Quyết định 80/2003/QĐ-UB về Quy định đầu tư thực hiện Chương trình kiên cố hóa trường, lớp học giai đoạn 2003 - 2005 trên địa bàn tỉnh Lào Cai
Số hiệu: | 80/2003/QĐ-UB | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lào Cai | Người ký: | Bùi Quang Vinh |
Ngày ban hành: | 10/03/2003 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Giáo dục, đào tạo, Xây dựng nhà ở, đô thị, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 80/2003/QĐ-UB |
Lào Cai, ngày 10 tháng 3 năm 2003 |
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 21 tháng 6 năm 1994;
Căn cứ Quyết định số: 159/2002/QĐ-TTg ngày 15 tháng 11 năm 2002 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Đề án thực hiện Chương trình kiên cố hóa trường, lớp học;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Lào Cai tại trình số: 100/KHTV, ngày 28/02/2003 về việc đề nghị ban hành bản Quy định đầu tư thực hiện Chương trình kiên cố hóa trường, lớp học trên địa bàn tỉnh Lào Cai,
QUYẾT ĐỊNH :
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này bản Quy định đầu tư thực hiện Chương trình kiên cố hóa trường, lớp học giai đoạn 2003 - 2005 trên địa bàn tỉnh Lào Cai.
( Có văn bản kèm theo )
Điều 2. Giao cho Sở Giáo dục - Đào tạo chủ trì cùng các Sở Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính - Vật giá, Kho bạc nhà nước và UBND các huyện, thị xã tổ chức triển khai thực hiện.
Điều 3. Các ông Chánh văn phòng HĐND và UBND tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện thị xã, thủ trưởng các ngành, các tổ chức đoàn thể có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
(Được tuyên truyền trên báo, đài)
|
TM.UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI |
VỀ VIỆC ĐẦU TƯ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH KIÊN CỐ HÓA TRƯỜNG, LỚP HỌC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 80/2003/QĐ-UB ngày 10/3/2003 của UBND tỉnh Lào Cai)
Điều 1. Mục tiêu và phạm vi áp dụng đầu tư
- Mục tiêu:
+ Xóa các nhà tạm, bao gồm: phòng học, phòng làm việc (hiệu bộ), phòng chức năng, phòng ở giáo viên và học sinh nội trú dân nuôi.
+ Sửa chữa các nhà đã xuống cấp.
+ Xây dựng thêm các phòng đáp ứng quy mô phát triển.
+ Nhà làm mới phải gắn với quy hoạch mạng lưới trường, lớp học, đảm bảo các tiêu chí của trường chuẩn. Các phòng được làm theo mẫu thiết kế định hình đã được duyệt.
- Phạm vị áp dụng:
+ Quy định này áp dụng để thực hiện Chương trình kiên cố hóa trường, lớp học cho các trường, lớp học: Mầm non,Tiểu học, THCS trên địa bàn tỉnh Lào Cai.
+ Việc đầu tư xây dựng các trường THPT, các trường Cao đẳng, THCN và Dạy nghề, các trường DTNT, Bồi dưỡng giáo dục, Trung tâm Giáo dục thường xuyên, các chương trình dự án khác trên địa bàn tỉnh không thuộc phạm vi áp dụng của quy định này.
- Nhà nước hỗ trợ đầu tư kinh phí xây dựng, san gạt nền từng công trình.
- Nhân dân đóng góp công sức: Làm đường vào trường, vận chuyển vật liệu đến các vị trí xây dựng trường, lớp học mà xe cơ giới không tới được, giải phóng mặt bằng, san nền (đối với các phòng học ở thôn bản), làm hàng rào, trồng cây xanh.
Điều 3. Quy mô tiêu chuẩn kỹ thuật:
Quy mô xây dựng theo yêu cầu về số lượng học sinh, lớp học đến năm 2005:
1. Các trường ở trung tâm của xã:
Xây nhà cấp III hai tầng, từ 6 đến 8 phòng học và một số nhà cấp IV, theo mẫu định hình.
2. Các điểm trường lẻ ở thôn, bản:
- Xây nhà cấp 4, theo mẫu định hình, số phòng tùy thuộc theo yêu cầu cụ thể của từng địa điểm (nhà có 2; 3 hoặc 4 phòng học).Có thể nung gạch tại chỗ, xây bằng đá hoặc đúc gạch bằng xi măng trộn đã nghiền
- Các điểm trường ở thôn bản có địa bàn phức tạp, không thể vận chuyển vật liệu xây dựng nhà cấp 4 được thì làm nhà lớp học bằng gỗ theo mẫu định hình (khung gỗ, mái lợp tôn, bó hè, láng nền, trần nhựa, vách bằng gỗ ván lịa). Số phòng tùy thuộc theo yêu cầu cụ thể của từng địa điểm (nhà có 2; 3 hoặc 4 phòng học).
- Các điểm trước khi đầu tư xây dựng phải có quy hoạch xây dựng tổng thể được UBND huyện, thị xã phê duyệt.
Điều 4. Mức chi phí phần Nhà nước đầu tư:
1. Đối với các huyện, thị xã vùng thấp: Thị xã Lào Cai, Bảo Thắng, Bảo Yên, Văn Bàn.
Mức chi phí khoán gọn cho 1 phòng học (theo thiết kế định hình) nhà cấp in bình quân 70 triệu đồng; 1 phòng học nhà cấp IV bình quân 45,0 triệu đồng; l phòng học nhà gỗ bình quân 30 triệu đồng.
2. Đối với các huyện vùng cao: Than Uyên, Mường Khương, Sa Pa, Bát Xát, Bắc Hà, Si Ma Cai.
Mức chi phí khoán gọn cho 1 phòng học (theo thiết kế định hình) nhà cấp in bình quân 75 triệu đồng; 1 phòng học nhà cấp IV bình quân 50,0 triệu đồng; 1 phòng học nhà gỗ bình quân 30 triệu đồng.
3. Các phòng đã có, cần nâng cấp đủ theo quy mô tiêu chuẩn kỹ thuật thì mức đầu tư khoán gọn bình quân bằng 40% tổng mức đẩu tư xây dựng mới, trên cơ sở xác định đúng mức độ cần chi cho nâng cấp
4. UBND huyện, thị xã căn cứ tổng mức khoán (phần Nhà nước đầu tư) điều chỉnh cho phù hợp với thuận lợi, khó khăn cụ thể số phòng học của từng nhà, địa hình, điều kiện vận chuyển vật liệu xây dựng tại từng điểm, trong tổng mức khoán.
Ban chỉ đạo Chương trình kiên cố hóa trường, lớp học bàn bạc với nhân dân, có thể trích một phần trong tổng mức khoán để hỗ trợ san tạo mặt bằng; hỗ trợ cho các gia đình thuộc diện giải phóng mặt bằng có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn.
Điều 5. Lập kế hoạch xây dựng chương trình kiên cố hóa trường, lớp:
- UBND xã, phường, thị trấn và Hiệu trưởng các trường thống nhất đăng ký danh mục trường, lớp cần kiên cố trong từng năm: 2003, 2004, 2005; lập biểu tổng hợp kế hoạch xây dựng và nhu cầu kinh phí gửi Phòng Giáo dục - Đào tạo để tổng hợp báo cáo UBND huyện, thị xã.
- UBND các huyện, thị xã gửi Sở Giáo dục - Đào tạo tổng hợp, trình UBND tỉnh phê chuẩn danh mục công trình, tổng mức vốn Nhà nước đầu tư cho từng huyện, thị xã vào tháng 9 hàng năm. Riêng năm 2003 thực hiện ngay sau khi quy định này có hiệu lực thi hành.
- Căn cứ khối lượng thực hiện thực tế của từng công trình, UBND huyện, thị xã điều chỉnh kinh phí đầu tư cho các công trình trong tổng mức đã được giao.
- Thời gian thực hiện hoàn thành công trình: Tính từ khi bắt đầu ký kết hợp đồng.
+ Nhà lớp học xây 2 tầng: Không quá 1 năm.
+ Nhà lớp học xây cấp 4: Không quá 6 tháng.
+ Nhà lớp học bằng gỗ và nâng cấp: Không quá 3 tháng.
Điều 6. Phân cấp quản lý và thủ tục thanh toán
a. Chủ đầu tư:
UBND các huyện, thị xã làm chủ đầu tư các công trình xây dựng nhà cấp III ( 2 tầng trở lên).
- UBND các xã, phường, thị trấn làm chủ đầu tư các công trình xây dựng nhà cấp IV hoặc nhà khung gỗ. Khuyến khích các xã tự tổ chức xây dựng nhà cấp IV hoặc làm nhà gỗ theo mẫu thiết kế định hình và mức khoán theo qui định
b. Ban giám sát: Xã, phường, thị trấn có công trình xây dựng kiên cố hóa trường, lớp thành lập Ban giám sát (Bí thư Đảng ủy làm Trưởng ban, đại diện các tổ chức đoàn thể và đại diện phụ huynh học sinh là thành viên), có nhiệm vụ giám sát toàn bộ quá trình thi công xây lắp công trình theo trình tự đầu tư xây dựng cơ bản hiện hành.
c. Quy định đối với chủ đầu tư (bên A) và đơn vị thi công (bên B):
+ Chủ đầu tư (bên A): Thành lập Ban quản lý dự án (BQLDA) để tổ chức quản lý, điều hành thực hiện từng công trình:
* Nếu là cấp xã: Chủ tịch UBND xã làm trưởng Ban quản lý dự án; Các thành viên gồm: Hiệu trưởng nhà trường, cán bộ kỹ thuật có chuyên môn nghiệp vụ, kế toán, địa chính, cán bộ tăng cường Chương trình 135 và trưởng thôn bản nơi địa điểm được đầu tư xây dựng.
* Nếu là cấp huyện, thị xã: Trưởng phòng Giáo dục - Đào tạo huyện, thị xã làm trưởng Ban; Các thành viên gồm: Cán bộ kỹ thuật có chuyên môn nghiệp vụ, kế toán, địa chính, chủ tịch UBND xã, phường, thị trấn và cán bộ tăng cường Chương trình 135 nơi địa điểm được đầu tư xây dựng.
+ Đơn vị thi công (bên B): Do chủ đầu tư chỉ định thầu, có đủ năng lực và điều kiện thi công các công trình; đảm bảo kỹ thuật, mỹ thuật, chất lượng công trình và thời gian thi công hoàn thành công trình đưa vào sử dụng.
d. Thủ tục thanh toán: Căn cứ quyết định UBND tỉnh phê duyệt, UBND các huyện, thị xã phân bổ kinh phí cho từng công trình được đầu tư gửi kho bạc huyện, thị xã thanh toán.
Điều 7. Quản lý cấp phát vốn Nhà nước đầu tư:
a. Vốn Nhà nước đầu tư xây dựng Chương trình kiên cố hóa trường, lớp học cấp phát thanh toán qua Kho bạc Nhà nước các huyện, thị xã.
b. Việc quản lý cấp phát vốn Nhà nước đầu tư theo quy định như sau:
- Cấp phát theo danh mục công trình và hạn mức vốn trong kế hoạch vốn được giao trong năm.
- Hồ sơ tạm ứng gồm:
+ Đơn xin tạm ứng của nhà thầu
+ Giấy đề nghị tạm ứng của chủ đầu tư. (có mẫu quy định).
+ Hợp đồng xây dựng giữa chủ đầu tư (bên A) với đơn vị thi công (bên B). (có mẫu quy định ).
+ Hồ sơ thiết kế mẫu định hình, cấp xây dựng.
- Mức tạm ứng: Khi đơn vị thi công (bên B) có đủ hồ sơ theo quy định như trên, đến Kho bạc Nhà nước huyện, thị xã giải quyết tạm ứng trước 30% kế hoạch vốn giao trong năm (theo chi tiết từng danh mục công trình); được thanh toán tiếp 60% khi công trình hoàn thành, nghiệm thu bàn giao đưa vào sử dụng; 10% thanh toán khi có quyết toán công trình và hoàn thành bảo hành công trình theo quy định.
Điều 8. Nghiệm thu công trình hoàn thành:
- Thành phần nghiệm thu bàn giao công trình hoàn thành đưa vào sử dụng: Là thành phần trong Ban quản lý dự án, đại diện phòng Giáo dục - Đào tạo và Trưởng ban giám sát công trình.
- Hiệu trưởng nhà trường và chủ tịch UBND xã nhận bàn giao có trách nhiệm quản lý, sử dụng, bảo dưỡng định kỳ.
- Nội dung nghiệm thu: Căn cứ vào thiết kế kỹ thuật - dự toán tiêu chuẩn mẫu định hình, các hồ sơ nêu trên, các biên bản xác nhận khối lượng, chất lượng hoàn thành tổng thể và chi tiết của công trình làm cơ sở cho việc thanh toán và quyết toán.
Điều 9. Quyết toán công trình:
- Việc nghiệm thu, thanh quyết toán phải thực hiện riêng cho từng công trình.
- Sau khi công trình được đưa vào sử dụng, chủ đầu tư lập báo cáo quyết toán khối lượng và tổng kinh phí của từng công trình; trong đó xác định rõ hai phần:
+ Phần khối lượng và kinh phí đầu tư của ngân sách Nhà nước.
+ Phần nhân dân (các tổ chức khác) đóng góp xây dựng.
- Phê duyệt quyết toán:
+ Các công trình có mức vốn từ 500 triệu đồng trở lên thì UBND huyện, thị xã tổng hợp trình UBND tỉnh phê duyệt.
+ Các công trình có mức vốn dưới 500 triệu thì Ban quản lý dự án huyện, thị xã (hoặc BQLDA xã, phường, thị trấn) tổng hợp trình UBND huyện, thị xã phê duyệt.
Điều 10. Trách nhiệm của các cấp các ngành:
1. Trách nhiệm chung:
- Kiên cố hóa trường, lớp học là trách nhiệm của toàn xã hội, các cấp, các ngành, đặc biệt là các cấp ủy đảng, chính quyền, các đoàn thể cơ sở xã, phường, thị trấn.
- Quá trình xây dựng Chương trình kiên cố hóa trường, lớp học phải được bàn bạc dân chủ từ cơ sở. Từ khâu tổ chức thi công, bàn giao đưa công trình vào sử dụng, thực hiện tốt phương châm "Dân biết, dân bàn, dân làm, dân kiểm tra".
2. Trách nhiệm cụ thể:
a. Các trường học:
Hiệu trưởng các trường (Mầm non, Tiểu học, THCS) tham mưu với UBND xã xây dựng chương trình kế hoạch kiên cố hóa trường, lớp học trong địa bàn và quy hoạch tổng thể mặt bằng xây dựng. Tiếp nhận công trình đã được nghiệm thu và bảo quản sử dụng có hiệu quả. Chủ động tổ chức giáo viên và học sinh tạo cảnh quan sư phạm, làm cho trường, lớp xanh, sạch, đẹp.
b. UBND xã:
- Thành lập ban chỉ đạo Chương trình kiên cố hóa trường, lớp học; Chủ tịch UBND xã làm trưởng ban, các thành viên gồm các hiệu trưởng, trưởng ban văn hóa, tài chính, cán bộ tăng cường Chương trình 135, trưởng thôn bản. Trách nhiệm cụ thể của từng thành viên do Trưởng ban phân công.
- Huy động nhân dân đóng góp công sức lao động công ích và lao động huy động thêm để xây dựng trường, lớp.
- Tiếp nhận công trình đã được nghiệm thu và đưa vào quản lý, sử dụng có hiệu quả.
c. UBND huyện, thị xã,:
- Chỉ đạo phòng Giáo dục - Đào tạo, các phòng ban chức năng, các tổ chức đoàn thể, các xã, tổ chức thực hiên xây dựng chương trình kiên cố hóa trường, lớp học từ khâu lập kế hoạch đến việc tổ chức thực hiện.
- Huy động toàn dân tham gia thực hiện Chương trình kiên cố hóa trường, lớp học. Huy động mọi nguồn lực để xây dựng kiên cố hóa trường, lớp học.
- Triển khai thực hiện phong trào thi đua về xây dựng kiên cố hóa trường, lớp học do UBND tỉnh phát động.
d. Phòng Giáo dục và Đào tạo:
- Tham mưu cho UBND huyện, thị xã chỉ đạo thực hiện Chương trình kiên cố hóa trường, lớp học ở địa phương.
- Nắm chắc tình hình thực hiện thi công công trình, hướng dẫn các trường quản lý và sử dụng khi nhận bàn giao.
- Trách nhiệm của Ban quản lý dự án kiên cố hóa trường lớp học: Hướng dẫn, kiểm tra, giám sát kỹ thuật, tiến độ và chất lượng các công trình trên địa bàn huyện, thị xã theo đúng Quy định quản lý đầu tư và xây dựng hiện hành.
Điều 11. Khen thưởng, kỷ luật:
- Có hình thức ghi công đóng góp, xây dựng kiên cố hóa trường, lớp tại công trình xây dựng.
- Cơ quan, tổ chức, cá nhân có thành tích xuất sắc trong việc thực hiện Chương trình kiên cố hóa trường, lớp học được UBND tỉnh tặng thưởng theo quy định.
- Người nào có hành vi vi phạm quy định này làm ảnh hưởng đến phong trào, thất thoát vốn đầu tư thì tùy theo tính chất, mức độ vi phạm bị xử lý theo quy định của pháp luật.
Điều 12. Trong quá trình thực hiện nếu có khó khăn, vướng mắc, các địa phương, cơ quan, đơn vị phản ảnh về Thường trực Ban chỉ đạo tỉnh (Sở Giáo dục và Đào tạo), tổng hợp báo cáo UBND tỉnh xem xét, giải quyết.
XÂY DỰNG MỚI PHÒNG HỌC THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH KIÊN CỐ HÓA TRƯỜNG, LỚP HỌC NĂM 2003 TỈNH LÀO CAI
(Kèm theo Quyết định số 80/2003/QĐ-UBND ngày 10/3/2003 của UBND tỉnh Lào Cai)
TT |
Huyện, thị xã |
Kế hoạch năm 2003 |
Ghi chú |
||||
Kinh phí (Tr. đồng) |
Tổng số (phòng) |
2 tầng (phòng) |
Cấp 4 (phòng) |
Khung gỗ (phòng) |
|||
|
Toàn tỉnh |
50.000 |
1.000 |
406 |
483 |
111 |
|
1 |
Thị xã Lào Cai |
1.200 |
30 |
0 |
20 |
10 |
|
2 |
Huyện Bảo Thắng |
6.000 |
120 |
48 |
72 |
0 |
|
3 |
Huyện Văn Bàn |
5.220 |
115 |
48 |
28 |
39 |
|
4 |
Huyện Bảo Yên |
5.375 |
115 |
46 |
47 |
22 |
|
5 |
Huyện Bát Xát |
6.150 |
115 |
46 |
69 |
0 |
|
6 |
Huyện Than Uyên |
6.140 |
115 |
48 |
67 |
0 |
|
7 |
Huyện M.Khương |
5.214 |
100 |
40 |
54 |
6 |
|
8 |
Huyện Sa Pa |
5.016 |
100 |
40 |
45 |
15 |
|
9 |
Huyện Bắc Hà |
6.135 |
115 |
50 |
65 |
0 |
|
10 |
Huyện Si Ma Cai |
3.550 |
75 |
40 |
16 |
19 |
|
XÂY DỰNG MỚI PHÒNG HỌC THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH KIÊN CỐ HÓA TRƯỜNG, LỚP HỌC NĂM 2003 – TỈNH LÀO CAI
(Kèm theo Quyết định số 80/2003/QĐ-UBND ngày 10/3/2003 của UBND tỉnh Lào Cai)
Đơn vị: Chủ đầu tư – UBND thị xã Lào Cai
TT |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH |
Địa điểm xây dựng (Tên thôn) |
Thời gian KC-HT |
Kế hoach năm 2003 |
|||||||
Số phòng học và kinh phí dầu tư (triệu đồng) |
|||||||||||
Tổng số |
Chia ra |
||||||||||
2 tầng |
Cấp IV |
Khung gỗ |
|||||||||
Số phòng (phòng) |
Kinh phí đầu tư (tr.đồng ) |
Số phòng (phòng) |
Kinh phí đầu tư (tr.đồng) |
Số phòng (phòng) |
Kinh phí đầu tư (tr.đồng) |
Số phòng (phòng) |
Kinh phí đầu tư (tr.đồng) |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
|
Cộng huyện, thị xã: |
|
|
30 |
1.200 |
0 |
|
20 |
900 |
10 |
300 |
1 |
TH Tả Phời: Phân hiệu |
Thôn Pèng |
2003 |
3 |
|
|
|
|
|
3 |
|
2 |
|
Thôn Hẻo |
2003 |
3 |
|
|
|
3 |
|
|
|
3 |
|
Xớm Mới |
2003 |
2 |
|
|
|
|
|
2 |
|
4 |
|
Thoong Vé |
2003 |
3 |
|
|
|
|
|
3 |
|
5 |
THCS Tả Phời: Phân hiệu |
Thôn Pèng |
2003 |
2 |
|
|
|
|
|
2 |
|
6 |
MN Tả Phời: Phân hiệu |
Thôn Hẻo |
2003 |
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
7 |
|
Thôn Phời |
2003 |
2 |
|
|
|
2 |
|
|
|
8 |
|
Đá Đinh |
2003 |
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
9 |
TH Hợp Thành: Phân hiệu |
Thôn Pèng |
2003 |
2 |
|
|
|
2 |
|
|
|
10 |
MN Hơp Thành: Phân hiệu |
Nậm Rịa |
2003 |
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
11 |
MN Nhớn Dạ: Phân hiệu |
Thôn Tát |
2003 |
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
12 |
TH Nhớn Dạ: Phân hiệu |
Làng Vạch |
2003 |
3 |
|
|
|
3 |
|
|
|
13 |
|
Làng Tát |
2003 |
2 |
|
|
|
2 |
|
|
|
14 |
TH Nam Cường: Phân hiệu |
Đồng Hồ |
2003 |
2 |
|
|
|
2 |
|
|
|
15 |
MN Hoa Lan: Phân hiêu |
Hoa Lan 2 |
2003 |
2 |
|
|
|
2 |
|
|
|
XÂY DỰNG MỚI PHÒNG HỌC THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH KIÊN CỐ HÓA TRƯỜNG, LỚP HỌC NĂM 2003 TỈNH LÀO CAI
(Kèm theo Quyết định số 80/2003/QĐ-UBND ngày 10/3/2003 của UBND tỉnh Lào Cai)
Đơn vị: Chủ đầu tư – UBND huyện Bảo Thắng
TT |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH |
Địa điểm xây dựng (Tên thôn) |
Thời gian KC-HT |
Kế hoach năm 2003 |
|||||||
Số phòng học và kinh phí dầu tư (triệu đồng) |
|||||||||||
Tổng số |
Chia ra |
||||||||||
2 tầng |
Cấp IV |
Khung gỗ |
|||||||||
Số phòng (phòng) |
Kinh phí đầu tư (tr.đồng ) |
Số phòng (phòng) |
Kinh phí đầu tư (tr.đồng) |
Số phòng (phòng) |
Kinh phí đầu tư (tr.đồng) |
Số phòng (phòng) |
Kinh phí đầu tư (tr.đồng) |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
|
Cộng huyện, thị xã: |
|
|
120 |
6.000 |
48 |
2.760 |
72 |
3.240 |
|
|
1 |
THCS Bản Phiêt |
Trung tâm |
2003 |
2 |
|
|
|
2 |
|
|
|
2 |
THCS Xã Lu |
Trung tâm |
2003-2004 |
12 |
|
6 |
|
6 |
|
|
|
3 |
THCS Thị trấn Phố Lu |
Trung tâm |
2003-2004 |
8 |
|
8 |
|
4 |
|
|
|
4 |
Mầm non Tằng Loong |
Trung tâm |
2003 |
6 |
|
|
|
6 |
|
|
|
5 |
TH Tằng Loong |
Trung tâm |
2003-2004 |
13 |
|
8 |
|
5 |
|
|
|
6 |
Mầm non Xuân Quang |
Trung tâm |
2003 |
2 |
|
|
|
2 |
|
|
|
7 |
THCS Xuân Quang số 1 |
Trung tâm |
2003 |
4 |
|
|
|
4 |
|
|
|
8 |
THCS Xuân Quang số 2 |
Trung tâm |
2003-2004 |
6 |
|
6 |
|
|
|
|
|
9 |
Mầm non Xuân Giao |
Trung tâm |
2003 |
2 |
|
|
|
2 |
|
|
|
10 |
TH số 2 Xuân Giao |
Trung tâm |
2003 |
3 |
|
|
|
3 |
|
|
|
11 |
THCS Xuân Giao |
Trung tâm |
2003-2004 |
8 |
|
8 |
|
|
|
|
|
12 |
THCS Gia Phú |
Trung tâm |
2003-2004 |
9 |
|
6 |
|
3 |
|
|
|
13 |
TH Gia Phú số 1 |
Trung tâm |
2003 |
3 |
|
|
|
3 |
|
|
|
14 |
TH Gia Phú số 3 |
Trung tâm |
2003 |
2 |
|
|
|
2 |
|
|
|
15 |
TH Gia Phú số 4 |
Trung tâm |
2003 |
4 |
|
|
|
4 |
|
|
|
16 |
THCS Phú Nhuận |
Trung tâm |
2003-2004 |
12 |
|
6 |
|
6 |
|
|
|
17 |
Mầm non Thái Niên |
Trung tâm |
2003 |
2 |
|
|
|
2 |
|
|
|
18 |
THCS Thái Niên số 2 |
Trung tâm |
2003 |
2 |
|
|
|
2 |
|
|
|
19 |
TH số 2 Sơn Hà |
Trung tâm |
2003 |
6 |
|
|
|
6 |
|
|
|
20 |
THCS Sơn Hà |
Trung tâm |
2003 |
6 |
|
|
|
6 |
|
|
|
21 |
TH số 2 Sơn Hải |
Trung tâm |
2003 |
6 |
|
|
|
6 |
|
|
|
22 |
Mầm non Phong Niên |
Trung tâm |
2003 |
2 |
|
|
|
2 |
|
|
|
XÂY DỰNG MỚI PHÒNG HỌC THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH KIÊN CỐ HÓA TRƯỜNG, LỚP HỌC NĂM 2003 TỈNH LÀO CAI
(Kèm theo Quyết định số 80/2003/QĐ-UBND ngày 10/3/2003 của UBND tỉnh Lào Cai)
Đơn vị: Chủ đầu tư – UBND huyện Văn Bàn
TT |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH |
Địa điểm xây dựng (Tên thôn) |
Thời gian KC-HT |
Kế hoach năm 2003 |
|||||||
Số phòng học và kinh phí dầu tư (triệu đồng) |
|||||||||||
Tổng số |
Chia ra |
||||||||||
2 tầng |
Cấp IV |
Khung gỗ |
|||||||||
Số phòng (phòng) |
Kinh phí đầu tư (tr.đồng ) |
Số phòng (phòng) |
Kinh phí đầu tư (tr.đồng) |
Số phòng (phòng) |
Kinh phí đầu tư (tr.đồng) |
Số phòng (phòng) |
Kinh phí đầu tư (tr.đồng) |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
|
Cộng huyện, thị xã: |
|
|
115 |
5.220 |
48 |
2.790 |
28 |
1.260 |
39 |
1.170 |
1 |
TH Khánh Yên Trung |
Bản én Bơ |
2003-2004 |
8 |
|
8 |
|
|
|
|
|
2 |
THCS Khánh Yên Trung |
Bản én Bơ |
2003-2004 |
11 |
|
8 |
|
3 |
|
|
|
3 |
THCS Hoa Mạc |
Thôn Thái Hoa |
2003-2004 |
11 |
|
8 |
|
3 |
|
|
|
4 |
TH Hoa Mạc |
Thôn Thái Hoa |
2003 |
2 |
|
|
|
|
|
2 |
|
5 |
TH Hoa Mạc |
Thôn Mác |
2003 |
5 |
|
|
|
5 |
|
|
|
6 |
THCS Khánh Yên Thượng |
Bản Yên Thành |
2003-2004 |
11 |
|
8 |
|
3 |
|
|
|
7 |
TH số 4 Võ Lao |
Bản Vinh |
2003-2004 |
8 |
|
8 |
|
|
|
|
|
8 |
TH số 4 Võ Lao |
Bản Lủ |
2003 |
2 |
|
|
|
2 |
|
|
|
9 |
THCS Nậm Tha |
Bản Khe Cóc |
2003-2004 |
8 |
|
8 |
|
|
|
|
|
10 |
THCS Nậm Tha |
Bản Khe Vai |
2003 |
2 |
|
|
|
2 |
|
|
|
11 |
Trường Mầm non Thị Trấn |
Phân hiệu Bản Mạ |
2003 |
2 |
|
|
|
2 |
|
|
|
12 |
TH Làng Giàng |
Thôn Làng An |
2003 |
2 |
|
|
|
|
|
2 |
|
13 |
TH Dương Quỳ |
Mường B |
2003 |
2 |
|
|
|
2 |
|
|
|
14 |
TH Thẳm Dương |
Bản Thẳm |
2003 |
2 |
|
|
|
|
|
2 |
|
15 |
TH Thẳm Dương |
Nám Miên |
2003 |
5 |
|
|
|
5 |
|
|
|
16 |
TH Thẳm Dương |
Thẳm Hiêm |
2003 |
3 |
|
|
|
3 |
|
|
|
17 |
TH Minh Lương |
Bản Minh Ha |
2003 |
3 |
|
|
|
3 |
|
|
|
18 |
THCS Khánh Yên Hạ |
Bản Bô |
2003 |
3 |
|
|
|
|
|
3 |
|
19 |
TH Liêm Phú |
Bản Phú Mâu |
2003 |
3 |
|
|
|
|
|
3 |
|
20 |
THCS Tân An |
Thôn Tân Sơn |
2003 |
2 |
|
|
|
2 |
|
|
|
21 |
TO Số 2 Tân Thượng |
Thôn Khe Dài |
2003 |
2 |
|
|
|
|
|
2 |
|
22 |
TH Số 2 Tân Thượng |
Thôn Khe ù |
2003 |
3 |
|
|
|
3 |
|
|
|
23 |
TH Nậm Rạng |
Trung tâm |
2003 |
2 |
|
|
|
|
|
2 |
|
24 |
TH Nậm Mả |
Bản Nậm Trang |
2003 |
2 |
|
|
|
|
|
2 |
|
25 |
TH Văn Sơn |
Thôn Trung tâm |
2003 |
2 |
|
|
|
|
|
2 |
|
26 |
TH số 1 Chiềng Ken |
Thôn Trung tâm |
2003 |
2 |
|
|
|
|
|
2 |
|
27 |
THCS Sơn Thúy |
Thôn Ba Hòn |
2003 |
2 |
|
|
|
|
|
2 |
|
28 |
TH số 2 Sơn Thúy |
Thôn Khe Chấn |
2003 |
3 |
|
|
|
3 |
|
|
|
29 |
TH Nậm Xây |
Bản Trung tâm |
2003 |
2 |
|
|
|
|
|
2 |
|
XÂY DỰNG MỚI PHÒNG HỌC THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH KIÊN CỐ HÓA TRƯỜNG, LỚP HỌC NĂM 2003 TỈNH LÀO CAI
(Kèm theo Quyết định số 80/2003/QĐ-UBND ngày 10/3/2003 của UBND tỉnh Lào Cai)
Đơn vị: Chủ đầu tư – UBND huyện Bảo Yên
TT |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH |
Địa điểm xây dựng (Tên thôn) |
Thời gian KC-HT |
Kế hoach năm 2003 |
|||||||
Số phòng học và kinh phí dầu tư (triệu đồng) |
|||||||||||
Tổng số |
Chia ra |
||||||||||
2 tầng |
Cấp IV |
Khung gỗ |
|||||||||
Số phòng (phòng) |
Kinh phí đầu tư (tr.đồng ) |
Số phòng (phòng) |
Kinh phí đầu tư (tr.đồng) |
Số phòng (phòng) |
Kinh phí đầu tư (tr.đồng) |
Số phòng (phòng) |
Kinh phí đầu tư (tr.đồng) |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
|
Cộng huyện, thị xã: |
|
|
115 |
5.375 |
46 |
2.600 |
47 |
2.115 |
22 |
660 |
1 |
THCS Tân Dương |
Làng Mùng |
2003-2004 |
18 |
|
8 |
|
6 |
|
4 |
|
2 |
TH Lương Sơn |
Làng Phe |
2003-2004 |
11 |
|
8 |
|
3 |
|
|
|
3 |
THCS Long Khánh 1 |
Đồng Mòng |
2003 |
10 |
|
|
|
6 |
|
4 |
|
4 |
Mầm non Hoa Hồng |
Khu 4 Phố Ràng |
2003-2004 |
8 |
|
8 |
|
|
|
|
|
5 |
THCS Vĩnh Yên |
Pác Mác |
2003 |
12 |
|
|
|
6 |
|
6 |
|
6 |
THCS Kim Sơn |
Tân Văn |
2003 |
3 |
|
|
|
3 |
|
|
|
7 |
THCS số 2 Bảo Hà |
Làng Tấp |
2003-2004 |
14 |
|
8 |
|
6 |
|
|
|
8 |
PTCS số 1 Kim Sơn |
Thôn AB |
2003 |
11 |
|
|
|
6 |
|
5 |
|
9 |
PTCS số 2 Xuân Hoa |
Gốc Nu |
2003-2004 |
11 |
|
6 |
|
5 |
|
|
|
10 |
THCS Điện Quan |
Khe Thiều |
2003-2004 |
17 |
|
8 |
|
6 |
|
3 |
|
XÂY DỰNG MỚI PHÒNG HỌC THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH KIÊN CỐ HÓA TRƯỜNG, LỚP HỌC NĂM 2003 TỈNH LÀO CAI
(Kèm theo Quyết định số 80/2003/QĐ-UBND ngày 10/3/2003 của UBND tỉnh Lào Cai)
Đơn vị: Chủ đầu tư – UBND huyện Bát xát
TT |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH |
Địa điểm xây dựng (Tên thôn) |
Thời gian KC-HT |
Kế hoach năm 2003 |
|||||||
Số phòng học và kinh phí dầu tư (triệu đồng) |
|||||||||||
Tổng số |
Chia ra |
||||||||||
2 tầng |
Cấp IV |
Khung gỗ |
|||||||||
Số phòng (phòng) |
Kinh phí đầu tư (tr.đồng ) |
Số phòng (phòng) |
Kinh phí đầu tư (tr.đồng) |
Số phòng (phòng) |
Kinh phí đầu tư (tr.đồng) |
Số phòng (phòng) |
Kinh phí đầu tư (tr.đồng) |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
|
Cộng huyện, thị xã: |
|
|
115 |
6.150 |
46 |
2.700 |
69 |
3.450 |
|
|
1 |
Tiểu học Cốc Mỳ |
Sơn Hà |
2003 |
3 |
|
|
|
3 |
|
|
|
2 |
THCS Cốc Mỳ |
Bầu Bàng |
2003-2004 |
8 |
|
8 |
|
|
|
|
|
3 |
Mầm non Cốc San |
Luồng Láo |
2003 |
5 |
|
|
|
5 |
|
|
|
4 . |
Tiểu học Cốc San |
Tòng Sành |
2003 |
5 |
|
|
|
5 |
|
|
|
5 |
THCS Cốc San |
Tòng Chú |
2003-2004 |
8 |
|
8 |
|
|
|
|
|
6 |
Tiểu học Quang Kim |
Làng Kim |
2003-2004 |
12 |
|
8 |
|
4 |
|
|
|
7 |
Tiểu học Quang Kim |
Thôn Sơn 2 |
2003 |
3 |
|
|
|
3 |
|
|
|
8 |
Tiểu học Quang Kim |
Làng Quang |
2003 |
2 |
|
|
|
2 |
|
|
|
9 |
Tiểu học Tòng Sành |
Chu Cáng Hồ |
2003 |
4 |
|
|
|
4 |
|
|
|
10 |
Mầm Non Bản Qua |
Tân bảo |
2003-2004 |
6 |
|
6 |
|
|
|
|
|
11 |
Tiểu học Bản Vược |
Mường Đo |
2003 |
3 |
|
|
|
3 |
|
|
|
12 |
THCS Bản Vươc |
1+2+3 |
2003-2004 |
8 |
|
8 |
|
|
|
|
|
13 |
Tiểu học Mường Vi |
Làng Mới |
2003 |
3 |
|
|
|
3 |
|
|
|
14 |
Tiểu học A Lù |
Ngải Chồ |
2003-2004 |
10 |
|
8 |
|
2 |
|
|
|
15 |
THCS A Lù |
Ngải Chồ |
2003 |
3 |
|
|
|
3 |
|
|
|
16 |
Tiểu học Trung Leng Hồ |
Phin láo |
2003 |
3 |
|
|
|
3 |
|
|
|
17 |
Tiểu học Ngải Thầu |
Phin Chải |
2003 |
2 |
|
|
|
2 |
|
|
|
18 |
THCS Mường Hum |
Mường Hum |
2003 |
3 |
|
|
|
3 |
|
|
|
19 |
Tiểu học Nậm Pung |
Nậm Rung |
2003 |
2 |
|
|
|
2 |
|
|
|
20 |
Tiểu học A Mù Sung |
Phù Lao Chải |
2003 |
3 |
|
|
|
3 |
|
|
|
21 |
Tiểu học Dền Tháng |
Tà Phin |
2003 |
2 |
|
|
|
2 |
|
|
|
22 |
THCS Dền Tháng |
Tà Phin |
2003 |
2 |
|
|
|
2 |
|
|
|
23 |
Tiểu học Trịnh Tường |
Thôn Phố |
2003 |
6 |
|
|
|
6 |
|
|
|
24 |
THCS Trịnh Tường |
Thôn Phố |
2003 |
3 |
|
|
|
3 |
|
|
|
25 |
THCS Sảng Ma Sáo |
Ma Mù Sử 1 |
2003 |
6 |
|
|
|
6 |
|
|
|
XÂY DỰNG MỚI PHÒNG HỌC THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH KIÊN CỐ HÓA TRƯỜNG, LỚP HỌC NĂM 2003 TỈNH LÀO CAI
(Kèm theo Quyết định số 80/2003/QĐ-UBND ngày 10/3/2003 của UBND tỉnh Lào Cai)
Đơn vị: Chủ đầu tư – UBND huyện Than Uyên
TT |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH |
Địa điểm xây dựng (Tên thôn) |
Thời gian KC-HT |
Kế hoach năm 2003 |
|||||||
Số phòng học và kinh phí dầu tư (triệu đồng) |
|||||||||||
Tổng số |
Chia ra |
||||||||||
2 tầng |
Cấp IV |
Khung gỗ |
|||||||||
Số phòng (phòng) |
Kinh phí đầu tư (tr.đồng ) |
Số phòng (phòng) |
Kinh phí đầu tư (tr.đồng) |
Số phòng (phòng) |
Kinh phí đầu tư (tr.đồng) |
Số phòng (phòng) |
Kinh phí đầu tư (tr.đồng) |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
|
Cộng huyện, thị xã: |
|
|
115 |
6.140 |
48 |
2.790 |
67 |
3.350 |
|
|
1 |
Tiểu học Nà Cang 1 |
Đội ghạch (TT) |
2003-2004 |
12 |
|
12 |
|
|
|
|
|
2 |
Tiểu học Nà Cang 1 |
Huổi Hằm |
2003 |
4 |
|
|
|
4 |
|
|
|
3 |
THCS Thân Thuộc |
Bản Mường |
2003-2004 |
12 |
|
12 |
|
|
|
|
|
4 |
Tiểu học Thân Thuộc |
B. Phiềng Phát |
2003 |
6 |
|
|
|
6 |
|
|
|
5 |
Tiểu hoe Thân Thuộc |
Bản Nà Bầu |
2003 |
4 |
|
|
|
4 |
|
|
|
6 |
THCS Mường Khoa 2 |
Bản Mường |
2003-2004 |
8 |
|
8 |
|
|
|
|
|
7 |
Tiểu hoe Mường Khoa 2 |
Bản Mường |
2003 |
4 |
|
|
|
4 |
|
|
|
8 |
Tiểu học Mường Khoa 2 |
Bản Nà An |
2003 |
4 |
|
|
|
4 |
|
|
|
9 |
Tiểu học Mường Khoa 1 |
Hô Bon |
2003 |
4 |
|
|
|
4 |
|
|
|
10 |
Tiểu học Mường Than 2 |
Bản Sa Ngà |
2003 |
4 |
|
|
|
4 |
|
|
|
11 |
Tiểu học Mường Than 1 |
Sen Đông |
2003 |
4 |
|
|
|
4 |
|
|
|
12 |
Mầm non Mường Than |
Trung Tâm |
2003 |
6 |
|
|
|
6 |
|
|
|
13 |
THCS Mường Kim 1 |
Bản Ngã Ba |
2003-2004 |
11 |
|
8 |
|
3 |
|
|
|
14 |
Tiểu học Mường Kim 1 |
Bản Là Lướt |
2003 |
8 |
|
|
|
8 |
|
|
|
15 |
Tiểu học Mường Kim 2 |
Bản Nà É |
2003 |
6 |
|
|
|
6 |
|
|
|
16 |
Tiểu học TT Nông trường |
Trung tâm |
2003-2004 |
8 |
|
8 |
|
|
|
|
|
17 |
Tiểu học TT Nông trường |
Đội 5 |
2003 |
4 |
|
|
|
4 |
|
|
|
18 |
Tiểu học Ta Gia |
Bản Hì |
2003 |
6 |
|
|
|
6 |
|
|
|
XÂY DỰNG MỚI PHÒNG HỌC THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH KIÊN CỐ HÓA TRƯỜNG, LỚP HỌC NĂM 2003 TỈNH LÀO CAI
(Kèm theo Quyết định số 80/2003/QĐ-UBND ngày 10/3/2003 của UBND tỉnh Lào Cai)
Đơn vị: Chủ đầu tư – UBND huyện Mường Khương
TT |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH |
Địa điểm xây dựng (Tên thôn) |
Thời gian KC-HT |
Kế hoach năm 2003 |
|||||||
Số phòng học và kinh phí dầu tư (triệu đồng) |
|||||||||||
Tổng số |
Chia ra |
||||||||||
2 tầng |
Cấp IV |
Khung gỗ |
|||||||||
Số phòng (phòng) |
Kinh phí đầu tư (tr.đồng ) |
Số phòng (phòng) |
Kinh phí đầu tư (tr.đồng) |
Số phòng (phòng) |
Kinh phí đầu tư (tr.đồng) |
Số phòng (phòng) |
Kinh phí đầu tư (tr.đồng) |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
|
Cộng huyện, thị xã: |
|
|
100 |
5.214 |
40 |
2.334 |
54 |
2700 |
6 |
180 |
1 |
Tr. TH M.Khương I:Tr chính |
Thôn phố cũ |
2003-2004 |
8 |
|
8 |
|
|
|
|
|
2 |
TrTHM.Khương II: Phân hiệu |
Sả Hồ |
2003 |
2 |
|
|
|
2 |
|
|
|
3 |
- Phân hiệu |
Dê Chú Tháng |
2003 |
4 |
|
|
|
4 |
|
|
|
4 |
Tr. MN Liên cơ: Tr chính |
Thôn xóm mới |
2003 |
2 |
|
|
|
2 |
|
|
|
5 |
Tr. TH B.Sen: Tr. chính |
Thôn đôi 9 |
2003-2004 |
12 |
|
12 |
|
|
|
|
|
6 |
Tr. TH L.Vai: Tr chính |
Trung tâm |
2003-2004 |
6 |
|
6 |
|
|
|
|
|
7 |
Tr. TH L.Vai: Phân hiệu |
Thôn Bò Lũng |
2003 |
3 |
|
|
|
3 |
|
|
|
8 |
Tr. TH Chợ Chậu |
Thôn Chợ Chậu |
2003 |
3 |
|
|
|
3 |
|
|
|
9 |
Tr. TH Na Lốc: Phân hiệu |
Thôn Pac Bo |
2003 |
6 |
|
|
|
6 |
|
|
|
10 |
Trường THCS B.Lầu Tr. chính |
Thôn Na Nin |
2003 |
4 |
|
|
|
4 |
|
|
|
11 |
Trường TH B Lầu: Phân hiệu |
Thôn Na Nhung |
2003 |
3 |
|
|
|
3 |
|
|
|
|
Trường TH Tung Chung Phố |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
- Trường chính |
Thôn Na Bủ |
2003-2004 |
6 |
|
6 |
|
|
|
|
|
13 |
- Phân hiệu |
Thôn Làn Tiểu Hồ |
2003 |
3 |
|
|
|
3 |
|
|
|
14 |
- Phân hiệu |
Thôn Vả Tháng |
2003 |
4 |
|
|
|
|
|
4 |
|
15 |
- Phân hiệu |
Thôn Dì Thàng |
2003 |
2 |
|
|
|
|
|
2 |
|
16 |
Trường THCS D.ChinTr.chính |
Thôn Dìn Chín |
2003 |
6 |
|
|
|
6 |
|
|
|
17 |
Tr. TH Lồ Sử Thàng |
Thôn Lồ Sử Thàng |
2003 |
4 |
|
|
|
4 |
|
|
|
18 |
Trường THTGK: Tr.chính |
Thôn tả Gia Khâu |
2003 |
4 |
|
|
|
4 |
|
|
|
19 |
Tr. THCS N. Lư: Tr.chính |
Thôn Pạc Ngan |
2003-2004 |
8 |
|
8 |
|
|
|
|
|
20 |
TrTHN.Lư: Phân hiêu |
Thôn Khấu Na |
2003 |
4 |
|
|
|
4 |
|
|
|
21 |
Tr.TH Pha Long: Phân hiệu |
Thôn Pao Pao Chải |
2003 |
6 |
|
|
|
6 |
|
|
|
XÂY DỰNG MỚI PHÒNG HỌC THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH KIÊN CỐ HÓA TRƯỜNG, LỚP HỌC NĂM 2003 TỈNH LÀO CAI
(Kèm theo Quyết định số 80/2003/QĐ-UBND ngày 10/3/2003 của UBND tỉnh Lào Cai)
Đơn vị: Chủ đầu tư – UBND huyện Sa Pa
TT |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH |
Địa điểm xây dựng (Tên thôn) |
Thời gian KC-HT |
Kế hoach năm 2003 |
|||||||
Số phòng học và kinh phí dầu tư (triệu đồng) |
|||||||||||
Tổng số |
Chia ra |
||||||||||
2 tầng |
Cấp IV |
Khung gỗ |
|||||||||
Số phòng (phòng) |
Kinh phí đầu tư (tr.đồng ) |
Số phòng (phòng) |
Kinh phí đầu tư (tr.đồng) |
Số phòng (phòng) |
Kinh phí đầu tư (tr.đồng) |
Số phòng (phòng) |
Kinh phí đầu tư (tr.đồng) |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
|
Cộng huyện, thị xã: |
|
|
100 |
5.016 |
40 |
2.316 |
45 |
2.250 |
15 |
450 |
1 |
THCS Thanh Kim |
Lếch Dao |
2003-2004 |
9 |
|
6 |
|
3 |
|
|
|
2 |
Tiểu hoe Hầu Thào |
Bản Pho |
2003-2004 |
9 |
|
6 |
|
3 |
|
|
|
3 |
THCS Trung Chải |
Chi Lìn 2 |
2003-2004 |
11 |
|
6 |
|
5 |
|
|
|
4 |
Mầm non Bản Hồ |
Bản Dền |
2003 |
4 |
|
|
|
4 |
|
|
|
5 |
THCS Bản Hồ |
Bản Dền |
2003-2004 |
8 |
|
8 |
|
|
|
|
|
6 |
Tiểu học Bản Phùng |
Bản Sài |
2003 |
4 |
|
|
|
4 |
|
|
|
7 |
THCS Bản Phùng |
Bản Sài |
2003 |
8 |
|
|
|
8 |
|
|
|
8 |
THCS San Sả Hồ |
Cát Cát |
2003-2004 |
6 |
|
6 |
|
|
|
|
|
9 |
Mầm non San Sả Hồ |
Cát Cát |
2003 |
2 |
|
|
|
2 |
|
|
|
10 |
Tiểu học San Sả Hồ |
Cát Cát |
2003 |
2 |
|
|
|
2 |
|
|
|
11 |
Mầm non Nậm Sài |
Bản Sài |
2003 |
4 |
|
|
|
4 |
|
|
|
12 |
THCS Nậm Sài |
Bản Sài |
2003-2004 |
8 |
|
8 |
|
|
|
|
|
13 |
Tiểu học Sa Pả |
Mù Tra 1 |
2003 |
2 |
|
|
|
2 |
|
|
|
14 |
Tiểu học Sa Pả |
Cầu 30 |
2003 |
3 |
|
|
|
3 |
|
|
|
15 |
Tiểu học Sa Pả |
Lao Chải |
2003 |
7 |
|
|
|
|
|
7 |
|
16 |
Mầm non Sử Pán |
Hoa Sử Pán |
2003 |
3 |
|
|
|
3 |
|
|
|
17 |
Mầm non Thanh Phú |
Xin Chải A |
2003 |
2 |
|
|
|
2 |
|
|
|
18 |
Tiểu học Bản Khoang |
Xà Chải |
2003 |
5 |
|
|
|
|
|
5 |
|
19 |
Tiểu học Bản Khoang |
Xín Chải |
2003 |
3 |
|
|
|
|
|
3 |
|
XÂY DỰNG MỚI PHÒNG HỌC THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH KIÊN CỐ HÓA TRƯỜNG, LỚP HỌC NĂM 2003 TỈNH LÀO CAI
(Kèm theo Quyết định số 80/2003/QĐ-UBND ngày 10/3/2003 của UBND tỉnh Lào Cai)
Đơn vị: Chủ đầu tư – UBND huyện Bắc Hà
TT |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH |
Địa điểm xây dựng (Tên thôn) |
Thời gian KC-HT |
Kế hoach năm 2003 |
|||||||
Số phòng học và kinh phí dầu tư (triệu đồng) |
|||||||||||
Tổng số |
Chia ra |
||||||||||
2 tầng |
Cấp IV |
Khung gỗ |
|||||||||
Số phòng (phòng) |
Kinh phí đầu tư (tr.đồng ) |
Số phòng (phòng) |
Kinh phí đầu tư (tr.đồng) |
Số phòng (phòng) |
Kinh phí đầu tư (tr.đồng) |
Số phòng (phòng) |
Kinh phí đầu tư (tr.đồng) |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
|
Cộng huyện, thị xã: |
|
|
115 |
6.135 |
50 |
2.885 |
65 |
3.250 |
|
|
1 |
Tr. THCS Bảo Nhai |
Nậm Khắp |
2003-2004 |
16 |
|
8 |
|
8 |
|
|
|
2 |
Tr. TH Na Hối |
Gì Thàng II |
2003-2004 |
6 |
|
6 |
|
|
|
|
|
3 |
Tr. THCS Na Hối |
Na Hối Tày |
2003-2004 |
8 |
|
8 |
|
|
|
|
|
4 |
Tr. PTCS Thải Giàng Phố |
Sân Bay |
2003 |
3 |
|
|
|
3 |
|
|
|
5 |
Tr. THCS Cốc Lầu |
Hà Tiên |
2003 |
3 |
|
|
|
3 |
|
|
|
6 |
Tr. THCS Lầu Thí Ngài |
Lử Chồ 2 |
2003-2004 |
8 |
|
8 |
|
|
|
|
|
7 |
Tr. THCS Cốc Ly |
Lùng Xa |
2003-2004 |
8 |
|
8 |
|
|
|
|
|
8 |
Tr. TH Nậm Lúc |
Nậm Lúc |
2003 |
3 |
|
|
|
3 |
|
|
|
9 |
Tr. THCS Tà Chải |
Na Hô |
2003 |
6 |
|
|
|
6 |
|
|
|
10 |
Tr MN Tà Chải |
Na Pắc Ngâm |
2003 |
3 |
|
|
|
3 |
|
|
|
11 |
Tr. THCS Nậm Mòn |
Lèng Phàng |
2003 |
3 |
|
|
|
3 |
|
|
|
12 |
Tr. TH Nậm Mòn |
Cố Dề Chải |
2003 |
3 |
|
|
|
3 |
|
|
|
13 |
Tr. TH Tả Van Chư |
Tả Van Chư |
2003 |
4 |
|
|
|
4 |
|
|
|
14 |
Tr. TH Tả Van Chư |
Lả Gì Thàng |
2003 |
4 |
|
|
|
4 |
|
|
|
15 |
Tr. TH Bản Cái |
Làng Tát |
2003-2004 |
6 |
|
6 |
|
|
|
|
|
16 |
Tr. PTCS Hoàng Thu Phố |
Sìn Chồ |
2003 |
3 |
|
|
|
3 |
|
|
|
17 |
Tr. PTCS Tả Củ Tỷ |
S.Mào Phố |
2003 |
8 |
|
|
|
8 |
|
|
|
18 |
Tr. PTCS Bản Liền |
Đội 2 |
2003 |
8 |
|
|
|
8 |
|
|
|
19 |
Tr. PTCS Nậm Khánh |
Nậm Khánh |
2003-2004 |
6 |
|
6 |
|
|
|
|
|
20 |
Tr. PTCS Nậm Đét |
Nậm Tống Hạ |
2003 |
3 |
|
|
|
3 |
|
|
|
21 |
Tr. PTCS Lùng Cải |
Sín Chải |
2003 |
3 |
|
|
|
3 |
|
|
|
XÂY DỰNG MỚI PHÒNG HỌC THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH KIÊN CỐ HÓA TRƯỜNG, LỚP HỌC NĂM 2003 TỈNH LÀO CAI
(Kèm theo Quyết định số 80/2003/QĐ-UBND ngày 10/3/2003 của UBND tỉnh Lào Cai)
Đơn vị: Chủ đầu tư – UBND huyện Si Ma Cai
TT |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH |
Địa điểm xây dựng (Tên thôn) |
Thời gian KC-HT |
Kế hoach năm 2003 |
|||||||
Số phòng học và kinh phí dầu tư (triệu đồng) |
|||||||||||
Tổng số |
Chia ra |
||||||||||
2 tầng |
Cấp IV |
Khung gỗ |
|||||||||
Số phòng (phòng) |
Kinh phí đầu tư (tr.đồng ) |
Số phòng (phòng) |
Kinh phí đầu tư (tr.đồng) |
Số phòng (phòng) |
Kinh phí đầu tư (tr.đồng) |
Số phòng (phòng) |
Kinh phí đầu tư (tr.đồng) |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
|
Cộng huyện, thị xã: |
|
|
75 |
3.550 |
40 |
2.180 |
16 |
800 |
19 |
570 |
1 |
TH số 2 Sín Chéng |
Sản Sin Pao |
2003-2004 |
8 |
|
8 |
|
|
|
|
|
2 |
TH số 2 Sín Chéng: Phân hiệu |
Mào Su Phin |
2003 |
6 |
|
|
|
6 |
|
|
|
3 |
Tiểu học Lử Thần: Tr chính |
Sảng Chải |
2003-2004 |
8 |
|
8 |
|
|
|
|
|
4 |
Tiểu học Lùng Sui: Tr chính |
Lùng Sán |
2003-2004 |
8 |
|
8 |
|
|
|
|
|
5 |
Tiểu học Si Ma Cai, trường chính |
Phố mới |
2003 |
6 |
|
|
|
6 |
|
|
|
6 |
Tiểu học Lùng Sui: Phân hiệu |
Nà Mổ |
2003 |
3 |
|
|
|
|
|
3 |
|
7 |
TH Thào Chư Phin: Tr chính |
Thào Chư Phìn |
2003-2004 |
8 |
|
8 |
|
|
|
|
|
8 |
Tiểu học Bản Mế: Tr chính |
Na Pá |
2003 |
2 |
|
|
|
|
|
2 |
|
9 |
Tiểu học Bản Mế: Phân hiệu |
Cố Dế |
2003 |
3 |
|
|
|
|
|
3 |
|
10 |
Tiểu học Bản Mế: Phân hiệu |
Khuẩn Phúng |
2003 |
5 |
|
|
|
|
|
5 |
|
11 |
Tiểu học Mẩn Thẩn: Tr chính |
Chu Liềng Chải |
2003 |
2 |
|
|
|
2 |
|
|
|
12 |
Tiểu học Man Thẩn: Phân hiệu |
Ngã Ba |
2003 |
2 |
|
|
|
2 |
|
|
|
13 |
Tiểu học Man Thẫn: Phấn hiệu |
Sảng Mản Thẩn |
2003 |
3 |
|
|
|
|
|
3 |
|
14 |
Tiểu học Nàn Sin: Phân hiệu |
Phìn Chư 2 |
2003 |
3 |
|
|
|
|
|
3 |
|
15 |
Tiểu học Cán cấu: Tr chính |
Chư Sang |
2003-2004 |
8 |
|
8 |
|
|
|
|
|
Quyết định 159/2002/QĐ-TTg phê duyệt Đề án thực hiện Chương trình kiên cố hoá trường, lớp học Ban hành: 15/11/2002 | Cập nhật: 24/12/2009