Quyết định 824/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018, huyện Vĩnh Lộc, tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu: | 824/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thanh Hóa | Người ký: | Nguyễn Đức Quyền |
Ngày ban hành: | 07/03/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 824/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 07 tháng 03 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018, HUYỆN VĨNH LỘC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 89/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc chấp thuận Danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2018;
Căn cứ Công văn số 5630/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 19/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc lập Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 cấp huyện;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Lộc tại Tờ trình số 12/TTr-UBND ngày 19/01/2018;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 248/TTr-STNMT ngày 28/02/2018, kèm theo Báo cáo thẩm định số 41/BC-STNMT ngày 28/02/2018 về việc thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm 2018, huyện Vĩnh Lộc,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018, huyện Vĩnh Lộc với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích (ha) |
Tổng diện tích |
|
15.772,04 |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
11.239,29 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3.779,96 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
752,79 |
(Chi tiết có phụ biểu số 01 kèm theo)
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
52,28 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
41,75 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
37,50 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
8,01 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
0,74 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
1,49 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
0,29 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
3,76 |
(Chi tiết có phụ biểu số 02 kèm theo)
3. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích (ha) |
Tổng cộng |
|
40,90 |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
40,03 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
0,87 |
(Chi tiết có phụ biểu số 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích (ha) |
Tổng cộng |
|
0,03 |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
0,00 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
0,03 |
(Có phụ biểu chi tiết số 04 kèm theo)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2018: Chi tiết theo phụ biểu số 05 đính kèm.
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
1. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Theo dõi, triển khai, tổ chức thực hiện Quyết định của UBND tỉnh; thường xuyên tổ chức kiểm tra việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất.
- Chủ trì, phối hợp với UBND huyện Vĩnh Lộc để tham mưu cho UBND tỉnh tổ chức thực hiện trình tự, thủ tục, hồ sơ thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, sử dụng rừng tự nhiên theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt; tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất cấp huyện theo đúng thời gian quy định.
2. Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Lộc
- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung, chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt. Phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo Thủ tướng Chính phủ chấp thuận theo đúng quy định của pháp luật và thẩm quyền.
- Tăng cường kiểm tra, giám sát và phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; đồng thời cân đối, huy động các nguồn lực để thực hiện đảm bảo tính khả thi, hiệu lực, hiệu quả của kế hoạch sử dụng đất năm 2018.
- Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương, Nông nghiệp và PTNT; Chủ tịch UBND huyện Vĩnh Lộc và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Phụ biểu số 01
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN VĨNH LỘC
(Kèm theo Quyết định số 824/QĐ-UBND ngày 07/3/2018 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||||
TT Vĩnh Lộc |
Xã Vĩnh Thành |
Xã Vĩnh Quang |
Xã Vĩnh Yên |
Xã Vĩnh Tiến |
Xã Vĩnh Long |
Xã Vĩnh Phúc |
Xã Vĩnh Hưng |
Xã Vĩnh Minh |
Xã Vĩnh Khang |
Xã Vĩnh Hòa |
Xã Vĩnh Hùng |
Xã Vĩnh Tân |
Xã Vĩnh Ninh |
Xã Vĩnh Thịnh |
Xã Vĩnh An |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
11.239,29 |
13,04 |
245,43 |
482,75 |
535,80 |
336,74 |
1.002,21 |
619,99 |
1.278,07 |
398,77 |
268,22 |
1.045,68 |
1.670,96 |
559,60 |
353,15 |
1.807,27 |
621,61 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
5.508,03 |
7,20 |
168,93 |
252,82 |
371,39 |
262,37 |
692,86 |
384,56 |
713,62 |
263,18 |
168,30 |
431,76 |
466,60 |
181,30 |
224,93 |
707,49 |
210,72 |
|
Trong đó: Chuyên trồng lúa nước |
LUC |
4.800,99 |
7,20 |
168,93 |
248,77 |
371,39 |
237,72 |
686,14 |
374,88 |
607,46 |
182,32 |
165,13 |
393,99 |
260,20 |
114,46 |
225,03 |
552,03 |
205,34 |
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
862,98 |
3,35 |
18,98 |
85,06 |
87,53 |
24,95 |
22,91 |
28,13 |
140,39 |
33,42 |
92,77 |
156,92 |
40,17 |
18,87 |
86,32 |
1,83 |
21,38 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
574,77 |
0,67 |
23,33 |
26,48 |
12,30 |
29,44 |
57,78 |
41,24 |
85,57 |
12,04 |
2,98 |
61,79 |
101,74 |
12,27 |
25,18 |
65,31 |
16,65 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất trồng rừng sản xuất |
RSX |
3.955,88 |
0,54 |
31,63 |
114,47 |
23,58 |
2,38 |
211,50 |
150,18 |
295,83 |
64,60 |
2,04 |
385,85 |
1.027,79 |
292,08 |
9,01 |
1.008,77 |
335,63 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
236,47 |
1,28 |
2,24 |
1,97 |
36,25 |
16,94 |
14,36 |
6,23 |
41,96 |
5,58 |
0,79 |
4,36 |
2,62 |
48,99 |
5,85 |
14,20 |
32,85 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
101,16 |
|
0,32 |
1,95 |
4,75 |
0,66 |
2,80 |
9,65 |
0,70 |
19,95 |
1,34 |
5,00 |
32,04 |
6,09 |
1,86 |
9,67 |
4,38 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3.779,96 |
67,76 |
197,04 |
183,59 |
224,61 |
155,16 |
459,13 |
313,26 |
270,57 |
237,91 |
140,95 |
376,42 |
305,26 |
113,66 |
244,53 |
269,90 |
220,21 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CPQ |
11,78 |
1,78 |
|
|
|
|
|
|
10,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
1,02 |
1,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
2,10 |
0,08 |
|
|
|
0,48 |
0,80 |
0,30 |
0,02 |
0,07 |
|
|
|
0,16 |
|
|
0,19 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
103,27 |
0,44 |
19,80 |
0,06 |
8,06 |
2,57 |
5,01 |
0,42 |
2,00 |
41,82 |
|
12,49 |
0,13 |
4,32 |
0,93 |
4,65 |
0,57 |
2.8 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
100,69 |
|
|
|
|
|
|
17,33 |
|
46,91 |
|
19,80 |
6,50 |
|
0,74 |
7,31 |
2,10 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.322,23 |
17,00 |
44,92 |
63,33 |
87,44 |
72,19 |
230,01 |
108,06 |
151,49 |
45,93 |
44,58 |
113,66 |
87,98 |
37,84 |
59,45 |
104,43 |
53,92 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hoá |
DĐT |
7,50 |
|
1,27 |
0,12 |
|
|
2,67 |
|
|
|
|
1,42 |
1,81 |
0,21 |
|
|
|
2.11 |
Đất có di tích, danh thắng |
DDL |
16,41 |
|
|
|
|
13,77 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,64 |
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
ĐRA |
2,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,20 |
0,20 |
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
940,49 |
|
61,04 |
57,33 |
66,41 |
35,18 |
116,41 |
67,80 |
58,87 |
41,39 |
24,34 |
98,19 |
82,43 |
34,79 |
64,57 |
86,31 |
45,43 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
30,11 |
30,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
CTS |
11,95 |
4,00 |
0,31 |
0,48 |
0,28 |
0,61 |
0,45 |
0,72 |
0,47 |
0,93 |
0,64 |
0,55 |
0,65 |
0,82 |
0,34 |
0,33 |
0,37 |
2.16 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DTS |
85,98 |
11,85 |
4,17 |
4,48 |
4,37 |
4,86 |
11,56 |
12,15 |
3,34 |
3,27 |
2,15 |
4,30 |
4,71 |
4,90 |
4,59 |
3,00 |
2,28 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
9,18 |
1,00 |
0,88 |
0,27 |
|
0,37 |
2,59 |
|
|
1,52 |
|
0,18 |
0,47 |
0,29 |
0,92 |
0,41 |
0,28 |
2.19 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
8,28 |
|
3,95 |
0,08 |
0,47 |
0,23 |
0,74 |
0,18 |
0,17 |
0,28 |
0,07 |
0,41 |
0,57 |
0,65 |
0,11 |
0,09 |
0,28 |
2.20 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
110,45 |
0,43 |
10,59 |
7,97 |
5,75 |
8,61 |
18,84 |
8,96 |
6,58 |
4,83 |
2,02 |
8,13 |
5,42 |
5,92 |
3,82 |
9,13 |
3,45 |
2.21 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ |
SKX |
41,11 |
|
9,46 |
|
1,09 |
|
|
|
4,38 |
|
|
5,61 |
|
|
1,29 |
10,56 |
8,72 |
2.22 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
11,92 |
|
1,32 |
|
0,89 |
0,74 |
1,78 |
1,00 |
2,56 |
0,24 |
0,24 |
0,76 |
0,74 |
0,37 |
0,63 |
0,28 |
0,37 |
2.23 |
Đất vui chơi giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
741,02 |
|
35,10 |
36,23 |
43,57 |
15,23 |
39,09 |
43,10 |
20,07 |
47,35 |
64,69 |
85,77 |
78,76 |
13,92 |
106,68 |
18,12 |
93,34 |
2.25 |
Đất chuyên dùng |
MNC |
222,07 |
0,06 |
4,23 |
13,24 |
6,28 |
0,32 |
29,18 |
53,24 |
10,62 |
3,37 |
2,22 |
22,95 |
34,89 |
9,46 |
0,46 |
25,28 |
6,27 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSĐ |
752,79 |
1,69 |
15,97 |
49,85 |
75,29 |
4,1 |
26,39 |
40,71 |
24,27 |
47,34 |
12,04 |
76,58 |
4,9 |
0,81 |
88,17 |
207,33 |
77,35 |
4 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất đô thị |
KĐT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số 02
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 HUYỆN VĨNH LỘC
(Kèm theo Quyết định số 824/QĐ-UBND ngày 07/3/2018 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính:ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||||
TT Vĩnh Lộc |
Xã Vĩnh Thành |
Xã Vĩnh Quang |
Xã Vĩnh Yên |
Xã Vĩnh Tiến |
Xã Vĩnh Long |
Xã Vĩnh Phúc |
Xã Vĩnh Hưng |
Xã Vĩnh Minh |
Xã Vĩnh Khang |
Xã Vĩnh Hòa |
Xã Vĩnh Hùng |
Xã Vĩnh Tân |
Xã Vĩnh Ninh |
Xã Vĩnh Thịnh |
Xã Vĩnh An |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP/PNN |
52,28 |
3,09 |
2,52 |
1,64 |
0,92 |
1,76 |
8,85 |
10,14 |
0,02 |
7,64 |
2,79 |
1,91 |
1,41 |
5,13 |
1,91 |
1,30 |
1,30 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
41,75 |
1,66 |
2,41 |
1,64 |
0,51 |
1,76 |
6,93 |
9,46 |
0,02 |
5,62 |
2,79 |
0,39 |
1,15 |
5,03 |
1,32 |
0,20 |
0,86 |
|
Trong đó: Chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
37,50 |
1,66 |
2,41 |
1,64 |
0,51 |
1,76 |
6,93 |
9,46 |
|
2,32 |
2,79 |
0,39 |
0,72 |
5,03 |
1,32 |
0,20 |
0,36 |
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK/PNN |
8,01 |
1,19 |
0,11 |
|
0,41 |
|
1,87 |
0,21 |
|
2,02 |
|
0,03 |
0,26 |
|
0,59 |
1,10 |
0,22 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
0,74 |
0,05 |
|
|
|
|
|
0,47 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,22 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất trồng rừng sản xuất |
RSX/PNN |
1,49 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,49 |
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
0,29 |
0,19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10 |
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
3,76 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,76 |
|
2,00 |
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất NTTS |
LUA/NTS |
1,76 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,76 |
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hằng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hằng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất trồng cây hằng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDĐ/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất lúa chuyển sang đất trang trại |
LUC/NKH |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
2.12 |
Đất hàng năm khác sang đất trang trại |
HNK/NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKD/OCT |
0,186 |
|
0.046 |
|
|
|
|
0,67 |
|
0,04 |
|
|
|
0,01 |
0,02 |
|
|
Phụ biểu số 03
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN VĨNH LỘC
(Kèm theo Quyết định số 824/QĐ-UBND ngày 07/3/2018 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||||
TT Vĩnh Lộc |
Xã Vĩnh Thành |
Xã Vĩnh Quang |
Xã Vĩnh Yên |
Xã Vĩnh Tiến |
Xã Vĩnh Long |
Xã Vĩnh Phúc |
Xã Vĩnh Hưng |
Xã Vĩnh Minh |
Xã Vĩnh Khang |
Xã Vĩnh Hòa |
Xã Vĩnh Hùng |
Xã Vĩnh Tân |
Xã Vĩnh Ninh |
Xã Vĩnh Thịnh |
Xã Vĩnh An |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
40,03 |
3,04 |
2,52 |
1,64 |
0,92 |
1,28 |
7,96 |
9,72 |
0,02 |
0,96 |
3,15 |
1,91 |
1,41 |
1,35 |
1,91 |
1,44 |
0,80 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
31,69 |
1,66 |
2,41 |
1,64 |
0,51 |
1,28 |
6,11 |
9,16 |
0,02 |
0,94 |
3,15 |
0,39 |
1,15 |
1,25 |
1,32 |
0,34 |
0,36 |
|
Trong đó: Chuyên trồng lúa nước |
LUC |
31,24 |
1,66 |
2,41 |
1,64 |
0,51 |
1,28 |
6,11 |
9,16 |
|
0,94 |
3,15 |
0,39 |
0,72 |
1,25 |
1,32 |
0,34 |
0,36 |
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
5,99 |
1,19 |
0,11 |
|
0,41 |
|
1,85 |
0,21 |
|
0,02 |
|
0,03 |
0,26 |
|
0,59 |
1,10 |
0,22 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
0,57 |
|
|
|
|
|
|
0,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,22 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất trồng rừng sản xuất |
RSX |
1,49 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,49 |
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
0,29 |
0,19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10 |
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
0,87 |
|
|
|
|
|
0,03 |
0,07 |
|
0,04 |
|
0,50 |
0,20 |
0,01 |
0,02 |
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CPQ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,23 |
|
|
|
|
2.8 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hoá |
DĐT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất có di tích, danh thắng |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,50 |
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DTS |
0,09 |
|
|
|
|
|
|
0,07 |
|
|
|
|
|
|
0,02 |
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng |
NTD |
0,03 |
|
|
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04 |
|
|
|
0,01 |
|
|
|
2.22 |
Đất vui chơi giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2018 CỦA HUYỆN VĨNH LỘC
(Kèm theo Quyết định số 824/QĐ-UBND ngày 07/3/2018 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Xã Vĩnh Hùng |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
0,03 |
0,03 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,03 |
0,03 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hoá |
DDT |
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở công trình sự nghiệp |
DTS |
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng |
NTD |
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
Phụ biểu số 05
DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN CẦN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2018 CỦA HUYỆN VĨNH LỘC
(Kèm theo Quyết định số 824/QĐ-UBND ngày 07/3/2018 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
STT |
Hạng mục |
Diện tích thực hiện Kế hoạch năm 2018 (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
|
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất. |
|
|
I |
Dự án Khu dân cư đô thị |
1,93 |
|
1 |
Quy hoạch đất ở thị trấn Vĩnh Lộc |
1,93 |
Thị trấn Vĩnh Lộc |
II |
Dự án Khu dân cư nông thôn |
15,77 |
|
1 |
Quy hoạch khu dân cư nông thôn |
1,82 |
Xã Vĩnh Ninh |
2 |
Quy hoạch khu dân cư nông thôn |
0,99 |
Xã Vĩnh Phúc |
3 |
Quy hoạch khu dân cư nông thôn |
1,44 |
Xã Vĩnh Thịnh |
4 |
Quy hoạch khu dân cư nông thôn |
0,79 |
Xã Vĩnh Quang |
5 |
Quy hoạch khu dân cư nông thôn |
1,50 |
Xã Vĩnh Long |
6 |
Quy hoạch khu dân cư nông thôn |
0,90 |
Xã Vĩnh Yên |
7 |
Quy hoạch khu dân cư nông thôn |
1,28 |
Xã Vĩnh Tiến |
8 |
Quy hoạch khu dân cư nông thôn |
0,80 |
Xã Vĩnh An |
9 |
Quy hoạch khu dân cư nông thôn |
0,40 |
Xã Vĩnh Minh |
10 |
Quy hoạch khu dân cư nông thôn |
1,21 |
Xã Vĩnh Tân |
11 |
Quy hoạch khu dân cư nông thôn |
0,96 |
Xã Vĩnh Hòa |
12 |
Quy hoạch khu dân cư nông thôn |
1,15 |
Xã Vĩnh Hùng |
13 |
Quy hoạch khu dân cư nông thôn |
1,23 |
Xã Vĩnh Thành |
14 |
Quy hoạch khu dân cư nông thôn |
1,3 |
Xã Vĩnh Khang |
III |
Dự án Trụ sở cơ quan |
0,58 |
|
1 |
Trụ sở làm việc MTTQ và khối Đoàn thể |
0,35 |
Xã Vĩnh Phúc |
2 |
Mở rộng công sở xã Vĩnh Tân |
0,05 |
Xã Vĩnh Tân |
3 |
Mở rộng công sở xã Vĩnh Khang |
0,18 |
Xã Vĩnh Khang |
IV |
Công trình văn hóa |
0,35 |
|
1 |
Nhà văn hóa đa năng |
0,35 |
Xã Vĩnh Phúc |
V |
Công trình giao thông |
6,38 |
|
1 |
Đường giao thông từ QL 217 đi đê La Thành, xã Vĩnh Long. |
3,00 |
Xã Vĩnh Long |
2 |
Dự án đường giao thông Vĩnh Minh |
0,38 |
Xã Vĩnh Minh |
3 |
Đường giao thông từ QL 45 đi trung tâm xã Vĩnh Khang |
3,00 |
Xã Vĩnh Khang, Xã Vĩnh Thành |
VI |
Công trình thủy lợi |
0,10 |
|
1 |
Nạo vét kênh trữ nước chống hạn xã Vĩnh |
0,10 |
Xã Vĩnh Minh |
VII |
Công trình thể dục thể thao |
8,10 |
|
1 |
Khu liên hợp thể thao huyện Vĩnh Lộc |
8,10 |
Xã Vĩnh Phúc |
VIII |
Dự án năng lượng |
0,12 |
|
1 |
Dự án chống quá tải các trạm biến áp tại các xã: Vĩnh Yên, Vĩnh Minh, Vĩnh Thành, Vĩnh Thịnh, Vĩnh Ninh và Thị trấn Vĩnh Lộc |
0,07 |
Xã Vĩnh Yên, Xã Vĩnh Minh, Thành, Xã Vĩnh Thịnh, Xã Vĩnh Ninh, thị trấn Vĩnh Lộc |
2 |
Dự án thay dây dẫn đường dẫn điện 220KV Nho Quan - Thanh Hóa tại xã Vĩnh Hòa và Vĩnh Hùng |
0,05 |
Xã Vĩnh Hòa, Xã Vĩnh Hùng |
IX |
Dự án cơ sở giáo dục |
2,20 |
|
1 |
Mở rộng trường mầm non Vĩnh Long |
1,00 |
Xã Vĩnh Long |
2 |
Mở rộng trường mầm non V Yên |
0,60 |
Xã Vĩnh Yên |
3 |
Mở rộng trường mầm non thị trấn |
0,50 |
Thị trấn Vĩnh Lộc |
4 |
Mở rộng trường mầm non Vĩnh Ninh |
0,10 |
Xã Vĩnh Ninh |
X |
Dự án cơ sở y tế |
1,05 |
|
1 |
Xây dựng trạm y tế xã Vĩnh Quang |
0,25 |
V Quang |
2 |
Mở rộng bệnh viện đa khoa huyện |
0,60 |
Thị trấn |
3 |
Mở rộng phân viện đa khoa tại xã Vĩnh Minh |
0,10 |
Xã Vĩnh Minh |
4 |
Mở rộng trạm y tế xã Vĩnh Long |
0,10 |
Xã Vĩnh Long |
XI |
Dự án chợ |
0,3 |
|
1 |
Xây dựng chợ xã Vĩnh Long |
0,30 |
Xã Vĩnh Long |
XII |
Sinh hoạt cộng đồng |
0,10 |
|
1 |
Nhà văn hóa thôn 3 |
0,10 |
Xã Vĩnh Tân |
XIII |
Dự án cơ sở tôn giáo |
2,09 |
|
1 |
Mở rộng chùa Xuân Áng |
1,59 |
Xã Vĩnh Long |
2 |
Xây dựng chùa Thái Bình |
0,50 |
Xã Vĩnh Long |
XIV |
Dự án Di tích lịch sử - văn hóa |
1,42 |
|
1 |
Tu bổ, tôn tạo đền bia Trịnh Khả |
1,42 |
Xã Vĩnh Hòa |
XV |
Bưu chính, viễn thông |
0,02 |
|
1 |
Xây dựng bưu điện văn hóa xã Vĩnh Hưng |
0,02 |
Xã Vĩnh Hưng |
XVI |
Dự án cấp nước |
0,47 |
|
1 |
Nhà máy nước Vĩnh Hùng, công trình cấp nước liên xã Vĩnh Hùng - Vĩnh Tân - Vĩnh Minh - Vĩnh Thịnh. |
0,47 |
Xã Vĩnh Hùng |
B |
Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất |
|
|
1 |
Xây dựng trang trại |
2,00 |
Xã Vĩnh Tân |
2 |
Xây dựng các cơ sở sản xuất kinh doanh phí nông nghiệp |
2,75 |
Xã Vĩnh Tân |
3 |
Xây dựng các cơ sở SXKD phí nông nghiệp (trong quy hoạch cụm công nghiệp Vĩnh |
3,68 |
Xã Vĩnh Minh |
4 |
Xây dựng các cơ sản xuất kinh doanh phí nông nghiệp tại xã Vĩnh Minh (ngoài quy hoạch cụm công nghiệp) |
3,00 |
Xã Vĩnh Minh |
5 |
Xây dựng Cơ sở sản xuất gạch không nung |
0,20 |
Xã Vĩnh Long |
6 |
Xây dựng các cơ sở sản xuất kinh doanh phí nông nghiệp |
0,12 |
Xã Vĩnh Phúc |
7 |
Xây dựng các cơ sở sản xuất kinh doanh phí nông nghiệp |
0,50 |
Xã Vĩnh An |
5 |
Xây dựng cơ sở TDTT Vĩnh Tân |
1,03 |
Xã Vĩnh Tân |
9 |
Xây dựng bến xe bus |
0,60 |
Xã Vĩnh Long |
10 |
Xây dựng khu TTTM bán hàng lưu niệm |
0,20 |
Xã Vĩnh Long |
11 |
Cửa hàng xăng dầu Hòa Hưng |
0,3 |
Xã Vĩnh Phúc |
12 |
Khu vui chơi giải trí thôn Phương Giai |
0,48 |
Xã Vĩnh Tiến |
13 |
Xây dựng khu thương mại dịch vụ |
0,08 |
Thị trấn Vĩnh Lộc |
14 |
Chuyển mục đích sử dụng từ đất trồng cây lâu năm sang đất ở |
0,05 |
Thị trấn Vĩnh Lộc |
15 |
Chuyển mục đích thực hiện dự án nuôi trồng thủy sản |
1,76 |
Xã Vĩnh Hòa |
Công văn 5630/BTNMT-TCQLĐĐ năm 2017 về lập kế hoạch sử dụng đất năm 2018 cấp huyện Ban hành: 19/10/2017 | Cập nhật: 21/11/2017
Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 12/01/2017
Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất Ban hành: 02/06/2014 | Cập nhật: 11/07/2014
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014