Quyết định 795/QĐ-TTg năm 2014 điều chỉnh danh mục sân golf dự kiến phát triển đến năm 2020 kèm theo Quyết định 1946/QĐ-TTg
Số hiệu: | 795/QĐ-TTg | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thủ tướng Chính phủ | Người ký: | Nguyễn Tấn Dũng |
Ngày ban hành: | 26/05/2014 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | 08/06/2014 | Số công báo: | Từ số 573 đến số 574 |
Lĩnh vực: | Thương mại, đầu tư, chứng khoán, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 795/QĐ-TTg |
Hà Nội, ngày 26 tháng 05 năm 2014 |
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DANH MỤC CÁC SÂN GOLF DỰ KIẾN PHÁT TRIỂN ĐẾN NĂM 2020 BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 1946/QĐ-TTG NGÀY 26 THÁNG 11 NĂM 2009 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SÂN GOLF VIỆT NAM ĐẾN NĂM 2020
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Quyết định số 1946/QĐ-TTg ngày 26 tháng 11 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch sân golf Việt Nam đến năm 2020;
Xét đề nghị của Bộ Kế hoạch và Đầu tư lại Tờ trình số 1514/TTr-BKHĐT ngày 17 tháng 3 năm 2014 về việc điều chỉnh danh mục các dự án sân golf dự kiến phát triển đến năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung danh mục các sân golf dự kiến phát triển đến năm 2020 ban hành kèm theo Quyết định số 1946/QĐ-TTg ngày 26 tháng 11 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch sân golf Việt Nam đến năm 2020, cụ thể như sau:
1. Đưa 09 sân golf và giai đoạn II của 01 sân golf ra khỏi danh mục các sân golf dự kiến phát triển đến năm 2020 (Phụ lục I);
2. Bổ sung 15 sân golf vào danh mục các sân golf dự kiến phát triển đến năm 2020 (Phụ lục II);
3. Tổng hợp danh mục các sân golf dự kiến phát triển đến năm 2020 sau khi điều chỉnh, bổ sung (Phụ lục III).
Điều 2. Giao Bộ Kế hoạch và Đầu tư lập đề án nghiên cứu chỉnh sửa, bổ sung một số nội dung về tiêu chí và điều kiện hình thành sân golf tại Quyết định số 1946/QĐ-TTg ngày 26 tháng 11 năm 2009, các quy định cấp phép, khai thác và quản lý sân golf cho phù hợp với tình hình thực tế, trình Thủ tướng Chính phủ trong năm 2015.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
THỦ TƯỚNG |
DANH SÁCH CÁC SÂN GOLF ĐƯA RA KHỎI DANH MỤC CÁC SÂN GOLF DỰ KIẾN PHÁT TRIỂN ĐẾN NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 795/QĐ-TTg ngày 26 tháng 5 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
TT |
Nội dung |
Số lượng |
|
Tổng số |
9 |
1 |
Hòa Bình |
1 |
|
Sân golf Sam Tạng, Mai Châu |
|
2 |
Quảng Ninh |
1 |
|
Sân golf Yên Lập |
|
3 |
Thừa Thiên Huế |
1 |
|
Sân golf Khu nghỉ dưỡng Nam A, Lăng Cô |
|
4 |
Bình Thuận |
2 |
|
Sân golf khu du lịch biển Bình Thuận |
|
|
Sân golf khu du lịch giải trí và biệt thự Bắc Bình |
|
5 |
Khánh Hòa |
1 |
|
Hai Sân golf Khu du lịch nghỉ dưỡng và câu lạc bộ du thuyền tại Cam Lập |
|
6 |
Long An |
1 |
|
Sân Golden Palm Resort Community tại huyện Cần Giuộc |
|
7 |
Lâm Đồng |
1 |
|
Sân golf Lộc Phát |
|
8 |
Đồng Nai |
1 |
|
Sân golf trong khu DLST Đại Phước |
|
|
Sân Long Thành (giai đoạn II) |
|
DANH SÁCH CÁC SÂN GOLF BỔ SUNG VÀO DANH MỤC CÁC SÂN GOLF DỰ KIẾN PHÁT TRIỂN ĐẾN NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 795/QĐ-TTg ngày 26 tháng 5 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
TT |
Nội dung |
Số lượng |
|
Tổng số |
15 |
1 |
Hòa Bình |
1 |
|
Sân golf Phúc Tiến, Kỳ Sơn |
|
2 |
Phú Thọ |
1 |
|
Sân golf Thanh Xuyên |
|
3 |
Thái Nguyên |
1 |
|
Sân golf Yên Bình, Phú Bình |
|
4 |
Quảng Ninh |
1 |
|
Sân golf Ngôi sao Hạ Long |
|
5 |
Yên Bái |
1 |
|
Sân golf hồ Đầm Hậu, xã Minh Quân, huyện Trấn Yên |
|
6 |
Hải Phòng |
1 |
|
Sân Golf Cát Bà, Cát Hải |
|
7 |
Hà Nam |
1 |
|
Sân golf đồi con Phượng |
|
8 |
Thanh Hóa |
1 |
|
Sân golf Quảng Cư, thị xã Sầm Sơn |
|
9 |
Thừa Thiên Huế |
1 |
|
Sân golf Lăng Cô |
|
10 |
Khánh Hòa |
1 |
|
Sân golf Hồ Na - Vân Phong |
|
11 |
Bình Thuận |
2 |
|
Sân golf Sơn Mỹ, Hàm Tân |
|
|
Sân golf Hòn Rơm, Phan Thiết |
|
12 |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
1 |
|
Sân golf Vietsovpetro |
|
13 |
Tây Ninh |
1 |
|
Sân golf Phước Đông, Bời Lời |
|
14 |
Long An |
1 |
|
Sân golf Hoàn Cầu, Đức Huệ |
|
DANH MỤC CÁC SÂN GOLF DỰ KIẾN PHÁT TRIỂN ĐẾN NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 795/QĐ-TTg ngày 26 tháng 5 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
TT |
Nội dung |
Số lượng |
|
Cả nước |
96 |
I |
Vùng Trung du miền núi Bắc Bộ |
14 |
1 |
Hòa Bình |
3 |
1.1 |
Sân golf Phượng Hoàng Lương Sơn |
|
1.2 |
Sân golf Trung Minh, Kỳ Sơn |
|
1.3 |
Sơn golf Phúc Tiến, Kỳ Sơn |
|
2 |
Lạng Sơn |
1 |
|
Sân golf Công ty Liên doanh quốc tế Lạng Sơn |
|
3 |
Tỉnh Bắc Giang |
1 |
|
Sân golf, dịch vụ Yên Dũng |
|
4 |
Phú Thọ |
2 |
4.1 |
Sân golf huyện Tam Nông |
|
4.2 |
Sân golf Thanh Xuyên |
|
5 |
Quảng Ninh |
5 |
5.1 |
Sân golf Vĩnh Thuận |
|
5.2 |
Sân golf Ao Tiên |
|
5.3 |
Sân golf Tuần Châu |
|
5.4 |
Sân golf tại khu đô thị, du lịch sinh thái, văn hóa Hạ Long |
|
5.5 |
Sân golf Ngôi sao Hạ Long |
|
6 |
Thái Nguyên |
1 |
|
Sân golf Yên Bình, Phú Bình |
|
7 |
Yên Bái |
1 |
|
Sân golf Hồ Đầm Hậu, xã Minh Quân, huyện Trấn Yên |
|
II |
Đồng bằng sông Hồng |
19 |
1 |
Hà Nội (Danh mục các dự án sân golf cụ thể do UBND thành phố Hà Nội xem xét, quyết định theo tiêu chí, điều kiện quy định hiện hành) |
8 |
2 |
Hải Dương |
1 |
|
Sân golf Ngôi sao Chí Linh |
|
3 |
Vĩnh Phúc |
3 |
3.1 |
Sân golf Tam Đảo |
|
3.2 |
Sân golf tại KDL Đại Lải |
|
3.3 |
Sân golf Đầm Vạc |
|
4 |
Ninh Bình |
2 |
4.1 |
Sân golf thuộc dự án Khu đô thị sinh thái – VCGT hồ Đồng Chương |
|
4.2 |
Sân golf Hồ Yên Thắng |
|
5 |
Hải Phòng |
3 |
5.1 |
Sân golf khu tổ hợp Resort Sông Giá |
|
5.2 |
Sân golf Quốc tế 18 hố Đồ Sơn |
|
5.3 |
Sân golf Cát Bà, Cát Hải |
|
6 |
Hà Nam |
2 |
6.1 |
Sân golf Khu du lịch Tam Chúc |
|
6.2 |
Sân golf đồi con Phượng |
|
III |
Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ |
30 |
1 |
Thanh Hóa |
1 |
|
Sân golf Quảng Cư, thị xã sầm Sơn |
|
2 |
Nghệ An |
1 |
|
Tổ hợp sân golf, khách sạn và biệt thự thị xã Cửa Lò |
|
3 |
Hà Tĩnh |
1 |
|
Dự án Khu du lịch và Sân golf Xuân Thành |
|
4 |
Quảng Bình |
1 |
|
Khu nghỉ dưỡng phục hồi chức năng suối nước nóng Bang |
|
5 |
Thừa Thiên Huế |
3 |
5.1 |
Khu quần thể sân golf và các dịch vụ kèm theo |
|
5.2 |
Sân golf Laguna Việt Nam |
|
5.3 |
Sân golf Lăng Cô |
|
6 |
Đà Nẵng |
3 |
6.1 |
Sân golf Bà Nà |
|
6.2 |
Sân golf của Vinacapital |
|
6.3 |
Sân golf trong Khu đô thị Quốc tế Đa Phước |
|
7 |
Quảng Nam |
1 |
|
Sân golf Indochina Hội An |
|
8 |
Quảng Ngãi |
1 |
|
Sân golf tại Khu kinh tế Dung Quất |
|
9 |
Bình Định |
1 |
|
Sân golf tại khu du lịch Vĩnh Hội |
|
10 |
Phú Yên |
2 |
10.1 |
Sân golf Khu du lịch liên hợp cao cấp Phú Yên |
|
10.2 |
Sân golf Khu du lịch sinh thái Rừng dương Thành Lầu và khu ven đầm Ô Loan |
|
11 |
Khánh Hòa |
4 |
11.1 |
Sân golf khu du lịch và giải trí Nha Trang |
|
11.2 |
Sân golf Vinpearl |
|
11.3 |
Dự án sân golf và biệt thự sinh thái Cam Ranh (Vĩnh Bình, Cù Hin) |
|
11.4 |
Sân golf Hồ Na, Vân Phong |
|
12 |
Ninh Thuận |
3 |
12.1 |
Sân golf thuộc Khu du lịch Bình Tiên |
|
12.2 |
Sân golf thuộc dự án sân golf và khu biệt thự nhà vườn Phan Rang - Tháp Chàm |
|
12.3 |
Sân golf Mũi Dinh |
|
13 |
Bình Thuận |
8 |
13.1 |
Sân golf Phan Thiết |
|
13.2 |
Khu sân golf và biệt thự Hàm Thuận Nam |
|
13.3 |
Sân golf Khu du lịch quốc tế cao cấp Tân Thắng, Hàm Tân |
|
13.4 |
Sân golf Sealinks Phan Thiết - Việt Nam |
|
13.5 |
Sân golf tại Tổ hợp khu du lịch Thung lũng Đại Dương |
|
13.6 |
Khu sân golf, khu dịch vụ giải trí và biệt thự phường Mũi Né, xã Thiện Nghiệp |
|
13.7 |
Sân golf Sơn Mỹ, Hàm Tân |
|
13.8 |
Sân golf Hòn Rơm, Phan Thiết |
|
IV |
Tây Nguyên |
7 |
1 |
Gia Lai |
1 |
|
Sân golf Glar huyện Đăkđoa |
|
2 |
Lâm Đồng |
5 |
2.1 |
Sân golf khu du lịch hồ Đạ Ròn |
|
2.2 |
Sân golf khu du lịch K'rèn |
|
2.3 |
Sân golf tại khu nghỉ dưỡng cao cấp Sacom |
|
2.4 |
Sân golf khu nghỉ dưỡng và huấn luyện ngựa đua Đạ Huoai |
|
2.5 |
Sân golf số 01 Phù Đổng Thiên Vương |
|
3 |
Kon Tum |
1 |
|
Sân golf công ty cổ phần Sài Gòn - Măng Đen |
|
V |
Đông Nam Bộ |
22 |
1 |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
7 |
1.1 |
Sân golf Công ty LD Vũng Tàu - Paradise |
|
1.2 |
Sân golf Công ty trách nhiệm hữu hạn Winvest Investment |
|
1.3 |
Sân golf và Dịch vụ Hương Sen |
|
1.4 |
Sân golf Công ty trách nhiệm hữu hạn Dự án Hồ Tràm |
|
1.5 |
Sân golf tại Khu công nghiệp đô thị Châu Đức |
|
1.6 |
Sân golf tại Khu du lịch phức hợp và vui chơi giải trí cao cấp Lộc An - huyện Đất Đỏ |
|
1.7 |
Sân golf Vietsovpetro |
|
2 |
Tây Ninh |
2 |
2.1 |
Sân golf hữu nghị Việt Nam - Campuchia |
|
2.2 |
Sân golf Phước Đông, Bời Lời |
|
3 |
Bình Dương |
4 |
3,1 |
Sân golf Palm - Sông Bé |
|
3.2 |
Sân golf tại Khu du lịch sinh thái Mekong Golf Villas |
|
3.3 |
Twin Doves Golf Club & Resort (khu công nghiệp đô thị dịch vụ Bình Dương) |
|
3.4 |
Câu lạc bộ sân golf và Khu nghỉ dưỡng đảo Hồ Điệp |
|
4 |
Đồng Nai |
4 |
4.1 |
Sân golf Khu du lịch sân golf Sông Mây |
|
4.2 |
Sân golf Long Thành giai đoạn I |
|
4.3 |
Sân golf của Công ty trách nhiệm hữu hạn Jeongsan Vina |
|
4.4 |
Sân golf trong Cụm CN-ĐT-DL Phước Bình |
|
5 |
TP Hồ Chí Minh |
5 |
5.1 |
Sân golf Công ty trách nhiệm hữu hạn Hoa - Việt |
|
5.2 |
Sân golf Sing Việt |
|
5.3 |
Sân golf GS |
|
5.4 |
Sân golf Công ty cổ phần đầu tư và phát triển Sài Gòn |
|
5.5 |
Sân golf sân bay Tân Sơn Nhất |
|
VI |
Đồng bằng sông Cửu Long |
4 |
1 |
Cần Thơ |
1 |
|
Sân golf ở quận Bình Thủy |
|
2 |
Tiền Giang |
1 |
|
Sân golf Tiền Giang |
|
3 |
Long An |
2 |
3.1 |
Đầu tư khu sân golf và đầu tư khu dân cư đô thị huyện Đức Hòa |
|
3.2 |
Sân golf Hoàn Cầu, Đức Huệ |
|
Quyết định 1946/QĐ-TTg năm 2010 phê duyệt Kế hoạch xử lý, phòng ngừa ô nhiễm môi trường do hóa chất bảo vệ thực vật tồn lưu trên phạm vi cả nước Ban hành: 21/10/2010 | Cập nhật: 28/10/2010
Quyết định 1946/QĐ-TTg năm 2009 về việc phê duyệt Quy hoạch sân golf Việt Nam đến năm 2020 Ban hành: 26/11/2009 | Cập nhật: 02/12/2009