Quyết định 811/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt ranh giới lưu vực và diện tích rừng trong lưu vực của các cơ sở sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong tỉnh Lai Châu
Số hiệu: | 811/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lai Châu | Người ký: | Tống Thanh Hải |
Ngày ban hành: | 26/07/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp, nông thôn, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 811/QĐ-UBND |
Lai Châu, ngày 26 tháng 7 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT RANH GIỚI LƯU VỰC VÀ DIỆN TÍCH RỪNG TRONG LƯU VỰC CỦA CÁC CƠ SỞ SỬ DỤNG DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG TRONG TỈNH LAI CHÂU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ về Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT tại Tờ trình số 1011/TTr-SNN ngày 15 tháng 7 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt ranh giới lưu vực và diện tích rừng trong lưu vực của các cơ sở sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong tỉnh Lai Châu.
(Chi tiết có biểu kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Ranh giới lưu vực và diện tích rừng trong lưu vực của các cơ sở sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong tỉnh Lai Châu được phê duyệt tại Điều 1 là cơ sở thực hiện việc chi trả dịch vụ môi trường theo quy định.
2. Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng phối hợp với các đơn vị liên quan xác định các đối tượng được chi trả dịch vụ môi trường rừng tương ứng với mỗi lưu vực tại Quyết định này và triển khai chi trả tiền dịch vụ môi trường rừng theo quy định hiện hành.
3. Đối với hệ thống bản đồ kèm theo, Chủ tịch UBND tỉnh ủy quyền cho Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT phê duyệt; Giám đốc Sở chịu trách nhiệm về các nội dung được ủy quyền theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp & PTNT, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Công Thương; Giám đốc Ngân hàng Nhà nước tỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Giám đốc Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
BIỂU TỔNG HỢP DIỆN TÍCH LƯU VỰC VÀ DIỆN TÍCH RỪNG TRONG LƯU VỰC CỦA CÁC CƠ SỞ SỬ DỤNG DVMTR TRONG TỈNH LAI CHÂU
(Kèm theo Quyết định số 811/QĐ-UBND ngày 26 tháng 7 năm 2019 của Chủ tịch Ủy Ban nhân dân tỉnh Lai Châu)
STT |
Lưu vực |
Địa điểm xây dựng |
Diện tích tự nhiên của lưu vực (ha) |
Diện tích rừng trong lưu vực (ha) |
Tỷ lệ (%) |
Ghi chú |
||
Tổng |
Rừng tự nhiên |
Rừng trồng |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5=6+7) |
(6) |
(7) |
(8=5/4*100) |
(9) |
1 |
Thủy điện Chu Va 12 |
Xã Sơn Bình - huyện Tam Đường |
8.103,00 |
4.878,84 |
4.670,07 |
208,77 |
60,21 |
|
2 |
Thủy điện Nậm Lụng |
Xã Khổng Lào - huyện Phong Thổ |
16.577,81 |
8.609,71 |
8.589,77 |
19,94 |
51,94 |
|
3 |
Thủy điện Nậm Cát |
Xã Hoang Thèn - huyện Phong Thổ |
2.230,94 |
754,39 |
730,59 |
23,80 |
33,81 |
|
4 |
Thủy điện Nậm Mở 3 |
Xã Khoen On - huyện Than Uyên |
7.539,31 |
1.913,91 |
1.913,91 |
|
25,39 |
|
5 |
Thủy điện Nậm Na 1 |
Xã Ma Ly Pho - huyện Phong Thổ |
28.351,84 |
12.148,38 |
11.977,40 |
170,98 |
42,85 |
|
6 |
Thủy điện Nậm Na 2 |
Xã Huổi Luông - huyện Phong Thổ; xã Phìn Hồ - huyện Sìn Hồ |
111.896,30 |
49.391,16 |
47.613,76 |
1.777,40 |
44,14 |
|
7 |
Thủy điện Nậm Na 3 |
Xã Chăn Nưa - huyện Sìn Hồ |
176.222,19 |
79.902,75 |
77.900,04 |
2.002,71 |
45,34 |
|
8 |
Thủy điện Nậm Sì Lường |
Xã Bum Nưa; xã Bum Tở - huyện Mường Tè |
22.188,18 |
12.993,90 |
12.993,90 |
|
58,56 |
|
9 |
Thủy điện Hua Chăng |
Thị trấn Tân Uyên - huyện Tân Uyên |
1.012,70 |
964,83 |
964,83 |
|
95,27 |
|
10 |
Thủy điện Nậm Ban 2 |
Xã Nậm Ban - huyện Nậm Nhùn |
9.902,00 |
5.760,24 |
5.760,24 |
|
58,17 |
|
11 |
Thủy điện Nậm Thi 2 |
Xã Sơn Bình huyện Tam Đường |
6.864,00 |
4.258,68 |
4.060,95 |
197,73 |
62,04 |
|
12 |
Thủy điện Nậm Nghẹ |
Xã Hua Bum - huyện Nậm Nhùn |
3.008,44 |
2.386,12 |
2.386,12 |
|
79,31 |
|
13 |
Thủy điện Nậm Cấu 2 |
Xã Bum Tở - huyện Mường Tè |
9.469,07 |
6.432,57 |
6.432,57 |
|
67,93 |
|
14 |
Chi nhánh nước Than Uyên |
Xã Hua Nà - huyện Than Uyên |
1.228,35 |
702,73 |
650,05 |
52,68 |
57,21 |
|
15 |
Chi nhánh nước Tam Đường |
Thị trấn Tam Đường - huyện Tam Đường |
594,60 |
536,04 |
530,09 |
5,95 |
90,15 |
|
16 |
Chi nhánh nước Sìn Hồ |
Thị trấn Sìn Hồ - huyện Sìn Hồ |
1.211,44 |
737,82 |
702,24 |
35,58 |
60,90 |
|
17 |
Chi nhánh nước Ma Lù Thàng |
Xã Ma Li Pho - huyện Phong Thổ |
73,31 |
18,17 |
18,17 |
|
24,79 |
|
18 |
Chi nhánh nước Phong Thổ |
Thị trấn Phong Thổ - huyện Phong Thổ |
624,86 |
218,14 |
218,14 |
|
34,91 |
|
19 |
Chi nhánh nước Thành phố |
Xã Tả Lèng - huyện Tam Đường |
3.518,00 |
2.638,07 |
2.623,84 |
14,23 |
74,99 |
|