Quyết định 859/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi trong lĩnh vực thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Gia Lai
Số hiệu: 859/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Gia Lai Người ký: Võ Ngọc Thành
Ngày ban hành: 21/09/2017 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Nông nghiệp, nông thôn, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 859/QĐ-UBND

Gia Lai, ngày 21 tháng 09 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ 04 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI, 04 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI TRONG LĨNH VỰC THỦY LỢI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH GIA LAI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 04 thủ tục hành chính mới, 04 thủ tục hành chính sửa đổi trong lĩnh vực thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Gia Lai (có phụ lục kèm theo).

Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Tư pháp và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điu 2;
- Cục Kiểm soát TTHC- Văn phòng Chính phủ;
- Các Chi cục Thủy lợi (Sở NNPTNT sao gửi);
- C
ng thông tin điện t tỉnh;
- Trang TTĐT Sở NNPTNT;
- Lưu: VT, NC.

CHỦ TỊCH




Võ Ngọc Thành

 

PHỤ LỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(kèm theo Quyết định số: 859/QĐ-UBND ngày 21 tháng 9 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

1. Danh mc thủ tục hành chính mới

STT

Tên thủ tục hành chính

Lĩnh vực Thủy li

1

Thủ tục Thẩm định dự án đầu tư xây dựng điều chỉnh đối với dự án sử dụng vn ngân sách Nhà nước

2

Thủ tục Thẩm định thiết kế cơ sở điều chỉnh (trừ thiết kế công nghệ) đối với dự án sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách

3

Thủ tục Thẩm định báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng điều chỉnh đối với dự án sử dụng vốn ngân sách Nhà nước

4

Thủ tục Thẩm định thiết kế kỹ thuật dự toán điều chỉnh trong trường hợp thiết kế 3 bước, thiết kế bản vẽ thi công, dự toán điều chỉnh trong trường hợp thiết kế 2 bước đối với nguồn vốn ngân sách nhà nước và vốn nhà nước ngoài ngân sách

2. Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi

Stt

S hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Tên văn bản quy định ni dung sửa đổi TTHC

1

T-GLA- 283529-TT

Thủ tục Thẩm định dự án đầu tư xây dựng đối với dự án sử dụng vốn ngân sách Nhà nước

- Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ về sa đi, bổ sung mt số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng

- Thông tư 26/2016/TT- BXD ngày 26/10/2016 của Bộ Xây dựng quy định chi tiết một số nội dung về qun lý chất lượng và bo trì công trình xây dựng.

- Thông tư 18/2016/TT- BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng Quy định chi tiết và hướng dẫn một số nội dung về thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán xây dựng công trình.

- Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng, phí thẩm định thiết kế cơ sở.

2

T-GLA- 283530-TT

Thủ tục Thẩm định báo cáo kinh tế - kthuật đầu tư xây dựng đối với dự án sử dụng vốn ngân sách Nhà nước

3

T-GLA- 283531-TT

Thủ tục Thẩm định thiết kế cơ sở (trừ thiết kế công nghệ) đối với dự án sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách

4

T-GLA-283532-TT

Thủ tục Thẩm định thiết kế kỹ thuật dự toán trong trường hợp thiết kế 3 bước, thiết kế bản vẽ thi công, dự toán trong trường hợp thiết kế 2 bước đối với nguồn vốn ngân sách nhà nước và vốn nhà nước ngoài ngân sách

- Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ về sa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng

- Thông tư 26/2016/TT- BXD ngày 26/10/2016 của Bộ Xây dựng quy định chi tiết một số nội dung về qun lý chất lượng và bo trì công trình xây dựng.

- Thông tư 18/2016/TT- BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng Quy định chi tiết và hướng dẫn một số nội dung về thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán xây dựng công trình.

- Thông tư số 210/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định thiết kế kỹ thuật, phí thẩm định dự toán xây dựng.

PHẦN II. NỘI DUNG CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

A. Thủ tục hành chính mới

1. Thủ tục Thẩm định dự án đầu tư xây dựng điều chỉnh đối với dự án sử dụng vốn ngân sách Nhà nước

a) Trình tự thực hiện:

Bước 1: Các tổ chức, cá nhân có nhu cầu thẩm định dự án đầu tư xây dựng điều chỉnh đối với dự án sử dụng vốn ngân sách Nhà nước chuẩn bị hồ sơ theo quy định. Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc gửi theo đường bưu điện.

Bước 2: Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả kiểm tra tính hợp lệ, đầy đủ của hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không thuộc phạm vi giải quyết thì hướng dẫn để tổ chức, cá nhân đến cơ quan có thẩm quyền giải quyết;

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì hướng dẫn cụ thể theo mẫu số 01 tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg ngày 25/03/2015 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương (sau đây viết gọn là Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg);

- Trường hợp hồ sơ hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ nhập vào sổ theo dõi hồ sơ theo mẫu s02 tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg và phần mềm điện tử (nếu có); lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả theo mẫu số 03 tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg .

Trong thời gian 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Cơ quan chuyên môn thẩm định có trách nhiệm xem xét, gửi văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ trình thẩm định đến người đề nghị thẩm định.

Bước 3: Tổ chức, cá nhân nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc trả kết quả qua dịch vụ bưu chính.

Thời gian tiếp nhận và trả hồ sơ: Buổi sáng từ 7 giờ 00 đến 11 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 17 giờ 00 từ thứ 2 đến thứ 6 (trừ ngày nghỉ, ngày lễ).

b) Cách thức thực hiện: Hồ sơ nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện.

c) Thành phần, số Iượng hồ sơ:

- Thành phần:

+ Tờ trình thẩm định (hoặc tờ trình thẩm định điều chỉnh) của Chủ đầu tư - Bản chính (Mu số 01, Phụ lục II, Nghị định 59/2015/NĐ-CP).

+ Hồ sơ pháp lý kèm theo:

++ Văn bản chấp thuận của người quyết định đầu tư về chủ trương điều chỉnh dự án.

++ Quyết định lựa chọn nhà thầu lập dự án điều chỉnh (nếu thay đổi nhà thầu);

++ Văn bản thẩm duyệt hoặc ý kiến về giải pháp phòng cháy cha cháy, báo cáo đánh giá tác động môi trường của cơ quan có thẩm quyền (nếu có);

++ Văn bản thỏa thuận độ cao tĩnh không (nếu có);

++ Các văn bản thông tin, sliệu về hạ tầng kỹ thuật đô thị;

+ Các văn bản pháp lý khác có liên quan (nếu có).

+ Tài liệu khảo sát, thiết kế, tổng mức đầu tư (dự toán):

+ Hồ sơ khảo sát xây dựng phục vụ lập dự án điều chỉnh (nếu có), bao gồm:

++ Nhiệm vụ khảo sát: Theo quy định tại Điều 12 Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 của Chính phủ. Quyết định phê duyệt nhiệm vụ khảo sát.

++ Phương án khảo sát xây dựng: Thực hiện theo Điều 13 Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 của Chính phủ. Quyết định phê duyệt phương án khảo sát xây dựng.

++ Báo cáo khảo sát xây dựng: Thực hiện theo Điều 15 Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 của Chính phủ.

++ Biên bản nghiệm thu, phê duyệt báo cáo khảo sát xây dựng: Thực hiện theo Điều 16 Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 của Chính phủ.

+ Thuyết minh báo cáo nghiên cứu khả thi điều chỉnh (bao gồm tổng mức đầu tư hoặc dự toán);

+ Văn bản xác định nhiệm vụ thiết kế theo mẫu quy định tại Phụ lục 1 Thông tư 26/2016/TT-BXD ngày 26/10/2016 của Bộ Xây dựng.

+ Thiết kế cơ sở bao gồm bản vẽ và thuyết minh điều chỉnh.

+ Hồ sơ năng lực của các nhà thầu (nếu thay đổi nhà thầu):

++ Thông tin năng lực của nhà thầu khảo sát, nhà thầu lập dự án, thiết kế cơ sở;

++ Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng của tổ chức;

++ Chứng chỉ hành nghề và thông tin năng lực của các chức danh chủ nhiệm khảo sát, chủ nhiệm đồ án thiết kế, chủ trì thiết kế của nhà thầu thiết kế.

(Hồ sơ trình thẩm định phải được người đề nghị thẩm định kiểm tra, đóng dấu xác nhận theo Điều 6 Thông tư 18/2016/TT-BXD).

- Số lượng: 01 (một) bộ hồ sơ (hồ sơ gốc).

d) Thời hạn giải quyết:

- Dự án nhóm B: 27 ngày làm việc.

- Dự án nhóm C: 17 ngày làm việc.

đ) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Gia Lai.

- Cơ quan phối hợp (nếu có): Đơn vị tư vấn thẩm tra và các Sở, ngành liên quan đến hồ sơ.

e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.

g) Mẫu đơn, tờ khai: Tờ trình thẩm định dự án đầu tư xây dựng hoặc thiết kế cơ sở (Mu số 01, Phụ lục II, Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về Quản lý dự án đầu tư xây dựng).

h) Phí, Lệ phí: không có

i) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Công văn thông báo kết quả thẩm định dự án.

k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Không

l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Luật Xây dựng năm 2014;

- Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;

- Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về Quản lý dự án đầu tư xây dựng.

- Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 của Chính phủ về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng;

- Thông tư 26/2016/TT-BXD ngày 26/10/2016 của Bộ Xây dựng quy định chi tiết một số nội dung về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng.

- Thông tư 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng Quy định chi tiết và hướng dẫn một số nội dung về thẩm định, phê duyệt dự án, và thiết kế, dự toán xây dựng công trình.

 

Mu số 01

(Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015)

TÊN TỔ CHỨC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: …………..

……………..,ngày …… tháng …… năm ……

 

TỜ TRÌNH

Thẩm định dự án đầu tư xây dựng hoặc thiết kế cơ s

Kính gửi: (Cơ quan chủ trì thẩm định)

Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014;

Các căn cứ pháp lý khác có liên quan ………………………………….

(Tên tổ chức) trình (Cơ quan chủ trì thẩm định) thẩm định dự án đầu tư xây dựng (Tên dự án) với các nội dung chính sau:

I. THÔNG TIN CHUNG DỰ ÁN (CÔNG TRÌNH)

1. Tên dự án: .......................................................................................................................

2. Nhóm dự án: ....................................................................................................................

3. Loại và cấp công trình: ....................................................................................................

4. Người quyết định đầu tư: .................................................................................................

5. Tên chủ đầu tư (nếu có) và các thông tin để liên hệ (địa chỉ, điện thoại,...):....................

6. Địa điểm xây dựng: ..........................................................................................................

7. Giá trị tổng mức đầu tư: ...................................................................................................

8. Nguồn vốn đầu tư: ...........................................................................................................

9. Thời gian thực hiện: .........................................................................................................

10. Tiêu chuẩn, quy chuẩn áp dụng: ....................................................................................

11. Nhà thầu lập báo cáo nghiên cứu khả thi: ......................................................................

12. Các thông tin khác (nếu có): ..........................................................................................

II. DANH MỤC HỒ SƠ GỬI KÈM BÁO CÁO

1. Văn bản pháp lý:

- Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình (đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công) hoặc văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư xây dựng hoặc giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với dự án sử dụng vốn khác);

- Quyết định lựa chọn phương án thiết kế kiến trúc thông qua thi tuyển hoặc tuyn chọn theo quy định và phương án thiết kế được lựa chọn kèm theo (nếu có);

- Quyết định lựa chọn nhà thầu lập dự án;

- Quy hoạch chi tiết tlệ 1/500 (quy hoạch 1/2000 đối với khu công nghiệp quy mô trên 20 ha) được cấp có thẩm quyền phê duyệt hoặc giy phép quy hoạch của dự án;

- Văn bản thẩm duyệt hoặc ý kiến về giải pháp phòng cháy chữa cháy, báo cáo đánh giá tác động môi trường của cơ quan có thẩm quyền (nếu có);

- Văn bản thỏa thuận độ cao tĩnh không (nếu có);

- Các văn bản thông tin, số liệu về hạ tầng kthuật đô thị;

- Các văn bản pháp lý khác có liên quan (nếu có).

2. Tài liệu khảo sát, thiết kế, tổng mức đầu tư (dự toán):

- Hồ sơ khảo sát xây dựng phục vụ lập dự án;

- Thuyết minh báo cáo nghiên cứu khả thi (bao gồm tổng mức đầu tư hoặc dự toán);

- Thiết kế cơ sở bao gồm bản vẽ và thuyết minh.

3. Hồ sơ năng lực của các nhà thầu:

- Thông tin năng lực của nhà thầu khảo sát, nhà thầu lập dự án, thiết kế cơ s;

- Chứng chỉ hành nghề và thông tin năng lực của các chức danh chủ nhiệm khảo sát, chnhiệm đồ án thiết kế, chủ trì thiết kế của nhà thầu thiết kế.

(Tên tổ chức) trình (Cơ quan chủ trì thẩm định) thẩm định dự án đu tư xây dựng (Tên dự án) với các nội dung nêu trên./.

 


Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu.

ĐẠI DIỆN T CHC
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu)




Tên người đại diện

 

2. Thủ tục Thẩm định thiết kế cơ sở điều chỉnh (trừ thiết kế công nghệ) đối với dự án sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách

a) Trình tự thực hiện:

Bước 1: Các tổ chức, cá nhân có nhu cầu thẩm định thiết kế cơ sở điều chỉnh (trừ thiết kế công nghệ) đối với dự án sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách chuẩn bị hồ sơ theo quy định. Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của SNông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc gửi theo đường bưu điện.

Bước 2: Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết qukiểm tra tính hợp lệ, đầy đủ của hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không thuộc phạm vi giải quyết thì hướng dẫn để tổ chức, cá nhân đến cơ quan có thẩm quyền giải quyết;

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì hướng dẫn cụ thể theo mẫu số 01 tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg ngày 25/03/2015 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương (sau đây viết gọn là Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg);

- Trường hợp hồ sơ hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ nhập vào sổ theo dõi hồ sơ theo mẫu s02 tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg và phần mềm điện tử (nếu có); lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả theo mẫu s03 tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg .

Trong thời gian 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Cơ quan chuyên môn thẩm định có trách nhiệm xem xét, gửi văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ trình thẩm định đến người đề nghị thẩm định.

Bước 3: Tổ chức, cá nhân nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc trả kết quả qua dịch vụ bưu chính.

Thời gian tiếp nhận và trả hồ sơ: Buổi sáng từ 7 gi00 đến 11 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 17 giờ 00 từ thứ 2 đến thứ 6 (trừ ngày ngh, ngày l).

b) Cách thức thực hiện: Hồ sơ nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện.

c) Thành phần, số lượng hồ :

- Thành phần:

+ Tờ trình thẩm định (hoặc tờ trình thẩm định điều chỉnh) của Chủ đầu tư - Bản chính (Mu số 01, Phụ lục II, Nghị định 59/2015/NĐ-CP).

+ Văn bản pháp lý:

++ Quyết định lựa chọn nhà thầu lập dự án điều chỉnh (nếu thay đổi nhà thầu);

++ Văn bản thẩm duyệt hoặc ý kiến về giải pháp phòng cháy cha cháy, báo cáo đánh giá tác động môi trường của cơ quan có thẩm quyền (nếu có);

++ Văn bản thỏa thuận độ cao tĩnh không (nếu có);

++ Các văn bản thông tin, số liệu về hạ tầng kỹ thuật đô thị;

+ Các văn bản pháp lý khác có liên quan (nếu có).

+ Tài liệu khảo sát, thiết kế, tổng mức đầu tư (dự toán):

+ Hồ sơ khảo sát xây dựng phục vụ lập dự án điều chỉnh (nếu có), bao gồm:

++ Nhiệm vụ khảo sát: Theo quy định tại Điều 12 Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 của Chính phủ. Quyết định phê duyệt nhiệm vụ khảo sát.

++ Phương án khảo sát xây dựng: Thực hiện theo Điều 13 Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 của Chính phủ. Quyết định phê duyệt phương án khảo sát xây dựng.

++ Báo cáo khảo sát xây dựng: Thực hiện theo Điều 15 Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 của Chính phủ.

++ Biên bản nghiệm thu, phê duyệt báo cáo khảo sát xây dựng: Thực hiện theo Điều 16 Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 của Chính phủ.

++ Thuyết minh báo cáo nghiên cứu khả thi điều chỉnh (bao gồm tổng mức đầu tư hoặc dự toán);

++ Văn bản xác định nhiệm vụ thiết kế theo mẫu quy định tại Phụ lục 1 Thông tư 26/2016/TT-BXD ngày 26/10/2016 của Bộ Xây dựng.

+ Thiết kế cơ sở bao gồm bản vẽ và thuyết minh điều chỉnh (nếu có).

+ Hồ sơ năng lực của các nhà thầu (nếu thay đổi nhà thầu):

++ Thông tin năng lực của nhà thầu khảo sát, nhà thầu lập dự án, thiết kế cơ sở;

++ Chứng chnăng lực hoạt động xây dựng của tổ chức;

++ Chứng chỉ hành nghề và thông tin năng lực của các chức danh chủ nhiệm khảo sát, chủ nhiệm đồ án thiết kế, chủ trì thiết kế của nhà thầu thiết kế.

(Hồ sơ trình thẩm định phải được người đề nghị thẩm định kiểm tra, đóng dấu xác nhận theo Điều 6 Thông tư 18/2016/TT-BXD).

- Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ hồ sơ (hồ sơ gốc).

d) Thời hạn giải quyết:

- Dự án nhóm B: 17 ngày làm việc.

- Dự án nhóm C: 12 ngày làm việc.

đ) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Gia Lai;

- Cơ quan phối hợp (nếu có): Đơn vị tư vấn thẩm tra và các Sở, ngành liên quan đến hồ sơ.

e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.

g) Mu đơn, mẫu t khai: Tờ trình Thẩm định dự án đầu tư xây dựng hoặc thiết kế cơ sở (Mu s01, Phụ lục II, Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về Quản lý dự án đầu tư xây dựng).

h) Phí, Lệ phí: Không

i) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Công văn thông báo kết quả thẩm định thiết kế cơ sở của dự án.

k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không có

l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Luật Xây dựng năm 2014;

- Nghđịnh số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;

- Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về Quản lý dự án đầu tư xây dựng.

- Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 của Chính phủ về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng;

- Thông tư 26/2016/TT-BXD ngày 26/10/2016 của Bộ Xây dựng quy định chi tiết một số nội dung về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng.

- Thông tư 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng Quy định chi tiết và hướng dẫn một số nội dung về thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán xây dựng công trình.

 

Mu số 01

(Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015)

TÊN TỔ CHỨC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: …………..

……………..,ngày …… tháng …… năm ……

 

TỜ TRÌNH

Thẩm định dự án đầu tư xây dựng hoặc thiết kế cơ s

Kính gửi: (Cơ quan chủ trì thẩm định)

Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014;

Các căn cứ pháp lý khác có liên quan ................................................................................

(Tên tổ chức) trình (Cơ quan chủ trì thẩm định) thẩm định dự án đầu tư xây dựng (Tên dự án) với các nội dung chính sau:

I. THÔNG TIN CHUNG DỰ ÁN (CÔNG TRÌNH)

1. Tên dự án: .......................................................................................................................

2. Nhóm dự án: ....................................................................................................................

3. Loại và cấp công trình: ....................................................................................................

4. Người quyết định đầu tư: .................................................................................................

5. Tên chủ đầu tư (nếu có) và các thông tin để liên hệ (địa chỉ, điện thoại,...):....................

6. Địa điểm xây dựng: .........................................................................................................

7. Giá trị tổng mức đầu tư: ...................................................................................................

8. Nguồn vốn đầu tư: ...........................................................................................................

9. Thời gian thực hiện: .........................................................................................................

10. Tiêu chuẩn, quy chuẩn áp dụng: ....................................................................................

11. Nhà thầu lập báo cáo nghiên cứu khả thi: ......................................................................

12. Các thông tin khác (nếu có): ...........................................................................................

II. DANH MỤC HỒ SƠ GỬI KÈM BÁO CÁO

1. Văn bản pháp lý:

- Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình (đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công) hoặc văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư xây dựng hoặc giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với dự án sử dụng vốn khác);

- Quyết định lựa chọn phương án thiết kế kiến trúc thông qua thi tuyển hoặc tuyn chọn theo quy định và phương án thiết kế được lựa chọn kèm theo (nếu có);

- Quyết định lựa chọn nhà thầu lập dự án;

- Quy hoạch chi tiết tlệ 1/500 (quy hoạch 1/2000 đối với khu công nghiệp quy mô trên 20 ha) được cấp có thẩm quyền phê duyệt hoặc giy phép quy hoạch của dự án;

- Văn bản thẩm duyệt hoặc ý kiến về giải pháp phòng cháy chữa cháy, báo cáo đánh giá tác động môi trường của cơ quan có thẩm quyền (nếu có);

- Văn bản thỏa thuận độ cao tĩnh không (nếu có);

- Các văn bản thông tin, số liệu về hạ tầng kthuật đô thị;

- Các văn bản pháp lý khác có liên quan (nếu có).

2. Tài liệu khảo sát, thiết kế, tổng mức đầu tư (dự toán):

- Hồ sơ khảo sát xây dựng phục vụ lập dự án;

- Thuyết minh báo cáo nghiên cứu khả thi (bao gồm tổng mức đầu tư hoặc dự toán);

- Thiết kế cơ sở bao gồm bản vẽ và thuyết minh.

3. Hồ sơ năng lực của các nhà thầu:

- Thông tin năng lực của nhà thầu khảo sát, nhà thầu lập dự án, thiết kế cơ s;

- Chứng chỉ hành nghề và thông tin năng lực của các chức danh chủ nhiệm khảo sát, chnhiệm đồ án thiết kế, chủ trì thiết kế của nhà thầu thiết kế.

(Tên tổ chức) trình (Cơ quan chủ trì thẩm định) thẩm định dự án đu tư xây dựng (Tên dự án) với các nội dung nêu trên./.

 


Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu.

ĐẠI DIỆN T CHC
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu)




Tên người đại diện

 

3. Thủ tục Thm đnh báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dng điều chỉnh đối với dự án sử dụng vốn ngân sách Nhà nước

a) Trình tự thực hiện:

Bước 1: Các tổ chức, cá nhân có nhu cầu thẩm định báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng điều chnh đối với dự án sử dụng vốn ngân sách Nhà nước chuẩn bị hồ sơ theo quy định. Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc gi theo đường bưu điện.

Bước 2: Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết qukiểm tra tính hợp lệ, đầy đủ của hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không thuộc phạm vi giải quyết thì hướng dẫn để tổ chức, cá nhân đến cơ quan có thẩm quyền giải quyết;

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì hướng dẫn cụ thể theo mẫu số 01 tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg ngày 25/03/2015 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương (sau đây viết gọn là Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg);

- Trường hợp hồ sơ hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ nhập vào sổ theo dõi hồ sơ theo mẫu số 02 tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg và phần mềm điện tử (nếu có); lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả theo mẫu số 03 tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg .

Trong thời gian 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Cơ quan chuyên môn thẩm định có trách nhiệm xem xét, gửi văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ trình thẩm định đến người đề nghị thẩm định.

Bước 3: Tổ chức, cá nhân nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc trả kết quả qua dịch vụ bưu chính.

Thời gian tiếp nhận và trả hồ sơ: Buổi sáng từ 7 giờ 00 đến 11 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 17 giờ 00 từ thứ 2 đến thứ 6 (trừ ngày ngh, ngày lễ).

b) Cách thức thực hiện: Hồ sơ nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện.

c) Thành phần, số lượng hồ sơ:

- Thành phần:

+ Tờ trình thẩm định của Chủ đầu tư - Bản chính (Mu số 04, Phụ lục II, Nghị định 59/2015/NĐ-CP);

+ Văn bản pháp lý:

++ Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình (đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công);

++ Văn bản phê duyệt danh mục tiêu chuẩn nước ngoài (nếu có);

++ Văn bản thẩm duyệt phòng cháy chữa cháy, báo cáo đánh giá tác động môi trường của cơ quan có thẩm quyền (nếu có);

++ Báo cáo tổng hp của chủ đầu tư;

+ Các văn bản khác có liên quan.

+ Tài liệu khảo sát xây dựng, thiết kế, dự toán:

+ Hồ sơ khảo sát xây dựng, bao gồm:

++ Nhiệm vụ kho sát: Theo quy định tại Điều 12 Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 của Chính phủ. Quyết định phê duyệt nhiệm vụ khảo sát.

++ Phương án khảo sát xây dựng: Thực hiện theo Điều 13 Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 của Chính phủ. Quyết định phê duyệt phương án khảo sát xây dựng.

++ Phương án khảo sát xây dựng: Thực hiện theo Điều 13 Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 của Chính phủ.

++ Báo cáo khảo sát xây dựng: Thực hiện theo Điều 15 Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 của Chính phủ.

++ Biên bản nghiệm thu, phê duyệt báo cáo khảo sát xây dựng: Thực hiện theo Điều 16 Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 của Chính phủ.

+ Hồ sơ thiết kế thiết kế bản vẽ thi công bao gồm thuyết minh và bản vẽ;

+ Văn bản xác định nhiệm vụ thiết kế theo mẫu quy định tại Phụ lục 1 Thông tư 26/2016/TT-BXD ngày 26/10/2016 của Bộ Xây dựng

+ Dự toán xây dựng công trình đối với công trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước, vn nhà nước ngoài ngân sách.

+ Hồ sơ năng lực của các nhà thầu (nếu thay đổi nhà thầu):

++ Thông tin năng lực của nhà thầu khảo sát, nhà thầu thiết kế xây dựng công trình;

++ Giấy phép nhà thầu nước ngoài (nếu có);

++ Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng của tổ chức;

++ Chứng chỉ hành nghề của các chức danh chủ nhiệm khảo sát, chủ nhiệm đồ án thiết kế, chủ trì thiết kế của nhà thầu thiết kế (bản sao có chứng thực);

(Hồ sơ trình thẩm định phải được người đề nghị thẩm định kiểm tra, đóng dấu xác nhận theo Điều 6 Thông tư 18/2016/TT-BXD).

- Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ hồ sơ (hồ sơ gốc).

d) Thời hạn giải quyết: 17 ngày làm việc.

đ) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Gia Lai;

- Cơ quan phi hp (nếu có): Đơn vị tư vấn thẩm tra và các Sở, ngành liên quan đến hồ sơ.

e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.

g) Mu đơn, mẫu tờ khai: Ttrình thẩm định báo cáo kinh tế kthuật đầu tư xây dựng (theo mẫu số 04 - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP).

h) Phí, Lệ phí: Không

i) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Công văn thông báo kết quả thẩm định báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình.

k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Không có

l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Luật Xây dựng năm 2014;

- Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng

- Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về Quản lý dự án đầu tư xây dựng.

- Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 của Chính phủ về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng;

- Thông tư 26/2016/TT-BXD ngày 26/10/2016 của Bộ Xây dựng quy định chi tiết một số nội dung về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng.

- Thông tư 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng Quy định chi tiết và hướng dẫn một số nội dung về thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán xây dựng công trình.

 

Mu số 04

(Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015)

TÊN TỔ CHỨC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: …………..

……………..,ngày …… tháng …… năm ……

 

TỜ TRÌNH

Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng

Kính gửi: (Cơ quan thẩm định)

Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014;

Các căn cứ pháp lý khác có liên quan

(Tên chđầu tư) trình (Cơ quan thẩm định) thẩm định thiết kế (thiết kế kthuật/thiết kế bản vẽ thi công) và dự toán xây dựng công trình

I. THÔNG TIN CHUNG CÔNG TRÌNH

1. Tên công trình: ................................................................................................................

2. Loại, cấp, quy mô công trình: ..........................................................................................

3. Tên chđầu tư và các thông tin để liên lạc (điện thoại, địa chỉ,....):................................

4. Địa điểm xây dựng: ..........................................................................................................

5. Giá trị dự toán xây dựng công trình: ................................................................................

6. Nguồn vn đầu tư: ...........................................................................................................

7. Nhà thầu lập thiết kế và dự toán xây dựng: .....................................................................

8. Tiêu chuẩn, quy chuẩn áp dụng: ......................................................................................

9. Các thông tin khác có liên quan: ......................................................................................

II. DANH MỤC HỒ SƠ GỬI KÈM BÁO CÁO

1. Văn bản pháp lý:

- Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình (đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công);

- Văn bn phê duyệt danh mục tiêu chuẩn nước ngoài (nếu có);

- Văn bản thẩm duyệt phòng cháy cha cháy, báo cáo đánh giá tác động môi trường của cơ quan có thẩm quyền (nếu có);

- Báo cáo tổng hợp của chđầu tư;

- Và các văn bản khác có liên quan.

2. Tài liệu khảo sát xây dựng, thiết kế, dự toán:

- Hồ sơ khảo sát xây dựng;

- Hồ sơ thiết kế thiết kế bản vẽ thi công bao gồm thuyết minh và bn vẽ;

- Dự toán xây dựng công trình đối với công trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước, vn nhà nước ngoài ngân sách.

3. Hồ sơ năng lực của các nhà thầu:

- Thông tin năng lực của nhà thầu khảo sát, nhà thầu thiết kế xây dựng công trình;

- Giấy phép nhà thầu nước ngoài (nếu có);

- Chứng chhành nghề của các chức danh chủ nhiệm kho sát, chủ nhiệm đồ án thiết kế, chủ trì thiết kế của nhà thầu thiết kế (bản sao có chứng thực);

(Tên tổ chức) trình (Cơ quan thẩm định) thẩm định thiết kế và dự toán xây dựng công trình.... với các nội dung nêu trên./.

 


Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu.

ĐẠI DIỆN T CHC
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu)




Tên người đại diện

 

4. Thủ tục Thẩm đnh thiết kế kỹ thuật d toán điều chỉnh trong trường hợp thiết kế 3 bước, thiết kế bản vẽ thi công, dự toán điều chỉnh trong trường hợp thiết kế 2 bước đối với nguồn vốn ngân sách nhà nước và vốn nhà nước ngoài ngân sách

a) Trình tự thực hiện:

Bước 1: Các tổ chức, cá nhân có nhu cầu thẩm định thiết kế kthuật dự toán điều chỉnh trong trường hợp thiết kế 3 bước, thiết kế bản vẽ thi công, dự toán điều chỉnh trong trường hợp thiết kế 2 bước đối với nguồn vốn ngân sách nhà nước chuẩn bị hồ sơ theo quy định. Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc gửi theo đường bưu điện.

Bước 2: Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả kiểm tra tính hợp lệ, đầy đủ của hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không thuộc phạm vi giải quyết thì hướng dẫn để tổ chức, cá nhân đến cơ quan có thẩm quyền giải quyết;

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì hướng dẫn cụ thể theo mu số 01 tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg ngày 25/03/2015 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương (sau đây viết gọn là Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg);

- Trường hợp hồ sơ hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ nhập vào sổ theo dõi hồ sơ theo mẫu số 02 tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg và phần mềm điện tử (nếu có); lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả theo mẫu số 03 tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg .

Trong thời gian 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Cơ quan chuyên môn thẩm định có trách nhiệm xem xét, gửi văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ trình thẩm định đến người đề nghị thẩm định.

Bước 3: Tổ chức, cá nhân nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc trả kết quả qua dịch vụ bưu chính.

Thời gian tiếp nhận và trả hồ sơ: Buổi sáng từ 7 giờ 00 đến 11 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 17 giờ 00 từ thứ 2 đến thứ 6 (trừ ngày nghỉ, ngày lễ).

b) Cách thức thực hiện: Hồ sơ nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện.

c) Thành phần, số lượng hồ sơ:

- Thành phần:

+ Tờ trình thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng công trình (mẫu 06 - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP).

+ Văn bản pháp lý:

++ Quyết định phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình;

++ Hồ sơ thiết kế cơ sở được phê duyệt cùng dự án đầu tư xây dựng;

++ Văn bản phê duyệt danh mục tiêu chuẩn nước ngoài (nếu có);

++ Văn bản thm duyệt phòng cháy cha cháy, báo cáo đánh giá tác động môi trường của cơ quan có thẩm quyền (nếu có);

++ Báo cáo tổng hợp của chủ đầu tư;

+ Các văn bản khác có liên quan.

+ Tài liệu khảo sát xây dựng, thiết kế, dự toán:

+ Hồ sơ khảo sát xây dựng điều chỉnh (nếu có), bao gồm:

++ Nhiệm vụ khảo sát: Theo quy định tại Điều 12 Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 của Chính phủ. Quyết định phê duyệt nhiệm vụ khảo sát.

++ Phương án khảo sát xây dựng: Thực hiện theo Điều 13 Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 của Chính phủ. Quyết định phê duyệt phương án khảo sát xây dựng.

++ Báo cáo khảo sát xây dựng: Thực hiện theo Điều 15 Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 của Chính phủ.

++ Biên bản nghiệm thu, phê duyệt báo cáo khảo sát xây dựng: Thực hiện theo Điều 16 Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 của Chính phủ.

+ Hồ sơ thiết kế kỹ thuật/thiết kế bản vẽ thi công điều chỉnh bao gồm thuyết minh và bn vẽ;

+ Văn bản xác định nhiệm vụ thiết kế theo mẫu quy định tại Phụ lục 1 Thông tư 26/2016/TT-BXD ngày 26/10/2016 của Bộ Xây dựng

+ Dự toán xây dựng công trình điều chỉnh đối với công trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước, vốn nhà nước ngoài ngân sách.

+ Hồ sơ năng lực của các nhà thầu:

++ Thông tin năng lực của nhà thầu khảo sát, nhà thầu thiết kế xây dựng công trình;

++ Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng của tổ chức;

++ Giấy phép nhà thầu nước ngoài (nếu có);

++ Chứng chỉ hành nghề của các chức danh chủ nhiệm khảo sát, chủ nhiệm đồ án thiết kế, chủ trì thiết kế của nhà thầu thiết kế.

(Hồ sơ trình thẩm định phải được người đề nghị thẩm định kiểm tra, đóng dấu xác nhận theo Điều 6 Thông tư 18/2016/TT-BXD).

- Số lượng: 01 (một) bộ hồ sơ (hồ sơ gốc).

d) Thời hạn giải quyết:

- Công trình cấp II và cấp III: 27 ngày; Các công trình còn lại: 17 ngày.

đ) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Gia Lai;

- Cơ quan phối hợp (nếu có): Đơn vị tư vấn thẩm tra và các Sở, ngành liên quan đến hồ sơ.

e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.

g) Mu đơn, mẫu tkhai: Tờ trình Thẩm định thiết kế xây dựng và dự toán xây dựng công trình (Mu số 06, Phụ lục II, Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về Quản lý dự án đầu tư xây dựng).

h) Phí, Lệ phí: Không

i) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Công văn thông báo kết quả thẩm định thiết kế và dự toán xây dựng công trình.

k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không

l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Luật Xây dựng năm 2014;

- Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;

- Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về Quản lý dự án đầu tư xây dựng.

- Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 của Chính phủ về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng;

- Thông tư 26/2016/TT-BXD ngày 26/10/2016 của Bộ Xây dựng quy định chi tiết một số nội dung về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng.

- Thông tư 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng Quy định chi tiết và hướng dẫn một số nội dung về thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán xây dựng công trình.

 

Mu số 06

(Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015)

TÊN TỔ CHỨC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: …………..

……………..,ngày …… tháng …… năm ……

 

TỜ TRÌNH

Thẩm định thiết kế xây dựng và dự toán xây dựng công trình

Kính gửi: (Cơ quan thẩm định)

Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014;

Các căn cứ pháp lý khác có liên quan.

(Tên chủ đầu tư) trình (Cơ quan thẩm định) thẩm định thiết kế (thiết kế kỹ thuật/thiết kế bản vẽ thi công) và dự toán xây dựng công trình

I. THÔNG TIN CHUNG CÔNG TRÌNH

1. Tên công trình: ................................................................................................................

2. Cấp công trình: ...............................................................................................................

3. Thuộc dự án: Theo quyết định đầu tư được phê duyệt ..................................................

4. Tên chủ đầu tư và các thông tin đliên lạc (điện thoại, địa chỉ,...): ...............................

5. Địa điểm xây dựng: .........................................................................................................

6. Giá trị dự toán xây dựng công trình: ...............................................................................

7. Nguồn vốn đầu tư: ...........................................................................................................

8. Nhà thầu lập thiết kế và dự toán xây dựng: .....................................................................

9. Tiêu chuẩn, quy chuẩn áp dụng: ......................................................................................

10. Các thông tin khác có liên quan: ....................................................................................

II. DANH MỤC HỒ SƠ GỬI KÈM BAO GỒM

1. Văn bản pháp lý:

- Quyết định phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình;

- Hồ sơ thiết kế cơ sở được phê duyệt cùng dự án đầu tư xây dựng;

- Văn bản phê duyệt danh mục tiêu chuẩn nước ngoài (nếu có);

- Văn bản thm duyệt phòng cháy chữa cháy, báo cáo đánh giá tác động môi trường của cơ quan có thẩm quyền (nếu có);

- Báo cáo tổng hợp của chđầu tư;

- Các văn bản khác có liên quan.

2. Tài liệu khảo sát xây dựng, thiết kế, dự toán:

- Hồ sơ khảo sát xây dựng;

- Hồ sơ thiết kế kthuật thiết kế bản vẽ thi công bao gồm thuyết minh và bản vẽ;

- Dự toán xây dựng công trình đối với công trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước, vốn nhà nước ngoài ngân sách.

3. Hồ sơ năng lực của các nhà thầu:

- Thông tin năng lực của nhà thầu khảo sát, nhà thầu thiết kế xây dựng công trình;

- Giấy phép nhà thầu nước ngoài (nếu có);

- Chng chhành nghề của các chức danh chủ nhiệm khảo sát, chủ nhiệm đồ án thiết kế, chủ trì thiết kế của nhà thầu thiết kế.

(Tên tổ chức) trình (Cơ quan thẩm định) thẩm định thiết kế và dự toán xây dựng công trình.... với các nội dung nêu trên./.

 


Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu.

ĐẠI DIỆN T CHC
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu)




Tên người đại diện

 

B. Thủ tục hành chính sửa đổi

1. Thủ tục Thẩm định dự án đầu tư xây dựng đối với dự án sử dụng vốn ngân sách Nhà nước

a) Trình tự thực hiện:

Bước 1: Các tổ chức, cá nhân có nhu cầu thẩm định dự án đầu tư xây dựng đối với dự án sử dụng vn ngân sách Nhà nước chuẩn bị hồ sơ theo quy định. Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc gửi theo đường bưu điện.

Bước 2: Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả kiểm tra tính hợp lệ, đầy đủ của hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không thuộc phạm vi giải quyết thì hướng dẫn để tổ chức, cá nhân đến cơ quan có thẩm quyền giải quyết;

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì hướng dẫn cụ thể theo mẫu số 01 tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg ngày 25/03/2015 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước địa phương (sau đây viết gọn là Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg);

- Trường hợp hồ sơ hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ nhập vào sổ theo dõi hồ sơ theo mẫu số 02 tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg và phần mềm điện tử (nếu có); lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả theo mẫu số 03 tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg .

Trong thời gian 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Cơ quan chuyên môn thẩm định có trách nhiệm xem xét, gửi văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ trình thẩm định đến người đề nghị thẩm định.

Bước 3: Tổ chức, cá nhân nhận kết quả và đóng phí, lệ phí (nếu có) tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc trả kết ququa dịch vụ bưu chính.

Thời gian tiếp nhận và trả hồ sơ: Buổi sáng từ 7 giờ 00 đến 11 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 17 giờ 00 từ thứ 2 đến thứ 6 (trừ ngày nghỉ, ngày lễ).

b) Cách thức thực hiện: Hồ sơ nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện.

c) Thành phần, số lượng hồ sơ:

- Thành phần:

+ Tờ trình thẩm định của Chủ đầu tư- Bản chính (Mu số 01, Phụ lục II, Nghị định 59/2015/NĐ-CP).

+ Văn bản pháp lý:

+ + Quyết định phê duyệt ch trương đầu tư xây dựng công trình (đối với dự án sử dụng vn đầu tư công) hoặc văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư xây dựng hoặc giy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với dự án sử dụng vốn khác);

+ + Quyết định lựa chọn phương án thiết kế kiến trúc thông qua thi tuyển hoặc tuyển chọn theo quy định và phương án thiết kế được lựa chọn kèm theo (nếu có);

+ + Quyết định lựa chọn nhà thầu lập dự án;

+ + Quy hoạch chi tiết t lệ 1/500 (quy hoạch 1/2000 đối với khu công nghiệp quy mô trên 20 ha) được cấp có thẩm quyền phê duyệt hoặc giấy phép quy hoạch của dự án;

+ + Văn bản thẩm duyệt hoặc ý kiến về giải pháp phòng cháy chữa cháy, báo cáo đánh giá tác động môi trường của cơ quan có thẩm quyền (nếu có);

+ + Văn bản thỏa thuận độ cao tĩnh không (nếu có);

+ + Các văn bản thông tin, s liệu về hạ tầng kỹ thuật đô thị;

+ Các văn bản pháp lý khác có liên quan (nếu có).

+ Tài liệu khảo sát, thiết kế, tổng mức đầu tư (dự toán):

+ Hồ sơ khảo sát xây dựng phục vụ lập dự án, bao gồm:

++ Nhiệm vụ khảo sát: Theo quy định tại Điều 12 Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 của Chính ph. Quyết định phê duyệt nhiệm vụ khảo sát.

+ + Phương án khảo sát xây dựng: Thực hiện theo Điều 13 Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 của Chính phủ. Quyết định phê duyệt phương án khảo sát xây dựng.

+ + Báo cáo khảo sát xây dng: Thực hiện theo Điều 15 Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 của Chính phủ.

++ Biên bản nghiệm thu, phê duyệt báo cáo khảo sát xây dựng: Thực hiện theo Điều 16 Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 của Chính phủ.

+ Thuyết minh báo cáo nghiên cứu khả thi (bao gồm tổng mức đầu tư hoặc dự toán);

+ Văn bản xác định nhiệm vụ thiết kế theo mẫu quy định tại Phụ lục 1 Thông tư 26/2016/TT-BXD ngày 26/10/2016 của Bộ Xây dựng

+ Thiết kế cơ sở bao gồm bản vẽ và thuyết minh.

+ Hồ sơ năng lực của các nhà thầu:

+ + Thông tin năng lực của nhà thầu khảo sát, nhà thầu lập dự án, thiết kế cơ sở;

++ Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng của tổ chức;

++ Chứng chỉ hành nghề và thông tin năng lực của các chức danh chủ nhiệm khảo sát, chủ nhiệm đồ án thiết kế, chủ trì thiết kế của nhà thầu thiết kế.

(Hồ sơ trình thẩm định phải được người đề nghị thẩm định kiểm tra, đóng dấu xác nhận theo Điều 6 Thông tư 18/2016/TT-BXD).

- Số lượng: 01 (một) bộ hồ sơ (hồ sơ gốc).

d) Thời hạn giải quyết:

- Dự án nhóm B: 27 ngày làm việc.

- Dự án nhóm C: 17 ngày làm việc.

đ) Cơ quan thực hiện TTHC

- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tnh Gia Lai.

- Cơ quan phối hợp (nếu có): Đơn vị tư vấn thẩm tra và các Sở, ngành liên quan đến hồ sơ.

e) Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân.

g) Mu đơn, mẫu tờ khai: Tờ trình thẩm định dự án đầu tư xây dựng hoặc thiết kế cơ s (Mu số 01, Phụ lục II, Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về Quản lý dự án đầu tư xây dựng).

h) Phí, Lệ phí: Theo quy định tại Điều 4 Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng, phí thám định thiết kế cơ sở.

i) Kết quả thực hiện TTHC: Công văn thông báo kết quả thẩm định dự án.

k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC (nếu có): Không có

l) Căn cứ pháp lý của TTHC:

- Luật Xây dựng năm 2014;

- Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng

- Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về Quản lý dự án đầu tư xây dựng;

- Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 của Chính phủ về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng;

- Thông tư 26/2016/TT-BXD ngày 26/10/2016 của Bộ Xây dựng quy định chi tiết một số nội dung về quản lý cht lượng và bảo trì công trình xây dựng.

- Thông tư 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng Quy định chi tiết và hướng dn một số nội dung v thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán xây dựng công trình.

- Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, qun lý và sử dụng phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng, phí thẩm định thiết kế cơ sở.

 

Mu số 01

(Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015)

TÊN T CHỨC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: …………….

……………., ngày ……. tháng …… năm ……

 

TỜ TRÌNH

Thẩm định dự án đầu tư xây dựng hoặc thiết kế cơ s

Kính gửi: (Cơ quan chtrì thẩm định)

Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014;

Các căn cứ pháp lý khác có liên quan ......................................................................................

(Tên tổ chức) trình (Cơ quan chủ trì thẩm định) thẩm định dự án đầu tư xây dựng (Tên dự án) với các nội dung chính sau:

I. THÔNG TIN CHUNG D ÁN (CÔNG TRÌNH)

1. Tên dự án: ......................................................................................................................

2. Nhóm dự án: ..................................................................................................................

3. Loại và cấp công trình: ....................................................................................................

4. Người quyết định đầu tư: ................................................................................................

5. Tên chủ đầu tư (nếu có) và các thông tin để liên hệ (địa chỉ, điện thoại,...):....................

6. Địa điểm xây dựng: .........................................................................................................

7. Giá trị tổng mức đầu tư: ...................................................................................................

8. Nguồn vốn đầu tư: ...........................................................................................................

9. Thời gian thực hiện: .........................................................................................................

10. Tiêu chuẩn, quy chuẩn áp dụng:.....................................................................................

11. Nhà thầu lập báo cáo nghiên cứu khả thi: ......................................................................

12. Các thông tin khác (nếu có): ...........................................................................................

II. DANH MỤC HỒ SƠ GỬI KÈM BÁO CÁO

1. Văn bản pháp lý:

- Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình (đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công) hoặc văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư xây dựng hoặc giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với dự án sử dụng vốn khác);

- Quyết định lựa chọn phương án thiết kế kiến trúc thông qua thi tuyển hoặc tuyển chọn theo quy định và phương án thiết kế được lựa chọn kèm theo (nếu có);

- Quyết định lựa chọn nhà thầu lập dự án;

- Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 (quy hoạch 1/2000 đối với khu công nghiệp quy mô trên 20 ha) được cấp có thẩm quyền phê duyệt hoặc giấy phép quy hoạch của dự án;

- Văn bản thẩm duyệt hoặc ý kiến về giải pháp phòng cháy chữa cháy, báo cáo đánh giá tác động môi trường của cơ quan có thẩm quyền (nếu có);

- Văn bản thỏa thuận độ cao tĩnh không (nếu có);

- Các văn bản thông tin, số liệu về hạ tầng kthuật đô thị;

- Các văn bản pháp lý khác có liên quan (nếu có).

2. Tài liệu khảo sát, thiết kế, tổng mức đầu tư (dự toán):

- Hồ sơ khảo sát xây dựng phục vụ lập dự án;

- Thuyết minh báo cáo nghiên cứu khả thi (bao gồm tổng mức đầu tư hoặc dự toán);

- Thiết kế cơ sở bao gồm bàn vẽ và thuyết minh.

3. Hồ sơ năng lực của các nhà thầu:

- Thông tin năng lực của nhà thu khảo sát, nhà thầu lập dự án, thiết kế cơ sở;

- Chứng chỉ hành nghề và thông tin năng lực của các chức danh chủ nhiệm khảo sát, chủ nhiệm đồ án thiết kế, chủ trì thiết kế của nhà thầu thiết kế.

(Tên tổ chức) trình (Cơ quan chủ trì thẩm định) thẩm định dự án đầu tư xây dựng (Tên dự án) với các nội dung nêu trên./.

 


Nơi nhận:

- Như trên;
- Lưu.

ĐẠI DIỆN T CHỨC
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu)




Tên người đại diện

 

2. Thủ tục Thẩm định báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng đối với dự án sử dụng vốn ngân sách Nhà nước

a) Trình tự thực hiện:

Bước 1: Các tổ chức, cá nhân có nhu cầu thẩm định báo cáo kinh tế - kthuật đầu tư xây dựng đối với dự án sử dụng vốn ngân sách Nhà nước chuẩn bị hồ sơ theo quy định. Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc gửi theo đường bưu điện.

Bước 2: Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả kiểm tra tính hợp lệ, đầy đủ của hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không thuộc phạm vi giải quyết thì hướng dẫn để tổ chức, cá nhân đến cơ quan có thẩm quyền giải quyết;

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì hướng dẫn cụ thể theo mẫu số 01 tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg ngày 25/03/2015 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương (sau đây viết gọn là Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg);

- Trường hợp hồ sơ hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ nhập vào sổ theo dõi hồ sơ theo mẫu số 02 tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg và phần mềm điện tử (nếu có); lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả theo mẫu số 03 tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg .

Trong thời gian 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Cơ quan chuyên môn thẩm định có trách nhiệm xem xét, gửi văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ trình thẩm định đến người đề nghị thẩm định.

Bước 3: Tổ chức, cá nhân nhận kết quvà đóng phí, lệ phí (nếu có) tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc trả kết quả qua dịch vụ bưu chính.

Thời gian tiếp nhận và trả hồ sơ: Buổi sáng từ 7 giờ 00 đến 11 giờ 00, buổi chiu từ 13 giờ 00 đến 17 giờ 00 từ thứ 2 đến thứ 6 (trừ ngày nghỉ, ngày lễ).

b) Cách thức thực hiện: Hồ sơ nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện.

c) Thành phần, số lượng hồ sơ:

- Thành phần:

+ Tờ trình thẩm định của Ch đầu tư - Bn chính (Mu s 04, Phụ lục II, Nghị định 59/2015/NĐ-CP);

+ Văn bản pháp lý:

+ + Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình (đối với dự án sử dụng vn đầu tư công);

+ + Văn bản phê duyệt danh mục tiêu chuẩn nước ngoài (nếu có);

+ + Văn bản thẩm duyệt phòng cháy chữa cháy, báo cáo đánh giá tác động môi trường của cơ quan có thẩm quyền (nếu có);

+ + Báo cáo tổng hợp của ch đầu tư;

+ Và các văn bản khác có liên quan.

+ Tài liệu kho sát xây dựng, thiết kế, dự toán:

+ Hồ sơ khảo sát xây dựng, bao gồm:

+ + Nhiệm vụ khảo sát: Theo quy định tại Điều 12 Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 của Chính phủ. Quyết định phê duyệt nhiệm vụ kho sát.

+ + Phương án kho sát xây dựng: Thực hiện theo Điều 13 Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 của Chính phủ. Quyết định phê duyệt phương án khảo sát xây dựng.

+ + Báo cáo khảo sát xây dựng: Thực hiện theo Điều 15 Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 của Chính phủ.

++ Biên bản nghim thu, phê duyệt báo cáo khảo sát xây dựng: Thực hiện theo Điều 16 Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 của Chính phủ.

+ Hồ sơ thiết kế thiết kế bản vẽ thi công bao gồm thuyết minh và bản vẽ;

+ Văn bản xác định nhiệm vụ thiết kế theo mẫu quy định tại Phụ lục 1 Thông tư 26/2016/TT-BXD ngày 26/10/2016 của Bộ Xây dựng

+ Dự toán xây dựng công trình đối với công trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước, vn nhà nước ngoài ngân sách.

+ Hồ sơ năng lực của các nhà thầu:

+ + Thông tin năng lực của nhà thầu khảo sát, nhà thầu thiết kế xây dựng công trình;

+ + Giấy phép nhà thầu nước ngoài (nếu có);

+ + Chứng ch năng lực hoạt động xây dựng của tổ chức;

+ + Chứng chỉ hành nghề của các chức danh chủ nhiệm khảo sát, ch nhiệm đồ án thiết kế, chủ trì thiết kế của nhà thầu thiết kế (bản sao có chứng thực);

(Hồ sơ trình thẩm định phi được người đề nghị thẩm định kiểm tra, đóng dấu xác nhận theo Điều 6 Thông tư 18/2016/TT-BXD).

- S lượng hồ sơ: 01 (một) bộ hồ sơ (hồ sơ gc).

d) Thời hạn giải quyết: 17 ngày làm việc,

đ) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Gia Lai;

- Cơ quan phối hợp (nếu có): Đơn vị tư vấn thẩm tra và các Sở, ngành liên quan đến hồ sơ.

 

 





Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010