Quyết định 80/2006/QĐ-UBND điều chỉnh và bổ sung bảng giá xe mới để tính thu lệ phí trước bạ
Số hiệu: | 80/2006/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Thuận | Người ký: | Huỳnh Tấn Thành |
Ngày ban hành: | 11/10/2006 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Thuế, phí, lệ phí, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 80/2006/QĐ-UBND |
Phan Thiết, ngày 11 tháng 10 năm 2006 |
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH VÀ BỔ SUNG BẢNG GIÁ XE MỚI ĐỂ TÍNH THU LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21/12/1999 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Quyết định số 93 TC/QĐ/TCT ngày 21/01/1997 của Bộ Tài chính về việc ban hành bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ tài sản ô tô, xe gắn máy;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục thuế Bình Thuận tại Tờ trình số 1469/TT-CTBT ngày 04/10/2006,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng điều chỉnh và bổ sung bảng giá để tính thu lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe mô tô, xe ô tô các loại mới 100% (có bảng chi tiết đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký. Giá tính thu lệ phí trước bạ theo quy định tại Điều 1 của Quyết định này được thực hiện theo đúng nguyên tắc và nội dung tại Quyết định số 33/2002/QĐ-UBBT ngày 17/5/2002 của UBND tỉnh Bình Thuận.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Chủ tịch UBND huyện, thị xã, thành phố, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và các đối tượng nộp lệ phí trước bạ tại tỉnh Bình Thuận căn cứ Quyết định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG ĐIỀU CHỈNH VÀ BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐỂ TÍNH THU LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI TÀI SẢN LÀ XE MÔ TÔ, XE Ô TÔ CÁC LOẠI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 80/2006/QĐ-UBND ngày 11/10/2006 của UBND tỉnh Bình Thuận)
I. Điều chỉnh bảng giá xe mô tô, xe ô tô:
1. Xe mô tô:
Đơn vị tính: triệu đồng
Số TT |
Loại xe |
Giá xe đang thực hiện |
Giá xe điều chỉnh tại quyết định này |
1 |
Honda Spacy 102cc |
34,5 |
30,8 |
2 |
Dyor 150 |
28,5 |
20 |
2. Xe ô tô:
Đơn vị tính: triệu đồng
Số TT |
Loại xe |
Giá xe đang thực hiện |
Giá xe điều chỉnh tại quyết định này |
1 |
Ford Transit 16 chỗ (máy xăng, máy dầu) |
420 |
540 |
2 |
Ford Ranger 2AW Pick-up XL |
360 |
440 |
3 |
Ford Ranger 2AW Pick-up XLT |
400 |
500 |
4 |
Mitsubishi Lancer Gala 1.6, 5 chỗ |
340 |
390 |
II. Bổ sung bảng giá xe mô tô, xe ô tô:
1. Xe mô tô:
Đơn vị tính: triệu đồng
Số TT |
Loại xe |
Giá xe mới 100% |
|
Honda Click Exceed KVBG |
25,5 |
2. Xe ô tô:
Đơn vị tính: triệu đồng
Số TT |
Loại xe |
Giá xe mới 100% |
1 |
FAIRY tải thùng BJ1043V |
100 |
2 |
FAIRY tải tự đổ BJ3042D |
115 |
3 |
FAIRY 7 chỗ |
190 |
4 |
FAIRY bán tải (4JB1.BT5, SF491QE.BT5) |
160 |
5 |
FORLAND tải 990kg (TQ sx) |
95 |
6 |
FORD FOCUS 1.6, 5 chỗ |
500 |
7 |
FORD EVEREST 7 chỗ (máy xăng, dầu) |
520 |
8 |
FORD MONDEO (B4Y-LCBD, B4Y-CJBB), 5 chỗ |
700 |
9 |
HONDA CIVIC 1.8L, 5 chỗ |
500 |
10 |
HONDA CIVIC 2.0L, 5 chỗ |
600 |
11 |
CUULONG tải 3 tấn |
170 |
12 |
CHANGHE 4 chỗ (CH7101B) |
130 |
13 |
MITSUBISHI Lancer Gala 2.0, 5 chỗ |
480 |
14 |
MITSUBISHI Canter 4.5 Great, tải |
300 |
Quyết định 33/2002/QĐ-UBBT về bảng giá tính thu lệ phí trước bạ các loại xe 2 bánh gắn máy áp dụng trên địa bàn tỉnh Bình Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Ban hành: 17/05/2002 | Cập nhật: 04/10/2010
Nghị định 176/1999/NĐ-CP về lệ phí trước bạ Ban hành: 21/12/1999 | Cập nhật: 22/06/2011