Quyết định 859/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018, huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu: | 859/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thanh Hóa | Người ký: | Nguyễn Đức Quyền |
Ngày ban hành: | 09/03/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 859/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 09 tháng 3 năm 2018 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018, HUYỆN NGA SƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 89/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc chấp thuận Danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2018;
Căn cứ Công văn số 5630/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 19/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc lập Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 cấp huyện;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Nga Sơn tại Tờ trình số 29/TTr-UBND ngày 02/3/2018;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 290/TTr-STNMT ngày 07/3/2018, kèm theo Báo cáo thẩm định số 55/BC-STNMT ngày 07/3/2018 về việc thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm 2018, huyện Nga Sơn,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018, huyện Nga Sơn với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích (ha) |
Tổng diện tích |
|
15.782,41 |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
9.323,89 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4.826,91 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
1.631,61 |
(Chi tiết có phụ biểu số 01 kèm theo)
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
110,51 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
91,95 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
91,95 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
18,00 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
0,56 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
0,99 |
(Chi tiết có phụ biểu số 02 kèm theo)
3. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích (ha) |
Tổng cộng |
|
106,31 |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
105,32 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
0,99 |
(Chi tiết có phụ biểu số 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích (ha) |
Tổng cộng |
|
0,04 |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
0,00 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
0,04 |
(Có phụ biểu chi tiết số 04 kèm theo)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2018: Chi tiết theo phụ biểu số 05 đính kèm.
1. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Theo dõi, triển khai, tổ chức thực hiện Quyết định của UBND tỉnh; thường xuyên tổ chức kiểm tra việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất.
- Chủ trì, phối hợp với UBND huyện Nga Sơn để tham mưu cho UBND tỉnh tổ chức thực hiện trình tự, thủ tục, hồ sơ thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, sử dụng rừng tự nhiên theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt; tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất cấp huyện theo đúng thời gian quy định.
2. Ủy ban nhân dân huyện Nga Sơn
- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung, chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt. Phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo Thủ tướng Chính phủ chấp thuận theo đúng quy định của pháp luật và thẩm quyền,
- Tăng cường kiểm tra, giám sát và phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; đồng thời cân đối, huy động các nguồn lực để thực hiện đảm bảo tính khả thi, hiệu lực, hiệu quả của kế hoạch sử dụng đất năm 2018.
- Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký,
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương, Nông nghiệp và PTNT; Chủ tịch UBND huyện Nga Sơn và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN NGA SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 859/QĐ-UBND ngày 09/3/2018 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
ĐVT: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||
Nga Văn |
Nga Trường |
Nga Thắng |
Nga Thạch |
Nga Thái |
Nga Liên |
Nga Thủy |
Nga Tân |
Nga Điền |
Nga Phú |
Nga An |
Nga Thành |
Nga Hải |
Nga Giáp |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+ |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
9.323,89 |
430,82 |
340,53 |
427,24 |
390,06 |
467,35 |
241,11 |
349,82 |
799,34 |
481,22 |
441,54 |
512,19 |
243,74 |
292,25 |
397,35 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
5.253,85 |
352,32 |
270,40 |
366,88 |
210,61 |
237,63 |
1,01 |
2,10 |
|
331,39 |
351,77 |
394,07 |
187,65 |
209,50 |
315,42 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
4.213,45 |
350,86 |
172,05 |
359,60 |
202,96 |
237,63 |
1,01 |
2,10 |
|
309,31 |
351,77 |
333,03 |
118,96 |
205,68 |
104,45 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1.822,09 |
29,57 |
18,64 |
30,61 |
39,24 |
154,61 |
221,88 |
162,84 |
231,16 |
88,05 |
47,39 |
30,96 |
25,32 |
56,48 |
41,19 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
317,58 |
7,36 |
11,10 |
13,35 |
8,21 |
35,08 |
|
5,71 |
38,24 |
35,37 |
9,46 |
31,17 |
2,34 |
9,58 |
11,47 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
334,64 |
|
|
|
|
|
|
55,12 |
279,52 |
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
126,44 |
|
|
5,31 |
|
|
|
|
|
20,01 |
|
29,51 |
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
933,36 |
41,57 |
35,41 |
6,05 |
131,10 |
4,86 |
15,16 |
119,14 |
244,44 |
6,40 |
29,88 |
21,91 |
10,70 |
9,09 |
16,46 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
535,93 |
|
4,98 |
5,04 |
0,90 |
35,17 |
3,06 |
4,91 |
5,98 |
|
3,04 |
4,57 |
17,73 |
7,60 |
12,81 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4.826,91 |
178,45 |
130,08 |
199,56 |
191,86 |
274,68 |
207,21 |
214,11 |
329,18 |
307,14 |
241,55 |
284,55 |
108,47 |
139,24 |
182,72 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
3,03 |
1,40 |
|
|
|
|
|
|
1,14 |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
2,63 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,15 |
0,09 |
0,06 |
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
41,39 |
3,94 |
|
0,05 |
1,87 |
0,07 |
0,85 |
1,82 |
|
0,11 |
|
1,31 |
0,23 |
0,12 |
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.829,73 |
73,91 |
54,17 |
80,41 |
72,21 |
104,80 |
64,12 |
73,68 |
138,33 |
74,05 |
79,22 |
89,21 |
45,21 |
47,76 |
77,38 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
3,73 |
|
|
0,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
3,02 |
0,86 |
|
|
|
|
|
|
0,05 |
|
0,01 |
|
|
0,20 |
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2.084,71 |
77,57 |
54,58 |
57,53 |
52,23 |
160,94 |
124,16 |
85,11 |
114,54 |
146,15 |
120,91 |
151,25 |
54,12 |
76,39 |
70,62 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
31,69 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
15,11 |
0,12 |
0,20 |
1,19 |
0,29 |
0,33 |
0,38 |
0,45 |
0,30 |
0,18 |
0,48 |
0,40 |
0,59 |
0,21 |
1,19 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
16,70 |
|
1,19 |
|
0,47 |
1,13 |
2,25 |
0,13 |
|
1,13 |
1,38 |
3,60 |
|
0,88 |
0,01 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
229,10 |
7,71 |
11,22 |
15,98 |
6,02 |
6,21 |
10,85 |
5,23 |
3,67 |
10,56 |
7,19 |
16,36 |
6,34 |
9,40 |
12,91 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
14,89 |
|
|
1,35 |
6,52 |
|
|
|
|
|
|
4,68 |
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
28,23 |
1,40 |
1,11 |
2,17 |
0,90 |
1,20 |
1,05 |
1,03 |
0,78 |
1,34 |
0,85 |
1,87 |
1,09 |
0,50 |
1,22 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
13,37 |
0,24 |
2,44 |
0,33 |
0,14 |
|
0,11 |
0,12 |
|
1,26 |
1,21 |
0,08 |
0,83 |
0,19 |
2,16 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
378,72 |
11,30 |
1,59 |
29,52 |
48,68 |
|
3,44 |
31,36 |
53,16 |
55,37 |
29,88 |
|
|
2,25 |
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
92,84 |
|
3,58 |
10,68 |
2,53 |
|
|
|
3,95 |
16,99 |
|
15,70 |
|
|
17,23 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
37,70 |
|
|
|
|
|
|
15,18 |
13,26 |
|
0,27 |
|
|
1,34 |
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
1.631,61 |
7,81 |
5,73 |
65,76 |
10,19 |
15,66 |
1,80 |
83,90 |
385,45 |
315,86 |
94,21 |
131,77 |
0,89 |
1,20 |
111,50 |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN NGA SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 859/QĐ-UBND ngày 09/3/2018 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
ĐVT: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||
Nga Yên |
Nga Mỹ |
Nga Hưng |
Nga Thanh |
Nga Bạch |
Nga Trung |
Nga Nhân |
Nga Lĩnh |
Nga Tiến |
Nga Thiện |
Nga Vịnh |
Ba Đình |
Thị Trấn |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+ |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
(25) |
(26) |
(27) |
(28) |
(29) |
(30) |
(31) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
9.323,89 |
224,18 |
224,68 |
138,61 |
195,37 |
155,67 |
223,71 |
238,15 |
318,41 |
353,52 |
556,24 |
346,78 |
509,48 |
24,53 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
5.253,85 |
155,63 |
150,24 |
97,12 |
6,45 |
76,83 |
152,34 |
161,78 |
161,82 |
113,94 |
219,77 |
283,76 |
425,24 |
18,18 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
4.213,45 |
84,04 |
84,51 |
11,88 |
6,45 |
-1,89 |
150,56 |
37,56 |
151,55 |
113,94 |
136,89 |
262,29 |
425,24 |
1,02 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1.822,09 |
38,03 |
39,171 |
16,86 |
155,71 |
44,78 |
41,26 |
39,39 |
68,31 |
147,26 |
43,68 |
4,31 |
4,90 |
0,49 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
317,58 |
3,35 |
10,88 |
4,60 |
19,89 |
|
10,17 |
6,32 |
1,66 |
|
10,07 |
31,81 |
0,39 |
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
334,64 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
126,44 |
|
|
|
|
|
|
|
24,30 |
|
47,31 |
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
933,36 |
26,22 |
14,34 |
14,36 |
0,96 |
8,97 |
13,00 |
29,75 |
12,79 |
30,22 |
36,80 |
26,22 |
21,70 |
5,86 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
535,93 |
0,95 |
10,05 |
5,67 |
12,36 |
25,09 |
6,94 |
0,91 |
49,53 |
62,10 |
198,61 |
0,68 |
57,25 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4.826,91 |
160,52 |
139,60 |
92,01 |
149,27 |
134,05 |
108,10 |
110,45 |
168,10 |
223,64 |
185,30 |
128,12 |
155,53 |
83,42 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
3,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,49 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,32 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
2,63 |
0,21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,12 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
41,39 |
5,83 |
11,11 |
0,20 |
3,37 |
3,24 |
0,28 |
0,09 |
3,32 |
|
|
0,45 |
|
3,13 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.829,73 |
67,05 |
57,35 |
36,51 |
44,50 |
37,85 |
51,23 |
54,18 |
60,90 |
93,04 |
85,47 |
62,76 |
68,88 |
35,55 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
3,73 |
|
|
|
|
022 |
|
|
|
|
2,44 |
|
|
0,72 |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
3,02 |
|
0,40 |
0,13 |
|
0,55 |
|
0,82 |
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2.084,71 |
69,34 |
52,09 |
47,52 |
78,93 |
68,80 |
48,13 |
46,08 |
59,09 |
106,72 |
57,22 |
46,18 |
58,51 |
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
31,69 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31,69 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
15,11 |
0,67 |
0,47 |
0,59 |
0,39 |
0,65 |
0,81 |
0,91 |
0,42 |
0,28 |
0,30 |
0,99 |
0,60 |
1,72 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
16,70 |
|
|
1,31 |
0,83 |
0,60 |
0,01 |
0,05 |
|
0,50 |
0,81 |
0,04 |
|
0,38 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
229,10 |
9,77 |
17,02 |
4,97 |
6,28 |
8,91 |
6,74 |
5,98 |
7,35 |
4,06 |
9,85 |
7,45 |
8,30 |
2,77 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
14,89 |
|
|
|
0,05 |
|
|
|
2,29 |
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
28,23 |
1,09 |
0,98 |
0,75 |
0,39 |
1,99 |
0,81 |
1,55 |
1,00 |
0,46 |
0,56 |
0,81 |
0,95 |
0,38 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
13,37 |
1,18 |
0,18 |
0,03 |
0,25 |
0,09 |
0,09 |
0,12 |
1,47 |
|
0,42 |
0,32 |
0,11 |
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
378,72 |
5,38 |
|
|
6,63 |
11,15 |
|
|
24,37 |
15,80 |
18,85 |
7,66 |
18,18 |
4,15 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
92,84 |
|
|
|
|
|
|
0,67 |
7,89 |
2,78 |
9,38 |
1,46 |
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
37,70 |
|
|
|
7,65 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
1.631,61 |
0,92 |
1,59 |
0,31 |
2,62 |
2,26 |
1,39 |
0,62 |
18,17 |
4,90 |
360,93 |
2,33 |
0,44 |
3,40 |
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 HUYỆN NGA SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 859/QĐ-UBND ngày 09/3/2018 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
ĐVT: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||
Nga Văn |
Nga Trường |
Nga Thắng |
Nga Thạch |
Nga Thái |
Nga Liên |
Nga Thủy |
Nga Tân |
Nga Điền |
Nga Phú |
Nga An |
Nga Thành |
Nga Hải |
Nga Giáp |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
110,51 |
11,73 |
1,21 |
1,01 |
2,50 |
3,49 |
13,59 |
0,89 |
2,26 |
0,90 |
2,06 |
2,32 |
1,31 |
2,05 |
1,00 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
91,95 |
11,40 |
0,90 |
0,80 |
2,31 |
2,70 |
12,81 |
|
|
0,20 |
1,99 |
2,18 |
1,19 |
2,01 |
0,55 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
91,95 |
11,40 |
0,90 |
0,80 |
2,31 |
2,70 |
12,81 |
|
|
0,20 |
1,99 |
2,18 |
1,19 |
2,01 |
0,55 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
18,00 |
0,33 |
0,31 |
0,21 |
0,19 |
0,79 |
0,78 |
0,89 |
2,26 |
0,70 |
0,07 |
0,14 |
0,12 |
0,04 |
0,45 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
0,56 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
0,99 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10 |
0,06 |
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất lúa |
HNK/LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
0,99 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10 |
0,06 |
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 HUYỆN NGA SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 859/QĐ-UBND ngày 09/3/2018 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
ĐTV: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||
Nga Yên |
Nga Mỹ |
Nga Hưng |
Nga Thanh |
Nga Bạch |
Nga Trung |
Nga Nhân |
Nga Lĩnh |
Nga Tiến |
Nga Thiện |
Nga Vịnh |
Ba Đình |
Thị Trấn |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
(25) |
(26) |
(27) |
(28) |
(29) |
(30) |
(31) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
110,51 |
22,95 |
3,69 |
6,90 |
1,18 |
2,36 |
2,53 |
5,97 |
0,97 |
0,80 |
5,86 |
5,04 |
3,10 |
2,84 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
91,95 |
20,31 |
3,18 |
6,19 |
|
2,35 |
2,23 |
5,76 |
0,20 |
|
5,69 |
3,62 |
2,90 |
0,48 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
91,95 |
20,31 |
3,18 |
6,19 |
|
2,35 |
2,23 |
5,76 |
0,20 |
|
5,69 |
3,62 |
2,90 |
0,48 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
18,00 |
2,64 |
0,51 |
0,71 |
1,18 |
0,01 |
0,30 |
0,21 |
0,77 |
0,80 |
0,17 |
1,42 |
0,20 |
1,80 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
0,56 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,56 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
0,99 |
0,05 |
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
0,75 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất lúa |
HNK/LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
0,99 |
0,05 |
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
0,75 |
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN NGA SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 859/QĐ-UBND ngày 09/3/2018 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
ĐVT:ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||
Nga Văn |
Nga Trường |
Nga Thắng |
Nga Thạch |
Nga Thái |
Nga Liên |
Nga Thủy |
Nga Tân |
Nga Điền |
Nga Phú |
Nga An |
Nga Thành |
Nga Hải |
Nga Giáp |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+ |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
105,32 |
11,73 |
1,21 |
1,01 |
2,50 |
3,49 |
13,59 |
0,89 |
2,26 |
0,90 |
1,91 |
2,23 |
1,25 |
2,05 |
1,00 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
87,21 |
11,40 |
0,90 |
0,80 |
2,31 |
2,70 |
12,81 |
|
|
0,20 |
1,84 |
2,18 |
1,19 |
2,01 |
0,55 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
87,21 |
11,40 |
0,90 |
0,80 |
2,31 |
2,70 |
12,81 |
|
|
0,20 |
1,84 |
2,18 |
1,19 |
2,01 |
0,55 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
17,55 |
0,33 |
0,31 |
0,21 |
0,19 |
0,79 |
0,78 |
0,89 |
2,26 |
0,70 |
0,07 |
0,05 |
0,06 |
0,04 |
0,45 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
0,56 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
0,99 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10 |
0,06 |
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,99 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10 |
0,06 |
|
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN NGA SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 859/QĐ-UBND ngày 09/3/2018 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
ĐVT:ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||
Nga Yên |
Nga Mỹ |
Nga Hưng |
Nga Thanh |
Nga Bạch |
Nga Trung |
Nga Nhân |
Nga Lĩnh |
Nga Tiến |
Nga Thiện |
Nga Vịnh |
Ba Đình |
Thị Trấn |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+ |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
(25) |
(26) |
(27) |
(28) |
(29) |
(30) |
(31) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
105,32 |
19,46 |
3,69 |
6,90 |
1,18 |
0,96 |
2,53 |
5,97 |
0,97 |
0,80 |
5,86 |
5,04 |
3,10 |
2,84 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
87,21 |
17,12 |
3,18 |
6,19 |
|
0,95 |
2,23 |
5,76 |
0,20 |
|
5,69 |
3,62 |
2,90 |
0,48 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
87,21 |
17,12 |
3,18 |
6,19 |
|
0,95 |
2,23 |
5,76 |
0,20 |
|
5,69 |
3,62 |
2,90 |
0,48 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
17,55 |
2,34 |
0,51 |
0,71 |
1,18 |
0,01 |
0,30 |
0,21 |
0,77 |
0,80 |
0,17 |
1,42 |
0,20 |
1,80 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
0,56 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,56 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
0,99 |
0,05 |
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
0,75 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,99 |
0,05 |
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
0,75 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2018 HUYỆN NGA SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 859/QĐ-UBND ngày 09/3/2018 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính |
|
Nga Văn |
Nga Thành |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
0,04 |
0,02 |
0,02 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,02 |
|
0,02 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,02 |
0,02 |
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN NĂM 2018 HUYỆN NGA SƠN, TỈNH THANH HÓA
(Kèm theo Quyết định số: 859/QĐ-UBND ngày 09/3/2018 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Hạng mục |
Diện tích thực hiện Kế hoạch năm 2018 (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
A |
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
|
|
I |
Dự án Khu dân cư đô thị |
0,95 |
|
1 |
Khu dân cư phía Tây ông Hội (Tiểu khu 1) |
0,10 |
Thị trấn |
2 |
Khu dân cư phía Tây Trung tâm y tế huyện (Tiểu khu 1) |
0,10 |
Thị trấn |
3 |
Khu dân cư Trường Chu Văn An cũ (Tiểu khu 3) |
0,52 |
Thị trấn |
4 |
Khu dân cư đông Sân vận động (Tiểu khu Hưng Long) |
0,23 |
Thị trấn |
II |
Dự án Khu dân cư nông thôn |
65,01 |
|
1 |
Khu dân cư mới Bắc Trường THPT Ba Đình |
7,01 |
Xã Nga Yên |
2 |
Dự án khu dân cư đường Từ Thức kéo dài |
1,00 |
Xã Nga Yên |
3 |
Dự án khu dân cư Bắc Làng nghề |
1,50 |
Xã Nga Yên |
4 |
Dự án khu dân cư phía Tây đường đi chi nhánh điện |
1,80 |
Xã Nga Mỹ |
5 |
Dự án khu dân cư Đông đường Kỳ Tại |
8,37 |
Xã Nga Liên |
6 |
Dự án khu dân cư Tây nhà máy may Winners Vina |
6,30 |
Xã Nga Văn |
7 |
Dự án khu dân cư Làn Dài |
1,50 |
Xã Nga An |
8 |
Dự án khu dân cư Mả Bịch, vườn Son |
1,10 |
Xã Nga Hưng |
9 |
Dự án khu dân cư Đông Quốc lộ 10, Tây trạm xá |
1,10 |
Xã Nga Trung |
10 |
Dự án khu dân cư Tân Hải, Tân Phát |
1,14 |
Xã Nga Phú |
11 |
Dự án khu dân cư Nam chợ Tư Sy |
1,90 |
Xã Nga Nhân |
12 |
Dự án khu dân cư sau UBND xã |
1,83 |
Xã Nga Vịnh |
13 |
Dự án khu dân cư phía Tây sông An Thái |
1,70 |
Xã Nga Thái |
14 |
Dự án khu dân cư Tây bắc Quốc lộ 10 mới |
1,50 |
Xã Nga Thạch |
15 |
Dự án khu dân cư Ba Đình |
1,00 |
Xã Ba Đình |
16 |
Dự án khu dân cư Nga Vịnh |
0,86 |
Xã Nga Vịnh |
17 |
Dự án khu dân cư Nga Văn |
1,95 |
Xã Nga Văn |
18 |
Dự án khu dân cư Nga Thiện |
0,69 |
Xã Nga Thiện |
19 |
Dự án khu dân cư Nga Tiến |
0,80 |
Xã Nga Tiến |
20 |
Dự án khu dân cư Nga Lĩnh |
0,97 |
Xã Nga Lĩnh |
21 |
Dự án khu dân cư Nga Nhân |
0,96 |
Xã Nga Nhân |
22 |
Dự án khu dân cư Nga Trung |
0,98 |
Xã Nga Trung |
23 |
Dự án khu dân cư Nga Bạch |
0,99 |
Xã Nga Bạch |
24 |
Dự án khu dân cư Nga Thanh |
1,00 |
Xã Nga Thanh |
25 |
Dự án khu dân cư Nga Hưng |
0,86 |
Xã Nga Hưng |
26 |
Dự án xen cư Nga Mỹ |
0,89 |
Xã Nga Mỹ |
27 |
Dự án khu dân cư Nga Yên |
1,00 |
Xã Nga Yên |
28 |
Dự án khu dân cư Nga Giáp |
1,00 |
Xã Nga Giáp |
29 |
Dự án khu dân cư Nga Hải |
1,60 |
Xã Nga Hải |
30 |
Dự án khu dân cư Nga Thành |
1,00 |
Xã Nga Thành |
31 |
Dự án khu dân cư Nga An |
0,73 |
Xã Nga An |
32 |
Dự án khu dân cư Nga Phú |
0,83 |
Xã Nga Phú |
33 |
Dự án khu dân cư Nga Điền |
1,00 |
Xã Nga Điền |
34 |
Dự án khu dân cư Nga Tân |
0,89 |
Xã Nga Tân |
35 |
Dự án khu dân cư Nga Thủy |
0,89 |
Xã Nga Thủy |
36 |
Dự án khu dân cư Nga Liên |
0,78 |
Xã Nga Liên |
37 |
Dự án khu dân cư Nga Thái |
0,79 |
Xã Nga Thái |
38 |
Dự án khu dân cư Nga Thạch |
1,00 |
Xã Nga Thạch |
39 |
Dự án khu dân cư Nga Thắng |
0,80 |
Xã Nga Thắng |
40 |
Dự án khu dân cư Nga Trường |
1,00 |
Xã Nga Trường |
41 |
Khu dân cư xóm 4 |
2,00 |
Xã Nga Thiện |
III |
Dự án Trụ sở cơ quan |
0,04 |
|
1 |
Dự án mở rộng đất công sở xã Nga Trung |
0,04 |
Xã Nga Trung |
IV |
Công trình giao thông |
24,44 |
|
1 |
Dự án đất giao thông CTKT Nga Hưng |
4,94 |
Xã Nga Hưng |
2 |
Dự án giao thông, CTKT xã Ba Đình |
0,90 |
Xã Ba Đình |
3 |
Dự án giao thông, CTKT Xã Nga Thiện |
0,17 |
Xã Nga Thiện |
4 |
Dự án giao thông, CTKT khu dân cư đường kỳ tại Nga Liên |
3,93 |
Xã Nga Liên |
5 |
Dự án giao thông, CTKT khu dân cư Tây Nhà máy may Winners Vina |
3,50 |
Xã Nga Văn |
6 |
Dự án giao thông, CTKT khu dân cư Tây sông An Thái |
1,00 |
Xã Nga Thái |
7 |
Dự án giao thông, CTKT khu dân cư Bắc PTTH Ba Đình |
7,00 |
Xã Nga Yên |
8 |
Dự án giao thông, CTKT khu dân cư xóm 4 |
3,00 |
Xã Nga Thiện |
V |
Công trình thủy lợi |
0,56 |
|
1 |
Công trình kiên cố kênh Hưng Long |
0,56 |
Thị trấn |
VI |
Dự án năng lượng |
0,68 |
|
1 |
Đường điện và trạm biến áp Nga Sơn |
0,68 |
Nga Trường, Nga Vịnh, Ba Đình |
VII |
Công trình thể dục thể thao |
6,45 |
|
1 |
Dự án Sân vận động xã Nga Tân |
1,37 |
Xã Nga Tân |
2 |
Dự án Sân vận động xã Nga Vịnh |
1,25 |
Xã Nga Vịnh |
3 |
Dự án Sân vận động xã Nga Nhân |
1,95 |
Xã Nga Nhân |
4 |
Dự án Sân vận động xã Nga Thanh |
0,18 |
Xã Nga Thanh |
5 |
Trung tâm Thể dục thể thao huyện Nga Sơn |
1,70 |
Thị trấn |
VIII |
Dự án cơ sở y tế |
2,21 |
|
1 |
Mở rộng Bệnh viện ĐK huyện Nga Sơn, lấy từ đất Nga Yên |
2,00 |
Xã Nga Yên |
2 |
Mở rộng trạm xá xã Nga Vịnh |
0,21 |
Xã Nga Vịnh |
IX |
Dự án cơ sở giáo dục |
3,34 |
|
1 |
Mở rộng Trường học xã Nga Vịnh |
0,62 |
Xã Nga Vịnh |
2 |
Trường THPT Mai Anh Tuấn |
0,27 |
Xã Nga Thành |
0,45 |
Xã Nga Hải |
||
3 |
Dự án xây dựng Liên trường THCS và Tiểu học xã Ba Đình |
1,00 |
Xã Ba Đình |
4 |
Trường THCS Chu Văn An |
1,00 |
Xã Nga Mỹ |
X |
Dự án chợ |
0,51 |
|
1 |
Dự án chợ xã Nga Liên |
0,51 |
Xã Nga Liên |
XI |
Dự án cơ sở tôn giáo |
0,38 |
|
4 |
Mở rộng Chùa Kim Quy |
0,38 |
Thị trấn |
XII |
Công trình nghĩa trang, nghĩa địa |
7,57 |
|
1 |
Dự án Nghĩa trang Mũ núi xã Nga Nhân |
1,16 |
Xã Nga Nhân |
2 |
Dự án Nghĩa trang xã Nga Trung |
0,41 |
Xã Nga Trung |
XIII |
Di tích lịch sử - văn hóa |
0,21 |
|
1 |
Khôi phục di tích LSCM Chùa Thượng |
0,21 |
Xã Nga Thắng |
B |
Dự án chuyển nhượng, góp vốn bằng quyền sử dụng đất |
|
|
I |
Dự án sản xuất kinh doanh |
4,89 |
|
1 |
Nhà máy sản xuất phụ kiện ngành may |
1,40 |
Xã Nga Bạch |
2 |
Kinh doanh vật liệu xây dựng (Hoàng Đình Chiến) |
0,05 |
Xã Nga Bạch |
3 |
Nhà máy may công nghiệp Nga Yên |
3,44 |
Xã Nga Yên |
II |
Dự án thương mại dịch vụ |
0,51 |
|
1 |
Cửa hàng xăng dầu Thành Đức Thuận |
0,15 |
Xã Nga Phú |
2 |
Khu Kinh doanh vật liệu xây dựng Phạm Trí Ngọc |
0,21 |
Xã Nga Yên |
3 |
Cửa hàng xăng dầu Hồ Nam |
0,06 |
Xã Nga Thành |
4 |
Cửa hàng xăng dầu Đại Phong |
0,09 |
Xã Nga An |
III |
Dự án chuyển mục đích đầu tư trang trại |
0,38 |
|
1 |
Trang trại tổng hợp hộ ông Phạm Duy Thạnh |
0,38 |
Xã Nga Giáp |
Công văn 5630/BTNMT-TCQLĐĐ năm 2017 về lập kế hoạch sử dụng đất năm 2018 cấp huyện Ban hành: 19/10/2017 | Cập nhật: 21/11/2017
Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 12/01/2017
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014