Quyết định 848/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Thuận
Số hiệu: | 848/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Ninh Thuận | Người ký: | Trần Quốc Nam |
Ngày ban hành: | 25/05/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Giao thông, vận tải, Bưu chính, viễn thông, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 848/QĐ-UBND |
Ninh Thuận, ngày 25 tháng 5 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH NINH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Công văn số
512/SGTVT- VP ngày 11 tháng 4 năm 2018 và của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 08/TTr-VPUB ngày 25 tháng 5 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Thuận.
Điều 2. Giao Sở Giao thông vận tải, các cơ quan, đơn vị liên quan phối hợp với Bưu điện tỉnh (đơn vị cung cấp dịch vụ bưu chính công ích) triển khai thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích theo đúng quy định tại Quyết định số 45/2016/QĐ- TTg ngày 19 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Mục
1 Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích của các sở, ban, ngành tỉnh Ninh Thuận (ban hành kèm theo Quyết định số 742/QĐ-UBND ngày 28 tháng 4 năm 2017 về việc công bố danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích của các sở, ban, ngành tỉnh Ninh Thuận).
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, thủ trưởng các ban, ngành thuộc tỉnh, Bưu điện tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 848/QĐ-UBND ngày 25 tháng 5 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thực hiện tiếp nhận |
Thực hiện trả kết quả |
Căn cứ pháp lý |
I |
Lĩnh vực đường bộ |
|||
1 |
Cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ôtô. |
có |
có |
Quyết định số 2244/QĐ- BGTVT ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải |
2 |
Cấp lại giấy phép kinh doanh đối với trường hợp giấy phép bị hư hỏng, hết hạn, bị mất hoặc có sự thay đổi liên quan đến nội dung của giấy phép. |
có |
có |
|
3 |
Cấp phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten- nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt. |
có |
có |
|
4 |
Cấp lại phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt. |
có |
có |
|
5 |
Cấp phù hiệu xe nội bộ. |
có |
có |
|
6 |
Cấp lại phù hiệu xe nội bộ. |
có |
có |
|
7 |
Cấp phù hiệu xe trung chuyển. |
có |
có |
|
8 |
Cấp lại phù hiệu xe trung chuyển. |
có |
có |
|
9 |
Cấp biển hiệu xe ôtô vận tải khách du lịch. |
có |
có |
|
10 |
Cấp lại biển hiệu xe ôtô vận tải khách du lịch. |
có |
có |
|
11 |
Cấp đổi biển hiệu xe ôtô vận tải khách du lịch. |
có |
có |
|
12 |
Công bố đưa bến xe hàng vào khai thác. |
có |
có |
|
13 |
Công bố đưa bến xe khách vào khai thác. |
có |
có |
|
14 |
Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác. |
có |
có |
|
15 |
Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác. |
có |
có |
|
16 |
Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác. |
có |
có |
|
17 |
Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam - Lào - Campuchia. |
Có |
có |
|
18 |
Cấp giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam. |
Có |
có |
|
19 |
Cấp lại giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam. |
Có |
có |
|
20 |
Gia hạn giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào và Campuchia. |
Không |
có |
|
21 |
Cấp giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia đối với phương tiện vận tải phi thương mại là xe của các cơ quan Trung ương của Đảng, Nhà nước, Văn phòng các Bộ, các đoàn thể và các tổ chức quốc tế, đoàn ngoại giao, các tổ chức phi chính phủ, các tổ chức chính trị, chính trị - xã hội, đoàn thể, các tổ chức sự nghiệp; xe do doanh nhân ngoại quốc tự lái: phương tiện sử dụng bởi người có hộ chiếu của nước thứ ba cấp (hộ chiếu không phải của Việt Nam hoặc Campuchia) đóng trên địa bàn tỉnh. |
Có |
có |
|
22 |
Gia hạn giấy phép liên vận Campuchia - Việt Nam cho phương tiện của Campuchia tại Việt Nam |
có |
có |
|
23 |
Cấp giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện. |
có |
có |
|
24 |
Cấp lại giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện. |
có |
có |
|
25 |
Cấp giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới đường bộ cải tạo. |
có |
có |
|
26 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu. |
không |
có |
|
27 |
Đổi giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng. |
không |
có |
|
28 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất. |
không |
có |
|
29 |
Sang tên đăng ký xe máy chuyên dùng cho tổ chức, cá nhân do cùng một Sở Giao thông vận tải quản lý. |
Không |
có |
|
30 |
Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng. |
không |
có |
|
31 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng cho chủ sở hữu xe máy chuyên dùng di chuyển đến. |
không |
có |
|
32 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn. |
không |
có |
|
33 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng. |
không |
có |
|
34 |
Xoá sổ đăng ký xe máy chuyên dùng. |
không |
có |
|
35 |
Cấp giấy phép xe tập lái. |
có |
có |
|
36 |
Cấp lại giấy phép xe tập lái. |
có |
có |
|
37 |
Cấp giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe. |
có |
có |
|
38 |
Cấp lại giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe. |
có |
có |
|
39 |
Cấp giấy phép đào tạo lái xe ôtô. |
có |
có |
|
40 |
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ôtô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác. |
có |
có |
|
41 |
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ôtô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo. |
có |
có |
|
42 |
Cấp giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động. |
có |
có |
|
43 |
Cấp lại giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động. |
có |
có |
|
44 |
Cấp mới giấy phép lái xe. |
không |
có |
|
45 |
Cấp lại giấy phép lái xe. |
không |
có |
|
46 |
Đổi giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp. |
có |
có |
|
47 |
Đổi giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp. |
không |
có |
|
48 |
Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp. |
không |
có |
|
49 |
Cấp giấy phép lái xe quốc tế. |
không |
có |
|
50 |
Cấp lại giấy phép lái xe quốc tế. |
không |
có |
|
51 |
Cấp giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ. |
có |
có |
|
52 |
Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý (vận dụng áp dụng cho hệ thống đường bộ do Sở Giao thông vận tải quản lý). |
có |
có |
|
53 |
Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu (Dự án xây dựng mới nhóm C và chưa đến mức lập dự án có liên quan đến đường từ cấp IV trở xuống và trường hợp không thuộc thẩm quyền của Tổng cục Đường bộ Việt Nam. Dự án sửa chữa, cải tạo, nâng cấp liên quan đến đường từ cấp III trở xuống) trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với quốc lộ ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý (vận dụng áp dụng cho hệ thống đường bộ do Sở Giao thông vận tải quản lý). |
có |
có |
|
54 |
Cấp phép thi công công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của Quốc lộ ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý (vận dụng áp dụng cho hệ thống đường bộ do Sở Giao thông vận tải quản lý). |
có |
có |
|
55 |
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đường nhánh đấu nối vào Quốc lộ là đường từ cấp IV trở xuống ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý và hệ thống đường tỉnh, đường huyện do Sở Giao thông vận tải quản lý. |
có |
có |
|
56 |
Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của Quốc lộ ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý (vận dụng áp dụng cho hệ thống đường bộ do Sở Giao thông vận tải quản lý) |
có |
có |
|
57 |
Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào Quốc lộ ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý (vận dụng áp dụng cho hệ thống đường bộ do Sở Giao thông vận tải quản lý). |
có |
có |
|
58 |
Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý (vận dụng áp dụng cho hệ thống đường bộ do Sở Giao thông vận tải quản lý). |
có |
có |
|
II |
Lĩnh vực đường thủy nội địa |
|
|
|
59 |
Chấp thuận vận tải hành khách ngang sông. |
có |
có |
Quyết định số 2244/QĐ - BGTVT ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải |
60 |
Chấp thuận vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định đối với tổ chức, cá nhân Việt Nam. |
có |
có |
|
61 |
Chấp thuận chủ trương xây dựng bến thủy nội địa. |
có |
có |
|
62 |
Cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội địa. |
có |
có |
|
63 |
Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa. |
có |
có |
|
64 |
Công bố mở luồng, tuyến đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương. |
có |
không |
|
65 |
Công bố đóng luồng, tuyến đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương. |
có |
không |
|
66 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa đối với cơ sở được phép đào tạo, bổ túc, bồi dưỡng để cấp giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng tư, chứng chỉ nghiệp vụ. |
có |
có |
|
67 |
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa đối với cơ sở được phép đào tạo, bổ túc, bồi dưỡng để cấp giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng tư, chứng chỉ nghiệp vụ. |
có |
có |
|
68 |
Dự thi, kiểm tra lấy giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba, chứng chỉ chuyên môn nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề) và chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc Sở Giao thông vận tải. |
có |
có |
|
69 |
Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba và chứng chỉ nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề), chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc thẩm quyền của Sở Giao thông vận tải. |
có |
có |
|
70 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa. |
có |
có |
|
71 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa. |
có |
có |
|
72 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa. |
có |
có |
|
73 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật. |
có |
có |
|
74 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện. |
có |
có |
|
75 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện. |
có |
có |
|
76 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác. |
có |
có |
|
77 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện. |
có |
có |
|
78 |
Xóa giấy chứng nhận đăng ký phương tiện. |
có |
có |
|
79 |
Cấp mới, cấp lại biển hiệu phương tiện thủy vận chuyển khách du lịch. |
có |
có |
|
80 |
Cấp lại biển hiệu phương tiện thủy vận chuyển khách du lịch do bị mất hoặc hỏng không sử dụng được. |
có |
có |
|
81 |
Chấp thuận chủ trương xây dựng cảng thủy nội địa. |
có |
có |
|
82 |
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa. |
có |
có |
|
83 |
Công bố lại cảng thủy nội địa. |
có |
có |
|
84 |
Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình bảo đảm an ninh, quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương. |
có |
có |
|
85 |
Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình trên tuyến đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương. |
có |
có |
|
86 |
Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với thi công công trình liên quan đến đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương. |
có |
có |
|
87 |
Chấp thuận điều chỉnh phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với thi công công trình liên quan đến đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương. |
có |
có |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH TẠI SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 848/QĐ-UBND ngày 25 tháng 5 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
Căn cứ pháp lý |
I |
Lĩnh vực đường bộ |
|
1 |
Gia hạn giấy phép liên vận Việt - Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào. |
Quyết định số 2244/QĐ-BGTVT ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải |
2 |
Gia hạn giấy phép vận tải và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc. |
|
3 |
Gia hạn giấy phép vận tải đường bộ GMS và thời gian lưu hành cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS tại Việt Nam. |
|
4 |
Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam - Lào - Campuchia. |
|
5 |
Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài. |
|
6 |
Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam. |
|
II |
Lĩnh vực đường thủy nội địa |
|
7 |
Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương và đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương trong trường hợp thi công công trình (trừ trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương). |
Quyết định số 2244/QĐ-BGTVT ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải |
8 |
Chấp thuận tiếp tục sử dụng đối với công trình đường thủy nội địa hết tuổi thọ thiết kế. |
|
9 |
Phê duyệt hồ sơ đề xuất dự án thực hiện đầu tư nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách Nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa. |
|
10 |
Chấp thuận đơn vị tư vấn giám sát dự án thực hiện đầu tư nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách Nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa. |
|
11 |
Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương và đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương trong trường hợp tổ chức hoạt động thể thao, lễ hội, diễn tập trên đường thủy nội địa (trừ trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương). |
|
III |
Lĩnh vực hàng hải |
|
12 |
Chấp thuận vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định bằng tàu khách cao tốc đối với tổ chức, cá nhân Việt Nam. |
Quyết định số 2244/QĐ-BGTVT ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải |
13 |
Chấp thuận cho tàu khách cao tốc vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo hợp đồng chuyến. |
|
14 |
Chấp thuận cho tàu khách cao tốc vận tải hành khách, hành lý, bao gửi không có mục đích kinh doanh. |
Quyết định 742/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lai Châu Ban hành: 18/06/2020 | Cập nhật: 06/08/2020
Quyết định 742/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt bổ sung danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum Ban hành: 08/10/2019 | Cập nhật: 19/10/2019
Quyết định 742/QĐ-UBND năm 2018 sửa đổi, bổ sung Quyết định 736/QĐ-UBND về phê duyệt Đề án “Bắc Ninh phấn đấu không còn thực phẩm bẩn” Ban hành: 14/12/2018 | Cập nhật: 28/11/2019
Quyết định 742/QĐ-UBND năm 2018 sửa đổi Quyết định 148/QĐ-UBND và một số nội dung Đề án Tái cơ cấu ngành nông nghiệp theo hướng nâng cao giá trị gia tăng và phát triển bền vững giai đoạn 2015-2020 kèm theo Quyết định 148/QĐ-UBND Ban hành: 28/08/2018 | Cập nhật: 22/10/2018
Quyết định 742/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính các lĩnh vực: Y tế dự phòng; Đào tạo mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 02/05/2018 | Cập nhật: 14/09/2018
Quyết định 2244/QĐ-BGTVT năm 2017 về công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải Ban hành: 31/07/2017 | Cập nhật: 17/08/2017
Quyết định 742/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích của các Sở, Ban, ngành tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 28/04/2017 | Cập nhật: 26/05/2017
Quyết định 742/QĐ-UBND năm 2017 Bộ Tiêu chí xã nông thôn mới thành phố Hải Phòng giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 04/04/2017 | Cập nhật: 27/05/2017
Quyết định 742/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính bồi thường nhà nước trong hoạt động quản lý hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 22/03/2017 | Cập nhật: 28/04/2017
Quyết định 45/2016/QĐ-TTg về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích Ban hành: 19/10/2016 | Cập nhật: 21/10/2016
Quyết định 742/QĐ-UBND năm 2013 công bố thay thế thủ tục hành chính được thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 07/05/2013 | Cập nhật: 30/11/2015
Quyết định 742/QĐ-UBND năm 2012 về Quy định thi đua xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2011 - 2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng ban hành Ban hành: 14/06/2012 | Cập nhật: 31/07/2012
Quyết định 742/QĐ-UBND năm 2007 về Kế hoạch triển khai Chương trình hành động của Tỉnh ủy thực hiện Nghị quyết về Chiến lược biển đến năm 2020 tỉnh Bình Định Ban hành: 02/11/2007 | Cập nhật: 21/01/2013
Quyết định 742/QĐ-UBND năm 2007 về đơn giá bồi thường, tài sản, cây cối hoa màu và chính sách hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 04/04/2007 | Cập nhật: 29/07/2013
Quyết định 742/QĐ-UBND năm 2006 về kế hoạch triển khai các chương trình, đề án trọng điểm thực hiện nghị quyết 01/NQTU ngày 26/12/2005 của ban thường vụ tỉnh uỷ khoá XVI Ban hành: 02/03/2006 | Cập nhật: 14/03/2013