Quyết định 802/2008/QĐ-UBND xếp loại đường bộ để xác định cước vận tải năm 2008 do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
Số hiệu: 802/2008/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế Người ký: Nguyễn Ngọc Thiện
Ngày ban hành: 03/04/2008 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Giao thông, vận tải, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 802/2008/QĐ-UBND

Huế, ngày 03 tháng 4 năm 2008

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC XẾP LOẠI ĐƯỜNG BỘ ĐỂ XÁC ĐỊNH CƯỚC VẬN TẢI NĂM 2008

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng Nhân dân và Uỷ ban Nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 186/2004/NĐ-CP ngày 05 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;

Căn cứ Quyết định số 32/2005/QĐ-BGTVT ngày 17 tháng 6 năm 2005, của Bộ Giao thông vận tải về việc ban hành quy định xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 210/TT-GTVT ngày 03 tháng 3 năm 2008,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Xếp loại đường bộ đối với tất cả các tuyến Đường tỉnh, đường Đô thị, đường Vành đai trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế để làm cơ sở cho việc tính giá cước vận tải đường bộ năm 2008 như sau:

1. Các tuyến Đường tỉnh gồm: 23 tuyến; chiều dài: 345,672 km.

a. Đường loại 3: 8,50 km.

b. Đường loại 4: 236,37 km. c. Đường loại 5: 100,80 km.

2. Các tuyến đường Đô thị, đường Vành đai gồm: 294 tuyến; chiều dài 193,607 km.

a. Đường Đô thị: 180,063 km.

b. Đường Vành đai: 13,544 km.

(có bảng chi tiết kèm theo)

Điều 2. Giao trách nhiệm cho Giám đốc Sở Giao thông vận tải phối hợp với Sở Tài chính thông báo, hướng dẫn việc triển khai thực hiện Quyết định này theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1004/2007/QĐ-UBND ngày 20 tháng 4 năm 2007 của Uỷ ban Nhân dân tỉnh.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban Nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Giao thông vận tải, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và PTNT, Kế hoạch và Đầu tư; Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./ .

 

 

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Ngọc Thiện

 


BẢNG XẾP LOẠI

ĐƯỜNG ĐỂ XÁC ĐỊNH CƯỚC VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ NĂM 2008
Phụ lục đính kèm quyết định số: 802/QĐ-UBND ngày 03 tháng 4 năm 2008 của Ủy ban Nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế

Tên đường

Địa phận tỉnh

Từ Km - đến Km

Chiều dài(Km)

Loại

Loại

Loại

Loại 4

Loại 5

Loại 6

Ghi chú

Đường tỉnh 1

Tỉnh Thừa Thiên Huế

Km0+00 - Km 7+700

7.700

1

2

3

7.700

 

 

 

Đường tỉnh 2

Tỉnh Thừa Thiên Huế

Km0+00 - Km 9+340

10.740

 

 

 

10.740

 

 

 

Đường tỉnh 3

Tỉnh Thừa Thiên Huế

Km0+00 - Km9+700

9.700

 

 

 

9.700

 

 

 

Đường tỉnh 4

Tỉnh Thừa Thiên Huế

Km0+00 - km22+500

22.500

 

 

 

22.500

 

 

 

Đường tỉnh 4

Tỉnh Thừa Thiên Huế

Km22+500 - Km41+500

19.000

 

 

 

 

19.000

 

 

Đường tỉnh 5

Tỉnh Thừa Thiên Huế

Km0+00 - Km2+800

2.800

 

 

 

2.800

 

 

 

Đường tỉnh 6

Tỉnh Thừa Thiên Huế

Km0+00 - Km12+000

12.000

 

 

 

12.000

 

 

 

Đường tỉnh 7

Tỉnh Thừa Thiên Huế

Km0+00 - Km16+200

16.200

 

 

 

16.200

 

 

 

Đường tỉnh 8A

Tỉnh Thừa Thiên Huế

Km0+00 - Km8+00

8.000

 

 

 

8.000

 

 

 

Đường tỉnh 8B

Tỉnh Thừa Thiên Huế

Km0+00 - Km6+00

6.000

 

 

 

6.000

 

 

 

Đường tỉnh 9

Tỉnh Thừa Thiên Huế

Km0+00 - Km7+00

7.000

 

 

 

7.000

 

 

 

Đường tỉnh 9

Tỉnh Thừa Thiên Huế

Km7+00 - Km12+00

5.000

 

 

 

 

5.000

 

 

Đường tỉnh 9

Tỉnh Thừa Thiên Huế

Km12+00 - Km25+00

13.000

 

 

 

13.000

 

 

 

Đường tỉnh 10A

Tỉnh Thừa Thiên Huế

Km0+00 - Km8+600

8.600

 

 

 

8.600

 

 

 

Đường tỉnh 10A

Tỉnh Thừa Thiên Huế

Km8+600 - Km21+500

12.900

 

 

 

12.900

 

 

 

Đường tỉnh 10B

Tỉnh Thừa Thiên Huế

Km0+00 - Km7+00

7.000

 

 

 

7.000

 

 

 

Đường tỉnh 10C

Tỉnh Thừa Thiên Huế

Km0+00 - Km17+00

17.000

 

 

 

17.000

 

 

 

Đường tỉnh 10D

Tỉnh Thừa Thiên Huế

Km0+00 - Km5+00

12.000

 

 

 

 

12.000

 

 

Đường tỉnh 11A

Tỉnh Thừa Thiên Huế

Km0+00 - Km8+500

8.500

 

 

8.500

 

 

 

 

Đường tỉnh 11B

Tỉnh Thừa Thiên Huế

Km0+00 - Km12+00

12.000

 

 

 

12.000

 

 

 

Đường tỉnh 11B

Tỉnh Thừa Thiên Huế

Km12+00 - Km19+500

7.500

 

 

 

 

7.500

 

 

Đường tỉnh 12B

Tỉnh Thừa Thiên Huế

Km0+00 - Km10+100

10.100

 

 

 

10.100

 

 

 

Đường tỉnh 14B

Tỉnh Thừa Thiên Huế

Km0+00 - Km14+00

14.000

 

 

 

14.000

 

 

 

Đường tỉnh 14B

Tỉnh Thừa Thiên Huế

Km14+00 - Km38+500

24.500

 

 

 

 

24.500

 

 

Đường tránh LaHy

Tỉnh Thừa Thiên Huế

Km0+00 - Km3+400

3.400

 

 

 

 

3.400

 

 

Đường tỉnh 15

Tỉnh Thừa Thiên Huế

Km0+00 - Km12+00

12.000

 

 

 

12.000

 

 

 

Đường tỉnh 15

Tỉnh Thừa Thiên Huế

Km12+00 - Km22+00

10.000

 

 

 

 

10.000

 

 

Đường tỉnh 16

Tỉnh Thừa Thiên Huế

Km0+00 - Km6+00

6.000

 

 

 

6.000

 

 

 

Đường tỉnh 16

Tỉnh Thừa Thiên Huế

Km6+00 - Km25+400

19.400

 

 

 

 

19.400

 

 

Đường tỉnh 17

Tỉnh Thừa Thiên Huế

Km0+00 - Km10+542

10.542

 

 

 

10.540

 

 

 

Đường tỉnh 18

Tỉnh Thừa Thiên Huế

Km0+00 - Km10+590

10.590

 

 

 

10.590

 

 

 

Đường Đô thị Huế

Tỉnh Thừa Thiên Huế

290 Tuyến

180.063

 

 

 

162.593

 

 

 

Đường Vành đai

Tỉnh Thừa Thiên Huế

04 Tuyến

13.544

 

 

 

 

13.544