Quyết định 83/2017/QĐ-UBND về Quy định mức chi quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ; các nội dung liên quan đến lập dự toán, phân bổ và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Định
Số hiệu: | 83/2017/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Định | Người ký: | Hồ Quốc Dũng |
Ngày ban hành: | 22/12/2017 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, Khoa học, công nghệ, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 83/2017/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 22 tháng 12 năm 2017 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18 tháng 6 năm 2013;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 55/2015/TTLT-BTC-BKHCNngày 22 tháng 4 năm 2015 của Bộ Tài chính và Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn định mức xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số 88/2017/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định mức chi quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ; các nội dung liên quan đến lập dự toán, phân bổ và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nướctrên địa bàn tỉnh Bình Định;
Theo đề nghị của Sở Tài chính, Sở Khoa học và Công nghệ và Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định mức chi quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ; các nội dung liên quan đến lập dự toán, phân bổ và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Định, như các Phụ lục kèm theo:
- Phụ lục 1: Định mức chi quản lý nhiệm vụ khoa họcvà công nghệ.
- Phụ lục 2: Hệ số tiền công ngày cho các chức danhthực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ.
- Phụ lục 3: Định mức làm căn cứ xây dựng dự toán nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước.
Các nội dung khác liên quan đến lập, thẩm tra phê duyệt và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Định không quy định tại quyết định này thực hiện theo Thông tư liên tịch số 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN ngày 22 tháng 4 năm 2015 của Bộ Tài chính và Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn định mức xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước và các quy định hiện hành khác trên địa bàn tỉnh Bình Định.
Điều 2. Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Sở Khoa học và Công nghệ, UBND các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan liên quan tổ chức triển khai thực hiện Quyết định này trên địa bàn tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2018.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Khoa học và Công nghệ, Tư pháp; Chủ tịch UBND các huyện, thịxã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐỊNH MỨC CHI QUẢN LÝ NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Quyết định 83/2017/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định)
Đơn vị tính: 1.000 đồng
STT |
Nội dung công việc |
Đơn vị tính |
Mức chi tối đa |
|
Nhiệm vụ KH&CN cấp tỉnh |
Nhiệm vụ KH&CN cấp thành phố, cấp huyện, cấp cơ sở |
|||
I |
Chi tư vấn xác định nhiệm vụ KH&CN |
|
|
|
1 |
Chi họp Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ KH&CN |
Hội đồng |
|
|
1.1 |
Chủ tịch Hội đồng |
|
700 |
400 |
1.2 |
Phó Chủ tịch, thành viên hội đồng |
|
550 |
320 |
1.3 |
Thư ký hành chính |
|
200 |
150 |
1.4 |
Đại biểu mời tham dự |
|
150 |
100 |
2 |
Chi nhận xét, đánh giá (Phiếu NX-ĐG) |
01 phiếu NX-ĐG |
|
|
2.1 |
Nhận xét đánh giá của ủy viên phản biện trong Hội đồng |
|
350 |
200 |
2.2 |
Nhận xét đánh giá của ủy viên Hội đồng |
|
200 |
150 |
II |
Chi tư vấn tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức, cá nhân chủ trì nhiệm vụ KH&CN |
|
|
|
1 |
Chi họp Hội đồng tư vấn tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức, cá nhân chủ trì nhiệm vụ KH&CN |
Hội đồng |
|
|
1.1 |
Chủ tịch Hội đồng |
|
1.050 |
600 |
1.2 |
Phó Chủ tịch, thành viên hội đồng |
|
700 |
400 |
1.3 |
Thư ký hành chính |
|
200 |
150 |
1.4 |
Đại biểu mời tham dự |
|
150 |
100 |
2 |
Chi nhận xét, đánh giá (Phiếu NX-ĐG) |
01 phiếu NX-ĐG |
|
|
2.1 |
Nhận xét đánh giá của ủy viên phản biện trong Hội đồng |
|
500 |
300 |
2.2 |
Nhận xét đánh giá của ủy viên Hội đồng |
|
350 |
200 |
III |
Chi thẩm định nội dung, tài chính của nhiệm vụ KH&CN |
|
|
|
1 |
Tổ trưởng tổ thẩm định |
Nhiệm vụ |
500 |
300 |
2 |
Thành viên tổ thẩm định |
Nhiệm vụ |
350 |
200 |
3 |
Thư ký hành chính |
Nhiệm vụ |
200 |
150 |
4 |
Đại biểu được mời tham dự |
Nhiệm vụ |
150 |
100 |
IV |
Chi tư vấn đánh giá nghiệm thu chính thức nhiệm vụ KH&CN |
|
|
|
1 |
Chi họp Hội đồng nghiệm thu |
Nhiệm vụ |
|
|
1.1 |
Chủ tịch Hội đồng |
|
1.050 |
600 |
1.2 |
Phó Chủ tịch, thành viên hội đồng |
|
700 |
400 |
1.3 |
Thư ký hành chính |
|
200 |
150 |
1.4 |
Đại biểu mời tham dự |
|
150 |
100 |
2 |
Chi nhận xét, đánh giá |
01 phiếu NX-ĐG |
|
|
2.1 |
Nhận xét đánh giá của ủy viên phản biện trong Hội đồng |
|
500 |
300 |
2.2 |
Nhận xét đánh giá của ủy viên Hội đồng |
|
350 |
200 |
V |
Định mức xây dựng dự toán chi thuê chuyên gia tư vấn độc lập |
|
|
|
1 |
Tổng mức dự toán chi thuê chuyên gia độc lập tính tối đa |
Chuyên gia độc lập |
7.000 |
4.000 |
VI |
Chi tiền công phục vụ họp hội đồng |
01 Hội đồng |
150 |
100 |
VII |
Chi văn phòng phẩm, thông tin liên lạc phục vụ Hội đồng |
01 Hội đồng |
200 |
150 |
VIII |
Chi công tác phí của các chuyên gia được mời tham gia công tác tư vấn |
|
Theo quy định |
Theo quy định |
1 |
Phụ cấp lưu trú |
|
Theo quy định hiện hành trên địa bàn tỉnh |
Theo quy định hiện hành trên địa bàn tỉnh |
2 |
Chi thuê phòng nghỉ |
|
||
3 |
Tiền phương tiện đi lại |
|
||
IX |
Chi thuê dịch vụ KH&CN liên quan đến việc đánh giá của Hội đồng; thuê cơ sở vật chất phục vụ Hội đồng (nếu có) |
|
Thanh toán theo hóa đơn thực tế chi |
Thanh toán theo hóa đơn thực tế chi |
X |
Chi thông báo tuyển chọn trên các phương tiện truyền thông (báo giấy, báo hình, báo điện tử và các phương tiện truyền thông khác) |
Thông báo tuyển chọn |
Theo báo giá của cơ quan truyền thông đăng tin |
Theo báo giá của cơ quan truyền thông đăng tin |
XI |
Dự toán chi công tác kiểm tra, đánh giá giữa kỳ; kiểm tra đột xuất; kiểm tra, đánh giá sau khi giao quyền sở hữu, quyền sử dụng kết quả nghiên cứu KH&CN |
|
|
|
1 |
Dự toán chi tiền công cho Hội đồng đánh giá giữa kỳ; kiểm tra, đánh giá sau khi giao quyền sở hữu, quyền sử dụng kết quả nghiên cứu KH&CN |
|
|
|
1.1 |
Chi họp Hội đồng |
Hội đồng |
|
|
1.1.1 |
Chủ tịch Hội đồng |
|
520 |
300 |
1.1.2 |
Phó Chủ tịch, thành viên hội đồng |
|
350 |
200 |
1.1.3 |
Thư ký hành chính |
|
150 |
100 |
1.1.4 |
Đại biểu mời tham dự |
|
100 |
100 |
1.2 |
Chi nhận xét, đánh giá (Phiếu NX, ĐG) |
01 phiếu NX, ĐG |
|
|
1.2.1 |
Nhận xét đánh giá của ủy viên phản biện trong Hội đồng |
|
250 |
150 |
1.2.2 |
Nhận xét đánh giá của ủy viên Hội đồng |
|
180 |
100 |
2 |
Dự toán chi tiền công Hội đồng kiểm tra đột xuất |
Nhiệm vụ |
|
|
2.1 |
Chủ tịch Hội đồng |
|
300 |
200 |
2.2 |
Thành viên hội đồng |
|
250 |
150 |
2.3 |
Thư ký hành chính |
|
150 |
100 |
2.4 |
Đại biểu mời tham dự |
|
100 |
100 |
3 |
Dự toán chi công tác phí cho đoàn kiểm tra, đánh giá giữa kỳ; kiểm tra đột xuất; kiểm tra, đánh giá sau khi giao quyền sở hữu, quyền sử dụng kết quả nghiên cứu KH&CN |
|
Theo quy định hiện hành trên địa bàn tỉnh |
Theo quy định hiện hành trên địa bàn tỉnh |
4 |
Dự toán chi thuê phương tiện đi lại phục vụ kiểm tra, đánh giá giữa kỳ; kiểm tra đột xuất; kiểm tra, đánh giá sau khi giao quyền sở hữu, quyền sử dụng kết quả nghiên cứu KH&CN |
|
Trên cơ sở báo giá của chủ phương tiện cho thuê |
Trên cơ sở báo giá của chủ phương tiện cho thuê |
HỆ SỐ TIỀN CÔNG NGÀY CHO CÁC CHỨC DANH THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết định số 88/2017/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội (Ban hành kèm theo Quyết định 83/2017/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định)
STT |
Chức danh |
Hệ số tiền công theo ngày (Hstcn) |
|
Nhiệm vụ KH&CN cấp tỉnh |
Nhiệm vụ KH&CN cấp thành phố, huyện, cấp cơ sở |
||
1 |
Chủ nhiệm nhiệm vụ |
0,55 |
0,32 |
2 |
Thành viên thực hiện chính; thư ký khoa học |
0,34 |
0,20 |
3 |
Thành viên |
0,18 |
0,10 |
4 |
Kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ |
0,11 |
0,08 |
ĐỊNH MỨC LÀM CĂN CỨ XÂY DỰNG DỰ TOÁN NHIỆM VỤ KH&CN CÓ SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định 83/2017/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định)
Đơn vị tính: 1.000 đồng
STT |
Nội dung công việc |
Khung định mức chi tối đa |
||
Nhiệm vụ KH&CN cấp tỉnh |
Nhiệm vụ KH&CN cấp thành phố, Huyện, cấp cơ sở |
|||
I |
Thuê chuyên gia trong nước và ngoài nước phối hợp nghiên cứu |
|||
1 |
Thuê chuyên gia trong nước (tính theo ngày công) |
28.000 /người/tháng |
15.000/người/tháng |
|
2 |
Thuê chuyên gia ngoài nước (tính theo ngày công) |
Không quá 35% tổng dự toán kinh phí chi công trực tiếp thực hiện nhiệm vụ KH&CN |
Không quá 25% tổng dự toán kinh phí chi công trực tiếp thực hiện nhiệm vụ KH&CN |
|
II |
Dự toán chi phí mua vật tư, nguyên, nhiên, vật liệu |
|||
1 |
Dự toán chi phí mua vật tư, nguyên, nhiên, vật liệu |
Xây dựng trên cơ sở thuyết minh dự kiến khối lượng công việc, chế độ, định mức hiện hành (nếu có) và các báo giá liên quan |
Xây dựng trên cơ sở thuyết minh dự kiến khối lượng công việc, chế độ, định mức hiện hành (nếu có) và các báo giá liên quan |
|
III |
Dự toán chi sửa chữa, mua sắm tài sản cố định |
|||
1 |
Dự toán chi sửa chữa, mua sắm tài sản cố định |
Xây dựng trên cơ sở thuyết minh dự kiến khối lượng công việc, chế độ, định mức hiện hành (nếu có) và các báo giá liên quan |
Xây dựng trên cơ sở thuyết minh dự kiến khối lượng công việc, chế độ, định mức hiện hành (nếu có) và các báo giá liên quan |
|
IV |
Dự toán chi hội thảo khoa học; hội nghị phục vụ hoạt động nghiên cứu |
|||
1 |
Người chủ trì |
1.050 |
750 |
|
2 |
Thư ký Hội thảo |
350 |
250 |
|
3 |
Báo cáo viên trình bày tại Hội thảo (tối đa 01 nhiệm vụ KH&CN không quá 03 báo cáo) |
1.400/báo cáo |
800/báo cáo |
|
4 |
Báo cáo khoa học được tổ chức hội thảo đặt hàng nhưng không trình bày tại hội thảo (Tối đa 01 nhiệm vụ không quá 05 báo cáo) |
700/báo cáo |
400/báo cáo |
|
5 |
Thành viên tham gia hội thảo |
150/thành viên/buổi |
100/thành viên/buổi |
|
V |
Dự toán chi điều tra, khảo sát thu thập số liệu |
|||
1 |
Dự toán chi điều tra, khảo sát thu thập số liệu |
Thực hiện theo Thông tư số 109/2016/TT-BTC |
Thực hiện theo Thông tư số 109/2016/TT-BTC |
|
VI |
Dự toán chị Hội nghị, Tập huấn |
|||
1 |
Dự toán chi Hội nghị, Tập huấn |
Theo quy định hiện hành trên địa bàn tỉnh |
Theo quy định hiện hành trên địa bàn tỉnh |
|
VII |
Dự toán chi họp Hội đồng tự đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ KH&CN |
|||
1 |
Dự toán chi họp Hội đồng tự đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ KH&CN |
|
|
|
1.1 |
Chủ tịch Hội đồng |
500 |
300 |
|
1.2 |
Phó Chủ tịch, thành viên hội đồng |
350 |
200 |
|
1.3 |
Thư ký hành chính |
150 |
100 |
|
1.4 |
Đại biểu mời tham dự |
100 |
100 |
|
2 |
Chi nhận xét, đánh giá |
|
|
|
2.1 |
Nhận xét đánh giá của ủy viên phản biện trong Hội đồng |
250/phiếu nhận xét đánh giá |
150/phiếu nhận xét đánh giá |
|
2.2 |
Nhận xét đánh giá của ủy viên Hội đồng |
180/phiếu nhận xét đánh giá |
100/phiếu nhận xét đánh giá |
|
VIII |
Dự toán chi quản lý chung nhiệm vụ KH&CN |
|||
1 |
Chi quản lý chung nhiệm vụ KH&CN |
3,5% tổng dự toán kinh phí thực hiện nhiệm vụ KH&CN (không quá 140 triệu đồng) |
2,0% tổng dự toán kinh phí thực hiện nhiệm vụ KH&CN (không quá 80 triệu đồng) |
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết 88/2017/NQ-HĐND về quy định mức chi quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ; nội dung liên quan đến lập dự toán, phân bổ và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 23/12/2017
Nghị quyết 88/2017/NQ-HĐND về sửa đổi Nghị quyết 62/2017/NQ-HĐND quy định thu phí, lệ phí thuộc thẩm quyền Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh theo Luật Phí và lệ phí Ban hành: 13/12/2017 | Cập nhật: 22/01/2018
Nghị quyết 88/2017/NQ-HĐND về quy định mức trích từ khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 21/12/2017
Nghị quyết 88/2017/NQ-HĐND về quy định nội dung và mức chi kinh phí ngân sách nhà nước cho công tác quản lý nhà nước về thi hành pháp luật xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 17/01/2018
Nghị quyết 88/2017/NQ-HĐND về tiếp tục thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2017 Ban hành: 20/07/2017 | Cập nhật: 28/09/2017
Nghị quyết 88/2017/NQ-HĐND quy định thưởng vượt thu so với dự toán từ khoản thu phân chia giữa các cấp ngân sách địa phương Ban hành: 07/07/2017 | Cập nhật: 22/07/2017
Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước Ban hành: 21/12/2016 | Cập nhật: 26/12/2016
Thông tư liên tịch 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN về hướng dẫn định mức xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước do Bộ Khoa học và Công nghệ, Bộ Tài chính ban hành Ban hành: 22/04/2015 | Cập nhật: 06/05/2015
Nghị định 08/2014/NĐ-CP hướng dẫn Luật Khoa học và Công nghệ Ban hành: 27/01/2014 | Cập nhật: 05/02/2014