Quyết định 797/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế (sửa đổi)
Số hiệu: | 797/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thừa Thiên Huế | Người ký: | Hoàng Hải Minh |
Ngày ban hành: | 31/03/2022 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp, nông thôn, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 797/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 31 tháng 03 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TRONG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ (SỬA ĐỔI)
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 681/QĐ-UBND ngày 17 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 666/TTr-SNNPTNT ngày 28 tháng 3 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 01 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế (Phần I. Danh mục quy trình).
Điều 2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để thiết lập quy trình điện tử giải quyết các thủ tục hành chính này trên phần mềm Hệ thống xử lý một cửa tập trung tỉnh Thừa Thiên Huế (Phần II. Nội dung quy trình).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TRONG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 797/QĐ-UBND ngày 31 tháng 03 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
Phần I.
DANH MỤC QUY TRÌNH
STT |
Tên Quy trình |
Mã số TTHC |
Quyết định công bố Danh mục TTHC |
1 |
Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES |
1.004815 |
Căn cứ Quyết định số 681/QĐ-UBND ngày 17 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế |
Phần II.
QUY TRÌNH NỘI BỘ
1. Quy trình Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES
- Thời hạn giải quyết: 22 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Chi cục Kiểm lâm xử lý. |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Quản lý bảo vệ rừng và bảo tồn thiên nhiên, Chi cục Kiểm lâm |
Phân công Chuyên viên phụ trách kiểm tra, thụ lý hồ sơ |
06 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Quản lý bảo vệ rừng và bảo tồn thiên nhiên, Chi cục Kiểm lâm |
- Thụ lý hồ sơ, tổ chức kiểm tra thực địa. - Tham mưu Lãnh đạo Phòng Quản lý bảo vệ rừng và bảo tồn thiên nhiên trình Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm phê duyệt văn bản đề nghị xác nhận gửi đến Cơ quan khoa học CITES Việt Nam |
136 giờ làm việc |
Bước 4 |
Chuyên viên Phòng Quản lý bảo vệ rừng và bảo tồn thiên nhiên, Chi cục Kiểm lâm |
Tham mưu Lãnh đạo Phòng Quản lý bảo vệ rừng và bảo tồn thiên nhiên dự thảo kết quả trình Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm phê duyệt, sau khi có văn bản xác nhận của Cơ quan khoa học CITES Việt Nam |
28 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm |
Phê duyệt kết quả |
01 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư của Chi cục Kiểm lâm |
Đóng dấu, vào sổ theo dõi và chuyển hồ sơ: Đóng dấu, ký số, chuyến kết quả (gồm bản điện tử và bản giấy) chuyển hồ sơ cho Trung tâm Phục vụ hành chính hành chính công trả cho cá nhân/tổ chức. |
01 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
176 giờ làm việc |
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 681/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính của ngành Tài chính áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 16/04/2018 | Cập nhật: 23/07/2018
Quyết định 681/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ do Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành Ban hành: 11/04/2018 | Cập nhật: 03/07/2018
Quyết định 681/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt đơn giá hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ theo Quyết định 50/2014/QĐ-TTg Ban hành: 29/03/2018 | Cập nhật: 07/04/2018
Quyết định 681/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt điều chỉnh tạm thời giá dịch vụ: Phẫu thuật đục thủy tinh thể bằng phương pháp Phaco tại Trung tâm phòng, chống bệnh xã hội tỉnh Cao Bằng Ban hành: 28/05/2014 | Cập nhật: 16/10/2014
Quyết định 681/QĐ-UBND về Kế hoạch thực hiện Đề án Tuyên truyền, phổ biến pháp luật về phòng, chống tham nhũng, Công ước của Liên hợp quốc về chống tham nhũng trong cán bộ, công, viên chức và nhân dân năm 2014 do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 07/05/2014 | Cập nhật: 21/07/2014
Quyết định 681/QĐ-UBND năm 2010 về phê duyệt Quy hoạch trồng trọt gắn với công nghiệp chế biến trên địa bàn tỉnh Gia Lai đến năm 2015 và tầm nhìn đến năm 2020 Ban hành: 07/10/2010 | Cập nhật: 17/08/2018
Quyết định 681/QĐ-UBND phê duyệt về Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Châu Thành, tỉnh Kiên Giang Ban hành: 18/03/2020 | Cập nhật: 20/07/2020
Quyết định 681/QĐ-UBND năm 2020 về Phương án ứng phó hạn, xâm nhập mặn, thiếu nước có thể xảy ra ở mức “rất nghiêm trọng” trong các tháng còn lại của mùa khô năm 2019-2020 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 13/03/2020 | Cập nhật: 01/08/2020
Quyết định 681/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Trợ giúp pháp lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 28/02/2020 | Cập nhật: 11/05/2020
Quyết định 681/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Đề án “Bảo tồn, phát huy di sản không gian văn hóa cồng chiêng tỉnh Kon Tum giai đoạn 2021-2025" Ban hành: 30/07/2021 | Cập nhật: 19/08/2021
Quyết định 681/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 12/05/2020 | Cập nhật: 20/05/2020
Quyết định 681/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch phát triển mạng lưới vận tải hành khách tuyến cố định và bến xe, bãi đỗ xe tĩnh trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 29/11/2016 | Cập nhật: 08/05/2017
Quyết định 681/QĐ-UBND năm 2021 về Kế hoạch cải cách hành chính nhà nước tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2021-2025 Ban hành: 27/10/2021 | Cập nhật: 03/12/2021
Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 06/12/2021 | Cập nhật: 06/12/2021
Quyết định 681/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng/Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Bình Dương Ban hành: 27/03/2019 | Cập nhật: 15/05/2019
Quyết định 681/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Hà Giang Ban hành: 21/04/2016 | Cập nhật: 09/05/2016
Quyết định 681/QĐ-UBND năm 2016 Quy chế phối hợp trong việc giải quyết thủ tục hành chính về đất đai trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 30/03/2016 | Cập nhật: 24/11/2016
Quyết định 681/QĐ-UBND năm 2008 phê duyệt chế độ bồi dưỡng cho cán bộ, đội viên dân phòng trực tiếp tham gia chữa cháy rừng trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 30/05/2008 | Cập nhật: 24/11/2014
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Quyết định 681/QĐ-UBND về phân bổ kinh phí thực hiện Đề án phát triển chăn nuôi bò thịt cao sản và Đề án phát triển chăn nuôi bò sữa tỉnh Lâm Đồng năm 2017 Ban hành: 10/04/2017 | Cập nhật: 09/11/2017
Quyết định 681/QĐ-UBND năm 2008 Quy định liên quan đến quản lý xây dựng các dự án đầu tư khu du lịch ven biển trên địa bàn tỉnh Bình Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Ban hành: 11/03/2008 | Cập nhật: 01/06/2010
Quyết định 681/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới về lĩnh vực Đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 04/05/2015 | Cập nhật: 07/06/2017
Quyết định 681/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 17/03/2022 | Cập nhật: 25/03/2022
Quyết định 681/QĐ-UBND năm 2006 bổ nhiệm cán bộ do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh ban hành Ban hành: 17/05/2006 | Cập nhật: 20/05/2006