Quyết định 853/2009/QĐ-UBND về mức thu, chế độ quản lý, sử dụng lệ phí đăng ký giao dịch đảm bảo và phí cung cấp thông tin giao dịch đảm bảo do Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng ban hành
Số hiệu: | 853/2009/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hải Phòng | Người ký: | Đan Đức Hiệp |
Ngày ban hành: | 14/05/2009 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Thuế, phí, lệ phí, Dân sự, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 853/2009/QĐ-UBND |
Hải Phòng, ngày 14 tháng 5 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY ĐỊNH VỀ MỨC THU, CHẾ ĐỘ QUẢN LÝ, SỬ DỤNG LỆ PHÍ ĐĂNG KÝ GIAO DỊCH ĐẢM BẢO VÀ PHÍ CUNG CẤP THÔNG TIN GIAO DỊCH ĐẢM BẢO.
UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân năm 2003;
Căn cứ Pháp lệnh Phí và lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH ngày 28/8/2001 của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ;
Căn cứ Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn chi tiết thực hiện các quy định của Pháp lệnh phí và lệ phí; Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày 25/5/2006 của Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC ;
Căn cứ Nghị định số 08/2000/NĐ-CP ngày 10/3/2000 của Chính phủ về đăng ký giao dịch đảm bảo; Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật Đất đai năm 2003 và Thông tư liên tịch số 03/2007/TTLT/BTC-BTP ngày 10/01/2007 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp hướng dẫn chế độ thu, nộp quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký và phí cung cấp thông tin về giao dịch đảm bảo;
Căn cứ Nghị quyết số 02/2009/NQ-HĐND ngày 06/5/2009 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc quy định một số loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Quy định về mức thu, chế độ quản lý, sử dụng lệ phí lệ phí đăng ký giao dịch đảm bảo và phí cung cấp thông tin về giao dịch đảm bảo như sau:
1. Đối tượng nộp lệ phí đăng ký giao dịch đảm bảo và phí cung cấp thông tin giao dịch đảm bảo:
- Đối tượng nộp lệ phí giao dịch đảm bảo: Tổ chức, cá nhân có yêu cầu đăng ký giao dịch đảm bảo, hợp đồng cho thuê tài chính và các giao dịch, tài sản khác theo qui định của pháp luật tại các cơ quan đăng ký giao dịch đảm bảo là đối tượng phải nộp lệ phí.
- Đối tượng nộp phí cung cấp thông tin giao dịch đảm bảo: Tổ chức, cá nhân có yêu cầu và được cơ quan đăng ký giao dịch đảm bảo cung cấp thông tin về giao dịch đảm bảo là đối tượng phải nộp phí.
- Các trường hợp không thu lệ phí đăng ký giao dịch đảm bảo:
+ Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, cá nhân có hộ khẩu thường trú tại địa phương và sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thủy sản, làm muối.
+ Yêu cầu sửa chữa sai sót trong giấy chứng nhận đăng ký giao dịch đảm bảo, hợp đồng cho thuê tài chính do lỗi của Đăng ký viên.
+ Yêu cầu xóa đăng ký giao dịch đảm bảo, hợp đồng cho thuê tài chính.
2. Mức thu:
a). Mức thu lệ phí đăng ký giao dịch đảm bảo:
Đơn vị tính: đồng/ trường hợp
Stt |
Các trường hợp nộp lệ phí |
Mức thu |
I |
Đối với tổ chức. |
|
1 |
Đăng ký giao dịch đảm bảo |
60.000 |
2 |
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản đảm bảo |
50.000 |
3 |
Đăng ký gia hạn giao dịch đảm bảo |
40.000 |
4 |
Đăng ký thay đổi nội dung giao dịch đảm bảo đã đăng ký |
40.000 |
5 |
Yêu cầu sửa chữa sai sót trong đơn yêu cầu đăng ký giao dịch đảm bảo |
10.000 |
II |
Đối với hộ gia đình, cá nhân. |
|
1 |
Đăng ký giao dịch đảm bảo |
50.000 |
2 |
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản đảm bảo |
40.000 |
3 |
Đăng ký gia hạn giao dịch đảm bảo |
30.000 |
4 |
Đăng ký thay đổi nội dung giao dịch đảm bảo đã đăng ký |
30.000 |
5 |
Yêu cầu sửa chữa sai sót trong đơn, yêu cầu đăng ký giao dịch đảm bảo |
8.000 |
b). Mức thu phí cung cấp thông tin giao dịch đảm bảo:
Đơn vị tính: đồng/ trường hợp
Stt |
Các trường hợp nộp phí |
Mức thu |
I |
Đối với tổ chức. |
|
1 |
Cung cấp thông tin cơ bản (danh mục giao dịch đảm bảo, tài sản cho thuê tài chính, sao đơn yêu cầu đăng ký) |
10.000 |
2 |
Cung cấp thông tin chi tiết (văn bản tổng hợp thông tin về các giao dịch đảm bảo) |
30.000 |
II |
Đối với hộ gia đình, cá nhân. |
|
1 |
Cung cấp thông tin cơ bản (danh mục giao dịch đảm bảo, tài sản cho thuê tài chính, sao đơn yêu cầu đăng ký) |
8.000 |
2 |
Cung cấp thông tin chi tiết (văn bản tổng hợp thông tin về các giao dịch đảm bảo) |
25.000 |
3. Tỷ lệ trích để lại:
a) Đơn vị thu phí và lệ phí của tổ chức: Được trích để lại 40% số phí và lệ phí thu được, 60% còn lại nộp ngân sách nhà nước.
b) Đơn vị thu phí và lệ phí của hộ gia đình, cá nhân: Được trích để lại 60% số phí và lệ phí thu được, 40% còn lại nộp ngân sách nhà nước.
4. Cơ quan tổ chức thu phí, lệ phí:
Cơ quan tổ chức thu lệ phí đăng ký giao dịch đảm bảo và phí cung cấp thông tin giao dịch đảm bảo được chia làm 02 cấp:
- Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường.
- Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất thuộc Phòng Tài nguyên và Môi trường của Ủy ban nhân dân quận, huyện.
- Văn phòng Uỷ ban nhân dân huyện Bạch Long Vỹ.
5. Quản lý và sử dụng phí và lệ phí trong lĩnh vực giao dịch đảm bảo:
Các đơn vị thu phí và lệ phí có trách nhiệm niêm yết công khai mức thu phí tại địa điểm thu; khi thu tiền phải cấp chứng từ thu là biên lai do Bộ Tài chính phát hành cho đối tượng nộp phí và lệ phí theo quy định.
Số tiền phí và lệ phí về giao dịch đảm bảo thu được sau khi nộp ngân sách Nhà nước cùng cấp theo Chương, loại, khoản, mục, và tiểu mục của ngân sách Nhà nước hiện hành theo tỷ lệ đã qui định, số trích để lại đơn vị thu phí có trách nhiệm quản lý và sử dụng như sau:
- Lập dự toán thu, chi theo qui định của Luật Ngân sách Nhà nước.
- Hàng năm cùng với quyết toán ngân sách, đơn vị quyết toán thu và chi từ nguồn thu được để lại kèm theo giải trình chi tiết, đồng thời đề xuất kiến nghị để kịp thời sửa đổi, bổ sung về mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ trích lại cho phù hợp. Các khoản thu phải có biên lai theo qui định, các khoản chi phải đảm bảo đúng chế độ Nhà nước và qui chế chi tiêu nội bộ đã được phê duyệt của đơn vị.
- Số tiền phí và lệ phí được trích lại nếu trong năm không sử dụng hết thì được để lại chuyển sang năm sau tiếp tục chi theo chế độ qui định.
Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường phối hợp với Sở Tài chính hướng dẫn thực hiện Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Điều 3. Các ông (bà): Chánh văn phòng Uỷ ban nhân dân thành phố; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các cấp, các ngành, các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ |
Nghị quyết 02/2009/NQ-HĐND về bổ sung dự toán một số khoản thu, chi ngân sách địa phương năm 2009 Ban hành: 15/07/2009 | Cập nhật: 15/07/2013
Nghị quyết 02/2009/NQ-HĐND về điều chỉnh dự toán thu, chi ngân sách địa phương tỉnh Sóc Trăng năm 2009 Ban hành: 10/07/2009 | Cập nhật: 06/07/2013
Nghị quyết 02/2009/NQ-HĐND về điều chỉnh bổ sung dự toán ngân sách năm 2009 Ban hành: 23/07/2009 | Cập nhật: 18/09/2015
Nghị quyết 02/2009/NQ-HĐND phê chuẩn thành lập quỹ quốc phòng, an ninh trên địa bàn tỉnh do Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang khóa VII, kỳ họp thứ 14 ban hành Ban hành: 10/07/2009 | Cập nhật: 24/07/2012
Nghị quyết 02/2009/NQ-HĐND phê chuẩn mức thu phí mặt bằng chợ thị xã Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh Ban hành: 10/07/2009 | Cập nhật: 14/07/2015
Nghị quyết 02/2009/NQ-HĐND thông qua quy định chế độ, chính sách Dân số, Kế hoạch hóa gia đình tỉnh Đắk Nông Ban hành: 23/07/2009 | Cập nhật: 17/07/2013
Nghị quyết 02/2009/NQ-HĐND về xác định các xã, thị trấn vùng sâu, vùng xa để tính diện ưu tiên trong kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông Ban hành: 14/07/2009 | Cập nhật: 15/07/2013
Nghị quyết số 02/2009/NQ-HĐND về việc đặt tên và điều chỉnh độ dài một số đường, phố và công trình công cộng trên địa bàn thành phố Hà Nội do Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội khóa XIII, kỳ họp thứ XIV ban hành Ban hành: 17/07/2009 | Cập nhật: 14/08/2009
Nghị quyết 02/2009/NQ-HĐND sửa đổi quyết định dự toán thu, chi ngân sách và phân bổ dự toán ngân sách năm 2009 kèm theo Nghị quyết 15/2008/NQ-HĐND Ban hành: 26/06/2009 | Cập nhật: 12/07/2013
Nghị quyết 02/2009/NQ-HĐND về mức thu phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk do Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành Ban hành: 10/07/2009 | Cập nhật: 05/10/2009
Nghị quyết 02/2009/NQ-HĐND quy định phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố do Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng khóa XIII, kỳ họp thứ 15 ban hành Ban hành: 06/05/2009 | Cập nhật: 13/07/2010
Nghị quyết 02/2009/NQ-HĐND về phát triển xã hội hoá dạy nghề tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2009 - 2015 và định hướng đến năm 2020 do Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi khóa X, kỳ họp thứ 19 ban hành Ban hành: 21/04/2009 | Cập nhật: 08/01/2010
Nghị quyết 02/2009/NQ-HĐND về quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Quảng Trị đến năm 2020 Ban hành: 24/04/2009 | Cập nhật: 17/07/2013
Nghị quyết 02/2009/NQ-HĐND về cơ chế, chính sách ưu đãi nhằm khuyến khích xã hội hóa hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 30/03/2009 | Cập nhật: 11/06/2012
Nghị quyết 02/2009/NQ-HĐND về mức hỗ trợ kinh phí hoạt động cho Đội và mức phụ cấp cho tình nguyện viên Đội hoạt động xã hội tình nguyện cấp xã Ban hành: 09/05/2009 | Cập nhật: 25/01/2014
Nghị quyết số 02/2009/NQ-HĐND về kỳ họp thứ 15 của Hội đồng nhân dân quận về nhiệm vụ kinh tế - xã hội năm 2009 do Hội đồng nhân dân quận 7 khóa III kỳ họp thứ 15 ban hành Ban hành: 26/02/2009 | Cập nhật: 29/04/2009
Nghị quyết 02/2009/NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung đề án đào tạo 50 cán bộ khoa học, kỹ thuật ở nước ngoài có trình độ sau đại học của tỉnh Bến Tre Ban hành: 13/02/2009 | Cập nhật: 07/07/2013
Nghị quyết số 02/2009/NQ-HĐND về đồ án điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng quận 3 do Hội đồng nhân dân quận 3 ban hành Ban hành: 08/01/2009 | Cập nhật: 27/02/2009
Thông tư 45/2006/TT-BTC sửa đổi Thông tư 63/2002/TT-BTC hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí Ban hành: 25/05/2006 | Cập nhật: 07/06/2006
Nghị định 24/2006/NĐ-CP Sửa đổi Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Phí và Lệ phí Ban hành: 06/03/2006 | Cập nhật: 20/05/2006
Nghị định 181/2004/NĐ-CP thi hành Luật Đất đai Ban hành: 29/10/2004 | Cập nhật: 10/12/2012
Thông tư 63/2002/TT-BTC hướng dẫn các quy định pháp luật về phí và lệ phí Ban hành: 24/07/2002 | Cập nhật: 10/12/2012
Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh phí và lệ phí Ban hành: 03/06/2002 | Cập nhật: 17/11/2012
Nghị định 08/2000/NĐ-CP về đăng ký giao dịch bảo đảm Ban hành: 10/03/2000 | Cập nhật: 28/07/2010