Quyết định 824/QĐ-UBND năm 2015 về Danh mục cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Phú Yên
Số hiệu: | 824/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Phú Yên | Người ký: | Phạm Đình Cự |
Ngày ban hành: | 13/05/2015 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Văn thư, lưu trữ, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 824/QĐ-UBND |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC THUỘC NGUỒN NỘP LƯU TÀI LIỆU VÀO LƯU TRỮ LỊCH SỬ TỈNH PHÚ YÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật lưu trữ số 01/2011/QH13 ngày 11/11/2011;
Căn cứ Thông tư số 17/2014/TT-BNV ngày 20/11/2014 của Bộ Nội vụ hướng dẫn xác định cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử các cấp;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 162/TTr-SNV ngày 05/5/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục số 1 các cơ quan, tổ chức ở cấp tỉnh và Danh mục số 2 các cơ quan, tổ chức ở cấp huyện thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ Lịch sử tỉnh Phú Yên.
Điều 2. Các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu có trách nhiệm chỉnh lý tài liệu hoàn chỉnh, xác định giá trị tài liệu, lựa chọn tài liệu có giá trị vĩnh viễn giao nộp vào Lưu trữ lịch sử tỉnh (Chi cục Văn thư - Lưu trữ thuộc Sở Nội vụ) theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 526/QĐ-UBND ngày 01/4/2014 của UBND tỉnh Phú Yên.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức có tên trong Danh mục số 1 và Danh mục số 2 nêu tại Điều 1 và Chi cục Văn thư - Lưu trữ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC SỐ 1
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC Ở CẤP TỈNH THUỘC NGUỒN NỘP LƯU TÀI LIỆU VÀO LƯU TRỮ LỊCH SỬ TỈNH PHÚ YÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 824/QĐ-UBND ngày 13/5/2015 của UBND tỉnh Phú Yên)
SỐ TT |
TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC |
GHI CHÚ |
I |
CÁC SỞ, BAN, NGÀNH TỈNH |
|
1 |
Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh |
Gồm Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh |
2 |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
Gồm Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
3 |
Sở Nội vụ |
|
4 |
Sở Tài chính |
|
5 |
Sở Công thương |
|
6 |
Sở Xây dựng |
|
7 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
8 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
|
9 |
Sở Tư pháp |
|
10 |
Sở Văn hóa thể thao và Du lịch |
|
11 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
12 |
Sở Giao thông vận tải |
|
13 |
Sở Lao động thương binh và Xã hội |
|
14 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
15 |
Sở Y tế |
|
16 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
17 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
18 |
Ban Quản lý dự án các công trình trọng điểm |
|
19 |
Ban Quản lý khu kinh tế |
|
20 |
Ban Dân tộc |
|
21 |
Thanh tra tỉnh |
|
22 |
Đài phát thanh và truyền hình |
|
23 |
Ban Quản lý Dự án thiên tai và Lụt bão |
|
II |
CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC SỞ, BAN, NGÀNH TỈNH CÓ CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC |
|
a |
Các đơn vị trực thuộc Sở Nội vụ |
|
24 |
Ban Tôn giáo |
|
25 |
Ban Thi đua - Khen thưởng |
|
b |
Các đơn vị trực thuộc Sở Tài nguyên & Môi trường |
|
26 |
Chi cục Bảo vệ và Môi trường |
|
27 |
Chi cục Biển hải đảo |
|
28 |
Chi cục Quản lý đất đai |
|
c |
Các đơn vị trực thuộc Sở Công thương |
|
29 |
Chi cục Quản lý thị trường |
|
d |
Các đơn vị trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ |
|
30 |
Chi cục Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng |
|
đ |
Các đơn vị trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
31 |
Chi cục Thủy lợi và Phòng chống lụt bão |
|
32 |
Chi cục Lâm nghiệp |
|
33 |
Chi cục Quản lý chất lượng nông nghiệp lâm sản và thủy sản |
|
34 |
Chi cục Bảo vệ thực vật |
|
35 |
Chi cục Thú y |
|
36 |
Chi cục Kiểm lâm |
|
37 |
Chi cục Phát triển nông thôn |
|
38 |
Chi cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản |
|
e |
Các đơn vị trực thuộc Sở Y tế |
|
39 |
Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình |
|
40 |
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
|
III |
CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP TRỰC THUỘC UBND TỈNH |
|
41 |
Trường Đại học Phú Yên |
|
42 |
Trường Cao đẳng nghề |
|
43 |
Trường Cao đẳng Y tế |
|
44 |
Ban Quản lý Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Phú Yên |
|
IV |
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC CỦA TRUNG ƯƠNG, CÁC ĐƠN VỊ THÀNH VIÊN CỦA CÁC TẬP ĐOÀN KINH TẾ NHÀ NƯỚC, TỔNG CÔNG TY NHÀ NƯỚC ĐƯỢC TỔ CHỨC, HOẠT ĐỘNG THEO NGÀNH DỌC Ở CẤP TỈNH |
|
45 |
Tòa án nhân dân |
|
46 |
Viện kiểm sát nhân dân |
|
47 |
Cục thuế tỉnh |
|
48 |
Công an tỉnh |
|
49 |
Bộ Chỉ huy quân sự |
|
50 |
Bộ chỉ huy Bộ đội biên phòng |
|
51 |
Cục Thi hành án dân sự |
|
52 |
Cục Thống kê |
|
53 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
|
54 |
Kho bạc Nhà nước tỉnh Phú Yên |
|
55 |
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam chi nhánh Phú Yên |
|
56 |
Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chi nhánh Phú Yên |
|
57 |
Ngân hàng chính sách xã hội tỉnh Phú Yên |
|
58 |
Trung tâm truyền hình Việt Nam tại Phú Yên |
|
59 |
Bưu điện Phú Yên |
|
60 |
Viễn thông Phú Yên |
|
61 |
Công ty Điện lực Phú Yên |
|
V |
DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC DO UBND TỈNH QUYẾT ĐỊNH |
|
62 |
Công ty TNHH MTV Thủy nông đồng cam |
|
63 |
Công ty TNHH MTV Cấp thoát nước |
|
64 |
Công ty TNHH MTV Xổ số kiến thiết |
|
65 |
Công ty TNHH MTV Cảng Vũng rô |
|
66 |
Công ty Cổ phần Môi trường đô thị Phú Yên |
|
VI |
CÁC TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI - NGHỀ NGHIỆP, TỔ CHỨC XÃ HỘI, TỔ CHỨC XÃ HỘI - NGHỀ NGHIỆP |
|
67 |
Liên minh hợp tác xã |
|
68 |
Liên hiệp các hội khoa học kỹ thuật |
|
69 |
Hội Văn học Nghệ thuật |
|
70 |
Hội Chữ thập đỏ |
|
71 |
Hội Đông y |
|
72 |
Hội Nhà báo |
|
DANH MỤC SỐ 2
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC Ở CẤP HUYỆN THUỘC NGUỒN NỘP LƯU TÀI LIỆU VÀO LƯU TRỮ LỊCH SỬ TỈNH PHÚ YÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 824/QĐ-UBND ngày 13/5/2015 của UBND tỉnh Phú Yên)
SỐ TT |
TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC |
GHI CHÚ |
01 |
VP HĐND và UBND |
09 huyện, thị xã, thành phố |
02 |
Phòng Nội vụ |
|
03 |
Phòng Tư pháp |
|
04 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
|
05 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
06 |
Phòng Lao động thương binh và Xã hội |
|
07 |
Phòng Kinh tế - Hạ tầng (trừ thành phố Tuy Hòa; thị xã Sông Cầu) |
|
08 |
Phòng Văn hóa Thông tin |
|
09 |
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (trừ thành phố Tuy Hòa; thị xã Sông Cầu) |
|
10 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
|
11 |
Phòng Y tế |
|
12 |
Thanh tra |
|
13 |
Tòa án nhân dân |
|
14 |
Viện Kiểm sát nhân dân |
|
15 |
Công an huyện |
|
16 |
Ban Chỉ huy quân sự |
|
17 |
Chi cục Thống kê |
|
18 |
Chi cục Thi hành án |
|
19 |
Kho bạc Nhà nước |
|
20 |
Bảo hiểm xã hội |
|
21 |
Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp & Phát triển nông thôn |
|
22 |
Phòng Giao dịch Ngân hàng chính sách xã hội |
|
23 |
Trung tâm phát triển quỹ đất |
|
24 |
Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất |
|
25 |
Ban Quản lý các công trình đầu tư và Xây dựng cơ bản (trừ huyện Đồng Xuân) |
|
26 |
Đài Truyền thanh - Truyền hình |
|
27 |
Phòng Dân tộc |
Huyện Sông Hinh; Sơn Hòa; Đồng Xuân |
28 |
Phòng Kinh tế |
Thành phố Tuy Hòa; Thị xã Sông Cầu |
29 |
Phòng Quản lý đô thị |
Thành phố Tuy Hòa; Thị xã Sông Cầu |
30 |
BQL dự án lâm nghiệp để cải thiện đời sống vùng Tây Nguyên |
Huyện Sơn Hòa |
31 |
Ban Quản lý xây dựng cơ bản |
Huyện Đồng Xuân |
Thông tư 17/2014/TT-BNV hướng dẫn xác định cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử các cấp Ban hành: 20/11/2014 | Cập nhật: 23/12/2014