Quyết định 815/QĐ-UBND năm 2019 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, trang thiết bị chuyên dùng của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bắc Ninh
Số hiệu: | 815/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Ninh | Người ký: | Nguyễn Hữu Thành |
Ngày ban hành: | 03/12/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài sản công, nợ công, dự trữ nhà nước, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 815/QĐ-UBND |
Bắc Ninh, ngày 03 tháng 12 năm 2019 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công năm 2017;
Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31/12/2017 của Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị;
Căn cứ Quyết định số 735/QĐ-UBND ngày 10/12/2018 của UBND tỉnh về việc giao dự toán Ngân sách nhà nước năm 2019;
Căn cứ Văn bản số 173/TT.HĐND ngày 26/11/2019 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, trang thiết bị chuyên dùng của Sở Tài nguyên và Môi trường;
Xét đề nghị của: Sở Tài nguyên và Môi trường tại tờ trình số 614/TTr-STNMT ngày 11/11/2019; Sở Tài chính tại công văn số 1175/STC-HCSN ngày 08/11/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, trang thiết bị chuyên dùng của Văn phòng sở và các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bắc Ninh, gồm:
- Văn phòng sở: 04 danh mục tài sản.
- Trung tâm Kỹ thuật CNTTTN&MT: 38 danh mục tài sản.
- Trung tâm Phát triển quỹ đất: 15 danh mục tài sản.
- Trung tâm Quan trắc TN&MT: 272 danh mục tài sản.
- Văn phòng Đăng ký đất đai: 126 danh mục tài sản.
(Chi tiết tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, trang thiết bị chuyên dùng theo Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
TM. UBND TỈNH |
MÁY MÓC, TRANG THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG
(Kèm theo Quyết định số 815/QĐ-UBND ngày 03/12/2019 của UBND tỉnh Bắc Ninh)
STT |
Tên tài sản |
ĐVT |
Số lượng |
Ghi chú |
|
4 |
|
||
1 |
Máy vẽ màu |
cái |
1 |
|
2 |
Máy toàn đạc điện tử |
cái |
1 |
|
3 |
Máy GPS |
cái |
1 |
|
4 |
Máy photocopy |
cái |
1 |
|
|
38 |
|
||
1 |
Hệ thống chống sét |
Bộ |
1 |
|
2 |
Thiết bị lưu trữ |
Bộ |
2 |
|
3 |
Máy in laser A3 |
Cái |
4 |
|
4 |
Máy scan khổ A3 |
Cái |
4 |
|
5 |
Bộ lưu điện |
Bộ |
3 |
|
6 |
Tủ Rack 42U D1100 |
Cái |
1 |
|
7 |
Thiết bị điều khiển máy chủ |
Cái |
1 |
|
8 |
Thiết bị chuyển mạch |
Cái |
3 |
|
9 |
Máy toàn đạc |
Bộ |
5 |
|
10 |
Máy chủ |
Bộ |
3 |
|
11 |
Phần cứng tường lửa |
Cái |
1 |
|
12 |
Máy tính xách tay |
Cái |
2 |
|
13 |
Máy tính để bàn |
Bộ |
6 |
|
14 |
Máy vẽ màu A0 |
Cái |
2 |
|
|
15 |
|
||
1 |
Máy in Ao |
Cái |
1 |
|
2 |
Máy in A3 |
Cái |
3 |
|
3 |
Máy Scan A3 |
Cái |
2 |
|
4 |
Máy bộ đàm |
Cái |
2 |
|
5 |
Máy toàn đạc điện tử |
Cái |
4 |
|
6 |
Máy quét A3 |
cái |
1 |
|
7 |
Máy đo thủy chuẩn |
cái |
1 |
|
8 |
Máy phô tô Ao |
cái |
1 |
|
|
272 |
|
||
1 |
Tủ bảo quản mẫu dung tích 2100 lít |
Chiếc |
1 |
|
2 |
Tủ đựng dung môi hữu cơ |
Chiếc |
1 |
|
3 |
Cân phân tích (5 số) |
Chiếc |
1 |
|
4 |
Cân phân tích (4 số) |
Chiếc |
1 |
|
5 |
Máy cất nước 2 lần |
Chiếc |
2 |
|
6 |
Bộ cất nitô |
Bộ |
1 |
|
7 |
Bộ dụng cụ thủy tinh cất quay chân không |
Bộ |
1 |
|
8 |
Bộ pipet |
Bộ |
1 |
|
9 |
Hệ thống sắc ký khí ghép nối khối phổ |
Chiếc |
1 |
|
10 |
Máy lọc nước siêu sạch công suất lớn |
Chiếc |
1 |
|
11 |
Máy quang phổ hấp thụ nguyên tử |
Chiếc |
2 |
|
12 |
Máy quang phổ phát xạ Plasma (ICP) |
Chiếc |
1 |
|
13 |
Máy rửa dụng cụ thủy tinh |
Chiếc |
1 |
|
14 |
Nồi cách thủy |
Chiếc |
1 |
|
15 |
Ống lấy mẫu khí Imhoffcone |
Chiếc |
2 |
|
16 |
Thiết bị nghiền đất |
Chiếc |
1 |
|
17 |
Tủ ấm BOD5 |
Chiếc |
4 |
|
18 |
Tủ hút khí độc dung môi hữu cơ |
Chiếc |
1 |
|
19 |
Tủ sấy |
Chiếc |
1 |
|
20 |
Bếp phá mẫu công suất lớn |
Chiếc |
1 |
|
21 |
Bộ cất Phenol |
Bộ |
1 |
|
22 |
Bộ cất xyanua |
Bộ |
1 |
|
23 |
Bộ chiết để phân tích chất thải rắn |
Bộ |
1 |
|
24 |
Bộ chưng cất axit |
Bộ |
1 |
|
25 |
Bộ rửa dụng cụ bằng axit |
Bộ |
1 |
|
26 |
Hệ thống chiết pha rắn SPE tự động |
Hệ thống |
1 |
|
27 |
Hệ thống giải hấp nhiệt tự động |
Hệ thống |
1 |
|
28 |
Máy đếm khuẩn lạc tự động |
Chiếc |
1 |
|
29 |
Máy khuấy từ gia nhiệt |
Bộ |
3 |
|
30 |
Máy phân tích Hg |
Chiếc |
1 |
|
31 |
Máy quang phổ phân tích nước |
Chiếc |
1 |
|
32 |
Máy so độ màu cầm tay |
Chiếc |
1 |
|
33 |
Tủ hút khí độc chuyên dụng axit |
Tủ |
2 |
|
34 |
Máy đo DO điện cực quang (đo BOD5) |
Chiếc |
1 |
|
35 |
Máy đếm bụi |
Chiếc |
1 |
|
36 |
Máy đo pH, TDS, muối, độ dẫn điện |
Chiếc |
2 |
|
37 |
Máy chủ |
Chiếc |
2 |
|
38 |
Tủ bảo quản mẫu hiện trường |
Chiếc |
1 |
|
39 |
Hệ thống ổ lưu trữ dữ liệu 24T |
Hệ thống |
1 |
|
40 |
Tủ đựng thiết bị hút ẩm loại lớn |
Chiếc |
2 |
|
41 |
Cân kỹ thuật hiện trường |
Chiếc |
1 |
|
42 |
Máy định vị GPS |
Chiếc |
2 |
|
43 |
Máy đo liều phóng xạ |
Chiếc |
1 |
|
44 |
Máy đo phóng xạ |
Chiếc |
2 |
|
45 |
Bộ lấy mẫu đất theo tầng |
Bộ |
2 |
|
46 |
Bơm lấy mẫu bụi |
Chiếc |
2 |
|
47 |
Lấy mẫu nước kiểu đứng |
Chiếc |
2 |
|
48 |
Bộ lấy mẫu khí thải NOX |
Bộ |
1 |
|
49 |
Bộ lấy mẫu khí thải SO2 |
Bộ |
1 |
|
50 |
Bộ lấy mẫu kim loại trong khí thải |
Bộ |
1 |
|
51 |
Máy lấy mẫu bụi lưu lượng lớn |
Chiếc |
4 |
|
52 |
Máy lấy mẫu khí |
Chiếc |
25 |
|
53 |
Máy phát điện đi hiện trường |
Chiếc |
1 |
|
54 |
Thùng bảo quản mẫu đi hiện trường |
Chiếc |
3 |
|
55 |
Bộ cảm biến dùng cho máy Testo |
Bộ |
4 |
|
56 |
Bộ khí chuẩn dùng cho máy Testo |
Bộ |
2 |
|
57 |
Bộ lấy mẫu khí VOC |
Bộ |
1 |
|
58 |
Máy đo điện từ trường |
Chiếc |
2 |
|
59 |
Máy đo khí độc hữu cơ ngoài hiện trường dải đo thấp |
Chiếc |
1 |
|
60 |
Máy đo khí độc vô cơ |
Chiếc |
1 |
|
61 |
Máy đo lưu lượng nước |
Chiếc |
1 |
|
62 |
Máy đo (DO, nhiệt độ) cầm tay |
Chiếc |
1 |
|
63 |
Máy đo nước đa chỉ tiêu cầm tay |
Chiếc |
1 |
|
64 |
Máy đo (pH, mV, nhiệt độ) cầm tay |
Chiếc |
1 |
|
65 |
Máy đo tiếng ồn tích phân |
Chiếc |
1 |
|
66 |
Máy đo vi khí hậu |
Chiếc |
2 |
|
67 |
Thiết bị đo lưu tốc dòng nước |
Chiếc |
2 |
|
68 |
Máy đếm bụi theo tiêu chuẩn |
Chiếc |
1 |
|
69 |
Máy đo ánh sáng |
Chiếc |
1 |
|
70 |
Máy đo áp suất khí quyển |
Chiếc |
1 |
|
71 |
Máy đo áp suất, lưu lượng khí thải |
Chiếc |
1 |
|
72 |
Máy đo khí thải công nghiệp |
Chiếc |
1 |
|
73 |
Thước đo động thái dưới đất |
Chiếc |
1 |
|
74 |
Máy đo điện từ trường |
Chiếc |
1 |
|
75 |
Máy đo độ rung tích phân |
Chiếc |
1 |
|
76 |
Máy đo khí thải công nghiệp |
Chiếc |
1 |
|
77 |
Máy đo tiếng ồn tích phân |
Chiếc |
1 |
|
78 |
Thước đo động thái nước dưới đất loại nhỏ 50m |
Chiếc |
5 |
|
79 |
Thiết bị phản ứng nhiệt |
Chiếc |
1 |
|
80 |
Máy quang phổ |
Chiếc |
1 |
|
81 |
Máy quang phổ UV- Vis |
Chiếc |
1 |
|
82 |
Máy chuẩn độ điện thế |
Chiếc |
1 |
|
83 |
Tủ sấy |
Chiếc |
1 |
|
84 |
Bàn cân 2 vị trí cân |
Chiếc |
2 |
|
85 |
Bếp nung |
Chiếc |
1 |
|
86 |
Lò sấy |
Chiếc |
1 |
|
87 |
Máng dẫn nước xách tay |
Chiếc |
1 |
|
88 |
Máy đo COD |
Chiếc |
1 |
|
89 |
Bể rửa siêu âm |
Chiếc |
1 |
|
90 |
Tủ cấy vi sinh |
Chiếc |
1 |
|
91 |
Cân phân tích điện tử |
Chiếc |
1 |
|
92 |
Máy lắc |
Chiếc |
1 |
|
93 |
Nồi hấp tiệt trùng |
Chiếc |
1 |
|
94 |
Hệ thống cân |
Chiếc |
1 |
|
95 |
Bộ lọc hút chân không đo TSS |
Chiếc |
1 |
|
96 |
Cân kỹ thuật 3 số |
Chiếc |
1 |
|
97 |
Bộ lọc nhôm |
Chiếc |
1 |
|
98 |
Máy lấy mẫu nước thải tự động |
Chiếc |
1 |
|
99 |
Thiết bị phá mẫu COD |
Chiếc |
1 |
|
100 |
Thiết bị đo độ sâu mức nước |
Chiếc |
2 |
|
101 |
Bếp nung |
Chiếc |
1 |
|
102 |
Bếp nung (điều khiển từ xa) |
Chiếc |
1 |
|
103 |
Hệ thống đo BOD |
Chiếc |
1 |
|
104 |
Hệ thống máy sắc ký khí |
Chiếc |
1 |
|
105 |
Hệ thống phân hủy bằng nhiệt |
Chiếc |
1 |
|
106 |
Thiết bị kiểm tra luồng không khí |
Chiếc |
2 |
|
107 |
Thiết bị làm sạch siêu âm |
Chiếc |
1 |
|
108 |
Thiết bị lấy mẫu tự động xách tay |
Chiếc |
1 |
|
109 |
Hệ thống sắc ký Ion cho PTN |
Chiếc |
1 |
|
110 |
Bộ chưng cất phenol |
Chiếc |
1 |
|
111 |
Lò nung 1200 độ C |
Chiếc |
1 |
|
112 |
Thiết bị lấy mẫu bụi, khí thải ống khói lò cao |
Chiếc |
1 |
|
113 |
Thiết bị vô cơ hóa mẫu bằng lò vi sóng |
Chiếc |
1 |
|
114 |
Tủ bảo quản lạnh mẫu |
Chiếc |
2 |
|
115 |
Bộ cất Cyanua |
Chiếc |
1 |
|
116 |
Máy khuấy từ gia nhiệt |
Chiếc |
1 |
|
117 |
Tủ hút khí độc |
Chiếc |
2 |
|
118 |
Máy đo pH, mV, ISE, EC, TSD, DO, nhiệt độ |
Chiếc |
1 |
|
119 |
Máy đo rò gỉ các hợp chất hữu cơ dễ bay hơi VOC |
Chiếc |
1 |
|
120 |
Trạm quan trắc khí tự động cố định |
Trạm |
18 |
|
121 |
Trạm Quan trắc nước tự động |
Trạm |
12 |
|
122 |
Trạm xử lý nước thải PTN |
Trạm |
1 |
|
123 |
Ổn áp 5KVA |
Chiếc |
2 |
|
124 |
Dụng cụ lấy mẫu trầm tích |
Chiếc |
1 |
|
125 |
Dụng cụ bơm chất lỏng định lượng tự động Dispenser |
Chiếc |
3 |
|
126 |
Camera quan sát |
Chiếc |
3 |
|
127 |
Bếp gia nhiệt |
Chiếc |
1 |
|
128 |
Bảng thông tin môi trường |
Bảng |
1 |
|
129 |
Máy đo tiếng ồn tích phân |
Chiếc |
1 |
|
130 |
Bàn bồn rửa (1 bộ bồn vòi) |
bộ |
1 |
|
131 |
Bàn thí nghiệm |
Chiếc |
43 |
|
132 |
Tủ đựng hóa chất khô |
Chiếc |
2 |
|
133 |
Tủ lạnh (phòng thí nghiệm) |
Chiếc |
2 |
|
|
126 |
|
||
1 |
Máy trạm |
Bộ |
6 |
|
2 |
Máy chủ |
Bộ |
4 |
|
3 |
Máy quét A3 |
Chiếc |
14 |
|
4 |
Máy quét A0 |
Chiếc |
1 |
|
5 |
Máy quét A4 |
Chiếc |
12 |
|
6 |
Máy in A3 |
Chiếc |
25 |
|
7 |
Máy in A0 |
Chiếc |
2 |
|
8 |
Máy toàn đạc điện tử |
Bộ |
10 |
|
9 |
Bộ lưu điện |
Bộ |
1 |
|
10 |
Tủ mạng |
Chiếc |
1 |
|
11 |
Tủ đựng máy chủ |
Chiếc |
1 |
|
12 |
Hệ thống tủ nguồn |
Chiếc |
1 |
|
13 |
Thiết bị cân bằng tải |
Bộ |
2 |
|
14 |
Tường lửa |
Bộ |
2 |
|
15 |
Thiết bị lưu trữ |
Bộ |
3 |
|
16 |
Thiết bị mạng (Switch, Router) |
Bộ |
5 |
|
17 |
Thiết bị chống sét |
Bộ |
1 |
|
18 |
Máy định vị vệ tinh |
Bộ |
1 |
|
19 |
Máy vi tính để bàn |
Bộ |
24 |
|
20 |
Máy vi tính xách tay |
Chiếc |
8 |
|
21 |
Máy photo |
Chiếc |
2 |
|
Quyết định 50/2017/QĐ-TTg về quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị Ban hành: 31/12/2017 | Cập nhật: 31/12/2017