17

1,56

3,96

3,18

1,18

2,92

0,46

1,76

2,37

1,80

1,32

1,27

0,56

1,29

1.1

Đất trồng lúa

LUA

76,68

2,30

5,10

0,00

1,35

0,36

1 43

1,17

0,70

3,16

0,30

1,18

2,92

0,46

1,05

1,91

1,75

0,71

1,27

0,56

1,21

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

76,68

2,30

5,10

 

1,35

0,36

1,43

1,17

0,70

3,16

0,30

1,18

2,92

0,46

1,05

1,91

1,75

0,71

1,27

0,56

1,21

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

63,87

12,00

7,09

14,82

2,02

0,64

1,16

 

0,86

0,10

1,66

 

 

 

0,71

0,46

0,05

0,61

 

 

0,08

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

2,23

 

 

1,01

 

 

 

 

 

 

1,22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

3,45

0,20

0,02

0,16

 

 

0,60

 

 

0,70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đt phi nông nghiệp

PNN

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di lịch lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


Phụ biểu số 04

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2018 HUYỆN THỌ XUÂN

(Kèm theo Quyết định số 863/QĐ-UBND ngày 09/3/2018 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xuân Hòa

Quảng Phú

Xuân Vinh

Thọ Trường

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+...+(8)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,64

0,20

0,2

0,09

0,15

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,64

0,20

0,2

0,09

0,15

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 05

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2018 HUYỆN THỌ XUÂN

(Kèm theo Quyết định số 863/QĐ-UBND ngày 09/3/2018 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

STT

Hạng mục

Diện tích thực hiện Kế hoạch năm 2018 (ha)

Địa điểm (xã, thị trấn)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

A

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

 

 

 

I

Đất đô thị

 

5,38

 

1

Khu dân cư tập trung

ODT

2,00

Thị trấn Sao Vàng

2

Khu dân cư tập trung (Bưu Điện cũ)

ODT

2,28

TT. Thọ Xuân

3

Khu dân cư tập trung

ODT

1,10

TT. Lam Sơn

II

Đất nông thôn

-

50,76

 

1

Khu dân cư tập trung (Bờ Nan Trên); Khu dân cư mới Mỹ Hạ

ONT

1,92

Bắc Lương

2

Khu dân cư tập trung

ONT

0,60

Xuân Thành

3

Khu dân cư tập trung

ONT

2,00

Xuân Khánh

4

Khu dân cư tập trung (Mã Cố Dưới thôn Phong Lạc 1); Khu dân cư tập trung (Đồng Cừ + Lá Khoai thôn Cao Phong + Phong Lạc 2)

ONT

1,50

Nam Giang

5

Khu dân cư tập trung (Thôn 3); Khu dân cư tập trung (Thôn 2)

ONT

1,50

Xuân Phong

6

Khu dân cư tập trung

ONT

0,90

Thọ Lộc

7

Khu dân cư tập trung

ONT

2,20

Thọ Diên

8

Khu dân cư tập trung

ONT

2,10

Thọ Lâm

9

Khu dân cư tập trung (Thôn 7); Khu dân cư tập trung (Thôn 9)

ONT

2,50

Xuân Thắng

10

Khu dân cư tập trung (Đồi Giữa thôn Đá Dựng); Khu dân cư tập trung (Cửa Trát)

ONT

2,46

Xuân Phú

11

Khu dân cư tập trung (Thôn 6, 5, 4 đường Quế Sơn); Khu dân cư tập trung (Đồng đình phủ thôn 7); Khu dân cư tập trung (Ao khu 1)

ONT

1,50

Hạnh Phúc

12

Khu dân cư tập trung (Thôn 6); Khu dân cư tập trung (Thôn 4); Khu dân cư tập trung (Thôn 2)

ONT

0,82

Tây Hồ

13

Khu dân cư tập trung (Thôn Hương I); Khu dân cư tập trung (Thôn Hương 2); Khu dân cư tập trung (Thôn Phấn Thôn)

ONT

1,48

Thọ Hải

14

Khu dân cư mới Thôn 3, Thôn 4; Khu dân cư tập trung (Thôn 7)

ONT

1,00

Xuân Giang

15

Khu dân cư tập trung (Thôn 6)

ONT

1,20

Xuân Quang

16

Khu dân cư tập trung (Tau); Khu dân cư tập trung (Máy kéo); Khu dân cư tập trung (Đồng Bái)

ONT

1,31

Xuân Hòa

17

Khu dân cư tập trung

ONT

0,40

Xuân Trường

18

Khu dân cư tập trung (Thôn Phúc Lâm)

ONT

0,72

Xuân Lam

19

Khu dân cư tập trung (Thôn 4, 5, 7, Núi mục)

ONT

1,85

Xuân Bái

20

Khu dân cư tập trung

ONT

0,50

Thọ Xương

21

Khu dân cư tập trung

ONT

2,00

Xuân Thiên

22

Khu dân cư tập trung (Thôn 3, 4, 5, 6, 7, 11, 12, 15, 17)

ONT

2,10

Quảng Phú

23

Khu dân cư tập trung (Thôn 8: 0.7 ha; Thôn 3: 0.5 ha)

ONT

1,00

Xuân Lai

24

Khu dân cư tập trung

ONT

2,00

Xuân Sơn

25

Khu dân cư tập trung (Kho giống, Đất cát thôn 1, Phúc cắn thôn)

ONT

2,10

Phú Yên

26

Khu dân cư tập trung

ONT

0,59

Xuân Vinh

27

Khu dân cư tập trung (đồng Cáo Còm thôn Vinh Quang)

ONT

0,90

Xuân Minh

28

Khu dân cư tập trung (Thôn 1; Thôn 6)

ONT

1,23

Thọ Trường

29

Đất ở nông thôn Hồ thôn 2

ONT

1,00

Thọ Minh

30

Khu dân cư tập trung (thôn Đại Thắng)

ONT

0,95

Thọ Thắng

31

Khu dân cư tập trung

ONT

0,40

Xuân Yên

32

Khu dân cư tập trung (Đồng trước thôn Phú Xá, Khu Sau đồng thôn Phú Xá, đồng Chùa Thôn Trung Lập 1, Khu Nai Hạ Thôn Trung Lập 2, Bổng Rưm thôn Trung Lập 1, Cửa thường thôn Vũ Hạ)

ONT

1,68

Xuân Lập

33

Khu dân cư tập trung (Thôn Thôn 3 Yên trường; Thôn Thôn 1 Yên trường)

ONT

1,40

Thọ Lập

34

Khu dân cư tập trung (Thôn Xuân Hội; Thôn Phúc Hưng; Thôn Xuân Phú)

ONT

1,65

Xuân Hưng

35

Khu dân cư tập trung (Đồng sau kho xóm 26)

ONT

0,70

Xuân Tín

36

Khu dân cư tập trung

ONT

1,00

Xuân Tân

37

Khu dân cư tập trung

ONT

0,90

Xuân Châu

38

Khu dân cư tập trung

ONT

0,70

Thọ Nguyên

III

Đất giao thông

-

84,25

 

1

Xây dựng công trình giao thông

DGT

0,92

TT Sao Vàng

2

Xây dựng công trình giao thông

DGT

0,47

TT. Thọ Xuân

3

Xây dựng công trình giao thông

DGT

0,30

TT. Lam Sơn

4

Xây dựng công trình giao thông

DGT

0,41

Bắc Lương

5

Xây dựng công trình giao thông

DGT

0,16

Xuân Thành

6

Xây dựng công trình giao thông

DGT

0,24

Xuân Khánh

7

Xây dựng công trình giao thông

DGT

0,35

Nam Giang

8

Xây dựng công trình giao thông

DGT

0,34

Xuân Phong

9

Xây dựng công trình giao thông

DGT

0,18

Thọ Lộc

10

Xây dựng công trình giao thông

DGT

0,60

Thọ Diên

11

Xây dựng công trình giao thông

DGT

0,55

Thọ Lâm

12

Xây dựng công trình giao thông

DGT

0,60

Xuân Thắng

13

Xây dựng công trình giao thông

DGT

0,50

Xuân Phú

14

Xây dựng công trình giao thông

DGT

0,96

Hạnh Phúc

15

Xây dựng công trình giao thông

DGT

0,09

Tây Hồ

16

Xây dựng công trình giao thông

DGT

0,60

Thọ Hải

17

Xây dựng công trình giao thông

DGT

0,20

Xuân Giang

18

Xây dựng công trình giao thông

DGT

1,50

Xuân Quang

19

Xây dựng công trình giao thông

DGT

0,76

Xuân Hòa

20

Xây dựng công trình giao thông

DGT

0,02

Xuân Trường

21

Xây dựng công trình giao thông

DGT

0,26

Xuân Lam

22

Xây dựng công trình giao thông

DGT

0,33

Xuân Bái

23

Xây dựng công trình giao thông

DGT

0,37

Xuân Thiên

24

Xây dựng công trình giao thông

DGT

0,75

Quảng Phú

25

Xây dựng công trình giao thông

DGT

0,15

Xuân Lai

26

Xây dựng công trình giao thông

DGT

0,50

Xuân Sơn

27

Xây dựng công trình giao thông

DGT

0,80

Phú Yên

28

Xây dựng công trình giao thông

DGT

0,05

Xuân Vinh

29

Xây dựng công trình giao thông

DGT

0,20

Xuân Minh

30

Xây dựng công trình giao thông

DGT

0,20

Thọ Trường

31

Xây dựng công trình giao thông

DGT

0,15

Thọ Minh

32

Xây dựng công trình giao thông

DGT

0,24

Thọ Thắng

33

Xây dựng công trình giao thông

DGT

0,05

Xuân Yên

34

Xây dựng công trình giao thông

DGT

0,35

Xuân Lập

35

Xây dựng công trình giao thông

DGT

0,34

Thọ Lập

36

Xây dựng công trình giao thông

DGT

0,46

Xuân Hưng

37

Xây dựng công trình giao thông

DGT

0,16

Xuân Tín

38

Xây dựng công trình giao thông

DGT

0,24

Xuân Tân

39

Xây dựng công trình giao thông

DGT

0,22

Xuân Châu

40

Xây dựng công trình giao thông

DGT

0,18

Thọ Nguyên

41

Mở mới tuyến đường từ QL47B đi QL47A (Ngã tư Bến xe đi sao vàng)

DGT

0,70

TT. Thọ Xuân

4,00

Xuân Giang

2,00

Xuân Trường

3,00

Xuân Quang

7,00

Xuân Hưng

7,00

Xuân Sơn

42

Mở mới tuyến đường từ ngã ba đường HCM đến cầu Bái Thượng

DGT

13,00

Xuân Phú

14,00

Thọ Xương

10,00

Xuân Bái

43

Mở rộng đường từ Thọ Diên đi Xuân Sơn đi qua các xã (Thọ Diên - Thọ Lâm - Xuân Hưng - Xuân sơn)

DGT

0,30

Thọ Diên

0,80

Thọ Lâm

0,60

Xuân Hưng

0,90

Xuân Sơn

44

Mở rộng đường từ Thọ Nguyên - Bắc Lương - Nam Giang

DGT

0,50

Thọ Nguyên

0,30

Bắc Lương

0,40

Nam Giang

45

Mở rộng đường từ Thọ Lập đi Xuân Châu

DGT

0,50

Thọ Lập

0,40

Xuân Châu

46

Mở rộng đường từ Xuân thiên - Kiên Thọ (Ngọc Lặc)

DGT

0,80

Xuân Thiên

47

Mở rộng đường từ Thọ Nguyên đi Xuân Khánh

DGT

0,20

Thọ Nguyên

0,40

Xuân Khánh

48

Mở rộng đường đi Xuân Minh - Xuân Lập - Thọ Thắng

DGT

0,20

Xuân Minh

0,30

Xuân Lập

0,60

Thọ Thắng

49

Mở rộng đường Xuân Tín đi Quảng Phú (Cầu Nha)

DGT

0,30

Xuân Tín

0,30

Quảng Phú

IV

Đất thủy li

 

1,33

 

1

Xây dựng công trình thủy lợi

DTL

0,20

Thị trấn Sao Vàng

2

Xây dựng công trình thủy lợi

DTL

0,07

TT. Thọ Xuân

3

Xây dựng công trình thủy lợi

DTL

0,03

TT. Lam Sơn

4

Xây dựng công trình thủy lợi

DTL

0,04

Bắc Lương

5

Xây dựng công trình thủy lợi

DTL

0,03

Xuân Thành

6

Xây dựng công trình thủy lợi

DTL

0,02

Xuân Khánh

7

Xây dựng công trình thủy lợi

DTL

0,03

Nam Giang

8

Xây dựng công trình thủy lợi

DTL

0,05

Xuân Phong

9

Xây dựng công trình thủy lợi

DTL

0,01

Thọ Lộc

10

Xây dựng công trình thủy lợi

DTL

0,07

Thọ Diên

11

Xây dựng công trình thủy lợi

DTL

0,05

Thọ Lâm

12

Xây dựng công trình thủy lợi

DTL

0,07

Xuân Thắng

13

Xây dựng công trình thủy lợi

DTL

0,03

Xuân Phú

14

Xây dựng công trình thủy lợi

DTL

0,03

Hạnh Phúc

15

Xây dựng công trình thủy lợi

DTL

0,01

Tây Hồ

16

Xây dựng công trình thủy lợi

DTL

0,02

Thọ Hải

17

Xây dựng công trình thủy lợi

DTL

0,03

Xuân Giang

18

Xây dựng công trình thủy lợi

DTL

0,07

Xuân Quang

19

Xây dựng công trình thủy lợi

DTL

0,05

Xuân Hòa

20

Xây dựng công trình thủy lợi

DTL

0,01

Xuân Trường

21

Xây dựng công trình thủy lợi

DTL

0,02

Xuân Lam

22

Xây dựng công trình thủy lợi

DTL

0,03

Xuân Bái

23

Xây dựng công trình thủy lợi

DTL

0,02

Xuân Thiên

24

Xây dựng công trình thủy lợi

DTL

0,03

Quảng Phú

25

Xây dựng công trình thủy lợi

DTL

0,01

Xuân Lai

26

Xây dựng công trình thủy lợi

DTL

0,01

Xuân Sơn

27

Xây dựng công trình thủy lợi

DTL

0,02

Phú Yên

28

Xây dựng công trình thủy lợi

DTL

0,01

Xuân Vinh

29

Xây dựng công trình thủy lợi

DTL

0,02

Xuân Minh

30

Xây dựng công trình thủy lợi

DTL

0,01

Thọ Trường

31

Xây dựng công trình thủy lợi

DTL

0,02

Thọ Minh

32

Xây dựng công trình thủy lợi

DTL

0,01

Thọ Thắng

33

Xây dựng công trình thủy lợi

DTL

0,01

Xuân Yên

34

Xây dựng công trình thủy lợi

DTL

0,04

Xuân Lập

35

Xây dựng công trình thủy lợi

DTL

0,02

Thọ Lập

36

Xây dựng công trình thủy lợi

DTL

0,02

Xuân Hưng

37

Xây dựng công trình thủy lợi

DTL

0,02

Xuân Tín

38

Xây dựng công trình thủy lợi

DTL

0,03

Xuân Tân

39

Xây dựng công trình thủy lợi

DTL

0,04

Xuân Châu

40

Xây dựng công trình thủy lợi

DTL

0,02

Thọ Nguyên

V

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

 

2,30

 

1

Mở rộng Trường THPT Lê Hoàn

DGD

0,60

Xuân Lai

2

Mở rộng Trường THPT Thọ Xuân 4

DGD

1,10

Thọ Lập

3

Xây dựng Trường mầm non Thọ Lập

DGD

0,60

Thọ Lập

VI

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

 

2,35

 

1

Trung tâm thể dục thể thao huyện

DTT

1,50

Tây hồ

2

Sân thể thao

DTT

0,85

Xuân Phong

VII

Đất sinh hoạt cộng đồng (NVH thôn)

-

0,50

 

1

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,10

Thọ Diên

2

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,20

Xuân Thắng

3

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,20

Quảng Phú

B

Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất

 

 

 

 

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh, thương mại dịch vụ

 

264,96

-

1

Cụm làng nghề Thọ minh

SKN

18,00

Thọ Minh

2

Kinh doanh DV-TM tổng hợp

TMD

0,80

Hạnh Phúc

3

Kinh doanh DV-TM tổng hợp và cửa hàng xăng dầu Hạnh Phúc

TMD

0,40

Hạnh Phúc

4

Kinh doanh DV-TM tổng hợp Tân Huy Ngọ

TMD

0,80

Hạnh Phúc

5

Kinh doanh DV-TM tổng hợp, Showroom xe máy Mạnh Hải

TMD

1,50

Hạnh Phúc

6

Kinh doanh DV-TM tổng hợp

TMD

2,00

Thọ lộc

7

Kinh doanh DV-TM tổng hợp

TMD

1,00

Thọ Nguyên

8

Kinh doanh DV, TM tổng hợp

TMD

5,00

Thọ Xương

9

Khu vui chơi, giải trí

TMD

3,00

Xuân Giang

10

Cửa hàng kinh doanh xăng dầu

TMD

0,50

Xuân Hưng

11

Kinh doanh DV-TM tổng hợp

TMD

1,00

Xuân Minh

12

Kinh doanh DV-TM tổng hợp

TMD

2,00

Xuân Phú

13

Xưởng sản xuất VL gỗ Thái Sơn

SKC

0,90

Xuân Phú

14

Kinh doanh DV-TM tổng hợp Trang Anh

TMD

0,90

Xuân Phú

15

Khu dịch vụ thương mại hỗn hợp

TMD

1,50

Xuân Phú

16

Kinh doanh DV-TM tổng hợp

TMD

2,00

Xuân Sơn

17

Bến xe Lam sơn-Sao vàng kết hợp kinh doanh dịch vụ

SKC

4,50

Xuân Thắng

18

Khu thương mại DV tổng hợp LS-SV

TMD

3,00

Xuân Thắng

19

Nhà máy gạch công nghệ cao, phát thải thấp

SKC

6,70

Xuân Thắng

20

Khu dịch vụ thương mại Tuấn Thành

TMD

2,50

Xuân Thắng

21

Kinh doanh DV-TM tổng hợp

TMD

1,00

Xuân Tín

22

Kinh doanh DV-TM tổng hợp HACO xã Hạnh Phúc

TMD

0,40

Hạnh Phúc

23

Cửa hàng kinh doanh xăng dầu Phú Yên

TMD

0,30

Phú Yên

24

Bến xe Lam sơn-Sao vàng kết hợp kinh doanh dịch vụ, xã Xuân Thắng

SKC

4,50

Xuân Thắng

25

Khu thương mại DV tổng hợp LS-SV, xã Xuân Thắng

TMD

3,00

Xuân Thắng

26

Dự án xây dựng khu sản xuất sản phẩm nông nghiệp công nghệ cao Lam sơn - Sao vàng, xã Xuân Thắng

SKC

107,38

Xuân Thắng

27

Dự án Bãi tập kết, kinh doanh cát tại xã Xuân Thành

SKC

1,00

Xuân Thành