Quyết định 822/QĐ-UBND năm 2017 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2015
Số hiệu: 822/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Yên Bái Người ký: Đỗ Đức Duy
Ngày ban hành: 12/05/2017 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài chính, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 822/QĐ-UBND

Yên Bái, ngày 12 tháng 05 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2015

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị d toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;

Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06/01/2005 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;

Căn cứ Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái Khóa XVIII kỳ họp thứ 3 về việc phê chuẩn quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2015;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 577/TTr-STC ngày 20/4/2016,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách địa phương năm 2015 của tỉnh Yên Bái. Chi tiết theo các Phụ lục số: 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07, 08, 09 (đính kèm).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính;
- TT Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐB
QH tỉnh;
- Viện kiểm sát nhân dân tỉnh;
- T
òa án nhân dân tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- Cổng TT điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, TC
.

CHỦ TỊCH




Đỗ Đức Duy

 

PHỤ LỤC SỐ 01

CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN THU CHI NĂM 2015 CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số 822/Q
Đ-UBND ngày 12 tháng 05 năm 2017 của UBND tỉnh Yên Bái)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2015

Quyết toán năm 2015

So sánh QT/DT (%)

A

NGÂN SÁCH CP TỈNH

 

 

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh

5.500.681

7.664.231

139,3

1

Thu trên địa bàn ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp

678.138

797.606

117,6

2

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương

4.822.543

5.537.073

114,8

 

- B sung cân đi

2.235.307

2.235.307

100,0

 

- Bổ sung có mục tiêu

2.587.236

3.301.766

127,6

3

Thu vay ngân hàng phát triển vốn kích cầu

 

95.000

 

4

Chênh lệch thu, chi năm trước

 

56.226

 

5

Thu chuyển nguồn

 

1.166.689

 

6

Thu từ các khoản hoàn trả giữa các cấp ngân sách

 

6.437

 

7

Các khoản thu không cân đối

 

5.200

 

II

Chi ngân sách cấp tỉnh

5.500.681

7.617.700

138,5

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp

2.927.768

4.394.303

150,1

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, quận, thị xã, thành phố

2.572.913

3.223.397

125,3

 

- Bổ sung cân đi

2.394.214

2.383.100

99,5

 

- Bổ sung có mục tiêu

178.699

840.297

470,2

3

Chi nộp ngân sách cấp trên

 

 

 

III

Chênh lệch thu, chi ngân sách cấp tỉnh

 

46.531

 

B

NGÂN SÁCH HUYN

 

 

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện

3.211.375

4.235.754

131,9

1

Thu trên địa bàn ngân sách huyện hưởng theo phân cấp

638.462

755.178

118,3

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh

2.572.913

3.223.397

125,3

 

- Bổ sung cân đi

2.394.214

2.383.100

99,5

 

- Bổ sung có mục tiêu

178.699

840.297

470,2

3

Chênh lệch thu chi năm trước

 

44.937

 

4

Thu chuyn nguồn

 

191.277

 

5

Thu từ các khoản hoàn trả giữa các cấp ngân sách

 

219

 

6

Các khoản thu không cân đối

 

20.746

 

II

Chi ngân sách huyện

3.211.375

4.185.527

130,3

III

Chênh lệch thu, chi ngân sách huyện

 

50.227

 

 

PHỤ LỤC SỐ 02

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 822/QĐ-U
BND ngày 12 tháng 05 năm 2017 của UBND tỉnh Yên Bái)

Đơn vị: triệu đồng

Số TT

Nội dung các khoản thu

Dự toán

Quyết toán năm 2015

Quyết toán năm 2014

Quyết toán 2015 so

TW giao

Tỉnh giao

Dự toán TW

Dự toán tnh

Năm 2014

A

THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN

1.332.000

1.500.000

1.775.333

1.469.743

133,3

118,4

120,8

I

Thu cân đối

1.102.000

1.194.500

1.252.341

1.081.206

113,6

104,8

115,8

1

Thu doanh nghiệp trung ương

180.000

190.000

198.757

162.127

110,4

104,6

122,6

2

Thu doanh nghiệp địa phương

170.000

185.000

163.430

166.686

96,1

88,3

98,0

3

Thu doanh nghiệp có vốn ĐTNN

65.000

75.000

97.581

87.887

150,1

130,1

111,0

4

Thu ngoài quốc doanh

365.000

367.000

363.330

337.619

99,5

99,0

107,6

5

Lệ phí trước bạ

57.000

60.000

76.953

55.541

135,0

128,3

138,6

6

Thuế thu nhập cá nhân

52.000

52.000

67.174

54.229

129,2

129,2

123,9

7

Thu phí và lệ phí

55.000

57.000

64.990

75.053

118,2

114,0

86,6

8

Thu tiền thuê đất

11.000

12.500

27.760

24.318

252,4

222,1

114,2

9

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

2.000

2.000

1.849

1.768

92,5

92,5

104,6

10

Thuế bảo vệ môi trường

40.000

40.000

73.228

36.861

183,1

183,1

198,7

11

Thu khác ngân sách

105.000

154.000

117.289

79.117

111,7

76,2

148,2

II

Thu tiền sử dụng đất

100.000

160.000

323.340

203.076

323,3

202,1

159,2

III

Thu xổ số kiến thiết

 

15.500

17.497

16.474

 

112,9

106,2

IV

Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

130.000

130.000

156.209

123.021

120,2

120,2

127,0

V

Thu đóng góp, học phí

 

 

25.946

45.966

 

 

56,4

B

TNG THU NSĐP

5.979.343

6.139.143

8.676.588

8.334.138

145,1

141,3

104,1

1

Thu cân đối ngân sách địa phương

5.979.343

6.139.143

8.650.642

8.288.172

144,7

140,9

104,4

1

Thu cố định và điều tiết trên địa bàn

1.156.800

1.316.600

1.552.784

1.271.995

134,2

117,9

122,1

2

Thu bổ sung từ NSTW

4.822.543

4.822.543

5.537.073

5.395.405

114,8

114,8

102,6

 

+ Bổ sung cân đối NSĐP

2.235.307

2.235.307

2.235.307

2.235.307

100,0

100,0

100,0

 

+ Bổ sung có mục tiêu

2.587.236

2.587.236

3.301.766

3.160.098

127,6

127,6

104,5

3

Thu chuyển nguồn

 

 

1.357.966

1.132.476

 

 

119,9

4

Thu vay ngân sách tỉnh

 

 

95.000

230.000

 

 

41,3

5

Chênh lệch thu, chi năm trước

 

 

101.163

245.804

 

 

41,2

6

Thu từ các khoản hoàn trả năm trước

 

 

6.656

12.492

 

 

53,3

II

Thu đóng góp, học phí

 

 

25.946

45.966

 

 

56,4

 

PHỤ LỤC SỐ 03

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 822/QĐ-UBND ngày 12 tháng 05 năm 2017 của UBND tỉnh Yên Bái)+A25

Đơn vị triệu đồng.

Số TT

Nội dung các khoản chi

Dự toán

Quyết toán năm 2015

Quyết toán năm 2014

Quyết toán 2015 so

TW giao

Tỉnh giao

Dự toán TW

Dự toán tỉnh

Năm 2014

 

TNG CHI NSĐP

5.979.343

6.139.144

8.579.829

8.200.330

143,5

139,8

104,6

A

CHI TRONG CÂN ĐI NSĐP

5.979.343

6.137.064

8.553.921

8.153.809

143,1

139,4

104,9

I

Chi đầu tư phát triển

894.980

975.480

2.198.890

1.786.623

245,7

225,4

123,1

1

Chi đầu tư xây dựng cơ bn

744.980

821.730

1.785.186

1.513.006

239,6

217,2

118,0

 

- Vốn XDCB trong nước

553.700

630.450

1.383.165

1.008.110

249,8

219,4

137,2

 

- Vn XDCB nước ngoài

191.280

191.280

402.021

504.896

210,2

210,2

79,6

2

Chi trả nợ gốc các khoản vay

120.000

120.000

220.000

92.500

183,3

183,3

237,8

3

Chi bổ sung vn các Quỹ tài chính

30.000

33.750

118.965

94.286

396,6

352,5

126,2

4

Chi phát triển đường giao thông nông thôn

 

 

74.739

86.831

 

 

86,1

II

Chi thường xuyên

4.658.250

4.707.790

4.921.776

4.666.677

105,7

104,5

105,5

1

Chi sự nghiệp kinh tế

 

481.314

530.948

525.651

 

110,3

101,0

 

- Sự nghiệp nông, lâm nghiệp

 

131.904

151.911

148.237

 

115,2

102,5

 

- Sự nghiệp thủy lợi

 

70.251

90.469

96.411

 

128,8

93,8

 

- Sự nghiệp giao thông

 

65.693

65.698

64.026

 

100,0

102,6

 

- Sự nghiệp môi trường

30.156

59.501

58.586

40.112

 

98,5

146,1

 

- Sự nghiệp KTTC và kinh tế khác

 

153.965

164.285

176.865

 

106,7

92,9

2

Chi SN giáo dục, đào tạo và dạy nghề

1.949.196

1.949.196

2.001.510

1.886.339

102,7

102,7

106,1

3

Chi sự nghiệp y tế

 

541.959

631.545

675.056

 

116,5

93,6

4

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

 

60.624

63.193

52.263

 

104,2

120,9

5

Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình

 

38.351

40.337

40.749

 

105,2

99,0

6

Chi sự nghiệp th dục, th thao

 

20.211

17.880

19.218

 

88,5

93,0

7

Chi sự nghiệp khoa học, công nghệ

18.500

18.500

18.132

20.867

98,0

98,0

86,9

8

Chi đảm bảo xã hội

 

115.816

175.983

170.379

 

152,0

103,3

9

Chi quản lý hành chính

 

1.077.299

1.184.919

1.070.815

 

110,0

110,7

 

- Chi quản lý nhà nước

 

785.040

805.474

753.750

 

102,6

106,9

 

- Kinh phí Đảng

 

215.272

287.767

220.885

 

133,7

130,3

 

- Chi hỗ trợ hội, đoàn th

 

76.987

91.678

96.180

 

119,1

95,3

10

Chi an ninh, quốc phòng

 

109.439

132.977

142.520

 

121,5

93,3

 

- An ninh

 

21.821

38.125

37.000

 

174,7

103,0

 

- Quốc phòng

 

87.618

94.852

105.520

 

108,3

89,9

11

Chi khác ngân sách

 

15.565

30.361

43.000

 

195,1

70,6

12

Chi mt s nhiệm v chính sách

 

279.516

93.990

19.820

 

33,6

 

III

Chi Chương trình mục tiêu quốc gia

317.743

317.743

342.936

320.868

107,9

107,9

106,9

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.200

1.200

1.200

1.200

100,0

100,0

 

V

Dự phòng ngân sách

100.570

100.570

 

 

 

 

 

VI

Chi từ nguồn thu đ lại

6.600

6.736

7.546

2.969

 

112,0

254,2

VII

Chi chuyn nguồn sang năm sau

 

 

1.067.153

1.357.966

 

 

 

VIII

Chi tạo nguồn cải cách tiền lương

 

27.545

 

 

 

 

 

IX

Chi nộp trả ngân sách cấp trên

 

 

14.419

17.504

 

 

82,4

B

CHI PHẢN ÁNH QUA NGÂN SÁCH

 

2.080

25.908

46.521

 

 

55,7


PHỤ LỤC SỐ 04

CHI TIẾT QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH, NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2015
(Kèm theo Quyết
định số 822/QĐ-UBND ngày 12 tháng 05 năm 2017 của UBND tỉnh Yên Bái)

Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

NỘI DUNG CHI

Dự toán

Quyết toán

So sánh QT/DT (%)

Tng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

NS tỉnh

NS huyện

NS tỉnh

NS huyện

NS tỉnh

NS huyện

 

Tổng chi NSĐP

6.139.144

2.927.768

3.211.375

8.579.830

4.394.303

4.185.527

139,5

149,6

130,3

1

Chi đầu tư phát triển

855.480

748.293

107.187

1.904.151

1.673.971

230.181

222,6

223,7

214,7

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi Giáo dục - Đào tạo và dạy nghề

61.142

23.101

38.041

97.447

58.131

39.316

159,4

251,6

103,4

 

- Chi khoa học và công nghệ

11.000

11.000

 

12.304

12.304

 

111,9

111,9

 

2

Chi thường xuyên

4.707.790

1.655.192

3.052.596

4.921.777

1.494.537

3.427.238

104,5

90,3

112,3

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi Giáo dục - Đào tạo và dạy nghề

1.949.195

267.008

1.682.187

2.001.510

224.898

1.776.612

102,7

84,2

105,6

 

- Chi khoa học và công nghệ

18.500

18.500

 

18.132

18.132

 

98,0

98,0

 

3

Chi bổ sung qu dự trữ tài chính

1.200

1.200

 

1.200

1.200

 

100,0

100,0

 

4

Chi dự phòng

100.570

62.171

38.399

0

 

 

0,0

0,0

0,0

5

Chi phát triển đường GTNT

0

 

 

74.739

0

74.739

 

 

 

6

Chi trả n vốn vay

120.000

108.887

11.113

220.000

220.000

 

183,3

202,0

0,0

7

Chi chuyển nguồn

0

 

 

1.067.153

895.144

172.009

 

 

 

8

Chi đóng góp, học phí

2.080

 

2.080

25.908

5.200

20.709

1.245,6

 

995,6

9

Chi tạo nguồn cải cách tiền lương

27.545

27.545

 

0

 

 

0,0

0,0

 

10

Chi chương trình mục tiêu quốc gia

317.743

317.743

 

342.936

92.052

250.884

107,9

29,0

 

11

Chi nộp ngân sách cấp trên

0

 

 

14.419

7.764

6.656

 

 

 

12

Chi từ nguồn thu đ lại

6.736

6.736

 

7.546

4.435

3.111

112,0

65,8

 

 

PHỤ LỤC SỐ 05

QUYẾT TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2015
(Kèm
theo Quyết định số 822/QĐ-UBND ngày 12 tháng 05 năm 2017 của UBND tỉnh Yên Bái)

Số TT

Nội dung

D toán giao

Tng số

Chia theo lĩnh vực

Quản lý hành chính

Kinh tế

Giáo dục, đào tạo và dạy nghề

Y tế

Khoa học và công nghệ

Văn hóa thông tin

Thể dục th thao

Phát thanh truyền hình

Đm bo xã hội

Quốc phòng an ninh

Chi khác ngân sách

Nhiệm vụ khác

 

Tng cng

1.655.192

1.494.537

387.967

256.269

224.898

403.648

18.132

37.190

12.575

21.475

29.714

51.840

11.298

39.531

1

Trung tâm khuyến nông

2.916

2.906

 

2.766

140

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chi cục thủy sn

3.549

5.177

1.694

3.482

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Trung tâm ging vật nuôi

1.934

2.922

 

2.822

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Chi cục bảo vệ thực vật

6.346

6.313

2.221

3.993

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Trung tâm giống cây trồng

2.196

2.315

 

2.186

10

 

 

 

 

 

 

 

 

119

6

Chi cục thú Y

7.284

11.070

2.421

8.506

143

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Trung tâm quy hoạch thiết kế NLN & PTNT

3.359

3.582

 

3.582

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Trung tâm nước sinh hoạt & VSMT nông thôn

1.271

1.372

 

1.261

 

 

 

 

 

 

 

 

 

111

9

Ban quản lý rừng phòng hộ Trạm Tấu

2.960

2.981

 

2.964

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17

10

Ban quản lý rừng phòng hộ Mù Cang Chải

3.199

4.283

 

4.274

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

11

Văn phòng Sở Nông nghiệp & PTNT

6.610

7.419

7.022

200

77

 

 

 

 

 

 

40

 

80

12

Chi cục lâm nghiệp

2.398

2.385

2.275

 

110

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Chi cục phát triển nông thôn

2.029

2.703

1.813

 

670

 

 

 

 

 

 

 

 

220

14

Chi cục quản lý chất lượng NLS&TP

2.183

2.405

2.005

300

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Chi cục kiểm lâm

46.819

47.271

 

46.879

386

 

 

 

 

 

 

6

 

 

16

Chi cục thủy lợi

12.806

23.374

2.340

21.034

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17

Văn phòng CĐĐP Chương trình nông thôn mới

300

488

488

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18

Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất

1.577

3.376

 

3.376

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19

Trung tâm phát triển Quỹ đất

2.201

3.749

 

2.844

 

 

 

 

 

 

 

 

 

905

20

Trung tâm công nghệ tài nguyên & môi trường

2.128

2.211

 

2.211

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21

Trung tâm thông tin tài nguyên & môi trường

1.194

1.239

 

1.239

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22

Chi cục Bảo vệ môi trường

1.189

1.585

1.085

500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

23

Chi cục quản lý đất đai

1.048

1.045

1.045

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24

Trung tâm quan trắc môi trường

1.188

1.559

 

1.559

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25

Sở Tài nguyên và Môi trường

6.677

29.661

4.752

24.909

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

26

Văn phòng UBND Tỉnh

16.903

19.266

17.809

294

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.163

27

Nhà khách Hào Gia

578

578

 

578

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

28

Trung tâm khuyến công tư vấn đầu tư công nghiệp

1.463

1.485

1.485

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

29

Chi cục qun lý Thị trường

12.951

13.171

12.984

 

114

 

 

 

 

 

 

 

 

74

30

Trung tâm xúc tiến thương mại

682

2.714

 

2.714

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

31

Chương trình sử dụng năng lượng tiết kiệm

500

500

500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

32

Chi khuyến công địa phương

2.000

2.000

 

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

33

Sở Công thương

6.680

7.264

7.019

 

 

 

 

 

 

 

 

20

 

225

34

Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản

766

816

 

766

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50

35

Trung tâm trợ giúp Pháp lý nhà nước

1.892

2.813

 

2.813

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

36

Phòng công chứng số 1

446

448

 

448

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37

Phòng công chứng số 2

306

301

 

301

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

38

Văn phòng Sở Tư pháp

4.514

5.293

5.108

65

100

 

 

 

 

 

 

20

 

 

39

Đề án tuyên truyền giáo dục pháp luật của tỉnh

2.000

763

 

 

763

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40

Trung tâm kiến trúc quy hoạch

787

780

 

780

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

41

Thanh tra xây dựng

1.850

1.819

1.819

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

42

Sở Xây dựng

4.645

6.826

4.637

2.059

130

 

 

 

 

 

 

 

 

 

43

Trung tâm ứng dụng tiến bộ KH&CN

1.916

2.693

0

 

47

 

2.046

 

 

 

 

 

 

 

44

Chi cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng

1.600

2.678

1.812

216

 

 

590

 

 

 

 

 

 

60

45

Sở khoa học và Công nghệ

19.679

 

18.216

3.277

 

43

 

14.896

 

 

 

 

 

 

 

46

Trung tâm kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng

216

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

47

Công ty PTKD hạ tầng các khu công nghiệp

1.126

1.096

 

1.096

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

48

Trung tâm tư vấn đầu tư và dịch vụ công nghiệp

318

313

 

313

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

49

Văn phòng Ban quản lý các khu công nghiệp

2.396

2.458

2.458

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50

Thư viện tỉnh

4.190

4.175

 

 

 

 

 

4.175

 

 

 

 

 

 

51

Trung tâm Văn hóa Thông tin

3.791

4.242

 

 

 

 

 

4.144

 

 

 

 

 

98

52

Bảo tàng tnh

2.458

2.764

 

 

 

 

 

2.674

 

 

 

 

 

90

53

Đoàn Nghệ thuật

7.549

9.768

 

 

 

 

 

9.492

 

 

 

 

 

276

54

Trung tâm Phát hành phim chiếu bóng

2.669

2.893

 

 

 

 

 

2.666

 

 

 

 

 

227

55

Trung tâm phát hành sách

1.431

1.754

 

 

 

 

 

1.481

 

 

 

 

 

273

56

Trung tâm thông tin xúc tiến du lịch

1.370

1.500

 

 

 

 

 

1.450

 

 

 

 

 

50

57

Ban quản lý di tích và Danh thắng

1.737

1.810

 

 

 

 

 

1.730

 

 

 

 

 

80

58

Trường trung cấp thể dục thể thao

12.587

12.182

 

 

5.111

 

 

 

6.979

 

 

 

 

93

59

Trung tâm Th dục thể thao

4.026

4.391

 

 

 

 

 

 

4.337

 

 

 

 

54

60

Sở Văn hóa thể thao và du lịch

10.895

11.666

6.385

 

50

 

 

3.362

1.260

 

15

20

 

574

61

Đài phát thanh truyền hình

20.800

21.838

 

 

 

 

 

 

 

21.475

 

10

 

353

62

Trường PT dân tộc nội trú THPT Miền Tây

11.950

12.479

 

 

12.479

 

 

 

 

 

 

 

 

 

63

TT hỗ trợ PT giáo dục hoà nhập trẻ khuyết tật

4.759

4.706

 

 

4.706

 

 

 

 

 

 

 

 

 

64

Trường THPT dân tộc nội trú

11.029

11.310

 

 

11.310

 

 

 

 

 

 

 

 

 

65

Trường THPT Chuyên Nguyễn Tất Thành

9.393

9.589

 

 

9.589

 

 

 

 

 

 

 

 

 

66

Trường THPT Lý Thường Kiệt

7.227

7.436

 

 

7.436

 

 

 

 

 

 

 

 

 

67

Trường THPT Nguyễn Huệ

8.403

8.516

 

 

8.405

 

 

 

 

 

 

 

 

111

68

Trường PTTH Hoàng Quốc Việt

6.430

6.696

 

 

6.696

 

 

 

 

 

 

 

 

 

69

Trung tâm kỹ thuật tổng hợp hướng nghiệp

2.224

2.117

 

 

2.117

 

 

 

 

 

 

 

 

 

70

Trường cao đẳng văn hóa nghệ thuật

7.276

9.036

 

 

8.646

 

 

 

 

 

 

 

 

390

71

Trường trung cấp kinh tế - kỹ thuật

7.643

7.664

 

 

7.422

 

 

 

 

 

 

 

 

242

72

Trường Cao đẳng nghề

15.263

15.573

 

 

15.573

 

 

 

 

 

 

 

 

 

73

Trường cao đẳng Y tế

6.068

6.789

 

747

6.042

 

 

 

 

 

 

 

 

 

74

Trường cao đẳng sư phạm

12.190

13.998

35

1.276

12.687

 

 

 

 

 

 

 

 

 

75

Trung tâm giáo dục thường xuyên

4.030

6.100

 

 

6.100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

76

Trung tâm tin học ngoại ngữ

1.671

1.784

 

 

1.784

 

 

 

 

 

 

 

 

 

77

Sở Giáo dục và Đào tạo

59.204

73.150

7.549

 

64.043

 

 

 

 

 

 

 

 

1.558

78

Trung tâm Y tế dự phòng

8.927

10.888

 

 

 

10.344

 

 

 

 

144

 

 

400

79

Trung tâm chăm sóc sức khỏe sinh sản

3.561

7.880

 

 

 

7.880

 

 

 

 

 

 

 

 

80

Trung tâm Phòng chống bệnh xã hội

4.572

5.660

 

 

 

5.660

 

 

 

 

 

 

 

 

81

Trung tâm Truyền thông giáo dục sức khoẻ

1.638

1.633

 

 

 

1.633

 

 

 

 

 

 

 

 

82

Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, TP

3.365

3.428

 

 

 

3.338

 

 

 

 

 

 

 

90

83

Trung tâm Pháp y

1.178

1.178

 

 

 

1.178

 

 

 

 

 

 

 

 

84

Trung tâm phòng chống HIV/AIDS

5.165

6.759

 

 

 

6.759

 

 

 

 

 

 

 

 

85

Bệnh viện đa khoa Tỉnh

39.000

41.123

 

 

 

39.030

 

 

 

 

 

 

 

2.093

86

Bệnh viện Y học c truyền

8.455

8.704

 

 

 

8.465

 

 

 

 

 

 

 

239

87

Bệnh viện đa khoa Nghĩa Lộ

21.448

22.026

 

 

 

21.468

 

 

 

 

 

 

 

558

88

Trung tâm giám định Y khoa

1.061

1.061

 

 

 

1.061

 

 

 

 

 

 

 

 

89

Bệnh viện tâm thn

6.789

6.788

 

 

 

6.788

 

 

 

 

 

 

 

 

90

Bệnh viện Nội tiết

3.857

4.152

 

 

 

3.926

 

 

 

 

 

 

 

226

91

Bệnh viện Lao và phổi

5.081

5.607

 

 

 

5.121

 

 

 

 

 

 

 

486

92

Chi cục dân số kế hoạch hoá gia đình

4.142

4.072

1.746

 

 

 

 

 

 

 

2.326

 

 

 

93

Chi cục vệ sinh an toàn thực phẩm

1.356

1.298

1.298

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

94

Sở Y tế

9.085

18.094

5.705

70

4.012

8.238

 

 

 

 

 

20

 

50

95

Ban quản lý Nghĩa trang trung tâm

446

280

 

 

 

 

 

 

 

 

280

 

 

 

96

Trung tâm công tác xã hội và bảo trợ xã hội

3.067

3.748

 

 

 

 

 

 

 

 

3.658

 

 

90

97

Chi cục phòng chống tệ nạn xã hội

2.117

2.331

2.124

 

 

 

 

 

 

 

200

7

 

 

98

Trung tâm chữa bệnh, giáo dục, lao động, xã hội

11.078

7.640

 

 

 

 

 

 

 

 

7.640

 

 

 

99

Trường Trung cấp nghề Nghĩa Lộ

5.830

5.145

 

 

5.145

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100

Trường Trung cấp nghề Lục Yên

1.657

1.598

 

 

1.508

 

 

 

 

 

 

 

 

90

 

101

Trung tâm Dịch vụ việc làm

961

1.051

 

 

948

 

 

 

 

 

 

 

 

103

102

Sở Lao động thương binh & Xã Hội

16.125

13.158

5.869

 

658

 

 

 

 

 

6.493

 

 

138

103

Trung tâm điều dưỡng người có công

110

110

 

 

 

 

 

 

 

 

71

 

 

39

104

Sở Nội vụ

7.543

9.353

8.306

 

326

 

 

 

 

 

 

 

 

721

105

Ban thi đua khen thưng

1.678

10.316

1.538

 

70

 

 

 

 

 

8.568

 

 

140

106

Ban Tôn giáo

1.740

2.007

1.822

 

185

 

 

 

 

 

 

 

 

 

107

Trung tâm lưu trữ tỉnh

1.651

2.863

935

1.640

198

 

 

 

 

 

 

 

 

90

108

Chi cục văn thư lưu trữ tnh

667

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

109

Kinh phí xử lý tài liệu lưu trữ

1.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

110

Văn phòng Sở Ngoại vụ

2.681

6.739

2.579

3.812

43

 

 

 

 

 

 

 

 

306

111

Trung tâm dịch vụ đối ngoại

959

1.004

 

947

 

 

 

 

 

 

 

 

 

57

112

Trung tâm công nghệ thông tin truyền thông

2.078

2.922

 

 

200

 

 

2.722

 

 

 

 

 

 

113

Trung tâm cổng thông tin điện tử

2.132

2.289

 

 

 

 

 

2.274

 

 

15

 

 

 

114

S Thông tin và truyền thông

4.436

7.993

7.474

 

168

 

 

 

 

 

 

30

 

322

115

Chi sự nghiệp công nghệ thông tin (chi tại tnh)

1.381

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

116

Thanh tra giao thông

3.017

3.002

3.002

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

……………

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

148

Hội luật gia

259

361

291

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

70

149

Hi nn nhân chất độc da cam

199

199

 

151

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

48

150

Hội sinh vật cnh

100

100

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

151

Hội cựu giáo chức

35

35

35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

152

Hội truyền thống bộ đội trường sơn

70

70

70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

153

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng

30

30

 

30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

154

Hội người mù

390

390

289

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

101

155

Tòa án nhân dân tnh

80

485

 

 

 

 

 

80

 

 

 

45

360

 

156

Cục Thi hành án dân sự tỉnh

200

371

 

 

94

 

 

 

 

 

 

 

277

 

157

Liên đoàn Lao động tnh

200

135

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

125

 

158

Chi hoạt động Quỹ phát triển đất tỉnh

711

668

 

668

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

159

Bổ sung vốn Quỹ bảo vệ môi trường

7.562

10.312

 

10.312

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

160

Công an tỉnh

13.131

34.068

20

315

1.425

 

 

700

 

 

145

 12.008

916

18.539

161

Văn phòng Tỉnh ủy và các ban của đảng

139.724

146.341

145.771

85

 

 

 

 

 

 

15

50

 

420

162

Hội phòng chống HIV/AIDS

20

20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

 

 

163

Viện kiểm sát nhân dân tỉnh

135

135

 

 

 

 

 

 

 

 

 

45

90

 

164

Chi cục thuế Yên Bình

47

47

 

 

47

 

 

 

 

 

 

 

 

 

165

Lâm trường Văn chấn

864

864

 

864

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

166

Công ty TNHHMTV Lâm nghiệp Yên Bình

33

33

 

33

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

167

Công ty TNHHMTV Lâm nghiệp Thác Bà

119

119

 

119

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

168

Công ty TNHHMTV Lâm nghiệp Việt hưng

119

119

 

119

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

169

Công ty TNHHMTV Lâm nghiệp Ngòi Lao

115

115

 

115

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

170

Công đoàn viên chức tỉnh

50

50

50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

171

Thi hành án dân sự thành phố Yên Bái

44

44

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

44

 

172

Chi nhánh Ngân hàng chính sách xã hội tnh

243

243

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

243

 

173

Công ty điện lực Yên Bái

38

38

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

38

 

174

Công ty TNHH Hoàng Vũ Lai Châu

3.000

3.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.000

 

175

Kho bạc Nhà nước tỉnh

4.000

1.166

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.166

 

176

Cục thống kê tnh

540

540

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

540

 

177

Cục Thuế tỉnh

1.135

1.135

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.135

 

178

Thoái thu

3.364

3.364

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.364

 

117

Sở giao thông Vận tải

4.543

5.093

4.933

25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

135

118

Duy tu, sửa chữa giao thông đường bộ

40.000

39.998

 

39.998

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

119

Ban chỉ đạo an toàn giao thông tỉnh

1.116

1.116

1.116

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

120

Trung tâm kiểm định xe cơ giới đường bộ

519

519

 

519

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

121

Văn phòng Sở Kế hoạch và Đầu tư

7.727

8.926

8.466

102

73

 

 

 

 

 

 

 

 

286

122

Trung tâm hỗ trợ doanh nghiệp tư vấn & XTĐT

1.106

4.580

 

4.468

 

 

 

 

 

 

 

 

 

112

123

Nhà thiếu nhi

1.767

2.036

1.951

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

85

124

Trung tâm hoạt động thanh thiếu nhi

631

621

621

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

125

Tỉnh đoàn thanh niên

5.046

5.604

4.942

 

115

 

 

240

 

 

5

35

 

267

126

Văn phòng Liên minh các HTX

2.061

2.785

2.785

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

127

Trung tâm tư vấn hỗ trợ thành viên

653

644

644

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

128

Bộ chỉ huy quân sự tỉnh

28.442

40.607

 

 

1.132

 

 

 

 

 

 

39.380

 

95

129

Văn phòng Đoàn ĐBQH & HĐND tỉnh

11.980

13.207

11.985

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.222

130

Ban dân tộc

7.363

5.990

5.553

 

 

 

 

 

 

 

16

 

 

421

131

Thanh tra Tỉnh

8.442

10.920

10.662

 

178

 

 

 

 

 

 

 

 

80

132

Trường Chính trị tỉnh

14.936

13.933

 

 

13.933

 

 

 

 

 

 

 

 

 

133

Sở Tài chính

14.143

12.488

11.687

 

588

 

 

 

 

 

 

 

 

214

134

Liên hiệp các tổ chức hữu nghị tỉnh

805

800

800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

135

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh

4.694

5.247

4.853

 

215

 

 

 

 

 

 

10

 

169

136

Hội liên hiệp phụ nữ tỉnh

6.184

6.377

6.257

 

 

 

 

 

 

 

 

40

 

80

137

Ban đại diện Hội người cao tui tỉnh

589

739

739

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

138

Hội nông dân tỉnh

3.915

4.389

3.837

 

214

 

 

 

 

 

 

10

 

328

139

Hội Cựu chiến binh tỉnh

1.800

2.094

1.884

 

115

 

 

 

 

 

 

15

 

80

140

Hội chữ Thập đỏ

2.138

2.125

2.125

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

141

Hội Liên hiệp Văn học nghệ thuật

3.225

3.406

3.361

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

45

142

Hội đông Y

1.333

1.408

1.408

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

143

Hội Nhà báo

2.111

2.195

2.072

 

 

 

 

 

 

 

123

 

 

 

144

Liên hiệp các hội khoa học kỹ thuật tỉnh

2.016

2.126

2.126

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

145

Hội khuyến học

664

895

895

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

146

Hội cựu thanh niên xung phong

428

475

475

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

147

Hội khác hoạt động trong phạm vi địa phương

500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

179

Công ty TNHH Tân phú

7.425

7.425

 

7.425

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

180

Công ty TNHH Đại Lợi

3.050

3.050

 

3.050

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

181

Công ty TNHH Nghĩa văn

9.358

9.358

 

9.358

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

182

Ban quản lý DABVPT rừng Trần Yên

758

758

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

758

183

Ban quản lý DABVPT rừng huyện Văn Chấn

1.053

1.053

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.053

184

Ban quản lý DABVPT rừng huyện Văn Yên

1.183

1.183

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.183

185

Ban quản lý DABVPT rừng Nà hẩu

644

644

 

644

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

186

Ban quản lý công trình thủy lợi

14.862

14.862

 

14.862

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

187

Bảo hiểm xã hội tỉnh Yên Bái

153.164

272.760

 

 

 

272.760

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ 06

QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2015
(Kèm theo
Quyết định s 822/QĐ-UBND ngày 12 tháng 05 năm 2017 của UBND tỉnh Yên Bái)

Đơn vị: triệu đồng

Số TT

Tên chương trình

Dự toán tỉnh giao

Quyết toán

(%) So sánh QT/DT

Tổng số

Trong đó

Tng số

Trong đó

Tng s

Trong đó

Vốn đầu tư

Vốn sự nghiệp

Vốn đầu tư

Vốn sự nghiệp

Vốn đầu tư

Vốn sự nghiệp

 

TNG S

317.743

179.190

138.553

342.936

200.767

142.169

106,8

112,0

100,0

1

Chương trình MTQG dân số KHHGĐ

4.860

 

4.860

4.822

 

4.822

99,2

 

99,2

2

Chương trình MTQG về y tế

3.779

 

3.779

3.619

 

3.619

95,8

 

95,8

3

Chương trình MTQG phòng chống HIV/AIDS

3.754

3.000

754

3.498

2.744

754

93,2

91,5

100,0

4

Chương trình MTQG giáo dục và đào tạo

17.350

 

17.350

20.411

 

20.411

117,6

 

117,6

5

Chương trình MTQG văn hóa

3.859

2.000

1.859

5.577

2.780

2.797

144,5

139,0

150,5

6

Chương trình MTQG nước sạch và VSMTNT

15.210

14.100

1.110

14.478

13.668

810

95,2

96,9

73,0

7

Chương trình MTQG phòng chng tội phạm

250

 

250

220

 

220

88,0

 

88,0

8

Chương trình MTQG phòng chống ma tuý

2.000

 

2.000

1.939

 

1.939

97,0

 

97,0

9

Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững

233.179

158.590

74.589

253.525

179.033

74.492

107,2

112,9

95,1

10

Chương trình MTQG việc làm và dạy nghề

23.125

 

23.125

25.235

1.367

23.868

107,3

 

101,4

11

Chương trình MTQG vệ sinh an toàn thực phẩm

677

 

677

677

 

677

100,0

 

100,0

12

Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới

8.000

 

8.000

7.561

 

7.561

 

 

99,8

13

Chương trình MTQG đưa thông tin về cơ sở

1.700

1.500

200

1.375

1.175

200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ 07

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH THEO MỘT SỐ LĨNH VỰC CỦA TỪNG THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 822/QĐ-UBND ngày 12 tháng 05 năm 2017 của UBND tỉnh Yên Bái)

Đơn vị: triu đng

Số TT

Huyện, thị xã, thành phố

Dự toán năm 2015

Quyết toán năm 2015

Bao gồm

(%) Quyết toán so dự toán

Chi XDCB

Chi thường xuyên

Chi chuyển nguồn

Chương trình mục tiêu quốc gia

Chi từ nguồn thu để lại

Chi phản ánh qua ngân sách

Tng số

Trong đó: Vốn trong nước

Tng số

Trong đó: Giáo dục đào tạo

Tổng cộng

Trong đó

Học phí

Phí khác

 

Tổng số

3.211.375

4.178.871

304.920

304.920

3.427.238

1.776.612

172.009

250.884

3.111

20.709

19.275

1.434

130

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thành phố Yên Bái

368.487

470.102

83.279

83.279

354.905

123.157

22.354

1.038

1.660

6.866

5.925

941

128

2

Thị xã Nghĩa Lộ

150.990

206.737

27.470

27.470

163.186

66.202

9.610

6.002

0

469

 

469

137

3

Huyện Trấn Yên

324.362

405.017

21.914

21.914

347.930

183.012

13.873

19.081

0

2.219

2.196

23

125

4

Huyện Yên Bình

394.187

484.454

26.160

26.160

424.354

232.672

9.377

21.426

 

3.136

3.136

0

123

5

Huyện Văn Yên

455.451

612.815

39.173

39.173

504.542

272.150

32.795

32.813

 

3.492

3.492

0

135

6

Huyện Lục Yên

420.585

535.152

26.946

26.946

458.069

256.211

18.743

29.327

 

2.067

2.067

0

127

7

Huyện Văn Chấn

538.997

676.592

32.287

32.287

582.158

319.493

21.050

37.836

1.451

1.810

1.810

0

126

8

Huyện Trạm Tấu

239.939

364.680

21.095

21.095

257.090

134.212

21.125

65.127

0

243

243

0

152

9

Huyện Mù. C. Chải

318.379

423.323

26.596

26.596

335.005

189.503

23.082

38.235

0

406

406

0

133


PHỤ LỤC SỐ 08

QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 822/QĐ-UBND ngày 12 tháng 05 năm 2017 của UBND tỉnh Yên Bái)

Đơn vị: triệu đồng

Số TT

Huyn, th xã, thành ph

D toán năm 2015

Quyết toán năm 2015

So sánh QT/DT

(%)

Tổng số

Bao gồm

Tổng số

Bao gồm

Bổ sung cân đối

Bổ sung mục tiêu

Bổ sung cân đối

Bổ sung mục tiêu

 

Tổng số

2.572.913

2.394.214

178.699

3.223.397

2.383.100

840.297

125

1

Thành phố Yên Bái

132.966

95.345

37.621

182.400

92.604

89.796

137

2

Thị xã Nghĩa Lộ

128.073

108.465

19.607

166.472

107.732

58.740

130

3

Huyện Trấn Yên

269.047

258.310

10.737

326.394

257.249

69.145

121

4

Huyện Yên Bình

310.616

295.398

15.218

378.296

294.212

84.084

122

5

Huyện Văn Yên

388.871

371.684

17.187

480.656

370.100

110.556

124

6

Huyện Lục Yên

370.495

351.305

19.190

452.663

348.985

103.678

122

7

Huyện Văn Chấn

461.776

441.470

20.306

565.092

441.005

124.087

122

8

Huyện Trạm Tấu

227.504

209.165

18.339

325.531

208.562

116.969

143

9

Huyện Mù Cang Chải

283.564

263.071

20.493

345.893

262.651

83.242

122


PHỤ LỤC SỐ 09

QUYẾT TOÁN CHI ĐẦU TƯ XDCB CÁC DỰ ÁN CÔNG TRÌNH THUỘC NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NĂM 2015
(Kèm theo
Quyết định số 822/QĐ-UBND ngày 12 tháng 05 năm 2017 của UBND tỉnh Yên Bái)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Ni dung

Lũy kế vốn thanh toán từ K/c đến hết-niên độ năm trước

Thanh toán kế hoạch vốn giao năm 2015

Thanh toán vốn thuộc KH năm trước được tiếp tục thực hiện trong năm 2015

Tổng cộng vốn đã thanh toán 2015

Tổng số vốn quyết toán niên độ năm 2015

Lũy kế số vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi

Tổng số

Tr.đó:

Tổng s

Tr.đó:

Tng số

Tr.đó:

Tổng số

Tr.đó: vn cấp bằng lệnh chi tiền

vn tạm ng theo chế độ chưa thu hi, ca quyết toán

Thanh toán tạm ứng

Nộp tr tạm ứng

thanh toán KLHT

vốn tạm ứng theo chế độ ca thu hồi

Kế hoạch vốn chuyển năm sau (nếu có)

Kế hoạch vốn hu bỏ (nếu có)

thanh toán KLHT

vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi

Kế hoạch vốn chuyển năm sau (nếu có)

Kế hoạch vốn hủy b (nếu có)

 

Tổng cng

149.604

156.460

136.153

3.977

958.928

773.435

87.059

97.831

603

237.562

228.545

8.826

27

164

1.097.865

0

1.138.134

112.215

 

Văn phòng UBND

 

0

0

0

6.220

6.220

0

0

0

0

0

0

0

-

6.220

0

6.220

0

1

Sửa cha, ci tạo một số hạng mục Nhà khách Hào Gia và Trung tâm hội nghị tỉnh Yên Bái

 

 

 

 

6.220

6.220

-

-

-

-

0

0

 

-

6.220

 

6.220

-

 

Sở Nông nghiệp và PTNT

 

271

244

-

118.962

117.188

1.561

188

25

40.001

39.886

97

-

18

158.733

-

157.318

1.685

1

Thủy lợi H Khe Lợ

 

 

 

 

100

100

-

 

-

400

400

0

 

-

500

 

500

-

2

Dự án di dân xã Mường Lai, huyện Lục Yên

 

 

 

 

171

129

42

 

1

280

280

0

 

-

450

 

409

42

3

DA nâng cao chất lượng an toàn thực phẩm nông nghiệp và PT khí sinh học

 

 

 

 

2.839

2.839

 

 

0

100

100

0

 

-

2.939

 

2.939

-

4

Kè chng sạt lở xã Sơn A, huyện Văn Chn

 

 

 

 

29.343

29.290

53

 

0

738

738

0

 

-

30.081

 

30.028

53

5

DA phát triển CSHT nông thôn bn vng các tnh MN phía bc huyện Trn Yên

 

 

 

 

462

462

-

 

0

2.000

1.943

57

 

0

2.462

 

2.405

57

6

Tiểu DA phát triển cơ sở hạ tầng nông thôn bền vững các tỉnh miền núi phía bắc huyện Lục Yên

 

 

 

 

1.540

1.540

-

 

0

-

0

0

 

-

1.540

 

1.540

 

7

Tiểu DA phát triển cơ sở hạ tng nông thôn bền vng các tnh miền núi phía bc huyện Văn Yên

 

 

 

 

2.528

2.528

-

 

0

-

0

0

 

-

2.528

 

2.528

-

8

Dự án di dân xã Phù Nham, huyện Văn Chn (QĐ2797 tăng tại PL01)

 

271

244

 

3.309

3.114

195

 

0

491

491

 

 

0

3.800

 

3.849

222

9

Dự án đầu tư xây dựng công trình Nâng cấp, sửa cha đập, h thy lợi Từ Hiếu, huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái

 

 

 

 

17.299

17.041

257

 

2

-

0

0

 

-

17.297

 

17.041

257

10

Cấp nước sinh hoạt khu ph Tun Quán + Khu ph Yên Thái + Khu ph Trương Quyn, phường Yên Ninh, thành phố Yên Bái

 

 

 

 

412

411

-

 

1

-

0

0

 

-

411

 

411

-

11

Cải tạo, nâng cấp đoạn đường vào Nghĩa trang Đá Bia (đoạn từ đường Yên Ninh đến cầu Nghĩa trang.)

 

 

 

 

100

100

-

 

-

581

581

0

 

0

681

 

681

-

12

Thủy lợi Ngòi Dòm

 

 

 

 

1.409

1.369

40

 

-

-

0

0

 

-

1.409

 

1.369

40

13

Cụm công trình thủy lợi Nghĩa Tâm - Bình Thuận

 

 

 

 

200

-

200

 

-

-

0

0

 

-

200

 

-

200

14

Ci tạo nâng cấp hạt kiểm lâm huyện Lục Yên

 

 

 

 

585

63

522

 

-

-

0

0

 

-

585

 

63

522

15

Trạm bơm Hồ Cu Đá (QĐ Tăng 2549 ngày 3.12.2015)

 

 

 

 

3.596

3.595

-

 

1

-

0

0

 

-

3.595

 

3.595

-

16

Kè chống sạt l hồ Hào Gia

 

 

 

 

242

242

-

 

-

-

0

0

 

-

242

 

242

_

17

Nâng cấp, sửa chữa công trình thy lợi Thượng Bng La, huyện Văn Chn

 

 

 

 

8.320

8.095

216

 

9

-

0

0

 

-

8.311

 

8.095

216

18

Dự án đu tư phát triển giống cây trng lâm nghiệp tnh Yên Bái giai đoạn 2013 - 2015

 

 

 

 

5.000

4.812

-

188

0

-

0

0

 

-

4.812

 

4.812

-

19

DA qun lý rừng bền vững và đa dạng sinh học nhm giảm phát thi CO2

 

 

 

 

500

500

-

 

-

500

460

40

 

-

1.000

 

960

40

20

SC khẩn cấp công trình thy lợi Ni Lm xã Đông Cuông Văn Yên

 

 

 

 

1.482

1.482

-

 

0

-

0

0

 

-

1.482

 

1.482

-

21

SC khẩn cấp công trình thủy lợi Khe Sang Mô Vàng Văn Yên

 

 

 

 

2.472

2.472

-

 

0

-

0

0

 

-

2.472

 

2.472

-

22

SC khn cấp hệ thống kênh tưới hồ Lan Đinh Việt Thành Trn Yên

 

 

 

 

994

994

-

 

0

-

0

0

 

-

994

 

994

-

23

Trại lợn giống Thanh Bình

 

 

 

 

15.000

14.963

37

 

0

 

0

0

 

-

15.000

 

14.963

37

24

Sửa cha, khc phục khn cấp xói l đảm bảo giao thông tuyến đường nối t đường Đông An - Gia Hội đến thôn 11, xã Phong Dụ Thượng (PL 03 gim 325)

 

 

 

 

1.868

1.867

-

 

1

-

0

0

 

-

1.867

 

1.867

-

25

Sa chữa, khắc phục khn cấp đoạn đường An Thịnh đi Khe Rộng, xã Kiên Thành (PL 03 giảm 223)

 

 

 

 

1.572

1.571

-

 

1

-

0

0

 

-

1.571

 

1.571

 

26

Sửa chữa, khắc phục khn cấp đường thôn Quyết Tiến, xã Hoàng Thng (PL 03 giảm 283)

 

 

 

 

2.211

2.210

-

 

1

-

0

0

 

-

2.210

 

2.210

-

27

Sa chữa, khắc phục khn cấp đoạn đường thôn Hồng Quân II, xã Hán Đà (PL 03 gim 185)

 

 

 

 

1.002

1.002

-

 

0

-

0

0

 

-

1.002

 

1.002

-

28

Xử lý khn cấp ngầm La Phu Khơ - xã Kim Nọi (PL 03 gim 150)

 

 

 

 

1.345

1.344

-

 

1

-

0

0

 

 

1.344

 

1.344

 

29

Khc phục khn cấp cầu Ngòi Phúc, xã Hán Đà (PL 03 gim 132)

 

 

 

 

1.347

1.347

-

 

0

-

0

0

 

-

1.347

 

1.347

-

30

Sửa chữa, khắc phục khn cấp công trình thủy lợi Cốc Củ - Bn Khôn, xã Phù Nham (PL 03 giảm 220)

 

 

 

 

1.270

1.270

 

 

0

-

0

0

 

-

1.270

 

1.270

-

31

Sa chữa, khc phục khn cấp công trình thy lợi hồ Láng Xóa, xã An P(PL 03 gim 203)

 

 

 

 

1.392

1.391

-

 

1

-

0

0

 

-

1.391

 

1.391

-

32

Sửa chữa, khắc phục khn cấp công trình thủy lợi Co Nụ, xã Mai Sơn (PL 03 gim 89)

 

 

 

 

709

709

-

 

0

-

0

0

 

-

709

 

709

-

33

Sửa cha, khc phục khn cp kênh chính công trình thủy lợi Pùng Xủm (2) (PL 03 giảm 218)

 

 

 

 

1.475

1.474

-

 

1

-

0

0

 

-

1.474

 

1.474

-

34

Khc phục khẩn cấp công tnh thủy lợi Khe Táu 2, xã Phong Dụ Thượng (PL 03 giảm116)

 

 

 

 

748

747

-

 

1

-

0

0

 

-

747

 

747

-

35

Khc phục khn cấp đm bo giao thông và thoát lũ cầu thôn 6, xã Văn Lãng ( PL 03 tăng 213)

 

 

 

 

1.771

1.771

-

 

0

-

0

0

 

-

1.771

 

1.771

-

36

X lý khẩn cp đoạn đường hạ lưu cầu suối Đôi xã Nghĩa Phúc đi xã Nghĩa Lợi (PL 03 gim 348)

 

 

 

 

848

847

-

 

1

-

0

0

 

-

847

 

847

-

37

Khc phục khn cấp sạt l đoạn đường từ UBND xã Phúc An đi thôn Ba Chăng ( PL 03 gim 102)

 

 

 

 

596

595

-

 

1

-

0

0

 

-

595

 

595

-

38

Sa chữa, khắc phục khn cấp kênh chính công trình thy lợi Đát Lòng Mo (2) (PL 03 tăng 1293)

 

 

 

 

2.785

2.785

-

 

0

-

0

0

 

-

2.785

 

2.785

 

39

Kè chống sạt l bờ sông Hồng khu vực cầu Móc Tôm, xã Báo Đáp, Trấn Yên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

0

 

 

1

-

 

-

 

40

X lý khn cấp kè chống sạt lở đoạn đưng vào Ban Quản lý dự án đầu tư và xây dựng công trình thủy lợi (QĐ 2797 gim PL2)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.418

2.418

 

 

0

2.418

 

2.418

-

41

SC khc phục khẩn cấp công trình thủy lợi Ngòi Th xã Qui Mông (PL05 QĐ 2797 giảm 47 )

 

 

 

 

 

 

 

 

 

985

984

 

 

1

984

 

984

-

42

SC khắc phục khn cp công trình thủy lợi Làng Than (PL05 QĐ 2797 gim 59)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.441

 

1.441

 

 

 

0

 

1.441

 

 

1.441

 

-

43

Xử lý khn cấp đường Giao thông xã Kiên Thành (PL05 QĐ 2797gim 45)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.455

1.455

 

 

0

1.455

 

1.455

-

44

X lý khẩn cấp sạt l tại khu vực trưng tiu học Kim Đồng huyện Yên Bình tnh Yên Bái (PL05 QĐ 2797 giảm 15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

985

985

 

 

0

985

 

985

-

45

SC khc phục khn cấp công trình thy lợi Đồng Nhang (PL05 QĐ 2797 giảm35)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.465

1.465

 

 

0

 

1.465

 

1.465

-

46

X lý khn cp sạt l tại khu vực Trại giống thủy sn tỉnh Yên Bái (PL 14 QD2603) và PL052797 tăng 284 và PL 02 tăng 992

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.761

2.761

 

 

0

2.761

 

2.761

-

47

SC khc phục khẩn cấp công trình thủy lợi Phai Tạo (PL05 QĐ 2797 gim 6)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.044

1.043

 

 

1

1.043

 

1.043

-

48

X lý khẩn cấp sạt lở tại khu vực trường tiu học Púng Luông bn Mi Háng Tâu huyện MCC tỉnh Yên Bái (PL05 QĐ 2797 gim 77)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.923

1.922

 

 

 

1

1.922

 

1922

 

-

49

SC khắc phục khn cấp công trình thy lợi thôn 7 xã Lâm Giang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

988

 

987

 

 

 

1

987

 

987

 

-

50

SC khc phục khn cấp CT thy lợi Ông Đinh Đồng Khê VC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

999

 

998

 

 

 

1

998

 

998

 

-

51

Xử lý, khắc phục khn cấp sạt l đường Bản Bay (2), xã Nghĩa Phúc (QĐ 2797 gim PL2)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

451

 

450

 

 

 

1

450

 

450

 

-

52

Sa chữa, khắc phục khn cp công trình thy lợi thôn Bồ, xã Chấn Thịnh (QĐ 2797 gim PL2)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.295

 

1.294

 

 

 

1

1.294

 

1.294

 

-

53

Sửa cha, khắc phục khn cấp công trình thủy lợi Làng Than (2), xã Phong Dụ Thượng (QĐ 2797 gim PL2)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

897

896

 

 

1

896

 

896

-

54

Sửa cha, khc phục khn cấp công trình thủy lợi Khe Trò, xã Hòa Cuông (QĐ 2797 giảm PL2)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

867

866

 

 

1

866

 

866

-

55

Sữa chữa, khc phục khn cấp công trình thủy lợi phai Đồng Sởm, xã Tợng Bng La (QĐ 2797 gim PL2)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

854

 

854

 

 

 

0

 

854

 

 

854

 

-

56

Xử lý, khc phục khn cấp sạt l ta luy dương đường Kiên Lao - Đồng Song, xã Kiên Thành (QĐ 2797 gim PL2)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

963

 

962

 

 

 

1

 

962

 

 

962

 

-

57

Sa chữa, khc phục khn cấp công trình thy lợi Bản Khun II, xã Hồng Ca (QĐ 2797 gim PL2)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

879

 

878

 

 

 

1

 

878

 

 

878

 

-

58

Sa chữa, khc phục khẩn cấp công trình thủy lợi Năng Phai (hạng mục: kênh nhánh Năng Phai)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.982

1.981

 

 

1

1.981

 

1.981

-

59

Sa chữa, khc phục khn cấp công trình thủy lợi Púng Xúm, xã Tú Lệ (QĐ 2797 gim PL2)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.267

1.265

 

 

2

1.265

 

1.265

-

60

Sữa chữa, khắc phục khn cấp công trình thy lợi Khe Táu, xã Phong Dụ Thượng (QĐ 2797 gim PL2)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

876

 

876

 

 

 

0

876

 

 

876

-

61

X lý khắc phục khẩn cấp sạt lở trưng mm non Hoa Mai, xã Phình Hồ, huyện Trạm Tấu (QĐ 2797 gim PL2)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.413

 

1.413

 

 

 

0

1.413

 

 

1.413

-

62

Sa chữa, khắc phục khẩn cấp công trình thủy lợi Phai Mòn, xã Thạch Lương (QĐ 2797 gim PL2)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.792

1.791

 

 

1

1.791

 

1.731

-

63

Sửa chữa, khắc phục khẩn cấp công trình thủy lợi Ngòi Thủ (2), xã Quy Mông (QĐ 2797 giảm PL2)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.175

1.174

 

 

1

1.174

 

1.174

-

64

Sa chữa, khc phục khẩn cấp công trình thủy lợi Khe Dâu, xã Việt Thành (QĐ 2797 giảm PL2)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

835

835

 

 

0

835

 

835

-

65

Xử lý, khắc phục khẩn cấp ngầm tràn liên hợp thôn 9, xã Lâm Giang (QĐ 2797 giảm PL2)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.390

1.390

 

 

0

1.390

 

1.390

-

66

Sữa chữa, khắc phục khẩn cấp kênh dẫn công trình thủy lợi Đát Lòng Mo, xã Báo Đáp (QĐ 2797 gim PL2)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

948

947

 

 

1

947

 

947

-

67

X lý, khắc phục khn cấp trường THCS thị trấn Yên Bình, huyện Yên Bình (QĐ 2797 gim PL2)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

562

562

 

 

0

562

 

562

-

68

DA tăng cường năng lực công tác thú y và giảm nghèo thông qua phát triển chăn nuôi tnh Yên Bái GĐ 3

 

 

 

 

120

120

-

-

-

-

0

0

 

-

120

 

120

-

 

S Kế hoạch và đầu tư

 

-

-

-

13.363

13.361

-

-

2

234

234

-

-

-

13.595

-

13.595

-

1

Chi phí rà soát kế hoạch hàng năm (QĐ2797 tăng tại PL01)

 

 

 

 

550

549

-

 

1

-

0

0

 

-

549

 

549

-

1

Kinh phí hoạt động của Ban QLDA vốn JICA tnh Yên Bái

 

 

 

 

400

400

-

 

-

-

0

0

 

-

400

 

400

-

3

Chuẩn bị thực hiện các dự án ODA + NGO (QĐ2797 tăng tại PL01)

 

 

 

 

400

399

-

 

1

-

0

0

 

-

399

 

399

-

4

Tiểu dự án Hỗ trợ kỹ thuật chun bị "Cơng trình đô thị miền núi phía Bc - thành phố Yên Bái

 

 

 

 

700

700

-

 

-

234

234

0

 

-

934

 

934

-

5

Nhà làm việc Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

 

 

 

11.313

11.313

-

 

0

-

0

0

 

-

11.313

 

11.313

-

 

S Công thương

 

372

372

-

24.950

24.013

920

-

16

6.418

6.128

234

-

56

31.295

-

30.513

1.154

1

DA năng lượng nông thôn II m rộng REII tnh Yên Bái

 

 

 

 

2.458

1.858

600

 

0

-

0

0

 

-

2.458

 

1.858

600

2

Trụ sở làm việc S Công Thương tỉnh Yên Bái

 

 

 

 

1.900

1.900

-

 

-

2.000

1.766

234

 

-

3.900

 

3.666

234

3

Cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tnh Yên Bái giai đoạn 2014 - 2020

 

 

 

 

20.000

19.680

320

 

0

3.600

3.600

0

 

-

23.600

 

23.280

320

4

Nhà LV số 3 đội QLTT chống hàng gi

 

372

372

 

592

575

-

 

16

818

761

0

 

56

1.337

 

1.709

-

 

S Khoa học và công ngh

 

-

-

-

3.446

2.029

1.417

-

1

-

-

-

-

-

3.445

-

2.029

1.417

1

Dự án tăng cường cơ sở vật chất, nâng cao năng lực qun lý Nhà nước v tiêu chuẩn đo lường cht lượng và an toàn bức xạ hạt nhân trên địa bàn tỉnh Yên Bái

 

 

 

 

558

558

-

 

-

-

0

0

 

-

558

 

558

-

2

Sa chữa nhà làm việc sở Khoa học và Công nghệ tnh Yên Bái

 

-

-

-

1.330

1.330

-

 

-

-

0

0

-

-

1.330

 

1.330

-

3

Trại thực nghiệm ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ

 

 

 

 

1.558

141

1.417

 

1

-

0

0

 

 

1.557

 

141

1.417

 

Sở Xây dựng

 

-

-

-

51.888

51.212

676

-

-

2.880

2.486

380

 

14

54.754

-

53.698

1.056

1

Di chuyển ci tạo sửa chữa một số trụ sở LV cơ quan tnh Yên Bái

 

 

 

 

8.130

8.130

-

 

-

-

0

0

 

-

8.130

 

8.130

-

2

Nhà bo tàng tnh Yên Bái

 

 

 

 

5.000

4.700

300

 

-

-

0

0

 

-

5.000

 

4.700

300

3

BV đa khoa tnh Yên Bái (500 giường)

 

 

 

 

38.758

38.382

376

 

-

-

0

0

 

-

38.758

 

38.382

376

4

Kinh phí hoạt động của Ban điều phi Chương trình nước và vệ sinh môi trường

 

 

 

 

 

 

 

 

 

380

366

0

 

14

366

 

366

-

5

Ci tạo, m rộng Trụ sở làm việc cơ quan Sở Xây dựng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.500

2.120

380

 

-

2.500

 

2.120

380

 

Sở Giao thông vận ti

 

95.987

82.959

1.328

180.239

131.275

48.955

-

9

94.508

93.896

610

-

2

274.736

-

308.130

61.265

1

Dự án đu tư xây dựng công trình đường Trung tâm Km 5 - Trung tâm thị trấn Yên Bình, tỉnh Yên Bái

 

1.328

 

1.328

2.600

2.600

-

 

-

-

0

0

 

-

2.600

 

2.600

-

2

Đường tránh ngập thành phố Yên Bái, đoạn Trung tâm Km 5 - Quốc lộ 32C

 

94.659

82.959

 

70.000

70.000

-

 

-

79.206

78.597

610

 

0

149.206

 

231.555

12.310

3

Cầu Trái Hút

 

 

 

 

316

316

-

 

-

-

0

0

 

-

316

 

316

-

4

Dự án đầu tư xây dựng công trình đường Đại Lịch - Minh An, huyện Văn Chấn, tnh Yên Bái

 

 

 

 

697

697

-

 

0

-

0

0

 

-

697

 

697

-

5

Đưng trục chính nội thị thị trấn C Phúc

 

 

 

 

482

482

-

 

0

-

0

0

 

-

482

 

482

-

6

Trung tâm sát hạch và đào tạo lái xe cơ giới đường bộ

 

 

 

 

1.651

1.651

-

 

0

-

0

0

 

-

1.651

 

 

1.651

-

7

Cầu Tuần Quán (đất 42,636

 

 

 

 

90.000

41.045

48.955

 

-

-

0

0

 

-

90.000

 

 

41.045

48.955

8

Đường Yên Bái - Khe Sang, đoạn Yên Bái - Trái Hút

 

 

 

 

12.627

12.627

-

 

-

-

0

0

 

-

12.627

 

12.627

-

9

Khắc phục hậu qu lụt, bão đảm bo giao thông bước 1, đường Âu Lâu - Đòng An (ĐT.166)

 

 

 

 

226

223

-

 

3

-

0

0

 

-

223

 

223

-

10

Khc phục hậu qu lụt, bão đm bảo giao thông bước 1, đường An Thịnh - Bn Hèo (ĐT.175)

 

 

 

 

229

227

-

 

2

-

0

0

 

-

227

 

227

-

11

Khắc phục hậu qu lụt, bão đm bảo giao thông bước 1, đường Yên Bái - Khe Sang (ĐT. 163) và đường Mậu A - Tân Nguyên (ĐT.165)

 

 

 

 

741

739

-

 

2

-

0

0

 

-

739

 

739

-

12

Khc phục hậu qu lụt, bão đảm bảo giao thông bước 1, đường Nguyễn Tất Thành

 

 

 

 

670

668

-

 

2

-

0

0

 

-

668

 

668

-

13

Khắc phục hậu quả bão, lụt, đm bo giao thông bước 1 cầu Lương Văn Can, đường Lương Văn Can, thành phố Yên Bái, tnh Yên Bái

 

 

 

 

 

 

 

 

 

387

387

 

 

-

387

 

387

-

14

Khắc phục hậu qu bão, lụt, đảm bo giao thông bước 1 các tuyến ĐT.163; 165; 170; 171 Nguyn Tất Thành (đợt 1)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2609

2.609

 

 

0

2.609

 

2.609

-

15

Khắc phục hậu qu bão, lụt, đảm bảo giao thông bước 1 đường Cảng Hương Lý - Ga Văn Phủ (ĐT 167)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.367

2.365

 

 

2

2.365

 

2.365

-

16

Khắc phục hậu quả bão, lụt, đm bo giao thông bước 1 các tuyến ĐT.163; 165; 167: 170; 171; 172; 173; 174; đường Minh Bo - Đại Đồng; đường hai đầu cu Mậu A, tnh Yên Bái năm 2014

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.568

5.568

 

 

-

5.568

 

5.568

-

17

Khắc phục hậu quả bão, lụt, đảm bảo giao thông bước 1, lý trình Km0 + Km8 + 670, đường Cẩm Ân - Mông Sơn (ĐT. 169), tỉnh Yên Bái năm 2014

 

 

 

 

 

 

:

 

 

1.027

1.027

 

 

0

1.027

 

1.027

 

18

Khắc phục hậu quả bão, lụt, đm bo giao thông bước 1, lý trình Km0 + Km38, đường An Thịnh - Bn Hèo (ĐT. 175), tỉnh Yên Bái năm 2014

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.344

3.344

 

 

-

3.344

 

3.344

-

 

Sở Giáo dục và đào tạo

 

400

400

-

26.656

26.654

-

-

2

8.000

8.000

-

-

-

34.654

-

35.054

-

1

Dự án giáo dục Trung học cơ sở II tỉnh Yên Bái

 

 

 

 

200

200

-

 

-

-

0

0

 

-

200

 

200

-

2

Trưng Trung học phổ thông chuyên Nguyn Tất Thành

 

400

400

 

15.000

15.000

-

 

-

8.000

8.000

0

 

-

23.000

 

23.400

-

3

Trưng Trung học phổ thông Nguyn Trãi

 

 

 

 

1.634

1.633

-

 

1

-

0

0

 

-

1.633

 

1.633

-

4

Nhà lớp học Trưng trung cấp Kinh tế - K thuật Yên Bái

 

 

 

 

1.496

1.496

-

 

-

-

0

0

 

-

1.496

 

1.496

 

 

5

Nhà ký túc xá Trường THPT Trạm Tu

 

 

 

 

1.374

 

1.374

 

-

 

-

-

0

0

 

-

1.374

 

 

1.374

 

-

6

Trường THPT Thác Bà

 

 

 

 

368

368

-

 

-

-

0

0

 

-

368

 

368

-

7

Trường PTDT nội trú Lục Yên

 

 

 

 

1.747

1.747

-

 

-

-

0

0

 

-

1.747

 

1.747

-

8

Trường Trung cấp Kinh tế k thuật

 

 

 

 

490

490

-

 

-

-

0

0

 

-

490

 

490

-

9

Trưng THCS-DTNT huyện Trạm Tấu (đc từ PTDT nội trú TT sang)

 

 

 

 

895

895

-

 

-

-

0

0

 

-

895

 

895

-

10

DAPTGD trung học PT giai đoạn 2 (DA xây dựng trường THPT Mù Cang Chải phân hiệu Púng Luông)

 

 

 

 

500

500

-

 

-

-

0

0

 

-

500

 

500

-

11

Trung tâm giáo dục thường xuyên - hướng nghiệp dạy ngh huyện Mù Cang Chải (QĐ2797 giảm ti PL01)

 

 

 

 

537

537

-

 

-

-

0

0

 

-

537

 

537

-

12

THPT Mù Cang Chi (Phân hiệu Púng Luông), xã Púng Luông, huyện Mù Cang Chi, tỉnh Yên Bái (QĐ2797 giảm tại PL01)

 

 

 

 

315

314

-

 

1

-

0

0

 

-

314

 

314

-

13

Trường THPT Chu Văn An - huyện Văn Yên

 

 

 

 

900

900

-

 

-

-

0

0

 

-

900

 

900

-

14

Hỗ trợ xây dựng bổ sung các trưng Ph thông dân tc nội trú - THCS trên địa bàn tnh Yên Bái đạt chun quốc gia (trường THCS-DTNT huyện Mù Cang Chi)

 

 

 

 

1.200

1.200

-

 

-

-

0

0

 

-

1.200

 

1.200

-

 

Sở Y tế

 

1.233

1.233

-

44.009

43.157

851

-

1

3.150

3.150

-

-

-

47.158

-

47.548

851

1

Ci tạo, nâng cp tng th bệnh viện đa khoa tnh Yên Bái

 

 

 

 

2.095

2.095

-

 

0

-

0

0

 

-

2.095

 

2.095

-

2

Bệnh viện đa khoa khu vực Nghĩa Lộ

 

 

 

 

7.040

7.040

-

 

-

-

0

0

 

-

7.040

 

7.040

-

3

Bệnh viện đa khoa huyện Văn Chẩn

 

 

 

 

200

200

-

 

-

-

0

0

 

-

200

 

200

-

4

Bệnh viện Y học cổ Truyền

 

1.233

1.233

 

16.447

16.390

57

 

-

3.000

3.000

0

 

-

19.447

 

20.623

57

5

Phòng khám đa khoa khu vực Tân Thịnh

 

 

 

 

350

350

-

 

-

-

0

0

 

-

350

 

350

-

6

Bệnh viện Lao và bệnh Phi

 

 

 

 

418

418

-

 

-

-

0

0

 

-

418

 

418

-

7

Nâng cấp trung m nội tiết thành bệnh viện Nội tiết tnh Yên Bái

 

 

 

 

5.809

5.015

794

 

(0)

-

0

0

 

-

5.809

 

5.015

794

8

Dự án đầu tư mua sm trang thiết bị thiết yếu phục vụ công tác khám chữa bệnh của Bệnh viện đa khoa tnh Yên Bái

 

 

 

 

4.839

4.839

-

 

0

-

0

0

 

-

4.839

 

4.839

-

9

Dự án ci tạo, nâng cấp các khối nhà thuộc khu điều tr nội trú của Bệnh viện đa khoa tnh Yên Bái

 

 

 

 

2.110

2.110

-

 

-

-

0

0

 

-

2.110

 

2.110

-

10

Khắc phục hệ thống x lý chất thi Bệnh viện đa khoa tỉnh Yên Bái

 

 

 

 

635

635

-

 

-

-

0

0

 

-

635

 

635

-

11

Nhân rộng mô hình nhượng quyn xã hội dịch vụ chăm sóc sc kho sinh sn tại các trạm y tế xã phường tnh Cà Mau, Đc lc, Yên Bái

 

 

 

 

50

50

-

 

-

-

0

0

 

-

50

 

50

-

12

Dự án hỗ trợ các tnh Đông bc bộ và Đồng bng sông Hồng tnh Yên Bái

 

 

 

 

50

50

-

 

-

50

50

0

 

-

100

 

100

-

13

Ci tạo một số hạng mục Bệnh viện đa khoa khu vực Nghĩa Lộ

 

 

 

 

452

452

 

-

 

0

-

0

0

 

-

452

 

452

-

14

Phòng khám đa khoa khu vực Chân Thịnh

 

 

 

 

1.597

1.597

-

 

-

-

0

0

 

-

1.597

 

1.597

-

15

Dự án ci tạo, nâng cấp các khối nhà thuộc khu điều trị nội trú ca Bệnh viện đa khoa tnh Yên Bái

 

 

 

 

550

550

-

 

-

-

0

0

 

-

550

 

550

-

16

Xây dựng Hệ thống Công nghệ thông tin, phục vụ công tác khám chữa bệnh và Ci tạo, nâng cấp nhà X-quang Bệnh viện đa khoa thành phố Yên Bái

 

 

 

 

500

500

-

 

-

-

0

0

 

-

500

 

500

-

17

Dự án đu tư trang thiết bị Trung tâm y tế dự phòng tnh Yên Bái

 

 

 

 

527

527

-

 

0

-

0

0

 

-

527

 

527

-

18

Ci tạo một số hạng mục Bệnh viện đa khoa khu vực Nghĩa Lộ

 

 

 

 

340

340

-

 

-

-

0

0

 

-

340

 

340

-

19

Mua sắm thiết bị BV đa khoa khu vực Nghĩa Lộ, Lục Yên, Văn Chn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100

100

 

 

-

100

 

100

-

 

S lao động-TBXH

 

2.017

2.017

-

13.070

13.069

-

-

1

2.546

1.658

888

-

-

15.615

-

16.744

888

1

Trường cao đng nghề tnh Yên Bái

 

2000

2000

 

11.749

11.749

-

-

-

546

546

0

 

-

12.295

 

14.295

-

2

Trung tâm bo trợ xã hội tnh Yên Bái

 

17

17

 

1.300

1.300

-

-

0

-

-

0

 

-

1.300

 

1.317

-

3

Trung tâm dạy nghề huyện Yên Bình (HM cổng, hàng rào, sân bê tông, nhà BV, ga để xe)

 

 

 

 

21

20

-

 

1

-

0

0

 

-

20

 

20

-

4

Trụ sở Sở Lao động, thương binh và xã hội

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.000

1.112

888

 

-

2.000

 

1.112

888

 

S VH- thể thao du lịch

 

158

52

-

2.818

2.817

-

-

1

1.704

1.703

-

 

0

4.520

-

4.572

106

1

Trường cao đng văn hóa nghệ thuật và du lịch tnh Yên Bái

 

158

52

 

1.000

999

-

-

1

944

944

0

 

-

1.943

 

1.995

106

2

Nâng cấp, sửa cha Sân vận động thanh niên tnh Yên Bái

 

 

 

 

1.378

1.378

-

-

-

 

 

0

 

-

1.378

 

1.378

-

3

Cải tạo, sửa cha kho sách, báo và phòng phục vụ bạn đọc thư viện tnh Yên Bái (QĐ2797 gim tại PL01)

 

 

 

 

140

140

-

-

0

-

0

0

 

-

140

 

140

-

4

Trụ sở Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch (QĐ 1807 gim và QĐ2797 giảm PL 2)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

760

759

 

 

0

759

 

759

-

5

Dự án "Biên soạn lại 13 chương trình đào tạo, giáo trình môn học và xây dựng chương trình đào tạo để mở 04 mã ngành mi"

 

 

 

 

300

300

-

-

-

-

0

0

 

-

300

 

300

-

 

Sở tài nguyên Môi trường

 

-

-

-

74.304

8.162

922

65.192

28

3.358

3.157

200

-

1

12.441

-

11.320

1.122

1

Ci tạo Nhà làm việc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Yên Bái

 

 

 

 

150

150

-

-

-

1.000

800

200

 

-

1.150

 

950

200

2

Cải tạo, x lý triệt đ ô nhim môi trường Bãi chôn lp rác thải Tuần Quán, phường Yên Ninh, thành phố Yên Bái

 

 

 

 

4.154

4.126

-

 

28

-

0

0

 

-

4.126

 

4.126

-

3

Nâng cấp gia c h chứa nước xã Suối Giàng huyện Văn Chn

 

 

 

 

70.000

3.887

922

65.192

-

-

0

0

 

-

4.808

 

3.887

922

4

Kinh phí chi trả giá trị bồi thường, hỗ trợ trên đt thu hồi của Công ty cổ phần Xây dựng và Kinh doanh nhà Yên Bái

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.358

2.357

 

 

1

2.357

 

2.357

-

 

Sở Thông tin truyền thông

 

-

-

-

1.100

89

999

12

(0)

-

-

-

-

-

1.088

 

89

999

1

Nâng cấp Cổng giao tiếp điện tử, hệ thống t điện t tnh Yên Bái

 

 

 

 

1.100

89

999

12

(0)

-

0

0

 

-

1.088

 

89

999

 

Sở Nội vụ

 

3.325

3.325

-

23.500

23.500

-

-

-

-

-

-

-

-

23.500

-

26.825

-

1

Kho lưu tr chuyên dụng tnh Yên Bái

 

3.325

3.325

 

23.500

23.500

 

-

-

-

0

0

 

-

23.500

 

26.825

-

 

Đài phát thanh

 

-

-

-

4.341

4.341

 

0

-

-

-

-

-

-

4.341

 

4.341

-

1

B sung trang thiết bị kỹ thuật phục vụ tác nghiệp báo chí

 

 

 

 

4.341

4.341

-

0

-

-

0

0

-

-

4.341

 

4.341

-

 

Văn phòng Tỉnh ủy

 

60

60

-

8.167

8.161

-

0

6

3.417

3.415

 

-

2

11.576

-

11.636

-

1

Trụ sở làm việc Đng u khối cơ quan dân chính Đảng tnh Yên Bái

 

 

 

 

49

48

-

-

1

-

0

0

 

-

48

 

48

-

2

Ci tạo, sa chữa trụ sở Ban Nội chính Tnh y

 

60

60

 

793

788

-

 

5

-

0

0

 

-

788

 

848

-

3

X lý khẩn cấp HQTT tại cơ quan Văn phòng tnh y Yên Bái

 

 

 

 

4.895

4.895

-

-

-

3.155

3.155

0

 

-

8.050

 

8.050

-

4

Sửa chữa, ci tạo một số hạng mục Nhà khách Đồng Tâm + Xây dựng, ci tạo Hội trường, phòng làm việc phục vụ chung cho Tnh ủy, Ban T chức Tnh ủy và y ban Kiểm tra Tnh y

 

 

 

 

1.830

1.830

-

 

0

260

260

0

 

-

2.090

 

2 090

-

5

Xử lý khẩn cp rãnh thoát nước, sân và dầm nhà của phòng Đào tạo Trường Chính trị tnh Yên Bái

 

 

 

 

600

600

-

0

-

-

0

0

 

-

600

 

600

-

6

Xử lý khẩn cấp tình trạng sạt lở ta luy âm khu vực cơ quan Văn phòng Tnh y

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

2

-

 

-

-

 

UB mặt trn T quốc

 

-

-

-

880

880

-

-

-

290

290

-

-

-

1.170

 

1.170

-

1

Ci tạo, nâng cấp nhà ăn thành nhà ăn và hội trưng Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, tnh Yên Bái

 

 

 

 

880

880

-

-

-

290

290

0

 

-

1.170

 

1.170

-

 

Hội Liên hiệp phụ nữ

 

-

-

-

689

688

-

-

1

-

-

-

-

-

688

-

688

-

1

Ci tạo, sữa cha Khu nhà B thuộc trung tâm giới thiệu việc làm phụ nữ tnh Yên Bái đ thực hiện thí điểm mô hình Nhóm tr cộng đồng

 

 

 

 

689

688

-

 

1

-

0

0

 

-

688

 

688

-

 

Hội Nông Dân

 

163

-

163

500

-

500

-

-

200

198

-

-

2

698

-

198

500

1

Trung tâm dy nghề và hỗ trợ nông dân tnh Yên Bái

 

163

 

163

500

-

500

-

-

-

0

0

 

-

500

 

-

500

1

Chương trình hỗ trợ rừng và trang trại (FFF/FAO) tại YB

 

 

 

 

 

 

 

 

 

200

198

 

 

2

198

 

198

-

 

Các quan h khác của Ngân sách

 

3

-

3

4.500

4.500

-

-

-

4.337

4.336

-

-

1

8.836

-

8.837

-

1

Trụ sở làm việc Công an huyện Trạm Tấu

 

 

 

 

700

700

-

-

-

1.971

1.971

0

 

0

2.671

 

2.671

-

2

Trụ sở công an phòng cháy chữa cháy - Công an tnh Yên Bái

 

0

 

0

300

300

-

-

-

1.100

1.100

0

 

-

1.400

 

1.400

-

3

Trung tâm huấn luyện và bồi dưng nghiệp vụng an tỉnh Yên Bái.

 

3

 

3

3.500

3.500

-

-

-

-

0

0

 

-

3.500

 

3.500

-

4

Trụ sở làm việc Công an huyện Mù Cang Chi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.266

1.266

 

 

0

1.266

 

1.266

-

 

Các đơn vị khác

 

51.771

44.791

2.483

315.326

263.425

30.002

21.387

512

65.833

59.347

6.418

-

68

359.192

-

367.564

40.917

1

Đường GTNT tại xã Túc Đản (QĐ 2492 ngày 19/12/2014 vốn vay ưu đãi NHPT đến 30/6/2015)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

717

717

 

 

-

717

 

717

-

2

Nhà ăn, bếp và Nhà ở của cán bộ, chiến sĩ, Ban Chỉ huy Quân sự thành phố Yên Bái

 

 

 

 

412

412

-

-

0

 

0

0

 

-

412

 

412

-

3

Nhà làm việc, Nhà ở Văn phòng Bộ Chỉ huy Quân s tỉnh Yên Bái

 

 

 

 

693

693

-

-

0

 

0

0

 

-

693

 

693

-

4

Kè chng sạt lở các cơ quan thuộc Bộ Chỉ huy quân sự tnh Yên Bái

 

 

 

 

800

800

-

-

-

0

0

0

 

0

800

 

800

-

5

Bệnh xá Bộ chỉ huy Quân sự tnh Yên Bái

 

 

 

 

442

441

-

-

1

-

0

0

 

-

441

 

441

-

6

Kho vũ khí Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh Yên Bái Quân Khu 2

 

600

600

 

4.500

4.500

-

-

-

-

0

0

 

-

4.500

 

5.100

-

7

Doanh trại Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh Yên Bái (hạng mục: Kho xăng dầu)

 

 

 

 

1.500

1.500

-

-

-

-

0

0

 

-

1.500

 

1.500

-

8

Khu thể thao rèn luyện th chất cho cán bộ chiến sỹ và trung tâm huấn luyện lực lượng dự bị (QĐ 1807 ngày 25/9/2015 chnh gim từ trụ sở Văn hóa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

350

350

 

 

0

350

 

350

-

9

Ci tạo, nâng cấp đường An Hòa, phường Tân An, thị xã Nghĩa Lộ, tnh Yên Bái

 

 

 

 

2.908

2.726

-

-

182

-

0

0

 

-

2.726

 

2.726

-

10

Đường Yên Hưng - Yên Thái -Ngòi A - Quang Minh - An Bình

 

1.985

1.985

 

12.657

12.657

-

-

-

-

0

0

 

-

12.657

 

14.642

-

11

Dự án nước sinh hoạt làm sạch nước thải và hỗ tr QLDV nước tại xã An Thịnh huyện Văn Yên tnh Yên Bái”

 

 

 

 

19

18

-

-

1

-

0

0

 

-

18

 

18

-

12

Dự án Giảm nghèo tnh Yên Bái

 

 

 

 

3.600

3.577

-

 

23

2.971

2.955

0

 

16

6.531

 

6.531

-

13

Đường Trung tâm cụm xã Trung Tâm, huyện Lục Yên

 

 

 

 

207

202

-

 

5

-

0

0

 

-

202

 

202

-

14

Đường nội thị thị trấn Yên Thế đoạn nhánh I, nhánh III

 

 

 

 

1.300

1.300

-

 

-

-

0

0

 

-

1.300

 

1.300

-

15

Hệ thống điện chiếu sáng đường Điện Biên

 

 

 

 

1.834

 

1.834

 

-

 

-

-

0

 

0

 

 

-

1.834

 

 

1.834

-

16

Đường đến trung tâm xã Lao Chi

 

 

 

 

500

500

-

 

-

-

0

0

 

-

500

 

500

-

17

Dự án đường Đông An - Phong Dụ Hạ

 

 

 

 

100

100

-

 

-

-

0

0

 

-

100

 

100

-

18

Hệ thống cấp ớc sang phía Tây sông Hồng

 

250

250

 

4.515

4.515

-

 

-

-

0

0

 

-

4.515

 

4.765

-

19

Đường thôn Liên Sơn, xã Lang Thíp, huyện Văn Yên

 

 

 

 

1.175

1.175

-

 

-

-

0

0

 

-

1.175

 

1.175

-

20

Đường thôn Bãi Châu, xã Lang Thíp, huyện Văn Yên

 

 

 

 

150

150

-

 

-

-

0

0

 

-

150

 

150

-

21

Đường thôn Khe Mạ, xã Phong Dụ Thượng, huyện Văn Yên

 

 

 

 

317

310

7

 

0

-

0

0

 

-

317

 

310

7

22

Hạ tầng kỹ thuật Khu di tích lịch sử Đông Cuông

 

 

 

 

5.750

5.484

266

 

0

2.960

2.960

0

 

-

8.710

 

8.444

266

23

Đưng, đê chng ngập và phục vụ cứu hộ, cứu nạn Yên Bái - Trấn Yên

 

 

 

 

300

300

-

 

-

-

0

0

 

-

300

 

300

-

24

Kè bn Que Ngoa, phường Pú Trạng, thị xã Nghĩa Lộ

 

 

 

 

2.000

2.000

-

 

-

-

0

0

 

-

2.000

 

2.000

-

25

Kè chống sạt l bo vệ khu n cư khu vực suối Tung Hát

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19.000

18.970

30

 

-

19.000

-

18.970

30

26

Trường mầm non Bông Sen

 

 

 

 

500

500

-

 

-

-

0

0

 

-

500

-

500

-

27

DA định canh định cư bn Táng Khờ 1 xã Cát Thịnh

 

 

 

 

10.690

-

-

10.690

-

-

0

0

 

-

-

 

-

-

28

Kè chống xói l bờ suối Ngòi Nhi khu vực xã Phù Nham, huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái

 

 

 

 

17.180

16.970

209

 

0

-

0

0

 

-

17.180

 

16.970

209

29

Kè chống lũ suối Nung, xã Nghĩa Phúc, thị xã Nghĩa Lộ, tnh Yên Bái

 

 

 

 

7.523

7.522

-

 

1

1.500

1.500

0

 

-

9.022

 

9.022

-

30

Trung tâm dạy nghề huyện Văn Yên

 

 

 

 

5.900

5.900

-

 

-

2.000

2.000

0

 

-

7.900

 

7.900

-

31

DA đầu tư XD hạ tầng khu CN Âu Lâu tnh Yên i

 

400

400

 

2.500

2.164

336

 

(0)

5.000

4.657

343

 

0

7.500

 

7.221

679

32

Trường Tiểu học Báo Đáp

 

 

 

 

2.460

2.230

230

 

-

-

0

0

 

-

2.460

 

2.230

230

33

Trường mầm nonng Thịnh

 

 

 

 

1.000

700

300

 

0

-

0

0

 

-

1.000

 

700

300

34

Trụ Sở HĐND vã UBND xã Việt Cường

 

 

 

 

530

530

-

 

-

-

0

0

 

-

530

 

530

-

35

Trường mầm non Thực hành

 

 

 

 

314

314

-

 

-

-

0

0

 

 

314

 

314

-

36

Trường TH Sơn thịnh VC (Đim trường chính Thác Hoa)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

72

72

 

 

-

72

 

72

-

37

Trường TH Thạch Lương VC (Đim trường bản Đường)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

64

58

 

 

6

58

 

58

-

38

Trụ sở HĐND và UBND xã Phú Nham, huyện Văn Chấn

 

 

 

 

815

815

-

 

-

-

0

0

 

-

815

 

815

-

39

Trưng mm non Hoa Pợng, phường Cu Thia, thị xã Nghĩa Lộ (QĐ2797 gim tại PL01)

 

 

 

 

329

328

-

 

1

-

0

0

 

-

328

 

328

-

40

Đường Việt Hồng - Hưng Thịnh (lý trình Km2 + 683,14m - Km7 + 80,88 m)

 

1.293

1.293

 

100

100

-

 

-

-

0

0

 

-

100

 

1.393

-

41

Cấp nước sinh hoạt thôn Khe Ron, xã Hồng Ca, huyện Trấn Yên

 

 

 

 

878

877

-

 

1

-

0

0

 

-

877

 

877

-

42

Cp nước sinh hoạt thôn Tng Trong, xã Túc Đn, huyện Trạm Tu

 

 

 

 

1.059

1.059

-

 

0

-

0

0

 

-

1.059

 

1.059

-

43

Cấp nước sinh hoạt thôn Đồng Sụng, xã Viễn Sơn, huyện Văn Yên

 

 

 

 

443

441

-

 

2

-

0

0

 

-

441

 

441

-

44

Cấp nước sinh hoạt thôn Đồng Qu, xã Minh An, huyện Văn Chấn

 

 

 

 

623

622

-

 

1

-

0

0

 

-

622

 

622

-

45

Cấp nước sinh hoạt t 22, 23, 24. phường Pú Trạng, thị xã Nghĩa Lộ

 

 

 

 

114

113

-

 

1

-

0

0

 

-

113

 

113

-

46

Xử lý khẩn cấp đim sạt l tại Trường Tiểu học Cao Phạ, xã Cao Phạ, huyện Mù Cang Chải (QĐ giảm 2549 ngày 3.12.2015)

 

 

 

 

1.639

1.639

-

 

0

-

0

0

 

-

1.639

 

1.639

-

47

Trường tiu học Nguyn Thái Học (Hạng mục xây dựng 15 phòng học)

 

 

 

 

3.100

3.100

-

 

-

-

0

0

 

-

3.100

 

3.100

-

48

Trường mầm non Hoa Huệ, xã Minh Xuân, huyện Lc Yên, tỉnh Yên Bái

 

 

 

 

2.299

1.755

544

 

-

632

632

0

 

-

2.931

 

2.387

544

49

Ci tạo cơ sở vật chất tại Cơ sở 2 trường Trung cấp kinh tế (cũ) để b trí nơi làm việc cho các đơn vị sự nghiệp thuộc một số Sở, ngành

 

300

300

 

3.294

3.294

-

 

-

1.500

1.500

0

 

-

4.794

 

5.094

-

50

Đường Khe Lóng 2, xã Mỏ Vàng

 

 

 

 

600

600

-

 

-

-

0

0

 

-

600

 

600

-

51

Trưng MN Đại Phác xã Đại phác huyện Văn Yên

 

 

 

 

756

756

-

 

-

-

0

0

 

-

756

 

756

-

52

Bể cha nước thương phm 2.000 m3 Hệ thống cấp nước Nghĩa Lộ

 

 

 

 

1.590

1.590

-

 

-

-

0

0

 

-

1.590

 

1.590

-

53

Thủy lợi Na Pá Có xã Hát Lu

 

 

 

 

209

209

-

 

-

-

0

0

 

-

209

 

209

-

54

Thy lợi Na Pá Có xã Hát lu

 

 

 

 

233

233

-

 

-

-

0

0

 

-

233

 

233

-

55

Cấp nước sinh hoạt thôn 10, xã Châu Quế Thượng, huyện Văn Yên

 

 

 

 

1.897

1.889

-

 

8

-

0

0

 

-

1.889

 

1.889

-

56

Điện trang trí đại hội 2015, thành phố Yên Bái, tnh Yên Bái

 

 

 

 

2.000

2.000

-

 

-

-

0

0

 

-

2.000

 

2.000

-

57

Cấp nước sinh hoạt thôn Làng Nhì, xã Làng Nhì, huyện Trạm Tấu

 

 

 

 

1.986

1.986

-

 

-

-

0

0

 

-

1.986

 

1.986

-

58

Dự án Hệ thống xử lý nước thi khu trung tâm xã An Thịnh huyện Văn Yên tnh Yên Bái

 

 

 

 

30

30

-

 

-

361

353

7

 

0

391

 

383

7

59

Dự án Hệ thống xử lý nước thi khu trung tâm xã Yên Phú, huyện Văn Yên tnh Yên Bái

 

 

 

 

20

20

-

 

-

219

213

5

 

1

238

 

233

5

60

Xây dựng nhà lớp học 8 phòng Trường tiểu học xã Vĩnh Kiên, huyện Yên Bình, tnh Yên Bái

 

 

 

 

100

46

54

 

-

400

396

4

 

 

500

 

441

59

61

Trường Tiểu học Nguyễn Trãi, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái

 

 

 

 

1.874

1.874

-

 

0

2.000

2.000

0

 

-

3.874

 

3.874

-

62

Nhà lớp học trường Mầm Non Sơn Ca xã Nậm Khắt

 

 

 

 

170

170

-

 

-

-

0

0

 

-

170

 

170

-

63

Nhà lớp học trường Mầm Non Cao Phạ xã Cao Phạ

 

 

 

 

510

510

-

 

-

-

0

0

 

-

510

 

510

-

64

Nhà lớp học Trường Mầm Non Mồ Dề xã Mồ Dề

 

 

 

 

850

850

-

 

-

-

0

0

 

-

850

 

850

-

65

Nhà lớp học trường Mm Non Sao Mai xã Dế Xu Phình

 

 

 

 

510

510

-

 

-

-

0

0

 

-

510

 

510

-

66

N lớp học trường Mầm Non Họa Mi xã La Pàn Tn

 

 

 

 

340

340

-

 

-

-

0

0

 

-

340

 

340

-

67

Nhà lớp học trường Mầm Non Hoa Huệ xã Hồ Bốn

 

 

 

 

340

340

-

 

-

-

0

0

 

-

340

 

340

-

68

Nhà lớp học trường Mầm Non Lao Chi xã Lao Chải

 

 

 

 

340

340

-

 

-

-

0

0

 

-

340

 

340

-

69

Nhà lớp hc trường Mm Non Púng Luông xã Púng Luông

 

 

 

 

170

170

-

 

-

-

0

0

 

-

170

 

170

-

70

Nhà lớp học trường Mầm Non Hoa Hồng xã Nậm Có

 

 

 

 

850

850

-

 

-

-

0

0

 

-

850

 

850

-

71

Nhà lớp học trưng PTDT bán trú TH&THCS Chế Tạo xã Chế Tạo

 

 

 

 

170

170

-

 

-

-

0

0

 

-

170

 

170

-

72

Trường MN Nghĩa Tâm (đim trưng thôn Diềm)

 

 

 

 

169

169

-

 

-

-

0

0

 

-

169

 

169

_

73

Trường Mn Suối (đim trường bn Tập Lăng)

 

 

 

 

169

169

-

 

-

-

0

0

 

-

169

 

169

-

74

Trưng MN Tợng Bng La (điểm trường thôn Văn Tiên)

 

 

 

 

169

169

-

 

-

-

0

0

 

-

169

 

169

-

75

Trường MN TTNT Liên Sơn (đim trưng bn Bon)

 

 

 

 

169

169

-

 

-

-

0

0

 

-

169

 

169

-

76

Trường MN Tú Lệ (điểm trường bn Búng Xm)

 

 

 

 

338

338

-

 

-

-

0

0

 

-

338

 

338

-

77

Trưng MN Tú Lệ (đim trường bản Tun)

 

 

 

 

338

138

-

 

-

-

0

0

 

-

338

 

338

-

78

Trường MN Tú Lệ (đim trưng bn Chao)

 

 

 

 

169

169

-

 

-

-

0

0

 

-

169

 

169

-

79

Trưng MN Tú Lệ (đim trường bản Phạ)

 

 

 

 

338

338

-

 

-

-

0

0

 

-

338

 

338

-

80

Trường MN Gia Hội (đim trường bn Van)

 

 

 

 

169

169

-

 

-

-

0

0

 

-

169

 

169

-

81

Trường mm non Lương Thịnh (điểm trưng thôn Lương Thiện và lương Tam) xã Lương Thịnh huyện Trấn Yên

 

 

 

 

338

338

-

 

-

-

0

0

 

-

338

 

338

-

82

Trưng mầm non Việt Cường (điểm trường thôn 7 Đồng Phú) xã Việt Cường huyện Trấn Yên

 

 

 

 

169

169

 

 

 

 

0

0

 

 

169

 

169

 

83

Trường mầm non Hồng ca (điểm trường thôn khuôn Bổ, thôn Khe Cắt, thôn Khe Tiến và thôn Đồng Đình) xã Hồng Ca huyện Trấn Yên

 

 

 

 

676

676

-

 

-

 

0

0

 

-

676

 

676

-

84

Trường mầm non Y can ( điểm trường thôn Minh An) xã Y Can huyện Trấn Yên

 

 

 

 

169

169

-

 

-

-

0

0

 

-

169

 

169

-

85

Nhà đa năng huyện ủy Yên Bình

 

 

 

 

616

616

-

 

-

-

0

0

 

-

616

 

616

-

86

Nhà lớp học Trưng MN thôn Khe Lóng 2 - Mỏ Vàng

 

 

 

 

170

170

-

 

-

-

0

0

 

 

170

 

170

-

87

Nhà lớp học Trường MN thôn Nghĩa lạc, Hoàng Thắng

 

 

 

 

170

170

-

 

-

-

0

0

 

-

170

 

170

-

88

Nhà lớp học Trường MN thôn Nghĩa Xuân, Xuân Ái

 

 

 

 

170

170

-

 

-

-

0

0

 

-

170

 

170

-

89

Nhà lớp học Trường MN thôn Trung Tâm - Nà Hẩu

 

 

 

 

170

170

-

 

-

-

0

0

 

-

170

 

170

-

90

Nhà lớp học Trường MN thôn Bàn Tát - Hẩu

 

 

 

 

170

170

-

 

-

-

0

0

 

-

170

 

170

-

91

Nhà lớp học Trường MN thôn Thíp Dạo - Lang Thíp

 

 

 

 

170

170

-

 

-

-

0

0

 

-

170

 

170

-

92

Nhà lớp học Trường MN thôn Đam - Lang Thíp

 

 

 

 

170

170

-

 

-

-

0

0

 

-

170

 

170

-

93

Nhà lớp học Trường MN thôn Ly Trong - Lang Thíp

 

 

 

 

170

170

-

 

-

-

0

0

 

-

170

 

170

-

94

Nhà lớp học Trường MN thôn 16 - Lâm Giang

 

 

 

 

170

170

-

 

-

-

0

0

 

-

170

 

170

-

95

Nhà lớp học Trường MN thôn Khay 13 - Lâm Giang

 

 

 

 

170

170

-

 

-

-

0

0

 

-

170

 

170

-

96

Nhà lớp học Trường MN thôn Ao Ếch - Quế Thượng

 

 

 

 

170

170

-

 

-

-

0

0

 

-

170

 

170

-

97

Nhà lớp học Trường MN thôn Khe Sán - Quế Thượng

 

 

 

 

170

170

-

 

-

-

0

0

 

-

170

 

170

-

98

Nhà lớp học Trường MN thôn Gò Xoan - Quế Thượng

 

 

 

 

170

170

-

 

-

-

0

0

 

-

170

 

170

-

99

Nhà lớp học Trường MN thôn Khe Trang - An Bình

 

 

 

 

170

170

-

 

-

-

0

0

 

-

170

 

170

-

100

Nhà lớp học Trường MN thôn Khe Rồng - An Bình

 

 

 

 

170

170

-

 

-

-

0

0

 

-

170

 

170

-

101

Nhà lớp học Trường MN thôn Vực bút - D Hạ

 

 

 

 

170

170

-

 

-

-

0

0

 

-

170

 

170

-

102

Nhà lớp học Trường MN thôn Cong - Tân Hợp

 

 

 

 

170

170

-

 

-

-

0

0

 

-

170

 

170

-

103

Nhà lớp học Trường MN thôn thác cái - Vin Sơn

 

 

 

 

170

170

-

 

-

-

0

0

 

-

170

 

170

-

104

Nhà lớp học Trường MN thôn 4 - Mậu Đông

 

 

 

 

170

170

-

 

-

-

0

0

 

-

170

 

170

-

105

Nhà lớp học 1 phòng trường mầm non An Lạc (điểm trưng Thôn 6Km73)

 

 

 

 

169

169

-

 

-

-

0

0

 

-

169

 

169

-

106

Nhà lớp học 1 phòng trường mầm non thôn Sắc Phất xã Minh Tiến

 

 

 

 

169

169

-

 

-

-

0

0

 

-

169

 

169

-

107

Nhà lớp học 1 phòng trường mầm non thôn Khiểng Khun xã Tân Phượng

 

 

 

 

169

169

-

 

-

-

0

0

 

-

169

 

169

-

108

Nhà lớp học 1 phòng trường mầm non thôn làng chạp xã Khánh Hòa

 

 

 

 

169

169

-

 

-

-

0

0

 

-

169

 

169

-

109

Nhà lớp học 1 phòng trường mm non thôn Làng Đung xã An Lạc

 

 

 

 

169

169

-

 

-

-

0

0

 

-

169

 

169

-

110

Nhà lớp học 1 phòng trường mầm non thôn Khau Sén xã An Phú

 

 

 

 

169

169

-

 

-

-

0

0

 

-

169

 

169

-

111

Nhà lớp hc 1 phòng trường mm non Hoa Phượng Thôn làng Tàu xã Liễu Đô

 

 

 

 

169

169

-

 

-

-

0

0

 

-

169

 

169

-

112

Nhà lớp học 1 phòng trường mầm non thôn hoa Hồng xã Lâm Thượng

 

 

 

 

169

169

-

 

-

-

0

0

 

-

169

 

169

-

113

Nhà lớp học 1 phòng trường mm non thôn Sài trên xã Trung Tâm

 

 

 

 

169

169

-

 

-

-

0

0

 

-

169

 

169

-

114

Nhà lớp học 1 phòng trường mầm non thôn Bản Lạn xã Trúc Lâu

 

 

 

 

169

169

-

 

-

-

0

0

 

-

169

 

169

-

115

Nhà lớp học 1 phòng trường mầm non Thôn Nà Pan xã Tô mậu

 

 

 

 

169

169

-

 

-

-

0

0

 

-

169

 

169

-

116

Nhà lớp học 1 phòng trường mầm non Trung Tâm thôn Trung Tâm II

 

 

 

 

169

169

-

 

-

-

0

0

 

-

169

 

169

-

117

Nhà lớp học 1 phòng trường mầm non thôn Sâm dưới xã Trung Tâm

 

 

 

 

169

169

-

 

-

-

0

0

 

-

169

 

169

-

118

Nhà lớp học 1 phòng trường mầm non thôn Mường Thượng xã Tô mậu

 

 

 

 

169

169

-

 

-

-

0

0

 

-

169

 

169

-

119

Nhà lớp học 1 phòng trường mm non thôn Ca Ngoài xã Tô Mậu

 

 

 

 

169

169

-

 

-

-

0

0

 

-

169

 

169

-

120

Nhà lớp học 1 phòng trường mầm non thôn Giáp cháy xã Khai Trung

 

 

 

 

169

169

-

 

-

-

0

0

 

-

169

 

169

-

121

Nhà lớp học 1 phòng trường mầm non Bản Ao sen xã Tân Lập

 

 

 

 

169

169

-

 

-

-

0

0

 

-

169

 

169

-

122

Nhà lớp học 1 phòng trường mầm non thôn Khánh Hồng xã Khánh thiện

 

 

 

 

169

169

-

 

-

-

0

0

 

-

169

 

169

-

123

Nhà lớp học 1 phòng trường mầm non thôn Làng Cọ xã Tân Phượng

 

 

 

 

169

169

-

 

-

-

0

0

 

-

169

 

169

-

124

Nhà lớp học 1 phòng trưng mầm non Thôn Loong xe xã Vĩnh Lạc

 

 

 

 

169

169

-

 

-

-

0

0

 

-

169

 

169

-

125

Mầm Non 5T thôn Tân Tến xã tân Nguyên

 

 

 

 

170

170

-

 

-

-

0

0

 

-

170

 

170

-

126

Mm Non 3,4,5T thôn Xuân Lai xã Xuân Lai

 

 

 

 

170

170

-

 

-

-

0

0

 

-

170

 

170

-

127

Mầm non 3,4,5T thôn Khuôn Đát xã Phúc An

 

 

 

 

170

170

-

 

-

-

0

0

 

-

170

 

170

-

128

Mầm Non 3,4,5T thôn Đồi Hồi xã Tân Hương

 

 

 

 

170

170

-

 

-

-

0

0

 

-

170

 

170

-

129

Mầm Non 4,5T thôn Ke cọ xã tân Nguyên

 

 

 

 

170

170

-

 

-

-

0

0

 

-

170

 

170

-

130

Mầm Non 3,4,5T thôn 11 xã yên Thành

 

 

 

 

170

170

-

 

-

-

0

0

 

-

170

 

170

-

131

Mầm Non 3,4,5T thôn Ba Chăng xã Phúc An

 

 

 

 

170

170

-

 

-

-

0

0

 

-

170

 

170

-

132

Mầm Non 3,4,5T thôn Ngòi Mấy, xã bảo Ái

 

 

 

 

170

170

-

 

-

-

0

0

 

-

170

 

170

-

133

Mầm Non 3,4,5T thôn Đồng Tý xã Phúc An

 

 

 

 

170

170

-

 

-

-

0

0

 

-

170

 

170

-

134

Trường MN Hoa Mai xã Phình Hồ

 

 

 

 

149

131

-

 

18

-

0

0

 

-

131

 

131

-

135

Trường MN Hồng Ngọc xã Tà Xi Láng

 

 

 

 

548

486

-

 

62

-

0

0

 

-

486

 

486

-

136

Trường MN Hoa ban xã Trạm Tấu

 

 

 

 

149

131

-

 

18

-

0

0

 

-

131

 

131

-

137

Trường MN Hoa Lan xã Hát Lừu

 

 

 

 

149

131

-

 

18

 

0

0

 

-

131

 

131

-

138

Trường MN Họa Mi xã Bản Mù

 

 

 

 

284

250

-

 

34

-

0

0

 

-

250

 

250

-

139

Đường Nghĩa tâm Trung Sơn

 

 

 

 

1.896

1.896

-

 

-

1.059

1.059

0

 

-

2.955

 

2.955

-

140

Dự án đầu tư xây dựng đường hầm S Ch huy thời chiến

 

 

 

 

50

-

50

 

-

-

0

0

 

-

50

 

-

50

141

Đường Tân Lĩnh - Minh Chuẩn - Việt Tiến

 

 

 

 

1.166

1.166

-

 

-

-

0

0

 

-

1.166

 

1.166

-

142

Dự án đu tư xây dựng Khu công nghiệp phía Nam tnh Yên Bái

 

2.683

2.683

 

29.000

27.376

1.624

 

0

-

0

0

 

-

29.000

 

30.060

1.624

143

Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư cụm công nghiệp Yên Thế, thị trấn Yên Thế, huyện Lục Yên, tnh Yên Bái

 

 

 

 

1.929

1.929

-

 

-

1.000

1.000

0

 

-

2.929

 

2.929

-

144

Kè chống sạt l và thoát lũ suối Hào Gia (đoạn từ cổng chợ KM6- cầu D1 - đường Lê Lợi)

 

285

 

 

10.000

7.131

2.869

 

(0)

-

0

0

 

-

10.000

 

7.131

3.153

145

Kè chống sạt lở và thoát lũ suối cầu dài (đoạn từ BV tnh- cấu D1 đường Lê Lợi)

 

 

 

 

18.000

11.415

6.585

 

-

-

0

0

 

-

18.000

 

11.415

6.585

146

Trụ sở làm việc Đng ủy khối cơ quan dân chính Đảng tnh Yên Bái

 

 

 

 

130

130

-

 

-

-

0

0

 

-

130

 

130

-

147

Tu sa, tôn tạo, nâng cấp Khu tưởng niệm Ch tịch Hồ Chí Minh, thị xã Nghĩa Lộ, tnh Yên Bái

 

 

 

 

3.000

2.547

453

 

0

-

0

0

 

-

3.000

 

2.547

453

148

Đường đến trung tâm xã Pá Hu

 

 

 

 

5.072

4.966

-

 

106

-

0

0

 

-

4.966

 

4.966

-

149

Dự án di dân xã Bạch Hà, huyện Yên Bình QĐ giảm 2549 ngày 3.12.2015)

 

 

 

 

276

273

-

 

3

-

0

0

 

-

273

 

273

-

150

Dự án đầu tư xây dựng Hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp Minh Quân, tỉnh Yên Bái

 

1.141

1.141

 

3.000

3.000

-

 

-

-

0

0

 

-

3.000

 

4.141

-

151

Trường mầm non Văn Tiến (hạng mục: Nhà ban giám hiệu + các hạng mục phụ trợ)

 

 

 

 

300

300

-

 

-

-

0

0

 

-

300

 

300

-

152

Dự án di dân thôn Trùng, Liên Sơn, huyện Văn Yên QĐ gim 2549 ngày 3.12.2015)

 

 

 

 

774

774

-

 

-

-

0

0

 

-

774

 

774

-

153

Nhà làm việc Khối đoàn th thị xã Nghĩa Lộ

 

 

 

 

200

200

-

 

-

-

0

0

 

-

200

 

200

-

154

Đường Đồng Tiến - Cường Bắc, xã Nam Cường, thành phố Yên Bái

 

 

 

 

400

400

-

 

0

838

838

0

 

-

1.238

 

1.238

-

155

Trường mầm non hoa sen xã Báo đáp

 

 

 

 

445

444

-

 

0

-

0

0

 

-

444

 

444

-

156

Xử lý khẩn cấp tuyến đường Tân Lĩnh - Tân Lập - Phan Thanh

 

 

 

 

430

427

-

 

3

-

0

0

 

-

427

 

427

-

157

Dự án đu tư xây dựng khu tái đnh cư di chuyển các hộ dân ra khỏi khu vực nguy hiểm do ảnh hưởng của bão lũ xã Phúc Lộc, thành phố Yên Bái (QĐ tăng 2549 ngày 3.12.2015)

 

155

98

 

1.926

1.921

5

 

(0)

-

0

0

 

-

1.926

 

2.019

62

158

Cải tạo, nâng cấp đường cng Hương Lý - ga Văn Phú (đoạn Quốc lộ 70 - ga Văn Phú), tnh Yên Bái

 

2.000

2.000

 

20.000

15.680

4.320

 

0

-

0

0

 

-

20.000

 

17.680

4.320

159

Dự án di dân thôn Làng Ven, xã Minh Tiến

 

30

30

 

7.000

6.739

261

 

(0)

-

0

0

 

-

7.000

 

6.769

261

160

Đường Hoàng Thi (giai đoạn 2)

 

34.580

33.307

 

40.000

40.000

 

 

-

 

 

 

 

-

40000

 

73.307

1.273

161

Trường tiểu học và trung học cơ sở xã Việt Hồng, huyện Trấn Yên, tnh Yên Bái

 

 

 

 

500

500

-

 

-

-

0

0

 

-

500

 

500

-

162

Trường THCS Lê Hồng Phong, thành phố Yên Bái, tnh Yên Bái (hạng mục: Nhà lớp học số 1)

 

 

 

 

41

40

-

 

1

-

0

0

 

-

40

 

40

-

163

Đường Việt Hồng Hưng Thịnh (lý trình Km 2+683-KM 80)

 

 

 

 

1.455

1.455

-

 

-

-

0

0

 

-

1.455

 

1.455

-

164

Trung tâm văn hóa - th thao thị xã Nghĩa Lộ

 

 

 

 

650

350

300

 

-

5.000

5.000

0

 

-

5.650

 

5.350

300

165

Trường tiểu học Kim Đồng (hạng mục: Nhà lớp học 4 phòng)

 

 

 

 

600

600

-

 

-

-

0

0

 

-

600

 

600

-

166

Hạ tầng kỹ thuật Khu du lịch đền Trạng Lường (Lương Thế Vinh)

 

 

 

 

8.000

1.621

6.379

 

-

2.200

1.839

361

 

-

10.200

 

3.460

6.740

167

Ngầm Ngòi Nhược, xã Châu Quế Hạ, huyện Văn Yên, tnh Yên Bái (QĐ2797 tăng tại PL01)

 

 

 

 

223

223

-

 

0

-

0

0

 

-

223

 

223

-

168

Hạ tầng kỹ thuật sân vận động huyện Trấn Yên

 

 

 

 

809

809

-

 

-

-

0

0

 

-

809

 

809

-

169

Hạ tầng kỹ thuật sân vận động huyện Trấn Yên

 

 

 

 

191

191

-

 

-

-

0

0

 

-

191

 

191

-

170

Hạ tầng Khu di tích lịch sử cách mạng cấp Quc gia Khu ủy Tây Bắc, xã Phù Nham, huyện Văn Chấn, tnh Yên Bái

 

 

 

 

7.400

2.191

5.209

 

 

5.750

824

4.926

 

-

13.150

 

3.015

10.135

171

Trường THCS Quang Trung, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái (Hạng mục: xây dựng phòng học, nhà đa năng và các hạng mục phụ trợ)

 

 

 

 

1.100

1.100

-

 

-

-

0

0

 

-

1.100

 

1.100

-

172

Sửa cha nhà làm việc Huyện ủy Yên Bình

 

 

 

 

384

362

-

 

22

-

0

0

 

-

362

 

362

-

173

DA định canh định cư thôn Khe Mạ phong Dụ Thượng

 

 

 

 

6.000

303

-

5.697

-

-

0

0

 

-

303

 

303

-

174

Trụ sở Đoàn đại biu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tnh

 

 

 

 

50

50

-

-

-

-

0

0

 

-

50

 

50

-

175

Đường nối nút giao IC 12 đường cao tốc Nội bài Lào cai với xã Việt Hồng

 

 

 

 

5.000

-

-

5.000

-

-

0

0

 

-

-

 

-

-

176

Đê bao kết hợp đường GTNT làng nghề xã Tuy Lộc thành phố Yên Bái

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.590

1.588

 

 

2

1.588

 

1.588

-

177

Dự án đường Hoàng Thi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

500

500

 

 

-

500

 

500

-

178

Đường đến trung tâm xã Nậm lành (QĐ đc 2603 ngày 25/12/2014- Vốn vay ưu đãi của NHPT KÉO DÀI tháng 1/2015)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.190

1.653

536

 

-

2.190

 

1.653

536

179

Kè chợ xã An Bình (QĐ2797 giảm PL 2)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

270

261

 

 

9

261

 

261

-

180

Trưng tiu học Viễn Sơn - Xây dựng mới nhà lp học 2 tầng 4 phòng học và 2 nhà vệ sinh 2 gian (Đim trưng chính thôn Khe Dứa) nhà vệ sinh 01 gian (thôn Đồng Lụa) QĐ 2797 tăng PL 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

125

125

 

 

-

125

 

125

-

181

Kè chống sạt l khu dân cư thôn Nhược, xã Châu Quế Hạ, huyện Văn Yên, tnh Yên Bái

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.000

1.794

206

 

0

2.000

 

1.794

206

182

Trường tiểu học thị trấn C phúc huyện Trấn yên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

57

56

 

 

1

56

 

56

-

183

Sửa chữa khắc phục đường giao thông Đại Sơn - Nà Hu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

267

258

 

 

9

258

 

258

-

184

Xử lý khẩn cấp khắc phục sạt l khu di tích Căng và Đồn Nghĩa Lộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

150

 

133

 

 

 

17

133

 

 

133

 

-

185

Trường tiu học Kim Đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.000

1.000

 

 

-

1.000

 

1.000

 

186

Xây dựng tuyến đường nhánh từ Quốc lộ 37 vào Khu công nghiệp Âu Lâu (QĐ2797 gim PL 2)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.953

1.952

 

 

1

1.952

 

1.952

-

187

Trường tiu học Cm Ân huyện Yên Bình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50

50

 

 

0

50

 

50

-

188

Trường tiu học Vĩnh Kiên huyện Yên Bình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

29

24

 

 

5

24

 

24

-

189

Trường tiểu học Trn Phú TT Yên Thế Lục n (Vn NSĐP2014CS2015)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

58

58

 

 

-

58

 

58

-

190

X lý sạt l trạm y tế xã Zế Su Phình MCC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

0

-

 

-

-

191

Bồi thường GPMB phục vụ công tác triển khai đảm bo GT bước 1 tại KM 301+300 QL 32 khu vc t 1 thị trấn MCC (PL 14 QD2603)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

1

-

 

-

-

192

Đường vành đai thị trn C Phúc

 

280

 

82

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

-

 

-

198

193

Thủy lợi Huổi Pổi

 

314

 

300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

-

 

-

14

194

Đưng ni Quốc lộ 70 với Quốc lộ 32C và 4 đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai

 

3.214

 

2.101

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

-

 

-

1.113

195

Đường Khánh Hoà - Văn Yên, tnh Yên Bái

 

188

188

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

-

 

188

-

196

Cu Ngòi A

 

594

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

-

 

-

594

197

Ci tạo, sửa chữa, nâng cấp Trường Quân sự tnh Yên Bái

 

48

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

-

 

-

48

198

Đường nội thị thị xã Nghĩa Lộ (đoạn cầu Thia đường Ngầm Thia cũ và đoạn đường Ngang 1)

 

52

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

-

 

-

52

199

D án ĐTXD công trình Hệ thống cấp thoát nước và vệ sinh môi trường thị trấn Mù Cang Chi, huyện Mù Cang Chải (Hợp phần cấp nước)

 

78

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

-

 

-

78

200

Dự án đầu tư xây dựng công trình Hệ thống cấp thoát nước và vệ sinh môi trường thị trấn Mù Cang Chải, huyện Mù Cang Chi (Hp phần thoát nước)

 

150

150

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

-

 

150

-

201

Nhà bán trú 5 phòng ở cho học sinh và các hạng mục phụ trợ trưng TH và THCS Làng Nhi, huyện Trạm Tu

 

300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

-

 

-

300

202

Dự án đầu tư xây dựng công trình Cải tạo nâng cấp khu xử lý rác thải thị trấn Mậu A, huyện Văn Yên tnh Yên Bái

 

365

365

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

-

 

365

-

203

Dự án di dân tái định cư vùng thiên tai lũ ống lũ quét sạt l đất tại các xã Bảo Ái Yên Thành Xuân Long huyện Yên Bình

 

487

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

-

 

-

487

 

D án đầu tư bo vệ và PT rừng

149.604

700

700

0

40.000

28.692

256

11.052

0

686

659

0

27

0

29.608

0

30.052

256

1

Dự án đầu tư bo vệ và PT rừng huyện Mù Cang Chải

56.821

 

 

 

9.820

9.441

256

123

 

20

 

 

20

 

9.697

 

9.441

256

2

Dự án đu tư bo vệ và PT rừng huyện Trạm Tấu

55.076

700

700

 

8.293

8.111

 

182

 

654

654

 

0

 

8.766

 

9.466

0

3

Dự án đu tư bo vệ và PT rừng huyện Văn Chn

8.232

 

 

 

3.027

2.733

 

294

 

0

 

 

0

 

2.733

 

2.733

0

4

BQL dự án 661 huyện Văn Yên

10.892

 

 

 

1.260

810

 

450

 

12

5

 

7

 

815

 

815

0

5

DA nâng cao năng lực PCCR tnh Yên Bái giai đoạn 2007-2015 (10 tỷ vốn dự phòng NSTW)

18.583

 

 

 

17.600

7.598

 

10.002

 

0

 

 

0

 

7.598

 

7.598

0