Quyết định 859/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền và phạm vi quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Nam
Số hiệu: | 859/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Nam | Người ký: | Trần Văn Tân |
Ngày ban hành: | 27/03/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Giao thông, vận tải, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 859/QĐ-UBND |
Quảng Nam, ngày 27 tháng 3 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH QUẢNG NAM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3401/QĐ-UBND ngày 28/10/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Giao thông vận tải;Quyết định số 102/QĐ-UBND ngày 10/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được ban hành mới, danh mục thủ tục hành chính được thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Giao thông vận tải;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 659/TTr-SGTVT ngày 24/03/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 04 quy trình và bãi bỏ 05 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh thuộc thẩm quyền và phạm vi quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Nam, cụ thể:
- Thay thế, sửa đổi, bổ sung các quy trình nội bộ: Ban hành Quy trình số 99 để thay thế Quy trình số 67; giữ nguyên quy trình số 68a, 68b và bổ sung quy trình số 68c tại Phụ lục số 01, Quyết định số 2292/QĐ-UBND ngày 17/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam;
- Ban hành mới 02 quy trình nội bộ: Quy trình số 100 và 101;
- Bãi bỏ 05 Quy trình nội bộ số 78, 79, 87, 88 và 89 tại Phụ lục số 01, Quyết định số 2292/QĐ-UBND ngày 17/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam;
(Chi tiết có Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị:
1. Sở Giao thông vận tải (Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái): Tổng hợp danh sách nhân sự có liên quan tham gia vào quy trình nội bộ gửi Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập, cấu hình quy trình điện tử; thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu, tình hình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ và trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh theo đúng quy định.
2. Sở Thông tin và Truyền thông: Chủ trì, phối hợp với Sở Giao thông vận tải thiết lập quy trình điện tử vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các cơ quan: Giao thông vận tải, Thông tin và Truyền Thông, Trung tâm Hành chính công tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT.CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH THUỘC THẨM QUYỀN VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH QUẢNG NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 859/QĐ-UBND ngày 27/3/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam)
Quy trình nội bộ số: 99/Sở Giao thông vận tải/Cấp tỉnh
THỦ TỤC: DỰ HỌC, THI, KIỂM TRA ĐỂ ĐƯỢC CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN KHẢ NĂNG CHUYÊN MÔN, CHỨNG CHỈ CHUYÊN MÔN
Các bước |
Trình tự thực hiện |
Bộ phận giải quyết hồ sơ |
Thời gian thực hiện |
Thẩm quyền cấp trên |
Mô tả quy trình |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ dự học |
Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại Trung tâm Hành chính công |
04 giờ làm việc |
|
Công chức Một cửa tiếp nhận hồ sơ, nhập dữ liệu vào phần mềm, chuyển lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và Người lái. |
|
Bước 2 |
Chủ trì điều phối thẩm định hồ sơ dự học |
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và Người lái |
02 giờ làm việc |
|
Lãnh đạo phòng Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và Người lái chuyển hồ sơ đến chuyên viên được phân công giải quyết hồ sơ. |
|
Bước 3 |
Thẩm định trình phê duyệt |
Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và Người lái |
01 ngày làm việc |
|
Chuyên viên kiểm tra, dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình Lãnh đạo Phòng phê duyệt |
|
Bước 4 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và Người lái |
04 giờ làm việc |
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và Người lái phê duyệt hồ sơ |
|
Bước 5 |
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa |
Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và Người lái |
03 giờ làm việc |
|
Chuyên viên phối hợp với Văn thư lấy số công văn, thực hiện lưu hồ sơ và phát hành chuyển kết quả cho Tổ một cửa |
|
Bước 6 |
Trả kết quả |
Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại Trung tâm Hành chính công |
03 giờ làm việc |
|
Công chức tại Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phần mềm kết quả đã có, chuyển đến Bộ phận trả kết quả |
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận trả kết quả Trung tâm HCC |
|
|
Bộ phận trả kết quả kiểm tra, phối hợp với Bưu điện thu phí, lệ phí và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
||
|
Thời gian giải quyết TTHC |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ |
Quy trình nội bộ số: 68c/Sở Giao thông vận tải/Cấp tỉnh
THỦ TỤC: CẤP, CẤP LẠI, CHUYỂN ĐỔI GIẤY CHỨNG NHẬN KHẢ NĂNG CHUYÊN MÔN, CHỨNG CHỈ CHUYÊN MÔN (ĐỐI VỚI TRƯỜNG HỢP CẤP MỚI)
Các bước |
Trình tự thực hiện |
Bộ phận giải quyết hồ sơ |
Thời gian thực hiện |
Thẩm quyền cấp trên |
Mô tả quy trình |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại Trung tâm Hành chính công |
04 giờ làm việc |
|
Công chức Một cửa tiếp nhận hồ sơ, nhập dữ liệu vào phần mềm, chuyển lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và Người lái |
|
Bước 2 |
Chủ trì điều phối thẩm định |
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và Người lái |
02 giờ làm việc |
|
Lãnh đạo phòng chuyển cho chuyên viên thực hiện giải quyết TTHC |
|
Bước 3 |
Thẩm định, trình phê duyệt |
Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và Người lái |
03 ngày làm việc |
|
Chuyên viên kiểm tra, thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo phòng ký thẩm định, chuyển bộ phận Văn thư |
|
Bước 4 |
Duyệt thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và Người lái |
02 giờ làm việc |
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, chuyển bộ phận Văn thư trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
|
Bước 5 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
04 giờ làm việc |
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt |
|
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho bộ phận Một cửa |
Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và Người lái |
02 giờ làm việc |
|
Chuyên viên phối hợp với Văn thư lấy số công văn, thực hiện lưu hồ sơ và phát hành chuyển kết quả cho Tổ một cửa |
|
Bước 7 |
Trả kết quả |
Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại Trung tâm Hành chính công |
02 giờ làm việc |
|
Công chức tại Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phần mềm kết quả đã có, chuyển đến Bộ phận trả kết quả |
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận trả kết quả Trung tâm HCC |
|
|
Bộ phận trả kết quả kiểm tra, phối hợp với Bưu điện thu phí, lệ phí và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
||
Thời gian giải quyết TTHC |
05 ngày làm việc tính từ ngày nhận hồ sơ |
Quy trình nội bộ số: 100/Sở Giao thông vận tải/Cấp tỉnh
THỦ TỤC: ĐỐI VỚI PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA VÀO CẢNG, BẾN THỦY NỘI ĐỊA
Các bước |
Trình tự thực hiện |
Bộ phận giải quyết hồ sơ |
Thời gian thực hiện |
Thẩm quyền cấp trên |
Mô tả quy trình |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Cảng vụ viên, nhân viên được phân công tiếp nhận hồ sơ trong ca trực |
Tối đa 5 phút làm việc |
|
Cảng vụ viên, nhân viên Đội quản lý bến thủy nội địa tiếp nhận hồ sơ tổ chức, cá nhân trước khi phương tiện cập bến. |
|
Bước 2 |
Kiểm tra hồ sơ |
Cảng vụ viên được giao nhiệm vụ phụ trách kiểm tra hồ sơ trong ca trực |
Tối đa 10 phút làm việc |
|
Cảng vụ viên kiểm tra hồ sơ theo yêu cầu |
|
Bước 3 |
Kiểm tra phương tiện |
Cảng vụ viên, nhân viên được phân công kiểm tra phương tiện trong ca trực |
Tối đa 8 phút làm việc |
|
Cảng vụ viên, nhân viên kiểm tra an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của phương tiện và thông báo kết quả kiểm tra cho Cảng vụ viên được giao nhiệm vụ phụ trách kiểm tra hồ sơ trong ca trực |
|
Bước 4 |
Hoàn thiện giấy phép và ký |
Cảng vụ viên được giao nhiệm vụ phụ trách kiểm tra hồ sơ trong ca trực |
Tối đa 5 phút làm việc |
|
Cảng vụ viên hoàn thiện giấy phép và trình lãnh đạo Đội ký hoặc trực tiếp ký |
|
Bước 5 |
Trả kết quả |
Cảng vụ viên, nhân viên được phân công tiếp nhận hồ sơ trong ca trực |
Tối đa 2 phút làm việc |
|
Cảng vụ viên, nhân viên trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
Quy trình nội bộ số: 101/Sở Giao thông vận tải/Cấp tỉnh
THỦ TỤC: ĐỐI VỚI PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA RỜI CẢNG, BẾN THỦY NỘI ĐỊA
Các bước |
Trình tự thực hiện |
Bộ phận giải quyết hồ sơ |
Thời gian thực hiện |
Thẩm quyền cấp trên |
Mô tả quy trình |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Cảng vụ viên, nhân viên được phân công tiếp nhận hồ sơ trong ca trực |
Tối đa 5 phút làm việc |
|
Cảng vụ viên, nhân viên Đội Quản lý Bến thủy nội địa tiếp nhận hồ sơ trước khi phương tiện rời bến |
|
Bước 2 |
Kiểm tra hồ sơ |
Cảng vụ viên được giao nhiệm vụ phụ trách kiểm tra hồ sơ trong ca trực |
Tối đa 10 phút làm việc |
|
Cảng vụ viên kiểm tra hồ sơ theo yêu cầu |
|
Bước 3 |
Kiểm tra phương tiện |
Cảng vụ viên, nhân viên được phân công kiểm tra phương tiện trong ca trực |
Tối đa 8 phút làm việc |
|
Cảng vụ viên, nhân viên kiểm tra an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của phương tiện và thông báo kết quả kiểm tra cho Cảng vụ viên được giao nhiệm vụ phụ trách kiểm tra hồ sơ trong ca trực |
|
Bước 4 |
Hoàn thiện giấy phép và ký |
Cảng vụ viên được giao nhiệm vụ phụ trách kiểm tra hồ sơ trong ca trực |
Tối đa 5 phút làm việc |
|
Cảng vụ viên hoàn thiện giấy phép và trình lãnh đạo Đội ký hoặc trực tiếp ký |
|
Bước 5 |
Trả kết quả |
Cảng vụ viên, nhân viên được phân công tiếp nhận hồ sơ trong ca trực |
Tối đa 2 phút làm việc |
|
Cảng vụ viên, nhân viên trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
Quyết định 3401/QĐ-UBND năm 2020 quy định về vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Trợ giúp pháp lý Nhà nước tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 12/11/2020 | Cập nhật: 28/12/2020
Quyết định 3401/QĐ-UBND năm 2019 Quy chế tạm thời về tiếp nhận, xử lý và trả lời phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức qua Hệ thống đường dây nóng 1022 trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 18/11/2019 | Cập nhật: 27/03/2020
Quyết định 3401/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Nam Ban hành: 28/10/2019 | Cập nhật: 11/12/2019
Quyết định 2292/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền và phạm vi quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Nam Ban hành: 17/07/2019 | Cập nhật: 15/10/2019
Quyết định 2292/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Hà Nam Ban hành: 10/12/2018 | Cập nhật: 26/04/2019
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Quyết định 3401/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt danh mục sản phẩm OCOP chủ lực cấp tỉnh và định hướng sản phẩm OCOP cấp quốc gia giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 31/08/2018 | Cập nhật: 09/09/2020
Quyết định 2292/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt điều chỉnh Bộ tiêu chí xã nông thôn mới kiểu mẫu, giai đoạn 2017-2020 kèm theo Quyết định 1164/QĐ-UBND Ban hành: 03/08/2018 | Cập nhật: 26/09/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 2292/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bình Định dưới hình thức trích “Bản sao y bản chính” theo Quyết định 02/QĐ-BTTTT Ban hành: 28/06/2017 | Cập nhật: 11/07/2017
Quyết định 2292/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Điều lệ Hội Công chứng viên tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 15/08/2016 | Cập nhật: 25/08/2016
Quyết định 3401/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt quy hoạch chi tiết Cảng cạn ICD Mỹ Đình tại xã Đức Thượng, huyện Hoài Đức, Hà Nội, tỷ lệ 1/500 Ban hành: 27/06/2016 | Cập nhật: 12/07/2016
Quyết định 3401/QĐ-UBND năm 2014 đặt tên quảng trường, đường, phố trên địa bàn huyện Kinh Môn và huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương Ban hành: 30/12/2014 | Cập nhật: 26/02/2015
Quyết định 3401/QĐ-UBND năm 2014 công nhận xã đạt chuẩn "Xã nông thôn mới" trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 27/10/2014 | Cập nhật: 13/11/2014
Quyết định 3401/QĐ-UBND năm 2012 về Kế hoạch thực hiện quy định khu dân cư, xã - phường, thị trấn, cơ quan, doanh nghiệp, nhà trường đạt tiêu chuẩn an toàn về an ninh, trật tự trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 04/07/2012 | Cập nhật: 28/06/2014
Quyết định 3401/QĐ-UBND năm 2007 về phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển bưu chính, viễn thông tỉnh Hà Tĩnh đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành Ban hành: 28/12/2007 | Cập nhật: 19/04/2011